B N I V
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 665/QĐ-BNV Hà N i, ngày 27 tháng 05 năm 2021
QUY T ĐNH
V VI C CÔNG NH N ĐI U L (S A ĐI, B SUNG) QU T THI N SÔNG THU
B TR NG B N I V ƯỞ
Căn c Ngh đnh s 34/2017/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2017 c a Chính ph quy đnh ch c
năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a B N i v ; ơ
Căn c Ngh đnh s 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 c a Chính ph quy đnh v t
ch c, ho t đng c a qu xã h i, qu t thi n;
Theo đ ngh c a H i đng qu n lý Qu T thi n Sông Thu và V tr ng V T ch c phi chính ưở
ph .
QUY T ĐNH:
Đi u 1. Công nh n Đi u l (s a đi, b sung) l n th nh t c a Qu T thi n Sông Thu ban
hành kèm theo Quy t đnh này. Đi u l này thay th Đi u l đc công nh n t i Quy t đnh s ế ế ượ ế
995/QĐ-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2015 c a B tr ng B N i v v vi c c p Gi y phép thành ưở
l p và công nh n Đi u l Qu
T thi n Sông Thu.
Đi u 2. Quy t đnh này có hi u l c k t ngày ký.ế
Đi u 3. Ch t ch H i đng qu n lý Qu T thi n Sông Thu, V tr ng V T ch c phi chính ưở
ph và Chánh Văn phòng B N i v ch u trách nhi m thi hành Quy t đnh này./. ế
N i nh n:ơ
- Nh Đi u 3;ư
- B tr ng (đ b/c); ưở
- Th tr ng Tr n Anh Tu n; ưở
- B Y t ; ế
- B Công an;
- B Tài chính;
- B Lao đng - Th ng binh và Xã h i; ươ
- L u: VT, TCPCP, PTG, NTQN.ư
KT. B TR NG ƯỞ
TH TR NG ƯỞ
Tr n Anh Tu n
ĐI U L (S A ĐI, B SUNG)
QU T THI N SÔNG THU
(Đc ượ công nh n kèm theo Quy t đnh s 665/QĐ-BNV ế ngày 27 tháng 05 năm 2021 c a B
tr ng B N i v )ưở
Ch ng Iươ
NH NG QUY ĐNH CHUNG
Đi u 1. Tên g i, bi u t ng, tr s ượ
1. Tên g i: Qu T thi n Sông Thu.
2. Bi u t ng (logo) c a Qu T thi n Sông Thu đc đăng ký b n quy n theo quy đnh c a ượ ượ
pháp lu t.
3. Tr s : 56 Lê Đình D ng, ph ng Ph c Ninh, qu n H i Châu, thành ph Đà N ươ ườ ướ ng.
Đi u 2. Tôn ch , m c đích
Qu T thi n Sông Thu (sau đây vi t t t là Qu ) là qu t thi n ho t đng không vì m c tiêu ế
l i nhu n, nh m m c đích h tr giúp đ nh ng hoàn c nh khó khăn trong cu c s ng đc bi t là
tr em m côi, tr em khuy t t t, ng i già neo đn trên kh p c n c có thêm đi u ki n v n ế ườ ơ ướ ươ
lên, nh m góp s c xây d ng cu c s ng ngày m t t t đp h n, ý nghĩa h n. ơ ơ
Đi u 3. Nguyên t c t ch c, ph m vi ho t đng và đa v pháp lý
1. Qu đc hình thành t tài s n đóng góp ban đu c a các sáng l p viên và tăng tr ng tài s n ượ ưở
c a Qu trên c s v n đng tài tr , v n đng quyên góp c a các t ch c, cá nhân trong và ơ
ngoài n c theo quy đnh c a pháp lu t đướ th c hi n các ho t đng theo tôn ch , m c đích c a
Qu .
2. Qu đc t ch c và ho t đng theo nguyên t c: ượ
a) Thành l p và ho t đng không vì m c tiêu l i nhu n;
b) T nguy n, t ch , t trang tr i kinh phí và t ch u trách nhi m tr c pháp lu t b ng tài s n ướ
c a Qu ;
c) T ch c, ho t đng theo quy đnh c a pháp lu t và Đi u l Qu đc B N i v công nh n, ượ
ch u s qu n lý nhà n c c a B Lao đng - Th ng binh và Xã h i, s qu n lý c a các B , ướ ươ
ngành có liên quan v lĩnh v c Qu ho t đng;
d) Công khai, minh b ch v t ch c, ho t đng và thu, chi tài chính, tài s n c a Qu ;
đ) Không phân chia tài s n c a Qu trong quá trình Qu đang ho t đng.
3. Qu có ph m vi ho t đng trên toàn qu c.
4. Qu có t cách pháp nhân, có con d u, tài kho n t i ngân hàng theo quy đnh c a pháp lu t. ư
Đi u 4. Sáng l p viên thành l p Qu
1. Ông Văn Công Quang
- Sinh ngày: 04/02/1971 Dân t c: Kinh Qu c t ch: Vi t Nam
- Th Căn c c công dân s : 049071000299, c p ngày 24/8/2018, t i C c C nh sát đăng ký qu n ướ
lý c trú và d li u qu c gia v dân c .ư ư
- Đa ch th ng trú: 06 Đng Văn Ng , Ph ng 10, qu n Phú Nhu n, Thành ph H Chí Minh. ườ ườ
2. Bà Tr n Th Ng c Lan
- Sinh ngày: 02/02/1984 Dân t c: Kinh Qu c t ch: Vi t Nam
- Ch ng minh th nhân dân s : 201488310, c p ngày 04/3/2017, t i Công an Thành ph Đà ư
N ng.
- Đa ch th ng trú: 204 Hàn Thuyên, ph ng Hòa C ng B c, qu n H i Châu, thành ph Đà ườ ườ ườ
N ng.
3. Ông Tr n Văn Hùng
- Sinh ngày: 08/12/1957 Dân t c: Kinh Qu c t ch: Vi t Nam
- Ch ng minh th nhân dân s : 201642233, c p ngày 07/5/2009, t i Công an Thành ph Đà ư
N ng.
- Đa ch th ng trú: K34/15 Lê Lai, ph ng Th ch Thang, qu n H i Châu, thành ph Đà N ng. ườ ườ
Ch ng IIươ
CH C NĂNG, NHI M V , QUY N H N VÀ NGHĨA V
Đi u 5. Ch c năng, nhi m v c a Qu
1. S d ng ngu n tài s n c a Qu đ h tr , tài tr cho các đi t ng, các ch ng trình, d án ượ ươ
phù h p v i tôn ch , m c đích c a Qu và quy đnh c a pháp lu t.
2. Ti p nh n và qu n lý tài s n đc tài tr , vi n tr theo y quy n t các t ch c cá nhân trongế ượ
và ngoài n c đ th c hi n các ho t đng theo h p đng y quy n phù h p v i tôn ch , m c ướ
đích c a Qu và quy đnh c a pháp lu t.
3. Ti p nh n tài s n t các t ch c, cá nhân trong và ngoài n c tài tr , hi n, t ng ho c b ng ế ướ ế
các hình th c khác theo quy đnh c a pháp lu t đ b o t n và tăng tr ng tài s n c a Qu . ưở
Đi u 6. Quy n và nghĩa v c a Qu
1. Quy n h n c a Qu :
a) T ch c, ho t đng theo pháp lu t và Đi u l Qu đã đc ượ c ơquan nhà n c có th m quy n ướ
công nh n;
b) V n đng quyên góp, tài tr cho Qu ; ti p nh n tài s n do các cá nhân, t ch c trong n c và ế ướ
ngoài n c tài tr , hi n, t ng ho c b ng các hình th c khác theo đúng m c đích c a Qu và quy ướ ế
đnh c a pháp lu t. T ch c các ho t đng theo quy đnh c a pháp lu t đ b o t n và tăng
tr ng tài s n Qu ;ưở
c) Đc thành l p pháp nhân tr c thu c theo quy đnh c a pháp lu t đ th c hi n m t s nhi m ượ
v c a Qu , phù h p v i tôn ch , m c đích c a Qu ;
d) Đc quy n khi u n i theo quy đnh c a pháp lu t;ượ ế
đ) Qu đc ph i h ượ p v i cá nhân, t ch c đ v n đng quyên góp, v n đng tài tr cho Qu
ho c đ tri n khai các đ án, d án c th c a Qu theo quy đnh c a pháp lu t;
e) Ph i h p v i các đa ph ng, t ch c, cá nhân c n s tr giúp đ xây d ng và th c hi n các ươ
đ án tài tr theo m c đích ho t đng c a Qu .
2. Nghĩa v c a Qu :
a) Qu ho t đng trong lĩnh v c nào thì ph i ch u s qu n lý c a c quan nhà n c v ngành, ơ ướ
lĩnh v c đó và ch đc ti p nh n tài tr , v n đng tài tr trong ph m vi ho t đng theo tôn ch , ượ ế
m c đích quy đnh t i Đi u l c a Qu ;
b) Th c hi n tài tr đúng theo yêu c u c a cá nhân, t ch c đã y quy n phù h p v i m c đích
c a Qu ;
c) L u tr và có trách nhi m cung c p đy đ h s , các ch ng t , tài li u v tài s n, tài chính ư ơ
c a Qu , ngh quy t, biên b n v các ho t đng c a Qu cho c quan nhà n c có th m quy n ế ơ ướ
theo quy đnh c a pháp lu t;
d) S d ng tài s n, tài chính ti t ki m và hi u qu theo đúng m c đích c a Qu ; n p thu , phí, ế ế
l phí và th c hi n ch đ k toán, ki ế ế m toán, th ng kê theo quy đnh c a pháp lu t; ph i đăng
ký mã s thu và kê khai thu theo quy đnh c a pháp lu t v thu ; ế ế ế
đ) Ch u s thanh tra, ki m tra, giám sát c a c quan nhà n c, các t ch c, cá nhân tài tr và ơ ướ
c ng đng theo quy đnh c a pháp lu t. Có trách nhi m gi i quy t khi u n i, t cáo trong n i b ế ế
Qu và báo cáo k t qu gi i quy t v i c quan nhà n c có th m quy n; ế ế ơ ướ
e) Hàng năm, Qu có trách nhi m công khai các kho n đóng góp trên ph ng ti n thông tin đi ươ
chúng tr c ngày 31 tháng 3;ướ
g) Khi thay đi tr s chính ho c Giám đc Qu , Qu ph i báo cáo b ng văn b n v i B N i
v ;
h) Hàng năm, Qu ph i báo cáo tình hình t ch c, ho t đng và tài chính v i B N i v , B Tài
chính, c quan qu n lý ngành, lĩnh v c ho t đng c a Qu và báo cáo v i y ban nhân dân c p ơ
t nh n i Qu đt tr s tr c ngày 31 tháng 12; ơ ướ
i) Công b v vi c thành l p Qu theo quy đnh t i Đi u 22 Ngh đnh 93/2019/NĐ-CP ngày
25/11/2019 c a Chính ph v t ch c, ho t đ ng c a qu xã h i, qu t thi n;
k) Th c hi n các quy t đnh c a c quan nhà n c có th m quy n liên quan đn t ch c, ho t ế ơ ướ ế
đng c a Qu và các nghĩa v khác theo quy đnh c a pháp lu t và Đi u l Qu .
Ch ng IIIươ
T CH C, HO T ĐNG
Đi u 7. C c u t ch c ơ
1. H i đng qu n lý Qu .
2. Ban Ki m soát Qu .
3. Văn phòng và các phòng, ban chuyên môn.
4. Văn phòng đi di n, chi nhánh, các đn v tr c thu c. ơ
Đi u 8. H i đng qu n lý Qu
1. H i đng qu n lý Qu là c quan qu n lý c a Qu , nhân danh Qu đ quy t đnh, th c hi n ơ ế
các quy n và nghĩa v c a Qu ; các thành viên ph i có đ năng l c hành vi dân s và không có
án tích. H i đng qu n lý Qu có t i thi u 03 thành viên do sáng l p viên đ c , tr ng h p ườ
không có đ c c a sáng l p viên thành l p Qu , H i đng qu n lý Qu nhi m k tr c b u ra ướ
H i đng qu n lý Qu nhi m k ti p theo và đc B tr ng B N i v công nh n. Nhi m k ế ượ ưở
H i đng qu n lý Qu không quá 05 năm. H i đng qu n lý Qu g m: Ch t ch, các Phó Ch
t ch và các thành viên.
2. H i đng qu n lý Qu có các nhi m v và quy n h n sau đây:
a) Quy t đnh chi n l c phát tri n và k ho ch ho t đng hàng năm c a Qu ;ế ế ượ ế
b) Quy t đnh các gi i pháp phát tri n Qu ; thông qua h p đng vay, mua, bán tài s n có giá tr ế
t 50.000.000 (năm m i tri u) đng Vi t Nam tr lên; ươ
c) B u, mi n nhi m, bãi nhi m Ch t ch, các Phó Ch t ch, thành viên H i đng qu n lý Qu đ
B N i v công nh n; quy t đnh thành l p Ban Ki m soát Qu ; quy t đnh b nhi m, mi n ế ế
nhi m, cách ch c Giám đc Qu ho c ký và ch m d t h p đng đi v i Giám đc Qu trong
tr ng h p Giám đc Qu là ng i do Qu thuê; quy t đnh ng i ph trách công tác k toán vàườ ườ ế ườ ế
ng i qu n lý khác quy đnh t i Đi u l Qu ;ườ
d) Quy t đnh m c l ng, ch đ, chính sách khác (n u có) đi v i Ch t ch, Phó Ch t ch, ế ươ ế ế
thành viên H i đng qu n lý Qu , Giám đc, k toán Qu và ng i làm vi c t i Qu ế ườ theo quy
đnh t i Đi u l Qu và theo quy đnh c a pháp lu t;
đ) Thông qua báo cáo tài chính h ng năm, ph ng án s d ng tài s n, tài chính Qu ; ươ
e) Quy t đnh cế ơc u t ch c qu n lý Qu theo quy đnh c a pháp lu t và Đi u l Qu ;