SIÊU ÂM ỐNG TIÊU HÓA

BM Chẩn đoán hình ảnh Trường Đâị học Y Dược Cần Thơ

Mục tiêu

1. Vai trò của các phương tiện chẩn đoán hình ảnh

2. Kỹ thuật khảo sát

3. Các lớp của ống tiêu hóa và độ hồi âm tương ứng

4. Cách đo và các kích thước.

5. Mô tả được hình ảnh một số bệnh lý thường gặp điển hình của ống tiêu hóa

6. Thực hiện thuần thục các mặt cắt cơ bản khảo sát của ống tiêu hóa.

7. Phân biệt được hình ảnh ruột già và ruột non trên siêu âm.

1

KỸ THUẬT KHẢO SÁT

• Chuẩn bị: Nhịn ăn – Uống khoảng 200-

300ml nước ngay lúc siêu âm.

• Đầu dò: tần số thấp khảo sát toàn bộ ổ

bụng, tần số cao khảo sát chi tiết ống tiêu hóa

• Khác: Ngửa – nghiêng phải – nghiêng trái,

đè ép, thay đổi thông số siêu âm.

• Các mặt cắt: dọc và ngang ống tiêu hóa • Qui trình khảo sát

2

Giải phẫu

Các lớp Các mặt cắt

Các loại hình mẫu của ống tiêu hóa

3

Các lớp ống tiêu hóa

4

5

Nguồ n:G.Schmidt (2007), Ultras ound, Thiem e Stugart New York.

6

Nguồ n:G.Schmidt (2007), Ultras ound, Thiem e Stugart New York.

7

Nguồ n:G.Schmidt (2007), Ultras ound, Thiem e Stugart New York.

8

9

10

Qui trình khảo sát

• Xác định vị trí giải phẫu:

• Vị trí đặt đầu dò • Nhu động • Các mao tràng.

• Đo khẩu kính. Ở mặt cắt ngang • Khảo sát các lớp ống tiêu hóa,

tính trơn láng của các lớp.

11

Qui trình khảo sát

• Nhu động: • Chất chứa trong lòng. • Đánh giá các cấu trúc xung quanh • Dùng kỹ thuật đè ép, thay đổi tư thế bệnh

nhân

• Chỉnh gain, độ hội tụ, tần số….

12

Số đo

• Dạ dày thành <7mm • Ruột non <3cm, thành <3mm • Ruột già <5cm, thành <5mm

Kỹ thuật đè ép

• Giúp nhìn rõ hơn cấu trúc phía dưới

• Khảo sát độ

căng của lòng ống

• Điểm đau khu trú

Nguồ n:Caro l M.Rumack, Stephen ie R.Wilso n, J. William Char bon eau- Võ Tấn Đức , Nguy ễn Quang Thá i Dương d ịch

(2004), Siê u Âm Chẩn Đ oán, tập 1, NXB Y Học.

13

Một số dấu hiệu trong khảo sát ống tiêu hóa:

• Hình bia (target sign) – hình ngón tay

(finger sign) • Hình giả thận • Dấu hiệu “rèm cửa” (rèm hơi, màn cửa) • Dấu hiệu “máy giặt. • Viêm nhiễm lân cận:

14

Nguồ n:G.Schmidt (2007), Ultras ound, Thiem e Stugart New York.

15

BỆNH LÝ

Một số dấu hiệu trong khảo sát • Loét đường tiêu hóa • Thủng đường tiêu hóa • Viêm đường tiêu hóa • Lồng ruột • Tắc ruột • U đường tiêu hóa • Viêm ruột thừa • Viêm túi thừa đại tràng

16

Loét đường tiêu hóa

• Dày thành xung quanh ổ loét • Vùng tăng âm ngay ổ loét dạng bóng lưng

dơ.

Nguồ n:Caro l M.Rumack, Stephen ie R.Wilso n, J. William Char bon eau- Võ Tấn Đức , Nguy ễn Quang Thá i Dương d ịch

(2004), Siê u Âm Chẩn Đ oán, tập 1, NXB Y Học.

17

Thủng đường tiêu hóa

• Dịch • Hơi tự do: dấu hiệu rèm cửa • Viêm nhiễm mô lân cận

Dấu hiệu “rèm cửa”

• Xuất hiện ở vị trí bình thường không có hơi: giữa gan và cơ hoành, cơ thành bụng.

• Đè ép mất (“vén màn”) • Dấu bậc thang

18

Vị trí dọc cận giữa (T): không thấy gan do nhiều hơi tạo thành dấu “màn cửa” hay “rèm cửa” – curtain sign

Vị trí dọc cận giữa (T): khi ta đè ép đầu dò, hơi tự do di chuyển sang vị trí khác, giúp quan sát được một phần gan tạo thành dấu hiệu “v én màn”

Đường cắt liên sườn (P): nơi tiếp giáp đáy phổi (P). Cho ta thấy 2 bức màn cửa: đáy phổi và hơi tự do ổ bụng. Hai bức màn cửa này không nằm cùng mặt phẳng – do ở phía trên và dưới v òm hoành , tạo dấu bậc thang – Step ladder sign. Lưu ý 2 hướng di chuy ển của 2 bức màn khác nhau

19

20

Viêm ống tiêu hóa

• Dày thành ruột: dấu hình bia – giả thận: thường là đồng tâm. Các lớp của ống tiêu hóa vẫn bình thường

• Tăng khẩu kính ruột (không quá 3cm ở ruột non và 5cm

Nguồ n:G.Schmidt (2007), Ultras ound, Thiem e Stugart New York.

ở ruột già). Đè ép không giảm khẩu kính. • Tổn thương trên một đoạn ruột dài <10cm. • Tăng nhu động ruột. Tăng xuất tiết trong lòng ruột • Có thể có ít dịch phản ứng xen kẽ ống tiêu hóa. • Có thể thấy phì đại hạch mạc treo • Phản ứng hệ cửa (+). • SA Doppler có thể thấy tăng tưới máu thành ruột

21

Nguồ n:G.Schmidt (2007), Ultras ound, Thiem e Stugart New York.

Nguồ n:Caro l M.Rumack, Stephen ie R.Wilso n, J. William Char bon eau- Võ Tấn Đức , Nguy ễn Quang Thá i Dương d ịch

(2004), Siê u Âm Chẩn Đ oán, tập 1, NXB Y Học.

22

Dày thành ruột

• Đoạn dài: viêm ruột, nhồi máu mạc treo • Đoạn ngắn, khu trú: u ống tiêu hóa

Lồng ruột

• Cắt ngang: hình bia với nhiều hình đồng

tâm.

• Cắt dọc có “hình nĩa” • Khảo sát: nhu động, khẩu kính, nguyên

nhân gây lồng

23

Nguồ n:Caro l M.Rumack, Stephen ie R.Wilso n, J. William Char bon eau- Võ Tấn Đức , Nguy ễn Quang Thá i Dương d ịch

(2004), Siê u Âm Chẩn Đ oán, tập 1, NXB Y Học.

24

U ống tiêu hóa

• Dày thành ruột đoạn ngắn hoặc khu trú • Tìm dấu hiệu hình bia – giả thận

25

Dấu hình bia

Nguồ n:Caro l M.Rumack, Stephen ie R.Wilso n, J. William Char bon eau- Võ Tấn Đức , Nguy ễn Quang Thá i Dương d ịch

(2004), Siê u Âm Chẩn Đ oán, tập 1, NXB Y Học.

Khối u khu trú thành ruột

Nguồ n:Caro l M.Rumack, Stephen ie R.Wilso n, J. William Char bon eau- Võ Tấn Đức , Nguy ễn Quang Thá i Dương d ịch

(2004), Siê u Âm Chẩn Đ oán, tập 1, NXB Y Học.

26

Nguồ n:Caro l M.Rumack, Stephen ie R.Wilso n, J. William Char bon eau- Võ Tấn Đức , Nguy ễn Quang Thá i Dương d ịch

(2004), Siê u Âm Chẩn Đ oán, tập 1, NXB Y Học.

27

Nguồ n:Caro l M.Rumack, Stephen ie R.Wilso n, J. William Char bon eau- Võ Tấn Đức , Nguy ễn Quang Thá i Dương d ịch

(2004), Siê u Âm Chẩn Đ oán, tập 1, NXB Y Học.

28

Nguồ n:Caro l M.Rumack, Stephen ie R.Wilso n, J. William Char bon eau- Võ Tấn Đức , Nguy ễn Quang Thá i Dương d ịch

(2004), Siê u Âm Chẩn Đ oán, tập 1, NXB Y Học.

29

• Siêu âm Doppler khảo sát tăng sinh mạch

máu khối u

• Kết hợp nội soi sinh thiết để chẩn đoán

mô học

Tắc ruột

Khảo sát tốt khi quai ruột ứ dịch. Trường

hợp quai ruột chứa hơi dựa vào X quang bụng đứng để chẩn đoán

• Tăng khẩu kính ruột • Nhu động: tăng trong giai đoạn đầu • Dấu hiệu “máy giặt” • Tăng độ dày thành ruột • Dịch xen kẽ các quai ruột

30

Nguồ n:Caro l M.Rumack, Stephen ie R.Wilso n, J. William Char bon eau- Võ Tấn Đức , Nguy ễn Quang Thá i Dương d ịch

(2004), Siê u Âm Chẩn Đ oán, tập 1, NXB Y Học.

Viêm ruột thừa

• Ruột thừa bình thường vẫn thấy được trên

siêu âm.

• Dấu hình bia – ngón tay

31

Dấu hình bia – ngón tay

• Thực chất chỉ là cắt dọc – ngang ống tiêu

hóa

• Cần khảo sát thêm các tính chất khác

Khảo sát ruột thừa

Có 3 cách: 1. Theo giải phẫu 2. Định vị theo mặt cắt ngang hố chậu (P) 3. “Đau đâu - ấn đó”

32

33

Các dấu hiệu nhận diện ruột thừa

• Là một cấu trúc dạng ống tiêu hóa, xuất

phát từ manh tràng.

• Không nhu động • Có đầu tận.

34

Các tiêu chuẩn viêm ruột thừa

• Đường kính >6mm, thành dày >3mm • Đè ép không xẹp. • Mc-Burney/sono (+) • Các dấu hiệu khác: sỏi phân, viêm nhiễm

mô kế cận…

Chẩn đoán giai đoạn

• Lòng ruột thừa xẹp, thành đều (cid:1) sung

huyết.

• Lòng chứa dịch, thành đều (cid:1) nung mủ • Lòng chứa dịch hoặc không, thành không

đều, có ít dịch kém thuần trạng xung quanh (cid:1) hoại tử, thủng.

• Xoang dịch khu trú, có hình ảnh ruột thừa

bên trong (cid:1) abces ruột thừa

35

SA Doppler

• Xung huyết và nung mủ: tăng tưới máu

niêm mạc ruột thừa

• Hoại tử: xuất hiện những vùng giảm tưới

máu.

d= 4 mm

36

d= 12 mm

d= 8 mm

37

*

38

39

Nguồ n: Nguyễ n Quý Khoáng, Ng uyễn Qua ng Trọng (2 006), “Siê u âm chẩn đ oán bệ nh lý viêm ru ột thừa”, Bài giản g

lớp Siêu âm TPHCM.

Nguồ n: Nguyễ n Quý Khoáng, Ng uyễn Qua ng Trọng (2 006), “Siê u âm chẩn đ oán bệ nh lý viêm ru ột thừa”, Bài giản g

lớp Siêu âm TPHCM.

40

Âm tính giả:

• Bệnh nhân mập quá • Ruột thừa ở các vị trí khác • Giai đoạn sớm

Dương tính giả

• Viêm hồi tràng: không có đầu tịt • Viêm quanh manh tràng • Viêm ruột thừa tự khỏi

41

VIÊM RUỘT THỪA TỰ KHỎI

2 days after 2 days after

2 days after 2 days after

Nguồ n: Nguyễ n Quý Khoáng, Ng uyễn Qua ng Trọng (2 006), “Siê u âm chẩn đ oán bệ nh lý viêm

ruột thừa”, Bài giản g lớp Siêu âm TPHCM.

VIÊM RUỘT THỪA TỰ KHỎI

5 years after 5 years after

4 days after 4 days after

Nguồ n: Nguyễ n Quý Khoáng, Ng uyễn Qua ng Trọng (2 006), “Siê u âm chẩn đ oán bệ nh lý viêm

ruột thừa”, Bài giản g lớp Siêu âm TPHCM.

14 weeks after 14 weeks after

42

Viêm túi thừa

Nguồ n:G.Schmidt (2007), Ultras ound, Thiem e Stugart New York.

Kết luận

• Khó • Đòi hỏi kinh nghiệm • Cần phối hợp các phương tiện khác

43

Tài liệu tham khảo

T IẾNG VIỆT 1.

2. 3.

Carol M.Rumack, Stephenie R.Wilson, J. William Charboneau- Võ T ấn Đức , Nguyễn Quang T hái Dương dịch (2004), Siêu Âm Chẩn Đoán, tập 1, NXB Y Học. Nguyễn Phước Bảo Quân (2008), Siêu Âm Bụng Tổng Quát, NXB Y Học. Nguyễn Quý Khoáng, Nguyễn Quang T rọng (2006), “Siêu âm chẩn đoán bệnh lý viêm ruột thừa”, Bài giảng lớp Siêu âm TPHCM.

T IẾNG ANH 4.

5.

6. 7. 8.

9. 10. 11.

12.

Hansen và Lambert (2005), Netter's Clinical Anatomy, 1st ed, Churchill Livingstone, Elsevier’s Health Sciences Rights Department in Philadelphia. Susan Standring (2008), Gray’s Anatomy 39th edition, Churchill Livingstone, Elsevier’s Health Sciences Rights Department in Philadelphia. G.Schmidt (2007), Ultrasound, T hieme Stugart New York. Matthias Hofer (1999), Ultrasound Teaching Manual, T hieme Stugart New York. Grainger và Allison (2008), Grainger và Allison’s Diagnostic Radiology 5th edition., volume 1, Churchill Livingstone, Elsevier’s Health Sciences Rights Department in Philadelphia,. Anil T .Ahuja và cộng sự, Diagnostic Imaging Ultrasound, Amirsys. Micheal P.Federle (2004), Diagnostic Imaging Abdoment, Amirsys. Jane Bates (2004), Abdominal Ultrasound – How , w hy and w hen, Churchill Livingstone, Elsevier’s Health Sciences Rights Department in Philadelphia. Heidi L.Frankel (2005), Ultrasound For Surgeon, Landes Bioscience.

44