Bài 6
Ị Ế PHÂN TÍCH VÀ QUY T Đ NH Đ U TẦ Ư
1
ị
Phân tích và quy t ế đ nh
đ u tầ ư
ủ
ớ i thi u chung
ề ủ ự
ử ụ
M c tiêu c a bài này N i dung trình bày: ệ ợ ợ ọ
ự ỉ ố ủ ự ị ế đ nh đ u tầ ư d ánự
ủ ự
ụ ộ Gi Ư c lớ ư ng dòng ti n c a d án Ư c lớ ư ng chi phí s d ng v n c a d án L a ch n các ch tiêu quy t ủ Phân tích r i ro c a d án
2
ớ
ệ
Gi
i thi u chung
3
ữ
Nh ng ai quan tâm
ế ự đ n d án?
Ch ủ đ u tầ ư
Ngân sách (Cơ quan thu )ế
ờ ợ ố Ngư i tài tr v n
Ngư i ờ đư c l
ề ố ế Qu c gia (n n kinh t )
ợ ợ ừ ự i t d án
4
ợ Đ i tố ư ng khác
ự
ể
Các quan đi m phân tích d án
ể
Quan đi m ch
ủ đ u tầ ư (Equity point of view)
ể
ổ
Quan đi m t ng
đ u tầ ư (Total point of view)
5
ổ
đ u tầ ư Ngân hàng (Total
ể Quan đi m t ng Investment Point of View TIP)
ạ
ợ
ừ
ự L i ích mà d án t o ra sau khi
ộ đã tr tòan b
ộ
ệ
ồ
ố
các chi phí và chi phí cơ h i mà không phân bi
t các ngu n v n tham gia
ớ
Ngân lưu tính toán là ngân lưu trư c khi
ụ ợ
ầ
thanh tóan các nghĩa v n , hay nói cách khác ứ ự ưu tiên là ph n chia cho các bên theo th ù t
Các ch nủ ợ
Ch ủ đ u tầ ư (ch s h u)
6
ủ ở ữ
ủ đ u tầ ư
ể Quan đi m ch (Equity Point of View EPV)
ạ ủ ố ầ Ph n còn l i cu i cùng c a ch ủ đ u tầ ư nh n ậ đư c ợ
Ngân lưu tính toán là ngân lưu t ng ổ
ẽ s là bao nhiêu
đ u tầ ư sau khi
ụ ả ợ ố ừ ầ đã tr ph n nghĩa v tr n (g c, lãi)
ố ủ Ngân lưu tính toán là ngân lưu cu i cùng mà ch
ầ
ộ
ố
ợ
C ng thêm ph n v n tài tr (Ngân l
ưu vào)
ừ ả ợ
Tr tr n và lãi vay v n
ố đ u tầ ư (Ngân lưu ra)
7
ợ đ u tầ ư nh n ậ đư c sau khi đãø
ữ
ẫ
ể
đi m TIP
ự ầ S nh m l n gi a hai quan và EPV
ị
ấ ễ ị
ể
ầ
ẫ
đi m này r t d b nh m l n, trong báo
Khi th m ẩ đ nh hai quan cáo ngân lưu thư ngờ
ả ố ở
ầ
ả
Ch ỉ đưa ph n tr lãi mà không có tr g c
ngân l
ưu ra
ả ợ ố
ở
Ch ỉ đưa ph n tr n g c và lãi
ngân l
ưu ra mà không có ph n ầ
ố
ầ ợ ở v ùn tài tr
ngân l
ưu vào
ợ
ả ợ ố
Đưa ph n v n tài tr trong ngân l
ưu vào mà không tr n g c và lãi
ở
ố ầ ưu ra ngân l
ắ
Nguyên t c chung
:
ể
ợ ố
Quan đi m TIP: Không
đưa n g c và lãi vào ngân l
ưu d ánự
ợ ố
ả
ể Quan đi m EPV: Đ
ưa n g c và lãi vào c ngân l
ẫ ưu vào l n ngân
lưu ra.
8
Ự
Ể
CÁC QUAN ĐI M PHÂN TÍCH D ÁN
ể
ể
ổ đ u tầ ư
Quan đi m ch
ủ đ u tầ ư
ự
Th c Thu
Quan đi m t ng +
+
ự
Th c Chi
Chi Phí Cơ H iộ
ợ ấ Tr C p
Thuế
+ +
Vay/Tr Nả ợ
9
+ /
ạ ự
Phân lo i d án
đ u tầ ư
ằ
ặ ắ
ả
ộ
ự
ạ đ ng SXKD ho c c t gi m chi
phí
ặ
ờ
ở ộ
ệ
ả DA m r ng s n ph m ho c th tr
ị ư ng hi n có m r ng sang
ặ
ờ
ề
ệ
ẩ ớ ị ư ng m i ả s n ph m ho c th tr ặ ả ộ đ ng và/ho c b o v môi tr
ư ngờ
ở ộ ẩ DA v an toàn lao DA khác.
ủ ự ụ đích c a d án D a vào m c DA đ u tầ ư m i tài s n c ả ố đ nhị ớ ế DA thay th nh m duy trì ho t
ự
ộ ậ ộ ạ ừ
ự
ự ệ ữ ự
10
ố D a vào m i quan h gi a các d án Các d án ự đ c l p nhau ụ D án ph thu c nhau Các d án lo i tr nhau.
ớ
ệ
ố
ị ạ đ nh v n
ự Các bư c th c hi n ho ch đ u tầ ư
ề
ợ
ủ
Ư c lớ ư ng dòng ti n (ngân l
ỳ ọ ưu) k v ng c a
d ánự
ử ụ
ố
Quy t ế đ nh chi phí s d ng v n phù h p
ể ợ đ làm
ẩ
L a ch n k thu t và tính toán các tiêu chu n
ị ế ấ su t chi ọ ự ị
ấ t kh u ậ ỹ đ u tầ ư d ánự quy t ế đ nh ậ ấ ị ch i d án.
Ra quy t ế đ nh: ch p nh n hay ừ ố ự t
11
ự
ớ
ệ Các bư c th c hi n
QÑ?
Tính IRR, NPV, öôùc löôïng ruûi ro
Ngaân löu roøng
Tính caùc doøng ngaân löu
Thu thaäp caùc thoâng soá ñaàu vaøo
12
ể
ả
ờ
ặ
Các b ng bi u th
ư ng g p
1.
2.
ả ả
ỉ ố
3.
4.
ả ả
đ u tầ ư
5.
6.
ợ
7.
8.
ả ả
9.
ầ
10.
ả ả ả ả ả ả
11.
12.
13.
ế
ả
ả
14.
ổ ố ế đ i k toán (T ng k t tài s n) ạ ộ đ nh y
15.
ả ả
ỏ
ủ
ố B ng thông s ỉ ố ạ B ng tính ch s l m phát và ch s giá ề ố Các b ng tính v v n vay ề ị Các b ng tính v l ch ấ B ng tính kh u hao ả ư ng bán và doanh thu B ng tính s n l ấ B ng tính chi phí s n xu t ấ đơn vị B ng tính chi phí s n xu t ố ưu đ ngộ B ng tính nhu c u v n l B ng tính chi phí hàng bán Báo cáo thu nh pậ Báo cáo ngân lưu (Tính NPV, IRR) B ng cân Các b ng phân tích Các b ng tính phân tích mô ph ng,
ợ ư c lớ ư ng r i ro
13
Ủ Ự
Ề
Ợ Ư C LỚ Ư NG DÒNG TI N C A D ÁN
14
ợ
ề ủ ự Ư c lớ ư ng dòng ti n c a d án
ề
Dòng ti n c a d án
ề ủ ự ậ (không ph i thu nh p ròng k toán) vào
ờ ỳ
ộ
ị
ở đây chính là dòng ti n ròng ế ấ đ nh.
ả ự ế th c t ặ ho c ra công ty trong m t th i k nh t
ầ ưu ý:
ề ự Ư c lớ ư ng dòng ti n d án c n l ề ị đ nh dòng ti n có liên quan ổ ố ưu đ ng ròng. đ i v n l
ợ ỉ Ch xác ự S thay
15
ộ
ề
Dòng ti n có liên quan
ề
ề
ả
Dòng ti n có liên quan là dòng ti n có nh h
ư ng ở
ầ
ị ế đ nh
và c n xem xét khi quy t ề ầ
ề
ị
Hai v n ấ đ c n chú ý khi quy t
đ u tầ ư v n.ố ế đ nh dòng ti n có
liên quan: ị Quy t ế đ nh
ỉ ự ứ ề ố đ u tầ ư v n ch d a vào dòng ti n ch không
ự ế d a vào thu nh p k toán
Ch có dòng ti n t ấ
ỉ ế ế ư ng ở đ n quy t
16
ị ậ ề ăng thêm m i nh h ừ ố ự ậ đ nh ch p nh n hay t ớ ả ch i d án đ u tầ ư.
ệ
ề ớ ợ
ậ
t dòng ti n v i l
i nhu n
ế
Phân bi k toán
ỉ
ề
ợ ử ụ
Trong ho ch ạ đ nh v n
ăm đư c s d ng,
ứ
ị ả ợ
ế
ậ
ch không ph i l ề
ố đ u tầ ư ch có dòng ti n hàng n i nhu n k toán. ậ ợ
ấ
Dòng ti n ròng = L i nhu n ròng + Kh u hao
Ngaân löu
Lôïi nhuaän keá toaùn
$100,000
$100,000
Doanh thu
50,000
50,000
Chi phí chöa keå khaáu hao
10,000
-
Khaáu hao
40,000
50,000
Lôïi nhuaän hoaït ñoäng
16,000
16,000
Thueá thu nhaäp (40%)
17
ề
ậ
ấ
ợ
Dòng ti n ròng = L i nhu n ròng +Kh u hao = 24,000 + 10,000
24,000
34,000
Lôïi nhuaän roøng/ngaân löu
Ạ
Ự
Ủ
BIÊN D NG NGÂN L
ƯU C A D ÁN
ạ Giai đo n ho t
ạ đ ngộ
i h c c ự h t
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Giai đo n ạ đ u tầ ư ban đ uầ
ừ r t u h t c ự h T
18
ị
Hai phương pháp xác đ nh ngân lưu
ề
ự ế Phương pháp tr c ti p – Dòng ti n ròng
b ng:ằ Dòng ti n vào t ề Tr ừ đi dòng ti n ra cho ho t
ề ộ ho t
ủ ự ộ ạ đ ng d án
ế
Phương pháp gián ti p – Dòng ti n ròng
ừ ạ đ ng c a d án ự ề
19
ế
b ng:ằ ậ ợ L i nhu n sau thu ấ ộ C ng kh u hao đ u tầ ư cho d ánự ừ Tr chi ặ ộ C ng ho c tr thay
ừ ộ ổ ố ưu đ ng ròng đ i v n l
ợ
ề
ương pháp tr c ự
ế
ề
Ư c lớ ư ng dòng ti n theo ph ờ ti p Các dòng ti n vào th
ặ ư ng g p
1. Doanh thu 2. Hoàn thuế
3.
4.
ả
6.
ể ỏ ổ Thay đ i kh an ph i thu ế Tr c p (n u có) ậ 5. V n nh n tài tr ( ố ớ ợ đ i v i quan đi m ch ủ đ u ầ
20
ợ ấ ố tư) Thanh lý tài s nả
ợ
ề
ự ế
ề
ờ
Ư c lớ ư ng dòng ti n theo ph tr c ti p Các dòng ti n ra th
ương pháp ặ ư ng g p
3.
ấ ả
ả ả
1. Chi phí đ u tầ ư 2. Chi phí s n xu t ổ ổ ồ ế
ỹ ề ỏ Thay đ i kh an ph i tr ặ Thay đ i t n qu ti n m t
4. ộ 5. N p thu ả ợ Tr n vay ( ạ
ố ớ đ i v i quan đi m ch ủ đ u tầ ư)
21
ể 6. 7. Các lo i chi phí khác (chìm, c ộ ơ h i…?)
ề
ợ ự ế
Ư c lớ ư ng dòng ti n theo ph pháp tr c ti p Dòng ti n t
ương ề ăng thêm
ề
Dòng ti n tề ăng thêm là dòng ti n phát sinh t
ề ủ
ừ ự d ăng thêm dòng ti n c a
ự
ầ án và góp ph n làm gia t ớ công ty so v i trớ ư c khi có d án.
ề ăng thêm, c n lầ ưu ý :
ị
ủ ự
ủ
ậ
ộ
ế đ n các b ph n khác c a công ty ăng thêm
22
ế
ậ
ị Khi quy t ế đ nh dòng ti n t Chi phí đ t ấ đai Chi phí chìm Chi phí cơ h iộ ử Chi phí l ch s Chi phí giao hàng và l p ắ đ tặ Chi phí gián ti pế ự ả ư ng c a d án ở S nh h ộ V n lố ưu đ ng ròng t Thu thu nh p công ty.
ợ
ề
ương pháp
ự ế
Ư c lớ ư ng dòng ti n theo ph ử tr c ti p – X lý chi phí
đ t ấ đai
ư m t kh an
ấ đ t nhấ ờ ể ỏ đ i ố
ớ đ u tầ ư vào d ánự ỏ đ u tầ ư riêng ộ ỗ ề đ t nhấ k lãi/l v ấ ế ỏ đ u tầ ư v ề đ t n u nh
ệ ự ế đ i v i
Đ u tầ ư vào đ t khác v i ầ ử C n x lý Không bao gi ớ v i kh an thi n/tàn phá tr c ti p ấ ủ ự Chi phí v ề đ t c a d án là chi phí c ặ
ư kh an thu/chi ư không có s c i ự ả ố ớ đ t ấ đai gây ra b i d án ở ự ị ơ h i, ho c giá tr ặ ộ
ự
23
ỏ ấ ố thuê đ t hàng n ăm ho c chi phí v n cho d án tính ờ trong kh ang th i gian s d ng ử ụ đ t.ấ
ợ
ề
ương pháp
ự ế
Ư c lớ ư ng dòng ti n theo ph ử tr c ti p – X lý Chi phí chìm
Chi phí chìm là nh ng chi phí ợ ấ
ồ
ả ậ ự ự đã x y ra r i, do ồ ạ đư c b t lu n d án có i đó, ợ đư c th c
ệ ữ ể không th thu h i l hi n hay không.
Chi phí chìm không nh h
ả ế ư ng ở đ n dòng ti n t
ợ ề ăng ạ
ố đ u tầ ư.
Ví d : Chi phí nghiên c u phát tri n s n ph m m i, chi
thêm, do đó, không đư c xem xét khi phân tích ho ch ị đ nh v n ụ ể ả ẩ ớ
24
ứ phí nghiên c u th tr ứ ị ư ng,…ờ
ợ
ề
ương pháp
ự ế
Ư c lớ ư ng dòng ti n theo ph ử tr c ti p – X lý Chi phí c
ơ h iộ
ả ậ ấ đi do
ự
ầ Chi phí cơ h i là ph n thu nh p ph i m t đ u tầ ư. ợ ả đư c tính ộ ệ ự th c hi n d án ộ Chi phí cơ h i ph i ế đ n khi đánh giá d ự
án đ u tầ ư. ụ
ậ
ậ ừ ệ
25
ệ ự ự ộ ăn phòng cho thuê, n u ế Ví d công ty có m t v ệ ự ự ăn phòng này s ẽ đư c s ợ ử th c hi n d án thì v ụ ầ ủ ự d ng làm v ăn phòng c a d án. Nh thu nh p t vi c cho thuê v ộ xem là chi phí cơ h i m t ư v y, ph n ăn phòng ph i ả đư c ợ ấ đi do th c hi n d án.
ợ
ề
ương pháp
ự ế
ị
ử
Ư c lớ ư ng dòng ti n theo ph ử tr c ti p – X lý Chi phí l ch s
Chi phí l ch s là chi phí liên quan
ị ế
N u tài s n,
ự
ử ệ ử đ n vi c s ả ẵ ụ d ng tài s n s n có c a công ty cho d án. Nó ả đã qua s d ng. ử ụ ị chính là giá tr còn l đang s ử ả đư c trợ
ị ủ ạ ủ i c a tài s n ự ụ ưng d ng cho d án, ử ợ i thì chi phí l ch s
ả ợ đư c tính
N u tài s n,
ế ế ụ đích sinh l ụ d ng cho m c chính là chi phí cơ h i c a tài s n và ộ ủ ủ ự vào ngân lưu c a d án. ả đư c trợ
ử ụ ự i thì không
26
ợ đang s d ng cho m c đư c tính vào ngân l ụ ưng d ng cho d án, không ụ đính sinh l ợ ủ ự ưu c a d án.
ợ
ề
ương pháp ắ
ự ế
Ư c lớ ư ng dòng ti n theo ph ử tr c ti p – X lý Chi phí giao hàng và l p đ tặ
Chi phí giao hàng và l p ắ đ t x y ra khi
ặ ả ị
ự
ụ ụ ả ố đ nh ph c v ị đ nh
ắ công ty mua s m tài s n c ế ợ ể đ n khi xác ả đư c k cho d án ph i ngân lưu tăng thêm. ộ
ụ
Ví d , m t máy vi tính mua theo giá hoá ặ
ệ ự
ự
đơn là $1000 chi phí giao hàng và l p ắ đ t là $100, chi phí đ u tầ ư vào máy vi tính này khi ả ể th c hi n d án ph i k là 1100$.
27
ợ
ề
ương pháp
ự ế
ế
Ư c lớ ư ng dòng ti n theo ph ử tr c ti p – X lý Chi phí gián ti p
ậ
ộ Chi phí cho b ph n gián ti p t
ế ăng thêm khi
ự
B ph n chi phí này cũng ph i
ủ ự
ớ th c hi n d án so v i khi không có d án ợ ả đư c xác đưa vào ngân lưu c a d án
ệ ự ự ậ ộ ị đ nh và
28
ợ
ủ ự
ở
ương pháp ư ng c a d án ủ
ự ế ế
ộ
Ư c lớ ư ng dòng ti n theo ph ề ử Ả tr c ti p – X lý nh h ậ đ n các b ph n khác c a công ty
ở
ủ ự
ộ ế đ n các b ph n khác
ậ ị
ầ ưu ý khi xác đ nh
ử
ự
ự
Ví d trong d án xây d ng thêm c a hàng
ể ớ
ệ
ả
i thi u và bán s n ph m c a
ộ
ừ ử
ư ng và làm m t
ủ ẩ ộ ử ư c ớ đây đã có m t c a ớ c a hàng m i ấ đi doanh thu c a ủ
ư ng c a d án nh hẢ ủ c a công ty cũng c n l dòng ti n.ề ụ m i ớ đ gi ị công ty trên đ a bàn tr hàng ho t ạ đ ng. Doanh thu t ở ả có nh h ử c a hàng cũ.
29
ợ
ề
ự ế
ương pháp ổ ố ưu đ ng ộ đ i v n l
Ư c lớ ư ng dòng ti n theo ph ử tr c ti p – X lý Thay ròng
ự
ăng
ữ
ẫ đ n s gia t Vi c ệ đ u tầ ư vào d án d n ế ự ạ ắ ộ Chênh l ch gi a ph n gia t ầ
ợ
ả ả ợ tài s n lả ưu đ ng và n ng n h n ph i tr . ăng tài s n lả ưu ầ ạ ắ ả ăng n ng n h n ph i ố ưu đ ng ộ ợ ọ
ệ ộ đ ng và ph n gia t tr tả ương ng ứ đư c g i là v n l ròng.
(cid:0)
ầ
ộ
nhu c u VLĐ =
tài s n lả ưu đ ng ả
(cid:0) kho n ph i tr ả ả
30
(cid:0)
ợ
ự ế
ế
ương pháp ề Ư c lớ ư ng dòng ti n theo ph ậ ử tr c ti p – X lý Thu thu nh p công ty
ậ
ợ
ớ
ậ Thu thu nh p = L i nhu n tr
ế ư c thu
ậ ả
Thu thu nh p nh h
ợ
ưu ế ư ng ở đ n ngân l ắ ủ ộ đ ng c a lá ch n đưa vào ị đó, c n ầ đư c xác đ nh và
ủ ự
ế ế ấ xThu su t ế ủ ự c a d án thông qua tác ế thu , do ngân lưu c a d án
31
ợ
ề
ự ế
ở
ương pháp ủ ạ ư ng c a l m
Ư c lớ ư ng dòng ti n theo ph ử tr c ti p – X lý Aûnh h phát
ở
ả
ư ng r t l n
ế ự ấ ớ đ n d án, bao
L m phát có nh h
ế
ạ
ạ g m:ồ Aûnh hư ng ở Aûnh hư ng ở N u có l m phát:
ế ế ử ụ ưu đ n ngân l ố đ n chi phí s d ng v n
ề ạ ỉ
Ngân lưu ph i ả đư c ợ đi u ch nh theo l m phát ạ ấ Su t chi
32
ế ề ấ ỉ ả đư c ợ đi u ch nh theo l m phát t kh u ph i
ị
ề
Xác đ nh dòng ti n theo phương pháp gián ti pế
ở
ợ
3 th i
ờ đi m:ể
ị đ nh
ằ
Dòng ti n ề đư c xác Lúc đ u tầ ư d ánự ự ậ Lúc v n hành d án ự ế Lúc k t thúc d án ề Nói chung, dòng ti n ròng b ng: ế
33
ừ ộ ậ ợ L i nhu n sau thu ấ ộ C ng kh u hao đ u tầ ư cho d ánự ừ Tr chi ặ ộ C ng ho c tr thay ổ ố ưu đ ng ròng đ i v n l
0 hay dòng ti n ề đ u tầ ư ban
ị Xác đ nh CF đ uầ
ể ậ ắ đ t ặ ớ CF0 = Giá mua tài s n m i + Chi phí v n chuy n, l p
ả ấ ỳ
ệ ể ổ ợ ế đ h tr cho vi c t o doanh thu ở ăm th ứ n t
ả ấ & hu n luy n + B t k kho n chi nào cho VLĐ (WCR) ệ ạ ầ c n thi nh t.ấ
ế ả ằ ợ
ớ ả
ờ ầ ị ổ ế ả ả Trong trư ng h p thay th tài s n cũ b ng tài s n m i, thêm ả các ph n sau: Giá bán tài s n cũ + (giá bán tài s n cũ – ủ giá tr s sách c a tài s n cũ) * thu
ế ầ ự ế ủ t = % c a doanh thu d ki n
Chi phí cho WCR c n thi CF0 < 0 Lưu ý: lãi vay đ ể đ u tầ ư không thu c ngân l
0
34
ộ ủ ưu c a CF
n1 hay dòng ti n ề ế ị 1 đ n CF Xác đ nh CF ự ậ ạ giai đo n v n hành d án
CFi = EBITi * (1t) (Chi đ u tầ ư v n nố
ấ
ăm i) + ổ ố ưu đ ng ộ
(Kh u hao n ròng) +/ (Chi phí cơ h i c a n
ăm i) +/ (Thay đ i v n l ộ ủ ăm i)
35
ăm cu i ố
n hay dòng ti n nề
ị Xác đ nh CF ủ ự cùng c a d án
ấ
ủ ăm cu iố ừ ệ
vi c thanh lý tài s n l
ả ưu đ ngộ
CFn = EBITn * (1 – t) + Kh u hao c a n ả + Kho n thu t + Giá thanh lý tài s n c (Giá thanh lý tài s n c
ả ố đ nhị ả ố đ nh – giá tr s ị ổ ế ả
sách còn l
ụ
ệ
ư ngờ ế đ n vi c
ị ạ ủ i c a tài s n) * thu ồ ả Các kho n chi h i ph c môi tr ả Các kho n chi khác liên quan ứ ự
ấ
ch m d t d án
36
ư c ớ
ẫ ạ Nh ng c m b y khi ề ủ ự lư ng dòng ti n c a d án ự
Ư c lớ ư ng không chính xác chi phí
ữ ợ ợ ớ ệ t là d án l n có chi phí
đ u tầ ư d án, đ u tầ ư dàn tr i ả
ặ đ c bi qua nhi u nề ự ăm.
ợ ự ủ
ẩ
ự
Ư c lớ ư ng không chính xác doanh thu c a d án, ể ả ả ề ố ư ng s n ph m tiêu ợ k c không chính xác v s l ặ ữ ệ ụ ẫ đơn giá bán, đ c bi th l n t là nh ng d án ị ư ng không chính ứ không có ho c nghiên c u th tr xác.
Ư c lớ ư ng không chính xác chi phí hàng n
ặ ờ
ố ớ ệ ữ đ i v i nh ng d án t là
ự ộ
37
ăm c a ủ ợ đư c ợ đi u ề ặ ự đ c bi d án, ở ế ữ hành b i nh ng công ty không có b mày k toán ợ ổ ứ ố ị đư c t ả t. ch c t qu n tr
ạ
ợ ư c lớ ư ng dòng
Minh ho cách ề ủ ự ti n c a d án
ứ ứ ứ
ố ố ố
ự
Nghiên c u tình hu ng Taxi, Co, Ltd Nghiên c u tình hu ng Fish Co. Ltd Nghiên c u tình hu ng D án Mercury
38
ợ Ư c lớ ư ng chi phí ố ử ụ s d ng v n
39
ử ụ
ố
ị
Quy t ế đ nh chi phí s d ng v n
ơ b nả
ị
ộ
ố
ậ
ị Nh ng ữ đ nh nghĩa c ử ụ Xác đ nh chi phí s d ng v n b ph n: ợ ử ụ Chi phí s d ng n ế ưu đãi ổ ử ụ Chi phí s d ng c phi u ữ ạ ậ ợ ử ụ Chi phí s d ng l i l i nhu n gi ố ổ ử ụ ớ ầ Chi phí s d ng v n c ph n m i phát hành ố ử ụ Chi phí s d ng v n trung bình.
40
ơ b nả
ộ
ị Nh ng ữ đ nh nghĩa c ạ ố ộ
V n b ph n – M t trong nh ng lo i v n công ty huy
ữ
Chi phí s d ng các b ph n v n bao g m: ớ
ợ ớ
ế
ố ộ đ ng và s d ng cho d án. ậ
ợ ư c thu = 10%
ế
ế ấ
đó T = 40% thu su t
ồ ố ộ đ ng = Chi phí n tr
ế
ố ổ
ầ ưu đãi
ợ
ữ ạ l i
ầ
ằ
ộ đ ng bên ngoài b ng cách phát
ợ ậ thu thu nh p công ty kp = Chi phi v n c ph n ậ ks = Chi phí l i nhu n gi ke = Chi phí v n c ph n huy ế
ổ
ố ổ ớ hành c phi u m i
ử ụ
ố
WACC = Chi phí s d ng v n trung bình.
41
ậ ự ử ụ ộ ử ụ kd = Chi phí n m i huy kd(1 – T) = Chi phí n sau thu , trong
ử ụ
ợ
Chi phí s d ng n
ợ ế
ế Chi phí n sau thu – Chi phí liên quan ế ố ế ệ ưu ý lãi vay như y u t
ợ ớ đ n n m i ế t ki m thu ố ti ử ụ
ộ huy đ ng. L ợ ử ụ đư c s d ng khi tính toán chi phí s d ng v n trung bình.
ợ ế ệ ế t ki m thu
42
ế Chi phí n sau thu = Lãi vay – Ti = kd – kdT = kd(1 – T) = 10(1 – 0,40) = 6,0%
Chi phí v n c ph n
ố ổ ầ ưu đãi
Chi phí v n c ph n
ợ
ố ổ ỏ ậ ủ ổ ầ ưu đãi (kp) – L i nhu n nhà ế ưu đãi c a công
D
p
k (cid:0)
p
đ u tầ ư đòi h i khi mua c phi u ty.
P n
Chi phí v n c ph n Trong đó:
ế ưu đãi
ả ổ ứ
ộ ổ
ụ
ớ
ợ
Ví d : M t c phi u
ờ
ố
D
ổ ứ ổ Dp = C t c c phi u Pn = Giá bán ròng CPUĐ = Giá bán – Chi phí phát hành đư c bán v i giá ế ưu đãi tr c t c $10 ổ $100 trên th trị ư ng. Chi phí phát hành là 2,5%, phí t n v n ầ ưu đãi là: ổ c ph n
p
ố ổ ầ ưu đãi:
k
%30,10
p
43
10 50,97
P n
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
ợ
Chi phí l
ậ i nhu n gi
ữ ạ l i
Chi phí l
ợ ợ i (k đ u tầ ư ậ i nhu n gi
s) – l ổ
ỏ
ở
ậ ữ ạ i nhu n nhà l ủ ế đòi h i khi mua c phi u ph thông c a công ty. ậ ợ S dĩ chúng ta ph i tính i nhu n gi ế
ự
ọ
ổ ả ữ ạ ế l i đ n chi phí l ộ ủ ộ là vì chi phí cơ h i c a b ph n v n này. N u không ố ậ ử ụ ợ ợ ậ ẽ đư c phân chia s d ng vào d án thì l i nhu n s cho c ổ đông và h có th ể đ u tầ ư vào nơi khác ki m ế ợ l
ằ ữ ạ l i có th ợ ể ư c lớ ư ng b ng
ấ
ớ
ầ
44
ế ộ ế
ề
ấ
ương pháp chi
ăng do r i roủ t kh u dòng ti n.
ậ Chi phí l ộ
i nhu n. ậ ợ i nhu n gi m t trong 3 cách: ử ụ S d ng mô hình CAPM ử ụ S d ng lãi su t trái phi u c ng v i ph n gia t ử ụ S d ng ph
ử ụ
S d ng mô hình CAPM (1)
Cách này đư c s d ng
ợ
ủ
Ư c lớ ư ng l
i nhu n phi r i ro k
s qua 4 bư c:ớ i ợ
ấ
ợ ể ấ
f – nói chung l ặ ế
ợ
ủ ổ
ế
Ư c lớ ư ng h s beta c a c phi u b
ệ ử ụ i, và s d ng h
ệ ố ự
ờ
ỳ ọ
ợ
ờ
m
ợ
ử ụ
ứ ợ
ị đ nh chi phí s d ng l
ớ Bư c 1: ậ ế ợ ớ Bư c 2: ủ đo lư ng r i ro d án s nàyố ợ ị ư ng k v ng k ậ Bư c 3: Ư c lớ ư ng l ớ i nhu n th tr ị ừ ư c lớ ư ng vào công th c ế ớ Bư c 4: Thay th các giá tr v a ể CAPM: ks = kf + (km – kf)bi đ xác i ậ nhu n gi
ữ ạ l
i.
45
ợ ử ụ đ ể ư c lớ ư ng k ậ ằ ủ nhu n phi r i ro có th l y b ng lãi su t trái phi u ho c tín ạ phi u kho b c
ử ụ
S d ng mô hình CAPM (2)
ụ
Ví d minh ho : Gi
ả ử ằ ổ ử ụ
f = 8%, km = ậ ợ i nhu n gi
ữ ạ l
i
ạ s r ng k 13%, bi = 0,7. Phí t n s d ng l như sau:
ế
ạ
ệ
H n ch kh n
ks = 8 + (13 – 8)0,7 = 11,5% ở ụ ả ăng áp d ng CAPM
Vi
t Nam
46
ế ộ
ấ
ăng
ấ L y lãi su t trái phi u c ng gia t ủ r i ro (1)
ằ ợ
Phương pháp này s d ng ủ ố
ế ả ộ ử ụ đ ể ư c lớ ư ng k s b ng cách ừ đ n 5
ả thêm m t kho n gia t ăng r i ro kho ng ch ng 3 ộ đ ng v n vay dài h n. % vào lãi su t huy
ế ạ ủ ấ ấ ăng r i ro (3 – 5%) ks = Lãi su t trái phi u + Gia t
ụ ố đ ng v n vay dài h n c a công ty là
ấ Ví d : Lãi su t huy ổ ử ụ ậ i nhu n gi ạ ủ i có th ể ư c ớ ữ ạ l
47
ở ứ ộ 12%, phí t n s d ng l ợ lư ng m c: k ợ s = 12 + 4 = 16%
ế ộ
ấ
ăng
ấ L y lãi su t trái phi u c ng gia t ủ r i ro (2)
ủ
Gia tăng r i ro, 4%, là m c phán
ủ đoán ch quan,
ự
ệ
ứ ứ
ở ứ ừ đ n 5%ế 3
ả ờ ư ng
ấ ữ
ế ủ
ế nhưng k t qu nghiên c u th c nghi m cho m c t th y nó th ạ Nh ng h n ch c a ph
ương pháp này.
48
t ế
ử ụ ấ
ương pháp chi ề
S d ng ph kh u dòng ti n
D 1
P 0
D a vào mô hình
k
g
s
(cid:0) ự ế ổ ị đ nh giá c phi u, ta có: (cid:0)
g
T mô hình này có th suy ra:
k s
D 1 P 0
(cid:0) (cid:0) ừ ể
Gi
ớ ổ ứ ỳ ọ s c phi u A
ở ổ ứ ỳ ọ
ổ ợ ả ử ổ ớ năm t 8%. Phí t n l ữ ạ l i là:
g
%4,13
8
k s
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
24.1 23 ương pháp này.
49
ợ ế đư c bán v i giá $23, c t c k v ng ố đ tộ ăng trư ng c t c k v ng là i là $1,24 và t c ậ i nhu n gi D 1 P 0 ế ủ ữ ạ Nh ng h n ch c a ph
ử ụ
ố ổ ầ
ớ
Chi phí s d ng v n c ph n m i phát hành, ke
ke xác đ nh t i nh
ổ ợ ữ nhự ư phí t n l ậ i nhu n gi
ữ
ổ ớ ương t ị ầ ưng có ph n gia t ạ l ăng do chi phí phát hành. ỷ ệ Chi phí phát hành (F) – t %gi a chi phí phát l ế hành so v i giá bán c phi u
g
ke
(cid:0) (cid:0)
F
)
D 1 P 1(0
(cid:0)
Gi
ả ử ổ ế ớ s c phi u A bán v i giá $23 có chi phí
ớ ự ế
ổ ứ ỳ ọ ẽ ố ổ ầ ổ ứ ăm t phát hành 10%, c t c n i d ki n là $1,24 ở và t c ố đ tộ ăng trư ng c t c k v ng là 8%. Phí ớ ổ t n v n c ph n m i phát hành s là:
g
g
%0,14
50
k e
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
F
)
24.1 )10,01(23
D 1 P 1(0
(cid:0) (cid:0)
ử ụ
ố Chi phí s d ng v n trung bình, WACC
ử ụ ố
ổ ộ ố
=
ố Chi phí s d ng v n trung bình là trung bình có tr ng s ố ợ ư phí t n n , phí t n v n ậ ổ ố ổ ầ ổ ọ ổ ầ ưu đãi và phí t n v n c ph n ph thông ủ c a các chi phí v n b ph n nh ổ c ph n
10,0%
WACC = wdkd(1T) + wpkp + wsks = 0,45(10%)(1 0,40)+0,02(10,3%) +0,53(13,4%)
đư c s d ng nh ư là
ợ ử ụ ố đ u tầ ư.
51
ố ử ụ Chi phí s d ng v n trung bình ị ạ đ nh v n ấ ế ấ t kh u trong ho ch su t chi
ố ử ụ Chi phí s d ng v n trung bình ệ ệ ề trong đi u ki n Vi
t Nam
ộ ự ạ ờ
ố
ố
V n ố đ u tầ ư (I)
+
V n vay (B)
=
ư ng m t d án ủ ở ữ t Nam th ố ỉ ử ụ đ u tầ ư ch s d ng 2 lo i ố ố Ở ệ Vi ồ ngu n v n: V n ch s h u và v n vay.
T
k
k
WACC
1(
)
d
e
ủ ở ử V n ch s h u (E) E I
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
B I Trong đó kd là phí t n s d ng n , k
ổ ử ụ
ổ ử ụ ế ế ấ
52
ợ e là phí t n s d ng ậ ủ ở ữ ố v n ch s h u và T (=28%) là thu su t thu thu nh p doanh nghi p.ệ
ữ
ợ ư c lớ ư ng chi
ẫ ử ụ
ố
ạ Nh ng c m b y khi phí s d ng v n
Ư c lớ ư ng chi phí s d ng v n không xem xét ử ụ ả ấ ậ
ố
ủ
ấ
ứ ậ đ n ế ỉ đơn gi n l y lãi i nhu n và r i ro, ch ấ ấ t kh u.. ử ụ Ư c lớ ư ng chi phí s d ng v n không xu t phát và ậ i nhu n ơ s l
ạ ợ ệ ữ ợ quan h gi a l ế su t vay ngân hàng làm su t chi ấ ố ợ ợ ủ ở ợ ự d a trên c i nhu n phi r i ro, t c là l ế đ u tầ ư vào tín phi u kho b c.
ợ ơ s ở
Ư c lớ ư ng chí phí s d ng v n không d a trên c ử ụ ự ợ ử ụ ố đư c s d ng. ộ
53
ố ậ ữ tính trung bình gi a các b ph n v n
ọ
ự
ỉ
ế L a ch n các ch tiêu quy t đ u tầ ư d ánự
ị đ nh
54
ự
ọ
ỉ L a ch n ch tiêu quy t
ị ế đ nh
đ u tầ ư
ố
ờ
Có b n ph
ương pháp thư ng s d ng
ị
ử ụ đ x p ậ
ể ế ấ
ế đ nh xem có nên ch p nh n
ỉ ầ i n i b (IRR) ệ i n i b có hi u ch nh (MIRR)
ự ạ h ng d án và quy t ự d án hay không: ờ ố Th i gian hoàn v n (PP) ệ Hi n giá thu n (NPV) ấ Su t sinh l ấ Su t sinh l ụ Ví d minh ho
55
ờ ộ ộ ợ ộ ộ ạ
ụ
ị
ạ
ữ Nh ng gi
ả đ nh trong ví v minh ho
Đ ể đơn g an trong ví d minh ho sau
ụ ạ đây chúng ta gi ả
ộ ủ ứ đ r i ro nh
ư nhau t đã đư c ợ đi u ch nh ả ể ề đ ph n ánh ồ
ỳ ọ ế
ấ
ằ
ự
ầ
ồ
Chi phí đ u tầ ư d ánCF
đ y ầ đ ủ ỉ ự ế ị ả thu , kh u hao, và giá tr th y h i khi d án k t thúc ổ ố ưu đ ng ộ ả đ i v n l 0 bao g m c ph n thay
ầ ủ ự
ề
ự
ớ ự
ự
ưu vào
ố ủ ự
ể
ròng theo yêu c u c a d án ố ỳ ả Dòng ti n x y ra vào cu i k D án S là ng n h n h ơn
ắ ạ ở ữ nh ng th i
nhi u hề
ơn so v i d án L, d án có ngân l ờ đi m cu i c a d án.
56
ỉ ị đ nh r ng ự Các d án có m c ề Dòng ti n k v ng CF ế ố các y u t
ụ
ạ
Ví d minh ho
Ngân lưu ròng sau thu , CFế
t
ự
ự
Năm
D án S
D án L
0
($1000)
($1000)
1
500
100
2
400
300
3
300
400
4
100
600
57
ờ ạ
ố
Phương pháp th i h n hoàn v n
ố
ầ
Th i h n hoàn v n – ậ ừ ự
ộ đ dài th i gian c n thi ể
ế đ ể ờ t ụ ạ ắ đ p hay khôi ph c l i
ợ
ờ ạ thu nh p t đư c chi phí
d án có th bù đ u tầ ư d án.ự
thu
Thôøi
haïn
hoaøn
naêm Soá voán
tröôùc
khi
thu
hoài
heát
voán
Chi phí coøn laïi chöa Doøng tieàn vaøo trong
hoài naêm
58
(cid:0) (cid:0)
ờ ạ
ố
Th i h n hoàn v n
0
1
2
3
4
Döï aùn S
Ngaân löu roøng
1000
500
400
300
100
Ngaân löu roøng tích luõy
1000
500
100
200
300
0
1
2
3
4
Döï aùn L
Ngaân löu roøng
1000
100
300
400
600
Ngaân löu roøng tích luõy
1000
900
600
200
400
ờ ạ
ờ ạ
ố Th i h n hoàn v n S = 2 + 100/300
ố Th i h n hoàn v n L = 3 + 200/600
= 2.33 năm
= 3.33 năm
59
ế
ậ
K t lu n
ố ấ
ờ ạ ố
ỏ ờ
ạ ự ấ ậ ị ừ ố ch i
đư c ch p thu n, nh ự ự ự ế ợ ế ạ ừ ự ạ ự ơn d án L ờ ạ D án S có th i h n hoàn v n th p h ố ắ D án có th i h n hoàn v n càng ng n càng t t ự ố N u công ty ăm, d án S đòi h i th n h n hoàn v n là 3 n ưng d án L b t N u hai d án lo i tr nhau, d án S
ự ợ ế ắ ờ ạ hơn d án L vì có th i h n hoàn v n ng n h đư c x p h n cao ơn.
Phương pháp th i h n hoàn v n b ch trích là không quan
ố ỉ ố ị
ế ề ệ ế
60
ế ờ ạ ử ờ đ n chi phí s và không chú ý tâm đ n th i giá ti n t ố ờ ạ ế ương pháp th i h n hoàn v n có ụ ố d ng v n. Vì th ph ư c ợ đi m ể đó. ờ ổ ấ t kh u ra chi đ i b sung nh
ờ ạ
ố
ế
ấ
Th i h n hoàn v n có chi
t kh u
Suaát chieát khaáu 10%
0
1
2
3
4
Döï aùn S
Ngaân löu roøng
1000
500
400
300
100
Ngaân löu roøng chieát khaáu
1000
455
331
225
68
Ngaân löu roøng chieát khaáu tích luõy
1000
545
214
11
79
Suaát chieát khaáu 10%
0
1
2
3
4
Döï aùn S
Ngaân löu roøng
1000
100
300
400
600
Ngaân löu roøng chieát khaáu
1000
91
248
301
410
50
Ngaân löu roøng chieát khaáu tích luõy
1000
909
661
360
ờ ạ
ố
ế
ấ
61
Th i h n hoàn v n có chi
t kh u S = 2.0 + 214/225 = 2.95 n
ăm
ờ ạ
ố
ế
ấ
Th i h n hoàn v n có chi
t kh u L = 3.0 + 360/410 = 3.88 n
ăm
ệ
ầ
Hi n giá thu n
ạ ệ
K thu t dòng ti n chi
t kh u ự ương pháp x p h ng các d ế ằ ị đ nh b ng ế t su t chi
ương pháp
ự
ờ ậ
ụ ả ứ ấ ỹ ụ ợ ộ ộ i n i b (IRR).
62
ầ Hi n giá thu n (NPV) – Ph ỉ ử ụ án đ u tầ ư b ng cách s d ng ch tiêu NPV xác ằ đư c chi ấ ở ấ ế ợ ề hi n giá dòng ti n ròng ố ử ụ kh u b ng chi phí s d ng v n. ấ ế ề t kh u (DCF) – các ph ệ ứ đ u tầ ư có ng d ng khái ni m th i giá ương pháp cơ b n ng d ng k thu t này ầ ế ủ c a NPV. ệ ấ ằ ỹ ậ ế ạ x p h ng d án ề ệ . Hai ph ti n t ệ là: hi n giá thu n (NPV) và su t sinh l Ý nghĩa kinh t
ự
ớ
ệ
Các bư c th c hi n ph
ương pháp NPV
ả ệ ừ
ề ủ ề ồ , bao g m ấ ở t kh u
ấ ề ệ Tìm hi n giá t ng kho n ti n c a dòng ti n t ế đó chi ố ề t kh u b ng chi phí s d ng v n.
ử ụ ấ ổ t kh u. T ng này chính là
hi n giá thu n (NPV) c a d án.
N u NPV d ừ ỏ ự
ế ủ ự ấ ế ầ ậ ự ương, nên ch p nh n d án. N u NPV âm,
ạ ừ
N u hai d án lo i tr nhau và đ u có NPV d ớ
ả ẫ c dòng ti n vào l n dòng ti n ra, sau ằ ế ấ su t chi ề đã chi ộ ổ T ng c ng dòng ti n ệ ế nên t ế ấ b d án. ự ậ ự ế ương, nên ự đ c ộ
63
ậ ả ơn. N u hai d án ự ề ch p nh n d án nào có NPV l n h ể ấ ậ l p nhau có th ch p nh n c hai d án.
Cách tính NPV
n
NPV
......
CF 0
n
t
1
2
1(
CF 1 k )
CF 2 k )
1(
t
0
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
ỳ ọ ở ờ ỳ
CF t k 1( ử ụ
CF n k ) ) th i k t và k là chi phí s d ng
1( Trong đó CFt là dòng ngân lưu k v ng
ố ủ ự v n c a d án.
1
2
3
4
0
Döï aùn S
Ngaân löu roøng
1000.0
500.00
400.00
300.00
100.00
Hieän giaù
($1,000.0)
454.55
330.58
225.39
68.30
Hieän giaù thuaàn
$78.82
NPV
$78.82
1
2
3
4
0
Döï aùn L
Ngaân löu roøng
1000.0
100.00
300.00
400.00
600.00
Hieän giaù
($1,000.0)
90.91
247.93
300.53
409.81
Hieän giaù thuaàn
$49.18
64
NPV
$49.18
ấ
ờ ộ ộ
Su t sinh l
i n i b (IRR)
ợ ộ ộ
ị
ệ
i n i b – đ u tầ ư b ng cách ằ ả đ u tầ ư xác đ nh ấ t kh u làm cho hi n giá
ệ
ế ằ ương lai b ng hi n giá
ề
ử ụ Phương pháp s d ng su t sinh l ấ Phương pháp x p h ng d án ế ạ ự ợ ủ ấ ử ụ s d ng su t sinh l i c a tài s n ấ ằ b ng cách tìm ra su t chi ề dòng ti n thu vào trong t chi phí đ u tầ ư. ế ấ IRR – su t chi ủ ự
ệ
ệ t kh u làm cho hi n giá dòng ti n đ u tầ ư d ự
ấ ằ thu vào c a d án b ng hi n giá chi phí án.
ế ủ
Ý nghĩa kinh t
c a IRR.
65
ấ
ợ ộ ộ
Các tính su t sinh l
i n i b (IRR)
PV(dòng ngân lưu vào) = PV(chi phí đ u tầ ư)
CF
......
0
CF 0
n
1
2
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
1 IRR
CF 2 IRR
CF n IRR
)
1(
)
1(
)
1(
n
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
0
t
(cid:0) (cid:0)
CF t IRR
1(
)
t
0
(cid:0) (cid:0)
ể
Gi
i phả
ương trình này đ tìm IRR
66
ằ
Cách tìm IRR b ng Excel
0
1
2
3
4
Döï aùn S
1000.0
500.00
400.00
300.00
100.00
Ngaân löu roøng
($1,000.0)
454.55
330.58
225.39
68.30
Hieän giaù
Hieän giaù thuaàn
$78.82
NPV
$78.82
IRR
14.5%
MIRR
12.1%
0
1
2
3
4
Döï aùn L
Ngaân löu roøng
1000.0
100.00
300.00
400.00
600.00
Hieän giaù
($1,000.0)
90.91
247.93
300.53
409.81
Hieän giaù thuaàn
$49.18
NPV
$49.18
IRR
11.8%
67
MIRR
11.3%
ử ụ
ậ
ị
Lu t quy t
ế đ nh khi s d ng IRR
L i su t ng
ợ ế
ỏ ợ ả ư t qua ằ ấ t kh u b ng chi ể ự đ d án
ấ ỡ ư ng (hurdle rate) – Su t chi ố đòi h i IRR ph i v ậ
ấ ử ụ phí s d ng v n ấ đư c ch p nh n. ấ ợ i su t ng
ợ ấ ư ng => ch p nh n d án ỡ IRR > l ế ả Trong ví d ụ đang xem xét, n u c hai d án ự ả ấ i su t ng ấ
ậ ự ự ư ng là 10% và hai d án này ự ở ử ụ ơn chi phí s d ng v n đ u ề đòi h i ỏ ộ ậ đ c l p nhau thì ể ề đ u có th ố đ u tầ ư
H n ch c a ph
68
ợ ỡ l ự ậ ả ch p nh n c hai d án b i vì c hai d án ợ ớ ấ ạ t o ra su t sinh l i l n h d án.ự ạ ế ủ ương pháp IRR.
ợ ộ ộ
ệ
ỉ
i n i b có hi u ch nh
ấ
ệ
ấ Su t sinh l (MIRR) ấ Su t sinh l
ệ
ợ ỉ i n i b có hi u ch nh – Su t sinh l i ệ ự đ u tầ ư d án b ng v i hi n
ớ ạ
ế
ợ
n
n
ợ ộ ộ ở đó hi n giá chi phí ằ ị đ n h n giá giá tr ị đ n h n c a d án. Giá tr ế ạ ủ ự ị ương lai c a ủ ố ằ ị đư c xác ổ đ nh b ng t ng s giá tr t ằ ị ương lai b ng chi ừ ố ớ ề dòng ti n v i th a s giá tr t ố ử ụ phí s d ng v n. ạ PV chi phí = PV giá tr ị đ n h n k )
1(
CIF t
n
t
ts
PV
ế cos
n
t
n
MIRR
TV MIRR
COF t k 1( )
0 1(
)
)
1(
t
0
ề
ề Trong đó COF là dòng ti n ra và CIF là dòng ti n
69
vào.
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
ằ
Cách tính MIRR b ng Excel
0
1
2
3
4
Döï aùn S
1000.0
500.00
400.00
300.00
100.00
Ngaân löu roøng
($1,000.0)
454.55
330.58
225.39
68.30
Hieän giaù
Hieän giaù thuaàn
$78.82
NPV
$78.82
IRR
14.5%
MIRR
12.1%
0
1
2
3
4
Döï aùn L
Ngaân löu roøng
1000.0
100.00
300.00
400.00
600.00
Hieän giaù
($1,000.0)
90.91
247.93
300.53
409.81
Hieän giaù thuaàn
$49.18
NPV
$49.18
IRR
11.8%
70
MIRR
11.3%
ộ ố ỹ
ậ
M t s k thu t khác
ợ
ị ổ
i bình quân trên giá tr s sách
ấ Su t sinh l ỉ ố ợ Ch s l
ậ i nhu n
ế
(Xem chi ti
t trong bài
đ c)ọ
71
ạ
ữ
ị
ỉ đ nh các ch
ẫ Nh ng c m b y khi xác ị tiêu quy t ế đ nh
đ u tầ ư d ánự
ậ
ố
ờ
ế đ n th i gian hoàn v n mà
L p d án ch tính ề
ế đ n NPV hay IRR.
ỉ ự không h tính ự
ậ
L p d án quá chú tr ng
ề không h tính toán
ự
ậ
ờ
ế
ọ ế đ n th i gian hoàn v n. ề ử ụ ề
ế đ n NPV và IRR mà ố ờ ề ệ ế L p d án không h tính , đ n th i giá ti n t ch ỉ đơn thu n s d ng d li u k toán do ữ ệ ầ ệ không có ý ni m v tài chính.
72