Các quan điểm đầu tư
lượt xem 9
download
Cho đến nay, vẫn có hai quan điểm khác nhau về đầu tư công.Cuộc “tranh cãi” về khái niệm đầu tư công với hai quan điểm khác nhau diễn ra từ năm 2007 đến nay và chưa có hồi kết. Bởi, đầu tư công là khái niệm có nội hàm rất khác nhau tùy theo góc nhìn của từng đối tượng.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Các quan điểm đầu tư
- 1/7/2013 CÁC QUAN I M U TƯ Trình bày: ThS.Tr n Bá Vinh E-mail: vinhtbv@yahoo.com 1 CÁC THÀNH PH N LIÊN QUAN ND ÁN QUAN I M TÀI CHÍNH (FINACIAL VIEWPOINTS) QUAN I M KINH T (ECONOMIC PERSPECTIVE) QUAN I M NGÂN SÁCH (GOVERNMENT BUDGET OFFICE) M I QUAN H GI A CÁC QUAN I M U TƯ 2 1
- 1/7/2013 CH S H U VÀ CÁC CÁC I TÁC NHÀ TÀI TR (OWNERS, (PARTNERS) SPONSORS) Ch u tư Ngân hàng Các t ch c h p tác T ch c tín d ng kinh doanh v i nhau. C ông BT, BOT, BOOT (Build-Own-Operate- Transfer), BOO 3 CÁC NHÀ H TR NH NG BÊN LIÊN QUAN (SUPPORTERS) N D ÁN (STAKEHOLDERS) Nhà th u (CONTRACTORS): Nhà thi t k LABOUR (DESIGNERS) Nhà th u qu n lý Nhà v n chuy n (MANAGING (SHIPPERS) CONTRACTORS) Nhà tài chính Nhà cung c p (FINANCIERS) (SUPPLIERS): MATERIALS Nhà b o hi m (INSURERS) Nhà tư v n (CONSULTANTS) Chính ph (GOVERNMENT) 4 2
- 1/7/2013 QUAN I M TÀI CHÍNH (FINACIAL VIEWPOINTS) Quan i m toàn b v n ch s h u (All Equity Point of View - AEPV) Quan i m ngân hàng còn g i là Quan i m t ng u tư (Banker or Total Investment Point of View - TIP) Quan i m ch s h u (Equity Owner Point of View - EPV) 5 Quan i m toàn b v n ch s h u (All Equity Point of View - AEPV) Xem xét kh năng sinh l i c a d án trong trư ng h p không có tài tr . Ngân lưu không có lá ch n thu t lãi vay. Su t chi t kh u ρ. NCF = Th c thu b ng ti n – Th c chi b ng ti n – Chi phí cơ h i + tr c p – Thu * Ch tiêu thu TNDN ư c tính theo EBIT (K ho ch lãi l ). 6 3
- 1/7/2013 Quan i m ngân hàng còn g i là Quan i m t ng u tư (Banker or Total Investment Point of View - TIP) Xem xét m t d án dư i góc an toàn cho ph n v n vay (kh năng tr n vay) và kh năng sinh l i c a d án. D án có s d ng m t ph n v n vay (WD), m t ph n v n CSH (WE). Ngân lưu có lá ch n thu t lãi vay và không tính dòng ti n t vay và tr n vay, lãi su t vay rD (KD). Su t chi t kh u WACC. NCF = Th c thu b ng ti n – Th c chi b ng ti n – Chi phí cơ h i + tr c p – Thu * Ch tiêu thu TNDN ư c tính theo EBT (K ho ch lãi l ) 7 Quan i m ch s h u (Equity Owner Point of View - EPV) Xem xét kh năng sinh l i c a d án và r i ro c a ph n v n ch s h u (WE) trong trư ng h p d án có s d ng v n vay. D án có s d ng m t ph n v n vay (WD), m t ph n v n CSH (WE). Ngân lưu có lá ch n thu t lãi vay và có tính dòng ti n t vay và tr n vay, lãi su t vay rD (KD). Su t chi t kh u rE (KE). NCF = Th c thu b ng ti n – Th c chi b ng ti n – Chi phí cơ h i + tr c p – Thu + Ngân lưu tài tr (+Vay-Tr n ) * Ch tiêu thu TNDN ư c tính theo EBT (K ho ch lãi l ) 8 4
- 1/7/2013 QUAN I M KINH T (ECONOMIC PERSPECTIVE) Quan tâm n giá tr c a c i ròng mà d án mang l i cho toàn b n n kinh t , toàn xã h i, còn g i là quan i m toàn xã h i. Ngân lưu không tính n các kho n tài tr , thu , tr c p. Ngân lưu có tính n tác ng tích c c hay tiêu c c c a các ngo i tác (m t d án s n xu t, d án công…). NCF = Th c thu b ng ti n – Th c chi b ng ti n – Chi phí cơ h i + Tác ng c a ngo i tác * Ch s CF (Conversion Factor) = Giá kinh t / Giá tài chính 9 QUAN I M NGÂN SÁCH (GOVERNMENT BUDGET OFFICE) Xem xét n tác ng ròng c a d án n thu chi c a ngân sách. Ngân lưu không tính n các th c thu, th c chi, chi phí cơ h i, ngo i tác. Ngân lưu ch tính n các kho n tài tr (t ngu n c a Chính ph ), thu , tr c p. NCF = Thu - Tr c p - Vay + Tr n 10 5
- 1/7/2013 Ví d ngân lưu các quan i m 1. M t d án kéo dài 2 năm (năm 0, 1). D án ư c xây d ng vào năm 0, b t u ho t ng vào năm 1, k t thúc vào cu i năm 1. 2. Trong năm 0, chi phí mua máy móc là 1.000USD. 3. tài chính cho d án, ch doanh nghi p mu n vay ngân hàng tương ương 50% chi phí u tư ban u. Hoàn tr lãi su t và n g c vào năm 1. Lãi su t 10%/năm. 4. Trong năm 1, d án t o ra doanh thu 300 USD và nh n tr c p m t kho n b ng 50% giá tr doanh thu. Chi phí ho t ng trong năm 1 là 140USD. T ng thu ph i n p là 100USD. 5. Giá tr thanh lý c a d án vào cu i năm 1 là 950USD. 6. D án gây ra ô nhi m nư c, chi phí x lý nư c th i ô nhi m ư c tính kho n 50USD/năm ho t ng. Chính ph không yêu c u nhà u tư ph i x lý nư c th i ô nhi m khi k t thúc d án. 7. t s d ng cho d án này có chi phí cơ h i là 30USD/năm (vì n u không s d ng t cho d án này, s có th cho thuê thu ư c là 30USD/năm). Hãy xem xét l i ích c a d án t các quan i m u tư khác nhau? 11 Ví d ngân lưu các quan i m Quan i m Ch u tư Ngân hàng Ngân sách Qu c gia Năm 0 1 0 1 0 1 0 1 Doanh thu 300 300 300 Cp h. ng -140 -140 -140 Máy móc -1000 950 -1000 950 -1000 950 Tr c p 150 150 -150 Thu -100 -100 100 Vay 500 -500 x x Lãi su t -50 x Ngo i tác -50 Cp cơ h i -30 -30 -30 -30 -30 -30 L i ích thu n -530 580 -1030 1130 -50 -1030 1030 x: Ngu n vay vay không ph i t chính ph ph i c p v n, tr giá hay cho vay ưu ãi. 12 6
- 1/7/2013 13 7
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Chương I: Một số cơ sở lý luận về kinh tế đầu tư
14 p | 631 | 355
-
Chương VII: Phân tích hiệu quả kinh tế xã hội các dự án đầu tư
10 p | 2370 | 256
-
Bài giảng Xây dựng kế hoạch ngân lưu dự án đầu tư
13 p | 158 | 21
-
Nâng cao hiệu quả hoạt động đầu tư xây dựng cơ bản của nhà nước - Bùi Mạnh Cường
4 p | 130 | 19
-
Bài giảng Thiết lập và thẩm định dự án đầu tư: Thiết lập báo cáo ngân lưu dự án - Nguyễn Đức Vinh (p3)
10 p | 115 | 16
-
Phân cấp quản lý đầu tư công tại Việt Nam: Thực trạng và giải pháp
14 p | 83 | 11
-
Quản lý, giám sát vốn đầu tư gián tiếp nước ngoài và lựa chọn chính sách cho Việt Nam - Kim Văn Chính
9 p | 92 | 9
-
Bài giảng Bài 03: Phân tích dự án đầu tư từ các quan điểm khác nhau - TS. Cao Hào Thi
10 p | 91 | 8
-
Bài giảng Phân tích và quản lý danh mục đầu tư - Chương 2: Chính sách đầu tư và phân bổ tài sản
17 p | 36 | 7
-
Bài giảng Thẩm định Đầu tư Phát triển: Bài 3 - Trần Thị Quế giang
6 p | 177 | 6
-
Đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng đến sự hình thành cơ cấu đầu tư, cơ cấu đầu tư hợp lý
9 p | 107 | 6
-
Bài giảng Chương 3: Thẩm định đầu tư công xây dựng biên dạng ngân lưu tài chính cho các dự án
16 p | 108 | 6
-
Môi trường thế chế và đầu tư nước ngoài cho phát triển bền vững
7 p | 38 | 5
-
Đặc điểm quản lý nhà nước bằng pháp luật trong lĩnh vực đầu tư nước ngoài tại các vùng kinh tế trọng điểm - ThS. Phan Quang Thịnh
4 p | 92 | 5
-
Chiến lược thu hút đầu tư vào tỉnh Đắk Nông đến năm 2020
7 p | 50 | 3
-
Yếu tố ảnh hưởng đến ý định của nhà đầu tư nước ngoài tại vùng kinh tế trọng điểm miền Trung
4 p | 9 | 2
-
Bài giảng Thẩm định dự án đầu tư: Quan điểm thẩm định dự án - Phạm Thị Thu Hồng
18 p | 5 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn