intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 737/QĐ-QLD năm 2023

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:138

7
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 737/QĐ-QLD năm 2023 về việc ban hành danh mục 1017 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 187; Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016; Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;...Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 737/QĐ-QLD năm 2023

  1. BỘ Y TẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM CỤC QUẢN LÝ DƯỢC Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------- --------------- Số: 737/QĐ-QLD Hà Nội, ngày 09 tháng 10 năm 2023 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 1017 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 187 CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016; Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế; Căn cứ Quyết định số 1969/QĐ-BYT ngày 26/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế; Căn cứ Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Căn cứ kết luận của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Bộ Y tế; Theo đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 1017 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 187, cụ thể: 1. Danh mục 918 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành hiệu lực 05 năm (Phụ lục I kèm theo). 2. Danh mục 99 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành hiệu lực 03 năm (Phụ lục II kèm theo). Điều 2. Cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký thuốc có trách nhiệm: 1. Sản xuất thuốc theo đúng các hồ sơ, tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế và phải in số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn thuốc. 2. Chỉ được sản xuất, đưa ra lưu hành các thuốc kiểm soát đặc biệt khi có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược phạm vi kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phù hợp với phạm vi hoạt động của cơ sở đáp ứng quy định tại khoản 5 Điều 143 Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược.
  2. 3. Thực hiện việc cập nhật tiêu chuẩn chất lượng của thuốc theo quy định tại Thông tư số 11/2018/TT-BYT ngày 04/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc. 4. Thực hiện, phối hợp với cơ sở nhập khẩu thực hiện theo đúng quy định tại Công văn số 5853/QLD-CL ngày 19/4/2019 của Cục Quản lý Dược về việc kiểm tra chất lượng nguyên liệu làm thuốc nhóm sartan đối với các thuốc thuộc danh mục tại Điều 1 ban hành kèm theo Quyết định này có chứa dược chất thuộc nhóm sartan 5. Thuốc được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Quyết định này nhưng chưa nộp hồ sơ cập nhật nội dung nhãn thuốc, tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo quy định của Thông tư 01/2018/TT-BYT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế thì phải thực hiện cập nhật theo quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 37 Thông tư số 01/2018/TT-BYT trong thời hạn 12 tháng kể từ ngày được gia hạn giấy đăng ký lưu hành. 6. Sau 12 tháng kể từ ngày ký ban hành Quyết định này, các thuốc được gia hạn giấy đăng ký lưu hành theo Quyết định này có thay đổi về nội dung hành chính (bao gồm cả mẫu nhãn và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc) phải sản xuất và lưu hành với các nội dung đã được phê duyệt thay đổi trong hồ sơ gia hạn. 7. Cơ sở đăng ký thuốc phải bảo đảm duy trì điều kiện hoạt động trong thời gian hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Trong trường hợp không còn đáp ứng đủ điều kiện hoạt động, cơ sở đăng ký phải có trách nhiệm thực hiện thay đổi cơ sở đăng ký theo quy định tại Thông tư số 08/2022/TT-BYT trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày cơ sở đăng ký không còn đủ điều kiện hoạt động. 8. Cơ sở sản xuất thuốc phải bảo đảm các điều kiện hoạt động của cơ sở sản xuất trong thời hạn hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. 9. Các thuốc được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Quyết định này được tiếp tục sử dụng số đăng ký đã cấp trước khi gia hạn trong thời hạn tối đa 12 tháng kể từ ngày được cấp số đăng ký gia hạn theo quy định tại Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư số 08/2022/TT-BYT. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Giám đốc cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. CỤC TRƯỞNG Nơi nhận: - Như Điều 4; - BT. Đào Hồng Lan (để b/c); - TT. Đỗ Xuân Tuyên (để b/c); - Cục Quân y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an; - Cục Y tế GTVT - Bộ Giao thông vận tải; - Tổng Cục Hải quan - Bộ Tài chính; Vũ Tuấn Cường - Bảo hiểm xã hội Việt Nam; - Bộ Y tế: Vụ PC, Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ, Văn phòng HĐTV cấp GĐKLH thuốc, NLLT; - Viện KN thuốc TƯ, Viện KN thuốc TP. HCM; - Tổng Công ty Dược Việt Nam - Công ty CP; - Các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế; - Trung tâm mua sắm tập trung thuốc quốc gia; - Cục QLD: P.QLKDD, P.QLCLT, P.PCHN, P. QLGT; Website; - Lưu: VT, ĐKT (T) (02b).
  3. PHỤ LỤC I DANH MỤC 918 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT 187 (Kèm theo Quyết định số 737/QĐ-QLD ngày 09 tháng 10 năm 2023 của Cục Quản lý Dược) Số đăng ký Số Hoạt chất Tuổi Dạng Quy cách Tiêu gia hạn lần STT Tên thuốc chính - Hàm thọ bào chế đóng gói chuẩn (Số đăng ký gia lượng (tháng) đã cấp) hạn (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) 1. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm 2/9 (Địa chỉ: 299/22 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam) 1.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm 2/9 (Địa chỉ: 930 C4 đường C, Khu công nghiệp Cát Lái, cụm 2, Phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam) 1 Nadygenor Arginin Dung Hộp 20 Ống NSX 36 893110251923 01 aspartat 1g dịch x 5 ml (VD-27732- uống 17) 2 Nadypharlax Mỗi gói chứa Thuốc Hộp 20 Gói NSX 36 893100252023 01 Macrogol bột uống x 10,21 g (VD-19299- 4000 10g 13) 3 Allopurinol Alopurinol Viên nén Hộp 3 vỉ x NSX 36 893110252123 01 300 300mg 10 viên (VD-25103- 16) 4 Atorvastatin Atorvastatin Viên nén Hộp 3 vỉ x NSX 36 893110252223 01 20 (dưới dạng bao phim 10 viên; (VD-30253- Atorvastatin Hộp 10 vỉ x 18) calci) 20mg 10 viên 5 Fexnad 180 Fexofenadin Viên nén Hộp 1 vỉ x NSX 36 893100252323 01 hydroclorid bao phim 10 viên (VD-29639- 180mg 18) 2. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 04 Đường 30/4, Phường 1, TP.Cao Lãnh, Đồng Tháp, Việt Nam) 2.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh 3 - Công ty CPDP Imexpharm tại Bình Dương (Địa chỉ: Số 22, Đường số 2, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II, Phường Hòa Phú, TP.Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương,Việt Nam) 6 Cefoxitin 1 g Cefoxitin Thuốc Hộp 1 Lọ x USP 24 893110252423 01 (dưới dạng bột pha 1 gam; Hộp hiện (VD-26841- cefoxitin tiêm 10 Lọ x 1 hành 17) natri) 1g gam. 7 Ceftizoxim Ceftizoxim Thuốc Hộp 1 Lọ x USP 24 893110252523 01
  4. 1g (dưới dạng bột pha 1g; Hộp 10 hiện (VD-29757- ceftizoxim tiêm Lọ x 1g hành 18) natri) 1gam 8 Imedoxim Cefpodoxim Viên nén Hộp 03 vỉ x USP 24 893110252623 01 100 (dưới dạng bao phim 10 Viên hiện (VD-27890- Cefpodoxim hành 17) proxetil) 100mg 9 Imetoxim 1 g Cefotaxim Thuốc Hộp 1 Lọ x NSX 24 893110252723 01 (dưới dạng bột pha 1 gam, lọ (VD-26846- Cefotaxim tiêm thủy tinh; 17) natri) 1g Hộp 10 Lọ x 1 gam, lọ thủy tinh 10 Imexime 200 Cefixim (dưới Viên Hộp 02 vỉ x NSX 24 893110252823 01 dạng cefixim nang 10 viên (VD-30399- trihydrat) cứng 18) 200mg 11 Zanimex 250 Cefuroxim Viên nén Hộp 2 vỉ x 5 NSX 36 893110252923 01 (dưới dạng bao phim viên (VD-20746- Cefuroxim 14) axetil) 250mg 2.2. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 04, Đường 30/4, Phường 1, TP. Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam) 12 ABAB Acetaminophen Viên Chai 500 NSX 48 893100253023 01 500mg 500mg nang viên; Chai (VD-20749- cứng 200 viên 14) 13 Albenca 200 Albendazol Viên Hộp 1 vỉ x DĐVN 24 893100253123 01 200mg nén bao 2 viên phiên (VD-29760- phim bản 18) hiện hành 14 CALCI D Calci gluconat Viên Chai 100 NSX 36 893100253223 01 monohydrat nén bao viên; Hộp (VD-25186- 500mg, Vitamin phim 10 vỉ x 10 16) D3 viên; Hộp (Cholecalciferol) 10 vỉ x 15 200IU viên 15 Cetirizin Cetirizin Viên Hộp 5 vỉ x NSX 24 893100253323 01 IMP 10 dihydroclorid nén 10 viên; (VD-28961- 10mg Hộp 10 vỉ 18) x 10 viên 16 Do-Parafen Paracetamol Viên Hộp 10 vỉ NSX 24 893100253423 01 500mg; nén x 10 viên (VD-28964- Ibuprofen 18) 200mg
  5. 17 Imeflox 500 Levofloxacin Viên Hộp 3 vỉ x USP 24 893115253523 01 (dưới dạng nén bao 10 viên; hiện (VD-29762- levofloxacin phim Hộp 1 vỉ x hành 18) hemihydrat) 10 viên 500mg 18 Imexflon Diosmin 450mg Viên Hộp 6 vỉ x NSX 24 893100253623 01 Hesperidin nén bao 10 viên (VD-24214- 50mg phim 16) 19 Loratadin Loratadin 10mg Viên Hộp 2 vỉ x NSX 36 893100253723 01 10mg nén 10 viên (VD-20754- 14) 20 Mexcold 325 Paracetamol Viên Hộp 10 vỉ NSX 48 893100253823 01 325mg nén dài x 10 viên; (VD-19384- Chai 500 13) viên; Chai 200 viên 21 Mexcold 500 Paracetamol Viên Hộp 10 vỉ BP 48 893100253923 01 500mg nén x 10 viên; 2016 (VD-24783- Chai 200 16) viên; Chai 500 viên 22 Mexcold 650 Paracetamol Viên Hộp 10 vỉ DĐVN 48 893100254023 01 650mg nén bao x 10 viên; hiện (VD-28965- phim Chai 200 hành 18) viên 23 Mexcold Paracetamol Viên Hộp 10 vỉ NSX 36 893100254123 01 Plus 500mg; Cafein nén bao x 10 viên (VD-30402- 65mg phim 18) 24 Ofloxacin Ofloxacin Viên Hộp 2 vỉ x NSX 36 893115254223 01 200mg 200mg nén bao 10 viên (VD-20757- phim 14) 25 Paracetamol Paracetamol Viên Hộp 10 vỉ BP hiện 48 893100254323 01 500 mg 500mg nén x 10 viên hành (VD-30403- 18) 26 Paracetamol Paracetamol Viên Hộp 10 vỉ BP 48 893100254423 01 Imex 500 mg 500mg nén bao x 10 viên 2017 (VD-20756- phim 14) 27 Piropharm Piroxicam 20mg Viên Hộp 10 vỉ NSX 24 893110254523 01 20mg nang x 10 viên (VD-20758- cứng 14) 28 Ursimex 300 Acid Viên Hộp 3 vỉ x NSX 24 893110254623 01 ursodeoxycholic nén 10 viên; (VD-26863- 300mg Hộp 6 vỉ x 17) 10 viên 3. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: 27 Nguyễn Thái Học, Phường Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, Tỉnh An Giang, Việt Nam)
  6. 3.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần Dược phẩm Agimexpharm - Nhà máy sản xuất Dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: Đường Vũ Trọng Phụng, Khóm Thạnh An, P. Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, An Giang, Việt Nam) 29 Acetab 325 Paracetamol Viên nénHộp 10 vỉ NSX 36 893100254723 01 325mg bao x 10 viên, (VD-27742- phim Chai 100 17) viên 30 Agicedol Paracetamol Viên Hộp 10 vỉ NSX 36 893100254823 01 500mg nang x 10 viên; (VD-28817- cứng Hộp 1 chai 18) 100 viên; Hộp 1 chai 200 viên 31 Agiclovir Aciclovir 200mg Viên nénHộp 2 vỉ x NSX 36 893110254923 01 200 10 viên (VD-25603- 16) 32 Agiclovir Acyclovir 800mg Viên nénHộp 2 vỉ x NSX 36 893110255023 01 800 dài 10 viên; (VD-27743- Hộp 4 vỉ x 17) 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên 33 Agietoxib 90 Etoricoxib 90mg Viên nénHộp 3 vỉ x NSX 36 893110255123 01 bao 10 viên; (VD-29649- phim Hộp 6 vỉ x 18) 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên 34 Agifuros Furosemid 40mg Viên nénHộp 10 vỉ NSX 36 893110255223 01 x 25 viên (VD-27744- 17) 35 Agihistine Betahistin Viên nénHộp 02 vỉ NSX 36 893110255323 01 16 dihydroclorid x 20 viên (VD-29650- 16mg 18) 36 Agilecox Celecoxib 100mg Viên Hộp 2 vỉ x NSX 36 893110255423 01 100 nang 10 viên (VD-29651- cứng 18) 37 Agilecox Celecoxib 200mg Viên Hộp 02 vỉ NSX 36 893110255523 01 200 nang x 10 viên; (VD-25523- cứng Hộp 06 vỉ 16) x 10 viên; Hộp 01 Chai x 100
  7. viên 38 Agilosart Losartan kali Viên nénHộp 03 vỉ NSX 36 893110255623 01 100 100mg bao x 10 viên; (VD-28820- phim Hộp 06 vỉ 18) x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên 39 Agilosart-H Losartan kali Viên nénHộp 03 vỉ NSX 36 893110255723 01 100/25 100mg; bao x 10 viên; (VD-29652- Hydroclorothiazid phim Hộp 10 vỉ 18) 25mg x 10 viên 40 Agilosart-H Losartan kali Viên nénHộp 03 vỉ NSX 36 893110255823 01 50/12,5 50mg, bao x 10 viên; (VD-29653- Hydroclorothiazid phim Hộp 10 vỉ 18) 12,5mg x 10 viên 41 Agimdogyl Spiramycin Viên nénHộp 2 vỉ x NSX 36 893115255923 01 750000IU; bao 10 viên; (VD-24702- Metronidazol phim Hộp 4 vỉ x 16) 125mg 10 viên 42 Agimesi 7,5 Meloxicam 7,5mgViên nénHộp 5, 10 NSX 36 893110256023 01 vỉ x 10 (VD-25117- viên 16) 43 Agimlisin 20 Lisinopril (dưới Viên nénHộp 3, 6, NSX 36 893110256123 01 dạng Lisinopril 10 vỉ x 10 (VD-29656- dihydrat) 20mg viên 18) 44 Agimosarid Mosaprid citrat Viên nénHộp 4 vỉ x NSX 24 893110256223 01 (dưới dạng 10 viên; 6 (VD-22792- Mosaprid citrat vỉ x 10 15) dihydrat) 5mg viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên 45 Agimoti Domperidon Viên nénHộp 10 vỉ NSX 24 893110256323 01 (dưới dạng x 10 viên (VD-24703- Domperidon 16) maleat) 10mg 46 Agimoti Domperidon Hỗn Hộp 1 chai NSX 24 893110256423 01 30mg/30ml dịch x 30ml, (VD-17880- uống 60ml, 12) 100ml, Hộp 10 gói x 5ml 47 Agimstan Telmisartan 40mg Viên nénHộp 4 x 7 NSX 24 893110256523 01 viên (VD-27746- 17) 48 Agimstan-H Telmisartan Viên nénHộp 4 vỉ x NSX 36 893110256623 01 80/25 80mg, 7 viên (VD-30274-
  8. Hydroclorothiazid 18) 25mg 49 Agintidin Cimetidin 300mg Viên nénHộp 10 vỉ NSX 36 893110256723 01 300 bao x 10 viên (VD-25120- phim 16) 50 Agiparofen Paracetamol Viên nénHộp 5 vỉ x NSX 36 893100256823 01 325mg, Ibuprofen 10 viên (VD-29658- 200mg 18) 51 Agiremid Rebamipid Viên nénHộp 10 vỉ NSX 36 893110256923 01 100 100mg x 10 viên (VD-27748- 17) 52 Agitafil 20 Tadalafil 20mg Viên nénHộp 1 vỉ x NSX 24 893110257023 01 bao 1 viên; (VD-28824- phim Hộp 1 vỉ x 18) 5 viên; Hộp 1 vỉ x 7 viên 53 Agitritine Trimebutin maleatViên nénHộp 10 vỉ NSX 36 893110257123 01 100 100mg x 10 viên (VD-31062- 18) 54 Agi-Tyfedol Paracetamol Viên nénHộp 10 vỉ NSX 36 893100257223 01 500 500mg x 12 viên; (VD-27749- Chai 100 17) viên; Chai 200 viên 55 Amquitaz 5 Mequitazin 5mg Viên nénHộp 10 vỉ NSX 36 893100257323 01 x 10 viên (VD-27750- 17) 56 Anepzil Donepezil Viên nénHộp 3 vỉ x NSX 36 893110257423 01 hydroclorid 5mg bao 10 viên (VD-22795- phim 15) 57 Aspirin 81 Acid Viên nénHộp 20 vỉ NSX 24 893110257523 01 acetylsalicylic bao tan x 10 viên (VD-29659- 81mg trong 18) ruột 58 Azenmarol 1 Acenocoumarol Viên nénHộp 3 vỉ x NSX 36 893110257623 01 1mg 10 viên; (VD-28825- Hộp 6 vỉ x 18) 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên 59 Azenmarol 4 Acenocoumarol Viên nénHộp 3 vỉ x NSX 36 893110257723 01 4mg 10 viên; (VD-28826- Hộp 6 vỉ x 18) 10 viên; Hộp 10 vỉ
  9. x 10 viên 60 Comegim Perindopril Viên nénHộp 1 vỉ x NSX 36 893110257823 01 erbumin 4mg 30 viên (VD-27754- 17) 61 Dronagi 5 Risedronat natri Viên nénHộp 1 vỉ x NSX 36 893110257923 01 (dưới dạng bao 10 viên (VD-26724- Risedronat natri phim 17) hemi-pentahydrat) 5mg 62 Dronagi 75 Risedronat natri Viên nénHộp 01 vỉ NSX 36 893110258023 01 (dưới dạng bao x 02 viên (VD-29661- Risedronat natri phim 18) hemi-pentahydrat) 75mg 63 Galagi 8 Galantamin (dưới Viên nénHộp 6 vỉ x NSX 36 893110258123 01 dạng Galantamin 10 viên (VD-27757- hydrobromid) 17) 8mg 64 Gaptinew Gabapentin Viên Hộp 3 vỉ x NSX 36 893110258223 01 300mg nang 10 viên; (VD-27758- cứng Hộp 6 vỉ x 17) 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên 65 Glimegim 4 Glimepirid 4mg Viên nénHộp 3 vỉ x NSX 36 893110258323 01 10 viên; (VD-28829- Hộp 6 vỉ x 18) 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên 66 Ihybes-H Irbesartan 300mg; Viên nénHộp 2 vỉ x NSX 36 893110258423 01 300 Hydroclorothiazid bao 10 viên (VD-24707- 12,5mg phim 16) 67 Lipagim 160 Fenofibrat 160mg Viên nénHộp 3 vỉ x NSX 36 893110258523 01 bao 10 viên (VD-29662- phim 18) 68 Lopigim 600 Gemfibrozil Viên nénHộp 03 vỉ NSX 36 893110258623 01 600mg x 10 viên; (VD-29664- Hộp 06 vỉ 18) x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên 69 Nicarlol 2,5 Nebivolol (dưới Viên nénHộp 3 vỉ x NSX 36 893110258723 01 dạng nebivolol 10 viên (VD-30284- hydroclorid) 18) 2,5mg
  10. 70 Nicarlol plus Nebivolol (dưới Viên nénHộp 3 vỉ x NSX 36 893110258823 01 dạng nebivolol bao 10 viên (VD-29667- hydroclorid) 5mg, phim 18) Hydroclorothiazid 12,5mg 71 Olangim Olanzapin 10mg Viên nénHộp 05 vỉ NSX 36 893110258923 01 bao x 10 viên (VD-25615- phim 16) 72 Pantagi Pantoprazol (dưới Viên nénHộp 3 vỉ x NSX 24 893110259023 01 dạng pantoprazol bao tan 10 viên (VD-24710- natri trong 16) sesquihydrat) ruột 40mg 73 Racedagim Racecadotril Thuốc Hộp 25 NSX 24 893110259123 01 30 30mg cốm Gói x 3 (VD-24712- gam 16) 74 Rovagi 3 Spiramycin Viên nénHộp 2 vỉ x NSX 36 893110259223 01 3.000.000IU bao 5 viên (VD-22800- phim 15) 75 Sitagibes Sitagliptin (Dưới Viên nénHộp 4 vỉ x NSX 36 893110259323 01 100 dạng Sitagliptin bao 7 viên (VD-29668- phosphat phim 18) monohydrat) 100mg 76 Sitagibes 50 Sitagliptin (Dưới Viên nénHộp 4 vỉ x NSX 36 893110259423 01 dạng Sitagliptin bao 7 viên (VD-29669- phosphat phim 18) monohydrat) 50mg 77 Urdoc 100 Acid Viên nénHộp 10 vỉ NSX 36 893110259523 01 ursodeoxycholic bao x 10 viên (VD-30288- 100mg phim 18) 78 Valsgim-H Valsartan 160mg, Viên nénHộp 2 vỉ x NSX 36 893110259623 01 160/12.5 Hydroclorothiazid bao 14 viên (VD-25129- 12,5mg phim 16) 4. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Trung Nam (Địa chỉ: 42/5 Nguyễn Đình Khơi, Phường 4, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam) 4.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần Dược phẩm Agimexpharm - Nhà máy sản xuất Dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: Đường Vũ Trọng Phụng, Khóm Thạnh An, P. Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, An Giang, Việt Nam) 79 Naturimine Dimenhydrinat Viên nén Hộp 1 vỉ x NSX 36 893100259723 01 50mg 20 viên (VD-30283- 18)
  11. 5. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Phong Phú (Địa chỉ: Lô 12, đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam) 5.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú - Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Địa chỉ: Lô 12, đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam) 80Alaginusa Paracetamol 325mg Viên Hộp 10 vỉ NSX 36 893100259823 01 nén x 10 viên; (VD-20613- Hộp 1 14) Chai x 500 viên 81Cetirizin Cetirizine Viên Hộp 10 vỉ NSX 36 893100259923 01 hydrochloride 10mg nén baox 10 viên; (VD-25251- phim Hộp 1 16) Chai x 100 viên 82ClorpheniraminChlorpheniramine Viên Hộp 10 vỉ NSX 36 893100260023 01 maleate 4mg nang x 10 viên; (VD-19251- cứng Hộp 1 13) Chai x 100 viên; Hộp 1 Chai x 200 viên; Hộp 1 Chai x 500 viên 83Polygintan 2 Dexchlorpheniramine Viên Hộp 2 vỉ NSX 36 893100260123 01 maleate 2mg nén x 15 viên; (VD-23641- Hộp 10 vỉ 15) x 15 viên; Hộp 01 Chai x 100 viên 84Richcalusar Calcitriol 0,5mcg Viên Hộp 3 vỉ NSX 36 893110260223 01 nang x 10 viên (VD-27007- mềm 17) 85Fastrichs Fexofenadine HCl Viên Hộp 01 vỉ NSX 36 893100260323 01 60mg nén baox 10 viên; (VD-27659- phim Hộp 02 vỉ 17) x 10 viên 6. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Tâm Phúc Vinh (Địa chỉ: A606, Cao ốc An Lạc, đường Bùi Tư Toàn, phường An Lạc, quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam) 6.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú- Nhà máy sản xuất dược phẩm Usarichpharm (Địa chỉ: Lô số 12, đường số 8, khu công nghiệp Tân Tạo, phường Tân Tạo A, quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
  12. 86 Richpovine Paroxetine Viên nén Hộp 3 vỉ x NSX 36 893110260423 01 (dưới dạng bao phim 10 viên (VD-29137- Paroxetine 18) hydrochloride) 20mg 7. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Trường Thọ (Địa chỉ: Số 93 Linh Lang, Ba Đình, Hà Nội, Việt Nam) 7.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ (Địa chỉ: Lô M1, đường N3, khu công nghiệp hòa xá, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam) 87 Metovance Metformine Viên Hộp 3 vỉ x NSX 36 893110260523 01 hydrocloride nén bao 10 viên (VD-29195- 500mg; phim 18) Glibenclamide 5mg 88 Tomethrol Methylprednisolon Viên Hộp 3 vỉ, NSX 48 893110260623 01 16mg 16mg nén 10 vỉ x 10 (VD-30569- viên; Hộp 18) 3 vỉ x 10 viên 89 Tomethrol Methylprednisolon Viên Hộp 3 vỉ, NSX 48 893110260723 01 4mg 4mg nén 10 vỉ x 10 (VD-30570- viên 18) 8. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế (Địa chỉ: 31 Ngô Thời Nhiệm, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam) 8.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty Cổ phần Dược phẩm và Sinh học Y tế (Địa chỉ: Lô III - 18, đường số 13, KCN Tân Bình, P. Tây Thạnh, Q. Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam) 90 Metalam Diclofenac Viên nén Hộp 01 vỉ x NSX 48 893110260823 01 kali 25mg bao 06 viên (VD-29204- đường 18) 91 Lezatadil Mỗi 100ml Siro Hộp 01 chai NSX 36 893100260923 01 chứa: 30ml, 50ml, (VD-30067- Desloratadin 60ml, 70ml 18) 50mg (chai thủy tinh); Hộp 01 chai 30ml, 50ml, 60ml, 70ml (chai nhựa) 8.2. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm và Sinh học Y tế (Địa chỉ: Lô III - 18, đường số 13, KCN Tân Bình, P. Tây Thạnh, Q. Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam) 92 Aciclovir Aciclorvir viên nén Hộp 10 vỉ x NSX 36 893110261023 01 200mg 10 viên (VD-28139-
  13. 17) 93 Aulox Levofloxacin Viên nén Hộp 02 vỉ x NSX 36 893110261123 01 (dưới dạng bao phim 05 viên (VD-25823- Levofloxacin 16) hemihydrat) 500mg 94 Eprazinone Eprazinon Viên nén Hộp 03 vỉ x NSX 36 893100261223 01 50mg dihydroclorid bao phim 10 viên (VD-27135- 50mg 17) 95 Farmadol Paracetamol Viên nén Hộp 10 vỉ x NSX 36 893100261323 01 500mg bao phim 10 viên (VD-19699- 13) 96 Glucarbose Acarbose Viên nén Hộp 3 vỉ x NSX 36 893110261423 01 100mg 100mg 10 viên (VD-18860- 13) 97 Glucarbose Acarbose Viên nén Hộp 3 vỉ x NSX 36 893110261523 01 50mg 50mg 10 viên (VD-18861- 13) 98 Parasorb Paracetamol Viên nén Hộp 10 vỉ x NSX 36 893100261623 01 500mg 10 viên; (VD-25826- Hộp 20 vỉ x 16) 10 viên 9. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dược phẩm Thành Nam (Địa chỉ: 3A Đặng Tất, Phường Tân Định, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam) 9.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dược phẩm Thành Nam tại Bình Dương (Địa chỉ: 60 Đại lộ Độc Lập, Khu Công Nghiệp Việt Nam-Singapore, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam) 99 Diacerein Diacerein 50mg Viên Hộp 03 vỉ NSX 36 893110261723 01 nang x 10 viên; (VD-30162- cứng Hộp 10 vỉ 18) x 10 viên; Lọ 100 viên 100Lorasweet Loratadin 10mg Viên Hộp 10 vỉ NSX 36 893100261823 01 nén x 10 viên; (VD-27609- Lọ 200 17) viên 101PolarimintanaDexclorpheniramin Viên Hộp 2 vỉ x NSX 36 893100261923 01 maleat 6mg nén bao 15 viên (VD-22052- phim 14) 102Tanametrol Methyl Viên Hộp 03 vỉ NSX 36 893110262023 01 prednisolon 16mg nén x 10 viên (VD-27619- 17)
  14. 10. Cơ sở đăng ký: (Cơ sở đặt gia công): Medochemie Ltd. (Địa chỉ: 1-10 Constantinoupoleos street, 3011 Limassol, Cyprus) 10.1. Cơ sở sản xuất: (Cơ sở nhận gia công): Công ty TNHH Medochemie (Viễn Đông) (Địa chỉ: Số 40 VSIP II đường số 6, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II, Khu liên hợp công nghiệp - dịch vụ - đô thị Bình Dương, Phường Hòa Phú, Thành phố Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam) 103Hurmat Captopril Viên nén Hộp 2 vỉ x NSX 24 893610262123 01 25mg 25mg 10 viên, hộp (GC-283-17) 10 vỉ x 10 viên 104Ozanier Levofloxacin Viên nén Hộp 1 vỉ x NSX 24 893615262223 01 250mg (dưới dạng bao phim 10 viên, hộp (GC-284-17) levofloxacin 1 vỉ x 7 hemihydrate viên 256mg) 250mg 105Ozanier Levofloxacin Viên nén Hộp 1 vỉ x NSX 24 893615262323 01 500mg (dưới dạng bao phim 10 viên, hộp (GC-293-18) levofloxacin 1 vỉ x 7 hemihydrate viên 512mg) 500mg 106Tamisynt Ciprofloxacin Viên nén Hộp 1 vỉ x NSX 24 893615262423 01 500mg hydrochloride bao phim 10 viên (GC-246-16) (tương đương ciprofloxacin 500mg) 583mg 11. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần 23 tháng 9 (Địa chỉ: 11 Tân Hóa, Phường 14, Quận 6, TP.HCM, Việt Nam) 11.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần 23 tháng 9 (Địa chỉ: 11 Tân Hóa, Phường 14, Quận 6, TP.HCM, Việt Nam) 107 Heronira Nhôm Hỗn dịch Hộp 10 gói NSX 36 893100262523 01 phosphat gel uống x 20 g; Hộp (VD-28651- 20% (tương 20 gói x 20 18) đương Nhôm g; Hộp 30 phosphat gói x 20 g 2,476g) 12,38g 12. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Địa chỉ: Số 415 đường Hàn Thuyên, phường Vị Xuyên,Thành phố Nam Định, Tỉnh Nam Định, Việt Nam) 12.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Địa chỉ: Số 415 đường Hàn Thuyên, phường Vị Xuyên, Thành phố Nam Định, Tỉnh Nam Định, Việt Nam)
  15. 108Larzole 400 Albendazole Viên nén Hộp 1 vỉ x DĐVN 36 893100262623 01 400mg 1 viên; Hộp IV (VD-18673- 100 vỉ x 1 13) viên; Hộp 1 Lọ x 100 viên 13. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược - vật tư y tế Nghệ An (Địa chỉ: Số 68 đường Nguyễn Sỹ Sách, Phường Hưng Phúc, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An, Việt Nam) 13.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược - Vật tư y tế Nghệ An (Địa chỉ: Số 68 đường Nguyễn Sỹ Sách, Phường Hưng Phúc, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An, Việt Nam) 109Cloramphenicol Cloramphenicol Viên Hộp 10 vỉ DĐVN 24 893110262723 01 250mg 250mg nang x 10 viên V (VD-24383- cứng 16) 14. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Generic (Địa chỉ: Cụm 9, xã Duyên Thái, Huyện Thường Tín, Thành phố Hà Nội) 14.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược - Vật tư y tế Nghệ An (Địa chỉ: Số 68 đường Nguyễn Sỹ Sách, Phường Hưng Phúc, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An) 110Bilastine 20 Bilastine Viên nén Hộp 2 vỉ x NSX 36 893110262823 01 20mg 10 viên; (VD3-69-20) Hộp 10 vỉ x 10 viên 15. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược - Vật tư y tế Thanh Hóa (Địa chỉ: Số 232, Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam) 15.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược - Vật tư y tế Thanh Hóa (Địa chỉ: Số 04 đường Quang Trung, phường Ngọc Trạo, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam) 111Lidocain 2% Mỗi ống 2ml chứa Dung Hộp 10 DĐVN 36 893110262923 01 Lidocain dịch ống; Hộp IV (VD-20496- hydroclorid 40mg thuốc 20 ống; 14) tiêm Hộp 25 ống; Hộp 100 ống 112Metronidazol Metronidazol Viên Hộp 20 vỉ DĐVN 36 893115263023 01 250mg nén x 10 viên; (VD-25353- Hộp 50 vỉ 16) x 10 viên 113Raterel Trimetazidin Viên Hộp 2 vỉ NSX 36 893110263123 01 dihydroclorid nén bao x 30 viên (VD-28247- 20mg phim 17) 114Salbuthepharm Salbutamol (dưới Viên Hộp 10 vỉ DĐVN 24 893115263223 01 Tab dạng salbutamol nén x 10 viên; IV (VD-17659- sulfat) 4mg Hộp 20 vỉ 12)
  16. x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên 115Soluthepharm Methylprednisolon Viên Hộp 10 vỉ DĐVN 36 893110263323 01 16 16mg nén x 10 viên; V (VD-18802- Hộp 20 vỉ 13) x 10 viên; Hộp 1 gói x 3 vỉ x 10 viên 116Thecoxi Meloxicam 7,5mg Viên Hộp 10 vỉ NSX 36 893110263423 01 nén x 10 viên (VD-20940- 14) 117Vitamin C 500 Acid ascorbic Viên Hộp 10 vỉ NSX 36 893110263523 01 mg 500mg nén bao x 10 viên; (VD-24400- phim Hộp 50 vỉ 16) x 10 viên 16. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Danapha (Địa chỉ: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, P. Thanh Khê Tây, Q. Thanh Khê, TP. Đà Nẵng, Việt Nam) 16.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Danapha (Địa chỉ: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, P. Thanh Khê Tây, Q. Thanh Khê, TP. Đà Nẵng, Việt Nam) 118Bi-Daphazyl Spiramycin Viên nén Hộp 2 vỉ x NSX 36 893115263623 01 1.500.000IU; bao phim10 viên; (VD-28785- Metronidazol Hộp 3 vỉ x 18) 250mg 10 viên; Hộp 4 vỉ x 10 viên 119Bột Giải Paracetamol Thuốc Hộp 10 gói NSX 24 893110263723 01 Cảm 325mg; bột pha x 15 gam; (VD-24687- Pheniramin uống Hộp 5 gói x 16) maleat 20mg; 15 gam Phenylephrin hydroclorid 10mg 120Dacolfort Diosmin - Viên nén Hộp 3 vỉ x NSX 36 893100263823 01 hesperidin (9:1) bao phim10 viên (VD-30231- 500mg (Tương 18) ứng Diosmin 450mg; hesperidin 50mg) 121Dalyric Pregabalin Viên Hộp 3 vỉ x NSX 36 893110263923 01 75mg nang 10 viên (VD-25091- cứng 16) 122Damipid Rebamipid Viên nén Hộp 3 vỉ x NSX 36 893110264023 01
  17. 100mg 10 viên; (VD-30232- Hộp 6 vỉ x 18) 10 viên. 123Danapha- Fexofenadin Viên nén Hộp 1 vỉ x NSX 36 893100264123 01 Telfadin 180 hydroclorid bao phim10 viên (VD-28786- 180mg 18) 124Daphazyl Spiramycin Viên nén Hộp 2 vỉ x NSX 36 893115264223 01 750.000IU, bao phim10 viên; (VD-28787- Metronidazol Hộp 3 vỉ x 18) 125mg 10 viên; Hộp 4 vỉ x 10 viên. 125Darinol 300 Allopurinol Viên nén Hộp 2 vỉ x NSX 36 893110264323 01 300mg 10 viên (VD-28788- 18) 126Glucosix 500 Metformin Viên nén Hộp 5 vỉ x NSX 36 893110264423 01 hydroclorid bao phim10 viên (VD-26678- 500mg 17) 127Lanzadon Lansoprazol Viên Hộp 3 vỉ x NSX 36 893110264523 01 (dạng vi nang nang tan 10 viên (VD-16188- 8,5 %) 30mg trong 12) ruột 128Levocetirizin Levocetirizin Viên nén Hộp 1 vỉ x NSX 36 893100264623 01 5mg dihydroclorid bao phim10 viên; (VD-27701- 5mg Hộp 3 vỉ x 17) 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên 129Levpiram Levetiracetam Viên nén Hộp 5 vỉ x NSX 36 893110264723 01 500mg bao phim10 viên (VD-25092- 16) 130Methopil Methocarbamol Viên nén Hộp 5 vỉ x NSX 36 893110264823 01 500mg bao phim10 viên (VD-26679- 17) 131Metoran Metoclopramid Dung Hộp 10 ống NSX 24 893110264923 01 hydroclorid dịch tiêm x 2 ml (VD-25093- 10mg/2ml 16) 132Neuropyl Piracetam Dung Hộp 10 ống NSX 36 893110265023 01 1g/5ml dịch tiêm x 5 ml (VD-29628- 18) 133Neuropyl Piracetam Viên nén Hộp 5 vỉ x NSX 36 893110265123 01 800 800mg bao phim10 viên (VD-30236- 18) 134Nước cất Nước để pha Dung Hộp 50 ống NSX 36 893110265223 01 tiêm thuốc tiêm 5ml môi pha x 5ml (VD-15083- tiêm 11)
  18. 135Piroxicam Piroxicam Dung Hộp 10 ống NSX 36 893110265323 01 2% 20mg/1ml dịch tiêm x 1 ml (VD-25095- 16) 136Zentramol Acid Dung Hộp 10 ống NSX 36 893110265423 01 tranexamic dịch tiêm x 5 ml (VD-26684- 250mg/5ml 17) 137Zodalan Midazolam Dung Hộp 10 ống NSX 36 893112265523 01 (dưới dạng dịch tiêm x 1 ml (VD-27704- midazolam HCl 17) 5,56mg) 5mg/1ml 17. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Đồng Nai (Địa chỉ: 221B - Phạm Văn Thuận - P. Tân Tiến - TP.Biên Hòa - Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam) 17.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Đồng Nai (Địa chỉ: 221B - Phạm Văn Thuận - P. Tân Tiến - TP.Biên Hòa - Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam) 138Amerbic Meloxicam Viên Hộp 10 vỉ NSX 36 893110265623 01 7.5mg nén x 10 viên; (VD-28655- Chai 300 18) viên 139Celecoxib Celecoxib Viên Hộp 02 vỉ NSX 36 893110265723 01 200mg 200mg nang x 10 viên; (VD-31046- cứng Hộp 10 vỉ 18) x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên 140Clorpheniramin Clorpheniramin Viên Hộp 50 vỉ DĐVN 36 893100265823 01 4mg 4mg nén x 15 viên, V (VD-20635- Hộp 20 vỉ 14) x 15 viên, Chai 100 viên, Chai 200 viên, Chai 500 viên 141Deltal - Amtex Prednisolon Viên Chai 500 NSX 36 893110265923 01 5mg nén viên, chai (VD-26686-17 1000 viên ) 142Entefast 180mg Fexofenadin Viên Hộp 1vỉ x BP 36 893100266023 01 hydroclorid nén bao 10 viên; 2020 (VD-27708-17 180mg phim Hộp 2 vỉ x ) 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên. 143Losartan 25 Losartan kali Viên Hộp 3 vỉ x NSX 36 893110266123 01
  19. 25mg nén 10 viên (VD-25584-16 ) 144Mepragold 10 Atorvastatin Viên Hộp 05 vỉ NSX 36 893110266223 01 mg (dưới dạng nén bao x 10 viên (VD-25585- Atorvastatin phim 16) calcium) 10mg 145Mepragold 20 Atorvastatin Viên Hộp 05 vỉ NSX 36 893110266323 01 mg (dưới dạng nén bao x 10 viên (VD-25586- Atorvastatin phim 16) calcium) 20mg 146Onyfu Clotrimazol Dung Hộp 1 chai NSX 36 893100266423 01 0,1g/10ml dịch 10ml, Hộp (VD-22747- dùng 1 chai 15) ngoài 20ml 147Victolon Cetirizin Viên Hộp 10 vỉ NSX 36 893100266523 01 hydroclorid nén x 7 viên; (VD-26692- 10mg Hộp 10 vỉ 17) x 10 viên; Chai 300 viên 18. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Enlie (Địa chỉ: Đường NA6, KCN Mỹ Phước 2, Bến Cát, Bình Dương - Việt Nam.) 18.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Enlie (Địa chỉ: Đường NA6, KCN Mỹ Phước 2, Bến Cát, Bình Dương - Việt Nam.) 148Captopril Captopril Viên nén Hộp 3 vỉ, 5 NSX 36 893110266623 01 25mg vỉ, 10 vỉ (vỉ (VD-29622- Al-AL) x 10 18) Viên; Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ (vỉ Al- PVC) x 10 Viên 149Ibuprofen Ibuprofen Viên nén Hộp 10 vỉ x NSX 36 893100266723 01 400 400mg bao phim 10 viên; (VD-29623- Hộp 100 vỉ 18) x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên 150Pyomezol Omeprazole Viên Hộp 4 vỉ x 7 NSX 36 893110266823 01 (dưới dạng nang viên; Hộp (VD-28782- Omeprazole cứng 10 vỉ x 10 18) pellet 8.5%) chứa vi viên; Hộp 20mg hạt bao 100 vỉ x 10
  20. tan trong viên; Chai ruột 14 viên 19. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: Số 167, đường Hà Huy Tập, Phường Nam Hà, thành phố Hà Tĩnh, Tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam) 19.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: Số 167, đường Hà Huy Tập, Phường Nam Hà, thành phố Hà Tĩnh, Tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam) 151Hemprenol Betamethason Kem bôi Hộp 1 tuýp NSX 36 893110266923 01 dipropionat da 5g, 10g, (VD-28796- 3,2mg 15g, 20g, 18) 25g, 30g 152Ibuhadi Ibuprofen Viên nén Hộp 5 vỉ x NSX 36 893100267023 01 400mg bao phim 10 viên; (VD-28797- Hộp 10 vỉ x 18) 10 viên; Hộp 1 Lọ x 50 viên; Hộp 1 Lọ x 100 viên; Lọ 500 viên 153Liritoss Atorvastatin Viên nén Hộp 10 vỉ NSX 36 893110267123 01 (dưới dạng bao phim x10 viên, (VD-27711- Atorvastatin hộp 5 vỉ x10 17) calci trihydrat) viên, hộp 2 10mg vỉ x10 viên 154Neurohadine Gabapentin Viên Hộp 3 vỉ, 5 NSX 36 893110267223 01 300mg nang vỉ, 10 vỉ x (VD-27713- cứng 10 Viên; 17) Hộp 1 Lọ x 100 Viên 155Newnalgine Paracetamol Viên Hộp 03 vỉ, NSX 24 893111267323 01 325mg; nang 05 vỉ, 10 vỉ (VD-21210- Tramadol cứng x 10 viên 14) hydrochlorid 37,5mg 156PVP - Iodine Mỗi 100ml Dung Hộp 1 lọ NSX 36 893100267423 01 10% chứa povidon dịch 20ml; hộp 1 (VD-27714- iodin 10g dùng lọ 30ml; 17) ngoài hộp 1 lọ 50ml; hộp 1 lọ 80ml; hộp 1 lọ 90ml; hộp 1 lọ 100ml; hộp 1 lọ 120ml; hộp 1 lọ 125ml;
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2