PHÒNG GIÁO D C VÀ ĐÀO T O HUY N M CÀY NAM
MÔ T GI I PHÁP
Tên sáng ki n:ế
NÂNG CAO HI U QU NG D NG KI N
TH C V T LÝ VÀO ĐI S NG.
MÃ S :
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p – T do – H nh phúc
MÔ T SÁNG KI N
Mã s (do Th ng tr c HĐ ghi):............................................ườ
1. Tên sáng ki n: KH I G I Ý T NG SÁNG T O TRONG H C V T LÝ.ế Ơ ƯỞ
2. Lĩnh v c áp d ng sáng ki n: chuyên môn. ế
3. Mô t b n ch t c a sáng ki n: ế
3. 1. Tình tr ng gi i pháp đã bi t: ế
Giáo d c đang chuy n t ch ng trình giáo d c “ti p c n n i dung” sang “ti p ươ ế ế
c n năng l c” c a ng i h c; quan tâm h c sinh h c đc cái gì đn ch h c sinh ườ ượ ế
v n d ng cái gì qua vi c h c. Đ đm b o đi u đó, nh t đnh ph i chuy n đi
thành công vi c d y h c theo l i “truy n th m t chi u” sang d y cách h c, cách
v n d ng ki n th c, rèn luy n kĩ năng, hình thành năng l c và ph m ch t; năng l c ế
v n d ng ki n th c đ gi i quy t v n đ th c ti n cu c s ng. ế ế
3.2. N i dung gi i pháp đ ngh công nh n là sáng ki n: ế
a) M c đích c a gi i pháp :
Đ tài đc th c hi n nh m nêu lên m t s g i ý đ gi i quy t nh ng ượ ế
v ng m c mà tôi th ng g p ph i trong vi c d y h c. Qua đó, m c đích chínhướ ườ
c a tôi khi th c hi n đ tài này là:
- Nh m th c hi n tinh th n ch đo c a Lu t Giáo d c s 6138/2005/QH11
đi u 28 qui đnh Ph ng pháp giáo d c ph thông ph i phát huy tính tích c c, tươ
giác, ch đng, sáng t o c a h c sinh phù h p v i đc đi m t ng l p h c, b i
d ng ph ng pháp t h c, kh năng làm vi c theo nhóm, rèn luyên kĩ năng v nưỡ ươ
d ng ki n th c vào th c ti n, tác đng đn tình c m, đem l i s h ng thú cho h c ế ế
sinh”; Ngh quy t H i ngh Trung ng 8 khóa XI v đi m i căn b n và toàn di n ế ươ
giáo d c: Ti p t c đi m i m nh m ph ng pháp d y và h c theo h ng hi nế ươ ướ
đi; phát huy tính tích c c, ch đng, sáng t o và v n d ng ki n th c kĩ năng c a ế
ng i h c; kh c ph c l i truy n th m t chi u, ghi nh máy móc; t p trung d yườ
cách h c, cách nghĩ, khuy n khích t h c, t o c s đ ng i h c t c p nh t và ế ơ ườ
đi m i tri th c, kĩ năng phát ti n năng l c. Chuy n t h c ch y u trên l p sang ế
hình th c h c đa d ng chú ý ngo i khóa, nghiên c u khoa h c”;
- Nh m g n k t ch t ch ki n th c v t lí v i th c t đi s ng. H n ch m t ế ế ế ế
s t n t i trong vi c d y và h c là: Vi c d y c a giáo viên n ng v lý thuy t ch a ế ư
chú ý đn vi c h ng d n h c sinh v n d ng vào th c ti n cu c s ng hàng ngày;ế ướ
vi c v n d ng ki n th c v t lí vào đi s ng còn r t m h và y u kém; ế ơ ế
- Nh m khuy n khích h c sinh nghiên c u, sáng t o khoa h c, công ngh , kĩ ế
thu t và v n d ng ki n th c đã h c đ gi i quy t m t s v n đ v th c ti n ế ế
cu c s ng;
- Nh m t o c h i cho h c sinh phát tri n năng l c nghiên c u khoa h c kĩ ơ
thu t, năng l c t h c t rèn. D i s h ng d n c a giáo viên, chính h c sinh ướ ướ
khám phá th c ti n, ti n hành th c hành thí nghi m, th c hành quan sát đ rút ra ế
ki n th c. Nh ng ki n th c và kĩ năng này là c s trong vi c tham gia nghiên c uế ế ơ
khoa h c- kĩ thu t. Đây cũng chính là nguyên lí c b n c a ph ng pháp" bàn tay ơ ươ
n n b t";
- Nh m c ng c , b sung làm phong phú ngu n d ng c d y h c hi n có;
- Nh m giúp giáo viên không ng ng nâng cao nghi p v c a mình;
- M c đích cu i cùng giúp đi m i ph ng pháp m t cách toàn di n đa giáo ươ ư
d c ngày m t đi lên.
b) Tính m i, s khác bi t c a gi i pháp m i so v i gi i pháp cũ:
- Ph ng pháp d y h c v t lí b chi ph i b i c s v t ch t, thi t b d ng cươ ơ ế
thí nghi m. Vì v y n u không có đ dùng d y h c thì giáo viên dù mu n đi m i ế
ph ng pháp cũng khó th c hi n đc. Nay v i các thí nghi m do giáo viên và h cươ ượ
sinh t làm, nên khó khăn v c s v t ch t s đc kh c ph c ph n nào, t đóư ơ ượ
giáo viên có c s xây d ng nh ng ph ng án d y h c phù h p t ng đi t ng;ơ ươ ượ
- Thí nghi m t làm h c sinh s t đánh giá năng l c chuyên môn c a mình.
Ngoài ra khi cùng so sánh k t qu th c nghi m chung c l p h c sinh s bi t đcế ế ượ
nh ng u, khuy t đi m c a nhóm và c a b n thân; ư ế
- Qua vi c t làm thí nghi m, m t s năng l c đc b c l , giáo viên có c ượ ơ
h i đánh giá năng l c th c s c a h c sinh (n u nh ng em tr c đây th đng, ế ướ
không có năng khi u v t lí thì trong ph ng pháp tích c c này các em th hi nế ươ
đc nh ng năng l c n d u ti m tàng, nh đó mà ta có cái nhìn chính xác kháchượ
quan h n h c sinh c a mình). Th y h c sinh b c l rõ tình c m h ng thú ni mơ
đam mê, s thích đi v i môn h c đi u này cũng giúp giáo viên t đánh giá hi u
qu gi ng d y c a mình;
- Kĩ năng c a h c sinh đc b c l đây c a là c s quí báo đ t đó giúp ượ ơ
h c sinh trong h c t p, ch n ngh cho t ng lai; ươ
Tóm l i: Làm đc đi u đó t c rèn đc kh năng sáng t o, khéo léo trong ượ ượ
vi c v n d ng ki n th c, kĩ năng c a nhi u môn h c, cũng nh kinh nghi m c a ế ư
h c sinh đ gi i quy t v n đ đt ra, s g n gi a ki n th c nhà tr ng v i th c ế ế ườ
ti n cu c s ng;
Nh ng phân tích trên đó là tính m i, tính khác bi t c a gi i pháp m i so v i
gi i pháp cũ. Trên c s đó tôi xin trình bày b c th c hi n gi i pháp m i nh sau: ơ ướ ư
c) Các b c th c hi n c a gi i pháp m i đ gi i quy t v n đ: ướ ế
* Cách th c th c hi n:ứựệ
- Hình thành nhu c u ph i có thí nghi m t làm xu t phát t tình hu ng sau:
+ Sách giáo khoa: H u h t các bài h c trong sách giáo khoa đu có các ế
bài thí nghi m, song không ph i b t c thí nghi m nào cũng th c hi n đc, ch a ượ ư
k d ng c đã xu ng c p không th c hi n ho c th c hi n không thành công. Vì
v y, n u giáo viên th y c n thì cho ti n hành thí nghi m t làm, thì trong tu n ế ế
tr c đó, vào gi ra ch i 5 phút, giáo viên nêu m c đích yêu c u c a thí nghi m,ướ ơ
các nguyên li u c n có, h ng d n h c sinh gia công kèm theo m u v t đ h c ướ
sinh d hình dung;
+ Th c t cu c s ng: Giáo viên nêu m t th c t trong cu c s ng đòi ế ế
h i c n ph i gi i quy t b ng các thí nghi m v t lí; ế
+ M t trò ch i, m t câu đ, m t ngh ch lí có liên quan đn v t lí. N i ơ ế
dung này th ng trình bày d ng câu h i có v n đ, m t thí nghi m vui mang tínhườ
ch t thách th c đánh đ. Thông th ng v n đ này bao g m các thành ph n: ườ
Tên c a v n đ: tôi nêu g n, có y u t b t gi , mâu thu n, ngh ch ế
lí th m chí huy n bí nh m kích thích tò mò, s h ng thú, nhu c u
c n gi i quy t v n đ c a các em h c sinh. ế
N i dung và yêu c u c a v n đ.
Yêu c u s l ng kích c c a các d ng c đ th c hi n v n đ ượ
trên (n u yêu c u này khá nghiêm ng t thì nh m phát huy sáng t oế
và t o ra nhi u b t ng ).
Ví d 1: Tên c a v n đ : “ Khoét m t lõ trong lòng bàn tay”
Yêu c u: Em hãy khoét m t lõ trong lòng bàn tay. Dĩ nhiên không
đc gây th ng tích cho bàn tay. ượ ươ
D ng c : M t t gi y cu n l i hình ng.
Ví d 2: Tên cua v n đ: “ Tay ai to h n” ơ
Yêu c u: Tìm ra bàn tay c a b n nào có th tích l n nh t.
D ng c : M t bình chia đ, m t ch u n c. ướ
Ví d 3: V n đ ch gói g n trong m t câu th , ca dao ho c ơ
thành ng “V a to v a n ng h n kim, th mà tàu n i kim chìm”. ơ ế
- H ng d n tìm nguyên li u: v t li u đn gi n d tìm, nh ng tuy thu c vàoướ ơ ư
đa ph ng. Giáo viên c n nêu đa đi m đ h c sinh liên h (h n ch b ti n ươ ế
mua);