BÀI GI NG 10 Ả QUY T Đ NH V V N Đ U T Ề Ố Ầ Ư Ị

1

M C TIÊU H C T P

Ọ Ậ

• Gi i thích t m quan tr ng c a “giá tr theo th i gian c a ị ầ ủ ủ

ề ự

ng các dòng ti n x y ng đ ổ ươ ươ ề ả

c cách qui đ i t nh ng th i kỳ khác nhau. ượ ữ ờ

c ph ượ ươ ệ

ọ ả ờ . ti n t ” trong các quy t đ nh v d toán đ u t ầ ư ế ị ề ệ • N m đ ắ ra ơ • S d ng đ ử ụ ấ ợ ộ ộ ể ng pháp “hi n giá ròng” và ph ả ủ ệ

ng ươ i n i b ” đ đánh giá hi u qu c a m t ộ . ầ ư ươ

ươ

ng pháp so sánh các ph c ph ng pháp “hi n giá ròng” và ph ệ ươ ươ ng án đ u t ầ ư ng pháp “su t ấ

pháp “su t thu l ph ng án đ u t • N m đ ắ theo ph thu l i n i b ”. ượ ươ ợ ộ ộ

• Phân tích nh h ng c a thu thu nh p doanh nghi p ủ ế ệ ậ

ả lên quy t đ nh đ u t ế ị

ưở . ầ ư 2

M C TIÊU H C T P

Ọ Ậ (ti p)ế

• Tính toán đ ượ ủ ả

c m c kh u hao hàng kỳ c a các tài s n ấ ng pháp trích kh u hao. ươ ấ

c dòng ti n sau thu c a m t ph ng án ượ ế ủ ề ộ ươ

đ u t . ứ c đ nh theo các ph ố ị • Xác đ nh đ ị ầ ư

• Th o lu n các khó khăn trong v n đ x p h n các ề ế ậ ấ ạ

ng án đ u t . ầ ư ả ươ

ượ ờ ố

ng pháp “su t sinh l ng c các ph ươ ấ ng pháp “th i gian hoàn v n” và ươ i k toán” đ đánh giá ph ể ờ ế

ph • N m đ ắ ph ươ án đ u tầ ư

3

KHÁI NI M V Đ U T Ề Ầ Ư

 Đ u t là gì? ầ ư

dài h n:  Các d ng đ u t ạ ầ ư ạ

• Đ u t tài chính ầ ư

• Đ u t vào ho t s n xu t kinh doanh ầ ư ạ ả ấ

4

KHÁI NI M V Đ U T (tt)

Ề Ầ Ư

vào ho t đ ng s n xu t ả ấ ạ ộ ầ ư

 Các quy t đ nh v v n đ u t ể ế ị ế ị ế ị ế ị ả ọ ế t b ế ị t b ế ị

ề ố ế ị kinh doanh đi n hình: ° Các quy t đ nh gi m thi u chi phí ả ° Các quy t đ nh m r ng s n xu t ấ ở ộ ° Các quy t đ nh v l a ch n máy móc thi ề ự ° Các quy t đ nh v thay th máy móc thi ề ° …

5

KHÁI NI M V Đ U T (tt)

Ề Ầ Ư

 Các quy t đ nh v v n đ u t có th chia làm hai ế ị ề ố ầ ư ể

lo i:ạ

(D án đ c l p)

ộ ậ

° Quy t đ nh sàn l c ế ị ọ

(D án lo i tr nhau)

ạ ừ

° Quy t đ nh u tiên ế ị ư

6

Đ C ĐI M C A V N Đ U T

Ủ Ố

Ầ Ư

 Tính hao mòn

 S hoàn v n đ u t th ầ ư ườ ố ng c n m t th i gian ộ ờ ầ

ự dài

7

GIÁ TR THEO TH I GIAN C A TI N Ờ (The Time Value of Money)

 “Giá tr theo th i gian c a ti n” là m t khái ni m ủ ề ệ ộ ị

ờ quan tr ng trong phân tích đ u t ầ ư ọ

 Ti n ph i đ c xem xét theo hai khía c nh: giá tr và ả ượ ạ ị

• 1 đ ng hôm nay ≠ 1 đ ng vào năm sau

• 1 đ ng hôm này = 1.1 đ ng vào năm sau (v i m c lãi su t

10%/năm)

th i gian thu/chi ề ờ

“giá tr theo th i gian” c a dòng ti n  Trong phân tích quy t đ nh đ u t ờ , c n ph i xem xét ả ầ ư ầ ề ế ị ủ ị

8

LÃI Đ N & LÃI GHÉP

Ơ

ti n lãi ố ừ ề ạ ở

 Lãi đ n:ơ ứ ỉ ứ c.ướ

Lãi t c ch tính theo s v n g c mà không tính thêm ố ố các th i đo n lãi t c tích lũy phát sinh t ờ tr

ượ ạ

 Lãi ghép: m i th i đo n đ Lãi t c ờ ứ ở ỗ và t ng s ti n lãi tích lũy trong các th i đo n tr ố ề ổ đó”.

c tính theo “s v n g c c ố ố ạ ố ướ ờ

9

LÃI Đ N & LÃI GHÉP

Ơ

ơ

ớ ẽ ả ả ố ẫ

 Ông A vay 100 tri u đ ng v i lãi su t đ n 10%/năm trong th i ờ h n 5 năm. Ông A s tr c v n l n lãi sau 5 năm. H i ông y ấ ph i tr bao nhiêu?

ả ả

Lãi ghép

Lãi đ nơ

Năm

V n g c

Lãi

Lãi

V n g c ố

0

100.00

0.00

100.00

0.00

1

100.00

10.00

100.00

10.00

2

100.00

10.00

110.00

11.00

3

100.00

10.00

121.00

12.10

4

100.00

10.00

133.10

13.31

5

100.00

10.00

146.41

14.64

50.00

61.05

C ngộ

10

LÃI Đ N & LÃI GHÉP

Ơ

ấ ơ

G i:ọ r là lãi su t đ n tính cho m t kỳ (tháng, quí, năm) N là s th i kỳ ghép lãi ố ờ i là lãi su t ghép ấ

i = (1+ r)N - 1

Lãi su t ghép = (1+ Lãi su t đ n) ấ ơ N - 1 ấ

11

LÃI Đ N & LÃI GHÉP

Ơ

Trong ví d vay v n c a ông A:

r = 10%/năm và N = 5 năm

V y, lãi su t ghép cho th i đo n 5 năm đ

c xác đ nh nh sau:

ượ

ư

i = (1+ 0.1)5 – 1 i = 0.6105

Ti n lãi = V n g c x Lãi su t ấ ố Ti n lãi = 100 x 0.6105 Ti n lãi = 61.05 ề ề ề

12

LÃI SU T DANH NGHĨA & LÃI SU T TH C

là lãi su t ấ

 Lãi su t danh nghĩa (nominal rate): ấ

• Lãi su t đ c công b , niêm y t ế ố ấ ượ • Th i đo n phát bi u m c lãi su t không phù h p v i th i đo n ờ ấ ứ ạ ghép lãi “Lãi su t 12%/năm v i th i đo n ghép lãi là quí” danh nghĩa.

• Th i đo n phát bi u m c lãi su t phù h p v i th i đo n ghép

ự ấ

lãi.

ượ

c sau khi đi u ch nh lãi su t sanh nghĩa theo s ố

là lãi su t ấ

 Lãi su t th c (effective rate): ấ

• Lãi su t có đ ấ l n ghép lãi ầ “Lãi su t 12%/năm v i th i đo n ghép lãi là năm” th cự

13

Ự LÃI SU T DANH NGHĨA & LÃI SU T TH C

 Qui đ i lãi su t th c theo nh ng th i đo n khác ự ữ ổ ờ ạ ấ

2 là lãi su t ấ

ụ ố ờ

G i iọ 1 là lãi su t th c có th i đo n ng n (ví d : tháng), i ờ th c có th i đo n dài (ví d : năm) và N là s th i đo n ng n trong th i ờ ụ đo n dài.

ự ạ

nhau:

i2 =(1+i1)N - 1

N

 Qui đ i t lãi su t danh nghĩa sang lãi su t th c: ổ ừ ự ấ ấ

)

-

( += 1

i

1

r m

trong đó: i là lãi su t th c trong m t th i đo n tính toán

ộ r: là lãi su t danh nghĩa trong th i đo n phát bi u m: là s th i đo n ghép lãi trong th i đo n phát bi u ể N: là s th i đo n ghép lãi trong th i đo n tính toán

ạ ạ

ạ ạ

ờ ờ

ấ ấ ố ờ ố ờ

14

Ự LÃI SU T DANH NGHĨA & LÃI SU T TH C

Ví d 1:ụ Lãi su t 12%/năm, ghép lãi theo quí. H i lãi ỏ

ấ ự

ấ su t th c c a năm là bao nhiêu? ủ r = 12% m = 4 (4 quí trong 1 năm) N = 4

i = (1+12%/4)4 -1 = 12.55% V y:ậ

Ví d 2:ụ Lãi su t 12%/năm, ghép lãi theo quí. H i lãi ỏ

su t th c c a th i đo n 3 năm là bao nhiêu? ạ ự ấ ờ ấ ủ

15

CÁCH QUI Đ I T

NG Đ

NG

ƯƠ

Ổ ƯƠ CHO CÁC DÒNG TI NỀ

m t chu i các kho n thu, chi x y ra

ấ ị

 Dòng ti n (cash-flow): ộ qua m t s th i kỳ nh t đ nh ộ ố ờ • Dòng ti n thu (inflow) • Dòng ti n chi (outflow)

 Các d ng dòng ti n:

ạ • Dòng ti n đ u (annuity) • Dòng ti n h n t p (mixed cash flow)

ỗ ạ

 Bi u đ dòng ti n: ồ

0

1

2

3

4

5

16

CÁCH QUI Đ I T

NG Đ

NG

ƯƠ

Ổ ƯƠ CHO CÁC DÒNG TI NỀ

PV

AV

i%

FV

0

1

2

3

3

4

N-1

N

i.

ố ề ở ộ

ướ

ượ

ệ ạ

cu i th i đo n 0 và đ u th i đo n 1.

ng là

ườ

ng lai.

ố ở ố

ướ

ươ

c g i là hi n t ạ c g i là t ọ M c th i gian đó có th là cu i các th i đo n 1, ho c 2, ho c 3, v.v...

m t m c th i gian quy ờ ố m t m c th i gian quy ờ ạ

ượ ặ

cu i các th i đo n

 PV : giá tr ho c s ti n ặ ị M c th i gian đó th ờ FV : giá tr ho c s ti n ặ ờ  AV : m t chu i các giá tr ti n t ỗ

c nào đó đ ầ ờ c nào đó đ ặ có giá tr b ng nhau đ t ặ ở

ờ ị ằ

ố ộ

ố ề ở ộ ể ị ề ệ ộ ố ờ

 N :  i :

và kéo dài trong m t s th i đo n. s th i đo n (năm, quý, v.v...) ố ờ lãi su t (luôn luôn hi u theo nghĩa là lãi su t ghép n u không có ghi chú) ấ

ế

17

CÁCH QUI Đ I T

NG Đ

NG

ƯƠ

Ổ ƯƠ CHO CÁC DÒNG TI NỀ

+ Cho PV tìm FV

Ký hi u: (1 + i)

ơ N = (F/P, i%, N) (H s giá tr tích lũy đ n). ệ ố

FV = PV(1 + i)N

N

+ Cho FV tìm PV

= FV PV

(cid:246) (cid:230) (cid:247) (cid:231)

1 + i 1

Ký hi u: 1/(1+i)

N = (P/F,i%,N) (H s giá tr hi n t

ệ ố

ị ệ ạ ơ i đ n).

ł Ł

18

CÁCH QUI Đ I T

NG Đ

NG

ƯƠ

Ổ ƯƠ CHO CÁC DÒNG TI NỀ

+ Cho AV tìm FV:

N 1

+ (1

= AV FV

i) i

Ký hi u: [(1+i)

N - 1]/i = (F/A, i%, N) (H s giá tr tích lũy chu i phân

ệ ố

ố ề b đ u).

(cid:246) (cid:230) - (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) ł Ł

= FV AV

i 1Ni)

+ (1

Ký hi u: i/[(1+i)

N - 1] = (A/F, i%, N) (H s v n chìm).

ệ ố ố

(cid:246) (cid:230) + Cho FV tìm AV: (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) - ł Ł

19

CÁCH QUI Đ I T

NG Đ

NG

ƯƠ

Ổ ƯƠ CHO CÁC DÒNG TI NỀ

N

+ Cho AV tìm PV:

1

1

+ (1

=

AV

= AV PV

ø Ø ø Ø - ø Ø -

N i) i

1 + (1

i)

+ N (1 i) + i(1

N i)

N - 1]/[i(1+i)N] = (P/A, i%, N) (H s giá tr hi n t

ị ệ ạ

ệ ố

i chu i phân ỗ

Ký hi u:[(1+i) ệ ố ề b đ u).

œ Œ œ Œ œ Œ ß º ß º ß º

+ Cho PV tìm AV:

+

1

(1

PV

= AV

ø Ø -

N i) +

i(1

N i)

œ Œ

Ký hi u: [i(1+i)

ả ố N]/[(1+i)N - 1] = (A/P, i%, N) (H s hoàn tr v n).

ệ ố

ß º

20

CÁC B

ƯỚ CÁC PH

C ĐÁNH GIÁ, SO SÁNH NG ÁN Đ U T ƯƠ

Ầ Ư

ng án so sánh. ậ ệ ủ ươ

c l Ướ ượ ươ ừ ề

ng dòng ti n cho t ng ph ủ ờ ị

, nghĩa ng 1. Nh n di n đ y đ các ph ầ 2. Xác đ nh th i kỳ phân tích. ờ ng án. 3. 4. Xác đ nh giá tr theo th i gian c a ti n t ề ệ t tính dùng đ qui đ i t ế ổ ươ ể ệ ố

ị là tính h s chi đ ề

ng pháp so ng cho các dòng ti n. ả 5. L a ch n đ đo hi u qu (ph ộ ươ ự ệ ọ ươ

sánh).

ng án. ươ

6. Tính toán, so sánh các ph 7. Phân tích đ nh y (Sensitivity Analysis). ạ ộ ng án. 8. L a ch n ph ươ ự ọ

21

TH I KỲ PHÂN TÍCH

 Tu i th kinh t

c a d án:

ế ủ

 Th i kỳ phân tích:

 N u th i kỳ phân tích < tu i th kinh t

c a d án: c n ph i

c

ế ủ

ả ướ

ế

ờ tính “giá tr còn l

i c a d án.

ạ ủ

c a d án: c n đ a chi phí ầ

ế ủ

ế

 N u th i kỳ phân tích > tu i th kinh t ờ

ọ ổ thay m i vào th i đi m cu i c a d án trong chu i dòng ti n. ố ủ

ư ề

ờ ớ  Trong phân tích, th

ườ

ng ch n: ọ ộ ố

ỏ c a các ph

kinh t

Th i kỳ phân tích = B i s chung nh nh t c a tu i th ọ ấ ủ ng án so sánh ế ủ

ươ

22

C L ƯỚ ƯỢ

NG DÒNG TI N/NGÂN L U Ề

Ư

 Dòng ti n (cash-flow): m t chu i các kho n thu, chi ề ả ộ

x y ra qua m t s th i kỳ nh t đ nh ộ ố ờ ả ỗ ấ ị

 Trong phân tích tài chính d án, dòng ti n đ ề c s ượ ử

i nhu n ự d ng ch không ph i là l ợ ụ ứ ả ậ

 Vì sao c s đ đánh giá s án là dòng ti n ch ứ ự ề

không ph i là l i nhu n? ậ ơ ở ể ợ ả

23

NG DÒNG TI N

C L ƯỚ ƯỢ

Ề (ti p)ế

ban đ u (bao g m c chi phí l p đ t).

 Các dòng ti n chi ra (out-flow): ả

ồ ố ư

• • •

V n đ u t ầ Nhu c u tăng thêm c a v n l u đ ng. Chi phí s a ch a và b o trì. ữ Chi phí ho t đ ng tăng thêm. ạ ộ

ề ầ ư ầ

c gi

Thu nh p tăng thêm. ậ Chi phí ti ượ ế Giá tr còn l ị V n l u đ ng đ ộ ố ư

t ki m đ c. ệ i (giá tr t n d ng). ị ậ ả

ượ

i phóng khi k t thúc d án. ế

c r ng, vi c ghi nh n dòng ti n vào, dòng ti n

 Các dòng ti n thu vào (in-flow): ề

Ghi chú: Qui ra c a d án vào th i đi m cu i kỳ (cu i năm)

ướ ằ ờ

24

NG DÒNG TI N

C L ƯỚ ƯỢ

Ề (ti p)ế

 Dòng ti n c a d án có th chia làm 3 ph n: ể ầ ề

ự ạ ộ

ủ • Dòng ti n ho t đ ng ề • Dòng ti n đ u t ầ ư ề • Dòng ti n tài tr ợ ề

c l  Có th s d ng 2 cách đ ng dòng ti n ể ướ ượ ề

c l

ng dòng

ệ ướ ượ

ạ ộ

ể ử ụ c a d án: ự ủ • Ph ng pháp tr c ti p ế ươ • Ph ng pháp gián ti p ế ươ (2 ph ng pháp ch khác nhau trong vi c ươ ti n ho t đ ng) ề

25

C L ƯỚ ƯỢ

NG DÒNG TI N SAU THU Ề

(CASH FLOW AFTER TAX)

tr ế ướ

ế (Before Tax Economic c thu (Cash Flow  Phân tích kinh t ử ụ c thu ề ướ ế

Analysis): s d ng dòng ti n tr Before Tax - CFBT).

sau thu ế

ế (After Tax Economic sau thu ế ệ ề ỗ

 Phân tích kinh t Analysis), s d ng chu i dòng ti n t ử ụ (Cash Flow After Tax - CFAT).

 Đ i v i các đ n v kinh doanh vì m c tiêu l i nhu n, ố ớ ơ ị ợ ậ

phân tích kinh t sau thu th ng ế ượ c s d ng ử ụ ụ ế ườ đ

26

C L ƯỚ ƯỢ

NG DÒNG TI N SAU THU Ề

Tr đ ượ

ợ ợ

Tr ườ đ ượ

v n ch s h u và v n vay

ng h p v n đ u t ầ ư ố ườ c tài tr toàn b b ng ộ ằ v n ch s h u ủ ở ữ

ng h p v n đ u t ầ ư ố c tài tr b ng c ả ợ ằ ố ủ ở ữ

ạ ộ ạ ộ

ế ế

Dòng ti n (ho t đ ng) sau ề thu bao g m: ồ • L i nhu n ròng sau thu ậ • C ng: Kh u hao ế ợ ộ ấ ấ

Dòng ti n (ho t đ ng) sau ề thu bao g m: ồ • L i nhu n ròng sau thu ậ • C ng: Kh u hao ố • Tr : Ti n chi tr V n g c ế ợ ộ ừ ả ố ề

27

C L ƯỚ ƯỢ

NG DÒNG TI N SAU THU Ề

1. Doanh thu

2. Chi phí (ch a kh u hao và lãi vay) ấ

c thu (CFBT) =1-2 ư 3. Dòng ti n tr ướ ế ề

4. Kh u hao ấ

5. Lãi vay

6. L i nhu n tr c thu ợ ậ ế

ướ 7. Thu nhu nh p ế ậ

= 3-4-5 = 6 x thu ế su tấ

8. L i nhu n ròng sau thu = 6-7 ợ ế

ậ 9. Ti n chi tr v n g c ố ề

ả ố 10. Dòng ti n sau thu (CFAT) ề ế

= 8+4-9 28

VAI TRÒ C A K NHÂN VIÊN K TOÁN QU N

NG DÒNG TI N

Ế C L TR TRONG ƯỚ ƯỢ

 ng dòng ti n (cash-flow) c a d án đ u t là ầ ư ự ủ

c l ề Ướ ượ công vi c quan tr ng và r t khó khăn ọ ệ ấ

 Nhân viên k toán đóng vai trò quan tr ng trong vi c ệ ế ọ

ng doanh thu, chi phí ng nhu c u tăng thêm c a v n l u đ ng

c l Ướ ượ c l Ướ ượ

ố ư

ng dòng ti n: ề

c l ướ ượ   ầ  Tính toán kh u hao  ???

29

TÍNH TOÁN DÒNG TI N SAU THU (CASH FLOW AFTER TAX)

ạ Ví d minh ho :

ế ị ớ ộ

ị ử ụ ị

ụ M t k s đ ngh mua m t thi t b m i giá 50 tri u ệ ộ ỹ ư ề đ ng, d ki n s d ng trong 5 năm và giá tr còn l i ạ ự ế ồ BV=0. Thi

c trích kh u hao đ u. ấ t b đ ế ị ượ ề

Ướ

ậ 28.000.000 - 1.000.000 t (t = 1,, 2, ..., 5)

Chi phí hàng năm:

i t c 40%.

9.500.000 + 500.000 t (t = 1,, 2, ..., 5) Thu su t thu l ấ

ế ợ ứ

ế

c tính: Thu nh p hàng năm:

30

TÍNH TOÁN DÒNG TI N SAU THU (CASH FLOW AFTER TAX)

Dòng ti n sau thu (CFAT) c a d án đ

c xác đ nh nh sau:

ế

ượ

ư

Naêm

Doanh thu (1)

Chi phí (2)

CFBT (3)

Khaáu hao (4)

Thueá (6) = (5).40%

CFAT (7) = (3) - (6)

0 1 2 3 4 5

- 27.000 26.000 25.000 24.000 23.000

50.000 10.000 10.500 11.000 11.500 12.000

-50.000 17.000 15.500 14.000 12.500 11.000

- 10.000 10.000 10.000 10.000 10.000

- 2.800 2.200 1.600 1.000 400

-50.000 14.200 13.300 12.400 11.500 10.600

LN trước thuế -TI (5) = (3) - (4) - 7.000 5.500 4.000 2.500 1.000

31

CH N SU T CHI T TÍNH

ấ ấ ế ộ ấ t kh u (discount rate) là m t v n đ ề

ng đ c ch n nhi u nh t là ề ượ ấ

ph c t p trong tài chính ườ giá s d ng v n (Cost of Capital) c a công ty.  Ch n su t chi ọ ứ ạ  Su t chi ế ấ ử ụ t kh u (i) th ấ ố

ố ố ấ ậ ỷ

ọ ủ  Các công ty quan tâm đ n giá s d ng v n vì nó ố ử ụ ế c xem là t i thi u ch p nh n su t hoàn v n t ấ ể c (Minimum Attractive Rate of Return – MARR). đ đ ượ ượ

K thu t tính toán giá s d ng v n đ c ư ử ụ ậ ố ỹ ượ

L u ý: trình bày k trong lĩnh v c tài chính. ự ỹ

32

SU T THU L I T I THI U

CH P NH N Đ

C (MARR)

Ợ Ố ƯỢ

Ấ Ấ

 ấ i t ợ ố i thi u ch p nh n đ ấ ậ

ử ụ

Su t thu l ượ ể Attractive Rate of Return - MARR) đ h s chi t kh u s d ng trong “ph ệ ố ử ụ ế ấ c (Minimum ượ ươ

t kh u” đ đánh giá, so sánh d án ti n chi ề ế ể ấ ự c s d ng làm ng pháp dòng

 MARR là m t hàm c a giá s d ng v n trung bình ộ ử ụ

ủ ng đ WACC, thông th ố c xác đ nh d a vào WACC ự ị ượ ườ

33

SU T THU L I T I THI U

CH P NH N Đ

C (MARR)

Ợ Ố ƯỢ

Ấ Ấ

 c ự ượ ệ ị

ư ự

ư

Trong th c ti n hi n nay, vi c xác đ nh MARR đ ệ ễ th c hi n ph bi n nh sau: ổ ế  Xác đ nh WACC c a doanh nghi p và xem đó nh là “cái

ng v i đ r i ro trung

ng đ

ế

ươ

ộ ủ ủ ự

ớ ộ ủ ọ

 N u d án có đ r i ro cao, ch n MARR > WACC  N u d án có đ r i ro th p, ch n MARR < WACC

 ng đ r i ro c a d án ự  N u đ r i ro c a d án m i t ớ ươ ộ ủ ự bình c a các d án đã có c a doanh nghi p, ch n MARR = ủ ủ WACC ự ế ự ế

ộ ủ ộ ủ

ọ ọ

ệ ị m c” ban đ u c l Ướ ượ

MARR = WACC + Risk Premium (%)

34

SU T THU L I T I THI U

CH P NH N Đ

C (MARR)

Ợ Ố ƯỢ

Ấ Ấ

s n xu t theo công ngh m i,

ầ ư ả

ệ ớ

c xác đ nh b ng WACC c ng 5%--->7%

- N u doanh nghi p đ u t ế MARR đ ằ

ệ ị

ượ

ế

ầ ư

ng n

ị ườ c khác, MARR đ

ướ

vào s n xu t kinh doanh nh ng c, nh ng đã ph ư ướ ổ c ch n b ng WACC ằ ọ

ấ ng trong n ượ

- N u doanh nghi p đ u t s n ph m ch a có trên th tr ẩ ư ả th tr bi n ế ở ị ườ c ng 3%--->5% ộ

m r ng, thay th thi

t b , ch n MARR b ng

ế

- D án đ u t ế ị WACC ho c giá s d ng v n vay dài h n ạ ử ụ

ầ ư ở ộ ặ

 Xác đ nh MARR trong th c ti n ự ễ ị

35

PH

NG PHÁP PHÂN TÍCH, SO SÁNH VÀ

L A CH N PH

NG ÁN Đ U T

ƯƠ

Ầ Ư

ƯƠ Ự

 Các ph c chi ượ ươ ề t kh u” ấ

ng pháp “dòng ti n đ ế (Discounted Cash Flow Methods-DCF):

(1) Giá tr t

ng đ

ng (Equivalent Value)

ị ươ

ươ

Giá tr hi n t

i (Present Value – PV)

ị ệ ạ

Giá tr t

ng lai (Future Value – FV)

ị ươ

Giá tr đ u hàng năm (Annual Value – AV)

ị ề

i (Rates of Return)

(2) Su t thu l ấ

Su t thu l

i n i b (Internal Rate of Return – IRR)

ợ ộ ộ

i n i b có hi u ch nh (Modified Internal Rate

ợ ộ ộ

Su t thu l of Return – MIRR)

(3) T s l

i ích – chi phí (Benefit Cost Ratio - B/C)

ỷ ố ợ

36

PH

NG PHÁP PHÂN TÍCH, SO SÁNH VÀ

L A CH N PH

NG ÁN Đ U T

ƯƠ

Ầ Ư

ƯƠ Ự

• Ph

 Các ph ng pháp khác: ươ

ng pháp “th i gian hoàn v n” (Payback Method)

ươ

• Ph

ng pháp “su t sinh l

i k toán” (Accounting Rate

ươ

ợ ế

of Return Method)

• Ph

ng pháp “ch s l

i nhu n” (Profitability Index-PI)

ươ

ỉ ố ợ

37

S ĐÁNG GIÁ (V KINH T ) Ế

C A CÁC D ÁN/PH

NG ÁN Đ U T

Ầ Ư

Ề ƯƠ

ng án đ u t

là đáng giá n u

• M t d án/ph ộ ự

ươ

ầ ư

ế

nh :ư

‡ ng đ ng (PV, FV, AV) ị ươ ươ 0 ho cặ

- Giá tr t

‡ i (IRR, MIRR…) - Su t thu l ấ ợ MARR ho cặ

c g i là su t thu l

i thi u h p d n nhà

ượ

Ghi chú: MARR đ đ u t

i t ợ ố ọ (Minimum Attractive Rate of Return)

ầ ừ

‡ - T s l i ích/chi phí (B/C) 1. ỷ ố ợ

38

NG PHÁP NÀO

ƯƠ

Đ ĐÁNH GIÁ, SO SÁNH?

CH N PH Ọ Ể

 Hai ph

ng pháp đ

c s d ng ph bi n:

ươ

ượ ử ụ

ổ ế

1. Ph ị ệ ạ i - PV” hay còn g i ọ

ng pháp “Hi n giá ròng” (Net Present ệ

ng pháp “Giá tr hi n t ươ là ph ươ Value– NPV)

2. Ph ng pháp “Su t thu l i n i b - IRR” ươ ấ ợ ộ ộ

39

ƯƠ

NG PHÁP HI N GIÁ RÒNG PH Ệ (NET PRESENT VALUE METHOD)

ệ ệ ổ ị

c chi i c a ạ ủ t kh u theo m t ộ ượ ế ấ

ủ t kh u thích h p  “Hi n giá ròng - NPV": t ng các giá tr hi n t ự ợ dòng ti n ròng c a d án (đ ề su t chi ế ấ ấ

N

NPV

=

=

t

NCF ∑ t t )+( i 0 1

ề ở

NCFt : dòng ti n ròng năm t t kh u c a d án i: su t chi ự ủ ế ấ N: th i kỳ phân tích d án ờ ự

40

ƯƠ

NG PHÁP HI N GIÁ RÒNG PH Ệ (NET PRESENT VALUE METHOD)

Tiêu chu n quy t đ nh

ế ị

Đ i v i c h i đ u t

riêng l

. ẻ c xem là đáng giá v m t kinh

ượ

ề ặ

ố ớ ơ ộ ầ ư ộ ự khi:

M t d án đ t ế

NPV ‡

0

41

PH

ƯƠ

NG PHÁP HI N GIÁ RÒNG Ệ

Tiêu chu n quy t đ nh

ế ị

Khi so sánh các d án lo i tr nhau.

ạ ừ nào có hi n giá ròng - NPV l n ng án có l

ệ i nh t. ấ

D án đ u t ầ ư nh t là ph ươ

ự ấ

NPV ---> Max

42

PH

NG PHÁP SU T THU L I N I B

Ợ Ộ Ộ

Ấ ƯƠ (Internal Rate of Return Method)

ứ ế

ể ề ấ ổ

 Su t thu l i n i t ợ ộ ạ ấ làm h s chi ế ệ ố v giá tr hi n t ị ệ ạ ề i-IRR là m c lãi su t mà n u dùng nó ấ t kh u đ qui đ i dòng ti n c a d án ự i thì hi n giá ròng c a d án b ng 0. ủ ủ ằ ự ệ

i n i t i c a d án là nghi m c a ph ng ợ ộ ạ ủ ự ủ ệ ươ

 Su t thu l ấ trình:

N

NPV

=

0

t

=∑

)

NCF t + IRR

t

=

( 10

43

PH

NG PHÁP SU T THU L I N I B

Ợ Ộ Ộ

Ấ ƯƠ (Internal Rate of Return Method)

S đáng giá v m t kinh t c a m t d án ề ặ ự ế ủ ộ ự

ư

ế

ợ ộ ạ ủ

ấ i t ợ ố

ệ ằ

ơ

i c a d ự i thi u ch p nh n ấ

i n i t ể

• D án là đáng giá th c hi n n u nh su t thu l ự án (IRR) l n h n ho c b ng su t thu l ặ đ

c (MARR):

ượ

khi đánh giá theo IRR:

IRR ‡

MARR

44

PH

NG PHÁP SU T THU L I N I B

Ợ Ộ Ộ

Ấ ƯƠ (Internal Rate of Return Method)

• Khi đánh giá và so sánh các d lo i tr nhau theo su t thu l

ự ạ ừ

i ợ

(RR), c n ph i tuân theo hai nguyên t c sau đây:

ầ ớ

ban đ u l n h n v i ớ nh ỏ ự

ầ ư

So sánh d án theo su t thu l i IRR ự ấ i n i t ợ ộ ạ

Nguyên t c 1: ắ d án có v n đ u t h n là đáng giá, nghĩa là d án đó ph i có RR

ơ ầ ư MARR.

ầ ư nh h n ch khi d án có đ u t ỉ ả

So sánh d án có đ u t ự ỏ ơ ự

ự ơ

Tiêu chu n đ l a ch n d án là: "ch n d ự ự ọ là đáng ố ố

ầ ư

Nguyên t c 2: ể ự ắ án đ u t ban đ u l n h n n u gia s v n đ u t ế ầ ư giá, nghĩa là RR(CFD

ơ MARR.

ầ ớ ) ‡

45

PH

NG PHÁP SU T THU L I N I B

Ợ Ộ Ộ

Ấ ƯƠ (Internal Rate of Return Method)

• Th t c so sánh ph

ng án theo ph

ng pháp su t thu l

ủ ụ

ươ

ươ

i nh ư

sau:

X p h ng các ph

ế

ươ

tăng d n v n ố ầ ban đ u (Vd: A, B, C, v.v...). L p b ng dòng ti n t ề ệ

ng án theo th t ứ ự ả

So sánh ph ng án theo su t thu l i IRR ươ ấ i n i t ợ ộ ạ

B c 1: ướ đ u t ầ ư c a các ph ủ

ầ ng án trong c th i kỳ phân tích. ả ờ ươ

Xem ph

ươ

ng án "S 0" (ph ố

ươ

- do nothing) nh là ph

ướ ệ

ư

ng án "S 0" sang ph

ng án có v n đ u t

ng án không th c ự ng án "C th " ủ ươ khi chuy n t ) c a gia s đ u t ể ừ ố ầ ư ban đ u ầ ầ ư ố

ủ ươ

B c 2: hi n đ u t ư ầ (defender). Tính RR(CFD ph nh nh t: ph

ng án A.

ố ươ

ươ ỏ

46

PH

NG PHÁP SU T THU L I N I B

Ợ Ộ Ộ

Ấ ƯƠ (Internal Rate of Return Method)

ế

i b

ạ ặ ạ ướ

ế

ng án B ti p theo. L p l ng án X nào đó mà RR(X) > MARR. Ph

N u RR(A) < MARR, g t b A và tính RR(B) cho c này cho đ n khi có m t ế ộ ng án này tr ở ươ l n h n k ng án có đ u t ế ơ ầ ư ớ

ươ

So sánh ph ng án theo su t thu l i IRR ươ ấ i n i t ợ ộ ạ

B c 3: ướ ph ươ ph ươ thành ph ti p là ph

ế

ươ ươ

ng án "c th " và ph ố ủ ng án thay th . ế

MARR (ho c ph

ế

ị ố ủ

ng án theo RR(CF

D

B c 4: ướ RR(X) ‡ c p ph ươ ặ t ng c p ph ặ ừ

ng án X nào đó có N u RR(A) ươ MARR), xác đ nh chu i dòng ti n t gia s (ròng) gi a ề ệ ng án "c th " và "thay th ". T đây, b t đ u so sánh ừ ế ) c a gia s đ u t ủ

ố ắ ầ . ố ầ ư

ươ

47

PH

NG PHÁP SU T THU L I N I B

Ợ Ộ Ộ

Ấ ƯƠ (Internal Rate of Return Method)

So sánh ph ng án theo su t thu l i IRR ươ ấ i n i t ợ ộ ạ

B c 5:

Tính RR(CFD

) c a chu i dòng ti n t

ướ

ề ệ

gia s . ố

c (5) l n h n MARR, g t

ế

D

b ớ ở ướ ng án "thay th " làm ươ c l ượ ạ ế ng án "thay th " và ph

i, n u RR(CF ươ

ơ ế ) ế ng án "c th " ố ủ c xem là

c gi a l

ng án ti p sau, đ ế

ữ ạ ể

ươ

ượ

ượ

D

) xác đ nh N u RR(CF B c 6: ướ ng án "c th " và l y ph b ph ố ủ ấ ươ ỏ ng án "c th " đ so sánh ti p. Ng ph ố ủ ể ươ <= MARR, g t b ph ạ ỏ ế ươ đ i đ so sánh v i ph ph

ng án thay th m i. ế ớ

ươ

L p l

i các b

ế

i ạ

ặ ạ ng án. Đó là ph

(4) đ n (6) cho đ n khi ch còn l ế ng án đ

c ch n.

B c 7: ướ m t ph ộ

ươ

c t ướ ừ ươ

ượ

48

PH

NG PHÁP SU T THU L I N I B

Ợ Ộ Ộ

Ấ ƯƠ (Internal Rate of Return Method)

ươ

ng án máy ti n A và B đ ch n m t máy ế

ệ ề ặ

ươ

i (nghĩa là đáng giá v m t kinh t ) theo ph i n i t ợ ộ ạ

ộ ng pháp i. S li u có liên quan đ n hai máy A và B nh ư ế

ố ệ

• Ví d 1:ụ Xét hai ph n u có l ế ợ su t thu l ấ sau:

Ñaàu tö ban ñaàu Chi phí haøng naêm Thu nhaäp haøng naêm Giaù trò coøn laïi Tuoåi thoï (naêm) MARR

Phöông aùn A 10,0 2,2 5,0 2,0 5 8%

Phöông aùn B 15,0 4,3 7,0 0,0 10 8%

49

PH

NG PHÁP SU T THU L I N I B

Ợ Ộ Ộ

Ấ ƯƠ (Internal Rate of Return Method)

i:ả

ng án A, B và gia s đ u t

ả (B-A) đ

c thi

Gi • Ch n th i kỳ phân tích là TKPT = 10 năm. B ng dòng ti n t ề ệ t l p ế ậ

ố ầ ư

ươ

ượ

CFA

-8

c a hai ph ủ nh sau: ư Naêm 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

-10,0 +2,8 +2,8 +2,8 +2,8 +2,8 +2,8 +2,8 +2,8 +2,8 +2,8 +2

CFB -15,0 +2,7 +2,7 +2,7 +2,7 +2,7 +2,7 +2,7 +2,7 +2,7 +2,7

CFB-A -5,0 -0,1 -0,1 -0,1 -0,1 -0,1 +8 -0,1 -0,1 -0,1 -0,1 -0,1

-2

50

PH

NG PHÁP SU T THU L I N I B

Ợ Ộ Ộ

Ấ ƯƠ (Internal Rate of Return Method)

+ Tính IRR c a ph ủ ươ

IRR(A) = 16.5% ---> Ph ng án A là đáng giá ng án A: ươ

+ Tính IRR c a giá s đ u t ủ : ố ầ ư

IRR(B-A) = 0% ---> Gia s đ u t là không đáng giá ố ầ ư

+ K t lu n: Ch n ph ng án A (máy ti n A) ế ậ ọ ươ ệ

51

PH

NG PHÁP SU T THU L I N I B

Ợ Ộ Ộ

Ấ ƯƠ (Internal Rate of Return Method)

ng án lo i tr nhau sau đây. N u

ế ng án có

ươ

• Ví d 2:ụ So sánh các ph công ty s n sàng đ u t ẵ i nh t theo ph l ợ

ạ ừ ươ v i MARR = 18%, tìm ph ầ ư ớ ng pháp d a trên IRR. ự

ươ

Caùc phöông aùn

Chi phí vaø thu nhaäp (trieäu ñoàng)

Ñaàu tö ban ñaàu Thu nhaäp roøng Giaù trò coøn laïi

B 1.500 375 1.500

C 2.500 500 2.500

D 4.000 925 4.000

A 1.000 150 1.000

E 5.000 1.125 5.000

F 7.000 1.425 7.000

52

PH

NG PHÁP SU T THU L I N I B

Ợ Ộ Ộ

Ấ ƯƠ (Internal Rate of Return Method)

ng án theo trình t

tăng d n v n đ u t

t

i:ả S p x p các ph ế

ầ ư ư

Gi và tính IRR c a gia s đ u t ủ

ươ : ố ầ ư

Ñaàu tö ban ñaàu Thu nhaäp roøng IRR(D ) Gia soá laø ñaùng giaù

A 1.000 150 15% Khoâng

B 1.500 375 25% Coù

B --> C B --> D D --> E E --> F 2.000 300 15% Khoâng

1.000 125 12,5% Khoâng

1.000 200 20% Coù

2.500 550 22% Coù

ấ ằ

ở ả

ng án đáng giá nh t và đ

c đ ngh ch n.

T s li u tính toán ừ ố ệ v n đ u t ấ ầ ư ớ ố = 18%, v y E là ph ươ ậ

ng án có b ng trên, ta th y r ng E là ph ươ l n nh t mà gia s IRR(D --> E) = 20%, l n h n MARR ơ ị ấ

ớ ề

ượ

53

PH

NG PHÁP SU T THU L I N I B

Ợ Ộ Ộ

Ấ ƯƠ (Internal Rate of Return Method)

L u ý: IRR c a t ng ph

ng án riêng bi

t:

ủ ừ

ư

ươ

ư

ươ ươ

ng án có IRR(F) c ch n vì IRR(E-->F) =

ẫ c ch n vì IRR (B-->D) = 22% > ươ ọ

ượ ọ i; F là ph v n l ầ ư ấ ợ ượ

ng án có IRR(B) = 25%, l n nh t, nh ng v n Ta th y, B là ph không ph i là ph ng án đ MARR nên vi c tăng đ u t ệ = 20,4% > 18% nh ng cũng không đ ư 15% < MARR = 18%.

D

F

IRR

A 15%

B 25%

C 20%

E 23% 22,5% 20,4%

54

CÁC GI

THI T

ậ ề ế t kh u ấ

thi ươ t th c nêu ra: ng đ Khi v n d ng các ph ụ có ít nh t hai gi ế ấ ả ng pháp dòng ti n chi ườ ượ

cu i th i kỳ  M t là, t ộ ấ ả t c các dòng ti n đ u x y ra ề ề ả ở ờ ố

t c các dòng ti n sinh ra t ậ

ừ ộ ự ớ

ầ ư l chi ấ ả c tái đ u t ớ ỷ ệ m t d án l p vào m t d án khác v i m c sinh ứ t kh u s d ng trong d án th ứ ề ộ ự ấ ử ụ ự ế

 Hai là, t t c đ ượ ứ l i b ng v i t ợ ằ nh t.ấ

55

CÁC PH

NG PHÁP KHÁC Đ PHÂN

ƯƠ

TÍCH, ĐÁNH GIÁ D ÁN Đ U T

Ể Ầ Ư

Ph

ng pháp kỳ hoàn v n (The payback period methods)

ươ

ng pháp hoàn v n chú tr ng đ n kho ng th i gian c n

ế

 Ph thi

ban đ u

ươ t đ hoàn l ế ể

ố i toàn b v n đ u t ộ ố

ọ ầ ư

t đ ế ể

 Kỳ hoàn v n (The Payback Period - T ủ

dòng ti n t o ra c a d án đ bù đ p v n đ u t ự

P) là s năm c n thi ầ ban đ u. ố

ố ầ ư

ố ề ạ

PT

= P

tNCF

1=t

trong đó:

ầ ư

P là v n đ u t ố NCFt là dòng ti n t

ầ th i đo n t.

ban đ u, ề ệ ở ờ

56

CÁC PH

NG PHÁP KHÁC Đ PHÂN

ƯƠ

TÍCH, ĐÁNH GIÁ D ÁN Đ U T

Ể Ầ Ư

Ph

ng pháp kỳ hoàn v n

ươ

ố (ti p theo) ế

ơ

ả ượ

ư

P ph i đ ự ủ

ị ắ ể

c xác đ nh nh là s năm ban ố ủ P qua

M t cách đúng đ n h n, T ố ắ ộ t c a d án đ bù đ p v n đ u t t đ dòng ti n CF c n thi ầ ư ế ể ầ đ u P v i m t m c thu l i i% nào đó. Có th xác đ nh T ầ ợ ộ ớ bi u th c: ể

PT

= P

NCF )∑ t t ( i + 1

1=t

c g i là th i gian hoàn v n có

ư

ượ

ượ t kh u

Tp đ chi ế

c xác đ nh nh trên đ ấ

57

CÁC PH

NG PHÁP KHÁC Đ PHÂN

ƯƠ

TÍCH, ĐÁNH GIÁ D ÁN Đ U T

Ể Ầ Ư

Ph

i k toán (Accounting Rate of Return)

ươ

ng pháp t su t sinh l ỷ

ợ ế

ớ  D án m i:

L i nhu n ròng bình quân

Su t sinh l

i k toán

=

ờ ế

V n đ u t

bình quân

ầ ư

 D án thay th : ế

-

Doanh thu tăng thêm

Chi phí tăng thêm

Su t sinh l

i k toán

=

ờ ế

V n đ u t

bình quân

ầ ư

58

L A CH N D ÁN Đ U T

Ầ Ư

I H N NGU N

Ớ Ạ

Ự TRONG ĐI U KI N GI Ệ Ề L CỰ

ầ ư ề

ơ ộ ự ồ ự

 Khi có nhi u c h i/d án đ u t đ u đáng giá v m t ề , v i ngu n l c h n ch (ví d : ngân sách h n ế ế ớ c u tiên th c ự ụ ạ h p d án nào s đ ẽ ượ ư ề ặ ạ ự ổ ợ ự

kinh t ch ), d án/t ế hi n?ệ

ọ ệ ả ạ ổ ớ

 Ch n d án t o ra t ng c a c i (hi n giá ròng) l n nh t ấ ủ i h n ớ ạ v i ngu n ngân sách gi ớ ự ồ

i nhu n (Profitability Index – PI) s đ ẽ ượ ậ c s ử

d ng đ ra quy t đ nh  Ch s l ỉ ố ợ ể ụ ế ị

59

L A CH N D ÁN Đ U T

Ầ Ư

I H N NGU N

Ớ Ạ

c t o ra trên m t đ ng

Ự TRONG ĐI U KI N GI Ệ Ề L CỰ ng “c a c i đ ủ

ườ ả ượ ạ ộ ồ

Hi n giá ròng c a dòng ti n d án

ban đ u)

ệ (không k v n đ u t ể ố

ầ ư

ự ầ

Ch s l

ỉ ố ợ

i nhu n = ậ

V n đ u t

ban đ u

ầ ư

 Ch s PI đo l ỉ ố v n đ u t ”: ố ầ ư

N

t

= 1

PI

=

NCF t t ( ) + i 1 P 0

t là dòng ti n ròng năm t,

Trong đó: P0 là v n đ u t ố i là su t chi ấ

ầ ư ế

ề t kh u, N là th i kỳ phân tích ờ

ban đ u, NCF ầ ấ

60

L A CH N D ÁN Đ U T

Ầ Ư I H N NGU N L C

Ự TRONG ĐI U KI N GI Ề

Ọ Ệ

Ự Ớ Ạ

Ồ Ự

, ầ ư ự ọ

NPV ($)

PI

D ánự

P0 ($)

A

550

550

1.00

B

5.000

11.500

2.30

C

5.000

10.500

2.10

D

7.500

12.500

1.67

E

12.500

13.000

1.04

F

15.000

36.000

2.40

G

17.500

25.000

1.43

H

25.000

31.000

1.24 61

ự trong năm là $32.500  Công ty BW đang xem xét l a ch n các d án đ u t ầ ư v i ngu n ngân sách đ u t ớ ồ

L A CH N D ÁN Đ U T

Ầ Ư I H N NGU N L C

Ự TRONG ĐI U KI N GI Ề

Ọ Ệ

Ự Ớ Ạ

Ồ Ự

c ch n theo tiêu chu n PI?  Nh ng d án nào s đ ự ẽ ượ ữ ẩ ọ

 Đáp s :ố

NPV ($) PI D ánự

F P0 ($) 15.000 36.000 2.40

B 5.000 11.500 2.30

C 5.000 10.500 2.10

7.500 12.500 1.67

32.500 70.500 D C ngộ

62

TÍNH TOÁN KH U HAO

 Kh u hao là m t trong nh ng kho n chi phí đ ấ ữ ượ c tr ừ

ộ ra kh i thu nh p khi tính thu l ậ ả i t c. ế ợ ứ ỏ

c xem nh là m t t m l  Kh u hao đ ấ ượ ộ ấ ư ướ i ch n thu . ế ắ

 Kho n gi m thu ph i n p do l i ch n thu c a ế ả ộ ướ ế ủ ắ

ả ả kh u hao: ấ

ả ố ề ế ấ

S ti n gi m thu do kh u hao = M c trích kh u hao x Thu su t ấ ứ ế ấ

 Chu i dòng ti n thay đ i theo cách tính kh u hao ổ ng đ n k t qu l a ch n ph ấ ng án. ỗ ---> nh h ả ả ự ưở ươ ế ế ọ

63

CÁC PH

NG PHÁP KH U HAO

ƯƠ

1. Kh u hao đ u (Straight-line Depreciation - SL) 2. Kh u hao theo k t s gi m nhanh (Declining ế ố ả ấ ấ

Balance-DB)

3. Kh u hao theo k t s gi m nhanh kép (Double ế ố ả ấ

Declining Balance-DDB) 4. Kh u hao theo t ng s th t năm (Sum of Year ố ứ ự ấ ổ

Digits – SYD)

5. Kh u hao theo h th ng thu h i v n gia t c ệ ố ồ ố ấ ố

(Accelerated Capital Recovery System-ACRS)

64

CÁC PH

NG PHÁP KH U HAO

Ấ t Nam

ƯƠ áp d ng ụ

Vi ở ệ

1. Kh u hao đ u 2. Kh u hao theo k t s gi m d n 3. Kh u hao theo s n l ế ố ả ng ả ượ ấ ấ ấ

65

CÁC PH

NG PHÁP KH U HAO

Ấ t Nam

ƯƠ áp d ng ụ

Vi ở ệ

1. Mô hình kh u hao đ u ề ấ

 M c trích kh u hao hàng năm: ấ ứ

P

-

D

=

=

P (

SV

)

SV - N

1 N

 M c trích kh u hao/tháng: ấ ứ

Ký hi u:ệ P là nguyên giá, SV là giá tr thanh lý, ị N là s năm s d ng h u ích

ử ụ

M c kh u hao/tháng = M c kh u hao năm/12 ứ ứ ấ ấ

66

CÁC PH

NG PHÁP KH U HAO

Ấ t Nam

ƯƠ áp d ng ụ

Vi ở ệ

2. Kh u hao theo k t s gi m d n ế ố ả ầ ấ

=

x

T l

kh u hao nhanh

ỷ ệ

M c trích kh u hao ấ hàng năm

Giá tr còn l i ạ ị c a TSCĐ ủ

T l

kh u hao nhanh

x

H s đi u ch nh

ỷ ệ

ệ ố ề

T l

kh u hao đ u

ỷ ệ

=

1 N

 M c trích kh u hao hàng năm: ấ ứ

67

CÁC PH

NG PHÁP KH U HAO

Ấ t Nam

ƯƠ áp d ng ụ

Vi ở ệ

2. Kh u hao theo k t s gi m d n ế ố ả ầ (ti p)ế ấ

H s đi u ch nh: ệ ố ề ỉ

H s đi u ch nh ờ ữ ệ ố ề ỉ

Th i gian s d ng h u ích ử ụ c a TSCĐ (T) ủ

T £ 4 năm 1,5

4 năm < T £ 6 năm 2,0

T > 6 năm 2,5

68

CÁC PH

NG PHÁP KH U HAO

Ấ t Nam

ƯƠ áp d ng ụ

Vi ở ệ

3. Kh u hao theo s n l ng ả ượ ấ

ố ượ ng s n ph m s n xu t ẩ ả ấ ả

=

hàng kỳ đ xác đ nh m c trích kh u hao  Căn c vào kh i l ố ượ ứ ị ể ng, s l ứ ấ

x

M c kh u hao ấ ứ 1 đ n v s n ph m ẩ ị ả ơ

M c trích kh u hao ấ hàng năm

ng s n ph m S l ố ượ s n xu t trong năm ấ ả

ng

Nguyên giá TSCĐ

=

M c kh u hao ấ ứ 1 đ n v s n ph m ẩ ị ả ơ

T ng s n l ả ượ Theo công su t thi ấ

t k ế ế

69