Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ố ừ ế Th a Thiên Hu , ngày 24 tháng 11 năm 2017 Ủ Y BAN NHÂN DÂN Ừ Ỉ T NH TH A THIÊN HUẾ S : 97/2017/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
ƯỚ Ề Ả ƯỢ C V KHÍ T Ủ NG TH Y VĂN Ế Ố Ợ BAN HÀNH QUY CH PH I H P QU N LÝ NHÀ N Ị Ừ Ế Ỉ TRÊN Đ A BÀN T NH TH A THIÊN HU
Ủ Ừ Ế Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH TH A THIÊN HU
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ố Căn c Lu t Phòng, ch ng thiên tai ngày 19 tháng 6 năm 2013;
ứ ậ ượ ủ Căn c Lu t Khí t ng th y văn ngày 23 tháng 11 năm 2015;
ứ ủ ủ ị ị ế t ố ậ ượ ị Căn c Ngh đ nh s 38/2016/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2016 c a Chính ph quy đ nh chi ti ộ ố ề ủ m t s đi u c a Lu t Khí t ủ ng th y văn;
ứ ủ ủ ướ ủ ng Chính ph ố 46/2014/QĐTTg ngày 15 tháng 8 năm 2014 c a Th t ề ề ự ế ị ị Căn c Quy t đ nh s ả ban hành Quy đ nh v d báo, c nh báo và truy n tin thiên tai;
ủ ộ s ộ ộ ụ ướ ơ ấ ổ ứ ườ ứ ề ng d n ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ụ ố ự ẫ ộ ạ ộ ươ ỉ ư ố 50/2014/TTLTBTNMTBNV ngày 28 tháng 8 năm 2014 c a B Tài nguyên ch c ng, Phòng ng và B N i v h ườ ộ ộ ỉ ườ ệ ậ ố ứ Căn c Thông t và Môi Tr ủ ở c a S Tài nguyên và Môi tr Tài nguyên và Môi tr ệ ng thu c UBND t nh, thành ph tr c thu c Trung ị ng thu c UBND huy n, qu n, th xã, thành ph thu c t nh;
ố ở ị ủ ề ườ Theo đ ngh c a Giám đ c S Tài nguyên và Môi tr ng.
Ế Ị QUY T Đ NH:
ố ợ ế ị ế ả ướ ề ượ c v khí t ng ừ ị Đi u 1.ề Ban hành kèm theo quy t đ nh này Quy ch ph i h p qu n lý nhà n ế ỉ ủ th y văn trên đ a bàn t nh Th a Thiên Hu .
ệ ự ừ ế ị Quy t đ nh có hi u l c t ngày 05 tháng 12 năm 2017. Đi u 2.ề
Ủ ố ở ủ ưở Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh, Giám đ c các S , Th tr ỉ ệ ố ị ổ ứ ng các Ban, ngành ch c, cá nhân có liên ủ ị Ủ ệ ế ị ị ề Đi u 3. ấ ỉ c p t nh; Ch t ch y ban nhân dân các huy n, th xã, thành ph và các t quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này./.
Ủ Ị Ủ Ị Ủ TM. Y BAN NHÂN DÂN KT. CH T CH PHÓ CH T CH
ọ Phan Ng c Thọ
QUY CHẾ
Ố Ợ ƯỢ Ủ Ị Ỉ Ả PH I H P QU N LÝ NHÀ N NG TH Y VĂN TRÊN Đ A BÀN T NH ƯỚ Ề Ừ Ế ế ị ủ ố ừ C V KHÍ T TH A THIÊN HU (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 97/2017/QĐUBND ngày 24 tháng 11 năm 2017 c a UBND ế ỉ t nh Th a Thiên Hu )
ươ Ch ng I
Ị QUY Đ NH CHUNG
ố ượ ề ề ạ ỉ ụ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh và đ i t ng áp d ng
ề ạ ỉ 1. Ph m vi đi u ch nh
ế ố ợ ệ ả ướ ề ượ ủ c v khí t ng th y ị ị ừ ỉ ề Quy ch này quy đ nh v trách nhi m và công tác ph i h p qu n lý nhà n ế văn (KTTV) trên đ a bàn t nh Th a Thiên Hu .
ố ượ ụ 2. Đ i t ng áp d ng
ụ ố ớ ả ơ ướ ướ c và c, các t ổ ứ ọ ổ ứ ch c, cá nhân trong n ế ạ ộ c (sau đây g i chung là các t ch c, cá nhân) có liên quan đ n ho t đ ng KTTV trên ế ướ ỉ Quy ch này áp d ng đ i v i các c quan qu n lý Nhà n ngoài n ế ừ ị đ a bàn t nh Th a Thiên Hu .
ố ợ ụ ề Đi u 2. M c đích ph i h p
ế ậ ơ ế ố ợ ố ợ ữ ệ ồ ộ ở ị ổ ứ ị ỉ t l p c ch ph i h p đ ng b và quy đ nh trách nhi m ph i h p gi a các S , Ban, ngành, Thi ả ơ các c quan, t ch c, cá nhân có liên quan trong qu n lý KTTV trên đ a bàn t nh.
ố ợ ề ắ Đi u 3. Nguyên t c ph i h p
ả ố ự ả ủ ừ ả ệ ệ ự ấ ị ả ệ ươ ủ ệ ả ơ 1. B o đ m s qu n lý th ng nh t, liên ngành, liên vùng; tính đ ng b , hi u qu , có phân công trách nhi m c a t ng c quan, đ a ph ồ ộ ố ợ ng trong vi c ch trì, ph i h p th c hi n qu n lý KTTV.
ưở ệ ụ ủ ạ ộ ế ơ ố ợ ả ng đ n ho t đ ng chuyên môn, nghi p v c a các c quan, ệ ị 2. Vi c ph i h p không làm nh h ơ đ n v có liên quan.
ề ả Đi u 4. Gi i thích t ừ ữ ng
ế ượ ư ể Trong Quy ch này, các t ừ ữ ướ ng d i đây đ c hi u nh sau:
ạ ộ ụ ụ ị ạ ộ ự ụ ế ậ ổ ộ ắ 1. Ho t đ ng KTTV là các ho t đ ng quan tr c; d báo, c nh báo; ph c v , d ch v KTTV; giám sát bi n đ i khí h u (BĐKH) và tác đ ng vào th i ti ả ờ ế t.
ị ụ ư ấ ế ả ấ ế ự ọ ổ ữ ệ ằ ườ ử ụ ơ ở ỏ ườ ậ ạ ộ 2. D ch v KTTV là ho t đ ng cung c p thông tin, d li u; t ệ ề ứ c u khoa h c, công ngh v KTTV, bi n đ i khí h u nh m ph c v m c đích dùng riêng d a ữ trên c s th a thu n gi a ng ể v n; chuy n giao k t qu nghiên ụ ụ ụ ậ ụ ị i s d ng d ch v KTTV. ấ i cung c p và ng
ệ ượ ự ấ ng KTTV b t th ề ệ ượ ệ ạ ề ườ t h i v ng ấ ườ ả i, tài s n, môi tr ờ ề ứ ộ ng v m c đ , th i gian xu t ệ ố ườ ng, đi u ki n s ng và các ệ ạ ộ ộ ng KTTV c c đoan là các hi n t 3. Hi n t ể ự ả hi n, khu v c x y ra, có th gây thi ế ho t đ ng kinh t xã h i.
ươ Ch ng II
Ụ Ị Ể QUY Đ NH C TH
ố ợ ộ ề Đi u 5. N i dung ph i h p
ự ả ở ị ươ đ a ph ng trình HĐND, ậ ề ạ ả 1. Xây d ng các văn b n quy ph m pháp lu t v qu n lý KTTV ủ ấ ủ UBND ban hành theo phân c p c a Chính ph .
ứ ự ề ấ ậ ả ộ ộ ồ ị ỉ ổ ế 2. Tuyên truy n, ph bi n, nâng cao nh n th c trong lĩnh v c KTTV cho cán b qu n lý các c p ư và c ng đ ng dân c trên đ a bàn t nh.
ề ệ ể ế ỉ ộ xã h i, ị ụ ụ ụ ụ ố ứ ố ự ẹ ắ ả 3. Nghiên c u, đánh giá các đi u ki n KTTV trên đ a bàn t nh ph c v phát tri n kinh t an ninh, qu c phòng; quan tr c, d báo KTTV ph c v phòng ch ng và gi m nh thiên tai.
ự ệ ố ụ ị ệ ề ồ ỉ ố ệ ị ệ ụ ệ ạ ắ ượ ị ỉ 4. Xây d ng, hoàn thi n h th ng d li u v KTTV trên đ a bàn t nh bao g m: Danh m c v trí ế ố các tr m KTTV chuyên dùng; danh m c tài li u KTTV hi n có; danh m c và s li u các y u t KTTV quan tr c đ ữ ệ ụ c trên đ a bàn t nh.
ữ ệ ề ạ ạ ạ ấ ự ụ ụ ạ ủ ị ế ể ế ạ ạ ắ ạ ộ xã h i ng n h n, dài h n c a đ a ươ ế 5. Xây d ng quy ho ch, k ho ch dài h n và hàng năm v khai thác, cung c p thông tin d li u KTTV ph c v quy ho ch, k ho ch phát tri n kinh t ph ng.
ấ ượ ự ữ ả ậ ng trong vi c phát báo, d báo, thu nh n các b n tin KTTV gi a Đài KTTV ơ ệ ơ ế ớ ủ ỉ ướ ả ạ 6. Nâng cao ch t l ừ ỉ t nh Th a Thiên Hu v i các c quan qu n lý nhà n c, c quan thông tin đ i chúng c a t nh.
ố ợ ổ ứ ứ ứ ế ệ ậ ễ ắ ụ ắ ự ấ ệ ượ ự ầ ỉ ủ ng thiên nhiên nguy ươ ể ắ ạ ố ự ọ ch c nghiên c u, ng d ng các thành t u khoa h c công ngh tiên ti n vào lĩnh 7. Ph i h p t ơ ả ề ị ế ủ ự v c KTTV: Đi u tra c b n đánh giá n m b t tình hình di n bi n c a khí h u, th y văn trên đ a ệ ụ ấ t, d báo s xu t hi n lũ quét và các hi n t bàn t nh, t n su t bão, lũ l ụ ấ ề hi m; đ xu t ph ng án phòng, ch ng, kh c ph c tác h i do thiên tai gây ra.
ố ợ ề ệ Đi u 6. Trách nhi m ph i h p
ở ườ 1. S Tài nguyên và Môi tr ng
ở ớ ủ ươ ư ự ị ng liên quan tham m u, xây d ng ố ợ ỉ ỉ ủ ậ ạ ươ ộ ế ợ ớ ỉ ề ấ ủ ể ề ộ ủ ệ ả ị a) Ch trì, ph i h p v i các S , Ban, ngành và các đ a ph ệ ạ ộ ả ả ị ề ế ị trình UBND t nh ban hành các quy t đ nh, ch th v qu n lý ho t đ ng KTTV, các bi n pháp b o ạ ể ế ệ ị v tài nguyên khí h u và th y văn trên đ a bàn; quy ho ch phát tri n, ch ng trình k ho ch dài ị ể ổ ạ ạ xã h i trên đ a bàn t nh theo h n v KTTV phù h p v i quy ho ch t ng th phát tri n kinh t phân c p c a Chính ph và ch u trách nhi m v n i dung các văn b n đã trình.
ủ ổ ứ ẩ ạ ỉ ị ch c th m đ nh h s c p, gia h n, ng Th y văn t nh t ỉ ồ ơ ấ ở ị ươ ộ đ a ph ề ẩ ng thu c ủ ủ ề ể ệ ẫ ự ng d n, ki m tra vi c th c hi n ho t đ ng c a ệ ề ấ ớ đ a ph ng ti n ở ị ệ ố ườ ề ị ố ợ ớ ượ b) Ch trì, ph i h p v i Đài Khí t ạ ộ ấ ồ đi u ch nh, thu h i gi y phép ho t đ ng c a công trình KTTV chuyên dùng ệ ỉ ế ị th m quy n quy t đ nh c a UBND t nh; h ươ công trình KTTV chuyên dùng thông tin truy n thông, các h th ng thông tin d ch môi tr ủ ủ ướ ạ ộ ươ ng; cung c p thông tin v KTTV v i các ph ị ng thông minh theo quy đ nh.
ủ ầ ư ự ả ạ ắ ự ể ả ố ấ xây d ng, c i t o, nâng c p công trình KTTV chuyên ệ ụ ậ ng án phòng, ch ng, kh c ph c h u qu thiên tai, ki m tra vi c ươ ề ự ự ệ ề ả ị ị ự ị ẩ c) Ch trì th m đ nh các d án đ u t dùng; tham gia xây d ng ph th c hi n các quy đ nh v d báo, c nh báo và truy n tin thiên tai trên đ a bàn.
ố ợ ề ạ ớ ộ ế ế t k ơ ầ ư ự ủ ậ ị d) Ph i h p v i các c quan ban ngành th m đ nh n i dung v KTTV trong quy ho ch, thi các công trình, d án đ u t ng theo quy đ nh c a pháp lu t. ị ẩ ươ ự ở ị đ a ph xây d ng
ủ ượ ệ ẩ ở ỉ ọ ng Th y văn t nh, S Khoa h c và Công ngh th m đ nh ẩ ủ t b đo c a công trình KTTV chuyên dùng, thi ươ ị ố ợ ướ ố ị t b quan ớ ồ ng xây d ng b ng ngu n v n ngân sách nhà n ủ ế ị ằ ệ ế ậ ả ạ ỹ ế ị c; ph i h p v i các i quy t các vi ph m hành lang an toàn k thu t ươ ủ ị ố ợ ớ đ) Ch trì, ph i h p v i Đài Khí t ậ ủ ỹ tiêu chu n k thu t c a công trình, thi ự ị ị ắ tr c, đ nh v sét do đ a ph ệ ả ị ơ ơ c quan, đ n v liên quan trong vi c b o v , gi ng trên đ a bàn. công trình KTTV c a Trung
ớ ủ ứ ạ ế ố ỉ ể ỉ ệ ổ ứ ả ữ ệ ượ ỉ ng Th y văn t nh ki m tra vi c t ố ớ ượ ng, th y văn đ i v i các công trình ph i quan tr c khí t ủ ậ ủ ủ ư ồ ứ ủ ợ ắ ủ ệ ể ả ị ấ ắ ch c quan tr c, cung c p ượ ắ ng i, th y đi n, sân bay, c ng bi n… trên ỉ ố ợ e) Ch trì, ph i h p v i Văn phòng Ban ch huy Phòng, ch ng thiên tai và tìm ki m c u n n (PCTT và TKCN) t nh, Đài Khí t thông tin, d li u quan tr c khí t ủ th y văn theo quy đ nh c a pháp lu t nh h ch a th y l ị đ a bàn t nh.
ủ ở ườ ụ ự ệ ộ ệ ạ ươ ươ ự ế ề ố ổ g) T ch c th c hi n nhi m v thu c ph m vi c a S Tài nguyên và Môi tr ượ l ạ ề ng trình, k ho ch qu c gia v KTTV; các đ án, d án, ch ổ ứ c, ch ế ng trong các chi n ề ng trình v KTTV; t
ể ứ ụ ệ ươ ự ế ề ạ ề ng trình, k ho ch, đ án, d án v ự ả ệ ch c ki m tra vi c th c hi n các m c tiêu trong các ch ị KTTV trên đ a bàn qu n lý.
ặ ứ ứ ụ ế ế ợ ể ỉ ệ ả ữ ệ ử ụ ở ị ị ề ươ ự ữ ệ v lĩnh v c KTTV; thu th p, khai thác và s d ng d li u v KTTV đ a ph ậ ủ ộ ậ ố ợ h) Ch trì ho c tham gia ph i h p nghiên c u, ng d ng, ti p nh n và chuy n giao các ti n b ọ ư ệ li u, d li u qu n lý KTTV trên đ a bàn t nh; tham gia h p tác khoa h c công ngh , thông tin, t ậ ố ế ề ng theo qu c t ủ ị quy đ nh c a pháp lu t.
ớ ổ ứ Ủ ổ ị ố ợ ể ổ ế ặ ứ ề ế ng, y ban M t trân T qu c và các t ạ ơ ố ả ơ ẹ ủ ớ i các c quan, đ n v , t ậ ề ứ ả ầ ự ệ ươ ở i) Ph i h p v i các S , Ban, ngành, các đ a ph ch c, đoàn th nhân dân tuyên truy n, ph bi n các thông tin, ki n th c và văn b n quy ph m pháp ị ổ ố lu t v KTTV, BĐKH, phòng, ch ng, gi m nh r i ro do thiên tai t ộ ỉ ch c, doanh nghi p tr c thu c t nh và qu n chúng nhân dân.
ự ướ ệ ệ ả ớ ẫ ộ ủ ỉ ạ ộ ể ợ ề ể ề ả ủ ệ ẹ ị ẹ k) H ng d n th c hi n các ho t đ ng gi m nh khí nhà kính phù h p v i các đi u ki n kinh ế , xã h i c a t nh; thanh tra, ki m tra vi c tuân th các quy đ nh v ki m kê và gi m nh phát t ả th i khí nhà kính.
ệ ể ở 2. S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn
ố ợ ườ ậ ậ ậ ợ ở ố ệ ng, Đài KTTV t nh thu th p, c p nh t và t ng h p các ệ ỉ ế ủ ộ ề ơ ở ổ ệ ứ ủ ả ả ấ ề ị ỉ
a) Ph i h p S Tài nguyên và Môi tr ồ ưở ng đ n lâm nghi p, nông nghi p và nuôi tr ng thông tin, s li u v tác đ ng c a BĐKH nh h ắ ệ ế th y s n; trên c s đó, báo cáo và đ xu t, ki n ngh UBND t nh các bi n pháp ng phó, kh c ph c.ụ
ườ ế ấ ỉ ậ ự ể ỉ ạ ả ờ ả ử ồ ứ ệ ắ ị ề ng xuyên ti p nh n các d báo, c nh báo v KTTV do Đài KTTV t nh cung c p, x lý b) Th ấ thông tin theo ch c năng đ ch đ o k p th i s n xu t nông, lâm nghi p, đánh b t và nuôi tr ng ủ ả th y s n.
ở ệ ọ 3. S Khoa h c và Công ngh
ườ ư ở ng, Đài KTTV t nh và các S , ngành liên quan tham m u ế ớ ở ệ ố ợ ấ ượ ụ Ph i h p v i S Tài nguyên và Môi tr ề đ xu t các nhi m v KHCN liên quan đ n khí t ỉ ủ ng th y văn.
ở ế ầ ư ạ 4. S K ho ch và Đ u t
ủ ớ ở ườ ỉ ng tham m u báo cáo UBND t nh ở ươ ổ ư ươ ệ ng h tr và v n ngân sách đ a ph ự ng cho th c hi n ố ợ ố ầ ụ ề ỗ ợ ố ứ ệ ể Ch trì, ph i h p v i S Tài chính, S Tài nguyên và Môi tr ố phân b ph n v n ngân sách Trung ầ ư ớ nhi m v v KTTV và ng phó v i BĐKH (v n đ u t ị phát tri n).
ở 5. S Tài chính
ư ố ứ ự ự ự ự ệ ố ở ế ố ạ ầ ư ố Tham m u, b trí v n đ i ng các d án ODA hành chính s nghi p, các d án ODA xây d ng ơ ả c b n do S K ho ch và Đ u t ư ố tham m u b trí v n.
ố ồ ố ố ộ ỉ ấ ụ ề ư ệ ề ệ ự ứ Tham m u, đ xu t UBND t nh cân đ i ngu n ngân sách, b trí v n hàng năm cho các n i dung th c hi n nhi m v v KTTV và ng phó BĐKH.
ề ở 6. S Thông tin và Truy n thông
ớ ở ườ ỉ ỉ ứ ạ ứ ộ ố ợ ỉ ẩ ấ ẹ ị ậ ị ỉ Ph i h p v i S Tài nguyên và Môi tr ng, Văn phòng Ban ch huy PCTT và TKCN t nh, Đài ả ố KTTV t nh thông tin phòng ch ng gi m nh thiên tai, an toàn c u n n, c u h và các thông tin ủ kh n c p khác trên đ a bàn t nh theo quy đ nh c a pháp lu t.
ở ổ ứ 7. Các S , Ban, ngành, t ch c, cá nhân khác
ở ổ ứ ụ ủ ệ ch c, cá nhân khác có liên quan theo ch c năng, nhi m v c a mình có ỉ ạ ủ ơ ứ ề ệ ẩ Các S , Ban, ngành, t ố ợ trách nhi m ph i h p khi có ch đ o c a c quan có th m quy n.
ệ ấ ấ 8. UBND c p huy n, c p xã
ự ướ ườ ở ng d n c a UBND t nh, S Tài nguyên và Môi tr ẫ ủ ả ạ ộ ệ ơ ng và các c ụ ề c v ho t đ ng KTTV và các nhi m v v ứ ạ ề ố ẹ ế ả ị ệ ự ỉ ạ a) Th c hi n s ch đ o và h ẩ quan có th m quy n trong công tác qu n lý Nhà n ụ công tác phòng, ch ng l ỉ ướ ề t, bão, gi m nh thiên tai, tìm ki m c u n n trên đ a bàn.
ươ ệ ạ ặ ạ ộ ả ự ấ ờ ố t trên các ph ươ ể ỉ ng ti n thông tin đ i chúng đ ch ỉ ủ ng. Khi có thông báo c a Văn phòng Ban Ch ẽ ả ỉ ủ ị ự ở ấ ư ẩ ả đ t… ph i kh n tr ủ ộ ả ả ươ ng ố ợ ờ ờ ế ể ị ể ắ ễ ế ỉ ố ẹ ậ ố ng án ch đ ng phòng, ch ng, gi m nh h u qu thiên tai. Ch đ ng ph i h p ữ ạ ị t đ k p th i ch i đ a bàn đ n m v ng di n bi n th i ti ả ắ ụ ậ ố ờ ế b) Theo dõi ch t ch các b n tin d báo th i ti ạ đ o các ho t đ ng s n xu t đ i s ng c a đ a ph ề huy PCTT và TKCN t nh và thông tin d báo v bão, l c, m a, lũ, l ươ ể tri n khai ph ị ơ ớ ơ v i c quan, đ n v ho t đ ng KTTV t ự ượ ộ ạ đ o huy đ ng l c l ủ ộ ạ ộ ng phòng, ch ng, kh c ph c h u qu thiên tai.
ố ợ ệ ể ệ ng th c hi n các công tác thanh tra, ki m tra vi c ị ớ ở ậ ự ậ ề ự ủ ạ ậ ườ c) Ph i h p v i S Tài nguyên và Môi tr ử th c thi pháp lu t, x lý các vi ph m pháp lu t v KTTV theo quy đ nh c a pháp lu t.
ố ợ ổ ế ự ệ ề ề ậ ạ ị ụ ấ ố ộ d) Ph i h p th c hi n công tác tuyên truy n, ph bi n, giáo d c pháp lu t, thông tin v KTTV, BĐKH, phòng, ch ng l t, bão, đ ng đ t, thiên tai t ụ ươ ng. i đ a ph
ỉ ỉ 9. Văn phòng Ban ch huy PCTT và TKCN t nh
ở ỉ ị ễ ố ợ ỉ t nh có trách nhi m ph i h p các S , Ban, ngành, đ a ậ ị ụ ắ ấ ề ắ Văn phòng Ban ch huy PCTT và TKCN ắ ph ươ ơ ở bàn t nh; trên c s đó, đ xu t ph ươ ng liên quan theo dõi, n m b t tình hình di n bi n c a khí h u, th y văn, thiên tai trên đ a ỉ t h i do thiên tai gây ra. ệ ủ ế ủ ệ ạ ố ng án phòng, ch ng, kh c ph c thi
ượ ủ ừ ỉ ế 10. Đài Khí t ng Th y văn t nh Th a Thiên Hu
ố ợ ườ ẩ ị ỉ ề ẩ ạ ộ ề ồ ng th m đ nh h s c p, gia h n, đi u ch nh, thu h i ế ng thu c th m quy n quy t ồ ơ ấ đ a ph ươ ạ ộ ự ủ ể ệ ẫ ở ị ươ a) Ph i h p v i S Tài nguyên và Môi tr ở ị ủ ấ gi y phép ho t đ ng c a công trình KTTV chuyên dùng ệ ướ ủ ị đ nh c a UBND t nh; h ng d n, ki m tra vi c th c hi n ho t đ ng c a công trình KTTV chuyên dùng ớ ở ạ ộ ỉ đ a ph ng.
ố ợ ớ ở ứ ụ ị ơ ơ ả ề ự ậ ệ ậ ả ờ ế ủ ỉ ạ ờ ơ ậ ng khí h u th i ti c, c quan t th y văn nguy ơ ụ ể ố t đ i, bão, l c, m a l n, lũ l ướ ờ ế ộ c, c quan thông tin đ i chúng theo ch đ quy đ nh c a Chính ph ; đ ng th i thu ề ệ ớ ạ ổ ờ ế ả t, lũ quét...) cho các c quan qu n ủ ủ ồ ng th i ti ỉ ể t nguy hi m theo ch ế ườ ộ ỹ b) Ph i h p v i S Tài nguyên và Môi tr ng và các đ n v có liên quan ng d ng ti n b k ự ự ấ ượ ệ ớ ng trong thu t và công ngh m i vào lĩnh v c d báo, đi u tra c b n KTTV; nâng cao ch t l ướ ớ ơ ả vi c phát báo, d báo, thu nh n các b n tin KTTV v i các c quan qu n lý nhà n ủ ệ ượ ị thông tin đ i chúng c a t nh. Phát báo k p th i các hi n t ư ớ ấ hi m (giá rét kéo dài, áp th p nhi ị ơ lý Nhà n ữ ệ ệ ượ ậ nh n thông tin d li u, phát báo b sung các tin v các hi n t ỉ ạ ủ đ o c a UBND t nh.
ấ ệ ố ệ ề ờ ị ỉ ị ố ự ủ ẹ ả ộ ị ỉ ỉ ố ợ ươ ở ề ệ ắ ả ấ ố ng án phòng, ch ng, kh c ph c h u qu thiên tai và đ xu t các bi n pháp ng phó ỉ ị ị c) Ch u trách nhi m cung c p k p th i, chính xác các thông tin, s li u v KTTV trên đ a bàn t nh ể ụ ụ đ ph c v công tác phòng, ch ng, gi m nh thiên tai và d báo tác đ ng c a BĐKH trên đ a bàn ườ ỉ ng xây t nh; ph i h p Văn phòng Ban Ch huy PCTT và TKCN t nh và S Tài nguyên và Môi tr ứ ụ ậ ự d ng ph BĐKH trên đ a bàn t nh.
ở ớ ố ợ ứ ế ệ ọ ự ủ ỉ ệ ắ ươ ắ ấ ự ự ủ ậ ị ỉ ẹ ả ố ạ ệ ượ ư ắ ờ ị ng th i ti ụ ư ố ế ứ ể ể ụ ụ ự ộ ướ ứ ạ ọ c, ng d) Ph i h p v i các S , Ban, ngành c a t nh, Đ i h c Hu , các Vi n nghiên c u trong n ễ ụ ế d ng các thành t u khoa h c công ngh tiên ti n vào lĩnh v c KTTV, n m b t tình hình di n ề ủ ộ ế ủ ng án ch đ ng bi n c a khí h u, th y văn trên đ a bàn t nh, tham gia xây d ng, đ xu t ph ế ệ ế ị t b công ngh tiên ti n quan phòng, ch ng, gi m nh tác h i do thiên tai gây ra, ng d ng thi ở ấ ệ tr c phát hi n k p th i hi n t đ t... t nguy hi m nh l c xoáy, m a đá, lũ quét, l ấ ượ nâng cao ch t l ờ ế ng d báo KTTV ph c v phát tri n kinh t xã h i.
ớ ố ợ ệ ấ ấ ở ớ ệ ả ộ ỹ i và b o v hành lang k thu t công trình khí t ượ ậ ề ả ủ ệ ố ề ả ủ ệ ậ ố ỹ ệ ủ ỉ ủ đ) Ch trì ph i h p v i các S , Ban, ngành c a t nh, UBND c p huy n, c p xã trong vi c xây ố ươ ự ng án c m m c gi d ng ph ng th y thu c ủ ướ ạ m ng l i khí t ượ ậ ỹ k thu t công trình khí t ắ ượ ng th y văn qu c gia. Tuyên truy n ph bi n pháp lu t v b o v hành lang ượ ng ậ ổ ế ng th y văn qu c gia. B o v hành lang k thu t công trình khí t
ượ ủ ặ ố ị i tr m khí t ượ ườ ạ ng th y văn; tham gia cùng S Tài nguyên và Môi tr ướ ạ ạ ậ i Đi u 8 Lu t khí t ấ ự ậ ộ ủ th y văn thu c m ng l ề ị ấ c m quy đ nh t ệ ể ki m tra vi c ch p hành Pháp lu t nhà n ng th y văn qu c gia, ngăn ch n các hành vi b nghiêm ở ng ủ ượ ng th y văn; ủ ướ c trong lĩnh v c Khí t
ố ợ ệ ở ớ ở ị ỹ ươ ự ắ ố ị ề ạ ị c; ph i h p th m đ nh n i dung v KTTV trong quy ho ch, thi ng, S Khoa h c và Công ngh và các ban, ngành có ủ t b đo c a công trình KTTV chuyên ồ ng xây d ng b ng ngu n v n ngân sách nhà ự ế ế t k các công trình, d án ầ ự ở ị ươ ủ ậ ở ị ườ ẩ ậ ủ ị ị ế ị t b quan tr c, đ nh v sét do đ a ph ố ợ xây d ng ộ ng theo quy đ nh c a pháp lu t theo yêu c u S Tài nguyên và Môi ẩ đ a ph ọ e) Ph i h p v i S Tài nguyên và Môi tr ế ị ẩ liên quan th m đ nh tiêu chu n k thu t c a công trình, thi ằ dùng, thi ướ n ầ ư đ u t ườ ng; tr
ớ ở ổ ứ ở ng và các S , Ban, ngành có liên quan t ch c th m ố ợ ứ ộ ầ ủ ộ ườ ố ệ ượ ử ụ ệ ặ ẩ c s d ng cho vi c tính toán các đ c ế ế ự ư ạ g) Ph i h p v i S Tài nguyên và Môi tr tra m c đ đ y đ , đ chính xác các s li u KTTV đ tr ng thi t k khi xây d ng công trình, quy ho ch.
ừ ề ỉ ế 11. Đài Phát thanh và Truy n hình t nh, Báo Th a Thiên Hu
ườ ề ớ ở ậ ề ả ổ ế ả ề ề ố ợ ươ ạ ậ ng tuyên truy n, ph bi n pháp lu t v KTTV trên các ậ ng ti n thông tin đ i chúng. C p nh t, truy n phát các b n tin v KTTV, c nh báo thiên tai ệ ị ủ ậ Ph i h p v i S Tài nguyên và Môi tr ph theo quy đ nh c a pháp lu t.
ứ ơ ế ệ ươ ị ỉ ạ ọ 12. Các Vi n nghiên c u, Đ i h c Hu , các c quan Trung ng đóng trên đ a bàn t nh
ứ ụ ủ ệ ng, Đài KTTV t nh ố ợ ị ườ ự ừ ự ệ ệ ỉ ng liên quan trong vi c th c hi n các d án, ớ ở ươ ệ ề ế ứ ứ ụ ự ọ Theo ch c năng, nhi m v c a mình ph i h p v i S Tài nguyên và Môi tr ở Th a Thiên Hu , các S , Ban, ngành, các đ a ph ề đ tài nghiên c u, ng d ng khoa h c công ngh v lĩnh v c KTTV.
ươ Ch ng III
Ổ Ứ Ự Ệ T CH C TH C HI N
ề ệ Đi u 7. Trách nhi m thi hành
ở ệ ớ ở ố ợ ườ ng có trách nhi m ch trì, ph i h p v i các S , Ban, ngành có liên ể ị ủ ị ự ệ ệ ế ố ỉ 1. S Tài nguyên và Môi tr quan và UBND các huy n, th xã, thành ph trên đ a bàn t nh tri n khai th c hi n Quy ch này.
ở ượ ạ ị ử ơ ị ầ ế ố c quy đ nh t i Đi u 6 c a Quy ch này c đ n v đ u m i ố ợ ử ề ủ ỉ 2. Các S , Ban, ngành c a t nh đ ườ ề ở ph i h p và g i thông tin v S Tài nguyên và Môi tr ủ ng.
ề ưở ử ạ Đi u 8. Khen th ng, x lý vi ph m
ể ự ệ ố ậ ượ ưở ủ ướ 1. Cá nhân, t p th th c hi n t ế t Quy ch này, đ c khen th ị ng theo quy đ nh c a Nhà n c.
ủ ể ậ ạ ậ i Quy ch này và các quy đ nh c a pháp lu t ị ế ị ử ứ ộ ị ủ ấ ậ ị 2. Cá nhân, t p th nào không làm đúng quy đ nh t ạ có liên quan thì tùy theo tính ch t, m c đ vi ph m mà b x lý theo quy đ nh c a pháp lu t.
ề ề ả Đi u 9. Đi u kho n thi hành
ế ắ ướ ợ ơ ệ ế ờ ị ệ ự ố ợ ả ế ệ ở ằ ế ị ườ ể ng m c, không phù h p thì các c quan ch c và cá nhân có liên quan k p th i báo cáo ỉ ng) đ UBND t nh xem xét, quy t đ nh ổ Trong quá trình th c hi n Quy ch này, n u phát sinh v ổ ứ ự có trách nhi m ph i h p th c hi n Quy ch , các t ỉ UBND t nh b ng văn b n (qua S Tài nguyên và Môi tr ử ổ s a đ i, b sung./.