LIÊN B LAO ĐNG VÀ
Y BAN KHOA H C VÀ K THU T
NHÀ N CƯỚ
S : 735/LB-QĐ
VI T NAM DÂN CH C NG HÒA
Đc L p – T Do – H nh Phúc
-----------------------
Hà n i, ngày 31 tháng 12 năm 1975
B TR NG B LAO ĐNG ƯỞ
CH NHI M Y BAN KHOA H C VÀ K THU T
NHÀ N CƯỚ
- Căn c vào các đi u 21 và 24 c a Đi u l tam th i v B o h lao đng”
ban hành kèm theo Ngh đnh s 181-CP ngày 18-12-1964 c a H i đng chính ph
quy đnh nhi m v c a B Lao đng và U ban Khoa h c và K thu t Nhà n c ướ
trong vi c nghiêm c u xây d ng và ban hành các quy ph m v k thu t an toàn
áp d ng chung cho nhi u ngành ngh :
- Căn c vào các đi u 6 và 13 c a đi u l t m th i v vi c nghiêm c u,
xây d ng, xét duy t, ban hành các quy ph m, quy trình k thu t” ban hành kèm
theo Ngh đnh s 124/CP ngày 24-8-1963 c a H i đng Chính ph quy đnh
nhi m v c a y ban Khoa h c và K thu t Nhà n c trong vi c tham gia xây ướ
d ng và xét duy t các quy ph m qui trình k thu t.
- Đ vi c ch t o và s d ng các bình ch u áp l c phù h p v i ti n b v ế ế
khoa h c và k thu t cũng nh nh ng yêu c u v qu n lý c a Nhà n c đi v i ư ướ
lo i thi t b này. ế
QUY T ĐNH
Đi u 1: Nay ban hành kèm theo quy đnh này Quy ph m k thu t an toànế
các bình ch u áp l c” g m có 5 ph l c (QPVN2-75)
Đi u 2: Quy ph m này áp d ng chung cho t t c ác B .Các ngành và các đi
ph ng trong lĩnh v c thi t k , ch t o, l p đt, s d ng và khám nghi m cácươ ế ế ế
bình ch u áp l c k t ngày 30-6-1976 .
“Quy ph m t m th i v ch t o và s d ng an toàn các bình ch u áp l c c ế
đnh và n a di đng” do Liên B Lao Đng. y ban Khoa h c K thu t Nhà
n c ban hành theo quy t đnh s 239/LB-QĐ ngày 15-10-1968 cũng nh các quyướ ế ư
đnh tr c đây c a các ngành, các đa ph ng trái v i quy ph m này đu không có ướ ươ
hi u l c.
Đi u 3: B Lao đng ch u trách nhi m h ng d n, gi i thích, theo dõi và ướ
ki m tra vi c thi hành quy ph m này.
KT. CH NHI M Y BAN
KHOA H C VÀ K THU T
NHÀ N CƯỚ
PHÓ CH NHI M
Lê Kh c đã ký
KT. B TR NG ƯỞ
B LAO ĐNG
TH TR NG ƯỞ
Nguy n Song Tùng đã ký
QUY PH M K THU T AN TOÀN CÁC BÌNH CH U ÁP L C
TCVN 2-1975
(Ban hành ngày 31/12/1975 có hi u l c t ngày 30/6/1975)
Ch ng Iươ
ĐI U KHO N CHUNG
(Đc thay th b ng TCVN 6153 - 1996)ượ ế
Ch ng 2ươ
K T C U CÁC B PH N C A BÌNH
(Đc thay th b ng TCVN 6153 - 1996)ượ ế
Ch ng 3ươ
2
V T LI U CH T O, L P ĐC
VÀ S A CH A BÌNH
(Đc thay th b ng TCVN 6153 - 1996)ượ ế
Ch ng 4ươ
CH T O, L P ĐT VÀ S A CH A
1. Nh ng yêu c u chung (đc thay th b ng TCVN6153 - 1996). ượ ế
2. Dung sai (đc thay th b ng TCVN 6153 - 1996).ượ ế
3. Hàn bình (đc thay th b ng TCVN 6153 - 1996).ượ ế
4. Nhi t luy n (đc thay th b ng TCVN 6153 - 1996). ượ ế
5. Ki m tra m i hàn (đc thay th b ng TCVN 6008 - 1996 và TCVN ượ ế
6008 - 1995).
6. Th th y l c (đc thay th b ng TCVN 6153 – 1996 và TCVN 6008 - ượ ế
1995).
7. Nh ng yêu c y v đinh tán trong ch t o, l p đc ho c s a ch a. ế
4.93 Cho phép ch t o bình ch u áp l c b ng ph ng pháp tán đinh khi khôngế ươ
có đi u ki n hàn.
Tùy theo yêu c u k thu t và đi u ki n v n hành đinh tán có th ch t o ế
theo các ki u mũ n i, mũ chìm ho c mũ n a chìm. M i tán có th ghép ch ng,
ghép gián mép có 1 ho c 2 mi ng p. ế
4.94 Khi ch t o bình ch u áp l c b ng ph ng pháp tán đinh, vi c gia côngế ươ
các mép ph i th a mãn các yêu c u sao đây :
a) Các mép tán ch ng và mép các mi ng p ph i gia công su t chi u dài có ế
đ vát t 15 đn 18 ế o tính theo tr c đng c a chi u dài thành.
b) Khi ghép theo ki u giáp mép thì su t chi u dài mép thép ph i gia công th t
nh n và th ng đng.
3
c) Các mép c a thành kim lo i c b n cũng nh mép c a các mi ng p ơ ư ế
không cho phép có nh ng mi ng n t. ế
4.95 V t gá l p các m i n i b ng đinh tán ph i dùng lo i bu lông có đngế ườ
kính t ng đng v i đng kính c a đinh tán. Các l đinh tán ph i đc doaươ ươ ườ ượ
th ng, không cho phép đ l ch mép l gi a các t m.
Ch cho phép tán đinh khi không ki m tra ch t l ng s n ph m c a nhà máy ượ
ch t o đã ki m tra và xác nh n vi c gía l p đt yêu c u.ế
Đinh ch đc phép tán nóng. C m bôi s n, lót đm gi a m i tán đinh b t ượ ơ
c b ng lo i v t li u gì.
4.96 Kho ng cách tâm c a các đinh tán theo h ng ngang ho c h ng xiên ướ ướ
ph i đc xáx đnh theo tính toán đ b n. Kho ng cách tâm hai l đinh tán li n ượ
nhau không cho phép l n h n 3 l n đng kính c a đinh. ơ ườ
Kho ng cách t mép l đinh tán đn mép t m thép thành bình ho c mi ng p ế ế
không cho phép nh h n 1.5 l n đng kính c a đinh. ơ ườ
V i đinh tán mũ chìm ho c n a chìm, đng kín mũ đinh không đc nh ườ ượ
h n 0,5 l n đng kính c a đinh, còn chi u cao và đ vác c a đinh ph i phơ ườ
thuôc vào chi u dày thanh và do c quan thi t k quy đnh. ơ ế ế
4.97 Đng kính l đinh tán ph i ph thu c vào đng kính c a đinh và ph iườ ườ
theo đúng các tr s ghi trong b ng 4.97 c a quy ph m này.
B ng 4.97
Đngườ
kính đinh
mm
8 10 13 16 19 22 25 28 31 34 37 40
Đngườ
kính l
đinh mm
8,2 10,5 13,5 16,5 20 23 26 29 32 35 38 44
4.98 Nhà máy ch t o ph i ki m tra các m i tán đinh b ng cách xem xét cácế
mũ đinh, các mép tán đ phát hi n nh ng đinh tán thi u, tán l ch, rain n t mũ đinh ế
và các mép tán., dùng búa gõ các đu đinh ho c b ng các b ng các ph ng pháp ươ
khác đ phát hi n nh ng đinh tán l ng, gay … x lý nh ng thi u sót và ti n hành ế ế
th thu l c.
4.99 H s đ b n l n nh t c a m i n i b ng đinh tán quy đnh theo b ng
4.99 c a quy ph m này.
B ng 4.99
4
Các m i n i b ng đinh tán H s đ b n
- M i có 2 mi ng p 2 bên, có t 2 hàng đinh tr ế
lên
- M i có 2 mi ng p 2 bên, có 1 hàng đinh ế
- M i có 2 mi ng p 2 bên, m t bêb có 1 hàng ế
đinh còn bên kia có 2 hàng đinh
- M i có 1 mi ng p ho c ch ng mép có hai hàng ế
đinh.
0,83
0.,78
0,78
0,70
Ch ng 5ươ
D NG C KI M TRA – ĐO L NG , C C U ƯỜ Ơ
AN TOÀN VÀ CÁC PH TÙNG
( Đc thay th b ng TCVN 6153 -1996 và TCVN 6008 -1995)ượ ế
Ch ng 6ươ
L P ĐT, ĐĂNG KÝ VÀ KHÁM NGHI M
K THU T BÌNH.
(Đc thay th b ng TCVN 6155 -1996)ượ ế
Ch ng 7ươ
B O QU N VÀ PH C V BÌNH
(Đc thay th b ng TCVN 6155 -1996)ượ ế
Ch ng 8ươ
KI M TRA VI C THI HÀNH QUY PH M
TRÁCH NHI M VÀ QUY N H N C A
THANH TRA K THU T AN TOÀN N I H I. Ơ
1. Ki m tra vi c thi hành quy ph m.
8.1 Thanh tra k thu t an toàn n i h i ph i ti n hành ki m tra vi c thi hành ơ ế
quy ph m này đi v i nh ng bình đang ho t đng: th tr ng đn v đang s ưở ơ
5