YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 2562/2019/QĐ-NHNN
16
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 2562/2019/QĐ-NHNN ban hành về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bị bãi bỏ quy định tại Thông tư số 19/2019/TT-NHNN ngày 05/11/2019 và Thông tư số 21/2019/TT-NHNN ngày 14/11/2019 thực hiện tại bộ phận một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 2562/2019/QĐ-NHNN
- NGÂN HÀNG NHÀ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM NƯỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc VIỆT NAM Số: 2562/QĐNHNN Hà Nội, ngày 11 tháng 12 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI BỔ SUNG, THAY THẾ, BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG NGÂN HÀNG THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC Căn cứ Nghị định số 16/2017/NĐCP ngày 17 tháng 2 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐCP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐCP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐCP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TTVPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 19/2019/TTNHNN ngày 05 tháng 11 năm 2019 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về mạng lưới hoạt động của tổ chức tài chính vi mô; Căn cứ Thông tư số 21/2019/TTNHNN ngày 14 tháng 11 năm 2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về ngân hàng hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân và quỹ bảo đảm an toàn hệ thống quỹ tín dụng nhân dân; Xét đề nghị của Chánh Thanh tra, giám sát ngân hàng và Chánh Văn phòng Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bị bãi bỏ quy định tại Thông tư số 19/2019/TTNHNN ngày 05/11/2019 và Thông tư số 21/2019/TTNHNN ngày 14/11/2019 thực hiện tại bộ phận một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2020.
- Quyết định này bãi bỏ nội dung về công bố các thủ tục hành chính có mã như sau: 1.001660, 1.001644, 1.001579, 1.001559 được công bố tại Quyết định số 891/QĐNHNN ngày 07/5/2018; 2.000055, 1.000149 được công bố tại Quyết định số 2621/QĐNHNN ngày 12/12/2017. Điều 3. Chánh Văn phòng, Chánh Thanh tra, giám sát ngân hàng, Thủ trưởng các Vụ, Cục, đơn vị có liên quan, Giám đốc Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. KT. THÔNG ĐÔC ́ ́ Nơi nhận: PHO THÔNG ĐÔC ́ ́ ́ Như Điều 3; Cục KSTTHCVPCP (để p/h); Lưu: VP, TTGSNH3. Đao Minh Tu ̀ ́ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐÔI, B ̉ Ổ SUNG, THAY THÊ, B ́ Ị BÃI BỎ LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG NGÂN HÀNG THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM (Ban hành kèm theo Quyết định số 2562/QĐNHNN ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam) PHẦN I DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH 1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngân hàng Nhà nươć STT Số hồ sơ Tên thủ tục Tên VBQPPL quy định nội Lĩnh vực Đơn vị TTHC hành chính dung thủ tục hành chính thực hiện 11.001660 Thủ tục đề nghị Thông tư số 21/2019/TT Thành lập và Cơ quan thay đổi mức NHNN sửa đổi, bổ sung một hoạt động Thanh tra, vốn điều lệ của số điều của các Thông tư ngân hàng giám sát ngân hàng hợp quy định về ngân hàng hợp ngân hàng tác xã tác xã, quỹ tín dụng nhân dân và quỹ bảo đảm an toàn hệ A. Thủ tục hành chính thực hiệth n t ốạ i Ngân hàng Nhà n ng qu ước Việt Nam ỹ tín dụng nhân dân 2 1.001644 Thủ tục chấp Thông tư số 21/2019/TT Thành lập và Cơ quan thuận danh sách NHNN sửa đổi, bổ sung một hoạt động Thanh tra, nhân sự dự kiến số điều của các Thông tư ngân hàng giám sát
- của ngân hàng quy định về ngân hàng hợp ngân hàng hợp tác xã tác xã, quỹ tín dụng nhân dân và quỹ bảo đảm an toàn hệ thống quỹ tín dụng nhân dân 1 1.001986 Thủ tục tự Thông tư số 19/2019/TT Thành lập và Ngân hàng nguyện chấm NHNN ngày 05/11/2019 quy hoạt động Nhà nước dứt hoạt động, định về mạng lưới hoạt ngân hàng chi nhánh giải thể chi động của tổ chức tài chính vi tỉnh, thành nhánh, phòng mô. phố giao dịch, của tổ chức tài chính vi mô 2 2.000055 Thủ tục cấp Thông tư số 21/2019/TT Thành lập và Ngân hàng giấy phép thành NHNN sửa đổi, bổ sung một hoạt động Nhà nước lập quỹ tín dụng số điều của các Thông tư ngân hàng chi nhánh nhân dân quy định về ngân hàng hợp tỉnh, thành tác xã, quỹ tín dụng nhân dân phố và quỹ bảo đảm an toàn hệ thống quỹ tín dụng nhân dân 3 1.001579 Thủ tục đề nghị Thông tư số 21/2019/TT Thành lập và Ngân hàng thay đổi mức NHNN sửa đổi, bổ sung một hoạt động Nhà nước vốn điều lệ của sô ́điều của các Thông tư ngân hàng chi nhánh quỹ tín dụng quy định về ngân hàng hợp tỉnh, thành nhân dân tác xã, quỹ tín dụng nhân dân phố và quỹ bảo đảm an toàn hệ thống quỹ tín dụng nhân dân 4 1.001559 Thủ tục đề nghị Thông tư số 21/2019/TT Thành lập và Ngân hàng chấp thuận danh NHNN sửa đổi, bổ sung một hoạt động Nhà nước sách nhân sự dự số điều của các Thông tư ngân hàng chi nhánh kiến của quỹ tín quy định về ngân hàng hợp tỉnh, thành dụng nhân dân tác xã, quỹ tín dụng nhân dân phố và quỹ bảo đảm an toàn hệ thống quỹ tín dụng nhân dân 2. Danh mục thủ tục hành chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngân hàng Nhà nước STT Số hồ sơ Tên thủ tục Tên thủ tục Tên VBQPPL Lĩnh vực Đơn vị TTHC hành chính hành chính quy định nội thực hiện được thay thế thay thế dung sửa đổi, bổ sung, thay thế 1 1.000201 Thủ tục mở chi Thủ tục đề Thông tư số Thành lập Cơ quan nhánh c ủ a tổ ngh ị ch ấ p 19/2019/TT t Namạt Thanh tra, A. Thủ tục hành chính thực hiện tại Ngân hàng Nhà nước Việvà ho chức tài chính thuận thành lập NHNN ngày động giám sát quy mô nhỏ chi nhánh, 05/11/2019 quy ngân hàng ngân hàng
- phòng giao dịch định về mạng của tổ chức tài lưới hoạt động chính vi mô của tổ chức tài chính vi mô Thủ tục đề Thông tư số Thành lập Cơ quan nghị chấp 19/2019/TT và hoạt Thanh tra, thuận thành lập NHNN ngày động giám sát văn phòng đại 05/11/2019 quy ngân hàng ngân hàng diện, đơn vị sự định về mạng nghiệp của tổ lưới hoạt động chức tài chính của tổ chức tài vi mô chính vi mô 2 1.002002 Thủ tục gia Thủ tục thông Thông tư số Thành lập Ngân hàng hạn thời gian báo khai trương 19/2019/TT và hoạt Nhà nước khai trương hoạt động chi NHNN ngày động chi nhánh hoạt động chi nhánh, phòng 05/11/2019 quy ngân hàng tỉnh, thành nhánh của tổ giao dịch, văn định về mạng phố. chức tài chính phòng đại diện, lưới hoạt động quy mô nhỏ đơn vị sự của tổ chức tài nghiệp của tổ chính vi mô. chức tài chính vi mô 3 2.000093 Thay đổi địa Thủ tục thay Thông tư số Thành lập Ngân hàng điểm đặt chi đổi địa điểm 19/2019/TT và hoạt Nhà nước nhánh của tổ đặt trụ sở chi NHNN ngày động chi nhánh chức tài chính nhánh, phòng 05/11/2019 quy ngân hàng tỉnh, thành quy mô nhỏ giao dịch của tổ định về mạng phố khác địa bàn chức tài chính lưới hoạt động tỉnh, thành phố vi mô của tổ chức tài chính vi mô. 4 1.001965 Thủ tục Thay đổi địa điểm đặt chi nhánh của tổ chức tài chính quy mô nhỏ trên cùng địa bàn tỉnh, thành phố 3. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngân hàng Nhà nước STT Số hồ sơ Tên thủ tục hành Tên VBQPPL quy định Lĩnh vực Đơn vị TTHC chính việc bãi bỏ thủ tục thực hành chính hiện 1 1.001974 Thủ tục mở, thay đổi Thông tư số Thành lập và Cơ quan tên và/hoặc địa điểm, 19/2019/TTNHNN ngày hoạt động Thanh tra, chấm dứt hoạt động 05/11/2019 quy định về ngân hàng giám sát
- phòng giao dịch của tổ mạng lưới hoạt động ngân chức tài chính quy mô của tổ chức tài chính vi hàng. nhỏ cùng địa bàn tỉnh, mô. thành phố 2 1.001330 Thủ tục thay đổi tên Thông tư số Thành lập và Cơ quan chi nhánh của tổ chức 19/2019/TTNHNN ngày hoạt động Thanh tra, tài chính quy mô nhỏ 05/11/2019 quy định về ngân hàng giám sát mạng lưới hoạt động ngân của tổ chức tài chính vi hàng. mô. 3 1.000149 Thủ tục thay đổi địa Thông tư số Thành lập và Cơ quan bàn hoạt động của 21/2019/TTNHNN sửa hoạt động Thanh tra, quỹ tín dụng nhân dân đổi, bổ sung một số điều ngân hàng giám sát do chia, tách địa giới của các Thông tư quy ngân hàng hành chính kể từ ngày định về ngân hàng hợp 01/6/2015. tác xã, quỹ tín dụng nhân dân và quỹ bảo đảm an toàn hệ thống quỹ PHÂN II ̀ NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐÔI, B ̉ Ổ SUNG, THAY THÊ THU ́ ỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC A. Thủ tục hành chính thực hiện tại Ngân hàng Nhà nước Việt Nam 1. Thủ tục đề nghị thay đổi mức vốn điều lệ của ngân hàng hợp tác xã 1.1. Trình tự thực hiện: Bước 1: Ngân hàng hợp tác xã lập một (01) bộ hồ sơ đề nghị gửi Ngân hàng Nhà nước Việt Nam; Bước 2: Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Ngân hàng Nhà nước có văn bản yêu cầu ngân hàng hợp tác xã bổ sung hồ sơ; Bước 3: Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: (i) Ngân hàng Nhà nước ra quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép đối với mức vốn điều lệ của ngân hàng hợp tác xã đối với trường hợp tăng mức vốn điều lệ; (ii) Ngân hàng Nhà nước có văn bản chấp thuận giảm mức vốn điều lệ của ngân hàng hợp tác xã đối với trường hợp giảm mức vốn điều lệ. Ngân hàng hợp tác xã chỉ được thực hiện phương án giảm vốn điều lệ sau khi được Ngân hàng Nhà nước chấp thuận; (iii) Trường hợp từ chối, Ngân hàng Nhà nước trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Bước 4: Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày có văn bản chấp thuận của Ngân hàng Nhà nước, ngân hàng hợp tác xã phải thực hiện giảm vốn điều lệ và gửi Ngân hàng Nhà nước thông báo đã hoàn tất việc giảm vốn điều lệ. Quá thời hạn này, ngân hàng hợp tác xã không thực hiện giảm vốn điều lệ, văn bản chấp thuận của Ngân hàng Nhà nước hết hiệu lực. Bước 5: Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được văn bản thông báo hoàn tất việc giảm vốn điều lệ của ngân hàng hợp tác xã, Ngân hàng Nhà nước ra quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép đối với mức vốn điều lệ của ngân hàng hợp tác xã. 1.2. Cách thức thực hiện: + Trụ sở cơ quan hành chính (trực tiếp tại Bộ phận Một cửa) + Qua đường bưu điện (dịch vụ bưu chính) 1.3. Thành phần hồ sơ: a) Văn bản đề nghị chấp thuận thay đổi mức vốn điều lệ của ngân hàng hợp tác xã, trong đó tối thiểu bao gồm các nội dung sau: (i) Mức vốn điều lệ hiện tại; (ii) Mức vốn điều lệ dự kiến thay đổi; (iii) Lý do và sự cần thiết của việc thay đổi mức vốn điều lệ; b) Phương án tăng mức vốn điều lệ bao gồm tối thiểu các nội dung: (i) Nguồn sử dụng để bổ sung vốn điều lệ; (ii) Nguồn sử dụng để hoàn trả vốn góp cho thành viên và mức độ đáp ứng các điều kiện để hoàn trả vốn góp cho thành viên (nếu có); c) Phương án giảm mức vốn điều lệ bao gồm tối thiểu các nội dung: (i) Nguồn sử dụng để bổ sung vốn điều lệ (nếu có); (ii) Nguồn sử dụng để hoàn trả vốn góp cho thành viên và mức độ đáp ứng các điều kiện để hoàn trả vốn góp cho thành viên; (iii) Thời gian dự kiến hoàn thành việc giảm vốn điều lệ; d) Nghị quyết của Đại hội thành viên về việc thay đổi mức vốn điều lệ. Trường hợp đề nghị chấp thuận giảm mức vốn điều lệ, mức vốn điều lệ đề nghị giảm phải phù hợp với các quy định của pháp luật về vốn pháp định và có các phương án đảm bảo quy định về các tỷ lệ đảm bảo an toàn trong hoạt động của ngân hàng hợp tác xã; đ) Danh sách thành viên góp vốn và dự kiến được hoàn trả vốn trong năm theo Phụ lục sô ́01a (ban hành kèm theo Thông tư số 05/2018/TTNHNN đã được sửa đổi bổ sung) có xác nhận của ngân hàng hợp tác xã;
- e) Nghị quyết của Đại hội thành viên thông qua danh sách kết nạp thành viên mới, cho thành viên ra khỏi ngân hàng hợp tác xã; quyết định khai trừ thành viên. 1.4. Số lượng hồ sơ: 01 bộ. 1.5. Thơi h ̀ ạn giải quyết: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp tăng mức vốn điều lệ); 60 ngày kể từ ngày nhận được văn bản thông báo hoàn tất việc giảm vốn điều lệ (đối với trường hợp giảm mức vốn điều lệ). 1.6. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Ngân hàng hợp tác xã 1.7. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng). 1.8. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép. 1.9. Lệ phí: 70.000.000 đồng 1.10. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Phụ lục số 01a. 1.11. Yêu cầu, điều kiện: Không 1.12. Căn cứ pháp Iy ́của thủ tục hành chính: + Thông tư số 05/2018/TTNHNN ngày 12 tháng 3 năm 2018 quy định về hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận những thay đổi, danh sách dự kiến bầu, bổ nhiệm nhân sự của tổ chức tín dụng là hợp tác xã. + Thông tư số 21/2019/TTNHNN ngày 14 tháng 11 năm 2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về ngân hàng hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân và quỹ bảo đảm an toàn hệ thống quỹ tín dụng nhân dân. + Thông tư số 150/2016/TTBTC ngày 14 tháng 10 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép thành lập và hoạt động của tổ chức tín dụng; thành lập chi nhánh ngân hàng nước ngoài, văn phòng đại diện của tổ chức tín dụng nước ngoài, tổ chức nước ngoài khác có hoạt động ngân hàng; hoạt động cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán cho các tổ chức không phải là ngân hàng. PHU LUC SÔ ̣ ̣ ́01a Mẫu danh sách kê khai thành viên góp vốn CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc DANH SÁCH THÀNH VIÊN GÓP VÔN VÀ D ́ Ự KIÊN Đ ́ ƯỢC HOÀN TRẢ VỐN TRONG NĂM .....
- Kính gửi: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam/ Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố ….. 1. Danh sách thành viên góp vốn Vốn Vốn góp xác lập tư cách góp Vốn góp xác lập tư cách Địa thành viênVốn góp bổ bổ STT Họ và tên thành viên chỉ sung sungT ổng Số tiền Thời điểm góp Số tiền Thời điểm góp 2. Danh sách thành viên dự kiến được hoàn trả vốn Tổng số vốn Số vốn dự kiến Số vốn góp còn góp hoàn trả lại dự kiến STT Họ và tên Địa chỉ (Sô ́tiền) (Số tiền) (Số tiền) Tôi cam kết các thông tin cung cấp trên đây là đúng sự thật. Tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính đầy đủ, chính xác của các thông tin kê khai nêu trên. ..., ngày... tháng... năm .... Người đại diện hợp pháp (Ký, ghi rõ, họ tên, chức vụ và đóng dấu) 2. Thủ tục đề nghị chấp thuận danh sách nhân sự dự kiến của ngân hàng hợp tác xã 2.1. Trình tự thực hiện: Bước 1: Ngân hàng hợp tác xã lập hồ sơ đề nghị gửi Ngân hàng Nhà nước Việt Nam. Bước 2: Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Ngân hàng Nhà nước có văn bản yêu cầu ngân hàng hợp tác xã bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;
- Bước 3: Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Ngân hàng Nhà nước có văn bản chấp thuận danh sách dự kiến của ngân hàng hợp tác xã. 2.2. Cách thức thực hiện: + Trụ sở cơ quan hành chính (trực tiếp tại Bộ phận Một cửa) + Qua đường bưu điện (dịch vụ bưu chính). 2.3. Thành phần hồ sơ: 1. Văn bản của ngân hàng hợp tác xã đề nghị Ngân hàng Nhà nước chấp thuận danh sách nhân sự dự kiến, trong đó tối thiểu phải có các nội dung sau: a) Lý do của việc bầu, bổ nhiệm nhân sự; b) Danh sách nhân sự dự kiến gồm: họ và tên, chức danh hiện tại (nếu có) và chức danh dự kiến bầu, bổ nhiệm tại ngân hàng hợp tác xã; c) Cơ cấu Hội đồng quản trị, Ban kiểm soát hiện tại và dự kiến sau khi bầu, bổ nhiệm. Trong đó, nêu rõ số lượng thành viên Hội đồng quản trị, số lượng thành viên Ban kiểm soát, sô ́lượng thành viên chuyên trách của Ban kiểm soát; d) Cam kết nhân sự dự kiến bầu, bổ nhiệm đảm bảo đủ tiêu chuẩn, Điều kiện theo quy định tại Luật các tổ chức tín dụng, các quy định của pháp luật có liên quan và quy định tại Điều lệ của ngân hàng hợp tác xã. 2. Nghị quyết của Hội đồng quản trị thông qua danh sách nhân sự dự kiến của ngân hàng hợp tác xã. 3. Sơ yếu lý lịch cá nhân của nhân sự dự kiến bầu, bổ nhiệm theo Phụ lục số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 05/2018/TTNHNN ngày 12/3/2018. 4. Phiếu lý lịch tư pháp của nhân sự dự kiến bầu, bổ nhiệm, trong đó phải đầy đủ thông tin về án tích (bao gồm án tích đã được xóa và án tích chưa được xóa). Phiếu lý lịch tư pháp phải được cơ quan có thẩm quyền cấp trước thời điểm ngân hàng hợp tác xã nộp hồ sơ đề nghị chấp thuận danh sách dự kiến nhân sự tối đa 06 tháng. 5. Bản kê khai người có liên quan của nhân sự dự kiến bầu, bổ nhiệm theo Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 05/2018/TTNHNN ngày 12/3/2018. 6. Các văn bằng, chứng chỉ của nhân sự dự kiến bầu, bổ nhiệm chứng minh về việc đáp ứng tiêu chuẩn, điều kiện theo quy định của Ngân hàng Nhà nước về ngân hàng hợp tác xã và quỹ tín dụng nhân dân. Trường hợp văn bằng, chứng chỉ do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp phải được cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam công nhận theo quy định của pháp luật có liên quan. 2.4. Số lượng hồ sơ: 01 bộ. 2.5. Thời hạn giải quyết: 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- 2.6. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Ngân hàng hợp tác xã. 2.7. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng). 2.8. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản chấp thuận danh sách dự kiến nhân sự. 2.9. Lệ phí: Không 2.10. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Phụ lục số 01 và Phụ lục số 02 Thông tư 05/2018/TTNHNN ngày 12/3/2018. 2.11. Yêu cầu, điều kiện: Không 2.12. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: + Thông tư số 05/2018/TTNHNN ngày 12 tháng 3 năm 2018 quy định về hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận những thay đổi, danh sách dự kiến bầu, bổ nhiệm nhân sự của tổ chức tín dụng là hợp tác xã. + Thông tư số 21/2019/TTNHNN ngày 14 tháng 11 năm 2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về ngân hàng hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân và quỹ bảo đảm an toàn hệ thống quỹ tín dụng nhân dân. Phụ lục số 01 Mẫu sơ yếu lý lịch CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc SƠ YÊU LÝ L ́ ỊCH 1. Về bản thân Họ và tên khai sinh Họ và tên thường gọi Bí danh Ngày tháng năm sinh Nơi sinh Quốc tịch (các quốc tịch hiện có)
- Địa chỉ thường trú theo hộ khẩu, địa chỉ theo chứng minh nhân dân/thẻ căn cước công dân và địa chỉ cư trú hiện nay Sô ́chứng minh nhân dân/thẻ căn cước công dân (hoặc hộ chiếu còn thời hạn); Ngày, tháng, năm và nơi cấp chứng minh thư nhân dân/thẻ căn cước công dân (hoặc hộ chiếu còn thời hạn) Tên, địa chỉ của pháp nhân mà mình đại diện. Trường hợp là người được cử làm đại diện phần vốn hỗ trợ của Nhà nước tại ngân hàng hợp tác xã, phải có thêm thông tin về tỷ lệ vốn góp được đại diện. 2. Trình độ học vấn Giáo dục phổ thông Học hàm, học vị (nêu rõ tên, địa chỉ trường; chuyên ngành học; thời gian học; bằng cấp (liệt kê đầy đủ các bằng cấp) 3. Quá trình công tác: Nghề nghiệp, đơn vị, chức vụ công tác từ năm 18 tuổi đến nay(1): Thời gian (từ tháng/năm Đơn vị Lĩnh vực hoạt động STT Chức vụ Ghi chú (3) đến tháng/năm) (2) công tác của doanh nghiệp Khen thưởng, kỷ luật, trách nhiệm theo kết luận thanh tra dẫn đến việc tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài bị xử phạt vi phạm hành chính(4). 4. Năng lực hành vi dân sự(5) 5. Cam kết trước pháp luật Tôi cam kết: Đáp ứng tiêu chuẩn, điều kiện để giữ chức danh ... tại tổ chức tín dụng là hợp tác xã; Thông báo cho tổ chức tín dụng là hợp tác xã về bất kỳ thay đổi nào liên quan đến nội dung bản khai trên phát sinh trong thời gian Ngân hàng Nhà nước đang xem xét đề nghị của ………….. (tên tổ chức tín dụng là hợp tác xã); Các thông tin cá nhân tôi cung cấp cho tổ chức tín dụng là hợp tác xã để trình Ngân hàng Nhà nước xem xét, chấp thuận dự kiến nhân sự là đúng sự thật. Tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính đầy đủ, trung thực, chính xác của các thông tin kê khai nêu trên. …, ngày... tháng... năm .... Người khai (Ký, ghi rõ họ tên)
- Ghi chú: Người khai phải kê khai đầy đủ thông tin theo yêu cầu và chịu trách nhiệm trước pháp luật và tô ̉ chức tín dụng là hợp tác xã về tính đầy đủ, chính xác, trung thực của hồ sơ, trường hợp không phát sinh thì ghi rõ không có. 1. Người khai phải kê khai đầy đủ công việc, đơn vị công tác, các chức vụ đã và đang nắm giữ. 2. Phải đảm bảo tính liên tục về mặt thời gian. 3. Ghi chú nếu đơn vị công tác thuộc các trường hợp sau: (i) Đơn vị theo quy định tại điểm c, d khoản 1 Điều 33 Luật các tổ chức tín dụng; (ii) Nhiệm vụ được giao tại đơn vị công tác. 4. Ghi cụ thể nếu nhân sự thuộc trường hợp nêu tại điểm đ, h khoản 1 Điều 33 Luật các tổ chức tín dụng đã được sửa đổi, bổ sung. 5. Ghi cụ thể: đầy đủ/không đầy đủ/mất năng lực hành vi dân sự. Ngoài những nội dung cơ bản trên, người khai co ́thể bổ sung các nội dung khác nếu thấy cần thiết. Phụ lục số 02 (Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2018/TTNHNN ngày 12 tháng 3 năm 2018 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận những thay đổi, danh sách dự kiến bầu, bô ̉ nhiệm nhân sự của tổ chức tín dụng là hợp tác xã) CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc BẢNG KÊ KHAI NGƯỜI CO LIÊN QUAN ́ Kính gửi: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam/ Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phô…… ́ Người khai và Số/ngày Mối quan Chức vụ tại Tỷ lệ góp vốn “người có liên CMND hoặc STT hệ vơi ́ TCTD là tại TCTD là quan” của ngươi ̀ CCCD(1)/Hộ người khai HTX (2) HTX(3) khai chiếu I Ngươi kê khai ̀
- 1 Nguyễn Văn A Người khai … II. Người có liên quan 1. Nguyễn Thị B Vợ ... Tôi cam kết các thông tin cung cấp trên đây là đúng sự thật. Tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính đầy đủ, chính xác của các thông tin kê khai nêu trên. …, ngày... tháng... năm .... Người khai (Ký, ghi rõ họ tên) Ghi chú: Người khai kê khai đầy đủ nội dung các cột. Trường hợp không phát sinh thì ghi rõ không có. (1) Chứng minh nhân dân hoặc Căn cước công dân. (2) Chức vụ tại tổ chức tín dụng là hợp tác xã đề nghị chấp thuận danh sách nhân sự dự kiến. (3) Tỷ lệ vốn góp (đối với thành viên là cá nhân, hộ gia đình) hoặc tỷ lệ vốn góp đại diện (đối với thành viên là pháp nhân) tại tổ chức tín dụng là hợp tác xã đề nghị chấp thuận danh sách nhân sự dự kiến. 3. Thủ tục đề nghị chấp thuận thành lập chi nhánh, phòng giao dịch của tổ chức tài chính vi mô 3.1. Trình tự thực hiện: Bước 1. Tổ chức tài chính vi mô lập 01 bộ hồ sơ đề nghị thành lập chi nhánh, phòng giao dịch gửi Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng). Bước 2. Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ quy định, Ngân hàng Nhà nước có văn bản gửi tổ chức tài chính vi mô xác nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ và hợp lệ, Ngân hàng Nhà nước có văn bản yêu cầu tổ chức tài chính vi mô bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Tổ chức tài chính vi mô bổ sung, hoàn thiện hồ sơ trong thời hạn tối đa 60 ngày kể từ ngày Ngân hàng Nhà nước có văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Quá thời hạn này mà không bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, tổ chức tài chính vi mô phải gửi lại hồ sơ để Ngân hàng Nhà nước xem xét, chấp thuận. Bước 3. Ngân hàng Nhà nước gửi xin ý kiến các đơn vị liên quan:
- Đối với đề nghị thành lập chi nhánh, trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: + Ngân hàng Nhà nước có văn bản gửi lấy ý kiến Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi tổ chức tài chính vi mô dự kiến đặt trụ sở chi nhánh về đề nghị thành lập chi nhánh của tổ chức tài chính vi mô; + Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng có văn bản gửi lấy ý kiến Ngân hàng Nhà nước chi nhánh nơi tổ chức tài chính vi mô dự kiến đặt trụ sở chi nhánh về đề nghị thành lập chi nhánh của tổ chức tài chính vi mô. Đối với đề nghị thành lập phòng giao dịch, trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng có văn bản lấy ý kiến Ngân hàng Nhà nước chi nhánh nơi tổ chức tài chính vi mô dự kiến đặt trụ sở phòng giao dịch về việc đáp ứng các điều kiện theo quy định của Thông tư này đối với chi nhánh dự kiến quản lý phòng giao dịch trên địa bàn. Bước 4. Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ các ý kiến tham gia của các đơn vị tại khoản 5 Điều 15 Thông tư số 19/2019/TTNHNN, Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng trình Thống đốc Ngân hàng Nhà nước xem xét, chấp thuận việc tổ chức tài chính vi mô thành lập chi nhánh, phòng giao dịch. Bước 5. Trong thời hạn 60 ngày (đối với đề nghị thành lập chi nhánh, phòng giao dịch) kể từ ngày xác nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Ngân hàng Nhà nước có văn bản chấp thuận đề nghị của tổ chức tài chính vi mô; trường hợp từ chối, Ngân hàng Nhà nước phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. Bước 6. Trong thời hạn 12 tháng kể từ ngày Ngân hàng Nhà nước có văn bản chấp thuận thành lập quy định tại khoản 7 Điều 15 Thông tư số 19/2019/TTNHNN, tổ chức tài chính vi mô phải khai trương hoạt động chi nhánh, phòng giao dịch; quá thời hạn này mà không khai trương hoạt động thì văn bản chấp thuận của Ngân hàng Nhà nước đương nhiên hết hiệu lực. 3.2. Cách thức thực hiện: + Trụ sở cơ quan hành chính (trực tiếp tại Bộ phận Một cửa) + Qua đường bưu điện (dịch vụ bưu chính) 3.3. Thành phần hồ sơ: Văn bản của tổ chức tài chính vi mô đề nghị Ngân hàng Nhà nước chấp thuận thành lập chi nhánh, phòng giao dịch theo mẫu tại Phụ lục Thông tư số 19/2019/TTNHNN; Nghị quyết hoặc Quyết định của Hội đồng thành viên về việc thành lập chi nhánh, phòng giao dịch; Đề án thành lập chi nhánh, phòng giao dịch trong đó phải có tối thiểu các nội dung sau: a) Tên đầy đủ bằng tiếng Việt, tên viết tắt bằng tiếng Việt; địa chỉ trụ sở, nội dung hoạt động của chi nhánh, phòng giao dịch của tổ chức tài chính vi mô;
- b) Cơ cấu tổ chức của chi nhánh, phòng giao dịch; dự kiến nhân sự chủ chốt (Giám đốc chi nhánh, Trưởng phòng giao dịch, cán bộ kê ́toán và các chức danh chủ chốt khác theo quy định nội bộ của tổ chức tài chính vi mô); c) Tên, địa chỉ trụ sở của chi nhánh dự kiến quản lý phòng giao dịch (đối với trường hợp thành lập phòng giao dịch); d) Phân tích môi trường kinh doanh (cơ hội, thách thức, điểm mạnh, điểm yếu); đối tượng khách hàng và sản phẩm dự kiến cung cấp; đ) Phương án kinh doanh dự kiến trong 03 năm đầu hoạt động, trong đó tối thiểu bao gồm: dự kiến bảng cân đối kế toán, báo cáo kết quả kinh doanh, căn cứ xây dựng phương án và thuyết minh khả năng thực hiện phương án trong từng năm. Các tài liệu chứng minh việc đáp ứng các điều kiện thành lập chi nhánh, phòng giao dịch quy định tại Điều 11, Điều 12 Thông tư số 19/2019/TTNHNN trừ tài liệu chứng minh việc đáp ứng điều kiện quy định tại điểm c khoản 1 Điều 11 Thông tư số 19/2019/TTNHNN. 3.4. Số lượng hồ sơ: 01 bộ. 3.5. Thơi h ̀ ạn giải quyết: 60 ngày kể từ ngày kể từ ngày Ngân hàng Nhà nước nhận đủ hồ sơ hợp lệ. 3.6. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức tài chính vi mô. 3.7. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng). 3.8. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản chấp thuận thành lập chi nhánh, phòng giao dịch tổ chức tài chính vi mô. 3.9. Lệ phí: 100.000 đồng 3.10. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Phụ lục kèm theo Thông tư số 19/2019/TTNHNN. 3.11. Yêu cầu, điều kiện: a) Điều kiện thành lập chi nhánh: (i) Tổ chức tài chính vi mô có thời gian hoạt động từ 12 tháng trở lên (tính từ ngày khai trương hoạt động đến thời điểm đề nghị thành lập) được thành lập không quá 03 chi nhánh trong năm tài chính khi đáp ứng các điều kiện sau: Có giá trị thực vốn điều lệ tại thời điểm 31 tháng 12 của năm trước liền kề năm đề nghị thành lập không thấp hơn mức vốn pháp định; Hoạt động kinh doanh có lãi theo báo cáo tài chính đã được kiểm toán độc lập của năm trước liền kề năm đề nghị và theo báo cáo tài chính gần nhất tính đến thời điểm đề nghị;
- Tại thời điểm đề nghị không bị cơ quan có thẩm quyền áp dụng biện pháp không cho mở rộng địa bàn hoạt động; Tuân thủ các quy định về tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tài chính vi mô tại thời điểm báo cáo gần nhất tính đến thời điểm đề nghị; Tỷ lệ nợ xấu so với tổng dư nợ tại thời điểm 31 tháng 12 của năm trước liền kề năm đề nghị thành lập và tại thời điểm báo cáo gần nhất tính đến thời điểm đề nghị không vượt quá 3% hoặc một tỷ lệ khác theo quyết định của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước trong từng thời kỳ; Tuân thủ quy định của pháp luật về số lượng và cơ cấu Hội đồng thành viên, Ban kiểm soát. Chức danh Tổng giám đốc (Giám đốc) của tổ chức tài chính vi mô không bị khuyết quá 06 tháng liền kề trước thời điểm đề nghị; Có Đê ̀án thành lập đảm bảo các nội dung theo quy định tại khoản 3 Điều 14 Thông tư sô ́ 19/2019/TTNHNN; Đảm bảo số lượng chi nhánh theo quy định tại Điều 8 Thông tư số 19/2019/TTNHNN. (ii) Tổ chức tài chính vi mô có thời gian hoạt động dưới 12 tháng (tính từ ngày khai trương hoạt động đến thời điểm đề nghị thành lập) được thành lập không quá 02 chi nhánh trong năm tài chính khi đáp ứng các điều kiện sau: Có giá trị thực của vốn điều lệ tại thời điểm báo cáo gần nhất tính đến thời điểm đề nghị không thấp hơn mức vốn pháp định; Tỷ lệ nợ xấu so với tổng dư nợ tại thời điểm báo cáo gần nhất tính đến thời điểm đề nghị không vượt quá 3% hoặc một tỷ lệ khác theo quyết định của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước trong từng thời kỳ; Đáp ứng các quy định: Tại thời điểm đề nghị không bị cơ quan có thẩm quyền áp dụng biện pháp không cho mở rộng địa bàn hoạt động; Tuân thủ các quy định về tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tài chính vi mô tại thời điểm báo cáo gần nhất tính đến thời điểm đề nghị; Tuân thủ quy định của pháp luật về số lượng và cơ cấu Hội đồng thành viên, Ban kiểm soát. Chức danh Tổng giám đốc (Giám đốc) của tổ chức tài chính vi mô không bị khuyết quá 06 tháng liền kề trước thời điểm đề nghị; Có Đê ̀án thành lập đảm bảo các nội dung theo quy định tại khoản 3 Điều 14 Thông tư sô ́ 19/2019/TTNHNN; Đảm bảo số lượng chi nhánh theo quy định tại Điều 8 Thông tư số 19/2019/TTNHNN. b) Điều kiện thành lập phòng giao dịch (i) Đáp ứng các điều kiện:
- Có giá trị thực vốn điều lệ tại thời điểm 31 tháng 12 của năm trước liền kề năm đề nghị thành lập không thấp hơn mức vốn pháp định; Hoạt động kinh doanh có lãi theo báo cáo tài chính đã được kiểm toán độc lập của năm trước liền kề năm đề nghị và theo báo cáo tài chính gần nhất tính đến thời điểm đề nghị; Tại thời điểm đề nghị không bị cơ quan có thẩm quyền áp dụng biện pháp không cho mở rộng địa bàn hoạt động; Tuân thủ các quy định về tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tài chính vi mô tại thời điểm báo cáo gần nhất tính đến thời điểm đề nghị; Tỷ lệ nợ xấu so với tổng dư nợ tại thời điểm 31 tháng 12 của năm trước liền kề năm đề nghị thành lập và tại thời điểm báo cáo gần nhất tính đến thời điểm đề nghị không vượt quá 3% hoặc một tỷ lệ khác theo quyết định của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước trong từng thời kỳ; Tuân thủ quy định của pháp luật về số lượng và cơ cấu Hội đồng thành viên, Ban kiểm soát. Chức danh Tổng giám đốc (Giám đốc) của tổ chức tài chính vi mô không bị khuyết quá 06 tháng liền kề trước thời điểm đề nghị; Có Đề án thành lập đảm bảo các nội dung theo quy định tại khoản 3 Điều 14 Thông tư số 19/2019/TTNHNN; (ii) Chi nhánh dự kiến quản lý phòng giao dịch phải đáp ứng các điều kiện sau: Có thời gian hoạt động tối thiểu 12 tháng tính từ ngày khai trương hoạt động đến thời điểm đề nghị; Tỷ lệ nợ xấu so với tổng dư nợ tại thời điểm 31 tháng 12 năm trước năm đề nghị và tại thời điểm báo cáo gần nhất tính đến thời điểm đề nghị không vượt quá 3% hoặc một tỷ lệ khác theo quyết định của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước trong từng thời kỳ; Một chi nhánh không được quản lý quá 05 phòng giao dịch. 3.12. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: Thông tư số 19/2019/TTNHNN ngày 05/11/2019 quy định về mạng lưới hoạt động của tổ chức tài chính vi mô; Thông tư số 150/2016/TTBTC ngày 14/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép thành lập và hoạt động của tổ chức tín dụng; giấy phép thành lập chi nhánh ngân hàng nước ngoài, văn phòng đại diện của tổ chức tín dụng nước ngoài, tổ chức nước ngoài khác có hoạt động ngân hàng; giấy phép hoạt động cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán cho các tổ chức không phải là ngân hàng. PHỤ LỤC
- (Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2019/TTNHNN ngày 05/11/2019 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước) TÔ CH ̉ ỨC TÀI CHÍNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM VI MÔ Độc lập Tự do Hạnh phúc ………… Số: ………. …, ngày … tháng … năm … VĂN BẢN ĐÊ NGH ̀ Ị CHẤP THUẬN THÀNH LẬP CHI NHÁNH/PHÒNG GIAO DỊCH/VĂN PHÒNG ĐẠI DIÊN/Đ ̣ ƠN VỊ SỰ NGHIỆP CUA TÔ CH ̉ ̉ ỨC TÀI CHÍNH VI MÔ Kính gửi: Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Tổ chức tài chính vi mô đề nghị Ngân hàng Nhà nước chấp thuận thành lập chi nhánh/phòng giao dịch/văn phòng đại diện/đơn vị sự nghiệp như sau: I. Đơn vị mạng lưới đề nghị thành lập 1. Thành lập chi nhánh: 1.1. Tên chi nhánh: a. Tên đầy đủ bằng tiếng Việt; tên viết tắt bằng tiếng Việt (nếu có). b. Tên đầy đủ bằng tiếng Anh (nếu có); tên viết tắt bằng tiếng Anh (nếu có). 1.2. Địa điểm đặt trụ sở chi nhánh. 2. Thành lập phòng giao dịch: 2.1. Tên phòng giao dịch: a. Tên đầy đủ bằng tiếng Việt; tên viết tắt bằng tiếng Việt (nếu có). b. Tên đầy đủ bằng tiếng Anh (nếu có); tên viết tắt bằng tiếng Anh (nếu có). 2.2. Địa điểm đặt trụ sở phòng giao dịch. 2.3. Tên, địa điểm đặt trụ sở chi nhánh dự kiến quản lý phòng giao dịch. 3. Thành lập đơn vị sự nghiệp, văn phòng đại diện: 3.1. Tên đơn vị sự nghiệp, văn phòng đại diện; 3.2. Địa điểm đặt trụ sở đơn vị sự nghiệp, văn phòng đại diện.
- II. Đánh giá việc tổ chức tài chính vi mô đáp ứng từng điều kiện để được thành lập chi nhánh/phòng giao dịch/văn phòng đại diện/đơn vị sự nghiệp: A. Đối với điều kiện thành lập chi nhánh: 1. Đối vơi tô ́ ̉ chức tài chính vi mô có thời gian hoạt động từ 12 tháng trở lên tính từ ngày khai trương hoạt động đến thơi đì ểm đề nghị: 1.1. Có giá trị thực vốn điều lệ tại thời điểm 31 tháng 12 của năm trước liền kề năm đề nghị thành lập không thấp hơn mưc v ́ ốn pháp định. a. Đảm bảo □ b. Không đảm bảo □ Giá trị thực của vốn điều lệ tại thời điểm 31 tháng 12 năm .... là …….. Mức vốn pháp định quy định hiện hành đối với tổ chức tài chính vi mô: 1.2 Hoạt động kinh doanh có lãi theo báo cáo tài chính đã được kiểm toán độc lập của năm trước liền kề năm đề nghị thành lập và theo báo cáo tài chính gần nhất tính đến thời điểm đề nghị. a. Đảm bảo □ b. Không đảm bảo □ Lợi nhuận sau thuế theo báo cáo tài chính năm đã được kiểm toán độc lập: ……….. Kết quả kinh doanh tại thời điểm …… là ……… (trong đó nêu rõ thu nhập, chi phí). 1.3. Tại thời điểm đề nghị không bị cơ quan có thẩm quyền áp dụng biện pháp không cho mở rộng địa bàn hoạt động. a. Đảm bảo □ b. Không đảm bảo □ 1.4. Tuân thủ các quy định về tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tài chính vi mô tại thời điểm báo cáo gần nhất tính đến thời điểm đề nghị. a. Đảm bảo □ b. Không đảm bảo □ Tỷ lệ an toàn vốn tối thiểu tại thời điểm…… là……… %; Tỷ lệ khả năng chi trả tại thời điểm…….. là……… %; 1.5. Tỷ lệ nợ xấu so với tổng dư nợ tại thời điểm 31 tháng 12 của năm trước liền kề năm đề nghị thành lập và tại thời điểm báo cáo gần nhất tính đến thời điểm đề nghị không vượt quá 3% hoặc một tỷ lệ khác theo quyết định của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước trong từng thời kỳ. a. Đảm bảo □ b. Không đảm bảo □ Tỷ lệ nợ xấu so với tổng dư nợ tại thời điểm 31 tháng 12 năm……. là....% Tỷ lệ nợ xấu so với tổng dư nợ tại thời điểm……. là………. %
- 1.6. Tuân thủ quy định của pháp luật về số lượng và cơ cấu Hội đồng thành viên, Ban kiểm soát. Chức danh Tổng giám đốc (Giám đốc) của tổ chức tài chính vi mô không bị khuyết quá 06 tháng liền kề trước thời điểm đề nghị: a. Đảm bảo □ b. Không đảm bảo □ Hội đồng thành viên nhiệm kỳ: ………. STT Họ và tên Chức danh (Chủ tịch, thành viên) 1. 2. … Ban kiểm soát nhiệm kỳ:... Chức danh (Trưởng ban, thành viên, thành viên chuyên STT Họ và tên trách) 1. 2. ... Họ và tên Tổng giám đốc (Giám đốc):... (Trường hợp khuyết chức danh Tổng giám đốc/Giám đốc: Đê ̀nghị nêu rõ thời điểm khuyết chức danh và lý do). 1.7. Có Đề án thành lập theo quy định: a. Đảm bảo □ b. Không đảm bảo □ 1.8. Đảm bảo quy định về số lượng chi nhánh: a. Đảm bảo □ b. Không đảm bảo □ Số lượng chi nhánh hiện có: …….. Số lượng chi nhánh đề nghị thành lập: ………. Giá trị thực của Vốn điều lệ được phản ánh trên sổ sách kế toán đến thời điểm...là.... 2. Đối với tổ chức tài chính vi mô có thời gian hoạt động dưới 12 tháng kể từ ngày khai trương hoạt động đến thời điểm đề nghị: 2.1. Có giá trị thực vốn điều lệ tại thời điểm báo cáo gần nhất tính đến thời điểm đề nghị không thấp hơn mức vốn pháp định. a. Đảm bảo □ b. Không đảm bảo □
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn