YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 2083/2021/QĐ-BYT
27
lượt xem 3
download
lượt xem 3
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 2083/2021/QĐ-BYT ban hành về việc phê duyệt danh mục kỹ thuật chuyên môn, phân tuyến chuyên môn kỹ thuật và xếp hạng tương đương đối với Bệnh viện Mắt Hồng Sơn. Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. Căn cứ Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 2083/2021/QĐ-BYT
- BỘ Y TẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 2083/QĐBYT Hà Nội, ngày 03 tháng 05 năm 2021 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC KỸ THUẬT CHUYÊN MÔN, PHÂN TUYẾN CHUYÊN MÔN KỸ THUẬT VÀ XẾP HẠNG TƯƠNG ĐƯƠNG ĐỐI VỚI BỆNH VIỆN MẮT HỒNG SƠN BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009; Căn cứ Nghị định số 87/2011/NĐCP ngày 27/9/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh; Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐCP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế; Căn cứ Nghị định số 109/2016/NĐCP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; Căn cứ Thông tư số 43/2013/TTBYT ngày 11/12/2013 của Bộ Y tế Quy định chi tiết phân tuyến chuyên môn kỹ thuật đối với hệ thống cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; Căn cứ Thông tư số 21/2017/TTBYT ngày 10/5/2017 của Bộ Y tế Sửa đổi, bổ sung Danh mục kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh ban hành kèm theo Thông tư số 43/2013/TTBYT ngày 11 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết phân tuyến chuyên môn kỹ thuật đối với hệ thống cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; Căn cứ Biên bản thẩm định cấp Giấy phép hoạt động đối với Bệnh viện Mắt Hồng Sơn ngày 06/3/2021 của Bộ Y tế; Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh Bộ Y tế, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Bệnh viện Mắt Hồng Sơn (địa chỉ: số 709 đường Giải Phóng, phường Giáp Bát, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội), quy mô 12 giường bệnh được thực hiện 446 kỹ thuật chuyên môn (danh mục kèm theo) theo quy định tại Thông tư 43/2013/TTBYT và Thông tư số 21/2017/TTBYT. Điều 2. Bệnh viện Mắt Hồng Sơn được phân tuyến chuyên môn kỹ thuật là tuyến III và xếp hạng tương đương với bệnh viện hạng III để ký hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế. Điều 3. Bệnh viện Mắt Hồng Sơn phải thực hiện đúng phạm vi hoạt động chuyên môn, quy trình kỹ thuật chuyên môn của Bộ Y tế ban hành để bảo đảm an toàn sức khỏe cho người bệnh. Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Điều 5. Các Ông, Bà: Chánh Văn phòng Bộ, Cục Trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh Bộ Y tế, Giám đốc Bệnh viện Mắt Hồng Sơn và thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
- KT. BỘ TRƯỞNG Nơi nhận: THỨ TRƯỞNG Như Điều 5; Bộ trưởng (để báo cáo); Sở Y tế TP Hà Nội (để p/h quản lý); Lưu: VT, KCB. Nguyễn Trường Sơn DANH MỤC KỸ THUẬT BỆNH VIỆN MẮT HỒNG SƠN (Ban hành kèm theo Quyết định số 2083/QĐBYT ngày 03 tháng 05 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc Phê duyệt danh mục kỹ thuật Bệnh viện Mắt Hồng Sơn) TT theo STT DANH MỤC KỸ THUẬT TT 43, 21 A. HÔ HẤP 1 65 Bóp bóng Ambu qua mặt nạ 2 66 Đặt ống nội khí quản A. TIM MẠCH 3 85 Điện tim thường A. CÁC KỸ THUẬT 4 6 Cấp cứu cao huyết áp 5 7 Cấp cứu ngừng thở 6 8 Cấp cứu ngừng tim 7 10 Cấp cứu tụt huyết áp 8 21 Chống hạ thân nhiệt trong và sau phẫu thuật 9 46 Đặt nội khí quản với thuốc mê tĩnh mạch, thuốc mê hô hấp 10 61 Kỹ thuật gây mê có hạ huyết áp chỉ huy 11 62 Kỹ thuật gây mê hô hấp qua mặt nạ Kỹ thuật giảm đau bằng thuốc cho người sau phẫu thuật, sau chấn 12 102 thương 13 117 Hô hấp nhân tạo bằng tay với bóng Ambu trong và sau mê 14 127 Liệu pháp kháng sinh dự phòng trước và sau phẫu thuật 15 133 Lưu kim tuồn tĩnh mạch để tiêm thuốc 16 148 Rửa tay phẫu thuật 17 149 Rửa tay sát khuẩn 18 168 Theo dõi huyết áp không xâm lấn bằng máy 19 173 Theo dõi SpO2 20 176 Theo dõi thân nhiệt với nhiệt kế thường quy 21 184 Thở oxy qua mặt nạ 22 192 Thường quy đặt nội khí quản khó
- 23 195 Truyền dịch thường quy 24 196 Truyền dịch trong sốc 25 197 Truyền máu hoặc sản phẩm máu thường quy 26 200 Vận chuyển bệnh nhân nặng ngoại viện 27 201 Vận chuyển bệnh nhân nặng nội viện 28 204 Vô trùng phòng phẫu thuật, phòng tiểu phẫu hoặc buồng bệnh 29 205 Xác định nhóm máu trước truyền máu tại giường B. GÂY MÊ Gây mê phẫu thuật bơm dầu Silicon, khí bổ sung sau phẫu thuật 30 280 cắt dịch kính điều trị bong võng mạc 31 282 Gây mê phẫu thuật bong võng mạc tái phát 32 283 Gây mê phẫu thuật bong võng mạc theo phương pháp kinh điển Gây mê phẫu thuật bong võng mạc, cắt dịch kính có hoặc không 33 285 laser nội nhãn, có hoặc không dung dầu/khí nội nhãn 34 323 Gây mê phẫu thuật cắt bè củng giác mạc (Trabeculectomy) Gây mê phẫu thuật cắt bè sử dụng thuốc chống chuyển hóa hoặc 35 324 chất anti VEGF Gây mê phẫu thuật cắt cơ Muller có hoặc không cắt cân cơ nâng mi 36 339 điều trị hở mi 37 340 Gây mê phẫu thuật cắt cơ Muller Gây mê phẫu thuật cắt củng mạc sâu có hoặc không áp thuốc 38 345 chống chuyển hóa 39 370 Gây mê phẫu thuật cắt khối u da lành tính mi mắt 40 371 Gây mê phẫu thuật cắt khối u da lành tính trên 5cm Gây mê phẫu thuật cắt mống mắt quang học có hoặc không tách 41 393 dính phức tạp Gây mê phẫu thuật cắt nhãn cầu có hoặc không cắt thị thần kinh 42 408 dài Gây mê phẫu thuật cắt thể thủy tinh, dịch kính có hoặc không cố 43 448 định IOL 44 504 Gây mê phẫu thuật cắt túi lệ 45 530 Gây mê phẫu thuật cắt u da mi không ghép Gây mê phẫu thuật cắt u kết mạc có hoặc không u giác mạc không 46 541 ghép Gây mê phẫu thuật cắt u kết mạc, giác mạc có ghép kết mạc, màng 47 542 ối hoặc giác mạc 48 543 Gây mê phẫu thuật cắt u kết mạc, giác mạc không vỏ Gây mê phẫu thuật cắt u mi cả bề dày ghép sụn kết mạc và chuyển 49 556 vạt da 50 557 Gây mê phẫu thuật cắt u mi cả bề dày không ghép 51 558 Gây mê phẫu thuật cắt u mi cả bề dày không vá 52 560 Gây mê phẫu thuật cắt u mỡ phần mềm
- 53 657 Gây mê phẫu thuật cố định bao Tenon tạo cùng đồ dưới 54 660 Gây mê phẫu thuật cố định IOL thì hai+cắt dịch kính 55 681 Gây mê phẫu thuật đặt IOL trên mắt cận thị (Phakic) 56 683 Gây mê phẫu thuật đặt ống silicon lệ quảnống lệ mũi 57 684 Gây mê phẫu thuật đặt ống silicon tiền phòng điều trị glôcôm Gây mê phẫu thuật đặt ống tiền phòng điều trị glôcôm (đặt shunt 58 685 mini express) Gây mê phẫu thuật đặt thể thủy tinh nhân tạo (IOL) thì 2 (không 59 692 cắt dịch kính) 60 693 Gây mê phẫu thuật đặt van dẫn lưu tiền phòng điều trị glôcôm Gây mê phẫu thuật điều trị bong hắc mạc: chọc hút dịch bong dưới 61 708 hắc mạc, bơm hơi tiền phòng Gây mê phẫu thuật điều trị co giật mi, co quắp mi, cau mày, nếp 62 715 nhăn da mi bằng thuốc (botox, disport ...), laser Gây mê phẫu thuật điều trị glôcôm bằng tạo hình vùng bè 63 720 (Trabeculoplasty) 64 723 Gây mê phẫu thuật điều trị hở mi 65 737 Gây mê phẫu thuật điều trị lác bằng thuốc (botox, dy sport...) 66 739 Gây mê phẫu thuật điều trị lật mi dưới có hoặc không ghép Gây mê phẫu thuật điều trị một số bệnh võng mạc bằng laser 67 740 (bệnh võng mạc tiểu đường, cao huyết áp, trẻ đẻ non.) 68 746 Gây mê phẫu thuật điều trị sẹo giác mạc bằng laser Gây mê phẫu thuật đính chỗ bám cơ vào dây chằng mi điều trị lác 69 802 liệt 70 807 Gây mê phẫu thuật Doenig 71 808 Gây mê phẫu thuật độn củng mạc bằng collagen điều trị cận thị 72 829 Gây mê phẫu thuật đóng lỗ dò đường lệ 73 849 Gây mê phẫu thuật ghép củng mạc 74 841 Gây mê phẫu thuật Epicanthus 75 845 Gây mê phẫu thuật gấp cân cơ nâng mi trên điều trị sụp mi Gây mê phẫu thuật ghép màng ối, kết mạc điều trị loét, thủng giác 76 867 mạc 77 868 Gây mê phẫu thuật ghép màng sinh học bề mặt nhãn cầu 78 869 Gây mê phẫu thuật ghép mỡ điều trị lõm mắt 79 885 Gây mê phẫu thuật glôcôm lần 2 trở lên 80 886 Gây mê phẫu thuật gọt giác mạc đơn thuần 81 888 Gây mê phẫu thuật hạ mi trên (chỉnh chỉ, lùi cơ nâng mi...) 82 894 Gây mê phẫu thuật hẹp khe mi 83 898 Gây mê phẫu thuật kéo dài cân cơ nâng mi 84 1018 Gây mê phẫu thuật lác có chỉnh chỉ 85 1019 Gây mê phẫu thuật lác người lớn
- Gây mê phẫu thuật lác phức tạp (di thực cơ, phẫu thuật cơ chéo, 86 1020 laden.) 87 1021 Gây mê phẫu thuật lác thông thường 88 1035 Gây mê phẫu thuật laser điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt 89 1037 Gây mê phẫu thuật laser excimer điều trị tật khúc xạ 90 1039 Gây mê phẫu thuật laser femtosecond điều trị tật khúc xạ 91 108 Gây mê phẫu thuật laser mở bao sau đục Gây mê phẫu thuật lấy da mi sa (mi trên,mi dưới,2 mi) có hoặc 92 1046 không lấy mỡ dưới da mi 93 1048 Gây mê phẫu thuật lấy dị vật giác mạc sâu 94 1049 Gây mê phẫu thuật lấy dị vật hốc mắt 95 1055 Gây mê phẫu thuật lấy dị vật tiền phòng 96 1056 Gây mê phẫu thuật lấy dị vật trong củng mạc 97 1072 Gây mê phẫu thuật lấy mỡ mi mắt trên, dưới và tạo hình 2 mi Gây mê phẫu thuật lấy thể thủy tinh (trong bao, ngoài bao, Phaco) 98 1096 có hoặc không đặt IOL trên mắt độc nhất Gây mê phẫu thuật lấy thể thủy tinh ngoài bao có hoặc không đặt 99 1097 IOL Gây mê phẫu thuật lấy thể thủy tinh sa, lệch bằng phương pháp 100 1098 phaco, phối hợp cắt dịch kính có hoặc không đặt IOL Gây mê phẫu thuật lấy thể thủy tinh trong bao, ngoài bao, Phaco có 101 1099 hoặc không đặt IOL trên mắt độc nhất Gây mê phẫu thuật lấy thể thủy tinh trong bao, ngoài bao, Phaco có 102 1100 hoặc không đặt thể thủy tinh nhân tạo trên mắt độc nhất 103 1122 Gây mê phẫu thuật mắt ở trẻ em 104 1124 Gây mê phẫu thuật mở bao sau 105 1125 Gây mê phẫu thuật mở bao sau đục bằng laser 106 1126 Gây mê phẫu thuật mở bè có hoặc không cắt bè 107 1137 Gây mê phẫu thuật mở góc tiền phòng 108 1148 Gây mê phẫu thuật mở rộng điểm lệ 109 1149 Gây mê phẫu thuật mở rộng khe mi 110 1161 Gây mê phẫu thuật múc nội nhãn 111 1170 Gây mê phẫu thuật nhuộm giác mạc thẩm mỹ 112 1612 Gây mê phẫu thuật vá da tạo hình mi C. GÂY TÊ Gây tê phẫu thuật bóc biểu mô GM (xâm nhập dưới vạt) sau phẫu 113 3095 thuật Gây tê phẫu thuật bơm dầu silicon, khí bổ sung sau PT cắt DK điều 114 3100 trị BVM 115 3102 Gây tê phẫu thuật bong võng mạc tái phát 116 3103 Gây tê phẫu thuật bong võng mạc theo phương pháp kinh điển
- Gây tê phẫu thuật bong võng mạc, cắt dịch kính có hoặc không 117 3105 laser nội nhãn, có hoặc không dùng dầu/khí nội nhãn Gây tê phẫu thuật cắt cơ Muller có hoặc không cắt cân cơ nâng mi 118 3159 điều trị hở mi 119 3160 Gây tê phẫu thuật cắt cơ Muller 120 3189 Gây tê phẫu thuật cắt khối u da lành tính dưới 5cm 121 3191 Gây tê phẫu thuật cắt khối u da lành tính trên 5cm Gây tê phẫu thuật cắt thể thủy tinh, dịch kính có hoặc không cố 122 3268 định IOL 123 3269 Gây tê phẫu thuật cắt thị thần kinh 124 3349 Gây tê phẫu thuật cắt u da mi có trượt lông mi, vạt da, hay ghép da 125 3350 Gây tê phẫu thuật cắt u da mi không ghép Gây tê phẫu thuật cắt u kết mạc có hoặc không u giác mạc không 126 3361 ghép Gây tê phẫu thuật cắt u kết mạc, giác mạc có ghép kết mạc, màng 127 3362 ối hoặc giác mạc 128 3363 Gây tê phẫu thuật cắt u kết mạc, giác mạc không vỏ 129 3364 Gây tê phẫu thuật cắt u lành đường kính trên 10cm Gây tê phẫu thuật cắt u mi cả bề dày ghép sụn kết mạc và chuyển 130 3376 vạt da 131 3377 Gây tê phẫu thuật cắt u mi cả bề dày không ghép 132 3378 Gây tê phẫu thuật cắt u mi cả bề dày không vá 133 3380 Gây tê phẫu thuật cắt u mỡ phần mềm 134 3431 Gây tê phẫu thuật cắt ung thư da vùng mi mắt dưới và tạo hình 135 3459 Gây tê phẫu thuật chỉnh, xoay, lấy IOL có hoặc không cắt DK 136 3470 Gây tê phẫu thuật chỉnh, xoay, lấy IOL có hoặc không cắt dịch kính 137 3480 Gây tê phẫu thuật cố định IOL thì hai + cắt dịch kính 138 3500 Gây tê phẫu thuật đặt bản silicon điều trị lõm mắt 139 3501 Gây tê phẫu thuật đặt IOL trên mắt cận thị (Phakic) 140 3503 Gây tê phẫu thuật đặt ống silicon lệ quản ống lệ mũi 141 3504 Gây tê phẫu thuật đặt ống silicon tiền phòng điều trị glôcôm Gây tê phẫu thuật đặt ống tiền phòng điều trị glôcôm (đặt shunt 142 3505 mini express) Gây tê phẫu thuật đặt thể thủy tinh nhân tạo (IOL) thì 2 (không cắt 143 3512 dịch kính) 144 3513 Gây tê phẫu thuật đặt van dẫn lưu tiền phòng điều trị glôcôm 145 3516 Gây tê phẫu thuật di thực hàng lông mi Gây tê phẫu thuật điều trị bong hắc mạc: chọc, hút dịch bong dưới 146 3528 hắc mạc, bơm hơi tiền phòng Gây tê phẫu thuật điều trị co giật mi, co quắp mi, cau mày, nếp 147 3535 nhăn da mi bằng thuốc (botox, dysport,.)
- Gây tê phẫu thuật điều trị glôcôm bằng tạo hình vùng bè 148 3538 (Trabeculoplasty) 149 3543 Gây tê phẫu thuật điều trị hở mi 150 3557 Gây tê phẫu thuật điều trị lác bằng thuốc (botox, dysport,..) 151 3559 Gây tê phẫu thuật điều trị lật mi dưới có hoặc không ghép Gây tê phẫu thuật điều trị một số bệnh võng mạc bằng laser (bệnh 152 3560 võng mạc tiểu đường, cao huyết áp, trẻ đẻ non.) 153 3566 Gây tê phẫu thuật điều trị sẹo giác mạc bằng laser 154 3665 Gây tê phẫu thuật gấp cân cơ nâng mi trên điều trị sụp mi Gây tê phẫu thuật ghép màng ối, kết mạc điều tị loét, thủng giác 155 3687 mạc 156 3688 Gây tê phẫu thuật ghép màng sinh học bề mặt nhãn cầu 157 3689 Gây tê phẫu thuật ghép mỡ điều trị lõm mắt 158 3705 Gây tê phẫu thuật glôcôm lần hai trở lên 159 3706 Gây tê phẫu thuật gọt giác mạc đơn thuần 160 3708 Gây tê phẫu thuật hạ mi trên (chỉnh chỉ, lùi cơ nâng mi.) 161 3838 Gây tê phẫu thuật lác có chỉnh chỉ 162 3839 Gây tê phẫu thuật lác người lớn Gây tê phẫu thuật lác phức tạp (di thực cơ, phẫu thuật cơ chéo, 163 3840 faden.) 164 3841 Gây tê phẫu thuật lác thông thường Gây tê phẫu thuật làm hẹp khe mi, rút ngắn dây chằng mi ngoài, mi 165 3849 trong điều trị hở mi do liệt dây thần kinh VII 166 3857 Gây tê phẫu thuật laser excimer điều trị tật khúc xạ 167 3859 Gây tê phẫu thuật laser femtosecond điều trị tật khúc xạ 168 3860 Gây tê phẫu thuật laser mở bao sau đục Gây tê phẫu thuật lấy da mi sa (mi trên, mi dưới, hai mi) có hoặc 169 3882 không lấy mỡ dưới da mi 170 3885 Gây tê phẫu thuật lấy dị vật giác mạc sâu 171 3892 Gây tê phẫu thuật lấy dị vật tiền phòng 172 3893 Gây tê phẫu thuật lấy dị vật trong củng mạc 173 3903 Gây tê phẫu thuật lấy mỡ mi mắt trên, dưới và tạo hình 2 mi Gây tê phẫu thuật lấy thể thủy tinh (trong bao, ngoài bao, phaco) có 174 3932 hoặc không đặt IOL trên mắt độc nhất Gây tê phẫu thuật lấy thể thủy tinh ngoài bao có hoặc không đặt 175 3933 IOL Gây tê phẫu thuật lấy thể thủy tinh sa, lệch bằng phương pháp 176 3934 phaco, phối hợp cắt dịch kính có hoặc không đặt IOL Gây tê phẫu thuật lấy thể thủy tinh trong bao, ngoài bao, phaco có 177 3935 hoặc không đặt IOL trên mắt độc nhất 178 3956 Gây tê phẫu thuật lùi cơ nâng mi
- 179 3958 Gây tê phẫu thuật mắt ở trẻ em 180 3960 Gây tê phẫu thuật mở bao sau 181 3961 Gây tê phẫu thuật mở bao sau đục bằng laser 182 3962 Gây tê phẫu thuật mở bè có hoặc không cắt bè Gây tê phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc tự thân, màng ối...) có 183 3994 hoặc không áp thuốc chống chuyển hóa Gây tê phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc tự thân, màng ối.) có 184 3995 hoặc không sử dụng kéo dán sinh học 185 3996 Gây tê phẫu thuật mộng đơn thuần 186 3997 Gây tê phẫu thuật múc nội nhãn 187 3998 Gây tê phẫu thuật nâng sàn hốc mắt 188 4442 Gây tê phẫu thuật quặm bẩm sinh 189 4448 Gây tê phẫu thuật vá da tạo hình mi Gây tê phẫu thuật vá da, niêm mạc tạo cùng đồ có hoặc không tách 190 4449 mi dính cầu D. AN THẦN 191 4492 An thần phẫu thuật mắt ở trẻ em Phẫu thuật lấy thể thủy tinh (trong bao, ngoài bao, phaco) có hoặc 192 4 không đặt IOL trên mắt độc nhất Phẫu thuật tán nhuyễn thể thủy tinh bằng siêu âm (Phaco) có hoặc 193 5 không đặt IOL 194 6 Phẫu thuật glôcôm lần hai trở lên 195 7 Phẫu thuật bong võng mạc tái phát 196 12 Tháo dầu silicon nội nhãn 197 13 Bơm dầu silicon, khí bổ sung sau PT cắt DK điều trị BVM 198 14 Cắt dịch kính có hoặc không laser nôi nhãn 199 15 Cắt dịch kính, bóc màng trước võng mạc 200 16 Cắt dịch kính, khớ nội nhãn điều trị lỗ hoàng điểm 201 17 Cắt dịch kính + laser nội nhã + lấy dị vật nội nhãn 202 18 Cắt dịch kính lấy ấu trùng sán trong buồng dịch kính 203 19 Cắt dịch kính điều trị viêm mủ nội nhãn 204 20 Cắt dịch kính điều trị tổ chức hóa dịch kính 205 21 Cắt dịch kính điều trị tồn lưu dịch kính nguyên thủy Phẫu thuật bong võng mạc, cắt dịch kính có hoặc không laser nội 206 22 nhãn, có hoặc không dùng dầu/khí nội nhãn 207 23 Phẫu thuật bong võng mạc theo phương pháp kinh điển 208 24 Tháo đai độn củng mạc 209 25 Điều trị glôcôm bằng laser mống mắt chu biên 210 26 Điều trị glôcôm bằng tạo hình mống mắt (Iridoplasty) 211 27 Điều trị glôcôm bằng tạo hình vùng bè (Trabeculoplasty)
- Điều trị một số bệnh võng mạc bằng laser (bệnh võng mạc tiểu 212 29 đường, cao huyết áp, trẻ đẻ non.. 213 32 Mở bao sau đục bằng laser 214 33 Điều trị laser hồng ngoại 215 34 Laser excimer điều trị tật khúc xạ 216 35 Laser femtosecond điều trị tật khúc xạ 217 37 Bóc biểu mô giác mạc (xâm nhập dưới vạt) sau phẫu thuật Lasik 218 38 Điều trị sẹo giác mạc bằng laser 219 39 Phẫu thuật độn củng giác mạc bằng collagen điều trị cận thị 220 40 Rạch giác mạc điều chỉnh loạn thị Lấy thể thủy tinh sa, lệch bằng phương pháp phaco, phối hợp cắt 221 41 dịch kính có hoặc không đặt IOL Lấy thể thủy tinh sa, lệch trong bao phối hợp cắt dịch kính có hoặc 222 42 không đặt IOL 223 43 Cắt thể thủy tinh, dịch kính có hoặc không cố định IOL 224 44 Phẫu thuật lấy thể thủy tinh ngoài bao có hoặc không đặt IOL Phẫu thuật đặt thể thủy tinh nhân tạo (IOL) thì 2 (không cắt dịch 225 46 kính) 226 47 Phẫu thuật chỉnh, xoay, lấy IOL có hoặc không cắt DK 227 48 Đặt IOL trên mắt cận thị (Phakic) 228 49 Phẫu thuật cố định IOL thì hai + cắt dịch kính 229 50 Cắt màng xuất tiết diện đồng tử, cắt màng đồng tử 230 51 Mở bao sau bằng phẫu thuật 231 52 Cắt chỉ bằng laser Nối thông lệ mũi có hoặc không đặt ống silicon, có hoặc không áp 232 61 thuốc chống chuyển hóa 233 62 Nối thông lệ mũi nội soi 234 63 Phẫu thuật mở rộng điểm lệ 235 64 Phẫu thuật đặt ống silicon lệ quản ống lệ mũi Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc rời tự thân, màng ối.) có hoặc 236 65 không áp thuốc chống chuyển hóa Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc rời tự thân, màng ối.) có hoặc 237 66 không sử dụng keo dán sinh học 238 67 Phẫu thuật ghép màng sinh học bề mặt nhãn cầu 239 68 Gọt giác mạc đơn thuần 240 70 Tách dính mi cầu, ghép kết mạc rời hoặc màng ối 241 72 Lấy dị vật trong củng mạc 242 73 Lấy dị vật tiền phòng 243 75 Cắt mống mắt quang học có hoặc không tách dính phức tạp 244 76 Vá da, niêm mạc tạo cùng đồ có hoặc không tách dính mi cầu 245 77 Cố định màng xương tạo cùng đồ
- 246 78 Cố định bao Tenon tạo cùng đồ dưới 247 79 Tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi 248 80 Sinh thiết tổ chức mi 249 82 Sinh thiết tổ chức kết mạc 250 83 Cắt u da không ghép 251 84 Cắt u mi cả bề dày không ghép 252 85 Cắt u da mi có trượt lông mi, vạt da, hay ghép da 253 86 Cắt u mi cả bề dày ghép sụn kết mạc và chuyển vạt da 254 88 Cắt u kết mạc có hoặc không u giác mạc không ghép 255 89 Cắt u kết mạc, giác mạc có ghép kết mạc, màng ối hoặc giác mạc 256 98 Chích mủ hốc mắt 257 99 Ghép mỡ điều trị lõm mắt 258 104 Tái tạo cùng đồ 259 105 Cố định tuyến lệ chính điều trị sa tuyến lệ chính 260 106 Đóng lỗ dò đường lệ 261 107 Tạo hình đường lệ có hoặc không điểm lệ 262 108 Phẫu thuật lác phức tạp (di thực cơ, phẫu thuật cơ chéo, faden.) 263 109 Phẫu thuật lác thông thường 264 110 Phẫu thuật lác có chỉnh chỉ 265 111 Cắt chỉ sau phẫu thuật lác 266 112 Cắt chỉ sau phẫu thuật sụp mi 267 113 Chỉnh chỉ sau mổ lác 268 115 Sửa sẹo sau mổ lác 269 116 Cắt chỉ sau phẫu thuật lác, sụp mi 270 117 Điều trị lác bằng thuốc (botox, dysport.) 271 118 Phẫu thuật rút ngắn cơ nâng mi trên điều trị sụp mi 272 119 Phẫu thuật gấp nâng cơ nâng mi trên điều trị sụp mi Phẫu thuật treo mi cơ trán (bằng Silicon, cân cơ đùi.) điều trị sụp 273 120 mi 274 121 Phẫu thuật hạ mi trên (chỉnh chỉ, lùi cơ nâng mi.) 275 122 Cắt cơ Muller 276 123 Lùi cơ nâng mi 277 124 Vá da tạo hình mi 278 125 Phẫu thuật tạo hình nếp mi 279 126 Phẫu thuật tạo hình hạ thấp hay nâng nếp mi 280 127 Phẫu thuật lấy mỡ dưới da mi (trên, dưới, 2 mi) 281 129 Ghép da hay vạt da điều trị hở mi do sẹo Phẫu thuật làm hẹp khe mi, rút ngắn dây chằng mi ngoài, mi trong 282 130 điều trị hở mi do liệt dây VII 283 131 Phẫu thuật cắt cơ Muller có hoặc không cắt cân cơ nâng mi điều trị
- hở mi 284 132 Phẫu thuật điều trị lật mi dưới có hoặc không ghép 285 133 Sửa sẹo xấu vùng quanh mi 286 134 Di thực hàng lông mi 287 135 Phẫu thuật Epicanthus 288 136 Phẫu thuật mở rộng khe mi 289 137 Phẫu thuật hẹp khe mi Lấy da mi sa (mi trên, mi dưới, 2 mi) có hoặc không lấy mỡ dưới 290 138 da mi Điều trị co giật mi, co quắp mi, cau mày, nếp nhăn da mi bằng 291 139 thuốc (botox, dysport...), laser Rút ngắn góc trong mắt (phẫu thuật Y V có hoặc không rút ngắn 292 140 dây chằng mi trong) 293 141 Điều trị di lệch góc mắt Phẫu thuật điều trị bong hắc mạc: chọc hút dịch bong dưới hắc 294 143 mạc, bơm hơi tiền phòng 295 145 Phẫu thuật cắt mống mắt chu biên 296 146 Tạo hình mống mắt (khâu mống mắt, chân mống mắt.) 297 147 Cắt bè sử dụng thuốc chống chuyển hóa hoặc chất antiVEGF 298 148 Cắt củng mạc sâu có hoặc không áp thuốc chống chuyển hóa 299 149 Mở góc tiền phòng 300 150 Mở bè có hoặc không cắt bè 301 151 Đặt ống silicon tiền phòng điều trị glôcôm 302 152 Đặt ống tiền phòng điều trị glôcôm (đặt shunt mini express) 303 153 Đặt van dẫn lưu tiền phòng điều trị glôcôm 304 154 Rút van dẫn lưu, ống silicon tiền phòng 305 155 Sửa vá sẹo bọng bằng kết mạc, màng ối, củng mạc 306 156 Sửa sẹo bọng bằng kim (phẫu thuật needling) 307 157 Chọc hút dịch kính, tiền phòng lấy bệnh phẩm 308 158 Tiêm nội nhãn (kháng sinh, antiVEGF, corticoid.) 309 159 Tiêm nhu mô giác mạc 310 161 Tập nhược thị 311 162 rửa tiền phòng (máu, xuất tiết, mủ, hóa chất.) 312 163 Rửa chất nhân tiền phòng 313 164 Cắt bỏ túi lệ 314 165 Phẫu thuật mộng đơn thuần 315 166 Lấy dị vật giác mạc sâu 316 167 Cắt bỏ chắp có bọc 317 168 Khâu cò mi, tháo cò 318 169 Chích dẫn lưu túi lệ
- 319 170 Phẫu thuật lác người lớn 320 171 Khâu da mi đơn giản 321 172 Khâu phục hồi bờ mi 322 174 Xử lý vết thương phần mềm, tổn thương nông vùng mắt 323 175 Khâu phủ kết mạc 324 176 Khâu giác mạc 325 177 Khâu củng mạc 326 178 Thăm dò, khâu vết thương củng mạc 327 179 Khâu lại mép mổ giác mạc, củng mạc 328 180 Cắt bè củng giác mạc (Trabeculectomy) 329 183 Bơm hơi/khí tiền phòng 330 184 Cắt bỏ nhãn cầu có hoặc không cắt thị thần kinh dài 331 185 Múc nội nhãn 332 187 Phẫu thuật quặm 333 188 Phẫu thuật quặm tái phát 334 189 Phẫu thuật quặm bằng ghép niêm mạc môi (Sapejko) 335 191 Mổ quặm bẩm sinh 336 192 Cắt chỉ khâu giác mạc 337 193 Tiêm dưới kết mạc 338 194 Tiêm cạnh nhãn cầu 339 195 Tiêm hậu nhãn cầu 340 197 Bơm thông lệ đạo 341 200 Lấy dị vật kết mạc 342 201 Khâu kết mạc 343 202 Lấy canxi kết mạc 344 203 Cắt chỉ khâu da mi đơn giản 345 204 Cắt chỉ khâu kết mạc 346 205 Đốt lông xiêu và nhổ lông xiêu 347 206 Bơm rửa lệ đạo 348 207 Chích chắp, lẹo, nang lông mi; chích áp xe mi, kết mạc 349 208 Tra băng vô khuẩn 350 209 Tra thuốc nhỏ mắt 351 210 Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi 352 211 Rửa cùng đồ 353 212 Cấp cứu bỏng mắt ban đầu 354 213 Bóc sợi giác mạc (viêm giác mạc sợi) 355 214 Bóc giả mạc 356 215 Rạch áp xe mi 357 216 Rạch áp xe túi lệ
- Đặt kính áp tròng điều trị: tật khúc xạ, giác mạc hình chóp, bệnh lý 358 217 bề mặt giác mạc 359 218 Soi đáy mắt trực tiếp 360 219 Soi đáy mắt bằng kính 3 mặt gương 361 220 Soi đáy mắt bằng Schepens 362 221 Soi góc tiền phòng 363 222 Theo dõi nhãn áp 3 ngày 364 223 Khám lâm sàng mắt 365 224 Đo thị giác tương phản 366 225 Gây mê để khám Tạo hình 367 229 Phẫu thuật lấy mỡ mi mắt trên, dưới và tạo hình 2 mi 368 230 Phẫu thuật phục hồi trễ mi dưới 369 233 Phẫu thuật tạo nếp mi 370 236 Phẫu thuật tạo hình mi 371 237 Phẫu thuật tạo mí 2 mắt (xẻ đôi mí) Chẩn đoán hình ảnh 372 240 Siêu âm mắt (siêu âm thường qui) 373 242 Chụp OCT bán phần trước nhãn cầu 374 243 Chụp OCT bán phần sau nhãn cầu 375 248 Chụp đĩa thị 3D 376 249 Siêu âm bán phần trước Thăm dò chức năng và xét nghiệm 377 250 Test thử cảm giác giác mạc 378 251 Test phát hiện khô mắt 379 252 Nghiệm pháp phát hiện glôcôm 380 253 Đo thị trường trung tâm, thị trường ám điểm 381 254 Đo thị trường chu biên 382 255 Đo nhãn áp (Maclakov, Goldmann, Schiotz...) 383 256 Đo sắc giác 384 257 Đo khúc xạ khách quan (soi bóng đồng tử Skiascope) 385 258 Đo khúc xạ máy 386 260 Đo thị lực 387 261 Thử kính 388 262 Đo độ lác 389 263 Xác định sơ đồ song thị 390 264 Đo biên độ điều tiết 391 265 Đo thị giác 2 mắt 392 266 Đô độ sâu tiền phòng
- 393 267 Đo đường kính giác mạc 394 268 Đo độ dày giác mạc 395 269 Đếm tế bào nội mô giác mạc 396 270 Chụp bản đồ giác mạc 397 275 Đo công suất thể thủy tinh nhân tạo bằng siêu âm 398 276 Đo độ lồi TT 21 1. Nội khoa 399 288 Test lẩy bì 400 289 Test nội bì 401 290 Tiêm trong da, tiêm dưới da, tiêm bắp thịt 402 291 Tiêm tĩnh mạch, truyền tĩnh mạch 3. Các kỹ thuật khác (TTLT 37) 403 293 Siêu âm + đo trục nhãn cầu 404 294 Chụp Angiography A. XÉT NGHIỆM ĐÔNG MÁU Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin time), (các tên khác: TQ; 405 3 Tỷ lệ Prothrombin) phương pháp thủ công 406 10 Thời gian thrombin (TT: Thrombin time) phương pháp thủ công 407 21 Co cục máu đông (tên khác: Co cục máu) B. TẾ BÀO HỌC 408 121 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm laser) 409 123 Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công) 410 125 Huyết đồ (bằng máy đếm laser) 411 142 Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) 412 149 Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu (bằng phương pháp thủ công) Xét nghiệm số lượng và độ tập trung tiểu cầu (bằng phương pháp 413 163 thủ công) C. HUYẾT THANH HỌC NHÓM MÁU 414 280 Định nhóm máu hệ ABO (kỹ thuật phiến đá) hoặc thể nhóm máu 415 292 Định nhóm máu hệ Rh(D) (kỹ thuật phiến đá) hoặc thể nhóm máu A. MÁU 416 3 Định lượng Acid Uric 417 7 Định lượng Albumin 418 19 Đo hoạt độ ALT (GPT) 419 20 Đo hoạt độ AST (GOT) 420 25 Định lượng Bilirubin trực tiếp 421 26 Định lượng Bilirubin gián tiếp 422 27 Định lượng Bilirubin toàn phần 423 29 Định lượng Calci toàn phần
- 424 41 Định lượng Cholesterol toàn phần 425 51 Định lượng Creatinin 426 58 Điện giải đồ (Na, K, Cl) 427 68 Định lượng FT3 (Free Triiodothyronine) 428 69 Định lượng FT4 (Free Thyroxine) 429 75 Định lượng Glucose 430 77 Đo hoạt độ GGT (Gama Glutamyl Transferase) 431 83 Định lượng HbA1C 432 84 Định lượng HDLC (High density lipoprotein Cholesterol) 433 158 Định lượng Triglycerid 434 166 Định lượng Ure 435 234 Đường máu mao mạch B. NƯỚC TIỂU 436 187 Định lượng Glucose 437 201 Định lượng Protein 438 205 Định lượng Ure 439 206 Tổng phân tích nước tiểu (bằng máy tự động) A. VI KHUẨN 440 1 Vi khuẩn nội soi 441 2 Vi khuẩn test nhanh B. VIRUS 442 117 HbsAg test nhanh 443 169 HIV Ab test nhanh C. VI NẤM 444 319 Vi nấm soi tươi 445 320 Vi nấm test nhanh 446 321 Vi nấm nhuộm soi
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn