Ộ
Ộ
Ủ
Ệ
ộ ậ ự ạ
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đ c l p – T do – H nh phúc
Sông Đốc, ngày 23 tháng 3 năm 2013
Ộ Ả Ệ BÁO CÁO
Ệ
N I DUNG, HI U QU KINH NGHI M
ệ ể
Tên kinh nghi mệ : Rèn kĩ năng đổi đơn vị đo di n tích và th tích
ọ ớ
ờ ứ Nguyễn Văn Hưng
ự ể ệ ợ cho h c sinh l p 5
ọ
ư i nghiên c u:
H và tên ng
Thời gian đã đư c tri n khai th c hi n: t ừ ngày 05 tháng 09 năm
2012 đến ngày 15 tháng 05 năm 2013
ế ủ ệ ệ ệ ự ầ
I. S c n thi t, m ự
ục đích c a vi c th c hi n kinh nghi m.
ề ễ ụ ụ ọ ậ ả ắ ự ế ớ
H c t p ph i g n li n v i th c ti n, ph c v thi
ọ ọ ị
ọ ầ ế
ệ
ờ
ờ
ổ ọ ậ ọ
ệ
ợ
ừ ư ng. Nh
ủ ế
ệ ự
ế
ộ
ế ệ ộ
ự
t th c cho cu c
ấ
ố
s ng. Trong các môn h c, môn Toán là môn có v trí r t quan tr ng nó góp
ệ ư duy, phát tri n trí tu . Ki n th c
ứ
ể
ph n quan tr ng trong vi c rèn luy n t
ưng
ư ng mang tính khái quát cao, tr u t
về đơn vị đo lư ng th
ứ
ộ
ể
ạt đ ng nh n th c ch y u d a vào
ố ớ ứ
đ i v i l a tu i h c sinh ti u h c, ho
ụ ể do đó, các em g p r t nhi
ặ ấ
ều khó khăn trong vi c ti p thu
thu c tính c th
ặ
t là d
ki n th c v ạng toán đổi đơn vị đo lư ng.ờ ứ ề đ i lạ ượng, đ c bi
ả
Sau nhiều năm gi ng d y l
ụ
ệ ộ ố
ẫ ứ ả ờ ạ ớp 5, tôi đã đúc rút ra đư c m t s kinh
ạy đ hể ư ng d n các em ư ng xuyên ng d ng vào gi ng d
ệ ệ nghi m và th
ọ
h c sinh trong vi c gi ải toán đổi đơn vị đo di n tích ợ
ớ
và th tích.
ể
ự ệ ể ạ II. Ph m vi tri n khai th c hi n.
ộ ợ ến đư c tri n khai áp d ng gi
ể
ể ọ ệ ụ
ị ọc trên đ a bàn huy n Tr ải toán đổi đơn vị
ần Văn
ủ
N i dung c a sáng ki
ể
ệ
ờ ỉ đo di n tích, th tích cho h c sinh ti u h
Th i t nh Cà Mau
ả ế III. Mô t sáng ki n
ạ ể 1. Phân lo i bài t ệ
ập đổi đơn vị đo di n tích và th tích.
ể ệ Có th chia các bài t p v
ứ ề ậ
ưng căn c vào quan h gi ề đổi đơn vị đo di n tích và th tích b ng
ằ
ể
ị ền nhau
ể nhi u cách khác nhau, nh
ể
trong các đơn vị đo đ có th chia thành 3 nhóm bài nh ệ ữa 2 đơn v li
ư sau:
ị : Đ i tổ ừ đơn v lị ớn sang đơn v bé. D ng 1ạ
ạ ị ớ Đ i tổ ừ đơn vị bé sang đơn v l n. D ng 2:
ạ ề ấ ố Đi n d u >, <, = vào ô tr ng D ng 3:
ồ ỗ ạ ại bài đ i: ổ
ố ứ
M i d ng bài bao g m các lo
+ Danh số đơn sang danh số đơn
ố đơn
+ Danh s ph c sang danh s
ố ứ
+ Danh số đơn sang danh s ph c
ự ệ ệ 2. Bi n pháp th c hi n
ấ ắ ớ ọ ầ
* Trư c nh t giáo viên c n kh c sâu cho h c sinh:
ị ớ ị Hai đơn vị đo di n tích li ền nhau, đơn v l n g ầ
ấp đơn v bé 100 l n,
ằ ị ớ ị
một đơn v bé b ng ệ
1
100 đơn v l n.
ị
ẩ ả ị ặ ừ đon vị bé sang đơn vị
ỗi đơn vị đo hai
ỉ ầ
ữ ố ạ ố ậ Khi đ i tổ ừ đơn v lị ớn sang đơn v bé (ho c t
ặ
ấ
ớ
l n) ch c n d ch chuy n d u ph y sang ph i( ho c trái) m
ớ ạ
ch s (d ng toán vi ế ư i d ng s th p phân). ể
t d
ị ớ ị Hai đơn vị đo th tích li ền nhau, đơn v l n g ầ
ấp đơn v bé 1000 l n, ể
1
ằ ị ớ ị
một đơn v bé b ng
1000 đơn v l n.
ị
ẩ ả ị ặ ừ đon vị bé sang đơn vị
ỗi đơn vị đo ba
ỉ ầ
ữ ố ạ ố ậ Khi đ i tổ ừ đơn v lị ớn sang đơn v bé (ho c t
ặ
ấ
ớ
l n) ch c n d ch chuy n d u ph y sang ph i( ho c trái) m
ớ ạ
ch s (d ng toán vi ế ư i d ng s th p phân). ể
t d
ẻ ẵ ệ ể
ọ
* Giáo viên cho h c sinh k s n b
ấ ớ ả ảng đo di n tích, th tích (ch
ư i) trong gi y nháp và dùng bút chì khi vi ỉ ghi
ết để
tên đơn vị đo như b ng d
ử ụ
s d ng lâu dài.
ầ ả Đ u bài km2 hm2 ( ha) dam2 m2 dm2 cm2 mm2 k t quế
ị 1.2. Dạng 1: Đ i tổ ừ đơn v lị ớn sang đơn v bé.
1.2.1 Danh số đơn
ậ Ví d 1ụ : 7,6256ha = ....m2 ( Bài t p 2d, trang 47 Toán 5)
ể ẫ ả ớ ọ Tôi hư ng d n h c sinh hi u b n ch t c ấ ủa phép đ i nhổ ư sau: 1ha =
10.000m2 nên 7,6256ha = 7,6256 x 10.000 (m2) = 76256 m2.
ả ố ỉ ệ ẩ ể
Như v y là ta ch vi c d ch chuy n d u ph y sang ph i b n ch s ữ ố
2, m2
ấ
ế ị
ệ ậ
ới 2 đơn vị đo di n tích liên ti p là dam
tương ng vứ
ậ Ví d 2: ụ 4,351dm3 =... cm3 ( Bài t p 2, trang 155 Toán 5)
ể ẫ ả ớ ấ ủa phép đ i nhổ ư sau:
Giáo viên hư ng d n h c sinh hi u b n ch t c
ọ
1dm3 = 1000cm3 nên 4,351dm3 = 4,351x 1000 (cm3) = 4351cm3.
ể ẩ ấ ả ẩ ọ ị Khi đó h c sinh nh m và d ch chuy n d u ph y sang ph i ba ch s ữ ố
3
ị tương ng vứ ới 1 đơn v là cm
ị ằ ể ể Ta bi u th b ng s ể ọ
ơ đồ sau đ h c sinh hi u:
7,6256ha = 7 62 56 = 76256m2
ha dam2 m2
4,351dm3 = 4 351 = 4351cm3
dm3 cm3
ố ứ
1.2.2. Danh s ph c
Ví d 1:ụ 17dm2 23cm2 = ....cm2
2 23cm2 =
2 rồi đ nế cm2 và k t qu là: 17dm
ẩ ọ ế ả Khi đó h c sinh nh m dm
17 23cm2
Ta l p bậ ảng đ i nhổ ư sau:
ầ Đ u bài dm2 K t quế ả đ iổ cm2
17dm2 23cm2 17 1723cm2 23
Ví d 2:ụ 3m3 82dm3 = .....dm3
ọ ớ ểu: đơn v dmị
3 m i có hai ch s nên ta
ư
ữ ố
ế ả ợ ả ố 82 khi đó ta đư c k t qu nh
Giáo viên giúp h c sinh hi
ữ ố
ộ
thêm vào m t ch s 0 vào bên ph i s
sau: 3m3 82dm3 = 3082dm3
Ta l p bậ ổ
ảng đ i sau:
ầ Đ u bài m3 dm3 K t quế ả đ iổ
3m3 82dm3 3 082 3082dm3
ậ 16,5m2 = ....m2...dm2 ( Bài t p 3b, trang 47 Toán 5) Ví d 3 : ụ
Ở ạ ậ ầ ẫ ớ ọ d ng bài t p này giáo viên c n h ư ng d n h c sinh hi ểu: đơn vị
ầ ầ ủ
ữ ố đ u c a ph n th ập phân là
ầ
ớ
ghi chú luôn đi v i ph n nguyên và 2 ch s
ề
ỏ ơn li n k .
ề
ị
đơn v nh h
2 và 50dm2 v y 16,5m
2 = 16m2 50dm2
ồ ậ 16,5m2 bao g m 16m
Ta l p bậ ảng đ i nhổ ư sau:
ầ Đ u bài m3 dm3 K t quế ả đ iổ
16,5m2 16 50 16m2 50dm2
ị ớ
2.2. Dạng 2: Đ i tổ ừ đơn vị bé sang đơn v l n
2.2.1. Danh số đơn
ậ
ậ Ví d 1:ụ 23cm2 = .....m2 ( Bài t p 1c, trang 47 Toán 5)
0,22m3 = ...dm3 ( Bài t p 2a, trang 118 Toán 5)
Cách 1:
Ở ạ ả ắ ữ
d ng bài này không nh ng h c sinh ph i n m v ng quan h gi
ữ ữ
ả ắ ứ ề ầ ệ ữa
ọ
ố ố ậ
các đơn vị đo mà còn c n ph i n m v ng ki n th c v phân s , s th p ế
23
2 =
ể ả ọ ọ ầ
phân mà h c sinh c n ph i hi u 23cm
10000 m2= 0,0023m2; (h c sinh
1
ả
ủ
ị
ắ ế ẩ ớ ư c nó, t
ợ ỉ
10000 m3), cũng từ đó h c sinh nh : hai ch s ch
ữ ố ục và
ớ
ọ
ể
3 =
ph i hi u vì 1cm
ới tên đơn v ghi chú c a nó và m i hàng
hàng đơn v bao gi
ỗ
ị
ắ
ờ
cũng g n v
ọ
ừ đó h c sinh nh m 23(cm
ị ề
ới 2 đơn v li n tr
ti p theo g n v
2)
00(dm2) 0(m2) để đư c 23cm
2 = 0,0023m2(vì nó ch có 0 m).
1
ể ả Hay 22cm3 =
23
1000 dm3 = 0,023dm3 (h c sinh ph i hi u 1cm
ọ
3 =
1000 dm3
)
3 ) 000(dm3) để đư c 22cm
3 = 0,023dm3
ọ ợ ẩ
H c sinh nh m 023(cm
ớ ậ ẩ ọ
ể ỏ
ầ ế ẩ ấ ờ ọ
ặ
ẫ
Tuy v y v i cách nh m này h c sinh v n có th b sót hàng ho c
ậ
ư ng yêu c u h c sinh l p
không đánh d u ph y vào k t qu nên tôi th
ế ớ
ớ
ả
b ng v i các bài t ị ừ ỏ đ n l n. ập đổi đơn v t ả
nh
ả ậ
Cách 2: L p b ng.
ầ Đ u bài ha dam2 m2 K t quế ả đ iổ
5000m2 00 50 00 0,5ha hay 50dam2
ầ Đ u bài m3 dm3 cm3 K t quế ả đ iổ
3670cm3 000 003 670 0,00367m3 hay 3,67dm3
ẫ ậ ớ ọ ầ ổ ớ Khi hư ng d n h c sinh l p b ảng để đ i, giáo viên c n h ẫ
ư ng d n
k :ỹ
ổ ủ ậ ậ Xác định khung các đơn vị đ i c a toàn b bài t p th m chí các bài
ể ế ố ả ộ
ầ ậ ậ
t p trong ti ế ọc đ ti t h ệ
t ki m t ối đa s b ng c n l p.
ầ
ị
ế ề ấ Xác định đúng yêu c u bài t p c
Đi n d u ph ậ ần đổi ra đơn v nào.
ả
ổ ồ
ẩy vào sau đơn v cị ần đ i r i ghi k t qu vào bài làm.
ố ứ 2.2.2. Danh s ph c.
ổ ố đo sau:
ậ
ậ Ví dụ: Đ i các s
a. 17dm2 23cm2 =......dm2 ( Bài t p1b, trang 47)
b. 5dm3 77cm3 =......dm3 ( Bài t p3b, trang 155)
ế Cách 1 : Nh m bẩ ảng đơn v t ị ừ ớn đ n bé l
a. 17dm2 23cm2=......dm2
ừ H c sinh v a nh m v a vi
2) 23( cm2) rồi
2 23cm2 =
ẩ
ữ ố ẩ ph i sang trái: 17(dm
ả ợ ế ế ừ
t t
ỉ đơn v dmị ả
2 ta đư c k t qu : 17dm
ọ
ừ
ấ
đánh d u ph y sau ch s ch
17,23dm2
b. 5dm3 77cm3 =......dm3
ự ọ ẩ Tương t ph i sang trái: 5(dm
3)
ả
3 ta đư c k t qu :
ừ
ữ ố ừ
ẩ ế ợ ả
ế ừ
t t
ỉ đơn v dmị
h c sinh v a nh m v a vi
077( cm3) rồi đánh d u ph y sau ch s ch
ấ
5dm3 77cm3 = 5,077dm3
ả ậ
Cách 2: L p b ng.
ả ự ủ ấ
ệ ầ ẫ ể ị ư nhau song cách thể
ơn, nó hi n th rõ ràng
Th c ra b n ch t, ý nghĩa c a bài toán là nh
ọ
ẩ ở hi n khác nhau, cách này h c sinh ít nh m l n h
không như phương pháp nh m trên.
ầ Đ u bài dam2 m2 dm2 K t quế ả đ iổ
7m2 19dm2 0 07 19 0,0719dam2 hay 7,19m2
ầ Đ u bài dm3 cm3 K t quế ả đ iổ
5dm3 77cm3 5 077 5,077dm3 hay 5077cm3
ứ
Khi đ i, ta phân tích các ch s
ờ ừ ả ứ ữ ố vào các đơn v tị ương ng theo th t
ồi căn c vào yêu c u c ứ ự
ầ ủa đ bàiề ph i sang trái r
ổ
bảng đơn vị đo lư ng t
ị
ọ
ự
mà l a ch n các giá tr
ới các đơn v cị ần đ i.ổ
tương ng vứ
ố ề ấ
2.3. Dạng 3: Đi n d u >, <, = vào ô tr ng
ố ớ ạ ụ ẫ ậ ớ ọ Đ i v i d ng bài này, tôi cũng h ữ
ư ng d n h c sinh v n d ng nh ng
ể phương pháp trên đ làm bài.
ế ả ạ ả ệ
IV. K t qu , hi u qu mang l i.
ớ ệ ậ
Nhiều năm qua, v i vi c v n d ng các ph
ề ắ ố
ậ ạ ương pháp trên vào gi ngả
ệ ữa các đơn vị đo
ị ụ ể
ệc đổi các đơn v . C th ,
ọ ụ
ớp tôi đ u n m ch c m i quan h gi
ắ
ạ
ọ
d y, h c sinh l
ộ
lư ng, và v n d ng m t cách thành th o vào vi
ụ
ờ
qua khảo sát năm h c 20122013
ổ ổ ố
T ng s Đ i ổ đúng Đ i chổ ưa đúng ắ
ạ
Đ i thành th o, ch c
ch nắ
TS
12 TL
40,6% TS
16 TL
50% TS
4 TL
9,4%
ạ ả ủ ở ế ề
V. Đánh giá v ph m vi nh h ư ng c a sáng ki n.
ậ ệ ệ ả ạ
ế ụ
ữ ọ ậ ữ
ọ ứ ứ
ể ạ ả năng tư duy, sáng t o, linh ho t
ề ặ ố ờ ủ
ạt đ ng trong m i ti
ạ ợ ố ơn. Ch t lấ ư ng d y và h t h
ả Vi c v n d ng kinh nghi p trên vào gi ng d y không nh ng giúp
ắ
ọ
h c sinh n m v ng ki n th c mà còn gây h ng thú h c t p cho h c sinh,
ạ ở ọ
h c sinh giúp giáo viên
phát tri n kh
chủ đ ng v m t phân b th i gian c a các ho
ỗ ế ọc,
ộ
ộ
t h
ạ ế
ọc đ t k t
ế
qua đó giúp các em ti p thu bài t
qu cao.
ề ấ
ị, đ xu t
ế
VI. Ki n ngh
ệ ậ ớ
ụ ờ ớ ệ
ậ
ải đư c v n d ng th ọc sinh đổi đơn vị
ệ ư ng d n h
ẫ
ậ
ư v y m i hình thành
ư ng xuyên có nh
ợ Vi c v n các bi n pháp trên vào vi c h
đo lư ng ph
ờ
ợ
ọ
đư c cho h c sinh kĩ năng khi làm bài.
ủ ụ ệ ệ ậ Trên đây là kinh nghi m c a tôi khi v n d ng vào vi c giúp h ọc sinh
ủ ồ ợ ự
ất mong đư c s góp c a H ậ
ội đ ng xét, công nh n
ế ệ ần Văn Th i!ờ
Ngư i vi ờ ế
t ờ
đổi đơn vị đo lư ng, r
sáng ki n kinh nghi m huy n Tr
ậ
Ý ki n xác nh n
ệ
ế
ủ ưởng đơn vị ủ
c a th tr
................................................................................
.
Nguyễn Văn Hưng ................................................................................
.
................................................................................
.
................................................................................
.
................................................................................
................................................................................
.
................................................................................
.
Ộ
Ộ
Ủ
Ệ
ộ ậ ự ạ
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đ c l p – T do – H nh phúc
ố
Sông Đ c, ngày 23
tháng 3 năm 2013
Ộ Ả Ệ Ệ BÁO CÁO TÓM T TẮ
N I DUNG, HI U QU KINH NGHI M
ế ủ ệ ệ ệ t, m
ự ầ
I. S c n thi
ế ục đích c a vi c th c hi n kinh nghi m.
ự
ờ Ki n th c v
ế ế ừ
ư ng mang tính khái quát cao, tr u
ờ
ứ
ều khó khăn trong vi c ti p thu ki n th c
ệ
tượng do đó các em g p r t nhi
ặ
về đ i lạ ượng, đ c bi ạng toán đổi đơn vị đo lư ng.ờ
ứ ề đơn vị đo lư ng th
ặ ấ
ệ
t là d
ả ộ ố ợ
Sau nhiều năm gi ng d y l
ọ ệ ạ ớp 5, tôi đã đúc rút ra đư c m t s kinh
ải toán đổi đơn vị đo
ệ nghiệm đ hể ư ng d n các em h c sinh trong vi c gi
di n tích ớ
ẫ
và th tích.
ể
ệ
ể
II. Ph m vi tri n khai th c hi n.
ợ
ủ
N i dung c a sáng ki
ể ể ệ ọc trên đ a bàn huy n Tr ải toán đổi đơn vị đo
ần Văn
ự
ạ
ến đư c tri n khai áp gi
ể
ộ
và th tích cho h c sinh ti u h
ị
ọ
ệ
di n tích
ỉ
ờ
Th i và t nh Cà Mau.
ả ộ ệ n i dung kinh nghi m. III. Mô t
ạ ể
ậ ạ 1. Phân lo i bài t
Chia các bài t p thành 3 d ng bài nh ệ
ập đổi đơn vị đo di n tích và th tích.
ư sau: Đ i tổ ừ đơn v lị ớn sang
ề đơn vị bé; đ i tổ ừ đơn vị bé sang đơn v lị ớn; đi n d u >, <, = vào ô tr ng
danh s M i nhóm bài bao g m các d
ồ
ố ứ ừ ạng đổi sau: đ i t
ố đơn; t ấ
ổ ừ
ừ
danh s ố
ố đơn sang
ố đơn sang danh danh s ph c sang danh s
ỗ
danh số đơn; t
ố ứ
s ph c.
ệ ự ệ
ắ ọ
ố ấ
ệ
ệ ữa các đơn vị đo di n tích; m i quan h gi ệ ữa các
2. Bi n pháp th c hi n
2.1. Trư c nh t giáo viên c n kh c sâu cho h c sinh:
ầ
ớ
M i quan h gi
ể ố
đơn vị đo th tích.
ị ớ
ỉ ầ
ị
ữ ố ạ ẩ
ớ ạ
ế ư i d ng s ấ
t d
ả
ậ Khi đ i tổ ừ đơn vị đo diện tích: đ i tổ ừ đơn v lị ớn sang đơn v béị
(ho c tặ ừ đon vị bé sang đơn v l n) ch c n d ch chuy n d u ph y sang
ể
ố
ỗi đơn vị đo hai ch s (d ng toán vi
ặ
ph i( ho c trái) m
th p phân).
ị
ị ớ ị
ỉ ầ
ữ ố ạ ẩ
ớ ạ
ế ư i d ng s ấ
t d
ả
ậ Khi đ i tổ ừ đơn vị đo thể tích: đ i tổ ừ đơn v lị ớn sang đơn v bé
(ho c tặ ừ đon vị bé sang đơn v l n) ch c n d ch chuy n d u ph y sang
ể
ố
ỗi đơn vị đo ba ch s (d ng toán vi
ặ
ph i( ho c trái) m
th p phân).
ớ
ầ
ầ ầ ở
ữ đ u
ầ ở
ữ ố đ u ph n nguyên k t
ph n nguyên k t ể ừ hàng
ể ừ hàng
Đơn vị ghi chú luôn đi v i hai ch
ệ
ố ớ ố đo di n tích), ba ch s
ố ớ ố đo th tích).
ể
ố ớ ố đo ghi dư i d ng s th
ớ ạ
ủ ế ớ ữ ố ứ
ưa đ ch s ng v i m ố ập phân, khi đ i tổ ừ đơn vị bé
ỗi đơn vị đo thì ta thêm
ữ ố
đơn vị (đ i v i s
đơn vị ( đ i v i s
Đ i v i s
ị ớ
sang đơn v l n n u ch
ch s 0 vào bên trái.
ổ
ện đ i các s
2.2.Th c hiự
ấ ố đo: Đ i tổ ừ đơn v lị ớn sang đơn vị bé; đ i tổ ừ
ố
ề đơn vị bé sang đơn v lị ớn; đi n d u >, <, = vào ô tr ng
ậ ụ ẫ ớ ọ Các dạng bài này, tôi đ u hề ư ng d n h c sinh v n d ng hai ph ương
ể
pháp sau đ làm bài.
M t làộ , phân tích thành sơ đồ
ậ
Ví dụ: 7,6256ha = ....m2 ( Bài t p 2d, trang 47 Toán 5)
ậ
4,351dm3 =... cm3 ( Bài t p 2, trang 155 Toán 5)
ể ẩ ấ ẩ ả ị Khi đó h c sinh nh m và d ch chuy n d u ph y sang ph i các ch s ữ ố
ọ
ớ ứ
tương ng v i m ị
ỗi đơn v và l p s
ậ ơ đ sauồ
7,6256ha = 7 62 56 = 76256m2
ha dam2 m2
4,351dm3 = 4 351 = 4351cm3
ậ
ầ dm3 cm3
ả
Hai là, l p b ng phân tích.
Ví d a)ụ 17dm2 23cm2 = ....cm2
Đ u bài dm2 cm2 K t quế ả đ iổ
17dm2 23cm2 17 23 1723cm2
ầ b) 5dm3 77cm3 =......dm3
Đ u bài dm3 cm3 K t quế ả đ iổ
077 5dm3 77cm3 5 5,077dm3 hay 5077cm3
ả ệ
IV. K t qu , hi u qu mang l
ả
ớ ạ
i.
ậ ệ
ế
Nhiều năm qua, v i vi c v n d ng các ph
ề ắ ố
ậ ạ ương pháp trên vào gi ngả
ệ ữa các đơn vị đo
ị ụ ể
ệc đổi các đơn v . C th ,
ọ ụ
ớp tôi đ u n m ch c m i quan h gi
ắ
ạ
ọ
d y, h c sinh l
ộ
lư ng, và v n d ng m t cách thành th o vào vi
ụ
ờ
qua khảo sát năm h c 20122013
ổ ổ ố
T ng s Đ i ổ đúng Đ i chổ ưa đúng ắ
ạ
Đ i thành th o, ch c
ch nắ
TS
12 TS
16 TL
50% TS
4 TL
9,4%
TL
40,6%
ủ ả ạ ở
ậ ệ ệ
ạ ư ng c a kinh nghi m.
ề
V. Đánh giá v ph m vi nh h
ệ ả
ế ụ
ữ ữ
ọ ọ ậ ứ ứ
ể ạ ả năng tư duy, sáng t o, linh ho t
ề ặ ố ờ ủ
ạt đ ng trong m i ti
ạ ợ ố ơn. Ch t lấ ư ng d y và h t h
ả
Vi c v n d ng kinh nghi p trên vào gi ng d y không nh ng giúp
ắ
ọ
h c sinh n m v ng ki n th c mà còn gây h ng thú h c t p cho h c sinh,
ạ ở ọ
h c sinh giúp giáo viên
phát tri n kh
chủ đ ng v m t phân b th i gian c a các ho
ỗ ế ọc,
ộ
ộ
t h
ạ ế
ọc đ t k t
ế
qua đó giúp các em ti p thu bài t
qu cao.
ế
VI. Ki n ngh ề ấ
ị, đ xu t
ệ ớ
ụ ờ ớ ậ
ải đư c v n d ng th ọc sinh đổi đơn vị
ẫ
ệ ư ng d n h
ậ
ư v y m i hình thành
ư ng xuyên có nh
ợ ệ ậ
Vi c v n các bi n pháp trên vào vi c h
đo lư ng ph
ờ
ợ
ọ
đư c cho h c sinh kĩ năng khi làm bài.
ủ ệ ệ ậ
ụ
ủ ồ Trên đây là kinh nghi m c a tôi khi v n d ng vào vi c giúp h
ợ ự
ất mong đư c s góp c a H ọc sinh
ậ
ội đ ng xét, công nh n
ế ệ ần Văn Th i!ờ
đổi đơn vị đo lư ng, r
ờ
sáng ki n kinh nghi m huy n Tr
ậ Ý ki n xác nh n Ngư i vi ờ ế
t
ệ
ế
ủ ưởng đơn vị ủ
c a th tr
Nguyễn Văn Hưng
Ộ
Ộ
Ủ
Ệ
ộ ậ ự ạ
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đ c l p – T do – H nh phúc
Sông Đốc, ngày 23 tháng 3 năm 2013
Ệ Ị
Ề
Đ NGH
Ậ
CÔNG NH N KINH NGHI M
ế ệ ậ ồ ần Văn Th i.ờ Kính g iử : Hội đ ng xét, công nh n sáng ki n huy n Tr
ọ
ệ ể ị ố
ọc 5 Sông Đ c huy n Tr ần Văn H và tên:
Đơn v công tác: Tr Nguyễn Văn Hưng
ờ
ư ng Ti u h
ờ ỉ
ậ ị ội đ ng xét công nh n kinh nghi Th i t nh Cà Mau
ề
Đ ngh H
ệ ệm năm 2013 như sau:
ể
năng đổi đơn vị đo di n tích và th
1. Tên kinh nghi m: Rèn kĩ
ớ
ế ủ ệ ệ t, m ự
ục đích c a vi c th c hi n kinh nghi m.
ế ồ
ệ
ọ
tích cho h c sinh l p 5
ự ầ
2. S c n thi
Ki n th c v
ế ế ệ
ư ng mang tính khái quát cao, tr u
ờ
ừ
ờ
ứ
ệ
ều khó khăn trong vi c ti p thu ki n th c
tượng do đó các em g p r t nhi
ặ
về đ i lạ ượng, đ c bi ạng toán đổi đơn vị đo lư ng.ờ
ứ ề đơn vị đo lư ng th
ặ ấ
ệ
t là d
ả ộ ố ợ
Sau nhiều năm gi ng d y l
ọ ệ ạ ớp 5, tôi đã đúc rút ra đư c m t s kinh
ải toán đổi đơn vị đo
ệ nghiệm đ hể ư ng d n các em h c sinh trong vi c gi
di n tích
ẫ
ớ
và th tích.
ể
ộ ả ủ ệ ơ b n c a kinh nghi m.
3. N i dung c
ạ ể ệ
ập đổi đơn vị đo di n tích và th tích.
3.1. Phân lo i bài t
ự ệ ệ 3.2. Bi n pháp th c hi n
ớ ế ế ầ ọ
ắ
ể ệ Trư c h t giáo viên c n kh c cho h c sinh sâu ki n v m i quan
ể ề ố
ệ
ố đo di n tích, th
h giệ ữa các đơn vị đo di n tích, th tích và cách ghi s
tích.
ị
ị ớ
ề ố
ẫ ụ ậ ớ ư ng d n h c sinh v n d ng ph ương
ậ ể
đ làm bài. 3.1.1. Dạng 1: Đ i tổ ừ đơn v lị ớn sang đơn v bé.
3.1.2. Dạng 2: Đ i tổ ừ đơn vị bé sang đơn v l n.
ấ
3.1.3. Dạng 3: Đi n d u >, <, = vào ô tr ng.
Các dạng bài này, tôi đ u hề
ọ
ả
pháp phân tích sơ đ ồ ho c ặ l p b ng phân tích
ạ ụ
ợ ộ
ể
ể ến đư c tri n khai áp d ng gi
ọ
ọ ụ
ị ệ ,th tích cho h c sinh ti u h c trê ải toán đổi đơn vị
ần Văn n đ a bàn huy n Tr
ờ
ả đạt đư c:ợ
ệ
ớ ậ
4. Ph m vi áp d ng:
ủ
N i dung c a sáng ki
ể
ệ
đo di n tích
ỉ
Th i và t nh Cà Mau
ệ
5. Hi u qu
Nhiều năm qua, v i vi c v n d ng các ph
ề ắ ố
ậ ạ ương pháp trên vào gi ngả
ệ ữa các đơn vị đo
ị ụ ể
ệc đổi các đơn v . C th ,
ọ ụ
ớp tôi đ u n m ch c m i quan h gi
ắ
ạ
ọ
d y, h c sinh l
lư ng, và v n d ng m t cách thành th o vào vi
ộ
ụ
ờ
qua khảo sát năm h c 20122013
ổ ổ ố
T ng s Đ i ổ đúng Đ i chổ ưa đúng ắ
ạ
Đ i thành th o, ch c
ch nắ
TS
12 TL
40,6% TL
9,4%
TS
TS
TL
16
4
50%
Người đăng kí