BÀI GI NG 10 Ả QUY T Đ NH V V N Đ U T Ề Ố Ầ Ư Ị
Ế
1
M C TIÊU H C T P
Ọ Ậ
Ụ
• Gi i thích t m quan tr ng c a “giá tr theo th i gian c a ị ầ ủ ủ
ề ự
ng các dòng ti n x y ng đ ổ ươ ươ ề ả
c cách qui đ i t nh ng th i kỳ khác nhau. ượ ữ ờ
c ph ượ ươ ệ
ọ ả ờ . ti n t ” trong các quy t đ nh v d toán đ u t ầ ư ế ị ề ệ • N m đ ắ ra ơ • S d ng đ ử ụ ấ ợ ộ ộ ể ng pháp “hi n giá ròng” và ph ả ủ ệ
ng ươ i n i b ” đ đánh giá hi u qu c a m t ộ . ầ ư ươ
ươ
ng pháp so sánh các ph c ph ng pháp “hi n giá ròng” và ph ệ ươ ươ ng án đ u t ầ ư ng pháp “su t ấ
pháp “su t thu l ph ng án đ u t • N m đ ắ theo ph thu l i n i b ”. ượ ươ ợ ộ ộ
• Phân tích nh h ng c a thu thu nh p doanh nghi p ủ ế ệ ậ
ả lên quy t đ nh đ u t ế ị
ưở . ầ ư 2
M C TIÊU H C T P
Ọ Ậ (ti p)ế
Ụ
• Tính toán đ ượ ủ ả
c m c kh u hao hàng kỳ c a các tài s n ấ ng pháp trích kh u hao. ươ ấ
c dòng ti n sau thu c a m t ph ng án ượ ế ủ ề ộ ươ
đ u t . ứ c đ nh theo các ph ố ị • Xác đ nh đ ị ầ ư
• Th o lu n các khó khăn trong v n đ x p h n các ề ế ậ ấ ạ
ng án đ u t . ầ ư ả ươ
ượ ờ ố
ng pháp “su t sinh l ng c các ph ươ ấ ng pháp “th i gian hoàn v n” và ươ i k toán” đ đánh giá ph ể ờ ế
ph • N m đ ắ ph ươ án đ u tầ ư
3
KHÁI NI M V Đ U T Ề Ầ Ư
Ệ
Đ u t là gì? ầ ư
dài h n: Các d ng đ u t ạ ầ ư ạ
• Đ u t tài chính ầ ư
• Đ u t vào ho t s n xu t kinh doanh ầ ư ạ ả ấ
4
KHÁI NI M V Đ U T (tt)
Ề Ầ Ư
Ệ
vào ho t đ ng s n xu t ả ấ ạ ộ ầ ư
ể
Các quy t đ nh v v n đ u t ể ế ị ế ị ế ị ế ị ả ọ ế t b ế ị t b ế ị
ề ố ế ị kinh doanh đi n hình: ° Các quy t đ nh gi m thi u chi phí ả ° Các quy t đ nh m r ng s n xu t ấ ở ộ ° Các quy t đ nh v l a ch n máy móc thi ề ự ° Các quy t đ nh v thay th máy móc thi ề ° …
5
KHÁI NI M V Đ U T (tt)
Ề Ầ Ư
Ệ
Các quy t đ nh v v n đ u t có th chia làm hai ế ị ề ố ầ ư ể
lo i:ạ
(D án đ c l p)
ộ ậ
ự
° Quy t đ nh sàn l c ế ị ọ
(D án lo i tr nhau)
ạ ừ
ự
° Quy t đ nh u tiên ế ị ư
6
Đ C ĐI M C A V N Đ U T
Ủ Ố
Ầ Ư
Ặ
Ể
Tính hao mòn
S hoàn v n đ u t th ầ ư ườ ố ng c n m t th i gian ộ ờ ầ
ự dài
7
Ị
Ủ
Ề
GIÁ TR THEO TH I GIAN C A TI N Ờ (The Time Value of Money)
“Giá tr theo th i gian c a ti n” là m t khái ni m ủ ề ệ ộ ị
ờ quan tr ng trong phân tích đ u t ầ ư ọ
Ti n ph i đ c xem xét theo hai khía c nh: giá tr và ả ượ ạ ị
• 1 đ ng hôm nay ≠ 1 đ ng vào năm sau
ồ
ồ
• 1 đ ng hôm này = 1.1 đ ng vào năm sau (v i m c lãi su t
ứ
ấ
ớ
ồ
ồ
10%/năm)
th i gian thu/chi ề ờ
“giá tr theo th i gian” c a dòng ti n Trong phân tích quy t đ nh đ u t ờ , c n ph i xem xét ả ầ ư ầ ề ế ị ủ ị
8
LÃI Đ N & LÃI GHÉP
Ơ
ti n lãi ố ừ ề ạ ở
Lãi đ n:ơ ứ ỉ ứ c.ướ
Lãi t c ch tính theo s v n g c mà không tính thêm ố ố các th i đo n lãi t c tích lũy phát sinh t ờ tr
ượ ạ
Lãi ghép: m i th i đo n đ Lãi t c ờ ứ ở ỗ và t ng s ti n lãi tích lũy trong các th i đo n tr ố ề ổ đó”.
c tính theo “s v n g c c ố ố ạ ố ướ ờ
9
LÃI Đ N & LÃI GHÉP
Ơ
ệ
ấ
ồ
ơ
ớ ẽ ả ả ố ẫ
ạ
ỏ
Ông A vay 100 tri u đ ng v i lãi su t đ n 10%/năm trong th i ờ h n 5 năm. Ông A s tr c v n l n lãi sau 5 năm. H i ông y ấ ph i tr bao nhiêu?
ả ả
Lãi ghép
Lãi đ nơ
Năm
V n g c
Lãi
Lãi
ố
ố
V n g c ố
ố
0
100.00
0.00
100.00
0.00
1
100.00
10.00
100.00
10.00
2
100.00
10.00
110.00
11.00
3
100.00
10.00
121.00
12.10
4
100.00
10.00
133.10
13.31
5
100.00
10.00
146.41
14.64
50.00
61.05
C ngộ
10
LÃI Đ N & LÃI GHÉP
Ơ
ấ ơ
ộ
G i:ọ r là lãi su t đ n tính cho m t kỳ (tháng, quí, năm) N là s th i kỳ ghép lãi ố ờ i là lãi su t ghép ấ
i = (1+ r)N - 1
Lãi su t ghép = (1+ Lãi su t đ n) ấ ơ N - 1 ấ
11
LÃI Đ N & LÃI GHÉP
Ơ
Trong ví d vay v n c a ông A:
r = 10%/năm và N = 5 năm
ủ
ụ
ố
V y, lãi su t ghép cho th i đo n 5 năm đ
c xác đ nh nh sau:
ấ
ạ
ậ
ờ
ượ
ư
ị
i = (1+ 0.1)5 – 1 i = 0.6105
ố
Ti n lãi = V n g c x Lãi su t ấ ố Ti n lãi = 100 x 0.6105 Ti n lãi = 61.05 ề ề ề
12
LÃI SU T DANH NGHĨA & LÃI SU T TH C
Ự
Ấ
Ấ
ể
ạ
ợ
ớ
ờ
là lãi su t ấ
Lãi su t danh nghĩa (nominal rate): ấ
ờ
ớ
ạ
ấ
• Lãi su t đ c công b , niêm y t ế ố ấ ượ • Th i đo n phát bi u m c lãi su t không phù h p v i th i đo n ờ ấ ứ ạ ghép lãi “Lãi su t 12%/năm v i th i đo n ghép lãi là quí” danh nghĩa.
• Th i đo n phát bi u m c lãi su t phù h p v i th i đo n ghép
ự ấ
ứ
ể
ạ
ờ
ạ
ợ
ớ
ờ
lãi.
ượ
c sau khi đi u ch nh lãi su t sanh nghĩa theo s ố
ề
ấ
ỉ
là lãi su t ấ
Lãi su t th c (effective rate): ấ
ớ
ờ
ạ
ấ
• Lãi su t có đ ấ l n ghép lãi ầ “Lãi su t 12%/năm v i th i đo n ghép lãi là năm” th cự
13
Ự LÃI SU T DANH NGHĨA & LÃI SU T TH C
Ấ
Ấ
Qui đ i lãi su t th c theo nh ng th i đo n khác ự ữ ổ ờ ạ ấ
ấ
ự
ạ
ắ
2 là lãi su t ấ
ụ ố ờ
ạ
ạ
ắ
ờ
G i iọ 1 là lãi su t th c có th i đo n ng n (ví d : tháng), i ờ th c có th i đo n dài (ví d : năm) và N là s th i đo n ng n trong th i ờ ụ đo n dài.
ự ạ
nhau:
i2 =(1+i1)N - 1
N
Qui đ i t lãi su t danh nghĩa sang lãi su t th c: ổ ừ ự ấ ấ
)
-
( += 1
i
1
r m
trong đó: i là lãi su t th c trong m t th i đo n tính toán
ự
ạ
ờ
ể
ạ
ờ
ộ r: là lãi su t danh nghĩa trong th i đo n phát bi u m: là s th i đo n ghép lãi trong th i đo n phát bi u ể N: là s th i đo n ghép lãi trong th i đo n tính toán
ạ ạ
ạ ạ
ờ ờ
ấ ấ ố ờ ố ờ
14
Ự LÃI SU T DANH NGHĨA & LÃI SU T TH C
Ấ
Ấ
Ví d 1:ụ Lãi su t 12%/năm, ghép lãi theo quí. H i lãi ỏ
ấ ự
ấ su t th c c a năm là bao nhiêu? ủ r = 12% m = 4 (4 quí trong 1 năm) N = 4
i = (1+12%/4)4 -1 = 12.55% V y:ậ
Ví d 2:ụ Lãi su t 12%/năm, ghép lãi theo quí. H i lãi ỏ
su t th c c a th i đo n 3 năm là bao nhiêu? ạ ự ấ ờ ấ ủ
15
CÁCH QUI Đ I T
NG Đ
NG
ƯƠ
Ổ ƯƠ CHO CÁC DÒNG TI NỀ
m t chu i các kho n thu, chi x y ra
ả
ả
ỗ
ề
ấ ị
ề
Dòng ti n (cash-flow): ộ qua m t s th i kỳ nh t đ nh ộ ố ờ • Dòng ti n thu (inflow) • Dòng ti n chi (outflow)
ề
Các d ng dòng ti n:
ề
ề
ề
ạ • Dòng ti n đ u (annuity) • Dòng ti n h n t p (mixed cash flow)
ỗ ạ
ề
Bi u đ dòng ti n: ồ
ề
ể
0
1
2
3
4
5
16
CÁCH QUI Đ I T
NG Đ
NG
ƯƠ
Ổ ƯƠ CHO CÁC DÒNG TI NỀ
PV
AV
i%
FV
0
1
2
3
3
4
N-1
N
i.
ố ề ở ộ
ướ
ượ
ọ
ệ ạ
cu i th i đo n 0 và đ u th i đo n 1.
ng là
ố
ườ
ạ
ờ
ng lai.
ố ở ố
ướ
ươ
ị
c g i là hi n t ạ c g i là t ọ M c th i gian đó có th là cu i các th i đo n 1, ho c 2, ho c 3, v.v...
m t m c th i gian quy ờ ố m t m c th i gian quy ờ ạ
ượ ặ
ố
cu i các th i đo n
PV : giá tr ho c s ti n ặ ị M c th i gian đó th ờ FV : giá tr ho c s ti n ặ ờ AV : m t chu i các giá tr ti n t ỗ
c nào đó đ ầ ờ c nào đó đ ặ có giá tr b ng nhau đ t ặ ở
ờ ị ằ
ố ộ
ạ
ố
ờ
ạ
ố ề ở ộ ể ị ề ệ ộ ố ờ
ạ
N : i :
và kéo dài trong m t s th i đo n. s th i đo n (năm, quý, v.v...) ố ờ lãi su t (luôn luôn hi u theo nghĩa là lãi su t ghép n u không có ghi chú) ấ
ể
ế
ấ
17
CÁCH QUI Đ I T
NG Đ
NG
ƯƠ
Ổ ƯƠ CHO CÁC DÒNG TI NỀ
+ Cho PV tìm FV
Ký hi u: (1 + i)
ệ
ị
ơ N = (F/P, i%, N) (H s giá tr tích lũy đ n). ệ ố
FV = PV(1 + i)N
N
+ Cho FV tìm PV
= FV PV
(cid:246) (cid:230) (cid:247) (cid:231)
1 + i 1
Ký hi u: 1/(1+i)
N = (P/F,i%,N) (H s giá tr hi n t
ệ
ệ ố
ị ệ ạ ơ i đ n).
ł Ł
18
CÁCH QUI Đ I T
NG Đ
NG
ƯƠ
Ổ ƯƠ CHO CÁC DÒNG TI NỀ
+ Cho AV tìm FV:
N 1
+ (1
= AV FV
i) i
Ký hi u: [(1+i)
N - 1]/i = (F/A, i%, N) (H s giá tr tích lũy chu i phân
ệ
ệ ố
ỗ
ị
ố ề b đ u).
(cid:246) (cid:230) - (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) ł Ł
= FV AV
i 1Ni)
+ (1
Ký hi u: i/[(1+i)
N - 1] = (A/F, i%, N) (H s v n chìm).
ệ
ệ ố ố
(cid:246) (cid:230) + Cho FV tìm AV: (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) - ł Ł
19
CÁCH QUI Đ I T
NG Đ
NG
ƯƠ
Ổ ƯƠ CHO CÁC DÒNG TI NỀ
N
+ Cho AV tìm PV:
1
1
+ (1
=
AV
= AV PV
ø Ø ø Ø - ø Ø -
N i) i
1 + (1
i)
+ N (1 i) + i(1
N i)
N - 1]/[i(1+i)N] = (P/A, i%, N) (H s giá tr hi n t
ị ệ ạ
ệ ố
i chu i phân ỗ
Ký hi u:[(1+i) ệ ố ề b đ u).
œ Œ œ Œ œ Œ ß º ß º ß º
+ Cho PV tìm AV:
+
1
(1
PV
= AV
ø Ø -
N i) +
i(1
N i)
œ Œ
Ký hi u: [i(1+i)
ệ
ả ố N]/[(1+i)N - 1] = (A/P, i%, N) (H s hoàn tr v n).
ệ ố
ß º
20
CÁC B
ƯỚ CÁC PH
C ĐÁNH GIÁ, SO SÁNH NG ÁN Đ U T ƯƠ
Ầ Ư
ng án so sánh. ậ ệ ủ ươ
ị
c l Ướ ượ ươ ừ ề
ng dòng ti n cho t ng ph ủ ờ ị
, nghĩa ng 1. Nh n di n đ y đ các ph ầ 2. Xác đ nh th i kỳ phân tích. ờ ng án. 3. 4. Xác đ nh giá tr theo th i gian c a ti n t ề ệ t tính dùng đ qui đ i t ế ổ ươ ể ệ ố
ị là tính h s chi đ ề
ng pháp so ng cho các dòng ti n. ả 5. L a ch n đ đo hi u qu (ph ộ ươ ự ệ ọ ươ
sánh).
ng án. ươ
6. Tính toán, so sánh các ph 7. Phân tích đ nh y (Sensitivity Analysis). ạ ộ ng án. 8. L a ch n ph ươ ự ọ
21
TH I KỲ PHÂN TÍCH
Ờ
Tu i th kinh t
c a d án:
ổ
ọ
ế ủ
ự
Th i kỳ phân tích:
ờ
N u th i kỳ phân tích < tu i th kinh t
c a d án: c n ph i
c
ổ
ọ
ế ủ
ả ướ
ự
ầ
ế
ờ tính “giá tr còn l
i c a d án.
ị
ạ ủ
ự
c a d án: c n đ a chi phí ầ
ế ủ
ự
ế
N u th i kỳ phân tích > tu i th kinh t ờ
ọ ổ thay m i vào th i đi m cu i c a d án trong chu i dòng ti n. ố ủ
ư ề
ự
ể
ỗ
ờ ớ Trong phân tích, th
ườ
ờ
ổ
ng ch n: ọ ộ ố
ỏ c a các ph
kinh t
Th i kỳ phân tích = B i s chung nh nh t c a tu i th ọ ấ ủ ng án so sánh ế ủ
ươ
22
C L ƯỚ ƯỢ
NG DÒNG TI N/NGÂN L U Ề
Ư
Dòng ti n (cash-flow): m t chu i các kho n thu, chi ề ả ộ
x y ra qua m t s th i kỳ nh t đ nh ộ ố ờ ả ỗ ấ ị
Trong phân tích tài chính d án, dòng ti n đ ề c s ượ ử
i nhu n ự d ng ch không ph i là l ợ ụ ứ ả ậ
Vì sao c s đ đánh giá s án là dòng ti n ch ứ ự ề
không ph i là l i nhu n? ậ ơ ở ể ợ ả
23
NG DÒNG TI N
C L ƯỚ ƯỢ
Ề (ti p)ế
•
ban đ u (bao g m c chi phí l p đ t).
ố
ắ
ặ
Các dòng ti n chi ra (out-flow): ả
ồ ố ư
ủ
ộ
ử
ả
• • •
V n đ u t ầ Nhu c u tăng thêm c a v n l u đ ng. Chi phí s a ch a và b o trì. ữ Chi phí ho t đ ng tăng thêm. ạ ộ
ề ầ ư ầ
ụ
ạ
c gi
Thu nh p tăng thêm. ậ Chi phí ti ượ ế Giá tr còn l ị V n l u đ ng đ ộ ố ư
t ki m đ c. ệ i (giá tr t n d ng). ị ậ ả
ượ
i phóng khi k t thúc d án. ế
ự
c r ng, vi c ghi nh n dòng ti n vào, dòng ti n
ệ
ề
ề
ậ
Các dòng ti n thu vào (in-flow): ề
Ghi chú: Qui ra c a d án vào th i đi m cu i kỳ (cu i năm)
ướ ằ ờ
ủ
ự
ể
ố
ố
24
NG DÒNG TI N
C L ƯỚ ƯỢ
Ề (ti p)ế
Dòng ti n c a d án có th chia làm 3 ph n: ể ầ ề
ự ạ ộ
ủ • Dòng ti n ho t đ ng ề • Dòng ti n đ u t ầ ư ề • Dòng ti n tài tr ợ ề
c l Có th s d ng 2 cách đ ng dòng ti n ể ướ ượ ề
c l
ng dòng
ỉ
ệ ướ ượ
ự
ạ ộ
ể ử ụ c a d án: ự ủ • Ph ng pháp tr c ti p ế ươ • Ph ng pháp gián ti p ế ươ (2 ph ng pháp ch khác nhau trong vi c ươ ti n ho t đ ng) ề
25
C L ƯỚ ƯỢ
NG DÒNG TI N SAU THU Ề
Ế
(CASH FLOW AFTER TAX)
tr ế ướ
ế (Before Tax Economic c thu (Cash Flow Phân tích kinh t ử ụ c thu ề ướ ế
Analysis): s d ng dòng ti n tr Before Tax - CFBT).
sau thu ế
ế (After Tax Economic sau thu ế ệ ề ỗ
Phân tích kinh t Analysis), s d ng chu i dòng ti n t ử ụ (Cash Flow After Tax - CFAT).
Đ i v i các đ n v kinh doanh vì m c tiêu l i nhu n, ố ớ ơ ị ợ ậ
phân tích kinh t sau thu th ng ế ượ c s d ng ử ụ ụ ế ườ đ
26
C L ƯỚ ƯỢ
NG DÒNG TI N SAU THU Ề
Ế
ợ
Tr đ ượ
ợ ợ
Tr ườ đ ượ
v n ch s h u và v n vay
ng h p v n đ u t ầ ư ố ườ c tài tr toàn b b ng ộ ằ v n ch s h u ủ ở ữ
ố
ng h p v n đ u t ầ ư ố c tài tr b ng c ả ợ ằ ố ủ ở ữ
ố
ạ ộ ạ ộ
ế ế
Dòng ti n (ho t đ ng) sau ề thu bao g m: ồ • L i nhu n ròng sau thu ậ • C ng: Kh u hao ế ợ ộ ấ ấ
Dòng ti n (ho t đ ng) sau ề thu bao g m: ồ • L i nhu n ròng sau thu ậ • C ng: Kh u hao ố • Tr : Ti n chi tr V n g c ế ợ ộ ừ ả ố ề
27
C L ƯỚ ƯỢ
NG DÒNG TI N SAU THU Ề
Ế
1. Doanh thu
2. Chi phí (ch a kh u hao và lãi vay) ấ
c thu (CFBT) =1-2 ư 3. Dòng ti n tr ướ ế ề
4. Kh u hao ấ
5. Lãi vay
6. L i nhu n tr c thu ợ ậ ế
ướ 7. Thu nhu nh p ế ậ
= 3-4-5 = 6 x thu ế su tấ
8. L i nhu n ròng sau thu = 6-7 ợ ế
ậ 9. Ti n chi tr v n g c ố ề
ả ố 10. Dòng ti n sau thu (CFAT) ề ế
= 8+4-9 28
VAI TRÒ C A K NHÂN VIÊN K TOÁN QU N
Ả
Ế
Ủ
NG DÒNG TI N
Ế C L TR TRONG ƯỚ ƯỢ
Ị
Ề
ng dòng ti n (cash-flow) c a d án đ u t là ầ ư ự ủ
c l ề Ướ ượ công vi c quan tr ng và r t khó khăn ọ ệ ấ
Nhân viên k toán đóng vai trò quan tr ng trong vi c ệ ế ọ
ng doanh thu, chi phí ng nhu c u tăng thêm c a v n l u đ ng
c l Ướ ượ c l Ướ ượ
ố ư
ủ
ộ
ấ
ng dòng ti n: ề
c l ướ ượ ầ Tính toán kh u hao ???
29
Ề
Ế
TÍNH TOÁN DÒNG TI N SAU THU (CASH FLOW AFTER TAX)
ạ Ví d minh ho :
ế ị ớ ộ
ị ử ụ ị
ụ M t k s đ ngh mua m t thi t b m i giá 50 tri u ệ ộ ỹ ư ề đ ng, d ki n s d ng trong 5 năm và giá tr còn l i ạ ự ế ồ BV=0. Thi
c trích kh u hao đ u. ấ t b đ ế ị ượ ề
Ướ
ậ 28.000.000 - 1.000.000 t (t = 1,, 2, ..., 5)
Chi phí hàng năm:
i t c 40%.
9.500.000 + 500.000 t (t = 1,, 2, ..., 5) Thu su t thu l ấ
ế ợ ứ
ế
c tính: Thu nh p hàng năm:
30
Ề
Ế
TÍNH TOÁN DÒNG TI N SAU THU (CASH FLOW AFTER TAX)
Dòng ti n sau thu (CFAT) c a d án đ
c xác đ nh nh sau:
ủ
ự
ế
ề
ượ
ư
ị
Naêm
Doanh thu (1)
Chi phí (2)
CFBT (3)
Khaáu hao (4)
Thueá (6) = (5).40%
CFAT (7) = (3) - (6)
0 1 2 3 4 5
- 27.000 26.000 25.000 24.000 23.000
50.000 10.000 10.500 11.000 11.500 12.000
-50.000 17.000 15.500 14.000 12.500 11.000
- 10.000 10.000 10.000 10.000 10.000
- 2.800 2.200 1.600 1.000 400
-50.000 14.200 13.300 12.400 11.500 10.600
LN trước thuế -TI (5) = (3) - (4) - 7.000 5.500 4.000 2.500 1.000
31
CH N SU T CHI T TÍNH
Ọ
Ấ
Ế
ấ ấ ế ộ ấ t kh u (discount rate) là m t v n đ ề
ng đ c ch n nhi u nh t là ề ượ ấ
ph c t p trong tài chính ườ giá s d ng v n (Cost of Capital) c a công ty. Ch n su t chi ọ ứ ạ Su t chi ế ấ ử ụ t kh u (i) th ấ ố
ố ố ấ ậ ỷ
ọ ủ Các công ty quan tâm đ n giá s d ng v n vì nó ố ử ụ ế c xem là t i thi u ch p nh n su t hoàn v n t ấ ể c (Minimum Attractive Rate of Return – MARR). đ đ ượ ượ
K thu t tính toán giá s d ng v n đ c ư ử ụ ậ ố ỹ ượ
L u ý: trình bày k trong lĩnh v c tài chính. ự ỹ
32
SU T THU L I T I THI U
Ể
CH P NH N Đ
C (MARR)
Ậ
Ợ Ố ƯỢ
Ấ Ấ
ấ i t ợ ố i thi u ch p nh n đ ấ ậ
ử ụ
Su t thu l ượ ể Attractive Rate of Return - MARR) đ h s chi t kh u s d ng trong “ph ệ ố ử ụ ế ấ c (Minimum ượ ươ
t kh u” đ đánh giá, so sánh d án ti n chi ề ế ể ấ ự c s d ng làm ng pháp dòng
MARR là m t hàm c a giá s d ng v n trung bình ộ ử ụ
ủ ng đ WACC, thông th ố c xác đ nh d a vào WACC ự ị ượ ườ
33
SU T THU L I T I THI U
Ể
CH P NH N Đ
C (MARR)
Ậ
Ợ Ố ƯỢ
Ấ Ấ
c ự ượ ệ ị
ư ự
ủ
ư
ệ
ầ
ố
Trong th c ti n hi n nay, vi c xác đ nh MARR đ ệ ễ th c hi n ph bi n nh sau: ổ ế Xác đ nh WACC c a doanh nghi p và xem đó nh là “cái
ủ
ng v i đ r i ro trung
ng đ
ế
ươ
ộ ủ ủ ự
ớ ộ ủ ọ
ệ
N u d án có đ r i ro cao, ch n MARR > WACC N u d án có đ r i ro th p, ch n MARR < WACC
ng đ r i ro c a d án ự N u đ r i ro c a d án m i t ớ ươ ộ ủ ự bình c a các d án đã có c a doanh nghi p, ch n MARR = ủ ủ WACC ự ế ự ế
ộ ủ ộ ủ
ọ ọ
ấ
ệ ị m c” ban đ u c l Ướ ượ
MARR = WACC + Risk Premium (%)
34
SU T THU L I T I THI U
Ể
CH P NH N Đ
C (MARR)
Ậ
Ợ Ố ƯỢ
Ấ Ấ
s n xu t theo công ngh m i,
ầ ư ả
ệ ớ
ấ
c xác đ nh b ng WACC c ng 5%--->7%
- N u doanh nghi p đ u t ế MARR đ ằ
ệ ị
ượ
ộ
ế
ệ
ả
ầ ư
ữ
ng n
ị ườ c khác, MARR đ
ướ
vào s n xu t kinh doanh nh ng c, nh ng đã ph ư ướ ổ c ch n b ng WACC ằ ọ
ấ ng trong n ượ
- N u doanh nghi p đ u t s n ph m ch a có trên th tr ẩ ư ả th tr bi n ế ở ị ườ c ng 3%--->5% ộ
m r ng, thay th thi
t b , ch n MARR b ng
ự
ế
ằ
ọ
- D án đ u t ế ị WACC ho c giá s d ng v n vay dài h n ạ ử ụ
ầ ư ở ộ ặ
ố
Xác đ nh MARR trong th c ti n ự ễ ị
35
PH
NG PHÁP PHÂN TÍCH, SO SÁNH VÀ
L A CH N PH
NG ÁN Đ U T
Ọ
ƯƠ
Ầ Ư
ƯƠ Ự
Các ph c chi ượ ươ ề t kh u” ấ
ng pháp “dòng ti n đ ế (Discounted Cash Flow Methods-DCF):
(1) Giá tr t
ng đ
ng (Equivalent Value)
ị ươ
ươ
Giá tr hi n t
i (Present Value – PV)
ị ệ ạ
Giá tr t
ng lai (Future Value – FV)
ị ươ
Giá tr đ u hàng năm (Annual Value – AV)
ị ề
i (Rates of Return)
(2) Su t thu l ấ
ợ
Su t thu l
i n i b (Internal Rate of Return – IRR)
ấ
ợ ộ ộ
i n i b có hi u ch nh (Modified Internal Rate
ấ
ợ ộ ộ
ệ
ỉ
Su t thu l of Return – MIRR)
(3) T s l
i ích – chi phí (Benefit Cost Ratio - B/C)
ỷ ố ợ
36
PH
NG PHÁP PHÂN TÍCH, SO SÁNH VÀ
L A CH N PH
NG ÁN Đ U T
Ọ
ƯƠ
Ầ Ư
ƯƠ Ự
• Ph
Các ph ng pháp khác: ươ
ng pháp “th i gian hoàn v n” (Payback Method)
ươ
ờ
ố
• Ph
ng pháp “su t sinh l
i k toán” (Accounting Rate
ươ
ấ
ợ ế
of Return Method)
• Ph
ng pháp “ch s l
i nhu n” (Profitability Index-PI)
ươ
ỉ ố ợ
ậ
37
S ĐÁNG GIÁ (V KINH T ) Ế
Ự
C A CÁC D ÁN/PH
NG ÁN Đ U T
Ự
Ủ
Ầ Ư
Ề ƯƠ
ng án đ u t
là đáng giá n u
• M t d án/ph ộ ự
ươ
ầ ư
ế
nh :ư
‡ ng đ ng (PV, FV, AV) ị ươ ươ 0 ho cặ
- Giá tr t
‡ i (IRR, MIRR…) - Su t thu l ấ ợ MARR ho cặ
c g i là su t thu l
i thi u h p d n nhà
ượ
ấ
ể
ẫ
ấ
Ghi chú: MARR đ đ u t
i t ợ ố ọ (Minimum Attractive Rate of Return)
ầ ừ
‡ - T s l i ích/chi phí (B/C) 1. ỷ ố ợ
38
NG PHÁP NÀO
ƯƠ
Đ ĐÁNH GIÁ, SO SÁNH?
CH N PH Ọ Ể
Hai ph
ng pháp đ
c s d ng ph bi n:
ươ
ượ ử ụ
ổ ế
1. Ph ị ệ ạ i - PV” hay còn g i ọ
ng pháp “Hi n giá ròng” (Net Present ệ
ng pháp “Giá tr hi n t ươ là ph ươ Value– NPV)
2. Ph ng pháp “Su t thu l i n i b - IRR” ươ ấ ợ ộ ộ
39
ƯƠ
NG PHÁP HI N GIÁ RÒNG PH Ệ (NET PRESENT VALUE METHOD)
ệ ệ ổ ị
c chi i c a ạ ủ t kh u theo m t ộ ượ ế ấ
ủ t kh u thích h p “Hi n giá ròng - NPV": t ng các giá tr hi n t ự ợ dòng ti n ròng c a d án (đ ề su t chi ế ấ ấ
N
NPV
=
=
t
NCF ∑ t t )+( i 0 1
ề ở
ấ
NCFt : dòng ti n ròng năm t t kh u c a d án i: su t chi ự ủ ế ấ N: th i kỳ phân tích d án ờ ự
40
ƯƠ
NG PHÁP HI N GIÁ RÒNG PH Ệ (NET PRESENT VALUE METHOD)
Tiêu chu n quy t đ nh
ế ị
ẩ
Đ i v i c h i đ u t
riêng l
. ẻ c xem là đáng giá v m t kinh
ượ
ề ặ
ố ớ ơ ộ ầ ư ộ ự khi:
M t d án đ t ế
NPV ‡
0
41
PH
ƯƠ
NG PHÁP HI N GIÁ RÒNG Ệ
Tiêu chu n quy t đ nh
ế ị
ẩ
Khi so sánh các d án lo i tr nhau.
ự
ớ
ạ ừ nào có hi n giá ròng - NPV l n ng án có l
ệ i nh t. ấ
ợ
D án đ u t ầ ư nh t là ph ươ
ự ấ
NPV ---> Max
42
PH
NG PHÁP SU T THU L I N I B
Ợ Ộ Ộ
Ấ ƯƠ (Internal Rate of Return Method)
ứ ế
ể ề ấ ổ
Su t thu l i n i t ợ ộ ạ ấ làm h s chi ế ệ ố v giá tr hi n t ị ệ ạ ề i-IRR là m c lãi su t mà n u dùng nó ấ t kh u đ qui đ i dòng ti n c a d án ự i thì hi n giá ròng c a d án b ng 0. ủ ủ ằ ự ệ
i n i t i c a d án là nghi m c a ph ng ợ ộ ạ ủ ự ủ ệ ươ
Su t thu l ấ trình:
N
NPV
=
0
t
=∑
)
NCF t + IRR
t
=
( 10
43
PH
NG PHÁP SU T THU L I N I B
Ợ Ộ Ộ
Ấ ƯƠ (Internal Rate of Return Method)
S đáng giá v m t kinh t c a m t d án ề ặ ự ế ủ ộ ự
ự
ư
ế
ợ ộ ạ ủ
ấ i t ợ ố
ệ ằ
ấ
ớ
ơ
i c a d ự i thi u ch p nh n ấ
i n i t ể
ậ
• D án là đáng giá th c hi n n u nh su t thu l ự án (IRR) l n h n ho c b ng su t thu l ặ đ
c (MARR):
ượ
khi đánh giá theo IRR:
IRR ‡
MARR
44
PH
NG PHÁP SU T THU L I N I B
Ợ Ộ Ộ
Ấ ƯƠ (Internal Rate of Return Method)
• Khi đánh giá và so sánh các d lo i tr nhau theo su t thu l
ự ạ ừ
ấ
i ợ
(RR), c n ph i tuân theo hai nguyên t c sau đây:
ầ
ả
ắ
ầ ớ
ban đ u l n h n v i ớ nh ỏ ự
ầ ư
ố
So sánh d án theo su t thu l i IRR ự ấ i n i t ợ ộ ạ
Nguyên t c 1: ắ d án có v n đ u t h n là đáng giá, nghĩa là d án đó ph i có RR
ơ ầ ư MARR.
ầ ư nh h n ch khi d án có đ u t ỉ ả
So sánh d án có đ u t ự ỏ ơ ự
ự ơ
ẩ
ọ
Tiêu chu n đ l a ch n d án là: "ch n d ự ự ọ là đáng ố ố
ầ ư
Nguyên t c 2: ể ự ắ án đ u t ban đ u l n h n n u gia s v n đ u t ế ầ ư giá, nghĩa là RR(CFD
ơ MARR.
ầ ớ ) ‡
‡
45
PH
NG PHÁP SU T THU L I N I B
Ợ Ộ Ộ
Ấ ƯƠ (Internal Rate of Return Method)
• Th t c so sánh ph
ng án theo ph
ng pháp su t thu l
ủ ụ
ươ
ươ
ấ
ợ
i nh ư
sau:
X p h ng các ph
ạ
ế
ươ
tăng d n v n ố ầ ban đ u (Vd: A, B, C, v.v...). L p b ng dòng ti n t ề ệ
ng án theo th t ứ ự ả
ậ
So sánh ph ng án theo su t thu l i IRR ươ ấ i n i t ợ ộ ạ
B c 1: ướ đ u t ầ ư c a các ph ủ
ầ ng án trong c th i kỳ phân tích. ả ờ ươ
Xem ph
ươ
ng án "S 0" (ph ố
ươ
- do nothing) nh là ph
ướ ệ
ư
ố
ng án "S 0" sang ph
ng án có v n đ u t
ng án không th c ự ng án "C th " ủ ươ khi chuy n t ) c a gia s đ u t ể ừ ố ầ ư ban đ u ầ ầ ư ố
ủ ươ
B c 2: hi n đ u t ư ầ (defender). Tính RR(CFD ph nh nh t: ph
ng án A.
ố ươ
ươ ỏ
ấ
46
PH
NG PHÁP SU T THU L I N I B
Ợ Ộ Ộ
Ấ ƯƠ (Internal Rate of Return Method)
ế
ỏ
i b
ạ ặ ạ ướ
ế
ng án B ti p theo. L p l ng án X nào đó mà RR(X) > MARR. Ph
N u RR(A) < MARR, g t b A và tính RR(B) cho c này cho đ n khi có m t ế ộ ng án này tr ở ươ l n h n k ng án có đ u t ế ơ ầ ư ớ
ươ
So sánh ph ng án theo su t thu l i IRR ươ ấ i n i t ợ ộ ạ
B c 3: ướ ph ươ ph ươ thành ph ti p là ph
ế
ươ ươ
ng án "c th " và ph ố ủ ng án thay th . ế
MARR (ho c ph
ế
ặ
ữ
ỗ
ị ố ủ
‡
ng án theo RR(CF
D
B c 4: ướ RR(X) ‡ c p ph ươ ặ t ng c p ph ặ ừ
ng án X nào đó có N u RR(A) ươ MARR), xác đ nh chu i dòng ti n t gia s (ròng) gi a ề ệ ng án "c th " và "thay th ". T đây, b t đ u so sánh ừ ế ) c a gia s đ u t ủ
ố ắ ầ . ố ầ ư
ươ
47
PH
NG PHÁP SU T THU L I N I B
Ợ Ộ Ộ
Ấ ƯƠ (Internal Rate of Return Method)
So sánh ph ng án theo su t thu l i IRR ươ ấ i n i t ợ ộ ạ
B c 5:
Tính RR(CFD
) c a chu i dòng ti n t
ướ
ề ệ
ủ
ỗ
gia s . ố
c (5) l n h n MARR, g t
ị
ế
ạ
D
b ớ ở ướ ng án "thay th " làm ươ c l ượ ạ ế ng án "thay th " và ph
i, n u RR(CF ươ
ơ ế ) ế ng án "c th " ố ủ c xem là
c gi a l
ng án ti p sau, đ ế
ữ ạ ể
ươ
ượ
ượ
ớ
D
) xác đ nh N u RR(CF B c 6: ướ ng án "c th " và l y ph b ph ố ủ ấ ươ ỏ ng án "c th " đ so sánh ti p. Ng ph ố ủ ể ươ <= MARR, g t b ph ạ ỏ ế ươ đ i đ so sánh v i ph ph
ng án thay th m i. ế ớ
ươ
L p l
i các b
ế
ỉ
i ạ
ặ ạ ng án. Đó là ph
(4) đ n (6) cho đ n khi ch còn l ế ng án đ
c ch n.
B c 7: ướ m t ph ộ
ươ
c t ướ ừ ươ
ượ
ọ
48
PH
NG PHÁP SU T THU L I N I B
Ợ Ộ Ộ
Ấ ƯƠ (Internal Rate of Return Method)
ươ
ể
ọ
ng án máy ti n A và B đ ch n m t máy ế
ệ ề ặ
ươ
i (nghĩa là đáng giá v m t kinh t ) theo ph i n i t ợ ộ ạ
ộ ng pháp i. S li u có liên quan đ n hai máy A và B nh ư ế
ố ệ
• Ví d 1:ụ Xét hai ph n u có l ế ợ su t thu l ấ sau:
Ñaàu tö ban ñaàu Chi phí haøng naêm Thu nhaäp haøng naêm Giaù trò coøn laïi Tuoåi thoï (naêm) MARR
Phöông aùn A 10,0 2,2 5,0 2,0 5 8%
Phöông aùn B 15,0 4,3 7,0 0,0 10 8%
49
PH
NG PHÁP SU T THU L I N I B
Ợ Ộ Ộ
Ấ ƯƠ (Internal Rate of Return Method)
i:ả
ọ
ờ
ng án A, B và gia s đ u t
ả (B-A) đ
c thi
Gi • Ch n th i kỳ phân tích là TKPT = 10 năm. B ng dòng ti n t ề ệ t l p ế ậ
ố ầ ư
ươ
ượ
CFA
-8
c a hai ph ủ nh sau: ư Naêm 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
-10,0 +2,8 +2,8 +2,8 +2,8 +2,8 +2,8 +2,8 +2,8 +2,8 +2,8 +2
CFB -15,0 +2,7 +2,7 +2,7 +2,7 +2,7 +2,7 +2,7 +2,7 +2,7 +2,7
CFB-A -5,0 -0,1 -0,1 -0,1 -0,1 -0,1 +8 -0,1 -0,1 -0,1 -0,1 -0,1
-2
50
PH
NG PHÁP SU T THU L I N I B
Ợ Ộ Ộ
Ấ ƯƠ (Internal Rate of Return Method)
+ Tính IRR c a ph ủ ươ
IRR(A) = 16.5% ---> Ph ng án A là đáng giá ng án A: ươ
+ Tính IRR c a giá s đ u t ủ : ố ầ ư
IRR(B-A) = 0% ---> Gia s đ u t là không đáng giá ố ầ ư
+ K t lu n: Ch n ph ng án A (máy ti n A) ế ậ ọ ươ ệ
51
PH
NG PHÁP SU T THU L I N I B
Ợ Ộ Ộ
Ấ ƯƠ (Internal Rate of Return Method)
ng án lo i tr nhau sau đây. N u
ế ng án có
ươ
• Ví d 2:ụ So sánh các ph công ty s n sàng đ u t ẵ i nh t theo ph l ợ
ạ ừ ươ v i MARR = 18%, tìm ph ầ ư ớ ng pháp d a trên IRR. ự
ươ
ấ
Caùc phöông aùn
Chi phí vaø thu nhaäp (trieäu ñoàng)
Ñaàu tö ban ñaàu Thu nhaäp roøng Giaù trò coøn laïi
B 1.500 375 1.500
C 2.500 500 2.500
D 4.000 925 4.000
A 1.000 150 1.000
E 5.000 1.125 5.000
F 7.000 1.425 7.000
52
PH
NG PHÁP SU T THU L I N I B
Ợ Ộ Ộ
Ấ ƯƠ (Internal Rate of Return Method)
ng án theo trình t
tăng d n v n đ u t
t
ắ
i:ả S p x p các ph ế
ự
ầ ư ư
ầ
ố
Gi và tính IRR c a gia s đ u t ủ
ươ : ố ầ ư
Ñaàu tö ban ñaàu Thu nhaäp roøng IRR(D ) Gia soá laø ñaùng giaù
A 1.000 150 15% Khoâng
B 1.500 375 25% Coù
B --> C B --> D D --> E E --> F 2.000 300 15% Khoâng
1.000 125 12,5% Khoâng
1.000 200 20% Coù
2.500 550 22% Coù
ấ ằ
ở ả
ố
ng án đáng giá nh t và đ
c đ ngh ch n.
T s li u tính toán ừ ố ệ v n đ u t ấ ầ ư ớ ố = 18%, v y E là ph ươ ậ
ng án có b ng trên, ta th y r ng E là ph ươ l n nh t mà gia s IRR(D --> E) = 20%, l n h n MARR ơ ị ấ
ớ ề
ượ
ọ
53
PH
NG PHÁP SU T THU L I N I B
Ợ Ộ Ộ
Ấ ƯƠ (Internal Rate of Return Method)
L u ý: IRR c a t ng ph
ng án riêng bi
t:
ủ ừ
ư
ươ
ệ
ấ
ư
ấ
ớ
ả
ươ ươ
ng án có IRR(F) c ch n vì IRR(E-->F) =
ẫ c ch n vì IRR (B-->D) = 22% > ươ ọ
ượ ọ i; F là ph v n l ầ ư ấ ợ ượ
ng án có IRR(B) = 25%, l n nh t, nh ng v n Ta th y, B là ph không ph i là ph ng án đ MARR nên vi c tăng đ u t ệ = 20,4% > 18% nh ng cũng không đ ư 15% < MARR = 18%.
D
F
IRR
A 15%
B 25%
C 20%
E 23% 22,5% 20,4%
54
CÁC GI
THI T
Ả
Ế
ậ ề ế t kh u ấ
thi ươ t th c nêu ra: ng đ Khi v n d ng các ph ụ có ít nh t hai gi ế ấ ả ng pháp dòng ti n chi ườ ượ
cu i th i kỳ M t là, t ộ ấ ả t c các dòng ti n đ u x y ra ề ề ả ở ờ ố
t c các dòng ti n sinh ra t ậ
ừ ộ ự ớ
ầ ư l chi ấ ả c tái đ u t ớ ỷ ệ m t d án l p vào m t d án khác v i m c sinh ứ t kh u s d ng trong d án th ứ ề ộ ự ấ ử ụ ự ế
Hai là, t t c đ ượ ứ l i b ng v i t ợ ằ nh t.ấ
55
CÁC PH
NG PHÁP KHÁC Đ PHÂN
ƯƠ
TÍCH, ĐÁNH GIÁ D ÁN Đ U T
Ự
Ể Ầ Ư
Ph
ng pháp kỳ hoàn v n (The payback period methods)
ươ
ố
ng pháp hoàn v n chú tr ng đ n kho ng th i gian c n
ế
ả
ầ
ờ
Ph thi
ban đ u
ươ t đ hoàn l ế ể
ố i toàn b v n đ u t ộ ố
ọ ầ ư
ạ
ầ
t đ ế ể
Kỳ hoàn v n (The Payback Period - T ủ
dòng ti n t o ra c a d án đ bù đ p v n đ u t ự
P) là s năm c n thi ầ ban đ u. ố
ố ầ ư
ố ề ạ
ủ
ầ
ắ
PT
= P
∑
tNCF
1=t
trong đó:
ầ ư
P là v n đ u t ố NCFt là dòng ti n t
ầ th i đo n t.
ban đ u, ề ệ ở ờ
ạ
56
CÁC PH
NG PHÁP KHÁC Đ PHÂN
ƯƠ
TÍCH, ĐÁNH GIÁ D ÁN Đ U T
Ự
Ể Ầ Ư
Ph
ng pháp kỳ hoàn v n
ươ
ố (ti p theo) ế
ơ
ả ượ
ư
P ph i đ ự ủ
ề
ị ắ ể
ứ
ị
c xác đ nh nh là s năm ban ố ủ P qua
M t cách đúng đ n h n, T ố ắ ộ t c a d án đ bù đ p v n đ u t t đ dòng ti n CF c n thi ầ ư ế ể ầ đ u P v i m t m c thu l i i% nào đó. Có th xác đ nh T ầ ợ ộ ớ bi u th c: ể
ứ
PT
= P
NCF )∑ t t ( i + 1
1=t
c g i là th i gian hoàn v n có
ư
ị
ượ
ờ
ố
ọ
ượ t kh u
Tp đ chi ế
c xác đ nh nh trên đ ấ
57
CÁC PH
NG PHÁP KHÁC Đ PHÂN
ƯƠ
TÍCH, ĐÁNH GIÁ D ÁN Đ U T
Ự
Ể Ầ Ư
Ph
i k toán (Accounting Rate of Return)
ươ
ng pháp t su t sinh l ỷ
ấ
ợ ế
ự
ớ D án m i:
L i nhu n ròng bình quân
ậ
ợ
Su t sinh l
i k toán
=
ấ
ờ ế
V n đ u t
bình quân
ầ ư
ố
D án thay th : ế
ự
-
Doanh thu tăng thêm
Chi phí tăng thêm
Su t sinh l
i k toán
=
ấ
ờ ế
V n đ u t
bình quân
ầ ư
ố
58
L A CH N D ÁN Đ U T
Ầ Ư
Ự
Ọ
I H N NGU N
Ớ Ạ
Ồ
Ự TRONG ĐI U KI N GI Ệ Ề L CỰ
ầ ư ề
ơ ộ ự ồ ự
Khi có nhi u c h i/d án đ u t đ u đáng giá v m t ề , v i ngu n l c h n ch (ví d : ngân sách h n ế ế ớ c u tiên th c ự ụ ạ h p d án nào s đ ẽ ượ ư ề ặ ạ ự ổ ợ ự
kinh t ch ), d án/t ế hi n?ệ
ọ ệ ả ạ ổ ớ
Ch n d án t o ra t ng c a c i (hi n giá ròng) l n nh t ấ ủ i h n ớ ạ v i ngu n ngân sách gi ớ ự ồ
i nhu n (Profitability Index – PI) s đ ẽ ượ ậ c s ử
d ng đ ra quy t đ nh Ch s l ỉ ố ợ ể ụ ế ị
59
L A CH N D ÁN Đ U T
Ầ Ư
Ự
Ọ
I H N NGU N
Ớ Ạ
Ồ
c t o ra trên m t đ ng
Ự TRONG ĐI U KI N GI Ệ Ề L CỰ ng “c a c i đ ủ
ườ ả ượ ạ ộ ồ
Hi n giá ròng c a dòng ti n d án
ủ
ề
ban đ u)
ệ (không k v n đ u t ể ố
ầ ư
ự ầ
Ch s l
ỉ ố ợ
i nhu n = ậ
V n đ u t
ban đ u
ầ ư
ố
ầ
Ch s PI đo l ỉ ố v n đ u t ”: ố ầ ư
N
∑
t
= 1
PI
=
NCF t t ( ) + i 1 P 0
t là dòng ti n ròng năm t,
Trong đó: P0 là v n đ u t ố i là su t chi ấ
ầ ư ế
ề t kh u, N là th i kỳ phân tích ờ
ban đ u, NCF ầ ấ
60
L A CH N D ÁN Đ U T
Ầ Ư I H N NGU N L C
Ự TRONG ĐI U KI N GI Ề
Ọ Ệ
Ự Ớ Ạ
Ồ Ự
, ầ ư ự ọ
NPV ($)
PI
D ánự
P0 ($)
A
550
550
1.00
B
5.000
11.500
2.30
C
5.000
10.500
2.10
D
7.500
12.500
1.67
E
12.500
13.000
1.04
F
15.000
36.000
2.40
G
17.500
25.000
1.43
H
25.000
31.000
1.24 61
ự trong năm là $32.500 Công ty BW đang xem xét l a ch n các d án đ u t ầ ư v i ngu n ngân sách đ u t ớ ồ
L A CH N D ÁN Đ U T
Ầ Ư I H N NGU N L C
Ự TRONG ĐI U KI N GI Ề
Ọ Ệ
Ự Ớ Ạ
Ồ Ự
c ch n theo tiêu chu n PI? Nh ng d án nào s đ ự ẽ ượ ữ ẩ ọ
Đáp s :ố
NPV ($) PI D ánự
F P0 ($) 15.000 36.000 2.40
B 5.000 11.500 2.30
C 5.000 10.500 2.10
7.500 12.500 1.67
32.500 70.500 D C ngộ
62
TÍNH TOÁN KH U HAO
Ấ
Kh u hao là m t trong nh ng kho n chi phí đ ấ ữ ượ c tr ừ
ộ ra kh i thu nh p khi tính thu l ậ ả i t c. ế ợ ứ ỏ
c xem nh là m t t m l Kh u hao đ ấ ượ ộ ấ ư ướ i ch n thu . ế ắ
Kho n gi m thu ph i n p do l i ch n thu c a ế ả ộ ướ ế ủ ắ
ả ả kh u hao: ấ
ả ố ề ế ấ
S ti n gi m thu do kh u hao = M c trích kh u hao x Thu su t ấ ứ ế ấ
ề
Chu i dòng ti n thay đ i theo cách tính kh u hao ổ ng đ n k t qu l a ch n ph ấ ng án. ỗ ---> nh h ả ả ự ưở ươ ế ế ọ
63
CÁC PH
NG PHÁP KH U HAO
ƯƠ
Ấ
ề
1. Kh u hao đ u (Straight-line Depreciation - SL) 2. Kh u hao theo k t s gi m nhanh (Declining ế ố ả ấ ấ
Balance-DB)
3. Kh u hao theo k t s gi m nhanh kép (Double ế ố ả ấ
Declining Balance-DDB) 4. Kh u hao theo t ng s th t năm (Sum of Year ố ứ ự ấ ổ
Digits – SYD)
5. Kh u hao theo h th ng thu h i v n gia t c ệ ố ồ ố ấ ố
(Accelerated Capital Recovery System-ACRS)
64
CÁC PH
NG PHÁP KH U HAO
Ấ t Nam
ƯƠ áp d ng ụ
Vi ở ệ
ề
ầ
1. Kh u hao đ u 2. Kh u hao theo k t s gi m d n 3. Kh u hao theo s n l ế ố ả ng ả ượ ấ ấ ấ
65
CÁC PH
NG PHÁP KH U HAO
Ấ t Nam
ƯƠ áp d ng ụ
Vi ở ệ
1. Mô hình kh u hao đ u ề ấ
M c trích kh u hao hàng năm: ấ ứ
P
-
D
=
=
P (
SV
)
SV - N
1 N
M c trích kh u hao/tháng: ấ ứ
Ký hi u:ệ P là nguyên giá, SV là giá tr thanh lý, ị N là s năm s d ng h u ích
ử ụ
ữ
ố
M c kh u hao/tháng = M c kh u hao năm/12 ứ ứ ấ ấ
66
CÁC PH
NG PHÁP KH U HAO
Ấ t Nam
ƯƠ áp d ng ụ
Vi ở ệ
2. Kh u hao theo k t s gi m d n ế ố ả ầ ấ
ứ
=
x
T l
kh u hao nhanh
ỷ ệ
ấ
M c trích kh u hao ấ hàng năm
Giá tr còn l i ạ ị c a TSCĐ ủ
T l
kh u hao nhanh
x
H s đi u ch nh
ỷ ệ
ấ
ệ ố ề
ỉ
T l
kh u hao đ u
ỷ ệ
ề
ấ
=
1 N
M c trích kh u hao hàng năm: ấ ứ
67
CÁC PH
NG PHÁP KH U HAO
Ấ t Nam
ƯƠ áp d ng ụ
Vi ở ệ
2. Kh u hao theo k t s gi m d n ế ố ả ầ (ti p)ế ấ
H s đi u ch nh: ệ ố ề ỉ
H s đi u ch nh ờ ữ ệ ố ề ỉ
Th i gian s d ng h u ích ử ụ c a TSCĐ (T) ủ
T £ 4 năm 1,5
4 năm < T £ 6 năm 2,0
T > 6 năm 2,5
68
CÁC PH
NG PHÁP KH U HAO
Ấ t Nam
ƯƠ áp d ng ụ
Vi ở ệ
3. Kh u hao theo s n l ng ả ượ ấ
ố ượ ng s n ph m s n xu t ẩ ả ấ ả
ứ
ả
ẩ
=
hàng kỳ đ xác đ nh m c trích kh u hao Căn c vào kh i l ố ượ ứ ị ể ng, s l ứ ấ
x
M c kh u hao ấ ứ 1 đ n v s n ph m ẩ ị ả ơ
M c trích kh u hao ấ hàng năm
ng s n ph m S l ố ượ s n xu t trong năm ấ ả
ng
ổ
Nguyên giá TSCĐ
=
M c kh u hao ấ ứ 1 đ n v s n ph m ẩ ị ả ơ
T ng s n l ả ượ Theo công su t thi ấ
t k ế ế
69