intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 90/QĐ-QLD

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:91

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 90/QĐ-QLD về việc ban hành danh mục 608 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - đợt 192. Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016; Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 90/QĐ-QLD

  1. BỘ Y TẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM CỤC QUẢN LÝ DƯỢC Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------- --------------- Số: 90/QĐ-QLD Hà Nội, ngày 31 tháng 01 năm 2024 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 608 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 192 CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016; Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế; Căn cứ Quyết định số 1969/QĐ-BYT ngày 26/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế; Căn cứ Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Căn cứ kết luận của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Bộ Y tế đợt 192 phiên 1 và phiên 2 tại Công văn số 102/HĐTV-VPHĐ ngày 11/12/2023 và Công văn số 103/HĐTV-VPHĐ ngày 12/12/2023 của Văn phòng Hội đồng tư vấn cấp GĐKLH thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Theo đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 608 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 192, cụ thể: 1. Danh mục 529 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành hiệu lực 05 năm (Phụ lục I kèm theo). 2. Danh mục 70 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành hiệu lực 03 năm (Phụ lục II kèm theo). 3. Danh mục 09 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành hiệu lực đến 31/12/2025 (Phụ lục III kèm theo). Điều 2. Cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký thuốc có trách nhiệm: 1. Sản xuất thuốc theo đúng các hồ sơ, tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế và phải in số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn thuốc.
  2. 2. Chỉ được sản xuất, đưa ra lưu hành các thuốc kiểm soát đặc biệt khi có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược phạm vi kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phù hợp với phạm vi hoạt động của cơ sở đáp ứng quy định tại khoản 5 Điều 143 Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược. 3. Thực hiện việc cập nhật tiêu chuẩn chất lượng của thuốc theo quy định tại Thông tư số 11/2018/TT-BYT ngày 04/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc. 4. Thuốc được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Quyết định này nhưng chưa nộp hồ sơ cập nhật nội dung nhãn thuốc, tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo quy định của Thông tư 01/2018/TT-BYT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế thì phải thực hiện cập nhật theo quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 37 Thông tư số 01/2018/TT-BYT trong thời hạn 12 tháng kể từ ngày được gia hạn giấy đăng ký lưu hành. 5. Sau 12 tháng kể từ ngày ký ban hành Quyết định này, các thuốc được gia hạn giấy đăng ký lưu hành theo Quyết định này có thay đổi về nội dung hành chính (bao gồm cả mẫu nhãn và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc) phải sản xuất và lưu hành với các nội dung đã được phê duyệt thay đổi trong hồ sơ gia hạn. 6. Cơ sở đăng ký thuốc phải bảo đảm duy trì điều kiện hoạt động trong thời gian hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Trong trường hợp không còn đáp ứng đủ điều kiện hoạt động, cơ sở đăng ký phải có trách nhiệm thực hiện thay đổi cơ sở đăng ký theo quy định tại Thông tư số 08/2022/TT-BYT trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày cơ sở đăng ký không còn đủ điều kiện hoạt động. 7. Cơ sở sản xuất thuốc phải bảo đảm các điều kiện hoạt động của cơ sở sản xuất trong thời hạn hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. 8. Các thuốc được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Quyết định này được tiếp tục sử dụng số đăng ký đã cấp trước khi gia hạn trong thời hạn tối đa 12 tháng kể từ ngày được cấp số đăng ký gia hạn theo quy định tại Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư số 08/2022/TT-BYT. 9. Phối hợp với các cơ sở điều trị để thực hiện theo đúng các quy định hiện hành về thuốc kê đơn, theo dõi an toàn, hiệu quả, tác dụng không mong muốn của thuốc trên người Việt Nam và tổng hợp, báo cáo theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 08/2022/TT-BYT đối với các thuốc trong Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Giám đốc cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. CỤC TRƯỞNG Nơi nhận: - Như Điều 4; - BT. Đào Hồng Lan (để b/c); - TT. Đỗ Xuân Tuyên (để b/c); - Cục Quân y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an; - Cục Y tế GTVT - Bộ Giao thông vận tải; - Tổng Cục Hải quan - Bộ Tài chính; Vũ Tuấn Cường - Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
  3. - Bộ Y tế: Vụ PC, Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ, Văn phòng HĐTV cấp GĐKLH thuốc, NLLT; - Viện KN thuốc TƯ, Viện KN thuốc TP. HCM; - Tổng Công ty Dược Việt Nam - Công ty CP; - Các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế; - Trung tâm mua sắm tập trung thuốc quốc gia; - Cục QLD: P.QLKDD, P.QLCLT, P.PCHN, P.QLGT; Website; - Lưu: VT, ĐKT (C.H) (02b). PHỤ LỤC I DANH MỤC 529 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT 192 (Kèm theo Quyết định số 90/QĐ-QLD ngày 31 tháng 01 năm 2024 của Cục Quản lý Dược) STT Tên thuốc Hoạt chất Dạng Quy cách Tiêu Tuổi Số đăng ký Số lần chính - Hàm bào chế đóng gói chuẩn thọ gia hạn (Số gia lượng (thán đăng ký đã hạn g) cấp) (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) 1. Cơ sở đăng ký: Alcapharm B.V (Địa chỉ: Dorpstraat 101, 2742AN Waddinxveen, the Netherlands) 1.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Số 102, phố Chi Lăng, phường Nguyễn Trãi, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam) 1 Vitamin C Acid ascorbic Dung Hộp 50 ống x DĐV 24 893110047224 1 500mg/5ml dịch 5ml; Hộp 12 N IV (VD-25862- tiêm ống x 5ml; 16) Hộp 6 ống x 5ml 2. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Euvipharm (Địa chỉ: Ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An, Việt Nam) 2.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Euvipharm (Địa chỉ: Ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An, Việt Nam) 2 Acefalgan Acetaminophen Viên Hộp 10 vỉ x DĐVN 36 893100047324 1 500 500mg nén 10 viên V (VD-26134- 17) 3 Arginin Mỗi 5ml chứa: Dung Hộp 2 vỉ x NSX 36 893110047424 1 Euvipharm L- Arginin dịch 10 ống x (VD-25674- hydroclorid uống 5ml 16) 1000mg 4 Cefclor 500 Cefaclor (dưới Viên Hộp 2 vỉ x USP 36 893110047524 1 mg dạng cefaclor nang 10 viên 43 (VD-20692- monohydrat) cứng 14) 500mg
  4. 5 Cefjidim 1g Ceftazidim Bột pha Hộp 1 lọ USP 36 893110047624 1 (dưới dạng tiêm 43 (VD-18943- ceftazidim 13) pentahydrat + natri carbonat) 1g 6 Cefjidim 2g Ceftazidim Bột pha Hộp 1 lọ USP 36 893110047724 1 (dưới dạng tiêm 43 (VD-18944- ceftazidim 13) pentahydrat + natri carbonat) 2g 7 Cifnir 300 Cefdinir 300mgViên Hộp 1 vỉ x JP 36 893110047824 1 mg nang 10 viên XVII (VD-20693- cứng 14) 8 Cormiron Amiodaron Viên Hộp 3 vỉ x JP 36 893110047924 1 200 mg hydroclorid nén 10 viên XVII (VD-19861- 200mg 13) 9 Emerop 0,5gMeropenem Bột pha Hộp 1 lọ USP 36 893110048024 1 (dưới dạng tiêm 40 (VD-19339- meropenem 13) trihydrat) 0,5g 10 Emerop 1g Meropenem Bột pha Hộp 1 lọ USP 36 893110048124 1 (dưới dạng tiêm 38 (VD-19340- meropenem 13) trihydrat) 1g 11 Enatril 5 mg Imidapril Viên Hộp 10 vỉ x JP 24 893110048224 1 hydroclorid nén 10 viên XVII (VD-19865- 5mg 13) 12 Eulexcin Cephalexin Viên Hộp 10 vỉ x USP 36 893110048324 1 500 (dưới dạng nang 10 viên 2022 (VD-30364- Cephalexin cứng 18) monohydrat) 500mg 13 Euvifast 60 Fexofenadin Viên Hộp 1 vỉ x NSX 36 893100048424 1 hydroclorid nén bao 10 viên (VD-30365- 60mg phim 18) 14 Euxamus Acetylcystein Thuốc Hộp 10 gói x NSX 24 893100048524 1 100 100mg bột pha 1,5g; Hộp 12 (VD-28933- uống gói x 1,5g; 18) Hộp 20 gói x 1,5g; Hộp 24 gói x 1,5g; Hộp 30 gói x 1,5g; Hộp 50 gói x 1,5g 15 Euxamus Mỗi 1,5g chứa: Bột pha Hộp 10 gói x NSX 24 893100048624 1
  5. 200 Acetylcystein uống 1,5g; Hộp 12 (VD-23531- 200mg gói x 1,5g; 15) Hộp 20 gói x 1,5g; Hộp 24 gói x 1,5g; Hộp 30 gói x 1,5g; Hộp 50 gói x 1,5g 16 Euxamus Acetylcystein Viên Hộp 10 vỉ x DĐVN 24 893100048724 1 200 200mg nang 10 viên; Hộp V (VD-25678- cứng 1 chai x 100 16) viên 17 Lodium Loperamid Viên Hộp 10 vỉ x USP 36 893100048824 1 hydroclorid nang 10 viên 43 (VD-24158- 2mg cứng 16) 18 Motiridon Domperidon Viên Hộp 1 vỉ x NSX 36 893110048924 1 (dưới dạng nén 10 viên; Hộp (VD-24159- domperidon 2 vỉ x 10 16) maleat) 10mg viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên 19 Rosuvastatin Rosuvastatin Viên Hộp 2 vỉ x NSX 24 893110049024 1 10 mg (dưới dạng nén bao 14 viên (VD-28934- Rosuvastatin phim 18) calcium) 10mg 20 Vidagyl Spiramycin Viên Hộp 2 vỉ x NSX 36 893115049124 1 750.000IU; nén bao 10 viên (VD-25683- Metronidazol phim 16) 125mg 3. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Công nghệ sinh học - Dược phẩm ICA (Địa chỉ: Lô 10, đường số 5, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam) 3.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Công nghệ sinh học - Dược phẩm ICA (Địa chỉ: Lô 10, đường số 5, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam) 21 Dolodon Paracetamol viên nén Hộp 10 Vỉ x NSX 36 893100049224 1 DC 500mg 10 viên (VD-24073- 16) 22 Coxlec Celecoxib Viên Hộp 3 vỉ x 10 NSX 36 893110049324 1 100mg nang viên (VD-25082- cứng 16) 23 Normostat Atorvastatin Viên Hộp 2 vỉ x 7 NSX 36 893110049424 1 (dưới dạng nén bao viên (VD-24074- Atorvastatin phim 16)
  6. calcium) 20mg 4. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Địa chỉ: 415 Hàn Thuyên, phường Vị Xuyên, TP. Nam Định, Tỉnh Nam Định, Việt Nam) 4.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Địa chỉ: 415 Hàn Thuyên, phường Vị Xuyên, TP. Nam Định, Tỉnh Nam Định, Việt Nam) 24 Isoniazid Isoniazid Viên Lọ 1500 viên DĐV 36 893110049524 1 50mg 50mg nén N hiện (VD-18672- hành 13) 5. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược - Vật tư y tế Nghệ An (Địa chỉ: Số 68 đường Nguyễn Sỹ Sách, phường Hưng Phúc, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An, Việt Nam) 5.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược - Vật tư y tế Nghệ An (Địa chỉ: Số 68 đường Nguyễn Sỹ Sách, phường Hưng Phúc, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An, Việt Nam) 25 Lincomycin Lincomycin Viên Hộp 10 vỉ x DĐV 24 893110049624 1 500mg (dưới dạng nang 10 viên NV (VD-20923- lincomycin cứng 14) hydrochloride ) 500mg 26 Metronidaz Metronidazol Viên Hộp 20 vỉ x DĐV 24 893115049724 1 ol 250mg 250mg nén 10 viên NV (VD-20924- 14) 27 Vinpocetin Vinpocetin Viên Hộp 2 vỉ x 25 DĐV 24 893110049824 1 5mg nén viên NV (VD-20929- 14) 28 Vitamin B6 Pyridoxin Viên Hộp 10 vỉ x NSX 24 893110049924 1 hydroclorid nén bao 10 viên (VD-28216- 250mg phim 17) 6. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược - Vật tư y tế Thanh Hóa (Địa chỉ: Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam) 6.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược - Vật tư y tế Thanh Hóa (Địa chỉ: Số 04 đường Quang Trung, phường Ngọc Trạo, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam) 29 Covenbu Perindopril Viên Hộp 3 vỉ x 10 NSX 24 893110050024 1 tert butylamin nén viên (VD-17096- 4mg 12) 7. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Apimed (Địa chỉ: 263/9 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam) 7.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Apimed (Địa chỉ: Đường N1, cụm công nghiệp Phú Thạnh - Vĩnh Thanh, xã Vĩnh Thanh, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
  7. 30 Apibrex Celecoxib Viên Hộp 3 vỉ x 10 NSX 24 893110050124 1 200 200mg nang viên (VD-30911- cứng 18) 31 Para-Api Paracetamol Viên Hộp 10 vỉ x NSX 24 893100050224 1 500 500mg nén bao 10 viên (VD-30222- phim 18) 8. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Danapha (Địa chỉ: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, phường Thanh Khê Tây, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam) 8.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Danapha (Địa chỉ: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, phường Thanh Khê Tây, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam) 32 Daquetin Quetiapin Viên Hộp 6 vỉ x 10 NSX 36 893110050324 1 200 (dưới dạng nén bao viên (VD-26676- quetiapin phim 17) fumarat) 200mg 9. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Đồng Nai (Địa chỉ: Số 221 B, đường Phạm Văn Thuận, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam) STT Tên thuốc Hoạt chất Dạng Quy cách Tiêu Tuổi Số đăng ký Số lần chính - Hàm bào chế đóng gói chuẩn thọ gia hạn (Số gia lượng (tháng) đăng ký đã hạn cấp) (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) 9.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Đồng Nai (Địa chỉ: Số 221 B, đường Phạm Văn Thuận, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam) 33 Amedred MethylprednisViên Hộp 3 vỉ x 10 NSX 36 893110050424 1 olon 16mg nén viên; Hộp 10 (VD-23446- vỉ x 10 viên; 15) Hộp 1 Chai 30 viên; Chai 100 viên 34 Arximuoc Acetylcystein Viên Hộp 10 vỉ x NSX 36 893100050524 1 200mg nang 10 viên; Chai (VD-22401- cứng 100 viên 15) 35 Bisinthvon Bromhexin Viên Chai 200 NSX 36 893100050624 1 8 hydroclorid nén viên, Chai (VD-21806- 8mg 500 viên 14) 36 Ciprofloxac Ciprofloxacin Viên Hộp 10 vỉ x DĐV 36 893115050724 1 in 500mg 500mg nén bao 10 viên NV (VD-20634- phim 14) 37 Losartan 50Kali Losartan Viên Hộp 05 vỉ x NSX 36 893110050824 1 50mg nén bao 10 viên (VD-26688- phim 17)
  8. 38 Metronidaz Metronidazol Viên Hộp 10 vỉ x NSX 36 893115050924 1 ol 500mg 500mg nang 10 viên; Chai (VD-22409- cứng 100 viên; 15) Chai 200 viên 10. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: Số 167 đường Hà Huy Tập, Phường Nam Hà, Thành phố Hà Tĩnh, Tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam) 10.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: Số 167 đường Hà Huy Tập, Phường Nam Hà, Thành phố Hà Tĩnh, Tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam) 39 Hadilium Domperidon Viên Hộp 10 vỉ x DĐVN 36 893110051024 1 (dưới dạng nén bao 10 viên V (VD-23455- domperidon phim 15) maleat) 10mg 40 Vitamin C Acid ascorbic Viên Hộp 10 vỉ x NSX 36 893100051124 1 500mg nén bao 10 viên (VD-17348- phim 12) 11. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang (Địa chỉ: 288 Bis Nguyễn Văn Cừ, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ, Việt Nam) 11.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang (Địa chỉ: 288 Bis Nguyễn Văn Cừ, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ, Việt Nam) 41 Ivis B12 Cyanocobala Thuốc Hộp 1 chai x NSX 24 893100051224 1 min (Vitamin nhỏ mắt 5ml (VD-24103- B12) 1mg/5ml 16) 11.2. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang (Địa chỉ: Lô B2 - B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang, Việt Nam) 42 Coperil PlusPerindopril Viên Hộp 1 vỉ x 30 NSX 36 893110051324 1 erbumin 4mg, nén viên (VD-23386- Indapamid 15) 1,25mg 43 Klamentin Amoxicilin Viên Hộp 1 túi x 3 NSX 24 893110051424 1 500/125 (dưới dạng nén bao vỉ x 4 viên, (VD-24616- amoxicilin phim hộp 1 túi x 2 16) trihydrat) vỉ x 7 viên 500mg, Acid clavulanic (dưới dạng kali clavulanat & avicel) 125mg 44 Magnesi-B6Magnesi lactat Viên Hộp 10 vỉ x NSX 24 893100051524 1 dihydrat nén bao 10 Viên (VD-21782- (tương đương phim 14)
  9. magnesi 48mg) 470mg; Vitamin B6 (Pyridoxin hydroclorid) 5mg 45 Spiramycin Spiramycin Viên Hộp 2 vỉ x 8 NSX 36 893110051624 1 1.5M 1.500.000IU nén bao viên (VD-22701- phim 15) 12. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Medipharco (Địa chỉ: Số 8 Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam) 12.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Medipharco (Địa chỉ: Số 8 Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam) 46 Mediaceta Piracetam Viên Hộp 2 vỉ x 10 DĐV 36 893110051724 1 m 400mg nang viên; Hộp 10 N IV (VD-17191- cứng vỉ x 10 viên; 12) Hộp 50 vỉ x 10 viên 47 Neutasol Mỗi 30g chứa Kem bôi Hộp 1 tuýp NSX 60 893100051824 1 Clobetasol da 30g (VD-23820- propionat 15) 15mg 48 Tilcipro Ciprofloxacin Viên Hộp 10 vỉ x DĐV 36 893115051924 1 (dưới dạng nén bao 10 viên N hiện (VD-18811- Ciprofloxacin phim hành 13) hydroclorid) 500mg 13. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Minh Hải (Địa chỉ: Số 322 đường Lý Văn Lâm, phường 1, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau, Việt Nam) 13.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Minh Hải (Địa chỉ: Số 322 đường Lý Văn Lâm, phường 1, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau, Việt Nam) 49 Aciclovir Aciclovir 400mg Viên Hộp 3 vỉ x NSX 36 893110052024 1 400 mg nén 10 viên (VD-17856- 12) 50 Acigmentin Amoxicillin(dưới Viên Hộp 2 vỉ x 7 NSX 36 893110052124 1 1000 dạng amoxicillin nén bao viên (VD-21216- trihydrat) 875mg; phim 14) Acid Clavulanic (dưới dạng clavulanat kali) 125mg 51 Clatexyl Amoxicillin Viên Hộp 10 vỉ x NSX 36 893110052224 1 500 mg (dưới dạng nang 10 viên (VD-17360-
  10. amoxicillin cứng 12) trihydrate) 500mg 52 Diclofenac Diclofenac natri Viên Hộp 5 x 10 NSX 36 893110052324 1 50mg 50mg bao tan viên; Hộp 10 (VD-27725- trong vỉ x 10 viên 17) ruột 53 Diclofenac Diclofenac natri Viên Hộp 03 vỉ x NSX 36 893110052424 1 75mg 75mg bao tan 10 viên; Hộp (VD-28805- trong 10 vỉ x 10 18) ruột viên 54 Izandin Cefuroxim (dưới Viên Hộp 1 vỉ x NSX 36 893110052524 1 500mg dạng cefuroxim nén bao 10 viên; Hộp (VD-28806- axetil) 500mg phim 2 vỉ x 10 18) viên 55 Panewic 2 Loperamid Viên Hộp 20 vỉ x NSX 36 893100052624 1 mg hydroclorid 2mg nén 15 viên (VD-23476- 15) 14. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm 2/9 (Địa chỉ: 299/22 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam) 14.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm 2/9 (Địa chỉ: 930 C4 đường C, Khu công nghiệp Cát Lái, cụm 2, Phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam) 56 Acemol Paracetamol Viên Hộp 10 vỉ x NSX 36 893100052724 1 Extra 500mg; nén bao 10 viên (VD-27730- Cafein 65mg phim 17) 57 Acemol Paracetamol Viên Hộp 5 vỉ x 10 NSX 42 893100052824 1 NDP 500 500mg nén viên, Hộp 10 (VD-20646- vỉ x 10 viên 14) 58 Acyclovir Aciclovir Viên Hộp 10 vỉ x NSX 36 893110052924 1 800 mg 800mg nén 10 viên; Hộp (VD-26711- 7 vỉ x 5 viên 17) 59 Cetirizin Cetirizin Viên Hộp 5 vỉ x 10 NSX 36 893100053024 1 hydroclorid nén bao viên; Hộp 10 (VD-20648- 10mg phim vỉ x 10 viên 14) 60 Ciprofloxac Ciprofloxacin Viên Hộp 2 vỉ x 10 NSX 36 893110053124 1 in 500 (dưới dạng nén bao viên, Hộp 10 (VD-17865- Ciprofloxacin phim vỉ x 10 viên 12) HCl) 500mg 61 Co- Sulfamethoxa Viên Hộp 2 vỉ x 10 NSX 36 893110053224 1 trimoxazol zol 400mg; nén viên, Hộp 5 vỉ (VD-27731- Trimethoprim x 10 viên; 17) 80mg Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 100
  11. viên 62 Meloxicam Meloxicam Viên Hộp 2 vỉ x 10 NSX 36 893110053324 1 15mg 15mg nén viên (VD-26078- 17) 63 Nadymec Diosmectite Thuốc Hộp 30 gói x NSX 36 893100053424 1 3g bột pha 3,76g (VD-20416- hỗn dịch 14) uống 64 Piracetam Piracetam Viên Hộp 5 vỉ x 10 NSX 36 893110053524 1 400mg 400mg nang viên; Hộp 6 vỉ (VD-28811- cứng x 10 viên; 18) Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 100 viên 65 Tizanad Tizanidin Viên Hộp 2 vỉ x 10 NSX 36 893110053624 1 4mg (dưới dạng nén viên; Hộp 10 (VD-27733- tizanidin vỉ x 10 viên 17) hydroclorid) 4mg 15. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2 (Địa chỉ: 601 Cách Mạng Tháng Tám, phường 15, quận 10, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam) 15.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2 (Địa chỉ: 930 C2, đường C, KCN Cát Lái, Cụm II, phường Thạnh Mỹ Lợi, quận 2, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam) STT Tên thuốc Hoạt chất Dạng Quy cách Tiêu Tuổi Số đăng ký Số chính - Hàm bào đóng gói chuẩn thọ gia hạn (Số lần lượng chế (tháng) đăng ký đã cấp) gia hạn (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) 66 ACM Control Acenocoumarol Viên Hộp 3 vỉ x NSX 24 893110053724 1 1 1mg nén 10 viên; (VD-25107- Hộp 10 vỉ 16) x 10 viên 67 ACM Control Acenocoumarol Viên Hộp 2 vỉ x NSX 24 893110053824 1 4 4mg nén 10 viên; (VD-25594- Hộp 10 vỉ 16) x 10 viên 68 Akfedin 60 Fexofenadin Viên Hộp 1 vỉ x NSX 24 893100053924 1 hydroclorid nén 10 viên; (VD-18212- 60mg bao Hộp 3 vỉ x 13) phim 10 viên 69 Candesartan Candesartan Viên Hộp 3 vỉ x NSX 24 893110054024 1 4 cilexetil 4mg nén 10 viên; (VD-28812- Hộp 10 vỉ 18)
  12. x 10 viên 70 Candesartan Candesartan Viên Hộp 3 vỉ x NSX 24 893110054124 1 8 cilexetil 8mg nén 10 viên; (VD-28813- Hộp 10 vỉ 18) x 10 viên 71 Cevita 500 Acid ascorbic Dung Hộp 10 vỉ NSX 24 893110054224 1 500mg dịch x 10 ống x (VD-27734- tiêm 5ml 17) 72 Cinnarizine Cinnarizin Viên Hộp 10 vỉ NSX 36 893100054324 1 25mg nén x 10 viên (VD-27735- 17) 73 CiprofloxacinCiprofloxacin Viên Hộp 10 vỉ NSX 24 893115054424 1 (dưới dạng nén x 10 viên; (VD-21624- ciprofloxacin bao Chai 100 14) hydroclorid) phim viên 500mg 74 Clindamycin Clindamycin Viên Hộp 10 vỉ DĐVN 24 893110054524 1 150 (dưới dạng nang x 10 viên IV (VD-21226- clindamycin cứng 14) hydroclorid) 150mg 75 Clindamycin Clindamycin Viên Hộp 10 vỉ NSX 36 893110054624 1 300 (dưới dạng nang x 10 viên (VD-26714- clindamycin cứng 17) hydroclorid) 300mg 76 Diserti Betahistin Viên Hộp 10 vỉ NSX 36 893110054724 1 dihydroclorid nén x 10 viên (VD-26715- 16mg 17) 77 Diserti 8 Betahistin Viên Hộp 10 vỉ NSX 24 893110054824 1 dihydroclorid nén x 10 viên; (VD-25109- 8mg Hộp 3 vỉ x 16) 10 viên 78 Eftisucral Mỗi 2g chứa: Cốm Hộp 30 NSX 24 893100054924 1 Sucralfat pha gói x 2g (VD-22110- 1000mg hỗn 15) dịch uống 79 Eutelsan 20 Telmisartan Viên Hộp 3 vỉ x NSX 36 893110055024 1 20mg nén 10 viên; (VD-29642- bao Hộp 10 vỉ 18) phim x 10 viên 80 Eutelsan 40 Telmisartan Viên Hộp 3 vỉ x NSX 24 893110055124 1 40mg nén 10 viên (VD-24109- bao 16) phim
  13. 81 Ivermectin Ivermectin 3mg Viên Hộp 1 vỉ x NSX 24 893110055224 1 nén 4 viên (VD-27738- 17) 82 Meloxicam Meloxicam Viên Hộp 3 vỉ x NSX 24 893110055324 1 15 15mg nén 10 viên; (VD-27739- Hộp 10 vỉ 17) x 10 viên 83 Meloxicam Meloxicam Viên Hộp 3 vỉ x NSX 24 893110055424 1 7,5 7,5mg nén 10 viên; (VD-27740- Hộp 10 vỉ 17) x 10 viên 84 Metronidazol Metronidazol Viên Hộp 10 vỉ NSX 36 893115055524 1 250 mg 250mg nén x 10 viên (VD-18692- 13) 85 Montelukast Montelukast Viên Hộp 3 vỉ x NSX 24 893110055624 1 10 (dưới dạng nén 10 viên (VD-26716- Montelukast bao 17) natri) 10mg phim 86 Neo - Metronidazol Viên Hộp 1 vỉ x NSX 36 893115055724 1 Megyna 500mg; nén dài 10 viên (VD-20651- Neomycin đặt âm 14) (dưới dạng đạo neomycin sulfat) 65.000IU; Nystatin 100.000IU 87 Neuroncure Gabapentin Viên Hộp 3 vỉ x NSX 24 893110055824 1 300mg nang 10 viên; (VD-22111- cứng Hộp 9 vỉ x 15) 10 viên 88 Tobramycin Mỗi 5ml chứa Dung Hộp 1 NSX 24 893110055924 1 0,3% Tobramycin dịch chai x 5 (VD-26087- 15mg nhỏ ml 17) mắt 89 Xylo-Fran Mỗi 10ml chứa: Dung Hộp 1 NSX 36 893100056024 1 0,05% Xylometazolin dịch chai 10ml (VD-26718- hydroclorid nhỏ 17) 5mg mũi 90 Xylo-Fran Mỗi 10ml chứa: Dung Hộp 1 NSX 36 893100056124 1 0,1% Xylometazolin dịch chai 10ml (VD-26719- hydroclorid nhỏ 17) 10mg mũi 16. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: 27 Nguyễn Thái Học, Phường Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, Tỉnh An Giang, Việt Nam)
  14. 16.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm - nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: Đường Vũ Trọng Phụng, Khóm Thạnh An, P. Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, An Giang, Việt Nam) 91 Agi-Beta Betamethason Viên Hộp 5 vỉ x 20 NSX 36 893110056224 1 0,5mg nén viên (VD-26720- 17) 92 Agirofen Ibuprofen Viên Hộp 10 vỉ x NSX 24 893110056324 1 600mg nén bao 10 viên (VD-25606- phim 16) 93 Ecingel Erythromycin Gel bôi Hộp 1 tuýp x NSX 24 893110056424 1 400mg da 10 gam (VD-20169- 13) 94 Natri clorid Natri clorid Dung Chai chứa 30, NSX 24 893100056524 1 0.9% 0,9% dịch rửa 60, 90, 200 ml (VD-18222- vết 13) thương 95 Zinc 10 Kẽm (dưới Viên Hộp 10 vỉ x NSX 36 893100056624 1 dạng Kẽm nén 10 viên (VD-22801- Gluconat) 15) 10mg 17. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Am Vi (Địa chỉ: Lô B14-3,4, đường N13, khu công nghiệp Đông Nam, xã Hòa Phú, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam) 17.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Am Vi (Địa chỉ: Lô B14-3,4, đường N13, khu công nghiệp Đông Nam, xã Hòa Phú, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam) 96 Amvifuxime Cefuroxim Viên Hộp 1 vỉ x NSX 36 893110056724 1 250 (dưới dạng nang 10 viên (VD-18697- Cefuroxim cứng 13) axetil) 250mg 97 Asasea Levofloxacin Dung Hộp 1 túi NSX 24 893115056824 1 500mg/100ml (dưới dạng dịch 100 ml (VD-25618- Levofloxacin tiêm 16) hemihydrat) truyền 500mg tĩnh mạch 98 Linezolid 400 Linezolid Dung Hộp 1 túi x NSX 24 893110056924 1 400mg dịch 200ml (VD-30289- tiêm 18) truyền tĩnh mạch 99 Noruxime Cefuroxim Bột pha Hộp 10 gói x USP 36 893110057024 1 125 (dưới dạng hỗn dịch 4 gam 40 (VD-20177- Cefuroxim uống 13) axetil) 125mg
  15. 18. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Ampharco U.S.A (Địa chỉ: Khu công nghiệp Nhơn Trạch 3, thị trấn Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam) 18.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A (Địa chỉ: Khu công nghiệp Nhơn Trạch 3, thị trấn Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam) 100 Amfastat 10 Simvastatin 10mg Viên Hộp 1 vỉ x NSX 24 893110057124 1 nén bao 10 viên; (VD-25132- phim Hộp 3 vỉ x 16) 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên 101 Irsatim 75 Irbesartan 75mg Viên Hộp 1 vỉ x NSX 36 893110057224 1 nén bao 10 viên; (VD-26729- phim Hộp 3 vỉ x 17) 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên 102 Maxxacne- Mỗi tuýp 15g gel Gel bôi Hộp 1 tuýp NSX 24 893110057324 1 T 0.05% chứa: Tretinoin da x 15g (VD-28838- 7,5mg 18) 103 Maxxprolol Bisoprolol Viên Hộp 1 vỉ x USP 36 893110057424 1 2.5 fumarat 2,5mg nén bao 10 viên; 41 (VD-25134- phim Hộp 3 vỉ x 16) 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 30 viên 104 Maxxprolol Bisoprolol Viên Hộp 1 vỉ x USP 36 893110057524 1 2.5 - plus fumarat 2,5mg; nén bao 10 viên; 43 (VD-26737- Hydroclorothiazid phim Hộp 3 vỉ x 17) 6,25mg 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên 105 Maxxtriptan Sumatriptan (dưới Viên Hộp 1 vỉ x NSX 36 893110057624 1 50 dạng sumatriptan nén bao 10 viên; (VD-26099- succinat 70mg) phim Hộp 3 vỉ x 17) 50mg 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên 106 Maxxviton Piracetam 800mg Viên Hộp 1 vỉ x NSX 36 893110057724 1 800 nén bao 10 viên; (VD-22440- phim Hộp 3 vỉ x 15) 10 viên; Hộp 6 x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
  16. 107 Sosnam Tadalafil 20mg Viên Hộp 2 vỉ x 2 NSX 24 893110057824 1 nén bao viên (VD-26740- phim 17) 108 Usabetic 2 Glimepirid 2mg Viên Hộp 1 vỉ x NSX 36 893110057924 1 nén bao 10 viên; (VD-21229- phim Hộp 3 vỉ x 14) 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên 109 Usabetic Vildagliptin 50mgViên Hộp 1 vỉ x NSX 36 893110058024 1 VG 50 nén bao 10 viên; (VD-27783- phim Hộp 3 vỉ x 17) 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên 110 Usalukast 5 Montelukast Viên Hộp 1 vỉ x NSX 36 893110058124 1 (dưới dạng nén bao 10 viên; (VD-25141- Montelukast phim Hộp 3 vỉ x 16) natri) 5mg 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên 19. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: 314 Bông Sao, phường 5, quận 8, Tp.Hồ Chí Minh, Việt Nam) 19.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: Lô C16, Đường số 9, khu công nghiệp Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam) 111 A.T Levofloxacin Dung Hộp 1 lọ x NSX 24 893115058224 1 Levofloxacin (dưới dạng dịch 100 ml (VD-26106- 500 inj levofloxacin tiêm 17) hemihydrat) 500mg 112 Atileucine Mỗi 5ml chứa: Dung Hộp 5 ống, NSX 36 893110058324 1 inj N-Acetyl-dl- dịch 10 ống, 20 (VD-25645- leucin 500mg tiêm ống x 5ml 16) 113 Atimezon inj Omeprazol Bột Hộp 1 lọ + 1 NSX 24 893110058424 1 (dưới dạng đông ống dung (VD-24136- omeprazol khô pha môi 10ml, 16) natri tiêm hộp 3 lọ + 3 monohydrat) ống dung 40mg môi 10ml, hộp 5 lọ + 5 ống dung môi 10ml 114 Vancomycin Mỗi lọ chứa: Bột Hộp 1 lọ + 1 NSX 24 893115058524 1 500 A.T Vancomycin đông ống dung (VD-25664-
  17. (dưới dạng khô pha môi 10ml; 16) Vancomycin tiêm Hộp 3 lọ + 3 hydroclorid) ống dung 500mg môi 10ml; Hộp 5 lọ + 5 ống dung môi 10ml 20. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43 đường số 8, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam) 20.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43 đường số 8, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam) 115 ClovirbostonAciclovir Thuốc Hộp 1 tuýp x NSX 36 893100058624 1 50mg/1g kem 2g; Hộp 1 (VD-26765- tuýp x 5g; 17) Hộp 1 tuýp x 10g 116 Effer- Paracetamol Viên Hộp 5 vỉ x 4 NSX 36 893111058724 1 paralmax 500mg; nén sủi viên; (VD-27811- codein Codein bọt 17) phosphat (dưới dạng codein phosphat hemihydrat) 30mg 117 Motiboston Domperidon Viên Hộp 10 vỉ x NSX 36 893110058824 1 (dưới dạng nén bao 10 viên (VD-29697- domperidon phim 18) maleat) 10mg 118 Tenoxicam Tenoxicam Viên Hộp 10 x 10 NSX 36 893110058924 1 Boston 20mg nén bao viên (VD-18260- phim 13) 21. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm Công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam) 21.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm Công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam) 119 Lidocain- Mỗi lọ 10ml Dung Hộp 10 lọ x NSX 36 893110059024 1 BFS 200mg chứa: dịch 10ml; Hộp 20 (VD-24590- Lidocain tiêm lọ x 10ml; 16) hydroclorid Hộp 50 lọ x (dưới dạng 10ml Lidocain
  18. hydroclorid monohydrat) 200mg 22. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Cửu Long (Địa chỉ: 150 đường 14 tháng 9, Phường 5, Thành phố Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long, Việt Nam) 22.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long (Địa chỉ: 150 đường 14 tháng 9, Phường 5, Thành phố Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long, Việt Nam) 120 Diclofenac Diclofenac Viên Hộp 3 vỉ x 10 NSX 36 893110059124 1 50 natri 50mg nén bao viên; Hộp 10 (VD-27839- phim tan vỉ x 10 viên 17) trong ruột 121 Enalapril Enalapril Viên Hộp 3 vỉ x 10 NSX 36 893110059224 1 VPC 10 maleat 10mg nén viên; Hộp 5 vỉ (VD-26781- x 10 viên; 17) Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên 122 Sulpirid 50 Sulpirid 50mgViên Hộp 3 vỉ x 10 NSX 36 893110059324 1 nang viên; Hộp 10 (VD-21260- cứng vỉ x 10 viên 14) 123 TelmisartanTelmisartan Viên Hộp 3 vỉ x 10 NSX 36 893110059424 1 40 40mg nén viên (VD-27841- 17) 124 Vinazol Clotrimazol 1 Kem bôi Hộp 1 tuýp x NSX 36 893100059524 1 % (w/w) da 5g; Hộp 1 (VD-22827- tuýp x 10g; 15) Hộp 1 tuýp x 15g 23. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Dược liệu Pharmedic (Địa chỉ: 367 Nguyễn Trãi, Phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam) 23.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Dược liệu Pharmedic (Địa chỉ: 1/67 Nguyễn Văn Quá, P. Đông Hưng Thuận, Q. 12, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam) 125 Acarfar Acarbose 50mg Viên Hộp 1 vỉ x NSX 36 893110059624 1 nén 10 viên (VD-24153- 16) 126 Aciclovir Aciclovir Viên Hộp 3 vỉ x DĐVN 36 893110059724 1 400mg nén 10 viên V (VD-20188- 13) 127 Allerfar Clorpheniramin Viên Hộp 10 vỉ x NSX 36 893100059824 1 maleat 4mg nén 20 viên (VD-22828- 15)
  19. 128 Cemofar Paracetamol Thuốc Hộp 10 gói x NSX 36 893100059924 1 150 150mg bột uống0,75g (VD-20686- 14) 129 Cemofar Paracetamol Viên Hộp 10 vỉ x NSX 24 893100060024 1 EF 500mg nén sủi 2 viên (VD-29729- bọt 18) 130 Cemofar Mỗi 1,5g chứa: Cốm sủi Hộp 10 gói x NSX 24 893100060124 1 EF 150 Paracetamol bọt 1,5g (VD-27845- 150mg 17) 131 Cemofar Mỗi 1,5g chứa: Cốm sủi Hộp 10 gói x NSX 24 893100060224 1 EF 250 Paracetamol bọt 1,5g (VD-27846- 250mg 17) 132 Cemofar Mỗi 1,3g chứa: Cốm sủi Hộp 10 gói x NSX 24 893100060324 1 EF 80 Paracetamol bọt 1,3g (VD-27847- 80mg 17) 133 Colflox Ofloxacin 0,3%Dung Hộp 1 lọ x NSX 30 893115060424 1 dịch nhỏ 5ml (VD-29730- mắt 18) 134 Farnisone Prednison 5mg Viên Hộp 10 vỉ x NSX 36 893110060524 1 nén 20 viên (VD-29731- 18) 135 Mykezol Mỗi 10g chứa: Kem bôi Hộp 1 tuýp x NSX 30 893100060624 1 Ketoconazol da 10g (VD-28926- 0,2g 18) 136 Natri CloridMỗi 10ml dung Thuốc Hộp 1 lọ x NSX 30 893100060724 1 0,9% dịch chứa: nhỏ mắt, 10ml (VD-28927- Natri clorid nhỏ mũi 18) 90mg 137 Oxafar Ofloxacin Viên Hộp 3 vỉ x NSX 36 893115060824 1 200mg nén bao 10 viên (VD-27850- phim 17) 138 Povidine Mỗi 90ml Dung Hộp 1 chai x NSX 24 893100060924 1 chứa: Povidon dịch 90ml (VS-4911-15) iod 9g dùng ngoài (dung dịch vệ sinh phụ nữ) 139 Tobrafar Mỗi 5ml chứa: Thuốc Hộp 1 lọ x NSX 24 893110061024 1 Tobramycin nhỏ mắt 5ml (VD-28930- 15mg 18) 24. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Đạt Vi Phú (Địa chỉ: Lô M7A , Đường D17, Khu Công Nghiệp Mỹ Phước 1, Phường Thới Hòa, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam, Việt Nam)
  20. 24.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Đạt Vi Phú (Địa chỉ: Lô M7A , Đường D17, Khu Công Nghiệp Mỹ Phước 1, Phường Thới Hòa, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam, Việt Nam) 140 Metilone-4 Methylprednis Viên Hộp 10 vỉ x NSX 36 893110061124 1 olon 4mg nén 10 viên (VD-24518- 16) 141 Nilkey Fluoxetin Viên Hộp 10 vỉ x NSX 36 893110061224 1 (dưới dạng nén bao 10 viên (VD-24519- fluoxetin HCl)phim 16) 20mg 142 Pexifen- Piroxicam Viên Hộp 2 vỉ x 14 NSX 36 893110061324 1 20mg (dưới dạng nén viên, Hộp 10 (VD-17747- piroxicam vỉ x 10 viên 12) beta- cyclodextrin) 20mg 25. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Gia Nguyễn (Địa chỉ: Đường YP6, KCN Yên Phong, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam) 25.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Gia Nguyễn (Địa chỉ: Đường YP6, KCN Yên Phong, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam) 143 Jasunny K Mỗi tuýp 10g Kem bôi Hộp 1 tuýp x NSX 36 893100061424 1 chứa da 10g (VD-26138- Ketoconazol 17) 2% 144 Tezkin Terbinafin Kem bôi Hộp 1 tuýp x NSX 24 893100061524 1 hydroclorid ngoài da 10g (VD-22631- 100mg/10g 15) 145 Tinfomuc Acetylcystein Viên Hộp 10 vỉ x DĐVN 24 893100061624 1 200mg nang 10 viên hiện (VD-28938- cứng hành 18) 146 Tinfomuc Acetylcystein Thuốc Hộp 30 gói x NSX 24 893100061724 1 200 200mg cốm 1g (VD-28939- 18) 147 Tinforova Spiramycin Viên Hộp 1 vỉ x 10 NSX 36 893110061824 1 1,5 M.I.U 1.500.000 IU nén bao viên (VD-26794- phim 17) 148 Tinforova 3 Spiramycin Viên Hộp 1 vỉ x 10 NSX 36 893110061924 1 M.I.U 3.000.000IU nén bao viên (VD-30371- phim 18) 149 Vidceryl Celecoxib Viên Hộp 3 vỉ x 10 NSX 36 893110062024 1 200mg nang viên (VD-27869- cứng 17)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2