ĐT V N Đ
1. Lí do ch n chuyên đ.
Tu i thi u niên là giai đo n phát tri n c a tr t 11 - 15 tu i, các em đc vào ế ượ
h c tr ng trung h c c s (t l p 6 - 9). L a tu i này có m t v trí đc bi t ườ ơ
và quan tr ng trong th i k phát tri n c a tr em, vì nó là th i k chuy n ti p t ế
tr con sang tu i tr ng thành và đc ph n ánh b ng nh ng tên g i khác nhau ưở ượ
nh : “th i k quá đ“, “tu i khó b o“, “tu i kh ng ho ng “, “tu i b t tr ư
tu i này các em th ng g p nh ng khúc m c trong h c t p, tâm sinh lí, trong ườ
m i quan h v i th y cô, gia đình, b n bè…và vào giai đo n này các em r t
mu n ch ng t mình. Khi b phê bình ho c b đi x không công b ng, các em
l p t c c m th y t n th ng, m c c m, b t c. N u không có ng i tham v n, ươ ế ế ườ
h ng d n k p th i đ tháo g , các em d tìm đn h ng gi i quy t tiêu c cướ ế ướ ế .
Nguyên nhân c a hi n t ng này ượ có l b i ngày nay xã h i ngày càng phát tri n,
kinh t , khoa h c và k thu t ngày càng đi lên.ế H c sinh ngày càng có nhi u đi u
ki n thu n l i đ phát tri n b n thân mình nh ng đng th i cũng ch u áp lư c
tâm lý t phía gia đình, nhà tr ng đi v i ho t đng h c t p và các ho t đng ườ
khác. T t c các áp l c tâm lí nhi u chi u đó có th t o ra nh ng khó khăn, rào
c n nhi u m c đ khác nhau. Nh ng khó khăn, rào c n đó c n ph i có
ph ng pháp và k thu t nh t đnh đ v t qua nó và bi n nó tr thành đngươ ượ ế
l c tích c c cho quá trình h c t p c a các em h c sinh trong nhà tr ng THCS ườ .
Bên c nh vai trò c a gia đình, thì trách nhi m và s quan tâm c a giáo viên đóng
vai trò r t l n trong vi c phong ng a, phat hiên s m va gi i quy t các v n đ ư ' ơ ế
n y sinh trong đi s ng tinh th n, tri tuê c a các em. Vì tính c p thi t đó tôi ' ế
quy t đnh nghiên c u đ tài” Ph ng pháp và kĩ thu t h ng d n, t v n choế ươ ướ ư
h c sinh THCS”
2. M c đích nghiên c u:
Tìm hi u các ph ng pháp h ng d n, t v n h c sinh. ươ ướ ư
Tìm hi u nh ng kĩ thu t c b n trong vi c h ng d n và t v n. ơ ướ ư
T đó đa ra đc các yêu c u đi v i giáo viên trong vai trò là ư ượ
ng i h ng d n, t v n cho HS.ườ ướ ư
3. Đi t ng nghiên c u: ượ
H c sinh THCS.
Giáo viên môn sinh h c.
4. Ph ng pháp nghiên c u:ươ
Tham kh o tài li u.
Ph ng pháp Quan sát đi u tra: ti n hành quan sát và đi u ra tâm lí ươ ế
HS và s h ng d n, t v n c a giáo viên THCS. ướ ư
5. Gi thuy t khoa h c: ế
Giáo viên n m v ng đc đc đi m tâm lí c a h c sinh ượ
Giáo viên n m đc các ph ng pháp trong vi c h ng d n và t ượ ươ ướ ư
v n h c sinh t đó hình thành đc các kĩ thu t cho b n thân. ượ
H c sinh có đc ni m vui, h ng thú trong h c t p ượ
N I DUNG
1) C s lí lu n:ơ
Trong vài năm g n đây, các c p qu n lý giáo d c đã b c đu quan tâm ướ
đn ho t đng t v n tâm lý h c đng. Trong Đi u l tr ng trung h c c s ,ế ư ườ ườ ơ
tr ng trung h c ph thông và tr ng ph thông có nhi u c p h c (Ban hànhườ ườ
kèm theo Thông tư s : 12/2011/TT-BGDĐT ngày 28/3 /2011 c a B tr ng B ưở
Giáo d c và Đào t o), t i đi u 16 m c 1 có nêu ch c danh “cán b làm công tác
t v n cho h c sinh”, t i đi u 31 m c 6 nêu rõ: giáo viên làm công tác t v nư ư
cho h c sinh là giáo viên trung h c đc đào t o ho c b i d ng v nghi p v ượ ưỡ
t v n; có nhi m v t v n cho cha m h c sinh và h c sinh đ giúp các emư ư
v t qua nh ng khó khăn trong h c t p và sinh ho t. Trong ho t đng này, m iượ
đa ph ng đang có nh ng b c đi và cách làm khác nhau. Hà N i và Thành ph ươ ướ
H Chí Minh là hai đa ph ng đi đu, các t nh thành khác đang trong giai đo n ươ
thí đi m. T năm h c 2009 - 2010, UBND Thành ph H Chí Minh đã phê
duy t cho tr ng THCS, THPT h ng I đc 01 biên ch giáo viên làm công tác ườ ượ ế
t v n tâm lý h c đng.ư ườ
Theo văn b n s 9971/BGD&ĐT - HSSV ngày 28/10/2005 c a B Giáo
d c - đào t o v vi c Tri n khai công tác t v n cho h c sinh, sinh viên thì T ư ư
v n cho h c sinh, sinh viên là ph ng pháp tác đng mang tính đnh h ng giáo ươ ướ
d c t i nh ng h c sinh, sinh viên đang có nh ng khó khăn v tâm lý, tình c m,
nh ng b c xúc c a l a tu i c n đc gi i đáp, nh ng v ng m c trong h c ượ ư
t p, sinh ho t, trong h ng nghi p, trong tìm ki m vi c làm, c n đc ng i ướ ế ượ ườ
am hi u và có trách nhi m tr giúp, h ng d n, t v n gi i quy t đ ch n ướ ư ế
đc cách x lý đúng, góp ph n n đnh đi s ng tâm h n, tình c m và giúp h cượ
sinh th c hi n đc nguy n v ng c a mình. ượ
2) C s th c ti n: ơ
Trong th i gian qua, m t s tr ng đi h c, cao đng, trung h c chuyên nghi p ư
đã ch đng t ch c nh ng ho t đng t v n, tìm vi c làm cho h c sinh, sinh ư
viên và ph n l n đã hình thành trung tâm (có n i là nhóm, b ph n, câu l c b ơ
ho c do nhà tr ng ho c Đoàn TNCS H Chí Minh, H i Sinh viên tr ng đm ườ ườ
nhi m, ...) giúp t v n vi c làm cho h c sinh, sinh viên. M t s tr ng ph ư ườ
thông đã t ch c tham v n h c đng cho h c sinh trung h c ph thông, thu hút ườ
đông đo các em tham gia và có hi u qu cao. Ho t đng c a b ph n t v n ư
nói trên đã đáp ng đc m t ph n nhu c u b c xúc v gi i đáp nh ng v ng ượ ướ
m c trong tâm lý, tình c m c a nh ng h c sinh tham gia gi i quy t đc vi c ế ượ
làm cho nhi u sinh viên sau t t nghi p và đã tr thành đa ch đáng tin c y c a
h c sinh tr c và sau khi t t nghi p ra tr ng. ướ ườ
Theo kinh nghi m c a giáo d c th gi i, ho t đng t v n tâm lý h c ế ư
đngườ c n đc b t đu c p THCS vì h c sinh c p h c này đ tu i d y ượ
thì hay đ tu i “n i lo n” có tâm sinh lý ph c t p. Ho t đng h ng d n,t v n ướ ư
tâm lý th c s c n thi t trong m i nhà tr ng, c n đc s quan tâm đúng m c ế ườ ượ
và k p th i c a các c p qu n lý giáo d c, nh m cung c p cho h c sinh “li u
thu c tinh th n”, giúp các em v t qua nh ng kh ng ho ng tâm lý. Ho t đng ượ
này cũng giúp gi i quy t nh ng nh ng khó khăn c a h c đng và c a xã h i. ế ườ
V i yêu c u này, vi c hình thành ph ng pháp và kĩ năng h ng d n, t v n ươ ướ ư
c a giáo viên tr ng ph thông, đc bi t tr ng THCS là m t nhu c u b c ườ ườ
thi t c a n n giáo d c chúng ta hi n nay.ế
GI I QUY T V N Đ
A, Ph ng pháp h ng d n, t v n.ươ ướ ư
1, Các khái ni m:
1.1 T v n là gì?ư
Đnh nghĩa 1: T v n làư ti n trìnhế t ng tácươ gi a ng i t v n và ng i ườ ư ườ
đc t v n, trong đó ng i t v n s d ng ki n th c, kĩ năng ngh nghi pượ ư ườ ư ế
c a mình giúp ng i đc t v n ườ ượ ư th u hi u hoàn c nh c a mình và t gi i
quy tế v n đ c a mình.
Có th tóm t t khái ni m t v n b ng 4 ch T: Ti n trình, t ng tác, th u ư ế ươ
hi u, t gi i quy t. ế
- Ti n trìnhế: T v n c n m t kho ng th i gian, có th không ph i ch g p g 1ư
l n, mà có khi r t nhi u l n m i có k t qu rõ r t. T v n là ti n trình b i nó là ế ư ế
m t ho t đng có m đu, có di n bi n và có k t thúc. ế ế
- T ng tácươ : T v n không ph i là ng i t v n khuyên b o ng i đc tư ườ ư ườ ượ ư
v n ph i làm gì, mà đó là cu c trao đi hai chi u.
- Th u hi u : T v n giúp ng i đc t v n nh n ra mình là ai, đang trongư ườ ư ư
hoàn c nh nào, có th m nh, đi m y u nào, đã s d ng nh ng bi n pháp nào ế ế
cho tình hu ng c a mình, t i sao ch a có k t qu , nh ng cái đc và cái m t ư ế ượ
khi s d ng m t bi n pháp gi i quy t nào đó. ế
- T gi i quy t ế : T v n không quy t đnh thay. Trên c s th u hi u hoànư ế ơ
c nh c a mình, ng i đc t v n ph i cân nh c, l a ch n bi n pháp nào phù ườ ượ ư
h p nh t cho b n thân mình.
Đnh nghĩa 2: T v n là m t quá trình tác đng có đnh h ng c a ng iư ướ ườ
t v n đn ng i đc t v n nh m đa ra nh ng g i m , đnh h ng, cácư ế ườ ượ ư ư ướ
ph ng án gi i quy t khác nhau, trên c s đó ng i đc t v n có th t tinươ ế ơ ườ ượ ư
l a ch n ph ng án, cách gi i quy t tình hu ng phù h p nh t v i b n thân ươ ế
nh m gi i quy t nh ng khó khăn c a nhi m v ế
Đnh nghĩa 3: Là m t quá trình tăng c ng vi c h c liên quan đn s phát ườ ế
tri n c a công vi c, s nghi p ho c chuyên môn. T v n th ng thông qua ư ườ
kênh giao ti p không chính th ng gi a m t ng i đc cho là có ki n th c liênế ườ ượ ế
quan r ng h n, hi u bi t h n ho c có kinh nghi m h n (ng i t v n) và m t ơ ế ơ ơ ườ ư
ng i đc cho là ít ki n th c liên quan h n, ít hi u bi t h n ho c có ít kinhườ ượ ế ơ ế ơ
nghi m h n (ng i đc h ng d n/t v n) ơ ườ ượ ướ ư
1.2 .H ng d n là gìướ ?
Đnh nghĩa 1: Ch b o, d t d n cho bi t ph ng h ng, cách th c ti n ế ươ ướ ế
hành m t ho t đng nào đó.
Đnh nghĩa 2: H ng d n là quá trình tác đng có ch đnh c a ch thướ
đn quá trình phát tri n t nhiên c a đi t ng đc h ng d n/giúp đ nh mế ượ ượ ướ
làm cho ng i đó hi u, ch p nh n và s d ng đc nh ng năng l c, kh năngườ ượ
và nh ng m i quan tâm c a mình trong vi c đt đn các m c tiêu. ế
1.3 Quan h gi a h ng d n và t v n: ướ ư
Gi ng nhau:
- Cung c p thông tin cho ng i đc h ng d n/ t v n. ườ ượ ướ ư
- Giúp ng i đc t v n gi i quy t đc nh ng v n đ c a mình.ườ ượ ư ế ượ
Khác nhau:
- H ng d n:ướ
+ Ch ra cách làm c th .
+ Ng i đc h ng d n hoàn toàn tuân theo đ đi đn k t qu .ườ ượ ướ ế ế
- T v n:ư
+ Đa ra g i ý, đnh h ng, ph ng án.ư ướ ươ
+ Ng i đc t v n t đa ra ph ng án gi i quy t. (Không b t bu cườ ượ ư ư ươ ế
ph i tuân theo nhà t v n). ư
2, Các h c thuy t tham v n ế :