ề ạ
Ph m Bình Quy n, VACNE; Nguyên Ngoc Linh, Cuc Bao tôn ĐDSH ̃ ̣ ̣ ̉ ̀
ạ
ạ
ự ổ ứ ậ
ự
ả ồ
ư
ế ơ ở ề ọ
ằ
ầ ầ
ả ồ
ạ ệ ố ể ồ ự
ụ ụ
ủ ụ ể ể ề ữ ụ
t y u đ qu n lý hi u qu ả
ể
ệ
ả
ạ ộ ệ ố
ế ế ố ử ụ
ả ồ ụ
ứ
ữ
ề
ả ồ ả
ằ ể
ự
ệ
ầ
ậ
ộ
ụ
ả
ọ
ượ
ạ
̀ ̣
ạ
ọ
ố
̣ ̣
: c soan thao gôm 2 phân chinh
ượ
́
̉ ̣ ̣ ̉ ̀ ̀ ́
Quy ho ch ĐDSH là s t ch c l p các k ho ch dài h n xây d ng h th ng b o t n ĐDSH trên c s đi u tra, d báo xu ự th , đ c đi m, vai trò c a đa d ng sinh h c cũng nh nhu c u ạ ế ặ và ngu n l c nh m c th hoá chính sách b o t n góp ph n ph c v cho phát tri n b n v ng Quy ho ch ĐDSH là công c thi toàn b h th ng b o t n thiên nhiên qu c gia. Nh m đáp ng m c tiêu b o t n, s d ng b n v ng và phát tri n ĐDSH m t cách bài b n và góp ph n th c hi n Lu t ĐDSH, năm 2010 C c B o t n Đa d ng sinh h c va Hôi ạ ồ c giao nhiêm vu xây d ng “Khung Quy ho ch BVTNMTVN đ ự t ng th b o t n Đa d ng sinh h c Qu c gia đên năm 2020”. ổ ể ả ồ D thao khung quy hoach đ ự PHÂN I. CAC QUY ĐINH CHUNG VÊ QUY HOACH TÔNG THÊ BAO TÔN ĐA DANG SINH HOC CUA VIÊT NAM
̀ ́ ̣ ̀ ̣ ̉ ̉ ̉ ̀
̣ ̣ ̉ ̣
PHÂN II. CAC NÔI DUNG CHINH CUA QUY HOACH TÔNG THÊ BAO TÔN ĐA DANG SINH HOC CUA VIÊT NAM
̀ ́ ̣ ́ ̉ ̣ ̉ ̉ ̉ ̀
̣ ̣ ̉ ̣
ạ ể ổ ự
ả ồ
ổ ạ ắ
ắ ̀
ả ồ ự ớ ề
c nêu rõ. Đ c bi ượ ệ ặ
ề ả i các Đi u 4 và Đi u 5 c a Lu t ĐDSH. ủ ề
ự ế ợ
, linh ế ừ i nhi u bên; e). Khoa h c ọ ề ề ợ ạ ả
1. 1. Các quan đi m xây d ng quy ho ch t ng th ể b o t n ĐDSH Quan đi m, nguyên t c xây d ng quy ho ch t ng th ể ể b o t n ĐDSH, la phù h p v i các nguyên t c, chính ợ ả ồ sách b o t n và phát tri n b n v ng ĐDSH đã đ c ữ ể nhi u văn ki n c a Đ ng, Nhà n t, ướ ệ ủ t ậ ề ạ Các quan đi m chính: ể a) Tuân th phù h p; b) K th a; c. Th c t ủ ho t; d. B o đ m quy n l ả và khách quan.
ạ
ổ
ủ
ể ả ồ
t Nam
ự
ả ồ
ả
ệ ố ệ
ặ ắ
ậ
ả
ả
ấ
ệ
ể
ề
ả
́
c m t
ắ :Xây d ng đ
ạ
ớ ệ
ườ
ộ
ề ữ
ể
ả ồ
ự ộ
ươ
ự
1.2. M c tiêu c a Quy ho ch t ng th b o t n ĐDSH ụ c a Vi ệ ủ : Xây d ng h th ng cac khu b o t n thiên M c tiêu lâu dài ụ nhiên hoàn thi n nh m b o v các h sinh thái, các loài, ệ ằ ệ t Nam phong phú và đ c s c vào b c ngu n gen c a Vi ồ ệ ủ i và b o đ m đ n m c cao nh t ATSH nh t trên th gi ấ ứ ế ế ớ ph c v s nghi p b o v môi tr ng và phát tri n b n ụ ự ườ ệ ụ c. v ng đ t n ấ ướ ữ c Quy ho ch t ng th M c tiêu tr ổ ự ể ượ ướ ụ c phù h p v i quy ho ch phát b o t n ĐDSH c a c n ợ ạ ủ ả ướ ả ồ ng, đóng tri n kinh t - xã h i qu c gia và b o v môi tr ả ố ế ể góp thi t th c vi c b o t n và phát tri n b n v ng ĐDSH, ệ ả ồ ự ế b o đ m ATSH và làm c s đ các ngành, các lĩnh v c, ơ ở ể ả ả ng xây d ng quy ho ch b o t n ĐDSH thu c các đ a ph ạ ị trách nhi m c a mình theo lu t đ nh. ủ ệ
ậ ị
ạ
ệ ủ
ả ồ
c và quy ho ch liên quan đã đ
ạ
ượ
ả
ứ
ả ồ
ế
ườ
ả
ấ ủ
ử ụ
ể
ạ
ệ ớ
ự
ậ
ị
ị
ủ
ệ
ả ồ ươ ệ ấ ầ
ả
ậ
ạ
ả
1.3. M i quan h c a quy ho ch b o t n ĐDSH v i các ớ ố chi n l c Đi u 8 ề ế ượ Lu t ĐDSH quy đ nh nh : ư ị ậ c ph i căn c vào Quy ho ch b o t n ĐDSH c a c n ủ ả ướ ạ - xã h i, qu c phòng, an ninh chi n l c phát tri n kinh t ố ộ ể ế ượ ng qu c gia; quy c b o v môi tr qu c gia; chi n l ố ố ệ ế ượ c; quy ho ch phát tri n ho ch s d ng đ t c a c n ả ướ ạ ngành, lĩnh v c.ự Quan h v i các Quy ho ch b o t n ĐDSH đ a ph ng: ươ ạ ị ng xây d ng quy ho ch Lu t ĐDSH quy đ nh các đ a ph ạ c a mình và th c hi n các nhi m v liên quan c a quy ụ ự ủ t, b o đ m tính t p ho ch t ng th . Vi c nàylà r t c n thi ổ ệ ế i qu c gia v b o t n lên trên h t. trung, đ t quy n l ế ề ả ồ ặ
ể ề ợ
ố
ổ
t nam
ủ ̀ ừ
ạ
̀ ̀ ́ ̉ ́ ̀
c th i gian t
ờ
ớ
̣ ̃ ̉ ̉
i đây: ệ ố
ả
̀ ̣ ́ ̉ ̉
t Nam vào năm 2015;
ấ ọ ủ
ạ
ệ
́ ̀
ấ
̉ ̣ ́ ̣ ̉ ́ ̣ ̃ ̀
nhiên c a c n
ả ủ ả ướ
ả ồ ổ
ấ ự
ệ
ớ
̣ ́ ̀
̀ ̣
̉ ̉ ́ ́ ́
1.4. m t s ch tiêu c n đ t đ i v i quy hoach t ng th ộ ố ỉ ể ầ ạ ố ớ b o t n ả ồ ĐDSH c a vi ệ T nh ng phân v a trinh bay, v i cac quan điêm, nguyên tăc va ớ ừ ữ muc tiêu đa nêu, Quy ho ch t ng th b o t n ĐDSH cua ca ể ả ồ ổ i cân đat cac chi tiêu chu yêu d n ́ ướ ướ Gop phân rà soát, nh t th hóa và hoàn thi n h th ng b o ệ ể t n đa d ng sinh h c c a Vi ệ ồ Kiêm kê, lâp kê hoach quan ly chăt che, duy tri di n tích các khu b o t n thiên nhiên hiên co vao kho ng 3.642.220 ha, x p x 9% t ng di n tích đ t t c, cung v i diên ỉ tich 3.627.866 ha cua 8 khu d tr sinh quyên (trong sô đo co ự ử 126.367 ha đât cua cac khu bao tôn) vào năm 2016 - 2020;
́ ̉ ́ ̉ ̀
ứ ̀ ̀ ̣ ̀ ̣ ̃ ̣ ̀
̣ ̀ ̣ ̣ ́ ́ ̉ ̀
ườ ́ ́ ̀ ̣ ̣
KBTTN M ng Nhe đên KBTTN Bu Gia Mâp, doc i Viêt Nam - Lao - Cămpuchia v i chiêu rông ớ ̣ ̀ ̀ ̣
Hoan thanh quy hoach va luân ch ng ky thuât thanh lâp hanh lang đa dang sinh hoc nôi cac khu bao tôn t ừ biên gi 1000m trên day Tr biên gi
ớ ng tuân tra ng S n, theo đ ườ ơ ̃ ̀
Ra soat ch c năng, cung cô, phat triên 12 V
ườ i vao năm 2016-2017; ớ ̀
ứ ườ ̀ ́ ̃ ́ ́ ̉
̉ ứ ̣ ̣ ́ ̉ ́ ̀ ̉ ́
n th c ự vât hiên co đê co hinh th c tô ch c quan ly phu h p ̀ ợ ứ (Quôc gia, Nganh, Vung,…) vao năm 2012; ́ ̀ ̀ ̀
Xây d ng 03 v ự
ự ườ ̣ ́ ̀ ̉
̃ ̀ ̉ ̀ ̣ ̉ ́ ́ ̣
ự ̣ ̣ ̀ ̣ ̀ ̃ ̀ ́
n th c vât quôc gia (bao gôm ca cây hoang da va ca cây trông) dat tiêu chuân quôc tê tai 3 khu v c đai diên : Ha Nôi, Đa Năng, t/p. Hô Chi Minh, hoan thanh vao năm 2020; ̀ ̀ ̀
Xây d ng 08 V ự
ườ ̣ ̀ ̃ ̉ ́
́ ̀ ̀ ̀ ́
̉ ̣ ̣ ̀ ̀
̀
n th c vât vung lanh thô: Tây Băc, ự ̣, Duyên Đông Băc,Đông băng sông Hông, Băc Trung Bô hai Nam Trung Bô, Tây Nguyên, Nam Bô, Đông Băng sông C u Long vao năm 2020 ; Xây d ng, cung cô, phat triên cac v ́ ườ ̃ ́ ́ ̉ ̣ ̣ ́
ử ự n quôc gia (30), cac nganh, cac dia ph n th c vât tai cac ng; V ự ươ ườ ́ ́ ̀ ́ ̣
ự ́ ̉ ̀ ́ ̣ ̣
̉ ̀ ̀ ̉ ̀ ̣ ̉
- Xây d ng phat triên Hô nuôi ca thuôc Viên Nghiên c u biên Nha Trang thanh Hô bao tôn sinh vât biên ứ Quôc gia đat chuân khu v c va quôc tê vaonăm 2018- ự 2020
́ ̣ ̉ ̀ ́ ́ ̀
Cung cô, phat tiên 02 V
̃ ́ ́ ̉ ́ ́ ̣ ̀
ự ̣ ̣ ̀ ̣ ̀ ́
ườ ự ́ ́ ̣ ̀
n thu quôc gia tai vung ườ thuôcthuôc khu v c Ha Nôi.t/p. Hô Chi Minh;xây d ng 01 V n thu quôc gia m i tai khu v c Đa ớ ự Năng vao năm 2017; ̃ ̀
ứ ự ự ̣ ̣ ̣ ̣
́ ̣ ̣ ́ ́ ́ ̀
Xây d ng 03 tram c u hô đông vât cho 3 khu v c phia Băc, phia Nam va sinh thai, khu hê đông vât ̣ ở khu chuyên tiêp Đeo Ngang – Hai Vân, vao năm 2011-2015;
̉ ́ ̀ ̉ ̀
̀ ́ ́ ́ ̣ ̣ ́ ̀ ̣
́ ở ự ư ̣ ́
Ra soat đanh gia hiên trang cac ngân hang gen hiên co nâng câp, nâng cao năng l c, lâp kê hoach xây d ng Ngân hang gen bao gôm ca sinh vât biên cua Viêt nam đat chuân quôc tê ;
Viêt Nam, đâu t ự ̣ ́ ̣ ̀ ̀ ̉
̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ ́ ́
Xây d ng va th c hiên Ch
ng trinh bao tôn cac giông ̀ ự ự ươ ̣ ̀ ̉ ̀ ́ ́
Nâng t
cây trông vât nuôi co gia tri đăc biêt; ̀ ̣ ́ ́ ̣ ̣ ̣
ổ ừ ủ ạ
ầ ừ ệ ồ
đ t có r ng che ph đ t 47% t ng di n l ỷ ệ ấ nhiên, khôi ph c 50% r ng đ u ngu n, tích đ t t ụ ấ ự r ng phòng h đã b suy thoái vào năm 2020 và nâng ừ cao ch t l ụ ồ ộ ị ng r ng; ừ ấ ượ ừ ệ ứ ặ ằ
ự
ụ ồ ệ ủ ị
ự ị
ệ ố
Ph c h i di n tích r ng ng p m n lên b ng 80% m c ậ năm 1990; Ph c h i 50% các khu v c khai thác khoáng s n, 40% các h sinh thái đã b phá h y vào năm2020; ả Ngăn ch n s gia tăng các loài nguy c p b đe do ạ i ph c h i và phát tri n các gi ng ụ ồ ế
ấ ể t Nam. i Vi ặ tuy t ch ng, ti n t ế ớ ủ loài sinh v t đ c h u, quý, hi m t ậ ặ ữ ệ ạ
ặ ậ ể
ậ ề ẽ ự ủ ạ
ả ̀ ̉ ̣ ̀
ủ ầ
ể ệ
Ki m soát ch t ch s xâm nh p và ngăn ch n s ặ ự lan truy n, phát tán c a sinh v t ngo i lai xâm h i; ạ Nâng cao vai tro cua công đông, đ m b o có s tham ả ự ch c gia r ng rãi c a các thành ph n kinh t ộ ứ ổ ế xã h i trong phát tri n lâm nghi p, b o v môi ệ ộ ng, b o t n ĐDSH và cung c p các d ch v môi tr ụ ng, tr
và t ả ị ả ồ ấ
ườ ườ
Góp ph n xoá đói gi m nghèo, nâng cao m c s ng i dân nông thôn mi n núi,ven biên, Bao đam
ứ ố ả
ề ̉ ̉ ̉
ầ cho ng ườ an ninh môi tr ng . ườ
ậ
ổ
ạ
ng
ạ
ọ
ườ
1.5. Quy trình l p quy ho ch t ng th b o t n ĐDSH Quy trình l p quy ho ch t ng th b o t n đa d ng sinh h c th đ
ậ c chia thành 5 b
i đây:
ể ả ồ ạ ể ả ồ cv i các s n ph m chính d ả
ổ ướ ớ
ướ
ượ
ẩ
Các b
c quy ho ch
Các s n ph m chính
ướ
ạ
ả
ẩ
Xác đ nh nhu c u thông tin
Chu n bẩ
ị
ầ
ị
Nêu rõ m c đích quy ho ch
Đ xu t ấ
ề
ụ
ạ
L p quy ho ch
X lý thông tin
D li u thông tin
ạ
ậ
ử
ữ ệ
Báo cáo thông tin
Xây d ng các k ch b n ả
ự
ị
K ch b n ả
ị
B n đánh giá các k ch b n ả
ả
ị
T
Trình duy t quy ho ch ệ
ạ
ìm ki m đ ng thu n ồ
ế
ậ
Quy t đ nh phê duy t quy ho ch
Phê duy tệ
ế ị
ệ
ạ
ệ
ự
ả ự
ệ
ế
ạ
Th c hi n và giám sát Báo cáo Giám sát k t qu th c hi n quy ho ch
̀ ́ ̣ ́ ̉ ̣ ̉
̉ ̉ ̀ ̣ ̣ ̉ ̣
ự
̣ ́ ̣ ́ ̉ ̀ ̀ ̀
i 3 h th ng phân h ng v các khu
ạ
ự
ệ ố ề
ề ạ
ả
́ ̉ ̣
) Do Bộ
ệ ố
̀ ừ
ch c qu n lý nh sau: ư ặ ụ ừ ả ạ
ồ
ừ ườ
(Khu D tr thiên nhiên)
;
ự ữ
Historical and
ng (Cultural,
ặ ụ ố ả ồ ả ệ ừ
ườ
̣ ́ ̉
PHÂN II. CAC NÔI DUNG CHINH CUA QUY HOACH TÔNG THÊ BAO TÔN ĐA DANG SINH HOC CUA VIÊT NAM 2.1. Hê thông phân hang cac khu bao tôn va tinh hinh xây d ng cac khu bao tôn Viêt Nam ̀ ở t Nam hi n đang t n t Vi ồ ạ ệ Ở ệ b o t n có s khác nhau v tên g i, v tiêu chí phân h ng cũng nh ư ọ ề ả ồ v t ề ổ ứ 2.1.2. H th ng r ng đ c d ng (Hê thông khu bao tôn r ng Nông nghi p ệ và PTNT qu n lý) R ng đ c d ng g m 3 h ng : ; V n Qu c gia (National Park) Khu B o t n thiên nhiên (Nature Reserve) ả ) ; Khu B o v loài/sinh c nh Khu R ng văn hóa, l ch s và môi tr ử ị Environment Forest)
ể (Do Bộ Nông ả ồ ệ ố
g m ồ 3 h ng:
ườ ả bi n;ể
v t; ậ c n i đ a (B ệ ố ộ
ủ ướ ộ ị g m 3 h ng: ạ ả ồ ả ồ
ườ
ả
2.1.3. H th ng khu B o t n bi n nghi p ệ và PTNT qu n lý) ạ V n Qu c gia ố Khu B o t n loài/ n i c trú; ơ ư ả ồ Khu D tr tài nguyên thiên nhiên th y sinh ự ữ 2.1.4. H th ng khu B o t n vùng n Nông nghi p ệ và PTNT qu n lý) - V n qu c gia; - Khu b o t n loài/sinh c nh - Khu d tr tài nguyên thiên nhiên th y sinh. ố ả ồ ự ữ ủ
ố
ự
ế ệ ố
ả t Nam ữ
ạ Vi ở ệ ấ
ệ ế
ữ ệ ố ố
ạ
ứ
2.2.1. S thi u th ng nh t v khung phân h ng qu n lý ấ ề gi a các h th ng khu b o t n hi n có ả ồ H th ng phân h ng qu n lý thi u th ng nh t gi a các h ệ ố ả ạ th ng khu B o t n ; Các tiêu chí phân h ng khu BT cũng ả ồ còn nhi u trái ng c; Phân khu ch c năng trong khu BT ượ ề ch a đ ng nh t (B ng). ả ư ồ
ấ
Phân khu ch c năng
ứ
ặ
n
R ng đ c ừ d ngụ x
KBT bi nể x
KBT vùng c n i đ a ướ ộ ị x
ả
ệ
Phân khu b o v nghiêm ng tặ Phân khu ph c h i sinh thái
x
x
x
ụ ồ
Phân khu hành chính d ch v
x
-
x
ị
ụ
x
Phân khu phát tri nể
ạ
ả ồ
ệ
ệ
ộ ố
t Nam ệ
t các ng c n b o v nh các thú l n nh V n Qu c gia
ỏ ớ
ầ ả ệ ư
ư ả ệ ố ố ư ườ
ể
ế
ặ
ế ơ ở
ư
ệ
ệ
ọ
ạ
ả ướ
ể
ồ
i,
ả ồ
ế
ớ
́
́
2.2.2. Các t n t i khác trong quy ho ch b o t n ĐDSH ồ ạ hi n hành c a Vi ủ M t s khu BT có di n tích quá nh , ch a b o v t đ i t ố ượ Vũ Quang,.. Ch a co các hành lang (corridor) ho c vùng chuy n ti p ư (transistion zone) Vi c quy ho ch vùng đ m thi u c s khoa h c, ch a ạ có Qui ch qu n lý; ế ả Không th ng nh t trong h th ng phân h ng các khu B o ấ ệ ố ố c t n r ng ,Khu B o t n bi n; các khu t n ĐNN - vùng n ả ồ ồ ừ n i đ a; ộ ị Còn thi u cac khu B o t n thiên nhiên xuyên biên gi B o t n liên qu c gia.
ả ồ
ố
Ắ
Ạ
Ụ
Ấ Ể
Ả
Ủ
Ồ
Ổ Ệ
Ố Ậ
ệ ố
ả ồ
ạ
ắ
i ích c ng đ ng.
CÁC NGUYÊN T C VÀ TIÊU CHÍ PHÂN C P ÁP D NG TRONG QUY HO CH T NG TH H Ệ TH NG KHU B O T N C A VI T NAM THEO LU T ĐDSH 4.1. Nguyên t c phân h ng h th ng khu b o t n a. Nguyên t c khoa h c; ọ ắ b. Nguyên t c pháp lý; ắ c. Nguyên t c th c ti n; ự ễ ắ d. Nguyên t c h p tác; ắ ợ e. Nguyên t c vì l ắ
ộ
ồ
ợ
ấ
ả ồ
ườ
n Qu c gia ố
ố
ộ
ạ
ự
ể ự
ủ ớ ề
ướ ệ ặ
ệ
ộ
ặ
ộ
ị ỉ ậ ặ
ự
ậ
ộ
ể ả ồ ệ ạ ả ồ ấ
ấ ặ
ự
ệ
ả
ả
ố ế
ụ
ọ
ố
4.2. Tiêu chí phân c p khu b o t n 1. V V n Qu c gia là m t khu v c trên c n, vùng n c ườ n i đ a hay bi n có di n tích đ l n đ th c hi n ệ ộ ị m c đích b o t n m t hay nhi u h sinh thái đ c ụ tr ng ho c đ i di n kh i b tác đ ng hay ch b tác ỏ ị ư đ ng r t ít; b o t n các loài đ ng v t, th c v t đ c ộ h u ho c nguy c p. ữ B o v các khu v c thiên nhiên và c nh quan có t m quan tr ng qu c gia và qu c t vì các m c đích ầ khoa h c, giáo d c, gi ụ
i trí hay ph c h i s c kho . ẻ
ụ ồ ứ
ả
ọ
Th c hi n nghiên c u khoa h c v sinh thái.
ứ
ề
ọ
ự
ọ
ồ
ấ
ả
ệ
ệ sinh h c và bao t n. Đ m b o l ả ợ ộ
ệ
ồ
ự
ệ
ầ
ấ
ả
M i VQG ph i có ít nh t 2 loài đ ng, th c v t ậ c ghi
i ích và đi u ki n c i thi n, ch t ả ề ệ i dân s ng trong và l ng cu c s ng c a ng ủ ố ườ ố ượ xung quanh VQG, t o đi u ki n đ c ng đ ng ể ộ ề ạ góp ph n th c hi n các m c tiêu b o t n. ả ồ ụ ự ộ ượ ấ
ữ
ỗ đ c h u ho c trên 10 loài nguy c p đ ặ trong Sách đ c a Vi
t Nam
ặ ỏ ủ
ệ
ầ
ể
ủ ộ
ủ ề ặ
ấ ề
ố ớ
ố ớ
ể
ệ
ệ
Di n tích c a VQG c n đ r ng đ duy trì b n ề ệ v ng v m t sinh thái h c (trên 10.000 ha đ i v i ố ớ ọ ữ các VQG trên đ t li n, trên 15.000 ha đ i v i các VQG bi n và trên 5.000 ha đ i v i VQG ĐNN, trong đó còn ít nh t 70% di n tích là các h sinh thái t
ấ nhiên có giá ĐDSH cao).
ự
ộ
ự
ệ
ạ
ể ộ
ể
ế
ơ
Trong VQG có m t phân khu BT nghiêm ng t ặ i đó không cho phép th c hi n các (vùng lõi) t ho t đ ng phát tri n (n u có th r ng h n 10.000 ạ ộ ha).
ấ
ổ ư
di n tích đ t nông nghi p và đ t th c so ệ
ệ ỏ ơ
ả c Chính ph ra quy t đ nh
V n qu c gia đ
T l ấ ỉ ệ ệ v i di n tích VQG ph i nh h n 5%. ớ ượ ườ
ế ị
ủ
i c a
ố thành l p.ậ Đ i v i v
ố ớ ườ
ố
ớ ủ
n Qu c Gia n m trên đ a gi ằ hai hay nhi u t nh do c quan TW qu n lý.
ề ỉ
ị ả
ơ
ự ữ
ậ ả ằ ệ
ố ọ
́ ự
ổ
ấ ộ ặ
ỉ ưỡ ụ ọ
2. Khu d tr thiên nhiên Đ c thành l p ch y u nh m b o v các h sinh thái ệ ủ ế ượ , đ c thù nhiên quan tr ng đ i v i qu c gia, qu c t t ố ế ặ ố ớ ự nhiên ch a ho c đ i diên cho m t vùng sinh thai t ư ộ ặ ạ ho c b bi n đ i ít và có các loài đ ng, th c v t đ c ặ ị ế ự ậ ặ h u ho c nguy c p, quý, hi m ho c có các loài có giá ế ặ ữ tr khoa h c, giáo d c, du l ch sinh thái, ngh d ị ị Ph i có ít nh t 1 loài đ ng, th c v t đ c h u ho c trên ộ
ả
Di n tích t
ng. ặ t nam c ghi trong sách đ Vi 5 loài nguy c p đ ự ậ ặ ữ ệ ỏ
ể ấ
ệ ề ủ ể
ệ ệ
ấ ấ ượ i thi u c a KDTTN là 7.000 ha trên đ t ố li n, 10.000 ha trên bi n và 3.000 ha đ i v i khu ĐNN. ố ớ Trong KBT, di n tích các h sinh thái t nhiên có ự ĐDSH cao ph i chi m ít nh t là 70%. ế ấ ả
T l ỉ ệ ệ ệ
ấ ổ ư ớ
di n tích đ t nông nghi p và đ t th c so v i ệ ỏ ơ ả
Khu DTTN có th do c p Chính ph , B ho c ấ
ấ di n tích khu BTTN ph i nh h n 5%. ể ủ ặ
ỉ ế ị ộ ậ
Đ i v i các KDTTN n m trên đ a gi i c a 2 hay nhi u ằ ớ ủ ề ị
ả ấ
và K ho ch qu n lý c a các khu ả c các B liên quan th m đ nh và ủ ẩ ạ ộ ị
UBND t nh và thành ph ra quy t đ nh thành l p. ố ố ớ t nh do c p TW qu n lý ỉ K ho ch đ u t ế ầ ư ạ ế BDTTN ph i đ ả ượ phê duy t.ệ
ả
ả ồ ự
̀ ̣
c thanh lâp ng và b o t n đa d ng ườ ể ượ ả ồ
3. Khu B o t n Loài - sinh c nh Là khu v c trên đ t li n, ĐNN hay bi n đ ấ ề ệ
ạ
Duy trì và đ m b o các đi u ki n c n thi
ủ ế ọ ch y u đ b o v môi tr ể ả sinh h c thông qua các bi n pháp qu n lý tích c c; ệ
ả ả
ả ệ ầ ự ậ ặ ể ả ệ
ư ậ
ầ nhiên c a môi tr ủ ồ
ườ ử ừ ạ ỏ ồ
ự t c a n i c ế ủ ơ ư ề trú đ b o v các loài đ ng th c v t đ c tr ng, các ư ộ nhóm loài, các qu n th sinh v t hay các nét đ c tr ng ặ ể t ng (bao g m: Khu sinh s n, khu ả ự ĐNN, r n san hô, c a sông, đ ng c , khu r ng, bãi cá đ , th m c bi n). ẻ ỏ ể ả
ơ ư ủ ự ậ
Có n i c trú có giá tr b o t n cao đ i v i s s ng ị ả ồ còn c a các loài đ ng, th c v t có t m quan tr ng ộ qu c gia hay đ a ph ươ ố v t đ nh c hay di c . ư ư ậ ị
ố ớ ự ố ọ ầ ng, ho c c a các loài đ ng ặ ủ ộ ị
Khu v c ph i có ít nh t 1 loài đ ng, th c v t đ c c ghi trong Sách
ậ ặ ự ấ ả
ộ ượ ấ
ự ặ t Nam. ệ
h u ho c trên 3 loài nguy c p đ ữ đ Vi ỏ ệ
ầ ể ế ộ ệ ầ
Di n tích các khu này tuỳ thu c vào yêu c u v n i ề ơ c trú c a các loài c n b o v , có th bi n đ i t ổ ừ ả ư t ng đ i nh đ n r t l n, nh ng thông ấ ớ ươ ng th ườ không d
ỏ ế ư
ủ ố i 1.000 ha. ướ
T l ỉ ệ ệ ệ
di n tích đ t nông nghi p và đ t th c so v i ệ ổ ư ấ ớ
i 10%. Do Chính ph , B ho c UBND t nh và thành ph ra ặ ủ ố ỉ
KBT loài - sinh c nh s do các c quan ch c năng c p
quy t đ nh thành l p. ế ị
ấ di n tích KBT phai d ̉ ướ ộ ậ ả ứ ẽ ấ ơ
t nh qu n lý. ả ỉ K ho ch đ u t ạ ế ủ ế
ầ ư ả ẩ ộ ỉ
và K ho ch Qu n lý c a các khu BT ả ạ loài - sinh c nh do B liên quan ho c UBND t nh th m ặ đ nh và phê duy t. ị ệ
ự
ấ ề ườ ự ử ị ̀ ̉
4. Khu b o v c nh quan ả ệ ả Khu b o v c nh quan là khu v c trên đ t li n, ĐNN, ệ ả ả i và thiên i gi a con ng bi n có tác đ ng qua l ạ ộ ữ ể lâu đ i nên đã t o ra m t khu v c có giá tr nhiên t ừ ị ộ ạ ờ cao v th m m , sinh thái, văn hoá ,l ch s , va có ca ỹ ề ẩ giá tr ĐDSH cao. ị
ả ặ
ả
ả ạ
ộ
ố ổ
ư
Khu b o v c nh quan b o t n các h sinh thái đ c ệ ả ồ ệ ả ng trên đ t li n, ĐNN và thù, các c nh quan môi tr ấ ề ườ bi n đ o có giá tr th m m cao, sinh c nh đa d ng, ả ỹ ể ị ẩ v i các loài đ ng th c v t đ c đáo hay có các hình ậ ộ ự ớ ch c xã th c s d ng tài nguyên truy n th ng và t ứ ề ứ ử ụ h i cũng nh phong t c, t p quán, cách s ng, tín ậ ộ ố ng ươ ưỡ
ng c a nhân dân đ a ph ng. ụ ị ủ
ồ ị
Khu v c cũng bao g m c nh đ p, các di tích l ch ự ả s , di s n văn hoá có giá tr cao đ i v i giáo d c và ị ả ử du l ch sinh thái.
ẹ ố ớ ụ
ị
t ph i có các h sinh thái ấ ệ ự
ấ t ự
ả ấ
so v i ả ự ậ ấ ệ ấ ở
ấ di n tích KBT ph i nh h n 10 %. ả
ủ ặ ộ
ế ị ả ỉ ậ
Khu v c không nh t thi ế nhiên ho c các loài đ ng, th c v t nguy c p. ộ ặ Di n tích c a KBT c nh quan th p nh t là 500 ha. ủ ệ T l di n tích đ t nông nghi p và đ t ớ ỉ ệ ệ ỏ ơ ệ KBT c nh quan có th do Chính ph , B ho c ể UBND t nh và thành ph ra quy t đ nh thành l p, do ố các c quan ch c năng qu n lý v i s tham gia c a ả ứ chính quy n và c ng đ ng đ a ph ộ
ủ ơ
ớ ự ng. ươ ề ồ ị
Ạ
Ổ
ƯỚ
̀ ́ ̣
Ạ
Ố
Ọ
5. ĐÊ XUÂT ĐINH H Ả
Ế
Ủ
Ể Ệ Ệ
ổ
̣ ̣ ̣ ̉ ̣
t Nam hi n đang t n t ậ ở ồ ạ ợ ệ
ậ ệ ố ạ
ộ ị ướ ạ
ệ ố
ắ ỉ
NG QUY HO CH T NG TH H TH NG B O T N ĐA D NG SINH H C Ồ C A VI T NAM Đ N NĂM 2020 N i dung quy ho ch t ng th b o t n ĐDSH c a c ủ ả ể ả ồ ộ ạ c Luât ĐDSH quy đinh cu thê tai Kho n 5, n c đ ả ướ ượ i h p Đi u 9. Tuy v y Vi ề ệ pháp 3 h th ng b o t n (R ng đ c d ng, các vùng ệ ố ặ ụ ả ồ ừ t không th n c n i đ a, bi n) v i nhi u khác bi ể ể ộ ị ướ ệ ề ớ i pháp nhanh chóng đ t d c s đ ng thu n, nên gi ả ạ ượ ự ồ quy ho ch h p lý là k th a các h th ng b o t n ả ồ ế ừ ợ c n i đ a và bi n; k t hi n hành trên c n, vùng n ế ể ệ n i các h th ng đó trong khung quy ho ch t ng th ể ổ ạ ố v i các nguyên t c, tiêu chí, ch tiêu nh đ c p ư ề ậ ở ớ trên.
i ch
ổ
ạ
ế ớ
ấ
ư
ạ
ị
ệ ố
ơ ở ế ừ ủ
ể
ạ
ả ồ
ụ
ố
5.1. Quy ho ch b o t n t ả ồ ạ ạ Rà soát các tiêu chí phân c p/ phân h ng đang ấ c s d ng trong h th ng các khu b o t n đ ả ồ ở ệ ố ượ ử ụ i th ng nh t áp d ng phân c p t Nam, ti n t Vi ấ ụ ố ệ các khu b o t n theo nh quy đ nh t i Lu t Đa ậ ả ồ dang Sinh h c.ọ Trên c s k th a, rà soát h th ng các khu b o ả t n c a các lo i hình, các vùng sinh thái đ xây ồ d ng danh l c th ng nh t các khu b o t n thiên ấ ự nhiên c a Viêt Nam.
ủ
5.1.1. Quy ho ch h th ng khu b o t n r ng Vi
t Nam (R ng
ả ồ ừ
ệ ố
ạ
ệ
ừ
ạ
ừ
̃ ̀ ̣
ị ả
ự ề ả ồ
ặ ụ
ạ
đ c d ng) ặ ụ H th ng phân h ng KBT r ng trong th c tiên đang tôn tai ệ ố theo Quy t đ nh 192/2003/QĐ-TTg v viêc phê duy t ế ệ Chi n l c qu n lý h th ng khu b o t n thiên nhiên Vi t ệ ố ệ ế ượ R ng Đ c d ng chia làm 3 h ng và 2 Nam đ n năm 2010, ừ ế phân h ng :ạ ườ
) v i 2 phân h ng :
ố ả ồ
ạ
ớ
V n Qu c gia (National Park); Khu B o t n thiên nhiên (Nature Reserve + Khu D tr thiên nhiên (Nature Reserve) ; + Khu B o v loài/sinh c nh (Species/ Habitat protedted
ự ữ ả ệ
ả
Area);
Khu B o v c nh quan (Landscape Protected Area) Trên c s k th a, hoan thanh rà soát kiêm kê các khu b o
ả
̣
ả ệ ả ơ ở ế ừ ạ
̀ ̀ ̉
ụ
ấ
ố
̉ ̀
t n r ng, các lo i hình, các vùng sinh thái đê vao năm 2015 ồ ừ xây d ng hoan thiên danh l c th ng nh t, lâp kê hoach quan ự ly chăt che các khu b o t n đo .
ả ồ
̀ ̣ ̣ ́ ̣ ̉
́ ̣ ̃ ́
c ạ ướ ả ồ ệ ố
ớ ậ ệ
́ ́ ̣ ̣
ư ằ i ồ ợ ả ồ ạ ̉ ̣ ́ ̣
ủ ả ử ụ ạ ợ
gìn ứ ̀ ́ ́
ậ ở ứ ỷ
c n i m c cao. ả ồ ạ ơ ở ướ ộ ụ
̀ ́ ̣ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ̉
c danh luc vao năm 2015 va hoan thanh xây ̣ ượ ̣ ̀ ̀ ̀ ̀
5.1.2. Quy ho ch h th ng b o t n ĐNN - vùng n n i đ a ộ ị Xây d ng các khu BTĐNN Vi t Nam v i các b c phân ự h ng thông nhât theo nh Luât ĐDSH quy đinh nh m ư ạ bao vê cac HST dăc tr ng,b o t n, tái t o ngu n l th y s n , khai thác và s d ng h p lý d ng tài nguyên, duy tri cac ch c năng sinh thai ĐNN, gi ữ tính đa d ng thu sinh v t Trên c s danh m c các khu b o t n vùng n đ a va cac khu ĐNN hiên hanh tiên hanh ra soat kiêm kê ị , lâp đ d ng vao năm 2017 -2019. ự
ự
c có Đa d ng thu sinh v t cao và ỷ
ậ
ạ
ậ ướ
Tiêu chí l a ch n khu BTĐNN ọ 1. Là m t khu đ t ng p n ấ ỷ ả
2. Là đ i di n cho m t trong các lo i hình vùng n
c n i đ a
i thu s n phong phú; ệ
ộ
ạ
ướ ộ ị
ộ ngu n l ồ ợ ạ tiêu bi u;ể
3. Có tính đ i di n cho m t vùng/đ n v Đ a lý sinh v t
ơ ị
ệ
ộ c, ho c vùng đ n v Đa d ng sinh h c ơ ị
ị n ọ ở ướ
ậ ở c thu c n i ộ ộ
ạ
ạ n ướ ặ đ a ho c ven bi n; ị
ể
ặ ơ ư
ặ
ạ
ả ả
ư ơ
ặ
ộ ơ ế ặ
ủ ầ
ế
ng di c c a m t s loài cá có t p tính di c - sinh
ề c quan tâm đ c bi ườ
ỷ ả t; . ệ ộ ố
ư
ậ
ư
ắ
6. Có kích th
4. Là n i c trú (cho c vòng đ i ho c m t giai đo n quan ờ tr ng nh n i sinh s n, n i ki m ăn, n i trú đông...) c a ọ ơ ế ho c quí hi m c n m t ho c nhi u loài thu s n kinh t ộ đ ặ ượ 5. Là đ ư ủ s n sông bi n, bi n sông ho c di c - ng n trong sông; ặ ể ả c l n h n 500ha. ơ
ể ướ ớ
̣ ̣ ́ ́ ̉ ̀ ̉
̀ ́ ̀ ̀ ̀ ̣ ́ ̉ ̀
ự ́ ể ự ̉ ̣ ́ ̀ ̀ ́
ự ọ
ọ ạ ậ
5.1.3. Quy hoach he thông cac khu bao tôn biên Ra soat va hoan thanh xây d ng hê thông 46 khu bao tôn ự biên hiên co vao năm 2015 d a vao cac tiêu chi đ l a ch n ọ (l) Tính t ầ ọ ế ầ ọ
ọ ộ
ọ ; (9) Tính th c t ự ế ố
ệ
t Nam So sánh t ạ ị
l ệ ể ị ấ ạ ổ
nhiên hoang dã; (2) Đa d ng sinh h c; (3) T m quan tr ng trong đ a sinh v t; (4) T m quan ầ ị tr ng sinh thái; (5) T m quan tr ng kinh t ; (6) T m ầ quan tr ng xã h i; (7) T m quan tr ng khoa h c; (8) ý ọ ầ nghĩa qu c gia và qu c t /kh thi; ả ố ế (l0) Di n tích (>10.000 ha). Xác đ nh ki u lo i KBTB Vi gi a ỷ ệ ữ ệ t ng giá tr ĐDSH c p loài và t ng đe do (hi n th i ờ ổ và ti m tàng). ề
Tiêu chu n xác đ nh ki u lo i khu b o t n bi n Vi
t Nam
ả ồ
ể
ể
ẩ
ạ
ị
ệ
Ki u KBTB
Các tiêu chí
ể
ự Tinh t nhiên hoang dã
Đa d ng ạ sinh h cọ
T m ầ quan tr ng ọ xã h iộ
Tính th c ự ti n/kh ề thiả
T m ầ quan tr ng ọ đ a sinh ị v tậ
T m ầ quan tr ng ọ đ a sinh ị v tậ
T m ầ quan tr ng ọ kinh tế
T m ầ quan tr ng ọ khoa h cọ
Diệ n tích (>10 .000 ha)
Ý nghĩa qu c ố gia và qu c ố tế
ố
(cid:214) (cid:214) (cid:214) (cid:214) (cid:214) (cid:214) (cid:214) (cid:214) (cid:214) (cid:214)
ơ
V n qu c ườ gia bi nể Khu b o ả t n loài/n i ồ c trúư
(cid:214) (cid:214) (cid:214) (cid:214) (cid:214) (cid:214) (cid:214)
Khu d tr ự ữ tài nguyên thu sinh ỷ v tậ
(cid:214) (cid:214) (cid:214) (cid:214) (cid:214) (cid:214) (cid:214) (cid:214)
ể
ả ồ
ạ
ổ ủ
ể
i pháp tăng c
ấ
5.2. Quy ho ch b o t n chuy n ch ổ Đánh giá hi n tr ng b o t n chuy n ch c a Vi ả ồ ả
ườ
ả ồ ả
̀
ề ạ ứ
ể ể ả
ự
ễ
ạ t ệ ệ ng c s Nam, đ xu t các gi ề ơ ở v t ch t và ti m l c cho b o t n chuy n ch ; ổ ự ấ ậ i quy ho ch h th ng b o tôn chuy n ch tiên t ổ ệ ố ́ ớ hi n đ i đáp ng yêu c u th c ti n b o t n ồ ầ ạ ệ ĐDSH c a Viêt Nam.
ủ
̣ V
ệ
ườ ế
5.2.1. Quy hoach Ở
ả
́ ̉ ́
ố
ư
ự
ậ
ườ ố ự
ủ
ả
ủ
ự ậ : n th c v t t Nam cho đ n nay co thê noi, ngoài Th o Vi C m viên thành ph H Chí Minh, V n Bách ồ ầ th o Hà N i, ch a có v n th c v t qu c gia v i ớ ườ ộ ả đ y đ ý nghĩa c a nó, C n ph i xây d ng v n ủ ườ ầ ầ t Nam cũng nh v th c v t qu c gia c a Vi n ự ư ườ ệ ố ậ th c v t m t s vùng lãnh th . ổ ộ ố ự ậ
̣ ́ ̉ ̣ ̀ ́ ̀
ườ
ứ
̀ ́ ̃ ́ ́ ̉
̉ ứ
ứ
̣ ̣ ́ ̉ ́ ̀ ̉ ́ ̀
Môt sô chi tiêu quy hoach đê xuât gôm: Ra soat ch c năng, cung cô, phat triên 12 V n th c vât hiên co đe co hinh th c tô ch c quan ly phu ự h p (Quôc gia, Nganh, Vung,…) vao năm 2012; ợ
́ ̀ ̀ ̀
ự
ườ
Xây d ng 03 v ự
̣ ́ ̀
̉ ̃ ̀ ̉ ̀ ̣ ̉
ự
́ ́ ̣ ̣ ̣ ̀ ̣ ̀ ̃
̀ ́ ̀ ̀ ̀
ự
ườ
̣ ̀ ̃ ̉
́ ́ ̀ ̀ ̀ ́
̣ ̉ ̣
ử
̣ ̀ ̀
Xây d ng, cung cô, phat triên cac v
̀
n th c vât quôc gia (bao gôm ca cây hoang da va ca cây trông) dat tiêu chuân quôc tê tai 3 khu v c đai diên: Ha Nôi, Đa Năng, t/p. Hô Chi Minh, hoan thanh vao năm 2020; Xây d ng 08 V n th c vât vung lanh thô: Tây ự Băc, Đông Băc,Đông băng sông Hông, Băc Trung Bô, Duyên hai Nam Trung Bô, Tây Nguyên, Nam Bô, Đông Băng sông C u Long vao năm 2020; ự
́ ườ
̃ ́ ́ ̉ ̣
̣ ́ ́ ́ ̀ ́ ̣
n th c vât ự tai cac V n quôc gia (30), cac nganh, cac dia ph
ườ ng trong ca n
c;
̉ ướ
ươ
ườ
̣ ́
5.2.2.Quy hoach v Cung cô, phat tiên 02 V n thu quôc gia tai
̃ ́ ́ ̉ ́ ́ ̣
̀ ̣ ̣ ̀ ̣ ̀ ́
ớ
́ ́ ̣
ự
̀ ̃ ̀
2017. ộ
ậ ớ
̀ ́
ộ ố ườ ươ
́
ố
ườ
ộ
n thu: ườ vung thuôc thuôc khu v c Ha Nôi.t/p. Hô Chi ự Minh; xây d ng 01 V n thu quôc gia m i tai ườ ự khu v c Đa Năng vao năm n đ ng v t v i Ra soat xây d ng m t s v ự ng nh : H Núi quy mô nh tai cac đ a ph ư ồ ị ỏ C c (Thái Nguyên), Qu ng Ninh, Đà N ng, ẵ ả Khu du l ch Su i Tiên, Đ m Sen, V n đ ng ố v t Tuy n Lâm (Lâm Đ ng). ậ
ầ ồ
ị ề
ứ
̣ ̣
ứ
ự
́ ̣ ̣
ự
̣ ́ ̣ ̣
́ ́ ́ ̀ ̉ ́ ̀
̉ ̀
̃ ́ ́ ́ ̣ ̣
ứ
ậ
̣ ́
ư ơ
ộ
5.2.3. Quy hoach xây d ng trung tâm c u hô: ự Xây d ng 03 trung tâm quôc gia c u hô đông vât cho 3 khu v c sinh thai, khu hê đông vât ̣ ở phia Băc, phia Nam va khu chuyên tiêp Đeo Ngang - Hai Vân, vao năm 2011-2015; Cung cô, nâng câp cac trung tâm c u hô đông ứ vât hiên co nh Trung tâm c u h đ ng v t ộ ộ hoang dã Sóc S n (Hà N i);Pù Mát (Ngh An), ệ ng Đà N ng, Cát Tiên (Đ ng Nai) và Cúc Ph ươ ồ ẵ (Ninh Bình).
̣ ̀
5.2.4.Quy hoach xây d ng ngân hang gen ự Ra soat đanh gia hiên trang cac ngân hang gen
̀ ́ ́ ́ ̣ ̣ ́ ̀
Viêt Nam, đâu t
̀ ư
̣ ̣ ́
nâng câp, nâng cao ự
̣ ́ ̣ ̀
hiên co ́ ở năng l c, lâp kê hoach xây d ng Ngân hang ự gen cua Viêt nam đat chuân quôc tê ;
̉ ̣ ̣ ̉ ́ ́
Xây d ng va th c hiên Ch
ng trinh bao tôn
̀ ự
ự
ươ
̣ ̀ ̉ ̀
cac giông cây trông vât nuôi co gia tri đăc biêt;
́ ́ ̀ ̣ ́ ́ ̣ ̣ ̣
ạ ạ
ấ ạ ề
ứ ở ệ ố ơ ở ế ừ ậ ậ
ạ ượ ̀ ̀ ̣ ̀
ứ ̣ ̃ ̣ ̀ ̣ ̀ ̣
̀ ừ ̣ ́ ́ ̉ ́ ́
ớ ̀ ̣ ̣ ̣ ̀
ườ ̀ ̣ ́ ̃
ớ ườ ớ ̀ ̀
5.3. Quy ho ch hành lang đa d ng sinh h c ọ Nghiên c u đ xu t quy ho ch h th ng hành lang Viêt. Nam trên c s k th a và c p nh t ĐDSH các k t qu đã đ t d c. Hoan thanh quy hoach va ả ế luân ch ng ky thuât thanh lâp hanh lang đa dang sinh KBTTN M ng Nhe đên hoc nôi cac khu bao tôn t ườ i Viêt Nam- Lao- KBTTN Bu Gia Mâp, doc biên gi ng Cămpuchia v i chiêu rông 1000 met trên day Tr S n, theo đ i vao năm 2016- ng tuân tra biên gi ơ 2017;
ớ ̣ ́ ́ ̉ ̀ ̉ ̣
́ ̣ ́ ̉ ̀ ̣ ̣ ́
ự ̣ ̀ ̣ ̀ ̣ ̣ ̀
́
ệ ố ạ
́ ứ ứ ấ ề ứ Viêt Nam ; ở
ứ ̀ ̀ ̣ ̀ ̣ ̃ ̣ ̀ ̣
̀ ̣ ̣ ́ ́ ̉ ̀
V i đăc tinh cac khu bao tôn thiên nhiên cua Viêt Nam co diên tich nho va hiên dang bi bao vây cach ly nên viêc thanh lâp, xây d ng hanh lang đa dang sinh hoc la hêt s c b c thiêt. Nghiên c u đ xu t quy ho ch h th ng hành lang ĐDSH Hoan thanh quy hoach va luân ch ng ky thuât thanh lâp hanh lang đa dang sinh hoc nôi cac khu bao tôn nh ư ở Qu ng Nam, Quang Tr , ...vao năm 2016-2017; ị ả ̀
5.4. Quy ho ch xây d ng thành lâp h th ng các ệ ố ự
khu b o t n xuyên biên gi ạ ả ồ i ớ
Đê xuât xây d ng 2 C m và 4 khu BTXBG gi a 3 ụ ự ̀ ́
ươ ̉
c Đông D ng, bao g m 15 khu B o t n, chu ồ ả ằ ườ ữ ả ồ ng S n (B n ơ ́
n ướ yêu n m trong vùng sinh thái Dãy Tr đ 1)ồ
c Vi
ệ ố ề ấ ủ
ướ
H th ng khu BTXBG (đ xu t) c a 3 n t ệ Nam, Lào và Căm Pu Chia
́ ̣
KÊT LUÂN Quy hoach tông thê bao tôn ĐDSH quôc gia đa đ
̃ ượ
c thê ủ
ả
̣ ̉ ̉ ̉ ̀ ́ ̉
ế
c qu n lý h th ng các khu BT c a ượ
ủ
ệ ả ồ
ệ ố c phê duy t năm 2003, “ ệ ạ ệ ố ế t Nam ệ
ở
ạ
ấ
ậ
ể
ế ị
ề ệ ố ờ
ả ồ
ệ ủ
ế ị
ệ ố
ủ
hiên trong Chi n l ế ượ Hoàn VN đ n năm 2010, đ thi n quy ho ch và phân h ng, x p lo i h th ng khu ạ ạ B o t n thiên nhiên c a Vi các h sinh thái khác ệ nhau ( bao g m các khu BT thiên nhiên trên c n, đ t ng p ồ c và khu B o t n thiên nhiên trên bi n) trình Th n ủ ướ ả ồ ng Chính ph xét duy t và quy t đ nh v h th ng t ủ ướ t Nam trong th i kỳ đ i khu B o t n thiên nhiên c a Vi ổ m i”ớ Quy t đ nh c a TTCP , s 192/2003/QĐ-TTg ngày 17/9/2003.
Luât ĐDSH tiêp tuc khăng đinh Quy hoach ĐDSH la nhiêm
̣
Viêt Nam
vu b c bach đôi v i s nghiêp bao tôn ́ ớ ự
̣ ứ
̀ ở
̣ ́ ̣ ̉ ̣ ̀ ̣
́ ̣ ̉ ̣
Xin chân thanh cam n!
̉ ơ
̀