Ở Ỉ S GD ĐT T NH VĨNH PHÚC
ƯỜ Ấ TR NG PT DTNT C P 23 VĨNH PHÚC
Ế Ả BÁO CÁO K T QU
Ứ Ứ Ụ Ế NGHIÊN C U, NG D NG SÁNG KI N
Ọ Ị ƯỚ Ậ Ế NG TI P C N Ạ Tên sáng ki nế : “D Y H C THEO Đ NH H
Ợ Ồ V CH NG A PH NĂNG L C H C SINH BÀI Ủ
Ế Ự Ọ Ủ (TI T 1) C A NHÀ VĂN TÔ HOÀI”
ả ỗ sáng ki n Tác gi ị ế : Đ Th Minh Thúy
Mã sáng ki n:ế 04.51.05
Vĩnh Phúc, năm 2020
1
Ứ Ứ Ế Ụ Ế Ả BÁO CÁO K T QU NGHIÊN C U, NG D NG SÁNG KI N
ờ ớ 1. L i gi ớ ệ i thi u ộ ạ ậ ế ố
ề ữ ạ ứ
ổ ờ ầ ự ườ ớ ể ủ
ữ ủ ưở ậ ườ ế ị
ệ
ầ ả ề
ầ ệ ự ứ
ố ệ ể ụ
ụ ụ ụ ạ ộ ụ
ề ướ ươ ph ạ ộ ố ng pháp truy n th ng: d y h c theo h
ị ọ ọ ạ ộ ọ ọ ạ ng, giáo d c xã h i và t ạ ạ ớ ế ố ồ : ụ ủ ự giáo d c c a cá ổ ườ ng ph ậ ế ng ti p c n ướ ng ng pháp d y h c m i: d y h c theo đ nh h
ữ ươ ườ ọ i h c. ế ặ
ổ V i cu c cách m ng 4.0, v n v t k t n i internet, thông tin bùng n , ệ i v i con vì v y quá trình trao truy n tri th c, kinh nghi m gi a con ng ợ ự i cũng c n có s thay đ i cho phù h p. S ra đ i và phát tri n c a các ng ỉ ệ ườ ượ ậ ng nh ng ti n ích c a k c t n h t b thông minh giúp con ng thi i đ ắ ơ ứ ậ ế nguyên internet giúp cho vi c ti p nh n tri th c nhanh chóng h n, rút ng n ườ ủ kho ng cách. Khi đó, vai trò c a ng i th y trong quá trình truy n trao tri ổ th c, kinh nghi m c n có s thay đ i. ạ Theo quan đi m giáo d c hi n đ i: ho t đ ng giáo d c g m b n y u t ườ giáo d c gia đình, giáo d c nhà tr nhân. Đó cũng chính là lý do vì sao ho t đ ng d y h c trong nhà tr ể ừ thông chuy n t ứ ị ế trang b ki n th c sang ph ể ự phát tri n năng l c ng ư Nh chúng ta đã bi ừ ộ ệ ả ọ ọ
ư ủ
ả , th
ộ ủ ẹ ẩ ằ
ừ
ọ ủ ừ ượ ả ậ
ế ệ
́ ế ớ ố ố ả ươ ề ạ ố ọ ̉
́ ́ ̉ ̣
ạ ọ
ỏ
́ ́ ́ ế ậ ̉ ư ̣ ̣ ̉ ̣
ữ
ọ ự ư ơ ả
́ ́ ư ọ ậ ứ ự ử ch c, x lý thông tin); năng l c phát hi n và gi
ự ợ ự ự ế ả
ừ ọ t, Ng văn là m t môn h c có đ c thù riêng, v a ạ ậ mang tính khoa h c, v a mang tính ngh thu t. D y văn b n văn h c là ằ ạ ư ọ b ng tài năng s ph m c a mình, giáo viên đ a h c sinh hòa mình trong tác ứ ưở ủ ế ắ ớ ẩ ph m, rung đ ng v i nó, l ng nghe ti ng nói c a tác gi ng th c cái ả ệ ượ ưở ng, kinh nghi m và c tâm ng t hay, cái đ p c a tác ph m. B ng trí t ậ ữ ả ứ ừ ồ h n mình, h c sinh khám phá ý nghĩa t ng câu, t ng ch , c m nh n s c ố ế ễ ố ng nhân v t, theo dõi di n bi n c t s ng c a t ng hình nh, hình t ầ ộ ộ truy n… làm cho văn b n khô khan bi n thành m t th gi i s ng đ ng đ y ́ ứ ng pháp d y h c truy n th ng, giao viên chu yêu s c cu n hút. Theo ph ́ ́ ờ ọ ẽ ẻ ư ậ thuyêt giang, hoc sinh chăm chu lăng nghe, ghi chep nh v y gi h c s t ươ ớ ứ ọ ạ ng pháp m i – nh t, nhàm chán, h c sinh ít h ng thú. Còn d y h c theo ph ́ ̀ ̉ ươ ự ọ ướ ọ ạ ng ti p c n năng l c h c sinh đòi h i ng d y h c theo h i giao viên phai ̃ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̉ ự ươ chiêm linh la ng i biêt thiêt kê, tô ch c cac hoat đông đê hoc sinh co thê t ́ ế ự ầ ượ đ t: c kiên th c. Qua đó hình thành cho h c sinh nh ng năng l c c n thi ậ ự ự duy; năng l c thu th p (tìm năng l c h c t p chung, c b n; năng l c t ế ấ ệ ề ả ổ ế i quy t v n đ ; ki m, t ả ể ự năng l c giao ti p; năng l c h p tác; năng l c t qu n lý và phát tri n b n thân.
ế
ỗ ể ọ V y làm th nào đ h c sinh phát huy đ ữ
ủ ượ ọ ự ả ẩ ề ọ
ự ọ ướ ậ ợ ồ
”.
ả ủ ế ậ c h t kh năng c a b n ợ ồ ờ ọ h c Ng văn nói chung và khi h c tác ph m “V ch ng A thân trong m i gi ọ ạ “D y h c Ph ” nói riêng? Đó chính là lý do thôi thúc tôi l a ch n đ tài: ế ủ ế ị theo đ nh h t 1) ng ti p c n năng l c h c sinh bài “V ch ng A Ph ”(Ti ủ c a nhà văn Tô Hoài 2. Tên sánh ki nế
ự ọ ợ ị ướ ồ ng ti p c n năng l c h c sinh bài “V ch ng
t 1) c a nhà văn Tô Hoài ế ậ ”.
“D y h c theo đ nh h ủ ế ị
ạ ọ ế ủ A Ph ” (Ti ả sáng ki n 3. Tác gi ỗ ọ H và tên: Đ Th Minh Thúy 2
ấ ườ ng PT Dân t c n i trú c p 23 Vĩnh Phúc
ồ ộ ộ ệ ng Ki t – Đ ng Tâm – Vĩnh Yên – Vĩnh Phúc.
ệ
ế ủ ầ ư ạ t o ra sáng ki n
ị ỗ
ế
ữ
ớ ộ ọ
ặ ử ụ ụ ầ ầ ế ượ c áp d ng l n đ u ho c áp d ng th
ế ấ ủ b n ch t c a sáng ki n:
Ế
ị ướ ự ể ng phát tri n năng l c
ộ ả ệ ự
ề ệ ể ự ệ ạ ộ
ụ ự ể ổ
ể ấ ị ươ c hình thành, phát tri n nh t
ấ ẵ ợ ườ ế
ứ ự ề ệ
ạ ộ ạ ế ấ ị ả ố
ề
ể ọ ị
ấ D y h c và ki m tra đánh giá theo đ nh h ọ ụ
ể ự ế ố ạ
ế ứ ệ ơ
ấ ị
ố ả ẩ ự ộ ế ố ứ ế
ấ ủ ạ ộ ườ ủ ự
ộ
ự ượ
ể ể ế ữ ứ ể ế ụ ề c hi u là quá trình tích ộ ấ i quy t m t v n đ hay
ậ ộ ố ị
ằ ả ả
ị ệ ự ụ ủ ể ệ
ườ ự ế ẩ ả ị ứ i năng l c gi
ạ ừ ế ố ạ ọ ạ ầ ấ ự ủ ễ ộ ố ệ ề Giáo viên Tr ườ ườ Ngõ 9 Đ ng Lý Th ạ Đi n tho i: 0915371780 Email: minhthuy.dtnt@gmail.com 4. Ch đ u t Đ Th Minh Thúy ụ ự 5. Lĩnh v c áp d ng sáng ki n B môn: Ng văn H c sinh l p 12 6. Ngày sáng ki n đ Tháng 1 năm 2019 ả ả 7. Mô t Ộ N I DUNG SÁNG KI N ậ ơ ở I. C s lí lu n ạ ọ 1. D y h c theo đ nh h ự ệ a. Khái ni m năng l c ừ ể ổ ế t (2012), “Năng l c là kh năng huy đ ng t ng Theo T đi n Ti ng Vi ư ứ ộ ứ ế ợ h p các ki n th c, kĩ năng và các thu c tính tâm lí cá nhân khác nh h ng ộ thú, ni m tin, ý chí... đ th c hi n thành công m t lo i công vi c trong m t ố ả b i c nh nh t đ nh” ộ ổ ng trình giáo d c ph thông t ng th , “năng l c là thu c tính Theo Ch ọ ậ ờ ố ượ ch t s n có và quá trình h c t p, cá nhân đ ệ ổ ộ i huy đ ng t ng h p các ki n th c, kĩ năng và rèn luy n, cho phép con ng ộ ư ứ các thu c tính cá nhân khác nh h ng thú, ni m tin, ý chí,... th c hi n thành ữ ạ ộ công m t lo i ho t đ ng nh t đ nh, đ t k t qu mong mu n trong nh ng ệ ụ ể đi u ki n c th ” ướ ạ ệ ậ ng Theo Tài li u t p hu n: ự ạ ộ ự ủ phát tri n năng l c c a h c sinh – B Giáo d c và Đào t o, 2014, “năng l c ộ ộ ứ ổ ứ ớ ch c ki n th c, kĩ năng v i thái đ , là s k t n i m t cách linh ho t và có t ị ộ ả ầ ằ ả ộ tình c m, giá tr , đ ng c cá nhân…nh m đáp ng hi u qu m t yêu c u ể ệ ự ậ ạ ộ ứ ợ ủ ph c h p c a ho t d ng trong b i c nh nh t đ nh. Năng l c th hi n s v n ề ợ ổ ụ i lao đ ng, ki n th c và d ng t ng h p nhi u y u t (ph m ch t c a ng ể ệ ệ ằ ượ kĩ năng) đ c th hi n thông qua các ho t đ ng c a cá nhân nh m th c hi n ệ m t lo t công vi c nào đó”. T nh ng nghĩa trên, ta có th hi u năng l c đ ứ ể ả ữ lũy ki n th c và v n d ng nh ng ki n th c đ gi ặ tình hu ng mà cu c s ng đ t ra. ự ể ướ ng phát tri n năng l c b. D y h c theo đ nh h ấ ể ự ướ ọ ng phát tri n năng l c là nh m đ m b o ch t D y h c theo đ nh h ệ ọ ạ ượ ng đ u ra c a vi c d y h c, th c hi n m c tiêu phát tri n toàn di n các l ẩ ữ ự ậ ụ ọ ph m ch t, nhân cách, chú tr ng năng l c v n d ng tri th c trong nh ng tình ố ằ hu ng th c ti n nh m chu n b cho con ng i quy t các tình ố hu ng c a cu c s ng và ngh nghi p.
3
ị ể ộ ươ ướ ạ ọ ng phát tri n năng ng pháp d y h c theo đ nh h
ị ọ ộ ự
ộ ứ ể ồ ng phát tri n năng l c không ch gi ữ
ể
ạ ể ự ự ị
ọ
ệ ủ ề ắ ự ọ ươ ướ ng pháp d y h c theo đ nh h ề ủ ọ ự ớ
ự ệ
ệ ớ ổ ế ấ ờ ắ ệ ọ ậ
ộ ớ ằ
ộ ệ ứ ọ ậ
ợ ổ ằ ứ ữ ủ ề ọ ậ
ớ ế ấ ế ả i quy t các v n đ ph c h p. ư ưở ng c t lõi c a ch
ự
ộ ố ườ ế ướ ệ ể t đ con ng ệ
ả ụ ả ẽ ạ ộ ố ự ớ ề
ươ n i dung, ph ọ ậ ổ ng pháp đ n cách th c đánh giá.
ế ạ ộ ứ ạ ọ ướ ị ng phát
ể
ự ể ọ
ng phát tri n năng l c, ng ứ ị ầ
ạ ộ ế ố ệ ậ ử ụ
ạ ế ị ự ọ ướ ữ ườ ướ i ắ ớ ự ớ quy t đ nh hàng đ u. V i s nh n th c đúng đ n, v i ỹ ọ ế ị ạ t b d y h c ế ấ ầ ẩ t là nh ng ph m ch t c n thi t ng d n h c sinh h c t p t
ầ ứ ch c h ườ
ẫ ườ i giáo viên trong nhà tr ứ ủ ặ ở ấ ứ ấ ề ệ ọ
ệ ệ ạ ả
ữ ạ ả
ỹ ạ ớ ớ ọ ẫ ng d n h c sinh trong l p h c, bi
ọ ụ ụ ờ ạ ọ ậ
ụ ữ ộ
ế ế ẫ
ạ ế ề ệ ủ ế
ự
ầ ẽ ở ế
ạ ườ ườ ị
ấ ứ ộ ạ ứ ở ọ ủ ộ ủ ể ủ
ụ ệ
ọ ạ ạ ổ ứ ủ ơ ả
ự ế ế ứ ấ ễ ụ ạ ọ 2. N i dung và ph l cự ỉ ớ ướ ạ N i dung d y h c theo đ nh h i ạ h n trong tri th c và kĩ năng chuyên môn mà g m nh ng nhóm n i dung ằ nh m phát tri n các lĩnh v c năng l c. ỉ ng phát tri n năng l c không ch Ph ệ ạ ộ ự chú tr ng s tích c c hóa c a h c sinh v ho t đ ng trí tu mà còn chú ý rèn ộ ố ố ữ ả i quy t v n đ g n v i nh ng tình hu ng c a cu c s ng luy n năng l c gi ồ ự ạ ộ ạ ộ ề và ngh nghi p, đ ng th i g n ho t đ ng trí tu v i ho t đ ng th c hành, ườ ự ễ ệ th c ti n. Tăng c ng vi c h c t p trong nhóm, đ i m i quan h giáo viên – ự ể ướ ọ ng c ng tác có ý nghĩa quan trogj nh m phát tri n năng l c h c sinh theo h ẻ ủ ạ c a các xã h i. Bên c nh vi c h c t p nh ng tri th c và kĩ năng riêng l môn h c ọ c nầ b sung câc ch đ h c t p ph c h p nh m phát tri n năng ể ề ứ ợ ự l c gi ụ ươ ủ ng đ n quá trình giáo d c T t ng trình m i là h ể hình thành năng l c chung, năng l c chuyên bi i có th phát ể tri n, thích nghi v i hoàn c nh s ng, h c t p, làm vi c luôn bi n đ ng trong ộ ổ ờ ả c cu c đ i. Đi u này s làm thay đ i can b n ho t đ ng giáo d c ph ừ ộ thông t ủ 3. Vai trò c a giáo viên trong ho t d ng d y h c theo đ nh h ự tri n năng l c Trong ho t đ ng d y h c theo đ nh h giáo viên là y u t ế tinh th n trách nhi m và s quy t tâm cao, k năng s d ng thi ổ ọ ậ ố và t ủ ng. c a ng ọ ụ ể Tri th c c a giáo viên là đ c đi m quan tr ng trong công tác giáo d c. ề ế ứ ộ ủ ầ b t c c p h c nào cũng c n h i đ các đi u ki n v ki n th c, Giáo viên ầ ậ ệ ả t tình, trách nhi m, thân m t, g n kh năng gi ng d y h u hi u, lòng nhi ổ ứ ườ i giáo viên còn ph i có k năng t gũi v i h c sinh. Bên c nh đó ng ch c ồ ế ử ụ ọ ướ t s d ng đ dùng d y h c, có năng h ầ ề ủ ự ự thu th p thông tin phong phú c a th i đ i mình đ ph c v yêu c u l c t ọ ạ d y h c. ả ắ ế ầ ữ ắ Giáo viên ph i n m v ng yêu c u n i dung giáo d c, n m v ng ki n ầ ứ ắ ọ ể ọ ề t k d n d t h c sinh đi th c và kĩ năng c n truy n đ t đ n h c sinh đ thi ả ừ ừ ễ ế ít đ n nhi u. Tài ngh c a giáo viên trong công tác gi ng d đ n khó, t t ế ạ t không kém b t c m t lĩnh v c sáng t o nào khác. Công d y cũng c n thi ộ ấ i giáo viên khéo tác này s tr thành m t hình th c sáng t o nh t. N u ng ự i đang ch u tác léo phát huytinhs tích c c, ch đ ng h c sinh thì con ng ụ ẽ ở ọ ộ thành ch th c a giáo d c. Qúa trình h c quan d ng c a giáo d c s tr ấ ọ ọ tr ng h n môn h c, quá trình h c t o thói quen trí tu , kĩ năng phân tích v n ọ ậ ử ế ề ch c, x lý thông tin. Thói quen h c t p đ , kh năng ti p thu, di n đ t, t ổ ki n th c r t đa d ng và thay đ i là quan tr ng trong giáo d c vì trên th c t
4
ạ ả ậ ụ ộ ự ủ ọ
ọ ạ
ứ ướ ề ố ờ ọ ườ i giáo viên không còn là ng
ị ẫ ủ ướ
ằ ề ứ ọ ự ộ
ệ
ớ
ứ ự ế ườ ệ ng h ng thú, t
ươ
ọ ạ ế ơ ả ớ
ự
ắ ề ộ t c b n v n i dung ch ổ ứ ớ ế ế t k và t ả ặ ế ụ ườ ọ ớ ụ ọ ậ
ả ế
ớ ể ủ i h c v i m c đích: ụ ệ ượ c m c tiêu, nhi m v h c t p. ụ ọ ậ ệ i quy t nhi m v h c t p. ổ ớ ạ
ổ ể
ả
ạ c l p cho các b n và cô giáo.
ự ả ọ ậ ệ ụ ọ ậ
ộ ử ỉ
ầ ắ ỡ ọ ỗ
ễ ế ng tác.
ạ ộ ọ ạ ị
ướ
ệ ệ ệ ọ
ự ủ ọ ự ể ng phát tri n năng l c ự ủ ọ ế ứ ấ ụ ầ ả ậ ạ
ố ứ ữ
ừ ể ọ
ế ể
ể ằ ậ
ộ ớ ự ế
ế ệ ấ t th c và hi u qu nh t cho m i h c sinh.
ế ố ệ ự ự ề
ữ ệ ạ ọ
ớ ổ ự ọ ệ ng phát tri n năng l c h c sinh, vi c t
ệ ổ ứ ầ ộ ọ ậ ể ạ
ượ ướ ng phát tri n năng l c h c sinh, đ
ự ọ ạ ả
ọ ệ ổ ử ẳ
ộ ừ ờ ớ ể ể ệ ấ ạ ằ ọ
ủ ọ ằ ở
ậ ờ theo th i gian vì v y gi ng d y là khai thác và t n d ng n i l c c a h c sinh ứ ọ ậ ườ ọ ể ả i h c có ý th c h c t p su t đ i. đ b n thân ng ự ể ạ ớ ươ ớ ng phát tri n năng l c ng pháp d y h c m i – d y h c theo h V i ph ụ ế ườ ọ i truy n th ki n th c mà là h c sinh ng ử ườ ỗ ợ ọ ng d n tìm, ch n và x lý thông tin. V trí c a nhà i h tr h c sinh h ng ề ị ả ượ c xác đ nh b ng s đ c quy n v thông tin và tri th c có giáo không ph i đ ẫ ả ủ ự ừ ằ ấ ẳ tính đ ng c p, mà b ng trí tu và s t ng tr i c a mình trong quá trình d n ự ọ ọ ẵ ắ ọ h c, giúp nguwoif h c s n sang ti p thu khái ni m m i, tích d t h c sinh t ả ể ệ ươ ự ệ c c th hi n t tin, kích ng tác, tr i nghi m,… tăng c ạ ủ ườ ọ ư i h c. duy sáng t o c a ng thích t ủ ể ả ườ ng trình c a i giáo viên ph i có hi u bi Ng ấ ớ ọ ổ ạ ọ l p h c, c p h c. M nh d n đ i m i cách thi ch c l p h c, chú ạ ộ ọ tr ng ho t đ ng th c hành. Chuy n quá trình thuy t gi ng áp đ t thành quá ự ọ ự tìm tòi, khám phá c a ng h c, t trình t ọ + Giúp h c sinh n m đ ự + T mình gi ọ ậ ặ + Khi g p khó khăn m i trao đ i v i b n (hình thành các nhóm h c t p theo nhu c u).ầ ế ạ + Các b n trong nhóm trao đ i bài, ki m tra cho nhau, nói cho nhau k t ủ qu , cách làm c a mình. ướ ớ ế + Báo cáo k t qu h c t p tr ệ ớ + Th c hi n nhi m v h c t p m i. ặ ầ ọ ọ Trong khi h c sinh h c, giáo viên c n quan sát thái đ , c ch , nét m t ầ ồ ế ẵ ủ ọ c a h c sinh, s n sang giúp đ h c sinh khi c n thi t. C n s p x p ch ng i ễ ươ ợ ủ ọ c a h c sinh cho phù h p, d quan sát và d t 4. Đánh giá năng l c c a h c sinh trong ho t d ng d y h c theo đ nh h ứ Vi c đánh giá năng l c c a h c sinh không l y vi c tái hi n ki n th c làm trung tâm mà c n chú tr ng kh năng v n d ng sáng t o tri th c trong ụ nh ng tình hu ng ng d ng khác nhau. ọ đánh giá k t thúc, đánh giá Cách đánh giá h c sinh chuy n tr ng tâm t ằ ế ổ t ng k t sang đánh giá quá trình, đánh giá ti n trình; chuy n đánh giá b ng đi m s sang đánh giá b ng nh n xét. ể Vi c đánh giá quá trình phát tri n, đánh giá s ti n b m i là đánh giá ỗ ọ ả thi ạ ấ II. Th c tr ng v n đ ệ ố ả Trong b i c nh đ i m i hi n nay, vi c d y h c môn Ng văn theo ả ướ ữ ể ch c m t cách hi u qu nh ng h ệ ọ ậ ạ ộ ặ ệ ho t đ ng h c t p đ “kích ho t” tinh th n h c t p là vi c làm đ c bi t ể ạ ọ c xem là quan tr ng. D y h c theo h ữ ữ ộ ấ ượ m t trong nh ng bi n pháp nâng cao ch t l ng gi ng d y b môn Ng văn. ị ư T th i xa x a, Kh ng T đã kh ng đ nh: “Tôi nghe tôi quên ; tôi nhìn tôi nh ; tôi làm tôi hi u”. Quan đi m này nh n m nh vi c “h c b ng cách làm” c a h c sinh b i “trăm hay không b ng tay quen”. 5
ị ầ ả ấ ủ ươ ế ố
ị ọ ộ
ệ
ự ổ ủ ệ ủ ự ủ ế ượ
ị ạ ụ ấ ượ ọ ồ ướ ng h ng Đ ng l n th ớ ườ ọ ừ i h c, t ể c phát tri n đ t n ự ng phát tri n năng l c h c sinh, đã đ
ng c a ngu n nhân l c trong chi n l ướ ầ
ả ư ữ ể ụ ể ị
ọ ể ự
ớ ầ ả ủ ạ ổ ng trình Ng văn theo đ nh h ướ ữ ụ
ễ ổ ủ
ữ ạ ế ọ ạ
ỗ ỗ ố ạ ươ ủ ị ồ ọ
ị ọ ệ
ể ượ ứ ạ ự ọ
ạ ủ ị ở ườ tr ồ ấ ầ
ầ ự ầ ư ọ ủ ọ ứ ệ ổ
ạ
ụ ệ ươ ụ
ộ ố ườ , m t s tr ể ọ ứ ệ
ả ậ ặ ọ
ụ ạ
ấ ọ
ặ ứ ể ậ ạ ấ ầ ế ấ ả t nh t.
ướ ể phát huy tính tích c c, t ng phát tri n giác, ch
ứ Ngh quy t s 29/NQ/TW c a Ban Ch p hành Trung ả ổ 8 (khóa XI) đã xác đ nh n i dung tr ng tâm c a vi c đ i m i căn b n, toàn ể ự đó nâng di n giáo d c ph thông là s phát tri n năng l c c a ng ấ ướ c. cao ch t l ọ ượ c D y h c theo đ nh h ể ể ế ữ ứ nghiên c u trong nh ng năm g n đây, c th có th k đ n các công trình ự ể ướ ươ nh : Phác th o ch ng phát tri n năng l c ạ ủ c a Bùi M nh Hùng; D y h c ng văn theo h ng phát tri n năng l c và ễ ệ yêu c u “đ i m i căn b n, toàn di n” giáo d c ph thông c a Nguy n ị ồ ằ Thành Thi; Các mô hình d y h c nh m PTNLHS c a Nguy n Th H ng ổ ọ ọ Nam, D ng Th H ng Hi u: D y h c PTNL môn ng văn trung h c ph ề thông c a Đ Ng c Th ng, Bùi Minh Đ c, Đ Thu Hà, Ph m Th Thu Hi n, ữ Lê Th Minh Nguy t,… Đ quá trình d y h c môn Ng văn ng trung ộ ữ ự ố ọ ổ c năng l c h c sinh, s th ng và đ ng b gi a h c ph thông phát huy đ ạ ộ ế ạ ộ ho t đ ng d y c a giáo viên và ho t đ ng h c c a h c sinh là r t c n thi t. ọ ậ ạ ộ ứ ậ Vì v y, c n có s đ u t ch c ho t đ ng h c t p đúng m c trong vi c t ọ cho h c sinh. ự ế ọ ổ ng pháp d y h c ng ph thông đã áp d ng ph Trên th c t ự ọ ư ồ ướ theo h ng phát tri n năng l c h c sinh. Song vi c áp d ng còn ch a đ ng ắ ả ư ụ ộ ữ b gi a các môn h c ho c áp d ng máy móc, c ng nh c nên hi u qu ch a ụ ể ố ượ ư ng h c sinh c th và đ c tr ng riêng cao. Vì v y ph i căn c vào đ i t ọ ọ ươ ạ ộ ủ ừ ng pháp d y h c c a t ng môn h c đ v n d ng m t cách linh ho t ph ữ ệ ờ ọ h c đ t hi u qu cao nh t, hình thành cho h c sinh nh ng này sao cho gi ự ơ ả năng l c c b n nh t, c n thi ụ ể ệ III. Bi n pháp c th ọ ạ D y h c theo h ườ ọ ủ ể i h c, hình thành và phát tri n năng l c t
ế ồ
ẩ ạ
ọ ự ủ ạ ặ ộ ậ ng pháp chung và ph
ấ ỳ ươ
ượ ệ ậ ọ ủ ự ự ự ự ọ (s d ng sách ử ụ h c ơ ở , trên c s đó trau d i các ộ ể duy. Có th ch n l a m t ọ ng pháp đ c thù c a môn h c ả ả ng pháp nào cũng ph i đ m ứ tự ụ ử ụ c nguyên t c “H c sinh t mình hoàn thành nhi m v nh n th c(
ẫ ủ ướ ế
ề ộ
ụ ể ọ ữ ứ
ợ ẩ ươ
ả
ọ ố ệ
ố ớ ng pháp đ i v i các gi ự ậ i h c. ế ị ạ t b d y h c t ế ầ ngoài l p... C n chu n b t ệ ể ả ự ễ ủ ủ ầ ử ụ ị ộ ọ ủ ể i thi u c a môn h c ế ị ồ ự t b , đ làm thi
ọ
ệ ạ ả ạ ộ ọ ộ đ ng c a ng giáo khoa, nghe, ghi chép, tìm ki m thông tin...) ủ ư ạ ấ ph m ch t linh ho t, đ c l p, sáng t o c a t ươ ươ cách linh ho t các ph ể ự ệ đ th c hi n. Tuy nhiên dù s d ng b t k ph ự ắ ả b o đ ớ ự ổ ứ ứ v i s t ế chi m lĩnh ki n th c) ng d n c a giáo viên”. ch c, h ứ ổ ứ ạ ặ ớ ọ ắ ạ ươ ệ ử ụ ch c d y ng pháp d y h c g n ch t v i các hình th c t Vi c s d ng ph ệ ố ượ ụ ỳ ọ ng và đi u ki n c th mà có h c. Tu theo m c tiêu, n i dung, đ i t ư h c cá nhân, h c nhóm; h c trong ọ ọ ứ ổ nh ng hình th c t ch c thích h p nh : ờ ị ố ề ớ ọ ở ớ t v ph l p, h c ầ ỹ ụ ki nế ự th c hành đ đ m b o yêu c u rèn luy n k năng th c hành, v n d ng ứ th cứ vào th c ti n, nâng cao h ng thú cho ng ườ ọ ả C n s d ng đ và hi u qu các thi ụ theo qui đ nh c a B Giáo d c. Khuy n khích giáo viên t ạ dùng d y h c. V n d ng ậ ụ CNTT trong d y h c m t cách hi u qu , sáng t o.
6
ổ ọ ạ ể
ả ậ ệ ướ ườ ế ạ ộ ữ
ề
ụ ể ố
ớ ạ ỏ ọ ng ph thông nói chung và d y h c ự ạ ng ti p c n năng l c đ t hi u qu cao, cá ộ ố ệ ạ ọ ề ng pháp d y h c truy n th ng ọ ng pháp d y h c không có nghĩa là lo i b các ph
ố ạ ạ ư ạ ươ ươ ề ạ Đ ho t đ ng d y h c trong nhà tr môn Ng văn nói riêng theo h ấ ạ nhân tôi xin m nh d n đ xu t m t s bi n pháp c th sau: ả ế 1. C i ti n các ph ổ Đ i m i ph ọ ạ
ạ ằ ể ượ
ệ ả ủ ả ng pháp d y h c này ng
ắ ữ ươ ầ ướ ế ầ ạ ử ụ
ị ẩ ệ ư ế
ử ả ờ ạ ớ ỹ
ạ ươ
ạ ạ ế ề ọ ậ ặ ẫ ữ
ớ ọ ể ươ ạ
t y u, vì th bên c nh các ph ử ụ ậ
ọ
ế ợ
ạ ề
ớ ế ủ
ệ ả ế ứ ậ
ấ
ả ế ứ ệ
ữ ữ ứ
ệ ề ữ ặ
ườ ợ ế ể ư ệ t nh ph
ổ ọ ớ
ự ệ ấ ớ ọ ỉ
ự ệ ả ầ
ế ế ấ ả ươ ề ạ ả ọ ọ ậ ng pháp d y h c, v n d ng d y h c gi
ậ ụ
ụ ạ ạ ọ ng pháp d y h c tích c c khác. ạ ọ ả ề ạ ề ọ ạ ậ ọ
ự ế ấ i quy t v n đ ề ạ ể
ả t và gi
ả ế ấ đ (d y h c nêu v n đ , d y h c nh n bi ấ i quy t v n ằ ề là quan đi m d y h c nh m phát tri n năng l c t ọ ự ọ ề i quy t v n đ . H c sinh đ ứ
ệ ọ ộ
ườ ề
ể
ứ ng pháp nh n th c. D y h c gi ự ớ ạ ọ
ọ ấ ứ ố
ọ ự ệ ố
ọ ề ạ ấ ế ả
ế ấ ạ ậ ữ ữ ớ ự ắ ề ườ ấ i quy t v n đ th ế ễ ấ
ế ề ắ ề ự ứ ệ ế ấ ọ ỉ
ươ ng ệ ậ ầ ế pháp d y h c truy n th ng nh thuy t trình, đàm tho i, luy n t p mà c n ế ể ệ ệ ả ế ắ ầ c đi m b t đ u b ng vi c c i ti n đ nâng cao hi u qu và h n ch nh ườ ọ ể ủ i c a chúng. Đ nâng cao hi u qu c a các ph ữ c h t c n n m v ng nh ng yêu c u và s d ng thành th o các giáo viên tr ỹ ậ ủ ỹ k thu t c a chúng trong vi c chu n b cũng nh ti n hành bài lên l p, k ậ ạ ỏ i trong đàm tho i, hay k thu t thu t đ t các câu h i và x lý các câu tr l ố ọ ệ ậ ng pháp d y h c truy n th ng làm m u trong luy n t p. Tuy nhiên, các ph ạ ề ế ấ ế có nh ng h n ch t ng pháp d y h c truy n ươ ế ợ ầ ố ng pháp d y h c m i, có th tăng th ng c n k t h p s d ng các ph ự ạ ế ọ ườ ủ ứ c ng tính tích c c nh n th c c a h c sinh trong thuy t trình, đàm tho i ề ạ ả ể ế ấ theo quan đi m d y h c gi i quy t v n đ . ạ ọ ươ ạ 2. K t h p đa d ng các ph ng pháp d y h c ọ ở ườ ệ ổ ễ ự ng ph thông hi n nay, nhi u giáo viên tr Trong th c ti n d y h c ế ợ ớ ướ ng k t h p thuy t trình c a giáo viên v i đã c i ti n bài lên l p theo h ứ ủ ạ ộ ự ầ hình th c làm vi c nhóm, góp ph n tích c c hoá ho t đ ng nh n th c c a ỉ ớ ạ ạ ọ ệ h c sinh. Tuy nhiên hình th c làm vi c nhóm r t đa d ng, không ch gi i h n ỏ ở ệ ế ẽ ụ ọ ậ i quy t các nhi m v h c t p nh xen k trong bài thuy t trình, vi c gi ứ ụ ệ ế ả i quy t nh ng nhi m v ph c mà còn có nh ng hình th c làm vi c nhóm gi ươ ử ụ ộ ế ọ ợ ng pháp h p, có th chi m m t ho c nhi u ti t h c, s d ng nh ng ph ứ ươ ặ ự chuyên bi ng h p, d án. M t ng pháp đóng vai, nghiên c u tr ẽ ộ ệ ằ ạ ệ khác, vi c b sung d y h c toàn l p b ng làm vi c nhóm xen k trong m t ủ ế ọ t h c m i ch cho th y rõ vi c tích c c hoá “bên ngoài” c a h c sinh. ti ặ ố Mu n đ m b o vi c tích c c hoá “bên trong” c n chú ý đ n m t bên trong ủ c a ph i quy t v n đ và các ươ ph 3. V n d ng d y h c gi ế ọ t D y h c gi ự ư ể ạ ế ấ ả i quy t v n đ ) và gi ậ ộ ượ ặ ế ấ ế ả c đ t trong m t duy, kh năng nh n bi ứ ậ ẫ ấ ố ề ố tình hu ng có v n đ , đó là tình hu ng ch a đ ng mâu thu n nh n th c, ỹ ứ ả ề i quy t v n đ , giúp h c sinh lĩnh h i tri th c, k năng và thông qua vi c gi ơ ả ế ấ ả ậ ươ ọ ng c b n i quy t v n đ là con đ ph ề ứ ủ ọ ụ ể đ phát huy tính tích c c nh n th c c a h c sinh, có th áp d ng trong nhi u ộ ự ự ủ ứ l c khác nhau c a h c sinh. Các hình th c d y h c v i nh ng m c đ t ể ố ề tình hu ng có v n đ là nh ng tình hu ng khoa h c chuyên môn, cũng có th ữ ễ ễ là nh ng tình hu ng g n v i th c ti n. Trong th c ti n d y h c hi n nay, ọ ữ ọ ạ d y h c gi ng chú ý đ n nh ng v n đ khoa h c ớ ơ chuyên môn mà ít chú ý h n đ n các v n đ g n v i th c ti n. Tuy nhiên ọ ậ ả ế i quy t các v n đ nh n th c trong khoa h c n u ch chú tr ng vi c gi 7
ọ ố ạ ự
ố ể
ọ ậ ụ
ọ ạ ể
ứ ẫ ế ả ệ ị ố ẩ ư ượ ọ i quy t các t cho vi c gi chuyên môn thì h c sinh v n ch a đ c chu n b t ậ ề ế ấ ả ạ ậ ễ i quy t v n đ , lý lu n tình hu ng th c ti n. Vì v y bên c nh d y h c gi ạ ự ọ ạ d y h c còn xây d ng quan đi m d y h c theo tình hu ng. ố ạ ọ 4. V n d ng d y h c theo tình hu ng ộ ủ ề
ệ ề ứ ớ ượ ổ c t
ọ ế ạ ọ ậ ạ
ề ọ ặ
ớ ắ ự ố ươ ữ ứ
ườ ộ ố
ệ ữ ủ ề ạ ậ ử ụ ọ ứ ợ
ờ ắ ụ ố ầ ứ ợ
ọ ễ ủ ả
ứ ứ
ọ ạ ự ự ườ ố i quy t các v n đ ộ ợ ọ
ớ ắ ể
ố ễ ớ ể ộ ụ ự ễ
ự ắ ườ ế ậ ọ ọ ệ ng quan tr ng đ g n vi c đào t o trong nhà tr
ắ ạ ể ắ ụ ớ ờ ạ
ổ ng ph thông. Tuy nhiên, n u các tình hu ng đ
ườ ữ ư ạ ỏ
ỉ ả ề ế ọ ọ
ố ả ế ự ế ợ ố ấ ễ ự ự ạ ộ ư ữ ự ế
ướ ộ ng hành đ ng
ạ ằ ộ ị ệ ạ ọ ạ ố D y h c theo tình hu ng là m t quan đi m d y h c, trong đó vi c d y ợ ự ố ắ ứ ượ ổ ộ ọ ch c theo m t ch đ ph c h p g n v i các tình hu ng th c c t h c đ ộ ọ ậ ộ ố ễ ch c trong m t ti n cu c s ng và ngh nghi p. Quá trình h c t p đ ệ ứ ề ườ ng h c t p t o đi u ki n cho h c sinh ki n t o tri th c theo cá nhân môi tr ứ ủ ề ạ ộ ủ ọ ậ ệ ng tác xã h i c a vi c h c t p. Các ch đ d y h c ph c và trong m i t ọ ế ộ ủ ề ợ h p là nh ng ch đ có n i dung liên quan đ n nhi u môn h c ho c lĩnh ọ ễ ự ng, các môn h c v c tri th c khác nhau, g n v i th c ti n. Trong nhà tr ễ ượ c phân theo các môn khoa h c chuyên môn, còn cu c s ng thì luôn di n đ ọ ra trong nh ng m i quan h ph c h p. Vì v y s d ng các ch đ d y h c ạ ph c h p góp ph n kh c ph c tình tr ng xa r i th c ti n c a các môn khoa ấ ệ ề ọ ế h c chuyên môn, rèn luy n cho h c sinh năng l c gi ợ ươ ươ ng ng pháp nghiên c u tr ph c h p, liên môn. Ph ng h p là m t ph ự ạ ủ ọ pháp d y h c đi n hình c a d y h c theo tình hu ng, trong đó h c sinh t ố ả ự l c gi i quy t m t tình hu ng đi n hình, g n v i th c ti n thông qua làm ệ vi c nhóm. V n d ng d y h c theo các tình hu ng g n v i th c ti n là con ờ ễ ự ạ ườ ng v i th c ti n đ i đ ệ ự ễ ụ ầ ố s ng, góp ph n kh c ph c tình tr ng giáo d c hàn lâm, xa r i th c ti n hi n ế ượ ư ủ c đ a vào nay c a nhà tr ự ố ọ ạ i, thì ch a ph i tình hu ng th c. d y h c là nh ng tình hu ng mô ph ng l ế N u ch gi i quy t các v n đ trong phòng h c lý thuy t thì h c sinh cũng ư ch a có ho t đ ng th c ti n th c s , ch a có s k t h p gi a lý thuy t và ự th c hành. ậ ụ 5. V n d ng d y h c đ nh h ọ D y h c đ nh h
ạ ọ ẽ ớ ạ ộ
ế ợ ệ ệ
ụ ọ ậ ữ ọ ậ ẩ ọ ộ ệ
ạ ộ ự ế ạ ậ ộ
ạ ọ ộ ạ ọ ị
ụ ệ
ế ớ ự
ự ễ ộ ự ự ng hành đ ng, trong đó h c sinh t ấ ườ ị ệ ọ ớ ắ ộ
ướ ụ ọ ậ ự ế ẩ
ụ ự ạ ọ
ả ề ọ ị ệ ạ
ọ ạ ọ
ộ
ọ ợ ố ậ ụ ả ạ ọ ị ướ ể ng hành đ ng là quan đi m d y h c nh m làm cho ạ ộ ặ ho t đ ng trí óc và ho t đ ng chân tay k t h p ch t ch v i nhau. Trong quá ự trình h c t p, h c sinh th c hi n các nhi m v h c t p và hoàn thành các ự ế ợ ạ ả s n ph m hành đ ng, có s k t h p linh ho t gi a ho t đ ng trí tu và ho t ể ộ đ ng tay chân. Đây là m t quan đi m d y h c tích c c hoá và ti p c n toàn ướ ậ ể ng hành đ ng có ý nghĩa quan trong cho th . V n d ng d y h c đ nh h ư ụ ế ợ ự ệ duy và vi c th c hi n nguyên lý giáo d c k t h p lý thuy t v i th c ti n, t ứ ể ọ ạ ộ ộ ng và xã h i. D y h c theo d án là m t hình th c đi n hành đ ng, nhà tr ự ộ ệ ọ ủ ạ l c th c hi n hình c a d y h c đ nh h ễ ề ự ứ ợ trong nhóm m t nhi m v h c t p ph c h p, g n v i các v n đ th c ti n, ố ể ạ ế ợ k t h p lý thuy t và th c hành, có t o ra các s n ph m có th công b . ế ể ể ậ Trong d y h c theo d án có th v n d ng nhi u lý thuy t và quan đi m ư ạ ạ ướ ế ạ ế ạ ng h c sinh, d y d y h c hi n đ i nh lý thuy t ki n t o, d y h c đ nh h ợ ọ ạ ạ ọ ạ ọ h c h p tác, d y h c tích h p, d y h c khám phá, sáng t o, d y h c theo ạ ướ ọ ị ng hành đ ng. tình hu ng và d y h c đ nh h ạ ệ ạ ọ 6. V n d ng d y h c tr i nghi m sáng t o
8
ả ạ ệ D y h c
ỹ ệ ệ ả ạ ộ ể ườ ọ ượ ử ụ i h c đ ệ
ự ch , t
ả ọ qua ho t đ ng tr i nghi m là ng ấ ả i h c ph i sáng t o, t ệ
ả ủ
ệ ệ ự tr i nghi m đó.
ề ạ ạ ộ
ự ậ ấ
ớ ư
ả ượ c th c hành thông qua ử ượ ứ ế ọ ng). Qua đó h c sinh t
ươ ệ ng ti n d y h c và công ngh thông tin
ạ ọ ọ ọ ớ
ự
c s d ng toàn ộ di n: trí tu , c m xúc, th ch t, k năng và các quan h xã h i trong quá ỏ ế ị ạ ườ ọ ủ ự trình tham gia, ng ra quy t đ nh và th a ả ạ ượ ớ ế ườ ọ ượ c. Qua tr i nghi m, ng c tham gia tích mãn v i k t qu đ t đ i h c đ ệ ả ị ề ự ỏ ặ ệ ự ế ấ ả ch u c c vào vi c: đ t câu h i, tìm tòi, tr i nghi m, gi i quy t v n đ , t ả ệ ằ ọ ệ ế ặ ệ t k t qu c a tr i nghi m không quan tr ng b ng quá trách nhi m. Đ c bi ọ ượ ừ ả ữ trình th c hi n và nh ng đi u h c đ c t ọ ọ ệ ậ Vì v y tr i nghi m sáng t o trong các môn h c chính là ho t đ ng mà h c ờ sinh đ các thao tác v t ch t bên ngoài (nhìn, s , ế duy, n m, ng i, nghe...) và các quá trình tâm lý bên trong (chú ý, ghi nh , t ự ự ưở khám phá ki n th c hình thành năng l c ng t t ả cho b n thân. ườ 7. Tăng c ươ Ph ạ ạ ử ụ ng s d ng ph ạ ệ ng ti n d y h c có vai trò quan tr ng trong vi c đ i m i ph ọ ự ọ ằ ệ ạ
ượ ừ ng ph thông t ng b ị c tăng c
ủ
ọ ộ ệ
ệ ệ ổ ươ ng ệ ng tính tr c quan và thí nghi m, th c hành ọ ệ ớ ng ti n d y h c m i cho các ệ ươ ng ti n c phát huy. ừ ọ ng ti n và công ngh thông tin v a là n i dung d y h c v a là ạ ệ ệ ạ ệ
ọ ạ ậ ạ ọ ự ạ ườ pháp d y h c, nh m tăng c ươ ệ trong d y h c. Hi n nay, vi c trang b các ph ổ ườ ướ ườ ng. Tuy nhiên các ph c đ tr ầ ượ ọ ự ạ làm c a giáo viên luôn có ý nghĩa quan tr ng, c n đ d y h c t ươ ạ ừ Đa ph ươ ng ti n d y h c trong d y h c hi n đ i. ph 8. S d ng các k thu t d y h c phát huy tính tích c c và sáng t o
ử ụ ỹ ọ ỹ ậ ạ ộ ọ ữ
ỏ ằ ề ự ủ ủ ệ
ị ỏ ơ ọ ạ ữ ố ỹ
ữ ữ
ạ ậ ặ ử ụ
ọ ư ộ
ỹ ả
ứ K thu t d y h c là nh ng cách th c hành đ ng c a c a giáo viên và ể ộ ọ h c sinh trong các tình hu ng hành đ ng nh nh m th c hi n và đi u khi n ấ ủ ọ ậ ạ quá trình d y h c. Các k thu t d y h c là nh ng đ n v nh nh t c a ạ ậ ỹ ậ ạ ỹ ọ ươ ọ ng pháp d y h c. Có nh ng k thu t d y h c chung, có nh ng k thu t ph ỏ ụ ỹ ọ ạ ươ ủ ừ ặ ng pháp d y h c, ví d k thu t đ t câu h i trong đ c thù c a t ng ph ậ ỹ ể ườ ọ i ta chú tr ng phát tri n và s d ng các k thu t đàm tho i. Ngày nay ng ườ ọ ự ạ ạ ủ i h c nh “đ ng não”, “tia d y h c phát huy tính tích c c, sáng t o c a ng ể ả ậ ồ ư ớ duy, k thu t khăn tr i bàn... ch p”, “b cá”, b n đ t ạ ọ ặ ươ ộ ọ 9. Chú tr ng các ph ng pháp d y h c đ c thù b môn ố ạ ươ ớ ộ ứ
ọ ươ ạ
ộ
ệ ạ ậ
ọ ự ặ ạ ọ
ươ ọ ỹ
ự ỹ
ẩ ậ ắ ỹ ả ươ ươ ậ ng pháp ch l c trong d y h c k thu t; ph
ư ậ ủ ự ả ọ ọ i hi u qu cao trong vi c d y h c các môn khoa h c...
ệ ươ ự ọ
ọ ậ ộ ọ
ạ ệ ệ Ph ng pháp d y h c có m i quan h bi n ch ng v i n i dung d y ệ ử ụ ọ ọ ặ ọ h c, vi c s d ng các ph ng pháp d y h c đ c thù có vai trò quan tr ng ọ ượ ươ ộ ạ ọ ặ ạ ng pháp d y h c đ c thù b môn đ trong d y h c b môn. Các ph c xây ươ ộ ộ ọ ơ ở ự ụ d ng trên c s lý lu n d y h c b môn. Ví d : Thí nghi m là m t ph ng ủ ọ nhiên; các pháp d y h c đ c thù quan tr ng c a các môn khoa h c t ễ ạ ẫ ậ ậ ng pháp d y h c nh trình di n v t ph m k thu t, làm m u thao tác, ph ế ế ỹ ẩ t k k thu t, l p ráp mô hình, các d án là phân tích s n ph m k thu t, thi ọ ạ ữ nh ng ph ng pháp “Bàn tay ệ ạ ộ ặ ạ n n b t” đem l ồ ưỡ ng pháp h c t p tích c c cho h c sinh 10. B i d ng ph ự ự ươ ọ ậ ng pháp h c t p m t cách t Ph ủ ạ ự ữ ệ ọ
ươ ử ứ ư ậ ậ vi c tích c c hoá, phát huy tính sáng t o c a h c sinh. Có nh ng ph pháp nh n th c chung nh ph l c đóng vai trò quan tr ng trong ươ ng ng pháp thu th p, x lý, đánh giá thông tin,
9
ươ ch c làm vi c, ph
ệ ằ ươ ươ ổ ệ ứ ng pháp t ọ ậ ng pháp h c t p chuyên bi
ầ ữ ng pháp làm vi c nhóm, có nh ng ứ ề t c a t ng b môn. B ng nhi u hình th c ọ ậ ng pháp h c t p chung và
ổ ớ ươ ạ ệ ậ ọ ậ ề ọ ệ ủ ừ ọ ộ ướ ng h
ươ
ớ ạ ng đ i m i ph ỉ ỏ ươ ộ ố ữ ng h ệ ọ ng pháp d y h c đòi h i nh ng đi u ki n thích h p v
ấ i, có r t nhi u ph ế ậ ươ ơ ở ậ ọ ậ và hình th cứ t
ấ ớ ứ ạ ươ ả l p h c. Ngoài ra, ph
ủ ệ ị
ươ ữ ế ạ ỹ ọ ớ ể ả ng riêng đ c i ti n ph
ạ
ự ọ ể ế Vợ ng phát tri n năng l c h c sinh ti t 1 bài
ồ ế ọ ph ộ ph ươ khác nhau, c n luy n t p cho h c sinh các ph các ph ng pháp h c t p trong b môn. ớ ạ ươ ng pháp d y h c v i Tóm l ướ ữ ng chung. nh ng cách ti p c n khác nhau, trên đây ch là m t s ph ề ệ ề ợ ổ Vi c đ i m i ph ệ ề ạ ổ ươ ng ti n, c s v t ch t, k thu t ch c d y h c, đi u ph ọ ề ổ ứ ệ ch c, qu n lý ki n v t ng pháp d y h c còn mang ầ ỗ ủ tính ch quan. M i giáo viên v i kinh nghi m riêng c a mình c n xác đ nh ọ ướ ươ ng pháp d y h c và kinh ng h nh ng ph ủ ệ nghi m c a cá nhân. ụ IV. Áp d ng so n giáo án ướ ạ *Giáo án so n theo h ủ ch ng A Ph t 5556: Đ c văn Ti
Ợ Ủ Ồ V CH NG A PH
(Ti t 1)ế
Tô Hoài
ề ườ i dân nghèo mi n núi d
ứ Giúp h c sinh th y đ ọ ố ủ ọ ự
ạ ừ ế ộ ề c giác ng cách m ng, vùng lên t
ả ế
ị ẳ ẩ ứ ố ề
ườ
i
ạ ủ ộ i lao đ ng. ủ ạ ự ế i n i tâm, s tr
ả ữ
ạ ắ ệ ễ ả ế ớ ộ th gi ụ ậ ậ ườ ệ ề ắ ậ ố ở ườ ng ủ ố ố i s ng c a ế i văn tinh t i mi n núi Tây B c, ngh thu t tr n thu t linh ho t, l
ắ ấ
ư ể ặ ả ọ
ườ ươ ả ồ ớ ng, đ ng c m v i con ng i…
ng tình c m th m mĩ: lòng yêu th ướ ẩ ả ự ng năng l c
ụ ọ I. M c tiêu bài h c ế ấ ượ c: 1. Ki n th c: ướ ữ ự ộ ố i i c a nh ng ng Cu c s ng c c nh c, tăm t ế ộ ị ủ ố ách th ng tr c a th c dân Pháp và ch đ phong ki n mi n núi và quá trình ướ ộ ườ ự ể ố ứ ỉ ng i dân t c thi u s th c t nh, t ng b ọ ủ ờ ả i phóng đ i mình và đi theo ti ng g i c a Đ ng. gi ị ệ Giá tr nhân đ o c a tác ph m trong vi c kh ng đ nh s c s ng ti m tàng ủ c a con ng ữ Nh ng đóng góp c a nhà văn trong vi c kh c ho tính cách nhân v t, l ệ ể k chuy n linh ho t, s tinh t trong di n t ề nh ng nét riêng v phong t c, t p quán và l quan sát, miêu t ậ ầ ạ ờ ng ơ ộ mang màu s c dân t c và giàu ch t th . 2. Kĩ năng ể ạ ệ Rèn luy n kĩ năng đ c hi u văn b n theo đ c tr ng th lo i 3. Thái độ ồ ưỡ B i d ị 4. Đ nh h ự Năng l c chung:
ả ề ế ấ i quy t v n đ .
ự ự ọ h c. + Năng l c t ự ệ + Năng l c phát hi n và gi ự ợ + Năng l c h p tác. ữ ự + Năng l c ngôn ng .
10
ự ệ Năng l c chuyên bi t:
̀ ́ ́ ̉ ̣
́ ̣ ̉
ố ả ế ̣ i quy t nh ng tình hu ng đăt ra trong các văn b n.
ả ả ệ ậ ủ
ẫ ụ
ệ ắ ạ ̣ ̉ ̉
ệ ̃ ụ ứ ̣
ữ ể ả ố ễ ề ấ
ị ủ ọ
ị ủ
ả
ạ ầ ừ ế ọ ti ệ ướ c. t h c tr
ổ ứ ạ ộ ọ ậ
Ổ ị ố ớ ự + Năng l c trai nghiêm ( đong vai, thuyêt trinh) ự + Năng l c thu thâp thông tin liên quan đên văn ban. ữ ả ự + Năng l c gi ậ ề ộ ự ợ + Năng l c h p tác th o lu n v n i dung và ngh thu t c a văn b n. ự ả ứ ưở ỹ + Năng l c c m th và th ng th c th m m . ́ ́ ự ự + Năng l c t đoc hiêu cac tac phâm truy n ng n hi n đ i. ế ự ế ữ ậ + Năng l c v n d ng nh ng ki n th c liên môn đa hoc đ gi i quy t ề ả ồ ề ự ấ nh ng v n đ th c ti n: V n đ b o t n và phát huy truy n th ng văn hóa dân t c…ộ ẩ II. Chu n b c a giáo viên và h c sinh ệ ẩ Chu n b c a giáo viên: Sách giáo khoa; Sách giáo viên; Giáo án; Tài li u tham kh o.ả ị ủ ọ ẩ Chu n b c a h c sinh: Sách giáo khoa; So n bài; Tài li u tham kh o; Hoàn ệ ầ thành các ph n vi c mà giáo viên yêu c u t III. T ch c các ho t đ ng h c t p ể 1. n đ nh l p, ki m tra sĩ s
11
ọ ắ Ngày d yạ L pớ H c sinh v ng
12
13
ị ệ ủ
ấ ế ậ ạ ể ể ế ạ ộ ươ ọ Phát v n, thuy t trình, phân tích, công
ả
ể ố ở ộ ố ả ộ ố ồ ọ ế liên quan đ n bài h c: vùng cao.
ổ ộ i Mèo đang th i sáo.
ườ h i c a đ ng bào H mông
ợ ưở ế ng đ n nét văn hóa vùng
ề ả ấ ướ
ầ i c a HS.
ả ờ ủ ề ẻ ẹ ườ ữ ớ i thi u khái quát v v đ p thiên nhiên, con ng ặ ắ i, nh ng nét đ c s c
ủ ệ ắ
̀ ̀ ơ ̣ ̣ ̣
ế
́ ạ ộ ươ ế ấ
ậ ạ ả
ạ ộ ủ ạ ầ ầ Yêu c u c n đ t
ẫ
ướ ế ̉
2. Ki m tra bài cũ ẩ Ki m tra vi c chu n b bài c a các nhóm. ọ 3. Ti n trình bài h c ở ộ Ho t đ ng 1: Kh i đ ng ng pháp, kĩ thu t d y h c: Ph ả ậ não, th o lu n nhóm… ử ụ ế ế GV: S d ng máy chi u chi u m t s hình nh ả Hình nh m t s b n làng và đ ng bào dân t c thi u s ả Hình nh đôi trai gái ng ễ ộ ủ ồ ả Hình nh l ữ GVH: Nh ng hình nh trên g i cho em liên t mi n nào trên đ t n c ta ? iả ờ HS: Tr l ậ GV: Nh n xét ph n tr l ệ Gi ụ ậ ậ ề v văn hóa, ngh thu t, phong t c t p quán c a vùng núi Tây B c. ́ ̃ GV: Kêt luân va dân vao hoat đông m i . ớ ứ Ho t đ ng 2: Hình thành ki n th c m i ọ Phát v n, đóng vai, thuy t trình, phân ng pháp, kĩ thu t d y h c: Ph ậ tích, công não, chia nhóm, th o lu n … ọ Ho t đ ng c a giáo viên và h c sinh ọ ng d n h c sinh t ớ ế
ể ế
ề ậ
ộ ẩ th c ủ ệ ừ ệ ệ ả ị
ế ệ t ề ể ắ ẩ ố ề ồ ủ
ả . c ta. ặ c t ng gi ể ề ạ ệ ề ả i ọ ng H Chí Minh v văn h c ̀ ̀ ẩ ưở ệ ậ ể I. Tìm hi u chung ́ 1. Tac gia Tô Hoài tên khai sinh là Nguy nễ Sen ố ượ ớ ng Là m t nhà văn l n, có s l ạ ỉ ụ ọ tác ph m đ t k l c trong văn h c ạ ệ Vi t Nam hi n đ i. ậ Tô Hoài có quan ni m ngh thu t ầ ộ “v nhân sinh” đ c đáo và có ph n quy t li ế t Là nhà văn có v n hi u bi ụ ắ phong phú, sâu s c v phong t c, ề ề ậ t p quán c a nhi u vùng mi n ấ ướ khác nhau trên đ t n ượ Năm 1996 ông đ ồ th ngh thu t. ́ ́ ư
́ ̉ ̣ ̣
̉ ̉
ử ạ ́ ọ ệ C đ i di n trình bày
ự Giáo viên h ứ ế chi m lĩnh ki n th c m i thông qua ơ ứ ữ ệ vi c tìm hi u nh ng ki n th c c ế ả ứ ả ề , ki n b n sau: Ki n th c v tác gi th cứ v t p “ Truy n Tây B c ”, ệ ắ ắ “Vợ ệ ứ về truy n ng n ế ki n ồ ch ng A Ph ”. ọ ế H c sinh tìm ki m thông tin t văn ạ ắ ả i thích, c t nghĩa, phân lo i, b n. Gi ế ố ể ể ạ k t n i… thông tin đ t o nên hi u ậ ế t chung v nhà văn Tô Hoài, t p bi ợ ệ truy n Tây B c và tác ph m V ồ ả ủ ch ng A Ph , ph n h i và đánh giá thông tin trong văn b n.ả Thao tác 1: Tìm hi u v tác gi ọ Giáo viên g i đ i di n nhóm ị ủ ầ 1 Trinh bay ph n chu n b c a ́ ̀ ̃ nhóm mình (Nh ng net chinh vê tac giả Tô Hoài? Kê tên môt sô truyên ngăn tiêu biêu cua ông ? H c sinh: 14
ẩ
ậ ầ ả (Nhóm đã c).
́ ọ ̣
́ ̣
̃ ư
ị ủ ph n chu n b c a nhóm ị ướ ẩ th o lu n và chu n b tr ̉ Các h c sinh khác nhân xet, bô sung. ậ Giáo viên: Nh n xét, nhân manh ́ ́ ́ ̉ Tô Hoài ơ nh ng đong gop l n lao cua ộ ọ ố ớ ề đ i v i n n văn h c dân t c.
ợ ồ ề truy nệ
ủ
ệ
ờ ắ ấ ứ
ủ ̣ ủ ệ
ả ̃ ợ ồ ủ
ả
ẩ
̀ ́ ̣ ả
ế ả ủ
ứ ế ẩ Thao tác 2: Tìm hi u vể ng nắ “V ch ng A Ph ”. ợ ồ Giáo viên h i: ỏ ả + Nêu hoàn c nh ra đ i và xu t x ợ ồ ủ c a văn b n “V ch ng A Ph ”? ́ + Em hay phân chia bô cuc c a văn ả b n “V ch ng A Ph ” ? ọ : Trình bày hoàn c nh ra H c sinh ấ ứ ủ ờ đ i, xu t x c a tác ph m, phân ố ụ ả chia b c c văn b n. ̣ ọ Các h c sinh khác nhân xet vê nôi ́ ́ ́ dung, cach tom tăt. Giáo viên chu n ki n th c.
ắ
ế
ữ ệ
ớ ồ ủ ồ ố ơ
ầ ờ ủ t v cu c đ i c a
ị
ầ
ồ
ị
ề Phi ng Sa. ầ ạ
ắ ủ ả 2.Văn b n “V ch ng A Ph ” ấ ứ a. Xu t x : In trong t pậ Truy n Tây B c(1954) ệ ồ ắ g m 3 truy n Truy n Tây B c ườ ứ ắ ứ ấ C u đ t c u m ng, ng n: ơ ườ ủ ợ ồ M ng Gi n, V ch ng A Ph . ậ ệ ấ ả ượ ặ i nh t T p truy n đ c t ng gi ệ ệ ộ ưở ả t ng H i văn ngh Vi i th gi Nam 1954 1955. b. Hoàn c nh sáng tác: ự ế ế Là k t qu c a chuy n đi th c t ả ộ ộ dài tám tháng cùng b đ i lên gi i phóng Tây B c năm 1952. Trong ề nh ng chuy n đi này ông có đi u ế ề ki n ti p xúc nhi u v i đ ng bào ắ ồ ộ Tây B c và cu c s ng c a đ ng ả ơ bào n i đây đã kh i ngu n c m ứ h ng cho ông. ạ ị ế ấ c. K t c u và v trí đo n trích: ầ ồ ẩ Tác ph m g m 2 ph n: ế ề ộ ầ + Ph n đ u vi ủ ở ồ H ng Ngài. M và A Ph ộ ố ế ề t v cu c s ng nên + Ph n sau vi ạ ợ v nên ch ng, tham gia cách m ng ủ ở ủ c a M và A Ph ở ầ ộ Đo n trích thu c ph n m đ u ệ ủ c a truy n ng n.
ộ ả ể ề
ị ướ c)
́ ̀ ̣ ị ọ Giáo viên yêu h c sinh đóng vai M ờ và k v cu c đ i cu mình theo ạ đo n trích ầ ệ ạ Đ i di n nhóm 2 trình bày ph n ắ ủ t c a nhóm mình (Nhóm đã tóm t ậ ẩ ả th o lu n và chu n b tr ̣ ọ Các h c sinh khác nhân xet vê nôi
15
́ ́
ẩ ̣ t tác ph m: ứ ́ dung, cach tom tăt. Giáo viên: Nhân xet,́ ế chu n ki n ọ th c cho h c sinh.
ọ ự
ẹ ạ ạ ợ
ả
ầ ệ
ỉ ử
ơ ư ị ử
ố ồ ị
ủ ấ
ở thành k
ổ ồ ấ ị ứ ị
ế
ầ ắ ạ ề
ộ ở c giác ng , tr
ẩ ắ d. Tóm t ờ ộ ị + M , m t cô gái xinh đ p, yêu đ i, ị có khát v ng t do, h nh phúc b ắ ề b t v làm con dâu g t n cho nhà ố Th ng lí Pá Tra. ư ị ầ + Lúc đ u M ph n kháng nh ng ở ầ d n d n tr nên tê li t, ch “lùi lũi ư nh con rùa nuôi trong xó c a”. + Đêm tình mùa xuân đ n, Mế ị mu n đi ch i nh ng b A S ộ ứ (ch ng M ) trói đ ng vào c t nhà. ử ướ c A S + A Ph vì b t bình tr ạ ị ị ắ nên đã đánh nhau và b b t, b ph t ẻ ở ừ ợ ạ v và tr tr n cho ố nhà Th ng lí. + Không may h v m t 1 con bò, ủ A Ph đã b đánh, b trói đ ng vào ọ ế c c đ n g n ch t. ủ ị + M đã c t dây trói cho A Ph , 2 ố ườ ế ng i ch y tr n đ n Phi ng Sa. ủ ượ ị + M và A Ph đ thành du kích.
ầ
ả
ậ ọ ệ ả
ả ọ i sau ề ọ ẩ ế ậ ả ọ GV yêu c u h c sinh nêu c m ề nh n v văn b n H c sinh làm vi c cá nhân và tr iờ l ả ờ Giáo viên g i 3 h c sinh tr l ứ đó nh n xét và chu n ki n th c. ọ
ự
ồ ấ
ể ề nhân v tậ
ọ ọ ệ
ớ ớ ệ ậ ậ i thi u nhân v t ư i thi u nhân v t nh trong
ạ ậ ỏ
ủ ề
ư ế ả
ệ ậ ớ i thi u nhân v t M đã gi ị ệ ồ
Thao tác 3: Tìm hi u vể Mị ễ ọ Giáo viên g i 1 h c sinh đ c di n ở ầ ề ệ ả c m đo n văn m đ u gi i thi u v ặ ị nhân v t M sau đó đ t câu h i: ầ ậ ả + C m nh n ban đ u c a em v nhân v t?ậ ả + Tác gi ư ế nh th nào? ằ ợ ậ e. C m nh n chung ườ ổ ủ ỗ i dân mi n núi N i kh c a ng ướ ủ ứ d i ách áp b c c a b n phong ế ấ ki n, chúa đ t và th c dân xâm ứ ờ ượ ượ c s c l c. Đ ng th i th y đ ộ ệ ố t, cá tính đ c đáo và s ng mãnh li ự ả ấ quá trình đ u tranh t i phóng gi ủ ọ c a h . ọ II. Đ c hi u 1. Nhân v t Mậ ị a) Cách gi ớ Gi ệ ổ chuy n c tích: ồ ầ ể ọ + Gi ng k : tr m bu n ạ th , công + Miêu t ngo i hình, t ườ ượ i” vi c: “ Cô gái ng i ….r i r ậ ậ > nh m g i ra thân ph n nhân v t
16
ạ
ả ngo i hình, t ằ ị ườ ủ ư ế th , công ụ nh m m c đích
ạ ả ặ ậ đ t nhân v t trong
ư ậ ả ả ặ
ổ
ớ ấ i.
ậ ọ ố
ậ ạ ườ ọ ố ủ ẫ
ế ậ ả + Miêu t ệ ủ vi c c a M tác gi gì? + T i sao tác gi ố ậ ả hoàn c nh đ i l p nh v y? ệ ọ H c sinh làm vi c cá nhân sau đó ả ờ tr l Các h c sinh khác nh n xét, b sung. ậ Giáo viên nh n xét, k t lu n.
ệ ớ
ố ệ
ả ở ố ẫ m l
ậ ố ế ề ọ ế i đ c tò mò v ki p khi n ng ố ị ở nhà Th ng lí, làm dâu c a M ề ị ế ể không hi u đi u gì khi n cho M ư ộ vô c m nh m t cái bóng. ố ậ Đ t nhân v t trong hoàn c nh đ i ồ ầ ậ l p: cô gái bu n r u, đau kh , lam ả lũ v i khung c nh t p n p, giàu có ự ủ c a nhà Th ng lí > T o nên s ề suy ng m c a ng i đ c v nhân v t.ậ ậ ừ i thi u nhân v t v a => Cách gi ừ ọ ườ ự ạ t o s chú ý cho ng i đ c v a ề ấ ạ t o tình hu ng “có v n đ ” trong ố ề ố ể i k chuy n truy n th ng, giúp l ườ ọ i đ c cùng tác gi i d n ng ộ ể tham gia hành trình tìm hi u cu c ậ ờ đ i và s ph n nhân v t.
ụ
ướ ị ừ ề c khi v làm dâu ư ế ườ i nh th
ị ự ờ ượ
ớ ị ắ ề ủ ả ứ
ư ế
ỗ
ủ ở ị ổ ề ể trong
ọ ạ
i. Các nhóm còn l ổ ả ờ ậ
ị ướ ị ắ ề c khi b b t v làm dâu
ớ Giáo viên chia l p thành 4 nhóm và ệ giao nhi m v cho t ng nhóm. + Nhóm 1: Tr ố nhà th ng lý M là ng nào? + Nhóm 2: Là cô gái yêu đ i, khao ự do song M có đ khát t c l a ộ ố ọ ch n cu c s ng cho mình không? Vì sao? + Nhóm 3: Khi m i b b t v làm ị ố dâu nhà th ng lý ph n ng c a M nh th nào? ữ + Nhóm 4: Nh ng n i kh v th ầ xác và tinh th n c a M khi ố nhà th ng lý? ệ Sau 5 phút, giáo viên g i đ i di n ạ i các nhóm tr l ắ l ng nghe, nh n xét, b sung cho nhóm b n.ạ ả ờ ả l Sau khi c 4 nhóm tr i song, ứ ế ẩ ậ giáo viên nh n xét, chu n ki n th c ọ cho h c sinh.
ứ ế
ẵ ả ị ổ ị
ườ ị ộ ờ ủ b. Cu c đ i c a M * M tr ố ạ ợ g t n nhà Th ng lý Pá Tra ổ ẻ ẹ Là cô gái tr đ p, có tài th i sáo: “Trai đ n đ ng nh n c chân vách ỏ ầ đ u buông M ”, “M th i sáo gi i, ổ ế ị ố M u n chi c lá trên môi,th i lá ế ư ổ t bao cũng hay nh th i sáo. Có bi ổ i mê, ngày đêm đã th i nhiêu ng
17
ế i con hi u th o, t
ự ọ ả “Con nay đã bi
ả ợ ng ngô gi n thay cho b . B tr ng, tế ả ng làm ngô, con ph i làm ố ố
ạ
ế ề
ủ ạ
ự ượ
ị ị ở
ầ ề ề
ố
ủ
ầ ị ạ ợ ế
ị
ứ
ươ m c, mu n gi ấ ng cha, M đã v t n m lá
ộ
ứ ỏ ố
ườ ấ ậ
ị ở ủ
ị
ư ộ ẻ ệ
ổ ể
ự ậ ị
ằ
ậ
ấ ỉ
ừ ấ ả sáo đi theo M ”ị ườ Là ng yêu lao đ ng:ộ ố ươ cu c n ươ n ừ đ ng bán con cho nhà giàu” ộ ứ ượ ưở ng cu c –> M x ng đáng đ c h ư ự ố do, h nh phúc nh ng vì s ng t ợ ẹ món n truy n ki p c a cha m ợ ủ ị ở M tr thành con dâu g t n c a nhà Pá Tra. ộ ọ ị M không đ c l a ch n cu c ố s ng cho mình M b tròng b i 2 ợ ứ th dây trói: Con dâu con n ườ ng quy n và th n quy n). (c ớ ề ị * M khi m i v làm dâu nhà th ng lý : ớ ị ắ ả ứ – Ph n ng c a M khi m i b b t ề v làm con dâu g t n : ấ + Lúc đ u “ có đ n hàng m y ị ị tháng, đêm nào M cũng khóc”, đ nh ự ẫ M đau kh , ổ v n. ăn lá ngón t ả ố ấ ứ i thoát cho mình, ế ệ ố . mu n ch m d t ki p nô l ứ ắ ị + Th ngón Hành đ ng buông xuôi, phó ề ậ ặ m c cho s ph n, v t b quy n làm ng i, ch p nh n làm con dâu ạ ợ g t n vì cha. ố ộ ố nhà Th ng – Cu c s ng c a M ẫ ạ ả ể lí: b đày đo c th xác l n tinh ự ế ầ th n nh m t k nô l , ki p ng a trâu. ỗ + N i kh th xác: M là con trâu, con ng a, th m chí ự không b ng con trâu con ng a > ế ủ ườ ậ Th pháp v t hoá ki p ng i còn ổ ơ ể ự ả ỗ ế kh h n ki p v t đ c c t n i ị ổ ủ kh c a M ờ ụ ch th i gian: m y năm C m t ỗ ỗ qua, m y năm nay, m i mùa, m i di n tễ ả ả tháng, c ngày c đêm
18
ờ
ề ệ
ị
ị ướ
ệ ể
ộ ố
ỉ ị
ấ ị ầ ơ
ồ
ỉ ộ ộ ỗ ộ ế ử ổ
ị ấ ế t… ề ẳ ơ ế ệ
ờ ỉ ươ ế ắ
ả
ổ
c, hp.
ắ
ị
ộ
ố
ố
ả ố ạ ấ vòng th i gian khép kín, kéo dài ệ tri n miên trong công vi c ề ề ệ t kê: công vi c li n tay li n Li ượ ơ c ng i nghĩ, chân không lúc nào đ ậ ư ộ M nh m t cái máy v n hành theo công vi c.ệ ộ ạ ứ ị c đo t s c lao đ ng => M b t ở ộ t đ và tr thành công m t cách tri ụ c lao đ ng cho nhà Th ng lí Pá Tra. ầ ổ ỗ + N i kh tinh th n: : ả M không nói, ch “ lùi lũi Miêu t ư ử “. nh con rùa nuôi trong xó c a ấ ườ i đàn bà y b c m tù trong Ng ầ ụ ng c th t tinh th n, n i lui vào lui ỉ ra ch là “m t căn bu ng kín mít ch vuông có m t chi c c a s , m t l ằ ồ b ng bàn tay” Đã bao năm r i, ế ấ ườ ng i đàn bà y ch ng bi t đ n ẳ mùa xuân, ch ng đi ch i t ế ả M m t h t c ý ni m v không gian, th i gian: “lúc nào trông ra ắ ấ cũng ch th y trăng tr ng, không ng hay n ng” t là s bi ậ ệ Ngh thu t: ườ ọ Ẩ ụ i đ c, n d : gây ám nh cho ng ạ ộ ị ố M s ng trong m t tg tù đày, l nh ẻ l o, u ám, khoá kín tu i thanh xuân, ơ ướ m ễ ả ự ặ ả s vô c m, l ng So sánh: di n t ả ả ẽ ấ ế m t h t kh năng ph n kháng, l ả ạ ủ ứ ồ ế ấ i c a b n m t h t ý th c t n t ị ư ầ ườ thân, tinh th n d ng nh tê l m. ạ ị ố => M s ng trong tr ng thái vô ề ư ấ ế ầ ả c m, g n nh m t h t tri giác v ộ ố ệ ọ cu c s ng, tuy t v ng. ả ở Tác gi đã c t nghĩa: “ lâu trong ổ ổ ồ cái kh , M quen kh r i. Chính ị ạ ổ ả ố i, b đo đày đã cu c s ng kh ộ ủ ứ ệ làm tê li t ý th c c a m t cô gái ờ ướ ẹ c đây. xinh đ p, yêu đ i tr Cu c s ng c a M trong gia ị ủ ộ đình Th ng lý chính là b n cáo ị tr ng đanh thép giai c p th ng tr
19
ướ t, t
ườ ữ
ề ộ ề ố ệ t tiêu quy n s ng con ng ề ả ứ ả , gieo vào lòng ng ươ ạ mi n núi: bóc l c đo t và ườ tri i. ố ớ ộ Đi u đó có s c ám nh đ i v i đ c gi i nh ng xót th ng.
ắ
ố ộ ầ ư
ị ủ
ễ
ị ổ
ồ ạ ộ
ọ ầ
ớ ế ệ
ậ ả ị ư ưở t
: Chia
̉ ̣
ọ
́ ̣ ̣
̣ ̣
́ ́ ế ọ ậ ố ế
i Mèo đã đ
ề
ị
ượ
ệ ậ ậ
ị ủ ễ ế ậ
ế ọ ậ ố
ữ ị
ộ
ế ễ ẫ GV d n d t: Cu c s ng “l m lũi nh con rùa ử nuôi trong xó c a” c a M không ữ ư ế di n ra mãi nh th . Đã có nh ng ế ộ ọ tác nhân quan tr ng tác đ ng đ n ị tâm h n M làm M thay đ i. Ho t đ ng nhóm Giáo viên yêu c u h c sinh làm ả t, phân vi c v i văn b n, tìm chi ti ậ ủ tích ý nghĩa , đánh giá c m nh n c a ủ nhân v t và giá tr t ng c a văn b n.ả l ṕơ ế Cách ti n hành ̀ ́ thanh̀ các tác 4 nhom thao luân vê ứ ỉ nhân quan tr ng làm th c t nh tâm ị ồ h n M . Giáo viên phat phiêu hoc tâp, giao ̃ nhiêm vu cho môi nhom: + Nhóm 1: Phi u h c t p s 1 ủ ả Câu 1: Khung c nh ăn T t c a ườ ệ ượ c Tô Hoài tái hi n ng ấ ượ ộ ư ế nh th nào? Nó tác đ ng n t ng ị ồ ế đ n tâm h n M ra sao? ủ Câu 2: Nêu suy nghĩ c a em v câu ẻ ị ẫ ị ẻ ắ l m. M v n còn tr . văn: “ M tr ơ ố M mu n đi ch i ” ? ế ọ ậ ố + Nhóm 2: Phi u h c t p s 2 ố Câu 1: Sau khi u ng r u và nghe ộ ữ ị ế ti ng sáo, M đã có nh ng hành đ ng gì? ả Câu 2: Nh n xét ngh thu t miêu t di n bi n tâm lí nhân v t M c a nhà văn Tô Hoài? + Nhóm 3: Phi u h c t p s 3 Câu 1: Gi a lúc M đang dâng tràn ử ề ắ đã ớ ứ ố s c s ng m i thì A S v và h n ị ớ có hành đ ng gì v i M ? Câu 2: Phân tích di n bi n tâm lí
20
ờ i nói và hành
ữ c nh ng l ử
ậ
ả ủ
c đó?
ệ ụ ự
ế
ọ ợ
ỏ
ệ t trong con ng
ứ ị i M ? ượ ả c miêu t
ư
ẹ ị ư
ị ế ố ự ự th c s làm thay đ i M là
ộ i tác đ ng
ạ
ế i M đ n v y? ượ
ế ề ấ ế ị
ạ
ợ ả ứ ị ủ ị ấ ủ ệ t nh t c a M
ỏ ị ồ tâm h n M có
ử ạ c nhà văn miêu t ị ư ế ồ ị ả ra sao?
ự ự ị ệ ạ i
ứ ớ
ả ủ ậ c a Tô
ế ế t thuy t trình k t
ầ ượ ậ
ả ả ọ ̣
́ ệ ổ
ả ỡ ế i quy t khó
ị ướ ủ c a M tr ủ ộ đ ng c a A S ? ế ọ ậ ố + Nhóm 4: Phi u h c t p s 4 ậ ệ ề Em có nh n xét gì v ngh thu t ậ c a Tô Hoài tâm lí nhân v t miêu t ớ ạ trong đo n này? So sánh v i cách ả ị ủ ậ miêu t tâm lí nhân v t M c a Tô ạ ở ướ đo n tr Hoài ạ ộ ọ H c sinh (ho t đ ng nhóm) ả ậ ệ Th c hi n nhi m v th o lu n ọ ậ nhóm, hoàn thành phi u h c t p. ậ ả ọ Trong quá trình h c sinh th o lu n, ằ giáo viên g i ý cho h c sinh b ng ỏ các câu h i nh : ậ ố ơ ề + Đi u gì đã kh i d y s c s ng ườ mãnh li ứ + B c tranh mùa xuân đ ư ế nh th nào? ứ + B c tranh mùa xuân đ p nh ng đã ổ ủ ứ đ s c làm thay đ i M ch a? ổ + Y u t gì? ạ ạ + T i sao ti ng sáo l ẽ ớ ị ế ậ m nh m t ố + Khi u ng r u và nghe ti ng sáo ề M nghĩ đ n đi u gì? Đi u y có phù h p tâm tr ng c a M không? + Ph n ng mãnh li là gì ? ứ ề + Đi u đó ch ng t ư ế ổ ự s thay đ i nh th nào? + A S đã trói M nh th nà? + Tr ng thái tâm h n M lúc này ượ đ + M có th c s quên đi hi n t ể ố đ s ng v i quá kh không? + Nh n xét cách miêu t Hoài? Các nhóm l n l qu th o lu n. ả H c sinh các nhóm nhân xet, ph n ế ệ bi n và b sung hoàn thi n ki n th c.ứ Giáo viên giúp đ , gi 21
ọ ả
ậ ầ ả
ử ụ ̣
ố ̣
đánh giá, s d ng h ỏ ợ ể ế ở ậ ổ
ứ ế ậ khăn cho h c sinh khi th o lu n nhóm. ế Đánh giá ph n th o lu n, thuy t ủ trình c a các nhóm. Nhân xet,́ ệ ̉ th ng câu h i g i m và đăt câu hoi nâng cao đ k t lu n và b sung ki n th c. ề ứ ố
ầ ế ả ầ ứ ố
ấ ờ ồ
ỡ ự ồ ự ồ ế
ắ ự ẹ ữ
ấ
ị ượ ự ố u , u ng c
ồ ị ị ị
ướ ớ
ị ấ ẻ
ị
ặ
ầ
ườ ủ
ế ẩ ổ ạ
ầ ố ị ế
ứ ầ c. S c s ng ti m tàng * Đêm tình mùa xuân: Thiên nhiên: ả ồ + Khung c nh mùa xuân: H ng ươ Ngài ăn t i t, c nh mùa xuân t vui, tràn đ y s c s ng và đ y màu s c.ắ > S h i xuân trong đ t tr i. ữ ề + S h i sinh v tâm h n: Nh ng ứ ặ chi c váy hoa s c s …> ý th c ị ở ề làm đ p đang tr v trong lòng M . ỡ ủ c a Nh ng s c màu r c r ầ mùa xuân là tác nhân đ u tiên làm m lên cõi lòng băng giá ị ủ c a M . u:ượ Men r ấ + M lén l y hũ r ộ ừ t ng bát m t. ồ ặ + R i M say, M l m m t ng i ị ố ấ c. đ y, lòng M s ng v i ngày tr ố ị + M th y mình còn tr . M mu n đi ch i.ơ R u đã làm M quên đi th c ượ ự ề Khát ứ ọ ạ i, g i quá kh quay v . t ư ọ ưở ố ố ng v ng mu n giao l u, mu n h ỡ Đó là bi u hi n ể ố ệ ụ th , mu n g p g . ố ứ ự ổ ủ ậ tr i d y trong s c s ng c a s ị ủ ề ti m tàng c a M . ế Ti ng sáo: ấ ế + Ti ng sáo l p ló ngoài đ u núi, ị ẩ ơ ủ ạ b n đi ch i: “M l m ti ng sáo r i đang nh m bài hát c a ng ự ọ th i”> Khát v ng h nh phúc, t ở ề do, nhu c u s ng đang tr v . ọ ẳ + Tai M văng v ng ti ng sáo g i ứ ạ b n đ u làng > đánh th c kí c:
22
ỏ ướ c M th i sáo gi
ế i”. ẫ ơ
ỏ ế ạ ng… ị
ộ ế ỏ
ố ơ ị ắ
ớ ạ
ể ấ i, v i tay l y cái váy phía trong vách" đ “đi
ứ ị
ắ ử
ả ị ộ ộ ế ấ ị
ị
ế ẫ
ị
ị
ộ ứ ỉ ự ế
ể ỉ
ử ị ơ ủ ố ạ
ệ
ể ượ
ng cho ứ ố ị ổ “ngày tr ọ + Ti ng sáo g i b n yêu v n l ườ ử l ng bay ngoài đ Ti ng sáo kéo M ra kh i tình ể ả c nh bi đát, chuy n hóa thành hành đ ng.ộ Hành đ ng:ộ ỡ ắ ấ ố + "l y ng m x n m t mi ng b thêm vào đĩa d u"ầ ị + “M mu n đi ch i, M s p đi ch i”.ơ ấ + “qu n tóc l ắ ở hoa v t ch i”.ơ Qúa kh ám nh mãnh li ệ ế ả t đ n ứ ự ỏ m c kéo M hoàn toàn ra kh i th c ạ i, đ m chìm trong o giác. t ứ + A S trói đ ng M vào c t nhà, ị qu n tóc M lên c t khi n M cượ không cúi, không nghiêng đ đ u.ầ ị ướ + “M vùng b c đi”…, trong M ồ ơ ượ u v n n ng nàn, ti ng sáo h i r ẫ ọ ư ạ g i b n tình v n đ a M đi theo ơ ữ nh ng cu c ch i. + M th c t nh nghĩ mình không ằ b ng con ng a khi nghe ti ng chân ng a.ự A S ch có th trói bu c thân ộ ộ ả xác M , ngăn c n hành đ ng đi ể ứ ị ch i c a M ch không th dìm ệ ẫ ứ ố xu ng cái s c s ng m nh li t v n đang dâng trào trong lòng M .ị Tô Hoài đã th hi n r t rõ s c ứ ấ ể ệ ề ố t trong tâm s ng ti m tàng, mãnh li ồ ơ ướ ị c m , h n M bi u t ị ủ ổ ẻ tu i tr , tình yêu, s c s ng c a M .
ạ ộ
ứ ầ ủ ặ ộ ị
ấ
ế ở ế ủ A Ph khi n
ơ ế ứ ấ ị
ị ử ế ả ấ ủ ị Khi th y A Ph b trói đ ng: ổ ị ẫ ầ ả Lúc đ u:“M v n th n nhiên th i ủ ế A Ph là cái xác ử l a h tay. N u ch t đ ng đ y thì cũng th thôi”” ư + M d ng d ng, vô c m tr ướ c ế ị Ho t đ ng c p đôi Câu 1: Thái đ ban đ u c a M khi ủ ị th y A Ph b trói? t nào Câu 2: Chi ti ộ ổ M thay đ i thái đ ? Nguyên nhân nào đã khi n M có
23
ộ ở ắ ổ ủ
ườ i khác. ộ
ố ắ ấ
ạ ủ ướ c ủ “ A Phủ
ở ấ ế
ứ ố ủ ạ ị
ố ử ắ ở ạ đây là gì?
ệ ậ
ị ủ ậ ờ ướ
ậ ậ ớ ế ng thân xót ph n mình, ỗ i khác có n i hành đ ng c t dây, c i trói cho A Ph ?ủ ị Câu 3: Anh/ ch có suy nghĩ gì tr ị ớ câu nói c a M v i A Ph : cho tôi đi… đây thì ch t m t”. Câu 4: Giá tr nhân đ o mà Tô Hoài mu n g i g m Câu 5: Khái quát ngh thu t xây ự d ng nhân v t M c a nhà văn Tô Hoài? ả ờ ọ ọ i sau Giáo viên g i h c sinh tr l ế ẩ ổ đó nh n xét, b sung và chu n ki n th c.ứ
ế ượ ộ ủ i ác c a cha c t ắ ờ ơ “Tr i i, nó b t trói ế i ta đ n ch t…Chúng
ả
ủ
ố ủ ng c m cho A Ph : ớ ươ ng v i A ườ ướ c đ ng ộ ườ i ẽ ạ
ấ
ả ố ưở ng c thì
ả ế
ứ
ườ
ấ ế
ạ
c u mình.
ễ ả ừ ộ ậ c miêu t t
ạ ắ ị ỗ n i đau kh c a ng ướ + Khi nhìn th yấ “m t dòng n c m t l p lánh bò xu ng hai hõm má ạ i…” đã đen x m l ắ ế ọ ướ Gi c m t y u đu i c a phái t n ủ ạ m nh đã nhen lên s c m nh c a ị ủ ế phái y u, c a M . ớ ị M nh ra : Đêm mùa xuân năm ị ế ướ ư ị tr c M cũng b trói nh th , ườ i đàn bà đ i tr ng c cũng bi ế trói đ n ch t . ươ + Th ườ ả ồ đ ng c m v i ng ổ ố đau kh gi ng mình. ứ ậ + Nh n th c đ ố con th ng lí: ườ ứ đ ng ng ậ ộ nó th t đ c ác…” ươ + Th ị ả + M n y sinh tình th ượ ứ c b Ph , ý th c đ ủ ổ ầ cùng đ y oan u ng c a m t ng ả đàn ông v n can đ m, m nh m ồ nh t H ng Ngài. ị ợ ố + M lo s h t ho ng, t ượ ủ ượ ng khi A Ph đã tr n đ t ị ẽ ấ “M s ph i trói thay vào đ y”. ả ộ ị + M đi đ n hành đ ng can đ m, ộ ề cách khác lĩnh m t li u ủ ắ ườ ng:C t dây trói, c u A Ph , th hai ng i dìu nhau lao vào bóng i.ố t Là hành đ ng t ữ ộ t y u sau nh ng ở ị ừ ễ đêm tình mùa gì đã di n ra M t ứ ế ở ồ H ng Ngài đ n đêm c u A xuân ộ ủ Ph là m t hành trình tìm l i chính ự ả i thoát mình. Đó là gi mình và t ấ ứ ả ườ i thoát duy nh t, c u ng gi con đ ự ứ ườ i cũng là t ng ủ Tài năng c a nhà văn trong miêu ế ả tâm lí nhân v t: Di n bi n tâm lí t ế ượ tinh t n i tâm đ ộ ế đ n hành đ ng. => Giá tr nhân đ o sâu s c:
24
ứ ố
ồ ườ ượ i đ
ấ
ạ
ụ
ậ ự
ậ
ượ
ố
ừ
ậ ố ủ ứ
ậ
ộ ả ế ,
ề + Khi s c s ng ti m tàng trong con ọ c h i sinh thì nó là ng n ng ể ậ ắ ử t. l a không th d p t ể ế t y u chuy n thành hành + Nó t ố ả ộ đ ng ph n kháng táo b o, ch ng ọ ự ể ạ ạ i m i s chà đ p, lăng nh c đ l ộ ờ ứ c u cu c đ i mình. ệ d. Ngh thu t xây d ng nhân v t:ậ ị ộ M là m t nhân v t có cá tính, rõ ộ c Tô nét, sinh đ ng, cá tính đó đ ộ ễ ả ộ Hoài di n t m t cách s ng đ ng, chân th c.ự ọ ả tính cách nhân v t: ch n Miêu t ạ ể đi m nhìn t bên trong, đ i tho i ộ n i tâm và dòng ý th c c a nhân v t.ậ ả Miêu t tâm lí nhân v t: Miêu t ễ ế di n bi n tâm lí n i tâm tinh t ứ ạ ph c t p.
ệ ậ
ơ ơ ng pháp: T ch c trò ch i: Ai nhanh h n
ắ
ệ ượ ệ ợ ồ c sáng tác vào năm nào: ủ đ ắ V ch ng A Ph
ồ ả ắ ấ ầ ủ có m y l n tác gi ế nh c đ n hình
ợ ồ ạ ộ ủ
ườ ậ ố V ch ng A Ph là gì? ướ ề ố ủ ụ ủ i nh c c a ng i dân nghèo mi n núi d i ách th ng tr ị
ể ự ả ủ ườ i phóng c a ng gi ề i mi n núi.
ể ớ ệ ậ ị i thi u nhân v t M trong
ủ
ớ ố ạ ộ Ho t đ ng 3: Luy n t p ổ ứ ươ Ph ớ ậ ỹ K thu t: tia ch p ứ Hình th c: tr c nghi m khách quan Câu 1: Truy n ng n a. 1952 b. 1953 c. 1954 Câu 2: Trong tác ph m ẩ Vợ ch ng A Ph ả nh lá ngón? ộ ầ a. M t l n b. Hai l nầ c. Ba l nầ Câu 3: N i dung chính c a đo n trích ệ ủ a. S ph n nô l t ế ủ ề c a phong ki n mi n núi. ộ ủ ự b. T i ác dã man c a th c dân Pháp. ươ ự ố ắ n lên đ t c. S c g ng v ả d. C ba đáp án trên ọ Câu 4: Tô Hoài đã ch n cách nào sau đây đ gi ợ ồ ẩ V ch ng A Ph ạ đo n đ u tác ph m ị ự ế ệ a. Gi ầ i thi u tr c ti p M là con dâu nhà th ng lí.
25
ị ố ợ ẫ ệ ế ủ ị ắ ẹ ị
ố ệ ị ở
ố ậ ị ề ủ ợ ườ ọ
ặ ố ặ i r
ị ố ấ ệ ậ ủ ủ ộ ớ ả
ợ ậ ủ ố ẩ ị
ậ ậ ủ
ự
ọ ạ ộ ư ế
ả
ậ
ớ ề ớ
ố ị ẫ i M d n đ n ế hành
ự t c a cô
ấ ả ẫ t: ế “M y đêm A Ph b trói, M th y nh ng v n th n nhiên
ề ế ệ ủ ủ ị ấ ị ấ ườ ổ ử ồ ơ ị ư ư ế i nh th nào?
ế ả ườ i vô tình vô c m.
ố
i tàn ác trong nhà th ng lí. ỗ ộ ớ ả ộ ạ ề ỉ
ể b. K món n cha m M vay c a th ng lí d n đ n vi c M b b t là con dâu ạ ợ g t n . ử ắ ể c. K chuy n A S b t cóc M v làm v , M tr thành con dâu th ng lí. ậ ậ i đ c vào s ph n nhân v t: Hình d. Th pháp đ i l p gây chú ý c a ng ố ồ ườ ượ ả i” đ i nh m t cô gái khi làm vi c lúc nào cũng cúi m t “m t bu n r ả ậ l p v i c nh giàu có t p n p c a nhà th ng lí, đó chính là M không ph i con gái mà là con dâu th ng lí. ồ Câu 5: Trong tác ph m V ch ng A Ph , Tô Hoài đã so sánh thân ph n M ớ v i thân ph n c a con v t nào? a. Con trâu. b. Con ng a.ự c. Con rùa. ả d. C trâu, ng a và rùa ế Câu 6: Ti ng sáo g i b n tình trong đêm tình mùa xuân có tác đ ng nh th ị ố ớ nào đ i v i M ? ị ộ ộ a. M nghe m t cách vô c m, không xúc đ ng. ị ố ồ b. M nghe và càng bu n thêm cho s ph n. ị ệ ọ ứ ớ ỗ c. M nghe và nh v quá kh v i n i đau đ n tuy t v ng. ườ ố ợ ậ d. G i d y lòng yêu s ng v n ti m tàng trong con ng ư ấ ộ phát nh ng quy t li đ ng đ u tranh t Câu 7: Chi ti ng i th i l a, h tay bên b p” cho th y M là ng ị a. M là ng ườ b. Quá quen thu c v i c nh trói ng ị ấ ự c. M cũng ch là m t n n nhân b t l c, cô cũng có quá nhi u n i đau. ả d. C ba đáp án trên Đáp án: Câu Đáp án 3 d 7 d 6 d 1 b 4 d 5 d 2 c
ề ợ
ặ ậ
ứ ở ồ ủ ệ ắ ợ ồ H ng Ngài c a truy n ng n V ch ng
ế ủ ề ầ ặ ả ượ ệ ậ ế ấ t ngh thu t nào đ c nhà văn đ c t nhi u l n? Chi ti t y có
ể ệ ứ ố ủ ề ậ ị
ậ ượ ặ ả ề ầ ế nhi u l n: âm thanh ti ng sáo c đ c t
ể ượ ấ ủ ủ ẽ ế ẹ ủ ng đ p đ nh t c a mùa xuân, c a tình duyên, c a
ậ ụ ạ ộ V n d ng Ho t đ ng 4: ấ ươ ng pháp: nêu v n đ , g i tìm Ph ỏ ỹ K thu t: đ t câu h i Câu 1: Trong b c tranh mùa xuân A Ph , chi ti vai ệ trò gì trong vi c th hi n s c s ng ti m tàng c a nhân v t M ? Giáo viên g i ý:ợ ệ ế t ngh thu t đ Chi ti ủ ế Vai trò c a ti ng sáo + Ti ng sáo là bi u t tu iổ
26
ị ủ
ị ấ ế ồ ồ ầ ứ ố ế t tha , b i h i”, là tác nhân
ị ọ ạ ấ ệ ứ ậ
ế ữ ướ ị ố ỉ ệ ạ ớ ư ướ c c. N u nh tr i v i nh ng k ni m ngày tr
ờ ồ ả ạ ứ ớ ả ị ồ ạ i trong tr ng thái vô h n, vô c m, v i c m th c phi th i gian, thì
ị ậ ữ ồ ồ ứ ề ờ
ị ấ ấ ả
ư
ệ ị ệ ạ ủ ệ ở t ợ ậ nhân v t ồ Câu 2: Giá tr hi n th c và nhân đ o c a truy n ng n V ch ng A
ề ủ ộ ố ứ ặ ơ ự ị ườ i
ị ố ắ ướ ắ ủ ọ ủ ị ế i ách th ng tr hà kh c c a b n đ a ch và phong ki n
ự ủ ệ
ạ ở
ệ ế ộ
ộ mi n núi tr ủ ở ị ệ ể ệ ở ữ ộ ặ đây r t sinh đ ng b m t tàn b o và nh ng ể ề ướ c CM. Đi u này th ườ ở ệ i ấ ủ ề cha con th ng lí: Ph n sau c a chuy n hé m cho ng
ấ ự ổ ờ ủ ố ợ ồ
ủ ủ ị
ộ ố ủ ữ ố ườ ự i t do.
ạ : ả ắ ớ ữ
ư ị ố ề ố ị
ạ ủ ọ ấ ọ
ạ ộ ườ
ề i lao đ ng nghèo mi n núi trong xã h i cũ. ầ ườ ị ộ ả ủ ữ ấ ứ i b áp b c
ườ ng gi
ạ ộ ể ế ề ố ườ ữ ẩ ậ ủ t v s ph n c a nh ng ng ề i dân mi n
ượ ủ c tài năng c a nhà
ể ấ ậ
ủ i n i tâm c a nhân v t. ở ồ ệ ệ ạ ẽ ằ H ng Ngài b ng tranh v . i khung c nh mùa xuân
ẽ ế ậ ẩ ị thanh xuân căng đ y s c s ng c a M . + Trong đêm tình xuân, ti ng sáo y làm M “thi quan ầ ọ tr ng làm th c d y trong M khát v ng tình yêu và h nh phúc d u hi u đ u tiên ủ ự ồ ỉ c a s h i t nh là M s ng l đây, M t n t bây giờ ế ị M đã có ý th c v th i gian, trái tim đã đ p nh ng nh p b i h i, xao xuy n, thôi ộ ơ ố thúc M b t ch p c nh ng , mu n đi ch i. ề ậ ứ ố ố ế + Ti ng sáo đã làm s ng d y s c s ng ti m tàng nh ng mãnh li ắ ự ị M . Câu Ph ?ủ Giáo viên g i ý:ợ ự ị ệ a. Giá tr hi n th c ấ ẩ Tác ph m cho th y cu c s ng c c b đè nén áp b c n ng n c a ng dân mi nề núi vùng Tây B c d c uấ ế ớ ự k t v i th c dân Pháp. Giá tr hi n th c c a thiên truy n còn th hi n ấ ườ ọ ỗ i đ c th y hi n lên ch ng ủ ụ ế ở ố h t c th i nát c a ch đ phong ki n ầ ệ ậ hi n t p trung ọ đ c th y s đ i đ i c a "v ch ng A ướ ạ ủ Ph ". D i ánh sáng c a cách m ng, A Ph và M đã tham gia du kích, chu n bẩ ị cùng dân làng đánh Pháp s ng cu c s ng c a nh ng con ng ị b. Giá tr nhân đ o ấ ạ ậ ườ ự Bênh v c và c m thông sâu s c v i nh ng con ng i có s ph n b t h nh ể ố ự ủ nh M , A Ph . T cáo s tàn b o c a giai c p th ng tr mi n núi (tiêu bi u ẩ ự ố là cha con th ng lí PáTra). Trân tr ng khát v ng t do, h nh phúc và ph m ấ ố ẹ ủ t đ p c a ng ch t t ớ ồ Đ ng tình v i tinh th n ph n kháng, đ u tranh c a nh ng ng và v chạ ọ ả i phóng cho h . ra con đ ạ Ho t đ ng 5: Tìm tòi, sáng t o ữ 1. Hãy k tên nh ng tác ph m vi núi Tây B c?ắ ẩ ủ ọ 2. Tìm đ c các tác ph m khác c a Tô Hoài đ th y đ ả ế ớ ộ th gi văn trong vi c miêu t ả 3. Hãy tái hi n l 4. N u em là nhân v t M trong tác ph m em s làm gì?
27
ườ ặ ệ ữ ướ dành cho ng i dân t nào c ta đã có nh ng chính sách đ c bi
ữ ố ượ
ị ề ậ , tác ph m ủ ư ưở t ả ơ ả c nh ng nét c b n v tác gi c v đ p c a nhân v t M và t ẩ ng c a nhà văn Tô Hoài.
ầ ậ ạ
̀ ̣ ̣ ̣
́ ̉ ̣ ̣
̀ ệ ữ ủ ố ̉
ử ệ
ủ ả ủ
̀ ể ả ể ả ệ ậ ử ệ ị ở ế ọ ậ 5. Nhà n ề mi n núi? 4. C ng củ ắ N m đ ể ượ ẻ ẹ ủ Hi u đ 5. D n dòặ ệ Hoàn thi n các bài t p ph n Tìm tòi,sáng t o. Ôn lai nôi dung bai hoc Chuân bi cho tiêt hoc sau: ủ ị + Tim hiêu vê nhân v t A Ph và m i quan h gi a M và A Ph . + Tìm hi u c nh x ki n và ý nghĩa c a c nh x ki n . + Tìm hi u c nh M c i trói cho A Ph Hoàn thi n các phi u h c t p
ươ ố ề ế ợ ồ ạ V ch ng A ng pháp truy n th ng ti t 1 bài
ọ * Giáo án so n theo ph Phủ Ti t 5ế 5 56: Đ c văn
Ợ Ủ
Ồ V CH NG A PH (Ti t 1)ế
Tô Hoài
ữ ề ẩ ắ
ấ ứ ộ ố ệ ố ả , xu t x tác ph m, tóm t c nh ng nét chính v tác gi ơ ả ượ c m t s ý c b n trong hình t ắ t ng n ượ ng
Ọ : Ụ A. M C TIÊU BÀI H C ứ : ế 1. Ki n th c ượ ắ N m đ ộ ọ g n n i dung c t truy n và phân tích đ ị ậ nhân v t M . 2. Kĩ năng:
ắ ậ ẩ C ng c , nâng cao các kĩ năng tóm t t tác ph m và phân tích nhân v t.
ự ọ ậ ủ ọ
Ự Ệ ố ủ 3. Giáo d c:ụ ứ ự Ý th c t ƯƠ B. PH giác, tích c c h c t p c a h c sinh Ệ : NG TI N TH C HI N
ộ ố ệ ả
ắ SGK + SGV cùng m t s tài li u tham kh o. ẩ Chu n KTKN. ế ế t k giáo án. Thi Tranh Phong c nh núi r ng Tây B c.
ả Ế : ừ Ứ C. CÁCH TH C TI N HÀNH
ế ấ
Ti n hành theo cách phát v n, thuy t trình. H C:
ổ ứ Ờ Ọ ch c:
ắ ọ ế Ế D. TI N TRÌNH GI Ổ ị 1. n đ nh t Sĩ số L pớ Tên h c sinh v ng Ngày d yạ
ể ể ọ ớ 2. Ki m tra bài cũ: Ki m tra trong quá trình h c bài m i.
28
Ủ
Ầ
Ạ
Ầ
YÊU C U C N Đ T
3. Bài m i:ớ Ạ Ộ HO T Đ NG C A GV & HS
ọ
ỉ ễ
ớ ng tác ẫ ọ ầ ọ G i h c sinh đ c ph n ẫ ể Ti u d n SGK. ữ ắ t nh ng nét chính Tóm t ầ ả ề trong ph n v tác gi ể ti u d n? ẩ ộ ạ ỉ ụ
ệ ệ ậ
ầ ế
ể ế ệ “Vi t : ự ậ
ả ậ
ậ ữ ầ ượ
ố
ắ ườ
ề
ấ ầ ườ ọ ấ ướ i đ c b i l
ở ố ơ ở ố ố i đ c”. ế t phong phú, ủ ụ ậ i và phong t c t p quán c a c ta. Văn Tô ậ i tr n thu t ố ừ
ớ ủ ữ ẩ ẩ ả ả ắ ậ ấ i nh t, gi c gi i th ạ ệ i thi u nh ng nét Hãy gi ề chính v tác ph m và đo n trích? ộ
ầ
ủ ở ồ ị H ng
ủ ở
ượ ầ ọ ở
ệ
ọ ọ ắ t văn ọ nhà và tóm t c văn b n ắ t G i h c sinh tóm t b n.ả ả ở ạ
ắ ẩ
ữ ọ ọ
ể ả
Ả
ấ ợ ị ữ
ạ ồ ườ ượ Ể I. TÌM HI U CHUNG: :ả 1. Tác gi ậ Tên th t là Nguy n Sen, 1920 t nh Hà Đông nay là Hà N i.ộ ố ượ Tô Hoài là m t nhà văn l n, có s l ạ ph m đ t k l c trong VHVN hi n đ i. ị ệ Tô Hoài có quan ni m ngh thu t “v nhân sinh” ộ ộ t văn là m t đ c đáo và có ph n quy t li ộ ự ạ quá trình đào t o đ nói lên s th t. Đã là m t s ầ ỡ ườ ng, cho dù ph i đ p v th t thì không t m th ườ ọ ng trong lòng ng nh ng th n t ể Tô Hoài là nhà văn có v n hi u bi ề sâu s c v con ng nhi u vùng khác nhau trên đ t n ẫ Hoài luôn h p d n ng ộ ỉ hóm h nh, sinh đ ng trên c s v n s ng, v n t ự v ng giàu có. 2. Tác ph mẩ : ấ ứ a. Xu t x : ệ ồ ợ “V ch ng A Ph ” (1952) in trong t p “Truy n ưở ượ Tây B c” tác ph m đ ng H i VHVN 19541955. ợ ồ ủ ồ “V ch ng A Ph ” g m có hai ph n: ộ ờ ủ ầ ầ + Ph n đ u: cu c đ i c a M và A Ph Ngài. ề ầ ị Phi ng Sa. + Ph n sau: M và A Ph ạ c h c trong SGK là ph n m Đo n trích đ ắ ầ ủ đ u c a truy n ng n ả ắ t văn b n: b. Tóm t ướ ầ Yêu c u: đ c tr ủ ộ nh ng n i dung chính c a đo n trích. ố ọ G i 1 s h c sinh tóm t t tác ph m. ọ ạ ố Đ c 1s đo n quan tr ng trong quá trình tìm hi u văn b n. Ể Ọ II. Đ C HI U VĂN B N: ị: 1. Nhân v t Mậ ậ ệ ủ ự ấ a. S xu t hi n c a nhân v t: ộ ồ ả Hình nh: M t cô con gái ng i quay s i bên ướ ử ự ả t ng đá, tr c c a, c nh tàu ng a… lúc nào cũng ặ ặ cúi m t, m t bu n r i r i. ượ ề ở ệ M xu t hi n ngay ủ ầ nh ng dòng đ u tiên c a ả ắ ệ truy nn ng n. Em c m ề ậ nh n đ c đi u gì v
29
ậ ố ầ ư ắ loi, s ng nh g n vào
ở ầ ẩ ậ ạ nhân v t trong đo n văn m đ u tác ph m?
ế ộ ữ ộ
ặ ặ ư ồ ườ i ề cúi m t, m t bu n r
ng t o s
ị ọ ả
ở ả i thi u nhân v t đ y n t ườ ớ ng ph n v i gia đình mà M đang
ộ ẳ ằ ạ ự ệ ậ ầ ấ ượ i đ c. Hình nh M hoàn toàn ị =>báo ộ ố
ộ ề ấ ứ
ạ ợ c khi v làm dâu g t n nhà Thông ở ướ
thành con ớ i ế c gi ư i nh th ị ị ổ c khi tr Tr ạ ợ ị ượ dâu g t n M đ ườ ệ thi u là ng nào? ế
ế ườ ẵ ị ố ổ ế ổ ẻ ẹ đ p và có tài th i sáo; “Trai đ n ỏ ầ i, ư i mê, ngày đêm
ổ ộ
ả ươ
ẵ ộ ươ ờ ự
ố ừ
ườ ả
ộ ị i con hi u th o: M săn sàng lao đ ng ế ề ế ợ ượ ề ẹ ườ ng đ p v ng ữ
cu c s ng c a M t miêu ị ở ố ợ ộ ố ế ữ Tìm nh ng chi ti ủ ố ả t nhà th ng lí Pá Tra? ế ị ố ố ẹ ị ắ ề
ề ị
ử ợ ứ ị
ộ ị ế ậ
ỉ ộ ị t:
ế ấ ị
ệ i thoát.
ự ả ỗ ế ả
ả ố i nhà th ng lí.
ị ở ố ẻ M t cô gái âm th m, l nh ng v t vô tri, vô giác. ố M t cô con dâu nhà th ng lí quy n th , giàu sang nh ng lúc nào cũng iượ . r ớ => Cách gi chú cho ng ươ t ệ ờ hi u m t cu c đ i không b ng ph ng, m t s ậ ph n nhi u m c. ạ ợ ậ ị b. Bi k ch thân ph n làm dâu g t n : ề ị ướ * M tr Lí: Là cô gái tr ồ ả nh n c vách đ u bu ng M ”, M th i sáo gi ổ M u n chi c lá trên môi, th i lá cũng hay nh t bao nhiêu ng th i sáo. Có bi ị đã th i sáo đi theo M . ộ ẵ M t cô gái chăm làm, s n sàng lao đ ng, không ố ế ạ t cu c n qu n ng i khó khăn: “bi ng làm ngô” ả ợ ố n thay cho b ”. và s n sàng “làm n ng ngô gi ộ ố do, M t cô gái yêu đ i, yêu cu c s ng, yêu t không ham giàu sang, phú quý “b đ ng bán con cho nhà giàu”. ộ M t ng ấ ả ể ả ẹ v t v đ tr món n truy n ki p cho cha m . ế ộ ị =>M là m t hình t i thi u n Tây B c.ắ ề * Khi v làm dâu nhà Th ng Lí: ề Nguyên nhân: Vì món n truy n ki p b m vay gia đình nhà th ng lí Pá Tra nên M b b t v ạ ợ làm dâu g t n . ợ ư > B ngoài là con dâu (M là v A S ) nh ng ợ ố bên trong M ch là m t th gán n , con n nên s ờ ph n đã trói bu c M đ n lúc tàn đ i. Lúc đ u:ầ M ph n kháng quy t li ế ệ ả + “Có đ n hàng m y tháng, đêm nào M cũng khóc: … ị + M tính chuy n ăn lá ngón đê tìm s gi + Vì long hi u th o nên ph i nén n i đau riêng, ở ạ qay tr l ữ Nh ng ngày làm dâu: ủ c a M ạ ợ ờ “Đ i con dâu g t n ” ả ờ ộ nhà th ng lí là m t quãng đ i thê th m,
30
ộ
ậ ỉ
ố ữ
ặ ệ ươ ế t đay, xe đay, đ n mùa thì đi n
ủ
ợ ộ ể ướ
ự
ỏ
ả
ư
ả ị ườ ẫ
ổ ở ờ ị ưở M t ờ t c long yêu đ i, ham lâu trong cái ng mình
ị ầ ư ộ
ư
ụ ị
ư ộ ấ ủ ố ộ ố
ị ế ử ộ
ế
ươ ế ắ t là s ố
ề ữ Qua nh ng chi ti t này nhà văn mu n nói lên đi u gì? ứ ỉ
ộ ủ ọ ủ
ị ộ ự ậ ề
ộ ề ị ứ ế ẫ
ề ự ố ệ
ở ồ H ng ả miêu
ủ ậ ả C nh mùa xuân ượ Ngài đ c tác gi ả ư ế nh th nào? t
ả c tác gi miêu t
ừ ộ ớ
ứ ế ặ
ệ ứ ẻ ẹ ị
ậ ặ ọ ừ ắ
ể ữ Phân tích nh ng bi u ỏ ứ ố hi n ch ng t s c s ng ỗ đã tr i d y trong lòng M ?ị ườ ạ
ứ i. ủ ễ ế ư ế ố ủ ự t i c c, s ng mà nh ch t: ộ ứ ế ị ắ ệ ứ + B v t ki t s c lao đ ng: bi n thành m t th ộ ẻ ầ ệ ệ ộ ụ , làm vi c qu n công c lao đ ng, m t k nô l ơ ố qu t quanh năm, su t tháng không lúc nào ng i ự ị ấ ngh . M th y mình còn thua con trâu con ng a trong nhà này. ế “ T t xong thì lên núi hái thu c phi n, gi a màu ẻ ắ ng b b p thì gi và dù lúc đi hái c i, lúc bung ngô, lúc nào cũng gài m t bó đay trong cánh tay đ t c thành s i” “Con ng a con trâu làm còn có lúc, đêm nó còn ứ ứ đ ng gãi chân, đ ng nhai c , đàn bà con gái nhà ả ệ này thì vùi vào vi c làm c đêm c ngày”. ệ ả ị ng nh đã b tê li + M d ầ ố s ng l n tinh th n ph n kháng: ổ ồ kh “nên quen kh r i”, “bây gi cũng là con trâu, mình cũng là con ng a”ự ị ỗ + M âm th m nh m t cái bóng: “M i ngày M càng không nói, lùi lũi nh con rùa nuôi trong xó c a”.ử ầ ị + M nh m t tù nhân c a ch n đ a ng c tr n ầ ề gian, đã m t tri giác v cu c s ng B giam c m ổ trong căn phòng “ kín mít, có m t chi c c a s ộ ỗ ằ vuông b ng bàn tay. Lúc nào trông ra cũng m t l ỉ ấ ch th y trăng tr ng, không bi ng hay là n ng”ắ ự ế ố cáo s áp b c => Nhà văn không ch gián ti p t ế ề bóc l t c a b n đ a ch phong ki n mi n núi mà ướ ố còn nói lên m t s th t đau xót: D i ách th ng ề ủ ạ ự ầ ị ủ ườ tr c a c ng quy n b o l c và th n quy n h ạ ề ườ ụ i dân lao đ ng mi n núi TB b chà đ p t c ng ệ ầ ộ t m t cách tàn nh n v tinh th n đ n m c tê li ề ộ ấ ầ ả c m giác v s s ng, m t d n ý ni m v cu c đ i.ờ ị ề ứ ố c. S c s ng ti m tàng c a nhân v t M : ế t mùa xuân: * Trong đêm t ượ ả ấ ở ồ r t Mùa xuân H ng Ngài đ ế ớ ẻ ẹ ấ ẹ đ p, r t quy n rũ. Cùng v i v đ p thiên nhiên là ế ủ ư không khí t ng b ng c a ngày h i v i ti ng ế t tha đã đánh th c tâm khèn, ti ng sáo dìu d t, thi ư ồ ủ h n c a M . > Mùa xuân mang v đ p đ c tr ng ủ c a núi r ng Tây B c đánh th c khát v ng tình yêu h nh phúc trong long ng ị ộ Di n bi n tâm lí, hành đ ng c a M :
31
ị ấ ượ ứ ố ự ừ
ượ ng mà nh u” “c u ng c t ng bát” ư ườ
ậ
ừ ỉ ớ ạ ữ
ề
ị ộ ứ ượ ả c c nh ng éo le c a mình “A S
ớ
ỏ ế ạ ố ử ủ ả ở ớ ẫ v i ệ ấ i xu t hi n. Đó là ộ ố t mu n thoát kh i cu c s ng
ọ ỏ
ế ơ ử l ng ngoài đ
ị ị ả ườ ộ ủ
ị ư
ị
ị ế ị
ọ ộ ự do
ọ ạ ấ ệ t.
ị ơ ủ Ý đ nh đi ch i c a M có ượ ệ ự c không? th c hi n đ ị ị ế ạ t M b t i sao? Chi ti ề ơ trói nói rõ h n đi u gì? ỗ ậ
ị ệ t ử ế t ý
ị ị ắ ủ
ị
ế ố ị ữ ị
ủ ị ố ủ
ộ ở ạ ị
ễ Phân tích di n bi n tâm tr ng và hành đ ng c a M trong đêm c i trói cho A Ph ?ủ ở ạ
ướ ượ ầ ả c c nh t
ư ả ồ
ắ
ị
ố ả ướ c m t ch y xu ng ủ ạ ủ i c a A Ph , M xúc ớ ườ ị
ồ ươ ươ ng mình, th ủ ậ i, M càng nh n rõ ậ ộ i ác c a cha con th ng lí: “Chúng nó th t đ c
ộ ế ị ở ị ủ ữ
ị ợ Hành đ ng c a M g i lên cho em nh ng suy nghĩ gì? ủ ỏ ố ạ ủ ồ ố ớ ườ ề + M “lén l y hũ r ố =>cách u ng r u không bình th ố ậ ố đang u ng h n, nu t h n trong lòng mình. ạ ị ố ừ + Trong tr ng thai v a say v a t nh lòng M s ng ỉ ệ ữ ồ ồ ướ ề i nh ng k ni m v ngày tr c, b i h i nh l ị ấ ế ủ ọ ờ ng t ngào c a đ i thi u n . M th y lòng mình ớ ị ứ ị ự ở ạ ơ ph i ph i tr nhân th c v mình “M i, M t l ẻ ắ còn tr l m”. + M ý th c đ ị ớ v i M không có lòng v i nhau mà v n ph i ề nhau”. ý nghĩ v cái ch t l ệ khát v ng mãnh li mòn m i, phũ phàng. ọ ạ ng thôi + Ti ng g i b n yêu l ế ư thúc M khi n M nh quên c nh ng c a mình ả ộ ộ ủ và M hành đ ng nh quên c nh ng c a mình và ỡ ỏ ườ ự ư ộ ị ắ M x n m b M hành đ ng nh ng do: i t ị ấ ạ ấ thêm vào đĩa đèn cho sáng, M v n l i tóc, l y ơ ẩ chi c váy hoa và chu n b đi ch i. hành đ ng b t phá cho th y khát v ng t ứ khát v ng h nh phúc mãnh li ờ Trong lúc lòng yêu đ i đang tr i d y mãnh li ậ cũng là khi M b vùi d p phũ phàng. A S bi ị ộ ị đ nh c a M , h n trói M vào c t nhà và ra đi. ị ứ ứ ố + Càng b đè nén, áp b c s c s ng trong lòng M ệ ị ẫ i M v n Trong bóng t t trào dâng. càng mãnh li ị ế ị ặ ứ đ ng l ng M không bi t mình đang b trói, M ộ ế ư ẫ v n Nghe ti ng sáo đ a M đi theo nh ng cu c ồ ơ ch i. tâm h n M s ng trong không khí c a ngày h i.ộ ả ứ * S c ph n kháng táo b o trong đêm c i trói cho A Ph :ủ ị ủ ị Ban đ u, tr ng A Ph b trói, M ổ ử hoàn toàn d ng d ng, cô “th n nhiên ng i th i ư ọ ử ơ l a h tay nh m i khi”. ấ ừ T khi nhìn th y dòng n hai hõm má đã xám đen l ủ ả ộ đ ng, th ng và đ ng c m v i A Ph . ươ ng ng Th ố ộ t ác”. M quy t đ nh c i trói cho A Ph r i cùng A ứ ỏ Ph b tr n kh i H ng Ngài=> Cu i cùng, s c ươ ủ m nh c a tình th i cùng v i ni m khát ồ ng ng
32
ế ự ỗ ậ ỗ ợ t qua n i s
ế ị ệ ộ ả ấ ế ễ
ữ ề ạ ậ ị ừ ộ ỏ ầ ị ượ do tr i d y đã khi n M v khao t ạ ể hãi đ quy t đ nh hành đ ng táo b o. ở ữ => Đây là h qu t t y u sau nh ng gì di n ra ủ ứ ế M . T đêm tình mùa xuân đ n đêm c u A Ph là ự ả ạ gi i chính mình và t i thoát m t hành trình tìm l ề ủ ả ườ ề kh i nh ng “gông xi ng” c a c c ng quy n và th n quy n l c h u.
ố
ọ ẩ
ậ ả ứ ả ạ ẽ ủ ế ộ ờ
ẫ ề ủ ắ ị ướ
ọ ắ
ẩ ớ
Ổ Ạ Ế Ệ
ệ ữ ươ ự ề ng
ng pháp d y h c truy n th ng và ph ự ọ ụ t gi a ph ướ ế ậ 4. C ng c : ề ứ Tô Hoài, tác ph m VC Kh c sâu ki n th c bài h c: V tác gi AP; ị Bi k ch cu c đ i và s c ph n kháng m nh m c a nhân v t M . 5. H ng d n v nhà: ộ N m n i dung bài h c. ị Chu n b bài m i. V. RÚT KINH NGHI M, B SUNG SAU TI T D Y ………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………….. ả ế V. K t qu sau áp d ng * S khác bi ạ ọ pháp d y h c theo h ươ ố ạ ọ ng ti p c n năng l c h c sinh
ề ạ ọ ạ ọ ng pháp d y h c truy n
ế ậ ươ Ph th ngố Ph ướ h ươ ng pháp d y h c theo ự ọ ng ti p c n năng l c h c
ứ ọ ế ự ứ
ế ụ ộ ề ơ ở ữ
ộ ươ ế
ọ
ẫ ố ả ẩ ề ạ ỏ H ng d n h c
ấ Giáo viên cung c p ki n th c cho ủ ọ h c sinh m t cách th đ ng, ch ế ng pháp thuy t trình. y u qua ph ệ ỉ ầ H c sinh ch c n so n bài theo h ọ trong ướ th ng câu h i sách giáo khoa.
ệ
ủ ế ử ụ ụ ọ ậ ử ụ
ả ấ ạ ế
ứ ề ấ
ế ế ứ ượ ả c kh năng
ế ọ ổ nh t, nhàm chán, khi n
ỏ ứ
ề ấ ờ ề ờ
ạ
ươ ng Giáo viên ch y u s d ng ph ế ễ pháp phát v n, di n gi ng và thuy t trình ụ ọ H c sinh ti p thu ki n th c th đ ng.ộ ạ ờ ọ ẻ Gi h c t ỏ ệ ọ h c sinh m t m i. Giáo viên không m t nhi u th i gian so n giáo án. Gi ờ ọ ễ ấ ạ h c d th t b i sinh ể chi m lĩnh ki n th c H c sinh t ợ trên c s nh ng đi u giáo viên g i m .ở ả ọ ọ H c sinh ph i đ c kĩ tác ph m, ọ ệ đ c thêm tài li u tham kh o v tác ả gi Tô Hoài và các sáng tác khác ể ủ c a nhà văn đ hoàn thành các nhi m v h c t p. Giáo viên s d ng linh ho t các ể ọ ươ ng pháp đ h c sinh ti p thu ph ấ ế ki n th c nhanh nh t, nhi u nh t. ọ H c sinh phát huy đ ủ ả c a b n thân. ự ờ ọ h c sôi n i, tích c c, h c sinh Gi ạ ượ c th a s c sáng t o. đ ấ Giáo viên m t nhi u th i gian cho ạ ệ vi c so n giáo án. ờ ọ Gi h c thành công.
33
ạ ố ở ớ ph
ươ ọ ng pháp d y h c truy n th ng ướ ề ự ế ậ ọ ng ti p c n năng l c h c sinh l p 12C và ở ớ l p 12 E.
Sau khi áp d ng ụ ươ ọ ạ ng pháp d y h c theo h ph ộ ề ể Giáo viên cho cùng m t đ ki m tra.
ề ể ả ề ệ ậ ậ ị ợ ồ ắ V ch ng A Ph ủ Đ ki m tra 15 phút C m nh n cu em v nhân v t M trong truy n ng n
ả K t qu thu đ ể ể ả ủ c a nhà Văn Tô Hoài? ế ượ Sĩ số Đi m Gi L pớ ư c nh sau: ể ỏ i Đi m khá Đi m Trung bình
ướ ể Đi m d i trung bình
6 = 24% 2 = 7% 12C 25 28 12E 1 = 4% 4 = 14% 8 = 32% 12 = 43% 10 = 40% 10 = 36%
ọ ộ ả ấ ế
ọ ớ ư ộ ự ọ ươ
ươ ả
ể ươ ố ượ ng đ ế ớ ự
ớ ạ
ổ ự
ỉ ệ ụ ủ ạ ệ ườ ọ ố
ế ứ ữ
ố ọ ể ử
ố ề ươ
ệ ủ t c a ph ế ướ ng pháp d y h c truy n th ng và ph ậ
ớ ế ự ư ế ậ ọ ạ ự ọ ả ấ
ọ ạ
ả ứ
ướ ế ủ ọ duy c a h c sinh đ ề ậ
ươ
ườ
ầ ạ
ủ ả ề ắ ư ở
ẩ ụ chính ng ề ượ ứ c s c ì c a b n thân. B i th c t ờ ề ố t h c theo ph
ề ấ ấ ướ ể
t h c theo h ố ề ệ ộ
ủ
ờ ạ ệ ố ươ ế ạ ớ ọ ng pháp d y h c trong th i đ i công ngh s là t
ệ ế ẩ ắ ả
ướ ủ ế ỗ c h t hãy tìm cách thay đ i t
ươ ự ổ t nghĩ đ i m i ph ừ ế ứ ế duy c a m i giáo viên. N u ng ệ
ổ ấ ị ớ ề ệ ẽ ầ ớ ớ ả i th y đó nh t đ nh s thành công.
Ả Ế ng h c sinh (l p 12C K t qu trên cho th y cùng m t giáo viên, cùng đ i t ớ ng nhau) nh ng khi và 12E là hai l p ban khoa h c xã h i, l c h c t ẽ ươ ữ ụ ng pháp khác nhau s cho ra nh ng k t qu khác nhau. Rõ ràng áp d ng ph ọ ớ ệ ổ ủ ợ ng pháp d y h c cho phù h p v i s phát tri n chung c a vi c đ i m i ph ướ ọ ươ ổ ọ ấ ộ ng xã h i là r t quan tr ng và vi c đ i m i ph ng pháp d y h c theo h ự ự ầ ể ườ ng ph thông là th c s c n i h c trong nhà tr phát tri n năng l c ng ạ ề ọ ở ế t. B i m c đích cu i cùng c a vi c d y h c không ch là trao truy n tri thi ế ỉ ắ ế ọ ứ t t h c các em không ch n m v ng ki n th c mà còn bi th c mà là sau ti ậ ự ữ ứ ế ụ v n d ng ki n th c đã h c đ x lý nh ng tình hu ng liên quan trong th c ế ờ ố đ i s ng. t ươ ừ ự ng T s khác bi ả ọ ạ ng ti p c n năng l c h c sinh cũng nh k t qu thu pháp d y h c theo h ạ ằ ượ ở hai l p mà cá nhân tôi tr c ti p gi ng d y. Tôi nh n th y r ng, c đ ự ự ệ ự ọ ậ ươ ng ti p c n năng l c h c sinh th c s hi u ng pháp d y h c theo h ph ượ ượ ư ậ ả c c phát huy. Các em đ qu , kh năng nh n th c, t ự ờ ọ ế ề ủ ể ệ th hi n chính ki n riêng c a mình v tác ph m, v nhân v t. Gi h c th c ọ ạ ổ ứ ự ng pháp d y h c này s hào h ng sôi n i. Song khó khăn khi áp d ng ph ọ ố ữ ở ở ả ằ ở i giáo viên b i đa s nh ng không ph i n m phía h c sinh mà ổ ổ ộ ố th y cô có thâm niên tu i ngh càng nhi u thì càng ng i thay đ i. M t s ẻ ự ế ạ ế so n giáo viên tr thì ch a chi n th ng đ ấ ế ọ ươ ộ ng pháp truy n th ng không m t nhi u th i gian m t ti ế ộ ế ọ ự ạ ư nh ng so n m t ti ng phát tri n năng l c m t g p ba đ n ộ ầ ng pháp truy n th ng (Tùy thu c vào trình đ công ngh thông năm l n ph tin và năng l c chuyên môn c a giáo viên). ấ Thi t ế y u, song đ ng nên hô kh u hi u hay b t giáo viên ph i th này, th kia. ổ ư ườ i Mà tr ạ ớ ạ giáo viên đ ng l p không ng i khó, ng i kh , trách nhi m v i b n thân, v i ườ ọ h c trò, v i ngh nghi p. Ng Ụ KH NĂNG ÁP D NG SÁNG KI N
34
ả T th c t
ớ ậ ạ ủ ự ờ ổ ớ ạ ệ
ấ ằ ự ự ầ
ớ
ấ ư ả
ề ươ ạ ộ ng pháp h ươ ệ
ướ ươ ạ
ươ ự
ọ
i giáo viên ph i căn c vào đ i t ọ ứ ươ
ệ ấ ạ ả ừ ự ế ả ồ gi ng d y c a b n thân và qua trao đ i v i b n bè đ ng ệ ạ ộ ớ ổ nghi p, qua ho t đ ng d gi thăm l p tôi nh n th y r ng vi c đ i m i ệ ươ ạ ọ ạ ế ng pháp d y h c trong giai đo n hi n nay là th c s c n thi ph t. Trên ạ ọ ự ế ươ th c t có r t nhi u ph ng pháp d y h c m i đang hình thành và phát huy ề ọ ẫ ướ ươ ế ấ ụ i quy t v n đ ; ph ng pháp gi tác d ng nh : ph ng d n h c ạ ọ ạ ả ậ ng pháp d y h c tích t p thông qua ho t đ ng tr i nghi m sáng t o; ph ọ ể ị ủ ề ợ ng pháp d y h c theo đ nh h h p theo ch đ liên môn; ph ng phát tri n ự ề ả ọ ọ ng pháp nào không ph i là quy n năng năng l c h c sinh... L a ch n ph ủ ố ượ ả ườ ủ c a giáo viên mà ng ng h c sinh c a ọ ạ ể ự ự ủ ả ng pháp d y h c sao cho phù mình, năng l c c a b n thân đ l a ch n ph ấ ợ h p nh t và đ t hi u qu cao nh t.
ờ ạ ề ệ ế
ậ ụ ủ ệ
ỉ ơ ướ ự ợ ứ khám phá, t ả ng , kh i gi
ệ ấ ự ắ ể ọ i, d n d t đ h c sinh t ạ ộ ớ ủ ẫ ầ ụ
ạ ứ ệ ố ọ Trong th i đ i công ngh s , h c sinh có đi u ki n ti p c n tri th c ườ ạ ề qua nhi u kênh thông tin đa d ng khác nhau cho nên nhi m v c a ng i ọ giáo viên không ph i là ch chăm chú vào vi c cung c p tri th c cho h c sinh ế ả ị mà ph i đ nh h chi m ứ lĩnh tri th c. Đó cũng chính là yêu c u m i c a ho t đ ng giáo d c trong giai ệ đo n hi n nay.
ậ ế ứ
ề ệ ờ ọ h c, ch
ề ọ ứ ủ ự
ướ ặ ữ ớ
ỏ ợ ạ ạ
ạ ự ọ ỏ ứ ị ở ộ ươ ướ ng phát tri n năng l c h c sinh vào b
ụ Nh n th c rõ đi u đó và qua vi c áp d ng sáng ki n kinh nghi m vào ủ ộ ấ ạ ứ ng tích c c, có h ng thú say mê ệ ớ t v i nh ng câu h i g i tìm, ụ ậ c th a s c sáng t o. Vì v y tôi đã m nh d n áp d ng ộ ể ạ ữ ổ ệ ấ ự ế ả gi ng d y, tôi th y h c sinh đã có s ti n b r t nhi u trong gi ế ộ ộ đ ng lĩnh h i ki n th c c a mình theo h ể ọ ậ trong h c t p, hi u bài ngay trên l p và đ c bi m r ng các em đ ph môn Ng văn t ượ ọ ạ ng pháp d y h c theo đ nh h ạ ườ i tr ng ph thông mà tôi đang d y.
ộ ủ
ể ệ ệ ả ạ
ệ ủ ng THPT đ gi
ủ trong ch ả ươ ơ ậ
ẽ ệ ệ
ượ ự ữ ế ạ ậ ỏ
ệ ấ ẻ ể ạ ượ c chia s đ b n bè Trên đây là m t vài kinh nghi m c a cá nhân tôi xin đ ụ ế Vợ ả ồ t 1 bài đ ng nghi p có th tham kh o, áp d ng vào vi c gi ng d y ti ể ờ ọ ữ ườ ồ ch ng A Ph ng trình Ng văn 12 c a Tr h c ủ ể ạ ượ ế c k t qu cao h n. Là quan đi m và cách nhìn nh n, đánh giá c a cá đ t đ ế ự nhân nên trong quá trình th c hi n sáng ki n kinh nghi m này s không tránh ế ế ấ kh i nh ng h n ch , thi u sót. Tôi r t mong nh n đ c s đóng góp ý ki n ồ ạ ủ c a các c p và b n bè đ ng nghi p.
ả ơ Tôi xin chân thành c m n!
35
ầ ượ ả ế ậ c b o m t (n u có)
ế ể ụ ế t đ áp d ng sáng ki n:
ệ ầ ườ ề ữ 8. Nh ng thông tin c n đ Không ề 9. Các đi u ki n c n thi V phía nhà tr
ẫ ủ ỉ ạ ướ ả ụ ng d n c a ngành Giáo d c
ấ ượ ạ ọ ng d y và h c
ể ỉ ậ ưở ợ ng: + Bám sát các văn b n ch đ o, h + Phân công chuyên môn h p lýợ ọ ệ + Coi tr ng vi c giám sát, ki m tra, đánh giá ch t l ơ ế + Có c ch khen th ng, k lu t phù h p.
36
ề V phía giáo viên
ậ ủ ệ
ụ ự i giáo viên trong s nghi p giáo d c ộ ự ể
: ườ ứ + Nh n th c rõ vai trò c a ng ứ ọ ậ + Có ý th c h c t p đ nâng cao năng l c, trình đ chuyên môn. ề + Có tình yêu ngh , yêu trò.
ọ ề V phía h c sinh
ế ế ắ ệ
ể ợ ượ
ứ ủ ộ i ích thu đ ế ủ ự ộ ọ ậ + Có ý th c, thái đ h c t p đúng đ n, tích c c ạ + Luôn ch đ ng, sáng t o trong vi c ti p thu, chi m lĩnh tri th c. ặ ự ế c ho c d ki n có th thu đ ả và theo ý ki n c a t
ụ ể ả ế ầ ầ ượ ế ủ ổ ứ ử ế
ộ
ấ ạ ả
ế ủ ộ ề ờ ọ ọ ứ ủ ự ế h c, ch đ ng lĩnh h i ki n th c c a mình theo h
ớ ứ ộ ọ ậ
ữ ượ ở ộ ỏ ứ ề ự ệ ớ ể t v i nh ng câu h i g i tìm, m r ng các em đ
ượ ặ ự ế c th a s c sáng t o. ượ ể c ho c d ki n có th thu đ ạ ụ c do áp d ng
ả :
ươ ỏ ợ i ích thu đ ế ủ ạ ự ọ ướ ế ị ng ti p c n năng l c h c sinh
ủ ủ
ậ ấ ạ ủ ọ ượ ự
ầ ả ủ ộ ọ ng đ u ra c a vi c d y h c
ự ệ
ấ ự ễ ọ
ủ ể ứ ườ ọ ẩ ố ủ ể ủ ủ ạ ậ cách ch th c a quá trình nh n
ượ ượ ợ ể c ho c d ki n có th thu đ ụ c do áp d ng
ế ủ ổ ứ ặ ự ế ch c, cá nhân:
ự ầ ữ ế ọ c nh ng năng l c c n thi ọ t sau khi h c xong tác
ớ
ự ể ươ ế ủ ả ạ ế ấ ư ữ t c a mình, tìm ế i quy t khác ng án gi
́ ứ ả ươ ng pháp gi ấ ề ự ễ ữ ứ ụ c do áp d ng 10. Đánh giá l ế sáng ki n theo ý ki n c a tác gi ch c, cá nhân đã ụ tham gia áp d ng sáng ki n l n đ u, k c áp d ng th (n u có) theo các n i dung sau: ộ ụ ệ Qua vi c áp d ng đ tài vào gi ng d y, tôi th y h c sinh đã có s ti n b ướ ấ ng r t nhi u trong gi ặ tích c c, có h ng thú say mê trong h c t p, hi u bài ngay trên l p và đ c bi ợ 10.1. Đánh giá l ế sáng ki n theo ý ki n c a tác gi ọ ụ Áp d ng ph ng pháp d y h c theo đ nh h ợ ồ bài V ch ng A Ph c a nhà văn Tô Hoài cá nhân tôi th y: c tính tích c c, ch đ ng, sáng t o c a h c sinh. Phát huy đ ệ ạ ấ ượ ả Đ m b o ch t l ệ ụ Th c hi n m c tiêu phát tri n toàn di n các ph m ch t, nhân cách, chú ữ ự ậ ụ tr ng năng l c v n d ng tri th c trong nh ng tình hu ng th c ti n. ớ ư ấ Nh n m nh vai trò c a ng i h c v i t th c.ứ 10.2 Đánh giá l i ích thu đ ế sáng ki n theo ý ki n c a t ượ H c sinh hình thành đ ph m ẩ V ch ng A Ph . ủ ợ ồ Biêt nghiên c u, sáng t o, tìm ra cái m i theo s hi u bi ph i quy t v n đ và đ a ra nh ng ph ề nhau nh ng v n đ trong th c ti n.
ử ặ ụ ch c/cá nhân đã tham gia áp d ng th ho c áp
ổ ứ ế ữ 11. Danh sách nh ng t ế ầ ầ ụ d ng sáng ki n l n đ u (n u có):
ị ỉ ạ Đ a ch ự Ph m vi/Lĩnh v c
Số TT Tên tổ ứ ch c/cá nhân ụ ế áp d ng sáng ki n
ỗ ườ ấ ạ 1 Đ Th Minh Tr ng PT DTNT C p 2
ị ự ị Thúy 3 Vĩnh Phúc
ọ ể ợ ướ ng D y h c theo đ nh h ọ phát tri n năng l c h c sinh tế ồ bài “V ch ng A Ph ” ủ (Ti
37
ủ ả 1)c a tác gi Tô Hoài
Vĩnh Yên, ngày.....tháng 03 năm 2020 Vĩnh Yên, ngày 09 tháng 03 năm 2020
ưở ả ế ệ Hi u tr ng Tác gi sáng ki n
ọ (Ký tên, đóng d u)ấ (Ký, ghi rõ h tên)
ỗ ị Đ Th Minh Thúy
Ả Ệ D. TÀI LI U THAM KH O
ị ồ ủ ễ ằ ạ ọ
ị ồ ế ươ 1. Các mô hình d y h c nh m PTNLHS c a Nguy n Th H ng Nam, D ng Th H ng Hi u.
ủ ồ ̣
ạ ộ ằ ự ả ạ ọ ệ ủ ỹ
ứ ủ ầ ị ợ 2. Chuyên đ : ề Day h c văn b n “ V ch ng A Ph ’’ c a Tô Hoài b ng các ằ ả ho t đ ng tr i nghi m sáng t o nh m phát huy các k năng, năng l c cho ọ h c sinh c a Tr n Th Th c.
38
ọ ạ ự ữ ể ầ ớ ổ ng phát tri n năng l c và yêu c u “đ i m i căn
ướ ổ ủ ụ ễ 3. D y h c ng văn theo h ệ ả b n, toàn di n” giáo d c ph thông c a Nguy n Thành Thi.
ọ ạ ủ ữ ố ỗ ọ
ổ ề ọ ệ ứ ạ ỗ ị 4. D y h c PTNL môn ng văn trung h c ph thông c a Đ Ng c Th ng, ị Bùi Minh Đ c, Đ Thu Hà, Ph m Th Thu Hi n, Lê Th Minh Nguy t.
ụ ữ ậ 5. Ng văn 12, t p 2, NXB Giáo d c, 2008.
ị ế ố ủ ấ ươ ả ầ ứ ng Đ ng l n th 8
ướ ữ ị ể ng trình Ng văn theo đ nh h ự ủ ng phát tri n năng l c c a
6. Ngh quy t s 29/NQ/TW c a Ban Ch p hành Trung (khóa XI). ươ ả 7. Phác th o ch ạ Bùi M nh Hùng;
ể ạ ọ ị ướ ng phát
ấ D y h c và ki m tra đánh giá theo đ nh h ụ ể ạ ộ ệ ậ 8. Tài li u t p hu n: ự ủ ọ tri n năng l c c a h c sinh – B Giáo d c và Đào t o, 2014
ừ ể ế ệ 9. T đi n Ti ng Vi t (2012).
Ọ Ủ Ả Ả Ẩ M T S HÌNH NH S N PH M C A H C SINH
ậ Ộ Ố ậ ả 1. Bài t p th o lu n nhóm
39
40
ế ọ ậ 2. Phi u h c t p 41
ế ọ ậ ố Phi u h c t p s 1
ườ ệ c Tô Hoài tái hi n nh th ư ế
ấ ượ ộ ị ả Câu 1: Khung c nh ăn T t c a ng nào? Nó tác đ ng n t ế ủ ượ i Mèo đã đ ồ ế ng đ n tâm h n M ra sao?
………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………............... ...............................................…….
ị ẻ ắ ị ẫ ủ ẻ ề ị
ố ơ Câu 2: Nêu suy nghĩ c a em v câu văn: “ M tr l m. M v n còn tr . M mu n đi ch i ” ?
………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………...............
42
............................................................................................................................... ...............................................…….
43
44
ế ọ ậ ố Phi u h c t p s 2
ố ượ ữ ế ộ ị u và nghe ti ng sáo, M đã có nh ng hành đ ng gì? Câu 1: Sau khi u ng r
………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… …………. ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………........................................... ...........................…
ệ ậ ả ị ủ ế ễ ậ di n bi n tâm lí nhân v t M c a nhà
ậ Câu 2: Nh n xét ngh thu t miêu t văn Tô Hoài?
………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………
45
………………………………………………………………………………… ………………..……………………………………………………….................
46
47
ế ọ ậ ố Phi u h c t p s 3
ứ ố ử ề ớ ắ đã có
ộ ớ ị ữ Câu 1: Gi a lúc M đang dâng tràn s c s ng m i thì A S v và h n ị hành đ ng gì v i M ?
………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………................... ............................................................................................................................... ...........................................……….
ủ ễ ế ị ướ ờ ữ c nh ng l ộ i nói và hành đ ng
Câu 2: Phân tích di n bi n tâm lí c a M tr ử ủ c a A S
………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………
48
…………………………………………………………....................................... ..........................................................................................................................….
49
50
ế ọ ậ ố Phi u h c t p s 4
ậ ệ ậ ả ủ
ả ở ậ c a Tô Hoài trong tâm lí nhân v t ạ ị ủ ậ đo n tâm lí nhân v t M c a Tô Hoài
ạ ướ ề Em có nh n xét gì v ngh thu t miêu t ớ đo n này? So sánh v i cách miêu t tr c đó?
………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………........................... ...................................……………. ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ……………………………………………………............................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ...............................................................................................................................
51
............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................………………………….
52
53
ậ ạ ở ộ 3. Bài t p m r ng sáng t o
54
55
56
57
58
ủ ọ ể 4. Bài ki m tra c a h c sinh