Ủ Ộ Ộ Ủ Ệ
Ạ Ỉ ộ ậ ự
Y BAN NHÂN DÂN Ắ T NH B C K N C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ạ Bắc K n, ngày 29 tháng 12 năm 2017 S : ố 58/2017/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ử Ụ Ở Ả Ề Ị Ụ CÔNG V , BAN HÀNH QUY Đ NH V QU N LÝ, S D NG VÀ GIÁ CHO THUÊ NHÀ Ắ ƯỚ Ở Ạ Ị Ỉ Ộ Ở Ữ CŨ THU C S H U NHÀ N C TRÊN Đ A BÀN T NH B C K N NHÀ
Ủ Ắ Ạ Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH B C K N
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng s ố 77/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ở ố Căn c Lu t Nhà s 65/2014/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2014;
ủ ủ ố ị ị ế t ộ ố ề ủ ứ ướ ị ẫ ậ Căn c Ngh đ nh s 99/2015/NĐCP ngày 20 tháng 10 năm 2015 c a Chính ph quy đ nh chi ti và h ở ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t Nhà ;
ế ị ủ ố ủ ướ ủ ề ng Chính ph v ướ ụ ở ứ Căn c Quy t đ nh s 27/2015/QĐTTg ngày 10 tháng 7 năm 2015 c a Th t ẩ tiêu chu n nhà ộ ở ữ cũ thu c s h u nhà n ở ông v , nhà c; c
ủ ự ộ s 09/2015/TTBXD ngày 29 tháng 12 năm 2015 c a B tr ng B Xây d ng ử ụ ướ ẫ ở ở ư ố ứ Căn c Thông t ả H ng d n qu n lý s d ng nhà ụ công v , nhà cũ thu c s h ộ ở ữu nhà n ộ ưở cướ ;
ề ố ở ị ủ ự ạ ờ ố i T trình s 1722/SXDTTr ngày 14 tháng 12 năm Theo đ ngh c a Giám đ c S Xây d ng t 2017,
Ế Ị QUY T Đ NH:
ử ụ ở ị Ban hành kèm theo Quy t đ nh này Quy đ nh v qu n lý, s d ng và giá cho thuê nhà ở ướ ả ắ ạ ị Đi u 1.ề ụ công v , nhà ế ị ộ ở ữ cũ thu c s h u nhà n ề ỉ c trên đ a bàn t nh B c K n.
ế ị ệ ự ế ế Quy t đ nh này có hi u l c thi hành k t 15 tháng 01 năm 2018 và thay th Quy t ngày ể ừ ủ Ủ ạ ề ệ ậ ỉ ể ổ ộ ở ữ ậ ở thu c s h u nhà n ướ ạ c t Đi u 2.ề ố ắ ị đ nh s 728/2011/QĐUBND ngày 25/4/2011 c a y ban nhân dân t nh B c K n v vi c ban ơ ể hành đ n giá cho thuê nhà i khu t p th T ng Tò và khu t p th ưở ng Trúc. x
Ủ ố ở
ử ụ ế ệ ố ỉ Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh; Giám đ c các S , Ban, ngành c p t ả ế ị y ban nhân dân các huy n, thành ph và các t ướ ệ ở ở Đi u 3.ề Ủ nhà ấ ỉnh; Ch t chủ ị ổ ứ ch c, cá nhân có liên quan đ n qu n lý, s d ng ị c ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này./. ộ ở ữ cũ thu c s h u nhà n ụ công v , nhà
Ủ ậ TM. Y BAN NHÂN DÂN Ủ Ị CH T CH
ơ N i nh n: ư ề Nh đi u 3 (t/h); VP Chính ph ;ủ
ự
ộ ư
Lý Thái H iả
ỉ ểu Qu c h i t nh; ố ộ ỉ ỉ
B Xâộ y d ng (b/c); ả ụ ể C c ki m tra văn b n QPPL B T pháp; ỉ ủ TT T nh y; ỉ TT HĐND t nh; CT, PCT UBND t nh; Đoàn đ i biạ Trung tâm Công báo t nh; LĐVP; ư L u VT, NCKSTT.
QUY Đ NHỊ
Ề Ả Ở CŨ THU C S Ộ Ở Ử Ụ Ữ Ạ Ị Ỉ Ụ Ở CÔNG V , NHÀ Ắ C TRÊN Đ A BÀN T NH B C K N ủ Ủ V QU N LÝ, S D NG VÀ GIÁ CHO THUÊ NHÀ H U NHÀ N ế ị (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s ƯỚ ố 58/2017/QĐUBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 c a y ban ắ ạ ỉ nhân dân t nh B c K n)
ươ Ch ng I
Ữ Ị NH NG QUY Đ NH CHUNG
ố ượ ề ề ạ ỉ ụ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh và đ i t ng áp d ng
ạ ề ử ụ ệ ị ị ở ả ỉnh: Quy đ nh này quy đ nh vi c qu n lý, s d ng và giá cho thuê nhà công ướ 1. Ph m vi đi u ch ở ụ v , nhà ộ ở ữ cũ thu c s h u nhà n c.
ố ớ ả ổ ứ ướ ử ụ ở ế ở ụ công v , nhà ch c, cá nhân có liên quan đ n qu n lý, s d ng c và khung giá cho thuê nhà cũ ạ ở ướ ị ụ ố ượ 2. Đ i t ở ụ nhà công v , nhà ộ ở ữ thu c s h u nhà n ụ ng áp d ng: Áp d ng đ i v i các t ộ ở ữ cũ thu c s h u nhà n ắ ỉ c trên đ a bàn t nh B c K n.
ề ả Đi u 2. Gi i thích t ừ ữ ng
ở ướ c ự ộ ở ữ ướ là tài s n thu c s h u Nhà n ố ồ ề ượ ị ặ ng đ ả ớ ừ c ho c xây d ng m i t ạ c quy đ nh t ồ c bao g m ướ c, ngu n v n ngân sách Nhà n ở ị trong i Đi u 4 Quy đ nh này thuê ự ả ộ ở ữ ụ ở cũ thu c s h u nhà n 1. Nhà công v , nhà ướ ậ ở ữ ấ nhà, đ t đã xác l p s h u Nhà n ể ụ ụ ượ ố ượ đ c xây d ng đ ph c v các đ i t ệ ờ th i gian đ m nhi m công tác.
ở ơ ả c ụ công v , nhà ụ ả ỉ ộ ở ữ cũ thu c s h u nhà n ở ự ở ở ướ ị ở ự ế ỹ ụ công v , nhà c và xây d ng giá cho thuê nhà ơ ướ , là c quan đ ượ Ủ c y ban ộ ở ữ ở ụ cũ thu c s h u nhà công v , nhà ỉ ộ ở ữ c trên đ a bàn t nh cũ thu c s h u nhà n ạ 2. C quan qu n lý nhà ệ nhân dân t nh giao nhi m v qu n lý tr c ti p qu nhà ướ n ắ B c K n.
ậ ổ ứ ư ơ ị qu n lýả ụ công v , nhà ch c có t ướ , là t c ở ệ ượ ậ ề ứ ộ ở ữ cũ thu c s h u nhà n ị ệ ủ c thành l p theo quy đ nh c a pháp lu t v doanh nghi p, ẩ ở ượ ơ c c quan có th m quy n l a , đ ở v n hành nhà ở ể ự ướ ệ ệ ả ậ ọ , v n hành nhà 3. Đ n v ặ cách pháp nhân ho c doanh nghi p đ qu n lýả ự có ch c năng và năng l c chuyên môn ch n đ th c hi n vi c qu n lý v n hành nhà ở ậ ậ ụ công v , nhà ộ ở ữ cũ thu c s h u nhà n ề ự c.
ử ụ ề ắ ả ở ở ướ Đi u 3. Nguyên t c qu n lý, s d ng nhà ụ công v , nhà ộ ở ữ cũ thu c s h u nhà n c
ụ ụ công v , nhà c s d ng, cho thuê đúng m c đích, c ph i đ ủ ở ề ị 1. Nhà ệ đúng đi u ki n, đúng đ i t ả ượ ử ụ ộ ở ữ ướ ở cũ thu c s h u nhà n ậ ố ượ ng và theo đúng quy đ nh c a pháp lu t.
ủ ề ở c thuê nhà ườ ộ ở ữ cũ thu c s h u nhà n ả ạ ụ ở công v , nhà ướ ộ ở ữ cũ thu c s h u nhà n ệ c có trách nhi m giao tr l ướ i nhà c, thì ở ướ ệ ượ 2. Khi không còn đ đi u ki n đ ở ụ ở công v , nhà ng i thuê nhà ộ ở ữ ở ụ cũ thu c s h u nhà n công v , nhà c.
ở ướ ộ ng đ ộ ở ữ cũ thu c s h u nhà n ở cũ thu c s ướ c trên ữ ở h u nhà n ố c sơ ở cân đ i nhu ỹ nhà c và qu ở ụ ở ệ ố công v , nhà 3. Vi c b trí cho thuê nhà ượ ố ượ ầ ủ c u c a các đ i t c thuê nhà ộ ở ữ ở ụ cũ thu c s h u nhà n công v , nhà ở ụ công v , nhà ướ ủ ỉnh. c c a t
ươ Ch ng II
Ố ƯỢ Ề Ở Đ I T NG; ĐI U KI N THUÊ NHÀ VÀ QU N LÝ, S D NG NHÀ Ụ CÔNG V , Ử Ụ ƯỚ Ở Ả Ộ Ở Ữ CŨ THU C S H U NHÀ N C Ệ NHÀ
ố ượ ề ệ ượ ề ở ở ở ữ ướ Đi u 4. Đ i t ng, đi u ki n đ c thuê nhà ụ công v , nhà cũ thu c ộ s h u nhà n c
ề ở ượ ề ư ố ộ ở ữ cũ thu c s h u nhà n ự ở ụ công v , nhà ộ ủ c theo quy đ nh ị ướ ủ ề ị ệ ng và đi u ki n cho thuê nhà ủ i Đi u 2 c a Thông t ị ố s 09/2015/TTBXD c a B Xây d ng và Đi u 57 c a Ngh đ nh s ủ Đối t ạ t ủ 99/2015/NĐCP c a Chính ph .
ử ụ ả ả ỹ ở ở ộ ụ công v , nhà cũ thu c s ở h u ữ
ậ ề Đi u 5. Qu n lý, qu n lý v n hành, s d ng qu nhà nhà n cướ
ả ả ở ị ạ i ề ề ề ướ ộ ở ữ cũ thu c s h u nhà n ộ ủ c theo quy đ nh t ề ự s 09/2015/TTBXD c a B Xây d ng và Đi u 38 ề ố ị ị ụ ở ậ công v , nhà 1. Qu n lý, qu n lý v n hành nhà ư ố ủ Đi u 4; Đi u 5; Đi u 6; Đi u 7 c a Thông t Ngh đ nh s 99/2015/NĐCP.
ử ụ ỹ ở ở ướ 2. S d ng qu nhà ụ công v , nhà ộ ở ữ cũ thu c s h u nhà n c
ố ượ ể c s d ng đ cho thuê đúng đ i t ng ở ờ ị ụ ở công v , nhà ạ c quy đ nh t ụ ể trong th i gian công tác, không ị ệ ề ả ướ ở ỹ ướ ộ ở ữ ở ỉ ượ ử ụ cũ thu c s h u nhà n c ch đ Nhà ỉ ượ ử ụ ị ề ượ c s d ng đ i Đi u 4 Quy đ nh này và ch đ đ ự ạ ảo trì, cải t o th c hi n theo quy đ nh v qu n lý, ệ ử ụ s d ng vào m c đích khác. Vi c qu n lý, b ả ạ ả b o trì, c i t o qu nhà thu c ả ữ ộ s ở h u nhà n c.
ụ ủ ề ườ ở ở i thuê nhà ụ công v , nhà cũ thu c ở ữ ộ s h u nhà
Đi u 6. Quy n và nghĩa v c a ng n ề cướ
ề ở ở ướ ị i thuê nhà ụ công v , nhà ộ ở ữ cũ thu c s h u nhà n c theo quy đ nh ụ ủ ậ ề ườ ở ố Quy n và nghĩa v c a ng ủ ạ i Đi u 34 c a Lu t Nhà t s 65/2014/QH13
ươ Ch ng III
Ự Ề Ồ TRÌNH T TH T C CHO THUÊ, Đ N GIÁ, THANH TOÁN TI N THUÊ VÀ THU H I Ủ Ụ Ở Ụ Ở ƯỚ NHÀ Ơ CÔNG V , NHÀ Ộ Ở Ữ CŨ THU C S H U NHÀ N C
ề ự ủ ụ ụ ở ướ Đi u 7. Trình t , th t c thuê nhà ở công v , nhà ộ ở ữ cũ thu c s h u nhà n c
ở ở ộ ở ữ cũ thu c s h u nhà n ướ ượ c đ ị ệ c th c hi n theo quy ở ủ ụ ề ề ơ ự Trình t , th t c thuê nhà ề ạ ị i Đi u 9, Đi u 10 Thông t đ nh t ự ụ công v , nhà ở ư ố s 09/2015/TTBXD. Đ n đ ngh thuê nhà ụ công v , nhà
ẫ ụ ụ ố ư ố c theo m u ph l c s 01 ban hành kèm theo Thông t s 09/2015/TT ướ ủ ự ộ ộ ở ữ cũ thu c s h u nhà n BXD ngày 16/01/2015 c a B Xây d ng.
ề ề ở ở ướ Đi u 8. Thanh toán ti n thuê nhà ụ công v , nhà ộ ở ữ cũ thu c s h u nhà n c
ướ ở ệ ụ công v , nhà ậ ả ị ở ở ề c có trách nhi m thanh toán ti n ộ ở cũ thu c s ụ công v , nhà ở ườ ộ ở ữ cũ thu c s h u nhà n i thuê nhà 1. Ng ơ ụ ở công v hàng tháng cho đ n v qu n lý v n hành nhà thuê nhà ướ ữ h u nhà n c.
ề ở c ở ể ừ i thuê nhà ở ướ ộ ở ữ ụ ở ũ thu c s h u nhà công v , nhà ướ ề c không thanh toán ti n thuê ổ ứ ở ệ ộ ngày có thông báo n p ti n thuê nhà ộ ở ữ ở cũ thu c s h u nhà n ơ c thì c quan, t ộ ở ữ ở ũ thu c s h u nhà n ụ công v , nhà ả ề ướ ộ ở ữ cũ thu c s h u nhà n ả ự ế ch c đang tr c ti p qu n lý ự ế ố ố c có trách nhi m đôn đ c tr c ti p đ i ể ả ấ ướ c tr ti n theo gi y báo đ tr cho ậ 2. Sau 02 tháng k t ườ ướ c mà ng n ụ ở công v , nhà nhà ườ i thuê nhà ng ườ ớ v i ng ị ơ đ n v qu ụ công v , nhà ộ ở ữ cũ thu c s h u nhà n c ụ ở i thuê nhà công v , nhà ở ản lý v n hành nhà ở ụ công v .
ơ ở ở ướ 3. Đ n giá cho thuê nhà ụ công v , nhà ộ ở ữ cũ thu c s h u nhà n c:
ơ ạ ụ TT Lo i nhà công v Đ n giá (đ/m2/tháng)
ầ ầ ấ ự ườ ạ ặ ng bao xây g ch, mái tôn ho c 1 1.000 Nhà 1 t ng, tr n t m nh a, t mái ngói, fbrô ximăng
ế ấ ườ ị ự ạ ng g ch ch u l c, mái 2 2.000 ầ ợ ố ộ Nhà 1 t ng, căn h khép kín, k t c u t BTCT, l p ch ng nóng
ế ầ ườ 2 đ n 3 t ng, k t c u khung ch u l c BTCT, t ng bao 3 2.500 ế ấ ợ ừ ạ ố ị ự Nhà t xây g ch, sàn, mái BTCT, l p ch ng nóng.
ự ừ ị ự ầ t th t ế ấ 2 đ n 3 t ng, k t c u khung ch u l c 4 3.000 ế ạ ể Nhà ki u bi ườ BTCT; t ệ ng bao xây g ch, sàn, mái BTCT.
ụ ồ ướ ự ủ ụ ở công v , nhà c và Trình t , th t c thu ở ở ề Đi u 9. Thu h i nhà hồi nhà ụ công v , nhà ở ộ ở ữ cũ thu c s h u nhà n ộ ở ữ cũ thu c s h u nhà n ướ c
ở ồ ệ ở ướ ủ ụ ự ồ c và trình t ở ướ ủ ạ ị ư ộ ở ữ cũ thu c s h u nhà n ệ ự c th c hi n theo quy đ nh t ở , th t c thu h i nhà ề i Đi u 14, 15 c a Thông t ụ công v , nhà ộ ở ữ cũ thu c s h u nhà n ự ủ ộ Vi c thu h i nhà ụ công v , nhà ố s 09/2015/TTBXD c a B Xây d ng
ươ Ch ng IV
Ổ Ứ Ự Ệ T CH C TH C HI N
ề ệ Đi u 10. Trách nhi m c a ủ S ở Xây d ngự
Ủ ả ơ ỉ ướ ề ở c v nhà ở 1. S ở Xây d ng là c quan chuyên môn giúp y ban nhân dân t nh qu n lý nhà n ự ướ ụ công v , nhà ộ ở ữ cũ thu c s h u nhà n c.
ỹ ở ướ ở ộ ở ữ cũ thu c s h u nhà n c, và giá cho thuê nhà ụ công v , nhà ướ ị ỉ ả ở a) Theo dõi, qu n lý qu nhà ộ ở ữ ở ụ cũ thu c s h u nhà n công v , nhà c trên đ a bàn t nh;
ả ậ ở ở ụ công v , nhà ọ ị ơ ợ ượ Ủ c trong ậ ệ ỉ ả ì, qu n lý cho thuê nhà ụ công v , nhà ở ệ ả ự b) L a ch n đ n v qu n lý v n hành nhà ườ ng h p đ tr b o trả ở ỉ t nh phê duy t giá cho thuê nhà ộ ở ữ ướ cũ thu c s h u nhà n ả ự ệ ố ể c y ban nhân dân t nh giao; ki m tra, đôn đ c vi c th c hi n qu n lý v n hành, Ủ ướ ộ ở ữ c; trình y ban nhân dân cũ thu c s h u nhà n ướ ượ ộ ở ữ ở cũ thu c s h u nhà n c giao qu n lý; c đ ở ụ công v , nhà
ụ ủ ơ ệ ệ ệ ả ậ ị ườ ư ợ ng h p ch a xác ượ ơ ự ả ậ ị c) Có trách nhi m th c hi n nhi m v c a đ n v qu n lý v n hành trong tr ị đ nh đ c đ n v qu n lý v n hành;
ả ế ạ ủ ứ ế ệ ả i quy t khi u n i c a cán b , công ch c liên quan đ n vi c qu n lý, ử ụ nhà s d ng ở công ị ở d) Gi ụ v , nhà ế ộ ở ữ cũ thu c s h u nhà n ộ ướ c theo quy đ nh;
ể ườ ả ồ ỳ ệ ồ ử ụ ệ ử ề ấ ở ờ ở ng xuyên ho c đ nh k vi c qu n lý, bàn giao, s d ng, và thu h i nhà ộ ở ữ Ủ cũ thu c s h u nhà n ố ớ ỉ ặ ị công ướ c; đ ng th i báo cáo, đ xu t bi n pháp x lý trình y ban ợ ườ ế đ) Ki m tra th ụ v , nhà nhân dân t nh đ i v i các tr ạ ng h p vi ph m (n u có);
ả ở ở cũ ỉ ộ ề ộ ở ữ ề ế ở ướ Ủ ở ụ Ủ công v , nhà ớ ở ướ c. Khi có bi n đ ng v giá có trách nhi m ph i h p v i S Tài chính xây c trình y ban nhân ụ công v , nhà ỉ e) T ngổ hợp báo cáo y ban nhân dân t nh tình hình qu n lý s d ng nhà ử ụ ố ợ ệ thu c s h u nhà n ộ ở ữ ỉ ự d ng giá đi u ch nh cho thuê nhà cũ thu c s h u nhà n dân t nh ban hành
ở ướ ộ ở ữ cũ thu c s h u nhà n c do y ban nhân dân t nh ượ ề ộ ươ ở ng đ c đi u đ ng, luân chuy Trung ỉ ề ng v Ủ ừ ển t ỉ ự ở 2. S Xây d ng qu n lý nhà ự ầ ư đ u t ừ ị ng, t đ a ph ụ ả công v , nhà ể ố ố ượ xây d ng, đ b trí cho các đ i t ệ ươ huy n lên t nh.
ủ Ủ ệ ề ệ ấ Đi u 11. Trách nhi m c a y ban nhân dân c p huy n
ấ ệ ở ụ công v , nhà c do ấ ả Ủ ầ ư y ban nhân dân c p huy n đ u t ệ ể ừ ệ ừ ệ ệ huy n này sang huy n khác, t ở ỹ ự ể ố xây d ng, đ b trí cho các đ i t ố ừ huy n xu ng xã, t ộ ở ữ ướ cũ thu c s h u nhà n ộ ề ượ ố ượ c đi u đ ng, luân ng đ ừ ệ xã này sang xã xã lên huy n và t 1. y ban nhân dân c p huy n qu n lý qu nhà Ủ chuy n t khác.
ả ỹ ở ở ự ơ ị ụ công v , nhà ả ọ c giao; l a ch n đ n v qu n ậ ở ở ộ ở ữ cũ thu c s h u nhà n ướ 2. Qu n lý qu nhà lý v n hành nhà ụ công v , nhà ộ ở ữ cũ thu c s h u nhà n ướ ượ c đ c.
ể ề ướ ắ ả ỹ ở ng m c trong qu n lý s d ng qu nhà Ủ ể ử ử ụ ặ ề ẩ ữ ấ ướ ượ c đ ụ công v , nhà c giao đ x lý theo th m quy n ho c báo cáo y ban nhân dân ệ 3. Ki m tra, phát hi n nh ng v n đ v ở ỉ t nh xem xét, gi ộ ở ữ cũ thu c s h u nhà n ế ả i quy t.
ị ỳ ở ở ụ công v , nhà ộ ở ữ cũ thu c s h u nhà n ở ả ử ụ ự ề ả ở ở ộ ụ công v , nhà ướ ộ ở ữ cũ thu c s h u nhà n c báo cáo S ướ c thu c ề ẩ ơ 4. Đ nh k hàng quý, c quan qu n lý nhà Xây d ng v tình hình qu n lý, s d ng nhà ủ ả th m quy n qu n lý c a mình.
ề ề ả Đi u 12. Đi u kho n thi hành
ở ố ự ủ ưở ở ỉ ng các S , ban, ngành t nh; Ch t ch y ban nhân dân các ổ ứ ệ ả ủ ị Ủ ử ụ ụ công v , nhà ướ ổ ứ ứ ộ ế ị ủ 1. Giám đ c S Xây d ng; Th tr ố huy n, thành ph và các t ộ ở ữ ở cũ thu c s h u nhà n ch c, cá nhân có liên quan đ n qu n lý, s d ng nhà ệ c căn c n i dung c a Quy đ nh này t ở ự ch c th c hi n.
ổ ứ ươ ơ ị ch c th c hi n, n u có phát sinh v ng m c, các đ a ph ị ng, đ n v có liên ỉ ắ ấ Ủ ướ ề ề ở ự ự ệ ổ ế ợ ứ 2. Trong quá trình t ả quan ph n ánh v S Xây d ng t ng h p nghiên c u, đ xu t y ban nhân dân t nh xem xét, ế ị quy t đ nh./.