B N I V
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 340/QĐ-BNVHà N i, ngày 05 tháng 03 năm 2021
QUY T ĐNH
V VI C CÔNG NH N ĐI U L (S A ĐI, B SUNG) QU N N NHÂN CH T ĐC DA
CAM/DIOXIN VI T NAM
B TR NG B N I V ƯỞ
Căn c Ngh đnh s 34/2017/NĐ-CP ngày 03 th áng 4 năm 2017 c a Chính ph quy đnh ch c
năng, nhi m v , quy n h n và c ơ c u t ch c c a B N i v ;
Căn c Ngh đnh s 93/20 19/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 c a Chính ph quy đnh v t
ch c, ho t đng c a qu xã h i , qu t thi n;
Theo đ ngh c a H i đng qu n lý Qu N n nhân ch t đc da cam/dioxin Vi t Nam và V
tr ng V T ch c phưở i chính ph ,
QUY T ĐNH:
Đi u 1. Công nh n Đi u l (s a đi, b sung) Qu N n nhân ch t đc da cam/dioxin Vi t Nam
ban hành kèm theo Quy t đnh này.ế
Đi u 2. Quy t đnh này có hi u l c k t ngày ký.ế
Đi u 3. Ch t ch H i đng qu n lý Qu N n nhân ch t đc da cam/dioxin Vi t Nam. V tr ng ưở
V T ch c phi chính ph và Chánh Văn phòng B N i v ch u trách nhi m thi hành Quy t đnh ế
này./.
N i nh n:ơ
- Nh Đi u 3;ư
- B tr ng ưở B N i v (đ b/c);
- Th tr ng Tr n Anh Tu n;ưở
- B Lao đn g - Th ng binh và Xã hươ i
- L u: VT, TCPCP, TT. TưMT.
KT. B TR NG ƯỞ
TH TR NG ƯỞ
Tr n Anh Tu n
ĐI U L (S A ĐI, B SUNG)
QU N N NHÂN CH T ĐC DA CAM/DIOXIN VI T NAM
(Đc công nh n kèm theo ượ Quy t ếđnh s : 340/QĐ-BNV ngày 05/03/2021 ca B tr ng B N i ưở
v )
Ch ng Iươ
QUY ĐNH CHUNG
Đi u 1. Tên g i, bi u t ng, tr s ượ
1. Tên g i:
a) Tên ti ng Vi t: Qu N n nhân ch t đc da cam/dioxin Vi t Nam;ế
b) Tên tiếng Anh: Vietnam Association for Victims of Agent Orange/dioxin Foundation;
c) Tên vi t t t: VAVAFế .
2. Qu N n nhân ch t đc da cam/dioxin Vi t Nam s d ng bi u t ng c a H i N n nhân ch t ượ
đc da cam/dioxin Vi t Nam làm bi u t ng c a Qu . ượ
3. Tr s Qu : s 35, đnườ g H M Trì, ph ng Nhân Chính, qu n Thanh Xuân, thành ph Hà ườ
N i.
4. S đi n tho i: 02466725588; s fax: 02462652643;
Email: quydacamtrunguong@gmail.com; Web: htpp//:www.vava.org.vn.
Đi u 2. Tôn ch , m c đích
Qu N n nhân ch t đc da cam/dioxin Vi t Nam (sau đây g i t t là Qu ) là Qu t thi n nh m
m c đích v n đng các ngu n l c trong và ngoài n c ướ theo quy đnh c a pháp lu t đ h tr , tr
giúp, kh c ph c khó khăn, c i thi n đi s ng n n nhân ch t đc da cam/dioxin, b nh h ng ưở
b i chi n ế tranh là công dân Vi t Nam, góp ph n th c hi n chính sách an sinh xã h i c a n c ta. ướ
Đi u 3. Nguyên t c t ch c, ph m vi ho t đng và đa v pháp lý
1. Qu đc hình thành t ngu n tài s n đóng góp ban đu c a sáng l p viên và tăng tr ng tài ượ ưở
s n Qu trên c s v n đng tài tr , v n đng quyên góp c a các t ch c, cá nhân trong và ơ
ngoài n c theo quy đnh c a pháp lu t đ th c hi n các ho t đng theo tôn ch , m c đích c a ướ
Qu và quy đn h c a pháp lu t.
2. Qu đc t ch c và ho t đng theo nguyên l c: ượ
a) Hot đng không vì m c tiêu l i nhu n;
b) T nguy n, t ch , t trang tr i k inh phí và t ch u trách nhi m tr ư c pháp lu t b ng t ài sn
ca Qu ;
c) Theo Đi u l c a Qu đc B tr ng B N i v công nh n, tuân th pháp lu t, ch u s ượ ưở
qu n lý nhà n c c a B N i v và các B , ngành liên quan đn lĩnh v c ho t đng c a Qu ướ ế
theo quy đnh c a pháp lu t;
d) Công khai, minh b ch v t ch c, ho t đng và thu, chi tài chính, tài s n c a Qu ;
đ) Không phân chia tài s n c a Qu trong quá tr ình Qu ho t đng.
3. Qu có ph m vi ho t đng toàn qu c.
4. Qu có t cách pháp nhân, có con d u, ư tài kho n t i ngân hàng theo quy đnh c a pháp lu t.
Đi u 4. Sáng l p viên thành l p Qu
1. H i N n nhân ch t đc da cam/dioxin Vi t Nam .
2. Tr s t i: S 35, đng ườ H M Trì, ph ng Nhân Chính, qu n Thanh Xuân, Tp, H ườ à N i.
3. Quy t đnh sế 84/QĐ-BNV ngày 17 tháng 12 năm 2003 c a B tr ng B N i v cho phép ưở
thành l p H i N n nhân ch t đc da cam/dioxin Vi t Nam.
Ch ng ươ II
CH C NĂNG, NHI M V ; QUY N H N VÀ NGHĨA V
Đi u 5. Ch c năng, nhi m v
1. Ch c năng:
V n đng ti p nh n các ngu n tài tr c a các ế cá nhân, t ch c trong và ngoài n c ướ đ h tr ,
tr giúp n n nhân ch t đc da cam/dioxin, ng i b ườ nh h n ưở g b i chi ến tranh là công dân Vi t
Nam theo quy đnh c a pháp lu t và Đi u l Qu .
2. Nhi m v :
a) S d ng ngu n tài s n c a Qu đ h tr , tài tr cho các đ i t ng, ch ng trình, d án phù ượ ươ
h p v i tôn ch , m c đích c a Qu và quy đnh c a pháp lu t;
b) Ti p nh n và qu n lý tài s n đc tài tr , vi n tr theo y quy n t các t ch c cá nhân trongế ượ
và ngoài n c đướ th c hi n các ho t đng theo h p đng y quy n phù h p v i tôn ch , m c
đích c a Qu và quy đnh c a pháp lu t;
c) Ti p nh n t i sàn t các t ch c, cá nhế ân trong và ngoài n c tài tr , hiướ ến t ng ho c b ng các
hình th c khác theo quy đnh c a pháp lu t đ b o t n và tăng tr ng tài s n c a Qu ; ưở
d) Th c hi n các nhi m v khác theo quy đnh c a pháp lu t.
Đi u 6. Quy n h n và nghĩa v
1. T ch c, ho t đng theo Đi u l đã đc B N i v công nh n và các quy đnh c a pháp lu tượ
có liên quan.
2. Trong quá trình ho t đng, Qu ho t đng thu c lĩnh v c nào ph i ch u s qu n lý nhà n c ướ
c a c quan qu n lý nhà n ơ ư c v ngành, lĩnh v c đó.
3. V n đng quyên góp, tài tr cho Qu ; ti ếp nh n tài s n do các cá nhân, t ch c trong n c và ướ
ngoài n c tài tr , hiướ ến t ng ho c b ng các hình th c khác theo đúng tôn ch , m c đích c a Qu
và quy đnh c a pháp lu t.
4. Th c hi n tài tr đúng theo s y quy n c a cá nhân, t ch c đã y quy n và tôn ch , m c
đích c a Qu .
5. Đc thành l p pháp nhân tr c thu c theo quy đnh c a pháp lu t; t ch c các ho t đng theo ượ
quy đnh c a pháp lu t đ b o t n và tăng tr ng tài s n Qu . ưở
6. L u tr , công khai và có trách nhi m cung c p đy đ h s , các chư ơ ng t , tài li u v tài s n,
tài chính c a Qu ; ngh quy t, biên b n v các ho ế t đng c a Qu cho c quan nhà n c có ơ ướ
th m quy n theo quy đnh c a pháp lu t.
7. S d ng t i s n, tài chính ti t ki m và hi u qu theo đ ế úng tôn ch, m c đích c a Qu ; n p
thuế, phí, l phí và th c hi n ch đ k toán, ki ế ế m toán, thng kê theo quy đnh c a pháp lu t.
8. Đc quy n khi u n i, tượ ế cáo theo quy đnh c a pháp lu t và ch u s thanh tra, kim tra, giám
sát c a c quan nhà n c, các t ch c, ơ ướ cá nhân tài tr và c ng đng theo quy đnh c a pháp lu t.
Gi i quy t, khi u ế ế n i, t cáo trong n i b Qu và báo cáo k t qu ế gi i quyt ếv i c quan nhà ơ
n c ướ có th m quy n .
9. Hàng năm, Qu ph i báo cáo tình hình t ch c, ho t đng và tài chính v i B N i v . B Lao
đng - Th ng binh và Xã h i và th c ươ hi n công khai các kho n đóng góp c a Qu tr c ngày ướ
31 tháng 3 năm sau.
10. Qu đc quan h v i cá nhân, t ch c đ ượ v n đng quyên góp, v n đng tài tr cho Qu
ho c cho các đ án, d án c th c a Quy theo quy đnh c a pháp lu t.
11. Quan h v i các đa ph ng, t ch c, cá nhân c n s tr giúp ươ đ xây dng các đ án tài tr
theo tôn ch, m c đích ho t đng c a Qu .
12. Khi thay đi tr s chính ho c Giám đc Qu , Qu ph i báo cáo b ng văn b n v i B N i
v, B Lao đng - Th ng binh và Xã h i. ươ
13. Th c hi n các quy n và nghĩa v khác theo quy đnh c a pháp lu t.
Ch ng IIIươ
T CH C, HO T ĐNG
Đi u 7. C c u t ch c ơ
1. H i đng qu n lý Qu .
2. Ban Ki m soát Qu ,
3. Giám đc Qu .
4. Văn phòng, các phòng ban chuyên môn.
5. Chi nhánh ho c văn phòng đi di n ( n u cóế).
Đi u 8. H i đng qu n lý Qu
1. H i đng qu n lý Qu là c quan qu ơ n lý c a Qu , nhân danh Qu đ quy t đnh, th c hi n ế
các quyn và nghĩa v c a Qu ; c ó nhi m k 05 (năm) năm; g m ít nh t 07 (b y) thành viên,
H i đng qu n lý Qu do sáng l p viên đ c, tr ng h p không có đ c c a sáng l p viên ườ
thành l p Qu , H i đng qu n lý Qu nhi m k tr c b u ra H i đng qu n lý Qu nhi m k ướ
ti p theo và đc B N i v công nh nế ượ .
2. H i đng qu n lý Qu b u ra Ch t ch, các Phó Ch t ch, thành viên và đc B N i v công ượ
nh n.
3. Thành viên H i đng qu n lý Qu ph i có đ năng l c hành vi dân s không có án tích; có
quy n xin t nhi m vi lý do cá nhân ho c có th b bãi nhi m trong tr ng h p vi ph m ườ Đi u l
Qu ho c vi ph m pháp Lu t.
4. H i đng qu n lý Qu có nhi m v , quy n h n:
a) Quy t đnh chi n l c phát trế ế ượ in và k ho ch ho t đnế g hàng năm c a Qu ;
b) Quy t đnh các gi i pháp phát tri n Qu ; thông qua h p đng vay, mua, bán tài s n có giế á tr
t 500.000.000 (năm trăm tri u) đng V i t Nam tr lên;
c) B u, mi n nhi m, bãi nhi m Ch t ch, các Phó Ch t ch, thành viên H i đng qu n lý Qu ;
quy t ếđnh thành l p Ban Ki m soát Qu ; quy t đnh b nhi m, mi ế n nhi m, cách ch c Giám
đc Qu ho c k ý và ch m d t h p đng đi v i Giám đc Qu trong tr ng h p Giám đc Qu ườ
là ng i do Qu thuườ ê; quy t đnh ng i ph trách công tác kế ườ ếtoán và ng i qu n ườ lý khác quy
đnh t i Đi u l Qu ;
d) Quy t đnh m c l ng, thế ươ ưng và các ch đ, chính sách đế i v i Ch t ch, Phó Ch t ch,
thành viên H i đng qu n lý Qu , Giám đc, ng i ph trách k ườ ếtoán Qu và ng i làm vi c ườ
t i Qu theo quy đnh t i Đi u l Qu và quy đnh c a pháp lu t;
đ) Thông qua báo cáo tài chính h ng năm, ph ng án s d ng tài s n, tài chính Qu ; ươ
e) Quy t đnh c cế ơ u t ch c qu n lý Qu ;
g) Quy t đnh thành l p pháp nhân tr c thu c Qu , thành ế l p chi nhánh, văn phòng đi di n Qu
theo quy đnh c a pháp lu t;
h) Đi tên, s a đi, b sung Đi u l Qu (n u c ế ó);