TH TƯỚNG CHÍNH
PH
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 684/QĐ-TTg Hà N i, ngày 04 tháng 06 năm 2019
QUY T ĐNH
V VI C S A ĐI, B SUNG QUY T ĐNH S 1899/QĐ-TTG NGÀY 04 THÁNG 10 NĂM
2016 V VI C THÀNH L P Y BAN CH ĐO QU C GIA V C CH M T C A Ơ
ASEAN, C CH M T C A QU C GIA VÀ T O THU N L I TH NG M IƠ ƯƠ
TH T NG CHÍNH PH ƯỚ
Căn c Lu t T ch c Chính ph ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn c Lu t H i quan ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn c Hi p đnh và Ngh đnh th v xây d ng và th c hi n c ch m t c a ASEAN và c ch ư ơ ế ơ ế
h i quan m t c a qu c gia;
Căn c Hi p đnh t o thu n l i th ng m i trong khuôn kh T ch c th ng m i Th gi i; ươ ươ ế
Căn c Quy t đnh s 34/2007/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2007 c a Th t ng Chính ph v ế ướ
vi c ban hành Quy ch thành l p, t ch c và ho t đng c a t ch c ph i h p liên quan; ế
Căn c Quy t đnh s 1899/QĐ-TTg ngày 04 tháng 10 năm 2016 c a Th t ng Chính ph v ế ướ
vi c thành l p y ban ch đo qu c gia v C ch m t c a ASEAN, C ch m t c a qu c gia ơ ế ơ ế
và t o thu n l i th ng m i; ươ
Xét đ ngh c a B tr ng B Tài chính, ưở
QUY T ĐNH:
Đi u 1. S a đi, b sung m t s đi u t i Quy t đnh s 1899/QĐ-TTg ngày 04 tháng 10 năm ế
2016 c a Th t ng Chính ph v vi c thành l p y ban ch đo qu c gia v C ch m t c a ướ ơ ế
ASEAN, C ch m t c a qu c gia và t o thu n l i th ng m i, c th nh sau:ơ ế ươ ư
1. B sung kho n 6 Đi u 2 nh sau: ư
“6. Giúp Chính ph , Th t ng Chính ph ch đo, đi u hành, ph i h p ho t đng c a các b , ướ
các c quan, t ch c khác có liên quan trong vi c hoàn thi n chính sách; tri n khai các gi i pháp ơ
phát tri n, c i thi n ch t l ng, nâng cao tính hi u qu và kh năng đáp ng c a các d ch v ượ
logistics theo yêu c u phát tri n kinh t và nâng cao năng l c c nh tranh c a th ng m i và n n ế ươ
kinh t ”.ế
2. S a đi, b sung Đi u 3 nh sau: ư
Đi u 3. Thành viên y ban ch đo qu c gia
1. Ch t ch: Phó Th t ng Chính ph V ng Đình Hu . ướ ươ
2. Phó Ch t ch th ng tr c: B tr ng B Tài chính. ườ ưở
3. Phó Ch t ch: Lãnh đo B Công Th ng. ươ
4. Các y viên:
- Th tr ng B Công an. ưở
- Th tr ng B Giao thông v n t i. ưở
- Th tr ng B K ho ch và Đu t . ưở ế ư
- Th tr ng B Khoa h c và Công ngh . ưở
- Th tr ng B Ngo i giao. ưở
- Th tr ng B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn. ưở
- Th tr ng B Qu c phòng. ưở
- Th tr ng B Tài chính. ưở
- Th tr ng B Tài nguyên và Môi tr ng. ưở ườ
- Th tr ng B Thông tin và Truy n thông. ưở
- Th tr ng B T pháp. ưở ư
- Th tr ng B Văn hóa, Th thao và Du l ch. ưở
- Th tr ng B Xây d ng. ưở
- Th tr ng B Y t . ưở ế
- Th tr ng B N i v . ưở
- Phó Th ng đc Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam. ướ
- Phó Ch nhi m Văn phòng Chính ph .
- T ng c c tr ng T ng c c H i quan. ưở
- Lãnh đo Phòng Th ng m i và Công nghi p Vi t Nam.” ươ
3. S a đi, b sung Đi u 4 nh sau: ư
Đi u 4. C quan th ng tr c ơ ườ
1. C quan th ng tr c c a y ban ch đo qu c gia đt t i B Tài chính (T ng c c H i quan). ơ ườ
C quan th ng tr c có nhi m v :ơ ườ
- Ch trì xây d ng chi n l c, k ho ch, ch ng trình, đ án, d án, văn ki n liên quan đn ế ượ ế ươ ế
vi c tri n khai, C ch m t c a qu c gia, C ch m t c a ASEAN, công tác ki m tra chuyên ơ ế ơ ế
ngành, phát tri n logistics qu c gia và t o thu n l i th ng m i trình y ban 1899 và c p có ươ
th m quy n phê duy t.
- Giúp y ban 1899 trong vi c h ng d n, đi u ph i, ki m tra, đôn đc các b , ngành vi c tri n ướ
khai, C ch m t c a qu c gia, C ch m t c a ASEAN, công tác ki m tra chuyên ngành, phát ơ ế ơ ế
tri n logistics qu c gia và t o thu n l i th ng m i theo chi n l c, k ho ch, ch ng trình, d ươ ế ượ ế ươ
án, đ án đã đc y ban 1899 phê duy t. ư
- Theo dõi, đánh giá tình hình th c hi n C ch m t c a qu c gia, C ch m t c a ASEAN, ơ ế ơ ế
công tác ki m tra chuyên ngành, phát tri n logistics qu c gia và t o thu n l i th ng m i c a ươ
các b , ngành và t ng h p báo cáo, đ xu t y ban 1899 các gi i pháp thúc đy C ch m t c a ơ ế
qu c gia, C ch m t c a ASEAN, công tác ki m tra chuyên ngành, phát tri n logistics qu c gia ơ ế
và t o thu n l i th ng m i. ươ
- Ch trì đ xu t y ban 1899 v vi c giao nhi m v cho các b , ngành ban hành ho c s a đi,
b sung các văn b n quy đnh, h ng d n vi c th c hi n C ch m t c a qu c gia, C ch m t ướ ơ ế ơ ế
c a ASEAN, công tác ki m tra chuyên ngành, phát tri n logistics qu c gia và t o thu n l i
th ng m i.ươ
- Th c hi n công tác hành chính, h u c n và đm b o các đi u ki n ho t đng y ban 1899.
- Th c hi n công tác tuyên truy n, h p tác qu c t v th c hi n C ch m t c a qu c gia, C ế ơ ế ơ
ch m t c a ASEAN, công tác ki m tra chuyên ngành, phát tri n logistics qu c gia và t o thu n ế
l i th ng m i. ươ
- Ch trì đ xu t c ch tài chính, đôn đc các b xây d ng và b trí kinh phí hàng năm đ đm ơ ế
b o cho các b , ngành tri n khai ch ng trình, k ho ch liên quan đn th c hi n C ch m t ươ ế ế ơ ế
c a qu c gia, C ch m t c a ASEAN, các ho t đng t o thu n l i th ng m i (bao g m phát ơ ế ươ
tri n logistics qu c gia).
- Đu m i ch trì tri n khai xây d ng và k t n i các h th ng công ngh thông tin trong khuôn ế
kh th c hi n C ch m t c a qu c gia và các đi u c có liên quan mà Vi t Nam tham gia. ơ ế ướ
2. Giao B Công Th ng ch đnh đu m i giúp vi c thu c B Công Th ng đ tri n khai ươ ươ
nhi m v đi u ph i và phát tri n logistics qu c gia trên c s biên ch hi n có. Đu m i giúp ơ ế
vi c này có trách nhi m đi u ph i tri n khai các ho t đng logistics và ph i h p ch t ch v i
C quan th ng tr c trong công tác báo cáo, tham m u và đ xu t v i y ban 1899 v phát tri nơ ườ ư
logistics.”
Đi u 2. Quy t đnh này có hi u l c thi hành k t ngày ký.ế
Các B tr ng, Th tr ng c quan ngang b , Th tr ng c quan thu c Chính ph , Ch t ch ưở ưở ơ ưở ơ
y ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c trung ng và các y viên y ban ch đo qu c gia ươ
v C ch m t c a ASEAN, C ch m t c a qu c gia và t o thu n l i th ng m i ch u trách ơ ế ơ ế ươ
nhi m thi hành Quy t đnh này./. ế
N i nh n:ơ
- Nh Đi u 2;ư
- Th t ng, các Phó Th t ng Chính ph ; ướ ướ
- Văn phòng T ng Bí th ; ư
- Văn phòng Qu c h i;
- Văn phòng Ch t ch n c; ướ
- Ki m toán nhà n c; ướ
- VPCP: BTCN, các PCN, Tr lý, TGĐ C ng TTĐT, các V :
TH, KTTH, TCCV, KGVX, PL, NC;
- L u: VT, KTTH (2b).ư
TH T NG ƯỚ
Nguy n Xuân Phúc