intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 85/2022/QĐ-QLD

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

14
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 85/2022/QĐ-QLD ban hành về việc công bố danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học Đợt 28. Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016. Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 85/2022/QĐ-QLD

  1. BỘ Y TẾ  CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM CỤC QUẢN LÝ DƯỢC Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 85/QĐ­QLD Hà Nội, ngày 23 tháng 02 năm 2022   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC CÓ CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC  ĐỢT 28 CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016; Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ­CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức  năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế; Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT­BYT ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy  định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Căn cứ Thông tư số 15/2019/TT­BYT ngày 11 tháng 7 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định  việc đấu thầu thuốc tại các cơ sở y tế công lập; Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc Bộ  Y tế; Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc ­ Cục Quản lý Dược, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh  học Đợt 28 gồm 18 thuốc. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Điều 3. Giám đốc Sở Y tế; Giám đốc bệnh viện, viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;  Giám đốc cơ sở sản xuất thuốc có thuốc được công bố tại Điều 1 và Thủ trưởng các đơn vị có  liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.   KT. CỤC TRƯỞNG  Nơi nhận: PHÓ CỤC TRƯỞNG  ­ Như Điều 3; ­ Bộ trưởng (để b/c); ­ Các Thứ trưởng (để b/c); ­ Cục trưởng (để b/c); ­ Bảo hiểm xã hội Việt Nam; ­ Cục Quân y ­ Bộ Quốc phòng;
  2. ­ Cục Y tế ­ Bộ Công an; ­ Cục Y tế giao thông vận tải ­ Bộ GTVT; ­ Bộ Y tế: VPB, Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Cục  Nguyễn Thành Lâm KHCNĐT, Thanh tra Bộ, Vụ PC, Vụ BHYT, Vụ KHTC; ­ Viện KN thuốc TƯ, Viện KN thuốc TP. HCM; ­ Hiệp hội Doanh nghiệp dược Việt Nam; ­ Cục QLD: P.QLKDD, P.QLCLT, P.PCCTra; P.QLGT, VPC; ­ Website của Cục QLD; ­ Lưu: VT, ĐKT (02 bản).   DANH MỤC THUỐC CÓ CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC ĐỢT 28 (Ban hành kèm theo Quyết định số 85/QĐ­QLD ngày 23/02/2022 của Cục trưởng Cục Quản lý   Dược) STT Tên  Hoạt chất Hàm  Dạn Quy  Số  Cơ sở sản  Địa chỉ cơ  Nước  thuốc lượng g bào cách đăng  xuất sở sản  sản  chế đón ký xuất xuất g  gói 1 Amlodipin Amlodipin  10mg Viên  Hộp VD­  Nhà máy  189 Hoàng  Việt  e EG 10  (dưới dạng  nén 2 vỉ  3547 Stada Việt  Văn Thụ,  Nam mg Amlodipin  x 15 2­21 Nam phường 9,  besilat) 10mg viên,  TP. Tuy  Hộp  Hoà, tỉnh  3 vỉ  Phú Yên x 10  viên,  Hộp  10  vỉ x  14  viên 2 Amlodipin Amlodipin  5mg Viên  Hộp VD­  Nhà máy  189 Hoàng  Việt  e EG 5 mg (dưới dạng  nén 2 vỉ  3547 Stada Việt  Văn Thụ,  Nam Amlodipin  x 15 3­21 Nam phường 9,  besilat) 5mg viên,  TP. Tuy  Hộp  Hoà, tỉnh  3 vỉ  Phú Yên x 10  viên,  Hộp  10  vỉ x  14  viên 3 Amlodipin Amlodipin  5mg Viên  Hộp VD­  Nhà máy  189 Hoàng  Việt 
  3. e STADA  (dưới dạng  nang  03  3555 Stada Việt  Văn Thụ,  Nam 5mg Cap Amlodipin  cứng vỉ,  7­22 Nam phường 9,  besilat) 5mg 09  TP. Tuy  vỉ,  Hoà, tỉnh  10  Phú Yên vỉ x  10  viên 4 Lodimax 5 Amlodipin  5mg Viên  Hộp VD­  Công ty Cổ  Số 27,  Việt  (dưới dạng  nén  2 vỉ  3544 phần Dược  Đường 3A, Nam Amlodipin  bao  x 10 8­21 phẩm OPV KCN Biên  besilat) 5mg phim viên Hòa II,  Phường An  Bình, thành  phố Biên  Hòa, tỉnh  Đồng Nai. 5 Pemolip Cefditoren  200mg Viên  Hộp VD­  Công ty cổ  Thôn Bá  Việt  (dưới dạng  nén  2 vỉ  3073 phần tập  Khê, xã Tân Nam Cefditoren  bao  x 10 9­18 đoàn Merap Tiến,  Pivoxil) 200mg phim viên;  huyện Văn  Hộp  Giang,  1 lọ  Hưng Yên 100  viên,  200  viên 6 Pemolip Cefditoren  400mg Viên  Hộp VD­  Công ty cổ  Thôn Bá  Việt  (dưới dạng  nén  2 vỉ  3074 phần tập  Khê, xã Tân Nam Cefditoren  bao  x 10 0­18 đoàn Merap Tiến,  Pivoxil) 400mg phim viên;  huyện Văn  Hộp  Giang,  1 lọ  Hưng Yên 100  viên,  200  viên 7 Minicef Cefixim (dưới  200mg Viên  Hộp VD­  Công ty Cổ  166­170  Việt  dạng Cefixim  nén  1 vỉ  3546 phần  Nguyễn  Nam trihydrat) 200mg bao  x 10 9­21 Pymepharco Huệ, TP.  phim viên Tuy Hoà,  tỉnh Phú  Yên 8 Fimabute Cefixim (dưới  200mg Viên  Hộp VN­  Brawn  13, NIT,  Ấn Độ dạng Cefixim  nén  1 vỉ  2294 Laboratories Industrial  trihydrat) 200  bao  x 10 6­21 Ltd. Area,  mg phim viên Faridabad­ 
  4. 121001,  Haryana 9 Effixent Cefixime (dưới  200mg Viên  Hộp VN­  S.C.  1th Valea  Ruman dạng Cefixime  nang  1 vỉ  2286 Antibiotice  Lupului  i trihydrat) 200mg cứng x 10 6­21 S.A. Street, Zip  viên,  Code  hộp  707410, Iasi  10  ­ Rumani vỉ x  10  viên,  hộp  100  vỉ x  10  viên 10 Furocap  Cefuroxim  500mg Viên  Hộp VD­  Công ty Cổ  166­170  Việt  500 (dưới dạng  nén  2 vỉ  3546 phần  Nguyễn  Nam Cefuroxim  bao  x 5  8­21 Pymepharco Huệ, TP.  axetil) 500mg phim viên Tuy Hoà,  tỉnh Phú  Yên 11 Bilvacef  Cefuroxim  500mg Viên  Hộp VN­  Pharmavisio Davutpasa  Turkey 500 mg  (dưới dạng  nén  1 vỉ  2294 n San ve  Caddesi  (cơ sở  Cefuroxim  bao  x 10 8­21 Tic. A.S. No:145  xuất  axetil) 500mg phim viên Topkapi,  xưởng lô:  Zeytinburnu Bilim Ilac  ­ Istanbul Sanayii Ve  Ticaret  A.S., địa  chỉ Gebze  Organize  Sanayi  Bolgesi  1900  Sokak No:  1904  41480  Gebze­  Kocaeli,  Turkey) 12 Pyzacar  Losartan kali  100mg Viên  Hộp VD­  Công ty Cổ  166­170  Việt  HCT  100mg;  ; 25mg nén  3 vỉ  2731 phần  Nguyễn  Nam 100/25mg Hydroclorothiazi bao  x 10 7­17 Pymepharco Huệ, TP.  d 25mg phim viên Tuy Hoà,  tỉnh Phú 
  5. Yên 13 Glumefor Metformin  1000  Viên  Hộp VD­  Công ty cổ  Lô B2­B3,  Việt  m 1000  hydroclorid  mg nén  3 vỉ  3553 phần Dược  Khu công  Nam XR 1000 mg giải  x 10 7­22 Hậu Giang ­ nghiệp Tân  phón viên Chi nhánh  Phú Thạnh  g kéo  nhà máy  ­ Giai đoạn  dài dược phẩm  1, xã Tân  DHG tại  Phú Thạnh,  Hậu Giang huyện  Châu Thành  A, tỉnh Hậu  Giang 14 Glumefor Metformin  500  Viên  Hộp VD­  Công ty cổ  Lô B2­B3,  Việt  m 500 XR hydroclorid  mg nén  10  3553 phần Dược  Khu công  Nam 500mg giải  vỉ x  8­22 Hậu Giang ­ nghiệp Tân  phón 10  Chi nhánh  Phú Thạnh  g kéo viên nhà máy  ­ Giai đoạn  dài dược phẩm  1, xã Tân  DHG tại  Phú Thạnh,  Hậu Giang huyện  Châu Thành  A, tỉnh Hậu  Giang 15 Glumefor Metformin  750  Viên  Hộp VD­  Công ty cổ  Lô B2­B3,  Việt  m 750 XR hydroclorid 750  mg nén  3 vỉ  3553 phần Dược  Khu công  Nam mg giải  x 10 9­22 Hậu Giang ­ nghiệp Tân  phón viên Chi nhánh  Phú Thạnh  g kéo  nhà máy  ­ Giai đoạn  dài dược phẩm  1, xã Tân  DHG tại  Phú Thạnh,  Hậu Giang huyện  Châu Thành  A, tỉnh Hậu  Giang 16 VT­ Perindopril tert­  4mg;  Viên  Hộp VN­  USV Private Khasra  Ấn Độ Amlopril butylamin  5mg nén 3 vỉ  2296 Limited No.1342/1/ (tương đương  x 10 3­21 2, Hilltop  Perindopril  viên Industrial  3,34mg) 4mg;  Area,  Amlodipin  Jharmajri,  (dưới dạng  Baddi, Dist.  Amlodipin  Solan,  besilate) 5mg Himachal  Pradesh­  173 025 17 VT­ Perindopril tert­ 4mg;  Viên  Hộp VN­  USV Private Khasra  Ấn Độ Amlopril  butylamin  10mg nén 3 vỉ  2296 Limited No.1342/1/
  6. 4mg/10mg (tương đương  x 10 4­21 2, Hilltop  Perindopril  viên Industrial  3,34mg) 4mg;  Area,  Amlodipin  Jharmajri,  (dưới dạng  Baddi, Dist.  Amlodipin  Solan,  besilate) 10mg Himachal  Pradesh­  173 025 18 Lirystad  Pregabalin 150  150  Viên  Hộp VD­  Công ty  Số 40 Đại  Việt  150 mg mg nang  4 vỉ  3010 TNHH Liên  lộ Tự Do,  Nam cứng x 7  7­18 doanh  KCN Việt  viên,  Stellapharm Nam­ hộp  ­Chi nhánh  Singapore,  2 vỉ  1 Phường An  x 14  Phú, Thị xã  viên,  Thuận An,  hộp  tỉnh Bình  4 vỉ  Dương x 14  viên;    
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2