B Y T
******
CNG HOÀ XÃ HI CH NGHĨA VIT NAM
Độc lp - T do - Hnh phúc
********
S: 681/2001/QĐ-BYT Hà ni, ngày 07 tháng 03 năm 2001
QUYT ĐNNH
VIC BAN HÀNH BN "QUY ĐNNH CH ĐỘ BÁO CÁO VÀ BIU MU BÁO
CÁO CÔNG TÁC PHÒNG CHNG AIDS NGÀNH Y T"
B TRƯỞNG B Y T
Căn c Ngh định s 68/CP ngày 11/10/1993 ca Chính ph quy định v nhim v,
quyn hn và t chc ca b máy ca B Y tế;
Căn c Quyết định s 605/QĐ-BYT ngày 03/5/1995 ca B trưởng B Y tế v vic
thành lp Ban phòng chng AIDS - B Y tế;
Căn c Quyết định s 1716/1999/QĐ-BYT ngày 04/6/1999 ca B trưởng B Y tế v
vic ban hành bn "Quy định v t chc và chc năng nhim v ca Ban phòng chng
AIDS Ngành Y tế các tnh, thành ph trc thuc Trung ương";
Theo đề ngh ca ông Trưởng Ban phòng chng AIDS và V trưởng V Y tế d phòng
B Y tế,
QUYT ĐNNH
Điu 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bn "Quy định chế độ báo cáo và biu
mu báo cáo công tác phòng chng AIDS Ngành Y tế".
Điu 2. Quyết định này có hiu lc sau 15 ngày k t ngày ký, ban hành. Các quy
định trước đây trái vi các quy định trong Quyết định này đều bãi b.
Điu 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng, V trưởng các V: Y tế d phòng, Điu tr,
Pháp chế - B Y tế, Th trưởng các đơn v trc thuc B, Giám đốc S y tế tnh,
thành ph trc thuc Trung ương, Trưởng Ban phòng chng AIDS các B, ngành,
đoàn th và Y tế các ngành chu trách nhim thi hành Quyết định này.
KT.B TRƯỞNG B Y T
TH TRƯỞNG
Trn Chí Liêm
QUY ĐNNH
CH ĐỘ BÁO CÁO VÀ BIU MU BÁO CÁO CÔNG TÁC PHÒNG CHNG
AIDS NGÀNH Y T
(Ban hành kèm theo QĐ s: 681/2001/QĐ-BYT ngày 07/ 03/ 2001 ca B trưởng B
Y tế)
A. CH ĐỘ BÁO CÁO
1. Ban phòng chng AIDS tnh, thành ph trc thuc Trung ương (gi chung là tnh),
Ban phòng chng AIDS ca các B, ngành, đoàn th và Y tế các ngành có trách
nhim báo cáo công tác phòng chng AIDS ca đơn v, địa phương v B Y tế (Ban
phòng chng AIDS).
2. Hình thc báo cáo theo các yêu cu sau:
2.1. Báo cáo định k gm:
a. Báo cáo quý
b. Báo cáo tng kết năm
2.2. Báo cáo nhanh.
2.3. Báo cáo theo yêu cu ca cp trên.
Các báo cáo phi được thc hin bng văn bn, trong trường hp cn báo cáo khNn có
th gi trước bng fax, đin báo, đin thai, thư đin t.
3. Ni dung báo cáo:
3.1. Báo cáo định k: Ni dung báo cáo theo quy định ti Mc B ca bn Quy định
này.
3.2. Báo cáo nhanh: Báo cáo nhng vn đề xNy ra đột xut địa phương, đơn v. Báo
cáo phi nêu được rõ tình hình, địa đim, thi gian, đối tượng, các gii pháp can thip
và các kiến ngh c th.
3.3. Báo cáo theo yêu cu: Báo cáo theo nhng ni dung c th mà cp trên yêu cu.
4. Thi gian gi báo cáo định k:
4.1. Báo cáo quý: Trước ngày 05 tháng đầu tiên ca quý sau. Kết qu được tính đến
hết tháng cui cùng ca quý trước.
4.2. Báo cáo năm: Trước ngày 25 tháng 12, kết qu được tính đến ngày 15/12 hàng
năm.
5. Người ký báo cáo: là Trưởng hoc Phó Trưởng Ban phòng chng AIDS - S y tế;
Trưởng hoc Phó Trưởng Ban phòng chng AIDS ca các B, ngành, đoàn th; Th
trưởng Y tế các ngành.
B. BIU MU BÁO CÁO
Đơn v:
Tnh, thành ph
---------------
CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIT NAM
Độc lp – T do – Hnh Phúc
-------------------
C/v s:
Kính gi: B Y tế (Ban phòng chng AIDS)
BÁO CÁO CÔNG TÁC HOT ĐỘNG PHÒNG CHNG AIDS
T / /200 - / /200
PHN I. T CHC:
Bng 1
* Ghi chú: Phn này ch s dng trong ln báo cáo đầu tiên và báo cáo khi có s thay
đổi v t chc.
PHN II. THÔNG TIN - GIÁO DC - TRUYN THÔNG TRONG NGÀNH Y
T:
1. Hi tho, tp hun, giao ban v công tác phòng chng AIDS:
Bng 2
2. Tài liu truyn thông:
Bng 3
PHN III. HOT ĐỘNG TƯ VN:
Bng 4
PHN IV. CÁC HOT ĐỘNG CHUYÊN MÔN:
1. Báo cáo HIV/AIDS:
Bng 5
2. Giám sát HIV/AIDS:
2.1. Xét nghim phát hin:
- Tng s mu xét nghim:..........................
- Tng s mu dương tính:...........................
2.2. Giám sát:
Bng 6
* Ghi chú: vic phân loi đối tượng được làm theo nhóm lý do xét nghim đã xác định
ban đầu.
3. An toàn truyn máu:
3.1. Danh sách các cơ s y tế có truyn máu mi, chưa được trang b phương tin xét
nghim sàng lc HIV:
Bng 7
3.2. Các thông s khác:
Bng 8
Nếu có đơn v máu truyn không được sàng lc HIV đề ngh gii thích rõ nguyên
nhân:....
4. Các bnh lây truyn qua đường tình dc:
Bng 9
5. Điu tr HIV/AIDS:
- S bnh nhân HIV/AIDS mi chNn đoán: Lũy tích:
- S lượt bnh nhân HIV/AIDS khám và điu tr ngoi trú:
- S lượt bnh nhân HIV/AIDS khám và điu tr ni trú:
- S lượt bnh nhân được điu tr nhim trùng cơ hi:
- S cán b b phơi nhim được điu tr:
- S Bà m mang thai b nhim HIV/AIDS được điu tr d phòng t m sang con:
- S tr em b nhim HIV/AIDS được điu tr:
- Tình hình v thuc đặc hiu và thuc chng nhim trùng cơ hi:
6. Tình hình s dng sinh phNm:
Bng 10
PHN V. CÁC HOT ĐỘNG KHÁC:
1. Qun lý người nhim HIV/AIDS:
Bng 11
2. Hp tác quc tế:
Các d án phòng chng AIDS hp tác vi nước ngoài đang trin khai ti địa phương:
3. Báo cáo tình hình nhn và s dng kinh phí:
3.1. Tình hình nhn kinh phí:
- Tng s kinh phí u quyn:
- Tng s kinh phí đã nhn: S còn li:
3.2. Tình hình s dng kinh phí:
Bng 12
PHN VI. KHÓ KHĂN VÀ TN TI:
1. Khó khăn:
PHN VII. NHN XÉT VÀ KIN NGHN:
1. Nhn xét:
2. Kiến ngh:
Người báo cáo
GIÁM ĐỐC S Y T
(Ký tên và đóng du)