NỘI DUNG CHÍNH CỦA CHƯƠNG
1. Nguồn vốn bị giới hạn
• 1. Đánh giá dự án đầu tư trong trường hợp nguồn
vốn bị giới hạn
CHUYÊN ĐỀ 4
• Công ty không có khả năng hoặc không muốn gia tăng tài trợ đến mức yêu cầu do nguồn cung cấp bị hạn chế gọi là hard capital rationing (giới hạn nguồn vốn cứng).
• 2. Thời điểm tối ưu để đầu tư • 3. Các dự án đầu tư không đồng nhất về thời gian • 4. Quyết định khi nào nên thay đổi chiếc máy hiện
• Công ty cảm thấy rằng không đủ khả năng quản lý khi mở
rộng đến một mức nào đó gọi là giới hạn nguồn vốn mềm (soft capital rationing).
hữu
C TIÊU CHUẨẨN N VVẬẬN DN DỤỤNG CNG CÁÁC TIÊU CHU THTHẨẨM ĐM ĐỊỊNH DNH DỰỰ ÁÁN ĐN ĐẦẦU TƯ U TƯ TRONG THỰỰC TIC TIỄỄNN TRONG TH
• 5. Giá phải trả cho tận dụng thiết bị hiện hữu • 6. Nhân tố thời vụ • 7. IRR của những dự án không bình thường
Chuyên ngành TCDN
Hoạch định NS vốn đầu tư
1
Chuyên ngành TCDN
Chuyên ngành TCDN
Hoạch định NS vốn đầu tư
2
Hoạch định NS vốn đầu tư
3
• Trong thực tế hạn chế nguồn vốn cứng tương đối ít. Hầu hết những trường hợp giới hạn nguồn vốn thường là giới hạn nguồn vốn mềm.
1
1. Nguồn vốn bị giới hạn
1. Nguồn vốn bị giới hạn
1. Nguồn vốn bị giới hạn
• Nguồn vốn bị giới hạn trong một thời kỳ Cách giải quyết: Xếp hạng các dự án theo chỉ số PI như sau:
• Trong trường hợp nguồn vốn bị giới hạn trong một thời kỳ, các dự án nên được xếp hạng theo giá trị NPV tính trên một đồng vốn đầu tư ban đầu hay nói cách khác đó là chỉ số PI. • Nguồn vốn bị giới hạn trong nhiều thời kỳ
Döï aùn
PI
Xeáp haïng
• Ví dụ: Một công ty không có khả năng đủ vốn đầu tư nhiều hơn 500 triệu đồng trong năm hiện hành. •• CCảả hai trư p trên, qui luậật căn b t căn bảản cn củủa NPV không th a NPV không thểể ááp p nh thíích hch hợợp.p. hai trườờng hng hợợp trên, qui lu u không cóó nhnhữững đi ddụụng nng nếếu không c ng điềều chu chỉỉnh th
Döï aùn
Voán ñaàu tö ban ñaàu (trieäu ñoàng)
NPV (trieäu ñoàng)
A B C D E
1,15 1,19 1,22 1,10 1,20
4 3 1 5 2
•• Tuy nhiên, n u tư phảải ti tốối đa h a quyếết đt địịnh đnh đầầu tư v i đa hóóa NPV đ a trên NPV. u tư vẫẫn ln làà ddựựa trên NPV. i đa hóóa gia giáá trtrịị a NPV đạạt đưt đượợc (tc (tốối đa h
nh trong giảải quy i quyếết ngu t nguồồn vn vốốn gin giớới hi hạạn ln làà ddựự áán cn cóó ththểể ththựực c
A B C D E
100.000 150.000 140.000 210.000 180.000
15.000 29.000 31.000 22.000 36.000
Chuyên ngành TCDN
Chuyên ngành TCDN
Chuyên ngành TCDN
Hoạch định NS vốn đầu tư
4
Hoạch định NS vốn đầu tư
5
Hoạch định NS vốn đầu tư
6
Tuy nhiên, nềền tn tảảng cng củủa quy QuyQuyếết đt địịnh đnh đầầu tư ph doanh nghiệệp).p). doanh nghi •• GiGiảả đ địịnh trong gi hihiệện mn mộột pht phầầnn
2
1. Nguồn vốn bị giới hạn
1. Nguồn vốn bị giới hạn
1. Nguồn vốn bị giới hạn
•• TTììm mm mộột danh m n sao cho u tư trong đóó kkếết ht hợợp bp bốốn dn dựự áán sao cho t danh mụục đc đầầu tư trong đ cao nhấất vt vớới ngu ng NPV làà cao nh i nguồồn vn vốốn bn bịị gigiớới hi hạạn n ởở năm năm 0 v0 vàà Công ty sẽ chọn theo thứ tự xếp hạng PI cho đến khi nào sử dụng hết nguồn vốn. ttổổng NPV l năm 1.1. năm Trong trường hợp nguồn vốn bị giới hạn qua nhiều thời kỳ, chúng ta sử dụng phương pháp quy hoạch tuyến tính LP (linear programming) i w, x, y vàà z lz làà ttỷỷ trtrọọng vng vốốn đn đầầu tư l u tư lầần lưn lượợt vt vàào bo bốốn dn dựự áán n
Döï aùn
Naêm 0
Naêm 1
Naêm 2
Naêm 3
•• GGọọi w, x, y v W, X,Y vàà Z, chZ, chúúng ta s W, X,Y v a NPV. ng ta sẽẽ ttììm gim giáá trtrịị ccựực đc đạại ci củủa NPV. Döï aùn Voán ñaàu tö (trieäu ñoàng)
NPV (r = 10%)
•• NPV = 6,44w + 5,30x + 1,18y + 1,86z ti i max NPV = 6,44w + 5,30x + 1,18y + 1,86z tiếến tn tớới max
W X Y Z
- 70 --- - 80 ----
- 20 - 90 10 - 50
60 60 60 30
60 50 30 30
6,44 5,30 1,18 1,86
Chuyên ngành TCDN
Chuyên ngành TCDN
Chuyên ngành TCDN
Hoạch định NS vốn đầu tư
7
Hoạch định NS vốn đầu tư
8
Hoạch định NS vốn đầu tư
9
•• VVớới 70w + 80y n W, Y u tư vàào do dựự áán W, Y i 70w + 80y ≤≤ 100 (ngh C E B 3/10A năm 0 ph0 phảải bi béé hơn ho ởở năm 140.000 180.000 150.000 30.000 500.000 100 (nghĩĩa la làà ttổổng vng vốốn đn đầầu tư v ng 100) hơn hoặặc bc bằằng 100) • 20w + 90x – 10y + 50z ≤ 100 (ngh(nghĩĩa la làà ttổổng vng vốốn đn đầầu tư v u tư vàào co cáác c Lưu ý: Các giá trị NPV được tính tại năm 0 ở thời điểm hiện tại ddựự áán n ởở năm năm 1 ph1 phảải bi béé hơn ho ng 100) hơn hoặặc bc bằằng 100) và dự án W đòi hỏi dòng tiền chi ra cả năm 0 và năm 1
3
1. Nguồn vốn bị giới hạn
1. Nguồn vốn bị giới hạn
2. Thời điểm tối ưu để đầu tư
Chuyên ngành TCDN
Chuyên ngành TCDN
Chuyên ngành TCDN
Hoạch định NS vốn đầu tư
10
Hoạch định NS vốn đầu tư
11
Hoạch định NS vốn đầu tư
12
•• CCáách gi t LP, tììm m •• Trong th NPV dương không cóó nghnghĩĩa la làà ng NPV làà cao nh t danh mụục đc đầầu tư trong đ cao nhấất vt vớới ngu n sao cho u tư trong đóó kkếết ht hợợp bp bốốn dn dựự áán sao cho năm năm 0 v0 vàà năm i nguồồn vn vốốn bn bịị gigiớới hi hạạn n ởở năm i quyếết tt tốối ưu c i đa củủa ha hààm sm sốố mmụục tiêu cho nh i ưu cóó ththểể ththựực hic hiệện bn bằằng kng kỹỹ thuthuậật LP, t ng giớới hi hạạn khn kháác c c tiêu cho nhữững gi , khi mộột dt dựự áán cn cóó NPV dương không c n ngay bây giờờ llàà ttốốt nht nhấất. t. ch giảải quy gigiáá trtrịị ttốối đa c nhau. nhau. •• TTììm mm mộột danh m ttổổng NPV l 1.1. n trong tương hơn nếếu đưu đượợc thc thựực hic hiệện trong tương Trong thựực tc tếế, khi m ththựực hic hiệện dn dựự áán ngay bây gi •• DDựự áán nn nàày cy cóó ththểể ccóó gigiáá trtrịị hơn n •• GGọọi w, x, y v i w, x, y vàà z lz làà ttỷỷ trtrọọng vng vốốn đn đầầu tư l n W, u tư lầần lưn lượợt vt vàào bo bốốn dn dựự áán W, ng ta sẽẽ ttììm gim giáá trtrịị ccựực đc đạại ci củủa NPV. a NPV. •• CCáác kc kếết qut quảả ccủủa phương ph a phương phááp LP s p LP sẽẽ cung c ng thông tin cung cấấp nhp nhữững thông tin như thếế, m, mộột dt dựự áán cn cóó NPV âm c nh cơ hộội i sau: sau: X,Y vX,Y vàà Z, chZ, chúúng ta s i max NPV = 6,44w + 5,30x + 1,18y + 1,86z tiếến tn tớới max lai. lai. •• Tương t Tương tựự như th đđááng gi NPV âm cóó ththểể trtrởở ththàành cơ h i gian. i trong mộột tht thờời gian. ng giáá nnếếu chu chúúng ta ch ng ta chờờ đ đợợi trong m i đa NPV tốối đa •• NPV = 6,44w + 5,30x + 1,18y + 1,86z ti •• VVớới 70w + 80y 100 (nghĩĩa la làà ttổổng vng vốốn đn đầầu tư v u tư vàào do dựự áán W, Y n W, Y ởở i 70w + 80y ≤≤ 100 (ngh năm 0 ph0 phảải bi béé hơn ho năm • Bất kỳ dự án nào đều có hai lựa chọn loại trừ nhau, đó là thực hiện bây giờ hoặc đầu tư sau này (nghĩĩa la làà ttổổng vng vốốn đn đầầu tư v u tư vàào co cáác dc dựự u tư tăng thêm bao nhiêu đểể gia tăng NPV gia tăng NPV thiếếu hu hụụt vt vốốn n c khi sựự thi ng 100) hơn hoặặc bc bằằng 100) • 20w + 90x – 10y + 50z ≤ 100 (ngh năm 1 ph1 phảải bi béé hơn ho ng 100 hơn hoặặc bc bằằng 100 •• GiGiáá trtrịị NPV t •• PhPhảải chi cho v •• CCầần bao nhiêu ngu đđầầu tư không còn l i chi cho vốốn đn đầầu tư tăng thêm bao nhiêu đ i năm trướớc khi s n bao nhiêu nguồồn vn vốốn mn mỗỗi năm trư t giớới hi hạạn vn vềề ngunguồồn vn vốốnn u tư không còn làà mmộột gi áán n ởở năm • 0 ≤ w,x,y,z ≤ 1
4
2. Thời điểm tối ưu để đầu tư
2. Thời điểm tối ưu để đầu tư
2. Thời điểm tối ưu để đầu tư
u tư i điểểm lm lựựa cha chọọn (n (t)t) đ đểể ththựực hic hiệện đn đầầu tư nh thờời đi u tiên, xáác đc địịnh th •• ThThíí ddụụ, b, bạạn sn sởở hhữữu mu mộột khu r t khu rừừng tr ng trồồng cây l c trong năm 1 l1 làà 58 58.500 i điểểm. m. tương lai thuầần tn tạại mi mỗỗi thi thờời đi nh giáá trtrịị tương lai thu ng cây lấấy gy gỗỗ. . ĐĐểể khai th khai tháác c c phương tiệện khn kháác đc đểể vvậận n •• NPV n NPV nếếu khai th •• GiGiáá trtrịị hihiệện tn tạại thu u khai tháác trong năm i thuầần (tn (tạại t=0) v i t=0) vớới lãi su i lãi suấất chi đô la .500 đô la u 10% cho t chiếết kht khấấu 10% cho u nhưng giáá ng nhiềều nhưng gi ccáác thc thờời đi c nhau như sau:: i điểểm khm kháác nhau như sau •• Sau đ m tăng nhiềều nhu nhấất gi t giáá trtrịị hihiệện n u tư cààng nhi i gian. tăng theo thờời gian. a công ty bằằng 2 ng 2 bưbướớc:c:
0
1
2
3
4
5
ggỗỗ, b, bạạn phn phảải đi đầầu tư l chuyểển gn gỗỗ. C. Cààng đng đợợi lâu th chuy ggỗỗ vvàà ssốố lư lượợng gng gỗỗ khai th •• GiGiáá trtrịị thuthuầần cn củủa ga gỗỗ khai th u tư lààm đưm đườờng vng vàà ccáác phương ti i lâu thìì bbạạn phn phảải đi đầầu tư c khai tháác đưc đượợc sc sẽẽ tăng theo th khai tháác đưc đượợc c ởở ccáác thc thờời đi c nhau như i điểểm khm kháác nhau như tương lai thuầần tn tạại ti từừng th ng thờời đi i điềềm (t) vm (t) vềề hihiệện gin giáá •• Đưa gi sau: sau:
NPV (ngaøn ñoâ la)
50
58,5
64,0
67,2
68,3
67,9
•• ĐĐầầu tiên, x vvàà ttíính gi Sau đóó, t, tììm lm lựựa cha chọọn nn nàào so sẽẽ llààm tăng nhi ttạại ci củủa công ty b Đưa giáá trtrịị tương lai thu (chia cho (1+r)tt (chia cho (1+r)
Naêm khai thaùc
•• ChChọọn gin giáá trtrịị t nt nàào đem đ o đem đếến NPV t n NPV tốối đai đa. . ĐĐóó chchíính lnh làà ththờời đi i điểểm m • Thời điểm tối ưu nhất để khai thác gỗ là 4 năm vì lúc này NPV ttốối ưu đ i ưu đểể đ đầầu tưu tư..
0
1
2
3
4
5
cao nhất.
50
• Trước năm 4, tốc độ tăng trưởng của giá trị tương lai thuần hơn
64,4 +28,8
77,5 +20,3
89,4 +15,4
100 +11,9
109,4 +9,4
Tip: Cóó ththểể chchọọn thn thờời đi Tip: C tăng u tư thông qua tốốc đc độộ tăng
Giaù trò töông lai thuaàn (ngaøn ñoâla) Thay ñoåi trong giaù trò so vôùi naêm tröôùc (%)
Chuyên ngành TCDN
Chuyên ngành TCDN
Chuyên ngành TCDN
Hoạch định NS vốn đầu tư
13
Hoạch định NS vốn đầu tư
14
Hoạch định NS vốn đầu tư
15
ccủủa gia giáá trtrịị tương lai thu i điểểm tm tốối ưu đ tương lai thuầần vn vàà so s i ưu đểể đ đầầu tư thông qua t i lãi suấất chi so sáánh vnh vớới lãi su t chiếết kht khấấu.u. 10% (lãi suất chiết khấu) vì thế việc chờ đợi sẽ đem lại giá trị tăng thêm. Sau năm thứ 4, giá trị tương lai thuần vẫn tăng nhưng dưới 10% nên việc trì hoãn không hiệu quả.
5
3. Các dự án không đồng nhất về thời gian
3. Các dự án không đồng nhất về thời gian
3. Các dự án không đồng nhất về thời gian
• Công ty cần phải thay một trong hai máy A1 hoặc A2
• Khi các dự án là độc lập với nhau, sự không đồng nhất về mặt thời n thay thếế p dòng tiềền thay th gian không quan trọng. •• Phương ph •• TTạạo ra mo ra mộột (ho Phương phááp dòng ti t (hoặặc nhi c nhiềều) du) dựự áán cn cóó dòng ti dòng tiềền thay th n thay thếế cho c
trong suốt chu kỳ 4 năm.
• Trong trường hợp này, sự so sánh NPV của máy A1
• Nhưng khi các dự án là loại trừ lẫn nhau, sự không đồng nhất về u sao cho dòng tiềền cn củủa ca cáác dc dựự áán thay th n thay thếế mang t mang tíính ch cho cáác dc dựự áán n nh chấất t mặt thời gian của các dự án phải được xem xét
và A2 là không thích hợp.
ban đầầu sao cho dòng ti ban đ ng nhấất vt vềề ththờời gian. đđồồng nh i gian. : xem xéét 2 d •• VVíí ddụụ: xem x n nhau sau : t 2 dựự áán lon loạại tri trừừ llẫẫn nhau sau : •• NNếếu xem x u xem xéét NPV l t NPV làà gigiáá trtrịị tăng thêm m tăng thêm màà ddựự áán tn tạạo ra, ch ng ta o ra, chúúng ta ng ta chỉỉ ccóó ththểể so so n. Chúúng ta ch nh NPV củủa 2 d n NPV vàào yo yếếu tu tốố vòng đ a 2 dựự áán cn cóó vòng đ
Maùy
0
1
2
NPV vôùi r = 10%
3
4
vòng đờời di dựự áán. Ch ng nhau. vòng đờời bi bằằng nhau. vòng đờời khi kháác nhau, c c nhau, cóó ththểể ssửử
• Giả sử rằng công ty có thể mua máy A1 khác ở cuối năm thứ 2 (dự án này gọi là A’1) và dòng tiền của nó cũng giống như A1.
A1
-1000
900
900
-
-
562
• So sánh NPV của máy A2 với một dãy các máy A1 liên
tiếp là phù hợp hơn.
671
A2
-1500
685
685
685
685
Chuyên ngành TCDN
Chuyên ngành TCDN
Chuyên ngành TCDN
Hoạch định NS vốn đầu tư
16
Hoạch định NS vốn đầu tư
17
Hoạch định NS vốn đầu tư
18
ng năm –– EAEA phphảải gi gắắn NPV v ssáánh NPV c Trong trườờng hng hợợp cp cáác dc dựự áán cn cóó vòng đ •• Trong trư p sau: phương phááp sau: ddụụng 2 ng 2 phương ph Phương phááp dòng ti •• Phương ph n thay thếế p dòng tiềền thay th p chuỗỗi ti Phương phááp chu •• Phương ph i tiềền tn tệệ đ đềều thay th u thay thếế hhààng năm
6
3. Các dự án không đồng nhất về thời gian
3. Các dự án không đồng nhất về thời gian
3. Các dự án không đồng nhất về thời gian
Phương phááp chu i tiềền tn tệệ đ đềều thay th u thay thếế -- EAEA p chuỗỗi ti
1
2
NPV vôùi r = 10%
3
4
Maùy
0
•• Phương ph • Phương pháp này bắt nguồn từ cách tiếp cận khái niệm chi • “Chuỗi tiền tệ thay thế đều hàng năm có thể được hiểu như là chuỗi tiền tệ mà nếu được tiếp tục suốt vòng đời của một tài sản, nó sẽ có NPV giống như tài sản đó”. phí tương đương hàng năm.
-1000
900
900
-
-
A1
562
• Chúng ta hay xem xét một dự án có vốn đầu tư 40 triệu với thời gian sử dụng dự kiến là 10 năm.
A’1
-
-
-1000
900
900
464
NPV
=
+
+
......
+
2
n
• Giả sử chi phí sử dụng nguồn vốn của dự án là r = 5%
EA r)+(1
EA r)+(1
EA r)+(1
A1+A’1
-1000
900
-100
900
900
1026
A2
-1500
685
685
685
685
671
EA
18,5
=
=
=
EA =
40 (5%,10)
40 7,217
PVFA
NPV (r,
PVFA
n)
Chuyên ngành TCDN
Chuyên ngành TCDN
Chuyên ngành TCDN
Hoạch định NS vốn đầu tư
19
Hoạch định NS vốn đầu tư
20
Hoạch định NS vốn đầu tư
21
7
3. Các dự án không đồng nhất về thời gian
4. Thời điểm thay thế thiết bị hiện hữu
4. Thời điểm thay thế thiết bị hiện hữu
• Trong trường hợp trước, đời sống của mỗi loại máy
NPV
)
(EA
=)1maùy
=
=
324
$
được xem như cố định.
(A1 (10%,
2)
562 7355
,1
PVFA
• Trong thực tế, thời điểm thay thế thiết bị phản ánh
NPV
• Ví dụ: • Một chiếc máy cũ dự kiến tạo ra một dòng tiền ròng là 4.000$ trong năm sắp đến và 4.000$ trong năm tiếp theo đó. Sau đó nó sẽ chết.
=
212
$
=
(EA
maùy
=)2
671 1699
,3
PVFA
(A2 ) (10%,2)
một quá trình xem xét về mặt kinh tế của dự án hơn là do hư hỏng về kỹ thuật.
Taøi saûn
Thôøi gian
NPV (r=10%)
EA (r=10%)
• Chúng ta phải quyết định khi nào nên thay thế thiết bị chứ thiết bị ít khi nào quyết định giùm chúng ta.
• Thay chiếc máy mới với giá 15.000$ và sẽ mang lại dòng tiền vào là 8.000$ mỗi năm trong vòng 3 năm. • Bạn muốn biết liệu bạn nên thay thế ngay bây giờ hay
Maùy A 1
2
562
324
chờ đợi thêm một năm nữa?
Maùy A 2
4
671
212
Chuyên ngành TCDN
Chuyên ngành TCDN
Chuyên ngành TCDN
Hoạch định NS vốn đầu tư
22
Hoạch định NS vốn đầu tư
23
Hoạch định NS vốn đầu tư
24
8
5. Chi phí cho việc sử dụng các thiết bị hiện hữu
5. Chi phí cho việc sử dụng các thiết bị hiện hữu
4. Thời điểm thay thế thiết bị hiện hữu
NPV của máy mới và dòng tiền tương đương hàng năm
Doøng tieàn
• Dự án mới tạo ra một chi phí tăng thêm là 118.700$ vào năm 4 với hiện giá là 118.700/(1,06)4 = 94.000$. • Chi phí này được tính riêng cho dự án mới. NPV của
dự án có thể âm.
C0
C1
C2
C3
• Giả sử có một dự án đầu tư đòi hỏi sử dụng nhiều máy vi tính. Vấn đề đặt ra là khi chấp nhận dự án chúng ta phải chuyển thời điểm mua máy mới từ năm thứ 5 sang năm thứ 4.
NPV r = 6%
-15
+8
+8
+8
Maùy môùi
6,38
• 500.000$ hiện giá của chi phí mua sắm vận hành của máy vi tính sang chi phí tương đương hàng năm là 118.700$ trong 5 năm.
Chuoãi tieàn teä 3 naêm töông ñöông
0
+2,387
+2,387
+2,387
6,38
• Máy vi tính mới này có đời sống kinh tế 5 năm, hiện giá của chi phí mua sắm và vận hành là 500.000$, lãi suất chiết khấu là 6%.
• Thực hiện dự án ngay bây giờ có đáng giá hay không và thay thế chúng vào cuối năm thứ 4 khi mà khả năng dư thừa của máy tính lúc đó không còn hợp thời nữa.
Chuyên ngành TCDN
Chuyên ngành TCDN
Chuyên ngành TCDN
Hoạch định NS vốn đầu tư
25
Hoạch định NS vốn đầu tư
26
Hoạch định NS vốn đầu tư
27
9
6. Nhân tố mùa vụ
6. Nhân tố mùa vụ
6. Nhân tố mùa vụ
• Mỗi máy mới giá 6.000$. Chi phí hoạt động chỉ 1$/một sản phẩm.
• Một nhà máy vận hành hai máy, mỗi máy có công suất 1000 sản phẩm một năm, có chi phí hoạt động là 2$/ sản phẩm.
• Hai máy cũ • Sản lượng hàng năm mỗi máy • Chi phí h/đ hàng năm mỗi máy • PV của tổng chi phí h/đ mỗi máy • PV của tổng chi phí h/đ hai máy 750 sản phẩm 2 x 750 = 1.500$ 1.500 / 0,1 = 15.000$ 2 x 15.000 = 30.000$
• Giả định là một nhà máy mang tính thời vụ và sản phẩm dễ bị hư hỏng. Mùa xuân và mùa hè mỗi máy chỉ hoạt động với 50% công suất.
• Công ty đang xem xét liệu có nên thay thế hai máy này
• Nếu lãi suất chiết khấu là 10% và máy được sử dụng
bằng hai máy mới hay không?
mãi mãi thì giá trị hiện tại của chi phí là 30.000$.
Chuyên ngành TCDN
Chuyên ngành TCDN
Chuyên ngành TCDN
Hoạch định NS vốn đầu tư
28
Hoạch định NS vốn đầu tư
29
Hoạch định NS vốn đầu tư
30
750 sản phẩm 6.000$ 1 x 750 = 750$ 6.000+ 750x0,1=13.500$ 2 x 13.500 = 27.000$ • Giá trị hiện tại của chi phí hai máy mới sẽ là 27.000$. • Hai máy mới • Sản lượng hàng năm mỗi máy • Đầu tư mỗi máy • Chi phí h/đ hàng năm mỗi máy • PV tổng chi phí h/đ mỗi máy • PV của tổng chi phí h/đ hai máy • Vì vậy nên bỏ hai máy cũ và mua hai máy mới
10
7. IRR của những dự án không bình thường
7. IRR của những dự án không bình thường
6. Nhân tố mùa vụ
Naêm
• Một dự án đầu tư bình thường là dự án mà trong đó dòng
• Công ty có hoàn toàn đúng không khi nghĩ rằng hai máy mới
Döï aùn
0
1
2
tiền thu vào và chi ra có dạng sau:
tốt hơn hai máy cũ?
A
-25000$
50000$
- 36.000$
Moät maùy cuõ
Moät maùy môùi
• - + + + + (chỉ có một dấu - ở dòng tiền chi ra) • Một dự án đầu tư không bình thường là dự án mà trong
đó dòng tiền đổi dấu hơn một lần:
- + + + + - hoặc - + + - + + +
Saûn löôïng haøng naêm moãi maùy Ñaàu tö moãi maùy Chi phí hoaït ñoäng moãi maùy PV cuûa toaøn boä chi phí moãi maùy
500sp 0 2 x 500 = 1.000$ 1.000/0,1 = 10.000$
1.000sp 6.000$ 1 x 1.000 = 1.000$ 6.000 + 1.000/ 0,1 = 16.000$
• • Có hai khó khăn khi sử dụng tiêu chuẩn IRR để đánh giá
PV cuûa toaøn boä chi phí 2 maùy
26.000$
những dự án đầu tư không bình thường. • Có trường hợp không tồn tại IRR thực • Có trường hợp lại có hai hoặc nhiều IRR
Chuyên ngành TCDN
Chuyên ngành TCDN
Chuyên ngành TCDN
Hoạch định NS vốn đầu tư
31
Hoạch định NS vốn đầu tư
32
Hoạch định NS vốn đầu tư
33
11
7. IRR của những dự án không bình thường
7. IRR của những dự án không bình thường
7. IRR của những dự án không bình thường
Naêm
Naêm
Naêm
Döï aùn
0
2
Döï aùn
0
2
1
1
Döï aùn
0
1
2
3
4
B
1500$
- 3000$
2250$
-750$
300$
C
-20.000$
64.000$
-48.000$
C
-20.000$
64.000$
-48.000$
Chuyên ngành TCDN
Chuyên ngành TCDN
Chuyên ngành TCDN
Hoạch định NS vốn đầu tư
34
Hoạch định NS vốn đầu tư
35
Hoạch định NS vốn đầu tư
36