Ủ Ộ Ộ Ủ Ệ
Ỉ ộ ậ ự Y BAN NHÂN DÂN T NH Đ ẮK LẮK
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
Đ k Lắ ắk, ngày 13 tháng 11 năm 2017 Số: 3137/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ệ Ố Ớ Ố Ề Ứ Ộ Ồ Ố Ỉ ƯỢ Ừ V/V PHÊ DUY T N I DUNG VÀ M C CHI Đ I V I 15% S TI N LÃI THU Đ C T Ệ Ủ NGU N V N NGÂN SÁCH T NH, HUY N Y THÁC QUA NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ H IỘ
Ủ Ị Ủ Ỉ CH T CH Y BAN NHÂN DÂN T NH
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19/6/2015;
ứ ế ị ủ ề ng Chính ph v Quy ch ế ả ủ ế ị ố ố ớ ủ ướ ộ ủ ề ệ ử ổ ế ổ ng Chính ph v vi c s a đ i, b sung m t s đi u c a Quy ch qu n lý ộ ố ề ủ ế ị ủ ố ớ ộ ố ủ ướ ủ ủ ướ Căn c Quy t đ nh s 180/2002/QĐTTg ngày 19/02/2002 c a Th t ố qu n lý tài chính đ i v i Ngân hàng chính sách xã h i; Quy t đ nh s 30/2015/QĐTTg ngày ả 31/7/2015 c a Th t tài chính đ i v i Ngân hàng Chính sách Xã h i ban hành kèm theo Quy t đ nh s 180/2002/QĐ ủ ng Chính ph ; TTg ngày 19/02/2002 c a Th t
ư ố ộ ưở ộ ị s 11/2017/TTBTC ngày 8/02/2017 c a B tr ồ ố ủ ươ ủ ề ng B Tài chính quy đ nh v ộ ng y thác qua Ngân hàng Chính sách Xã h i ử ụ ố ớ ộ ị ố ượ ứ Căn c Thông t ả qu n lý và s d ng ngu n v n ngân sách đ a ph ể đ cho vay đ i v i h nghèo và các đ i t ng chính sách khác;
ố ứ ắ ắ ỉ ế ị ế ươ ủ ử ụ ị ồ ố ườ ả ộ ể ố ượ ố ớ ề ệ ng y thác qua Ngân hàng ị ng chính sách khác trên đ a bàn ắ ủ Căn c Quy t đ nh s 25/2017/QĐUBND ngày 19/9/2017 c a UBND t nh Đ k L k, v vi c ban hành Quy ch qu n lý và s d ng ngu n v n ngân sách đ a ph Chính sách Xã h i đ cho vay đ i v i ng i nghèo và các đ i t ắ ỉ t nh Đ k L k;
ố ở ị ủ ề ạ ờ ố Theo đ ngh c a Giám đ c S Tài chính t i T trình s 447/STCTTr ngày 26/10/2017,
Ế Ị QUY T Đ NH:
ệ ộ ố ớ ố ề ứ ố ngu n v n ngân sách Phê duy t n i dung và m c chi đ i v i 15% s ti n lãi thu đ ệ ủ ượ ừ c t ụ ể ư ộ Đi u 1.ề ồ ỉ t nh, huy n y thác qua Ngân hàng Chính sách Xã h i (NHCSXH), c th nh sau:
ỷ ệ ố ề ồ ố ậ Trích 15% s ti n lãi thu đ ượ ừ c t trích l p: ấ ỉ ổ ấ ợ ệ ạ ị ệ ngu n v n ngân sách c p t nh, c p huy n ả ỉ ạ y thác qua Ngân hàng Chính sách Xã h i đ chi cho công tác ch đ o, qu n lý, t ng h p, ki m ng c a Ban đ i di n H i đ ng qu n tr NHCSXH các c p, ộ ể ủ ạ ộ ộ ồ ằ ả ố ồ ị ở ừ ươ ị 1. T l ể ủ ấ ề tra, giám sát, truy n thông; khen th ậ ủ ơ các S , ngành, đ n v có liên quan đ n ho t đ ng cho vay b ng ngu n v n NHCSXH nh n y thác t ưở ế ụ ể ng, c th : ngân sách đ a ph
ố ề ộ ồ ủ ệ ạ ng c a Ban đ i di n H i đ ng ượ ể c đ chi cho công tác khen th ể ị ấ ỉ ả ậ ưở ể ấ ỉ ưở ố ạ ộ ệ ủ ằ ồ a) Trích 9% s ti n lãi thu đ ệ ấ qu n tr c p t nh, c p huy n đ khen th ác t p th và các cá nhân có thành tích đóng ng cho c góp vào ho t đ ng cho vay b ng ngu n v n ngân sách c p t nh, huy n y thác qua NHCSXH.
ượ ợ c đ ả ả ệ ể chi cho công tác qu n lý t ng h p ki m tra, giám sát c a Ban ể ơ ấp huy n. N i dung chi g m: Chi ho t đ ng s ệ ạ ị ỉ ấp t nh c ể ọ ề ồ ả ọ ậ ộ ồ ị ả ủ ổ ạ ộ ộ ội đoàn th , h p Ban đ i di n H i đ ng qu n tr NHCSXH t nh, ỉ ệ ; chi ộ ạ ỳ, đ t xu t c a Ban đ i ấ ủ ám sát đ nh k ế ả ị ợ ử ồ ỏ ị ộ ồ ươ ồ ơ ử ủ ậ ẩ ả ị ị b) Trích 4% số tiền lãi thu đ ị ộ ồ ệ ạ đ i di n H i đ ng qu n tr NHCSXH c ế ế ổ ọ k t, t ng k t, h p giao ban H ăn phòng ph mẩ ; chi tuyên truy n, qu ng cáo, ti p th ; chi h c t p kinh nghi m ế ệ huy n chi v ể ỗ ợ h tr làm công tác quy t toán năm; chi công tác ki m tra, gi ệ di n H i đ ng đ ng qu n tr NHCSXH các c p; chi công tác x lý n , truy tìm h vay đi kh i ị đ a ph ộ ấ ng; l p và th m đ nh h s x lý r i ro; các kho n chi khác theo quy đ nh.
ượ ể ỉ ạ ể ổ ợ c đ chi công tác ch đ o, qu n lý t ng h p, ki m tra, giám sát ộ ở ồ ố ế ươ ng binh và Xã h i, phòng Tài chính K ho ch thu c các ả ố ớ ng binh và Xã h i, S Tài chính (đ i v i ngu n v n nh n y thác ngân ộng Th ố ố ớ ậ ủ ạ ệ ộ ỗ ơ ộ ậ ủ ệ ấ ồ ố ị
ố ề c) Trích 2% s ti n lãi thu đ ủ ở ươ ộ c a S Lao đ ng, Th ỉ sách t nh); phòng Lao đ ị huy n, th xã, thành ph (đ i v i ngu n v n nh n y thác ngân sách c p huy n). M i đ n v 1%.
ứ ộ 2. N i dung và m c chi
ể ề ả ậ ố ớ ừ ố ủ ả ế ơ ề ự ệ ệ ả ị ị ạ ả ngân sách đ a ph ể i đi m a, đi m b, kho n 1, Đi u 1: Giao cho NHCSXH n i nh n v n y a) Đ i v i kho n chi t ươ thác t ng qu n lý và th c hi n chi theo quy đ nh hi n hành v quy ch qu n ủ lý tài chính c a NHCSXH.
ả ố ớ ầ ả ậ ủ ươ ự ể ộ ơ c 1% chuy n cho c quan Lao đ ng, Th ế ộ ệ ả ộ ự ệ ị ự ệ ậ ơ ạ điểm c, kho n 1, Đi u 1: Vào ngày đ u tháng hàng quý, NHCSXH n i ơ ề b) Đ i v i kho n chi t i ượ ứ ố ề nh n y thác căn c s ti n lãi th c thu, trích đ ng ấ ơ binh và Xã h i; 1% cho c quan Tài chính cùng c p qu n lý và th c hi n chi theo ch đ chi tiêu ố ớ ơ tài chính hi n hành đ i v i c quan hành chính và đ n v s nghi p công l p.
ơ ế ộ ả ậ ả ị ượ ộ ế ướ ề ơ ợ ỉ c ngày 15/01 năm li n k đ t ơ ị ườ ng h p các đ n v ể i ả ử ề ợ ề ể ổng h p, báo cáo UBND t nh. Tr ần chênh l ch th a (thu l n h n chi) chuy n tr l ả ạ ớ ủ ừ ể ổ ơ ồ ố iạ ươ c giao qu n lý các kho n chi nêu trên l p báo cáo c) Ch đ báo cáo: Hàng năm, các đ n v đ ế quy t toán các kho n thu, chi theo niên đ k toán g i v Chi nhánh Ngân hàng Chính sách Xã ộ ỉ h i t nh tr ệ ế ử ụ s d ng không h t trong năm thì ph NHCSXH n i cho vay ngay trong năm tài chính đ b sung vào ngu n v n cho vay y thác t địa ph ng.
ở ố ợ ủ ớ
ử ụ ệ ị ộ ỉ Giao S Tài chính ch trì, ph i h p v i Chi nhánh Ngân hàng Chính sách Xã h i t nh và ượ ủ c c a các ối, s d ng lãi cho vay thu đ ị Đi u 2.ề ơ ể các đ n v có liên quan ki m tra, theo dõi vi c phân ph ị ơ đ n v theo đúng quy đ nh.
ươ ố ộ ỉ Chánh Văn phòng UBND t nh; Giám đ c: S Tài chính, S Lao đ ng, Th ng binh và ở ố ủ ị ỉ ộ ạ ở c t nh; Giám đ c Chi nhánh NHCSXH t nh; Ch t ch UBND ệ ố ị ơ ơ ị ị ng các c quan, đ n v , cá nhân có liên quan ch u trách ế ị ệ Đi u 3.ề ố Xã h i; Giám đ c Kho b c Nhà n các huy n, th xã, thành ph và Th tr nhi m thi hành Quy t đ nh này, k t ướ ỉ ủ ưở ể ừ ngày ký./.
Ủ Ị Ủ Ị KT. CH T CH PHÓ CH T CH
ỉ
ạ
ậ ơ N i nh n: ư ề Nh đi u 3; CT, PCT UBND t nh; ỉ BĐD HĐQT NHCSXH t nh; ỉ Lãnh đ o VP UBND t nh; L u: ư VT, KT (y_35b).
ễ ả Nguy n H i Ninh