Ủ Ộ Ộ Ủ Ệ
Ỉ ộ ậ ự
Y BAN NHÂN DÂN T NH KON TUM C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
Kon Tum, ngày 20 tháng 12 năm 2017 S : ố 58/2017/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ả Ế BAN HÀNH B NG GIÁ TÍNH THU TÀI NGUYÊN Đ I V I S N PH M R NG T Ố Ớ Ả ƯỜ Ồ Ẩ Ồ Ự Ị Ả Ừ N TR NG TRÊN Đ A Ạ NHIÊN VÀ B NG GIÁ CÁC LO I LÂM S N R NG TR NG, V Ỉ Ả Ừ BÀN T NH KON TUM NĂM 2018
Ủ Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH KON TUM
ậ ổ ứ ứ ề ị Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ạ ậ Căn c Lu t Ban hành văn bản quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
ế ậ Căn c ứ Lu t Thu tài nguyên ngày 25 tháng 1 1 năm 2009;
ậ ử ổ ứ ộ ố ề ủ ậ ề ế Căn c Lu t s a đ i, b ổ sung m t s đi u c a các Lu t v thu ngày 26 tháng 11 năm 2014;
ị ủ ị ế ố 50/2010/NĐCP ngày 14 tháng 5 năm 2010 c a Ch ính ph Qủ uy đ nh chi ti t ứ ướ ị ẫ ộ ố ề ủ ậ Căn c Ngh đ nh s và h ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t Thu ế tài nguyên;
ị ị ứ ủ ị ậ ổ ố 12/2015/NĐCP ngày 12 tháng 02 năm 2015 c a Chính ph Quy đ nh chi ủ ộ ử ổ ề thu ế và s a đ i, b sung m t aử đổi, b ổ sung m t s ủ ộ ố đi u ề c a các Lu t v ề ị ị Căn c Ngh đ nh s ậ ế ti t thi hành Lu t s ố ề ủ s đi u c a các Ngh đ nh v thu ế;
ộ ưở ủ ộ ư ố 152/2015/TTBTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 c a B tr ng B Tài chính ứ Căn c Thông t ướ v ề h s ẫ ề ng d n v thu tế ài nguyên;
ộ ưở ộ s ng B Tài chính ư 1ố 2/2016/TTBTC ngày 20 tháng 01 năm 2016 c a B tr s ủ ư ố 152/2015/TT BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 ản 1 Đi u 7 Thông t ứ Căn c Thông t ử ổ , b sung kho ổ s a đ i ẫ ề ướ h ề ế ng d n v thu tài nguyên;
ư ố ủ s 44/2017/TTBTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 c a B tr ớ ạ ế ài nguyên đ i ố v i nhóm, lo i tài nguyên c ộ ưởng B Tài chính ộ ó tính chất lý, hóa giống ứ Căn c Thông t ị Quy đ nh khung giá tính thu t nhau;
ề ị ủ ạ ờ ệ ở Nông nghi p và Phát tri ển nông thôn t i T trình s ố 255/TTrSNN ngày 29 Theo đ ngh c a S tháng 11 năm 2017.
Ế Ị QUY T Đ NH:
ế ị ả ẩ ừ Ban hành kèm theo Quy t đ nh này B ng giá tính thu tài nguyên đ i v i s n ph m r ng ườ ứ ả ồ ồ ố ớ ả ể n tr ng đ làm căn c tính ế nhiên (Ph l c 1) và B ng giá các lo i lâm s n r ng tr ng, v ế ử ụ ả ừ ị ụ ụ ấ ụ ụ ệ ỉ Đi u 1.ề ạ ự t thu s d ng đ t nông nghi p (Ph l c 2) trên đ a bàn t nh Kon Tum năm 2018.
ứ ạ ả ự ẩ M c giá quy đ nh t ả i B ng giá tính thu tài nguyên đ i v i s n ph m r ng t ứ ố ớ ả ể ố ị ả ừ ế ồ ườ ể ế ạ ồ ệ ị ị n tr ng là m c giá t ậ ừ ừ ế ử ụ ố ớ ị ả ủ ả ự ẩ Đi u 2.ề B ng giá các lo i lâm s n r ng tr ng, v ấ thu thu s d ng đ t nông nghi p theo quy đ nh c a pháp lu t hi n hành. Không có giá tr thanh ấ ơ toán đ i v i các đ n v s n xu t, kinh doanh các s n ph m t ừ nhiên, i thi u đ thu thu tài nguyên, ệ r ng t nhiên.
ị ệ ố ớ ấ ự ừ ừ (bao ch c bán đ u giá đ i v i các s n ph m t ự ệ ả ị ẩ ệ r ng t ề nhiên ị ướ th c hi n theo quy đ nh hi n hành v xác đ nh giá ướ Vi c xác đ nh giá k gồm các lo i gạ ị ủ kh i ở điểm c a tài s hởi điểm đ ể t ổ ứ ỗ t ch thu sung qu nhà n ỹ c) ấ c bán đ u giá. ản nhà n
ổ ứ ự ệ T ch c th c hi n Đi u 3.ề
ể ố ợ ế ỉ
ệ ả ả ệ ườ ế ồ ị ụ ừ ố đ ể công b áp d ng t Ủ ngày ủ ế 1. S ở Nông nghi p và phát tri n nông thôn ch ớ ụ ủ trì, ph i h p v i C c Thu t nh và các ngành liên ự ố ớ ản ph m r ng t ế ạ ự ừ ẩ quan xây d ng B ng giá tính thu tài nguyên đ i v i s nhiên, B ng giá các lo i ả ừ ủ ở ẩ ấy ý ki n th m đ nh c a S Tài chính, hoàn thi n trình y ban ồ n tr ng l lâm s n r ng tr ng, v ấ ậ ỉ nhân dân t nh ban hành ch m nh t vào ngày 15 tháng 12 hàng năm 01 tháng 01 c a năm ti p theo.
ộ
ạ ủ i khung giá tính thu (tăng ho c giặ ế ó bi n đ ng ở ộ ài Chính ban hành, giao S Tài chính ch ủ ạ ế c a B T ể ế ỉ ứ ảm) ngoài m c quy ớ ố ợ ủ trì, ph i h p v i y Ủ ụ ể ộ ơ ỉ ệ ỉ ề ị ó liên quan tham m u ư ị 2. Trong năm, khi giá bán c a các lo i tài nguyên c ị đ nh t ở S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn, C c Thu t nh và các đ n v c ban nhân dân t nh có v ờ ăn bản thông báo đ B Tài chính đi u ch nh k p th i.
ệ ự Hi u l c thi hành Đi u 4.ề
ệ ự ế ị ừ ể t ngày 01 tháng 01 năm 2018. 1. Quy t đ nh này có hi u l c k
ườ ự ệ ế ng h p ợ đã th c hi n khai thác lâm s n t ngày 24 tháng 5 năm 2017 đ n ngày 28 ế ị ỉ ả ừ 2. Các tr ố ụ tháng 9 năm 2017 thì áp d ng theo Quy t đ nh s 23/2017/QĐUBND ngày 15 tháng 5 năm 2017 ủ Ủ c a y ban nhân dân t nh.
ườ ệ ướ ợ ng h p đ âm sản sau ngày 28 tháng 9 năm 2017 và tr c ngày ự ã th c hi n khai thác l ệ ự 3. Các tr ế ị Quy t đ nh này có hi u l c:
ạ ố ớ Ủ ị ạ ả ong b ng giá d o y ban nhân dân t nh quy đ nh t ố ế ị i Quy t đ nh s ấ ơ ố ỉ á t i thi ạ i Ph l c s 44/2017/TTBTC n ểu trong khung giá do gày 12 tháng 5 năm 2017 ư ố ụ ụ III, Thông t ộ ố a) Đ i v i các lo i tài nguyên tr 23/2017/QĐUBND ngày 15 tháng 5 năm 2017 có giá th p h n gi B Tộ ài chính ban hành t ể ụ thì áp d ng giá t i thi u trong khung gi á do B Tài chính ban hành.
ố ớ Ủ ả ị g b ng giá do y ban nhân dân t nh quy đ nh t ố ỉ ố ơ ế ị ạ i Quy t đ nh s ộ i đa trong khung giá do B ụ ụ s 44/2017/TTBTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 thì áp ộ ạ b) Đ i v i các lo i tài nguyên tron 23/2017/QĐUBND ngày 15 tháng 5 năm 2017 có giá cao h n giá t ư ố ạ i Ph l c III, Thông t Tài chính ban hành t ố đa trong khung giá do B Tài chính ban hành. ứ ằng m c giá t d ng bụ i
Ủ ủ ị Ủ ủ ưở Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh, Th tr ng các S , ban ngành; Ch t ch y ban ệ ố ỉ ổ ứ ệ ị ở ch c, cá nhân có liên quan ch u trách nhi m thi hành ế ị Đi u 5.ề nhân dân các huy n, thành ph và các t quy t đ nh này./.
ậ ơ Ủ Ị Ủ Ị Ủ TM. Y BAN NHÂN DÂN KT. CH T CH PHÓ CH T CH
ộ
ộ
hu ế B Tài chính (b/c);
ườ
ng (b/c); ộ ư
ểm tra VBQPPL (B T Pháp);
ấ ọ Lê Ng c Tu n
ư
ăn th L u tr t
ữ ỉnh;
ỉ
ổ
C ng TTĐT
;
ư
N i nh n: Văn phòng Chính phủ (b/c); B Tài chính (b/c); Tổng c c Tụ ộ ệ B Nông nghi p và PTNT (b/c); ộ B Tài nguyên và Môi tr ụ C c Ki ỉ ủ TT T nh y (b/c); Đoàn ĐBQH t nỉ h (b/c); ư ề Nh đi u 5; Chi c c Vụ ư Đài PTTH tỉnh; Báo Kon Tum; Công báo t nh; L u VT, NNTN
3.
Ụ Ụ PH L C 01
Ố Ớ Ả Ừ Ự Ẩ Ả Ế B NG GIÁ TÍNH THU TÀI NGUYÊN Đ I V I S N PH M R NG T NHIÊN ế ị (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s ố 58/2017/QĐUBND ngày 20 tháng 12 năm 2017 c a ủ Ủy ban ỉ nhân dân t nh Kon Tum)
ạ
ạ
ạ Mã nhóm, lo i tài nguyên ạ ĐVT Giá tính thuế tài nguyên (đ ng)ồ
ạ
Mã nhóm, ạ lo i tài nguyênMã nhóm, lo i tài nguyênMã nhóm, lo i tài nguyênMã nhóm, lo i tài nguyênMã nhóm, lo i tài nguyênTên ạ nhóm, lo i tài nguyên
C p 3ấ Cấp 4 C p 5ấ Cấp 6 Cấ p 1 C pấ 2
ẩ
III
ả S n ph m ự ủ ừ c a r ng t nhiên
Nhóm I IIII1
ẩ C m lai, lát III101
III10101 D<25cm m3 10.500.000
III10102 25≤D<50cm m3 28.000.000
III10103 D≥50cm m3 35.000.000
III105 Gỗ đỏ (Cà te/H bi)ồ
III10501 D<25cm m3 5.800.000
III10502 25≤D<50cm m3 28.000.000
III10503 m3 D≥50cm 35.000.000
III108 Hoàng đàn
III10801 m3 D<25cm 35.000.000
III10802 25≤D<50cm m3 37.500.000
III10803 D≥50cm m3 40.000.000
ắ III109
Huê m c, ộ ư S a (tr c th i/ố hu nh ỳ đàn đ )ỏ
III10901 D<25cm m3 2.800.000.000
III10902 25≤D<50cm m3 3.400.000.000
III10903 D≥50cm m3 4.000.000.000
III111 H ngươ
III11101 D<25cm m3 5.600.000
III11102 25≤D<50cm m3 18.500.000
III11103 D≥50cm m3 22.800.000
III116 P Muơ
III11601 D<25cm m3 7.000.000
III11602 25≤D<50cm m3 18.000.000
III11603 D≥50cm m3 24.000.000
III119 Tr cắ
III11901 D<25cm m3 7.500.000
III11902 25≤D<35cm m3 14.500.000
III11903 35≤D<50cm m3 28.000.000
III11904 50≤D<65cm m3 73.900.000
III11905 D≥65cm m3 180.000.000
III120 ạ Các lo i khác
III12001 D<25cm m3 4.200.000
III12002 25≤D<35cm m3 8.400.000
III12003 35≤D<50cm m3 12.000.000
III12004 D≥50cm m3 21.000.000
ỗ III2 G nhóm II
ẩ III201 C m xe
III20101 D<25cm m3 6.400.000
III20102 25≤D<50cm m3 6.700.000
III20103 D≥50cm m3 7.000.000
III205 ề Ki n ki nề
III20501 D<25cm m3 4.200.000
III20502 25≤D<50cm m3 7.300.000
III20503 D≥50cm m3 13.300.000
III207 Sao xanh
III20701 D<25cm m3 5.500.000
III20702 25≤D<50cm m3 6.300.000
III20703 D≥50cm m3 7.000.000
III209 Sến m tậ
III20901 D<25cm m3 5.500.000
III20902 25≤D<50cm m3 5.750.000
III20903 D≥50cm m3 6.000.000
III213 Xoay
III21301 D<25cm m3 3.100.000
III21302 25≤D<50cm m3 5.000.000
III21303 D≥50cm m3 7.000.000
III214 ạ Các lo i khác
III21401 D<25cm m3 3.400.000
III21402 25≤D<50cm m3 6.300.000
III21403 D≥50cm m3 10.500.000
ỗ III3 G nhóm III
ằ III301 B ng lăng
III30101 D<25cm m3 3.800.000
III30102 25≤D<50cm m3 4.400.000
III30103 D≥50cm m3 5.000.000
III302 Cà chít (Cà ch c)ắ
III30201 D<25cm m3 2.700.000
III30202 25≤D<50cm m3 4.000.000
III30203 D≥50cm m3 6.000.000
III308 Gi iỗ
III30801 D<25cm m3 6.300.000
III30802 25≤D<50cm m3 9.100.000
III30803 D≥50cm m3 13.000.000
III315 Sao cát
III31501 D<25cm m3 3.500.000
III31502 25≤D<50cm m3 3.750.000
III31503 D≥50cm m3 4.000.000
III319 ạ Các lo i khác
III31901 D<25cm m3 1.700.000
III31902 25≤D<35cm m3 3.650.000
III31903 35≤D<50cm m3 6.100.000
III31904 D≥50cm m3 7.800.000
ỗ III4 G nhóm IV
III408 Sến bo bo
III40801 D<25cm m3 3.000.000
III40802 25≤D<50cm m3 3.250.000
III40803 D≥50cm m3 3.500.000
III412 Thông ba lá (thông d u)ầ
III41201 D<25cm m3 2.900.000
III41202 25≤D<50cm m3 3.100.000
III41203 D≥50cm m3 3.300.000
III413 Thông nàng
III41301 D<35cm m3 1.950.000
III41302 D≥35cm m3 3.800.000
III415 ạ Các lo i khác
III41501 D<25cm m3 1.300.000
III41502 25≤D<35cm m3 2.850.000
III41503 35≤D<50cm m3 4.050.000
III41504 D≥50cm m3 5.500.000
ỗ
III5
G nhóm V, VI, VII, VIII và các loại gỗ khác
ỗ III501 G nhóm V
III50104 D uầ
III5010401 D<25cm m3 3.800.000
III5010402 25≤D<50cm m3 4.150.000
III5010403 D≥50cm m3 4.500.000
ỏ III50105 D u đầ
III5010501 D<25cm m3 3.400.000
III5010502 25≤D<50cm m3 3.500.000
III5010503 D≥50cm m3 3.600.000
ầ ồ III50106 D u đ ng
III5010601 D<25cm m3 3.200.000
III5010602 25≤D<50cm m3 3.350.000
III5010603 D≥50cm m3 3.500.000
III50107 D u n ầ ướ c
III5010701 D<25cm m3 3.000.000
III5010702 25≤D<50cm m3 3.300.000
III5010703 D≥50cm m3 3.600.000
III50112 Thông 2 lá
III5011201 D<25cm m3 3.000.000
III5011202 25≤D<50cm m3 3.300.000
III5011203 D≥50cm m3 3.500.000
III50113 ạ Các lo i khác
III5011301 D<25cm m3 1.260.000
III5011302 25≤D<50cm m3 2.700.000
III5011303 D≥50cm m3 5.000.000
III502 Gỗ nhóm VI
III50206 Kháo vàng
III5020601 D<25cm m3 2.200.000
III5020602 25≤D<50cm m3 2.600.000
III5020603 D≥50cm m3 3.000.000
III50209 Trám h ngồ
III5020901 D<25cm m3 2.400.000
III5020902 25≤D<50cm m3 2.700.000
III5020903 D≥50cm m3 3.000.000
III50210 Xoan đào
III5021001 D<25cm m3 3.100.000
III5021002 25≤D<50cm m3 3.400.000
III5021003 D≥50cm m3 3.700.000
III50212 ạ Các lo i khác
III5021201 D<25cm m3 910.000
III5021202 25≤D<50cm m3 2.500.000
III5021203 D≥50cm m3 4.500.000
ỗ III503 G nhóm VII
ồ III50302 ứ L ng m c
III5030201 D<25cm m3 2.800.000
III5030202 25≤D<50cm m3 2.900.000
III5030203 3.000.000 D≥50cm
III50303 Sữa (Mò cua/Mù cua)
III5030301 D<25cm m3 2.100.000
III5030302 25≤D<50cm m3 2.600.000
III5030303 D≥50cm m3 3.000.000
III50304 Trám tr ngắ
III5030401 D<25cm m3 2.300.000
III5030402 25≤D<50cm m3 2.650.000
III5030403 D≥50cm m3 3.000.000
ứ ạ III50305 V n tr ng
(Vang trứng)
III5030501 D<25cm m3 2.800.000
III5030502 25≤D<50cm m3 2.900.000
III5030503 D≥50cm m3 3.000.000
III50307 ạ Các lo i khác
III5030701 D<25cm m3 1.000.000
III5030702 25≤D<50cm m3 2.500.000
III5030703 D≥50cm m3 3.800.000
III504 ỗ G nhóm VIII
III50401 B ồ đề
III5040101 D<25cm m3 1.100.000
III5040102 25≤D<50cm m3 1.150.000
III5040103 D≥50cm m3 1.200.000
III50402 B p (ộ da xanh)
III5040201 D<25cm m3 4.100.000
III5040202 25≤D<50cm m3 4.600.000
III5040203 D≥50cm m3 5.000.000
III50403 Tr mụ ỏ
III5040301 D<25cm m3 840.000
III5040302 25≤D<50cm m3 920.000
III5040303 D≥50cm m3 1.000.000
III50404 Các loại khác
III5040401 D<25cm m3 800.000
III5040402 D≥25cm m3 2.800.000
III6 Cành, ng n, ọ g cố , rễ
m3 III601 Cành, ng nọ ằ B ng 20% giá ỗ bán g tròn ươ ứ t ng ng
ằ ễ m3 III602 G c, rố B ng 40 % giá ỗ bán g tròn ươ ứng t ng
Ster 490.000 III7 Củi
ứ III8
Tre, trúc, n a, mai, giang, tranh, ầ ồ v u, l ô
III801 Tre
III80101 D<5cm Cây 8.000
III80102 5cm≤D<6cm Cây 13.000
III80103 6cm≤D<10cm Cây 21.000
III80104 D≥10cm Cây 30.000
Cây 7.000 III802 Trúc
III803 N aứ
III80301 Cây D<7cm 3.000
III80302 Cây D≥7cm 6.000
III804 Mai
III80401 D<6cm Cây 13.000
III80402 6cm≤D<10cm Cây 21.000
III80403 D≥10cm Cây 30.000
III805 V uầ
III80501 D<6cm Cây 8.000
III80502 6cm≤D<10cm Cây 15.000
III80503 D≥10cm Cây 21.000
III807 Giang
III80701 D<6cm Cây 4.500
III80702 6cm≤D<10cm Cây 7.000
III80703 D≥10cm Cây 13.000
III808 L ôồ
III80801 D<6cm Cây 6.000
III80802 6cm≤D<10cm Cây 11.000
III80803 D≥10cm Cây 15.000
III9 ng, k ỳ
Tr m ầ ươ h nam
ươ III901 ầ Tr m h ng
III90101 Lo i 1ạ Kg 425.000.000
III90102 Lo i 2ạ Kg 85.000.000
III90103 Lo i 3ạ Kg 18.000.000
III902 K namỳ
III90201 Lo i 1ạ Kg 885.000.000
III90202 Lo i 2ạ Kg 655.000.000
ế ồ
III10
H i, qu , sa nhân, thảo quả
III1001 H iồ
III100101 T iươ Kg 70.000
III100102 Khô Kg 90.000
III1002 Quế
III100201 T iươ Kg 28.000
III100202 Khô Kg 100.000
III1003 Sa nhân
III100301 T iươ Kg 128.000
III100302 Khô Kg 255.000
III1004 Thảo quả
III100401 T iươ Kg 100.000
III100402 Khô Kg 340.000
III11
Các sản ẩ ph m khác ự ủ ừ c a r ng t nhiên
V bỏ ời lời đỏ Kg 14.000 III1101
(khô)
ỏ ờ ời
V b i l xanh Kg 8.000 III1102
(khô)
Kg 6.000 III1103 ỏ ờ ờ ướ V b i l n i c (khô)
Kg 5.000 III1104 Chai c cụ
ủ ề Kg 4.000 III1105 C ri ng khô
Kg 2.000 III1106 ủ ề C ri ng iươ t
Kg 100.000 III1107 H t ộ ươ i
Kg 2.000 III1108 Quả cà na
ự Kg 5.000 III1109 Nh a thông
Kg 12.000 III1111 Quả mơ
Mét 120.000 III1114 Bông đót
Cây 2.000 III1115 Le, s yậ
Kg 100.000 III1116 Cua đinh
ỏ ậ Kg 4.000 III1117 V h u phát
III1119 Song mây
Song mây b tộ III111901
D < 25mm III1119010 1
S iợ 20.000 Song mây t iươ III11901010 1 Kg 8.000
S iợ 25.000
III11190101 02 Song mây sơ chế Kg 10.000
D ≥ 25mm III1119010 2
S iợ 28.000 Song mây t iươ III11190102 01 Kg 9.500
S iợ 32.000
III11190102 02 Song mây sơ chế Kg 11.000
III111902 Mây m tậ , đá cành
S iợ 4.500 Song mây t iươ III1119020 1 Kg 3.500
S iợ 5.000
III1119020 2 Song mây sơ chế Kg 3.500
III111903 ạ Các lo i mây khác
S iợ 2.000 Song mây tươi III1119030 1 Kg 3.000
S iợ 2.500
III1119030 2 Song mây sơ chế Kg 3.500
ườ Ghi chú: D: Đ ng k ính
ạ ẻ ố ớ ế ổ ỗ ẻ ằ ỗ tròn b ng cách ề ị ủ ỗ x : Khi tính thu tài nguyên thì quy đ i g x thành g ị (theo khoản 2 Đi u 5 Ngh đ nh 157/2013/NĐCP ngày 11/11/2013 c a Chính ế tài nguyên đ i v i g x theo giá g ươ ươ ủ ị ượ ạ Đ i v i các lo i g ớ ệ ố nhân v i h s 1,6 ph )ủ đ tính thu . Áp d ng giá tính thu ể ướ ườ t c đ th ế ng kính ụ ng đ ng c a loài g ỗ đỏ đã đ ố ớ ỗ ẻ c quy đ nh t ớ ỗ tròn v i kích ế ị i quy t đ nh này.
ố ớ ự ư ế ị ụ ỗ tròn t nhiên ch a có trong quy t đ nh này thì áp d ng gi ị ườ ặ ỗ có đ c ặ điểm, đ c tính lý, h óa và giá c ả th tr á tính thu tài ồ ươ đ ng đã ng t ế ng ạ ạ Đ i v i các lo i g nguyên của lo i ạ đó theo lo i gạ ị quy đ nh t ế ị i quy t đ nh này.
ạ ố ớ ỗ ư ượ ế ị ị c quy đ nh t ứ ủ ằ ả ị ườ ạ ững loài có đ c ặ điểm và giá c th tr i quy t đ nh này thì áp d ng giá tính ồ ng đ ng ụ ươ ng t ạ ị ả Đ i v i các lo i lâm s n ngoài g ch a đ ớ thu ế tài nguyên b ng v i m c giá c a nh ế ị i quy t đ nh này. đã quy đ nh t
ỗ ế ố ớ ố ạ ả ổ ề ả r , thân, cành, lá không th ứ ạ ễ, g có hình thù ph c t p; g ượ ườ c đ ỗ d ng cây c nh, cây bóng mát, cây c ng kính, chi u dài đ ễ ụ ư ị để o đ ề i Kho n 1 Đi u 4 Thông t ằ ể ộ ọ ận d ng quy đ nh t ạ ệ ủ ứ ằ
3 g ỗ tròn ho c ặ đo, tính theo đ n v st
ế ượ ế ể ằ ỗ ố ị ể xác đ nh kh i 01/2012/TTBNNPTNT ngày ị ơ ng theo đ n v ị er và quy ằng 40% giá
3 g tròn đ tính thu tài nguyên; giá tính thu đ
ượ ơ c tính b ươ ứ Giá tính thu đ i v i g c, r ồ ụ th bao g m c ả ượ l ng, thì v 04/01/2012 c a B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn, b ng cách cân tr ng l là kilôgam (kg) và quy đổi c 1.000 kg b ng 1 m đổi c ứ 1 ster b ng 0,7 m bán g ỗ tròn t ng ng.
ượ c đ ừ ự ậ ừ ỗ th c v t r ng th ặ ướ 1m; ho c có kích th i ướ ầu nh nh ỏ ỏ ân g , là b ph n c a chúng có kích th ướ ề i 30cm; ậ ủ ướ ầu nh nhỏ ỏ h n 20cm, chi u dài d ộ c đ C i ủ đ c khai thác t ơ ề h n 10cm, chi u dài d ế ệ ủ ặ ho c các ph li u c a chúng sau ch bi ơ ế ến. Quy đ iổ : 1 ster = 0,7 m3.
Ụ Ụ PH L C 02
Ả Ừ ƯỜ Ả B NG GIÁ CÁC LO I LÂM S N R NG TR NG, V Ồ N TR NG ế ị Ạ Ồ ố 58/2017/QĐUBND ngày 20 tháng 12 năm 2017 c a ủ (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s yỦ ban ỉ nhân dân t nh Kon Tum)
TT Loài cây ồ Giá (đ ng/m3) Ghi chú
ỗ ồ G mu ng đen
ườ Đ ng kính < 35 cm 1.100.000 1 ườ ừ Đ ng kính t 35 cm 50 cm 1 800.000
ườ Đ ng kính > 50 cm 2.500.000
2 Gỗ keo lá tràm 600.000
3 Gỗ keo tai t ngượ 420.000
ỗ ạ 4 G b ch đàn 660.000
ỗ ạ 5 G thông các lo i 850.000
ỗ ế 6 G t ch 1.800.000
ế ừ ườ ồ ồ ạ ả ừ ản r ng tr ng, v ự n tr ng khác đ ườ ế ằ c tính b ng 80% giá tính thu ế ươ ứ ạ ị nhiên cùng nhóm, loài, đ ượ ng kính t ng ng quy đ nh t i Quy t Giá tính thu các lo i lâm s ạ ủ c a các lo i lâm s n r ng t ị đ nh này./.