intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Sơ đồ phân tích nghề - Bảng phân tích công việc: Nghề Ren thủ công

Chia sẻ: 653543 653543 | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:81

85
lượt xem
12
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Ren thủ công là nghề dùng kim và các loại chỉ khâu trên mẫu vẽ để tạo nên những mảng ren hoa lá, con giống, và các vật dụng mỹ nghệ đơn giản. Các nhiệm vụ của nghề gồm: Chuẩn bị nguyên liệu, dụng cụ; ren các mũi ren cơ bản; ren hoa lá; ren con giống, ren các vật dụng đơn giản. Cùng tham khảo sơ đồ phân tích nghề và bảng phân tích công việc sau đây để biết thêm chi tiết về nghề này.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Sơ đồ phân tích nghề - Bảng phân tích công việc: Nghề Ren thủ công

  1. BỘ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XàHỘI TỔNG CỤC DẠY NGHỀ ­­­­­­­­­­­ SƠ ĐỒ PHÂN TÍCH NGHỀ BẢNG PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC NGHỀ REN THỦ CÔNG
  2. Hà Nội ­ Năm 2010 2
  3. SƠ ĐỒ PHÂN TÍCH NGHỀ Tên nghề: Ren thủ công Mã nghề:  Mô tả nghề:       Ren thủ công là nghề dùng kim và các loại chỉ khâu trên mẫu vẽ để tạo nên những mảng ren hoa lá, con giống, và các   vật dụng mỹ nghệ đơn giản. Các nhiệm vụ của nghề gồm: Chuẩn bị nguyên liệu, dụng cụ; Ren các mũi ren cơ  bản; Ren   hoa lá; Ren con giống, Ren các vật dụng đơn giản. Người thợ nghề Ren có thể làm việc trong các công ty,các doanh nghiệp   sản xuất sản phẩm thêu ren, hoặc tự tổ chức sản xuất tại các gia đình ở các địa phương hoặc tại các làng nghề. Làm nghề  Ren người thợ không phải tiếp xúc với các chất độc hại và có thể  tổ  chức tranh thủ  làm thêm những lúc rỗi việc nhà để  kiếm thêm thu nhập. Nghề  làm ren phù hợp với lao động nữ   ở  nông thôn, tạo điều kiện cho chị  em nâng cao thu nhập   nhưng vẫn đảm bảo được thời gian cho gia đình và công việc.       Trang thiết bị và cơ sở vật chất phục vụ nghề Ren bao gồm: Các loại dụng cụ thủ công: Kim, Kéo bấm, đê, dụng cụ  làm cúc,  mẫu vẽ. Các vật liệu sử  dụng trong nghề  ren: Vải nền (vải cô­tông) và các loại chỉ  sợi nhỏ, cùng màu với vải  nền; các loại chỉ sợi to, đẹp, giấy carbon. 3
  4. CÁC                                                            CÁC CÔNG VIỆC                     NHIỆM  VỤ A ­ Chuẩn  A7 ­ Chuẩn bị  bị dụng cụ  A1 ­ Chuẩn bị  A2 ­ Chuẩn  A3 ­ Chuẩn  A4 ­ Chuẩn bị  A5 – Chuẩn bị  A6 ­ Chuẩn  dụng cụ làm  ,nguyên  mẫu ren. bị vải nền. bị chỉ. kim. kéo. bị đê. cúc. liệu B3 ­ Ren  B6 – Ren  B1 ­ Lược định  B2 ­ Ren  B4 ­ Ren mũi  B5 – Làm chân  B7 ­ Làm bô­ mạng rỗng  đường hoa  B ­ Thao  hình mẫu mạng đặc hạt đậu bọ đê (mũi đôi) dâu tác ren cơ  bản B8 ­ Làm cúc B10 ­ Tách  B11 ­  B9 ­ Bấm  sản phẩm ra  Đính(nối) sản  B12 ­ Chèn ren chân chỉ khỏi mẫu phẩm C1 ­ Ren lá cây C2 ­ Ren lá  C3 ­ Ren  C4 ­ Ren nụ  C5 – Ren bông  C6 – Ren  C7 ­ Ren cụm  C ­ Ren hoa  phong có gân cành lá hoa hoa bông hoa có  hoa lá lá và nền D ­ Ren con  D1 ­ Ren con  D2 ­ Ren con  D3 ­ Ren con  D4 ­ Ren con  D5 – Ren con  giống cá ốc vẹt bướm hươu E ­ Ren các  E1 ­ Ren cái  E2 ­ Ren lót  E3 ­ Ren cài  E4 ­ Bô­đê  vật dụng  đánh dấu sách ly áo gấu áo đơn giản. 4
  5.                                                              PHIẾU PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC Ngày:  19/12/2010 Nhiệm vụ    A:  Chuẩn bị dụng cụ nguyên liệu. Người biên soạn:  Lưu Hoài Nam Công việc  A1: Chuẩn bị mẫu ren. Người thẩm định:  Tôn Gia Hóa Mô tả công  Chọn mẫu ren; Chọn giấy để vẽ mẫu; in/vẽ mẫu; Tô mẫu cho nét. việc: Các bước  Dụng cụ và trang  Các quyết định, tín  Tiêu chuẩn thực  Kiến thức  Kỹ năng  Thái độ  thực hiện  thiết bị, vật  hiệu và lỗi thường  hiện cần có cần có cần có công việc liệu... gặp. Mẫu ren được chọn  ­ Hình vẽ. ­ Phương  ­ Quan sát. ­ Cẩn  ­ Chọn mẫu ren không  phù hợp với các khả  ­ Vật làm mẫu. pháp chuẩn bị  ­ Chọn mẫu  thận. phù hợp với kỹ năng  1­Chọn mẫu  năng và phù hợp với  mẫu ren. ren. ­ Chính  ren; ren. mục đích sử dụng. ­ Phương  xác. ­ Mẫu ren không phù  pháp chọn  hợp mục đích sử dụng. mẫu ren. Giấy vẽ mẫu cần  ­ Giấy vẽ. ­ Phương  ­ Quan sát. ­ Tỉ mỉ. Giấy không dầy và dai  có độ dai và dầy  ­ Giấy than (nếu  pháp chuẩn bị  ­ Chọn giấy  ­ Chính  vừa phải có thể làm  2­ Chọn giấy  vừa đủ để kim có  in). mẫu ren. vẽ. xác. hỏng mẫu hoặc nhòe  để vẽ mẫu. thể xuyên qua mà  ­ Vật làm mẫu. ­ Phương  mẫu. không bục. ­ Hình vẽ. pháp chọn  giấy vẽ. 3­ In/vẽ mẫu   Mẫu được vẽ cẩn  ­ Giấy vẽ. ­ Phương  ­ Quan sát. ­ Tỉ mỉ. ­ Không vẽ đúng hình  ren. thận, chính xác lên  ­ Giấy than (nếu  pháp chuẩn bị  ­ Vẽ mẫu. ­ Chính  vẽ; tờ giấy, hoặc in  in). mẫu ren. xác. ­ Hình xấu không theo  5
  6. bằng giấy than lên tờ  ­ Vật làm mẫu. ­ Phương  ­ Kiên trì. mẫu. giấy. ­ Hình vẽ. pháp vẽ mẫu. ­ Bút nét to. Mẫu được tô lại  ­ Giấy vẽ. ­ Phương  ­ Quan sát. ­ Cẩn  ­ Không  tô đúng hình  bằng bút cho rõ để  ­ Vật làm mẫu. pháp chuẩn bị  ­ Tô mẫu. thận. vẽ; 4­ Tô mẫu ren  tiện cho việc ren. ­ Hình vẽ. mẫu ren. ­ Chính  ­ Hình xấu không theo  cho nét. ­ Bút nét to. ­ Phương  xác. mẫu. pháp tô mẫu. ­ Kiên trì. Đường vẽ đúng  ­ Vật làm mẫu  ­ Phương  ­ Quan sát ­Cẩn thận Đường vẽ sai mẫu. mẫu. ­ Hình vẽ pháp chuẩn bị  ­ Kiểm tra ­ Chính  5 – Kiểm tra mẫu ren. xác ­ Phương  pháp kiểm tra 6
  7. PHIẾU PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC Ngày:  19/12/2010 Nhiệm vụ     A: Chuẩn bị dụng cụ nguyên liệu. Người biên soạn:  Lưu Hoài Nam Công việc   A2: Chuẩn bị vải nền Người thẩm định:  Tôn Gia Hóa Mô tả công  Chọn vải nền; Đánh dấu chỗ vải cần lấy; Cắt vải; Là phẳng vải. việc: Các bước  Dụng cụ và  Các quyết định, tín  Tiêu chuẩn thực  Kỹ năng  Thái độ  thực hiện  trang thiết  Kiến thức cần có hiệu và lỗi thường  hiện cần có cần có công việc bị, vật liệu... gặp. ­ Vải các loại ­ Phương pháp chuẩn  ­ Quan sát. Chất liệu không phải là  Vải chất liệu cô­ ­ Mẫu ren. bị vải nền. ­ Chọn  ­ Cẩn thận. cô­tông, rất khó thực  1­Chọn vải  tông, dễ dàng để  ­ Phương pháp chọn  vải. ­ Chính xác. hiện thao tác ren về sau. nền. khâu đính vải với  vải. mẫu. 7
  8. Miếng vải được  ­ Vải cô­tông. ­ Phương pháp chuẩn  ­ Quan sát. ­ Cẩn thận. Đánh dấu sai chỗ vải  2­ Đánh dấu  đánh dấu đúng  ­ Mẫu ren. bị vải nền. ­ Chọn  ­ Chính xác. cần lấy, to hoặc nhỏ  mảnh vải cần  như mẫu đã chọn. ­ Phương pháp đánh  vải. hơn mẫu.. lấy. dấu vải. Vải cắt to vừa đủ  ­ Vải cô­tông. ­ Phương pháp chuẩn  ­ Quan sát. ­ Tỉ mỉ. Cắt nhỏ quá làm không  để khâu mẫu lên  ­ Mẫu ren. bị vải nền. ­ Cắt vải. ­ Chính xác. đủ  vải để khâu vào  3­ Cắt vải. vải. ­ Kéo. ­ Phương pháp cắt  cùng mẫu. vải. Vải được là  ­ Vải cô­tông. ­ Phương pháp chuẩn  ­ Quan sát. ­ Tỉ mỉ. Vải là không phẳng,  4­ Là cho vải  phằng, không  ­ Bàn là. bị vải nền. ­ Là vải. ­ Cẩn thận. nhăn, gợn, dùm, ren  thẳng. nhăn, gợn. ­ Phương pháp là vải. không chính xác. PHIẾU PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC Ngày:  19/12/2010 Nhiệm vụ     A: Chuẩn bị dụng cụ nguyên liệu. Người biên soạn:  Lưu Hoài Nam Công việc   A3: Chuẩn bị chỉ Người thẩm định:  Tôn Gia Hóa Mô tả công  Chọn cỡ chỉ; Chọn chất liệu chỉ; Chọn màu sắc chỉ; Ước lượng độ dài chỉ.. việc: Các bước  Dụng cụ và  Các quyết định, tín  Tiêu chuẩn thực  Kiến thức cần  Kỹ năng  Thái độ  thực hiện  trang thiết bị,  hiệu và lỗi thường  hiện có cần có cần có công việc vật liệu... gặp. Cỡ chỉ được chọn  ­ Chỉ các  ­ Phương pháp  ­ Quan sát. Cỡ chỉ không đúng,  đúng như thiết kế  loại.  chuẩn bị chỉ. ­ Chọn chỉ. ­ Cẩn thận. khi ren sai thiết kế. 1­Chọn cỡ chỉ. của mẫu. ­ Mẫu. ­ Phương pháp  ­ Chính  chọn cỡ chỉ. xác. 8
  9. Chỉ có chất liệu  ­ Chỉ các  ­ Phương pháp  ­ Quan sát. ­ Cẩn thận. ­ Chất liệuchỉ không  dai, bền, phù hợp  loại.  chuẩn bị chỉ. ­ Chọn chất  ­ Chính  phù hợp; 2­ Chọn chất  thiết kế. ­ Mẫu. ­ Phương pháp  liệu chỉ. xác. ­ Chỉ mủn, mẫu ren  liệu chỉ. chọn chất liệu  chất lượng kém. chỉ. ­ Màu sắc phù hợp  ­ Chỉ các loại.. ­ Phương pháp  ­ Quan sát. ­ Chính  Màu sắc không đáp  với thiết kế; ­ Mẫu ren. chuẩn bị chỉ. ­ Chọn chỉ  xác. ứng được thiết kế. 3­ Chọn màu  ­ Màu chỉ dùng   ­ Kéo. ­ Phương pháp  màu. sắc chỉ. pha màu hài hòa. chọn chỉ màu. Chỉ cần được  ­ Chỉ các loại. ­ Phương pháp  ­ Quan sát. ­ Chính  Thiếu chỉ trong quá  chuẩn bị đủ, để  ­ Mẫu ren. chuẩn bị chỉ. ­ Ước lượng  xác. trình ren làm việc ren  4­ Ước lượng  thực hiện cả mẫu. ­ Phương pháp  độ dài. bị nhiều đoạn nối. độ dài chỉ. ước lượng độ dài  chỉ.                                                           PHIẾU PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC Nhiệm vụ       Ngày:  19/12/2010 Chuẩn bị dụng cụ nguyên liệu. A: Người biên soạn:  Lưu Hoài Nam Công việc      Chuẩn bị kim Người thẩm định:  Tôn Gia Hóa A4: Mô tả công  Chọn cỡ chỉ, chất liệu chỉ, màu sắc chỉ và ước lượng độ dài chỉ cho phù hợp với mẫu. việc: Các bước  Dụng cụ và  Các quyết định, tín  Tiêu chuẩn thực  Kiến thức cần  Kỹ năng  Thái độ  thực hiện  trang thiết bị,  hiệu và lỗi thường  hiện có cần có cần có công việc vật liệu... gặp. 9
  10. ­ Kim các  ­ Quan sát. ­ Cẩn  Cỡ kim không đúng,  Cỡ kim được  loại.  ­ Phương pháp  ­ Chọn cỡ  thận. không vào được chỉ. 1­Chọn cỡ kim. chọn đúng các cỡ  ­ Chỉ các  chuẩn bị kim. kim. ­ Chính  sử dụng với loại  loại. ­ Phương pháp  xác. chỉ đã chọn. chọn cỡ kim. Kim còn đầu, có  ­ Kim các  ­ Phương pháp  ­ Quan sát. ­ Tỉ mỉ. Kim bị gãy đầu, gãy  chỗ luồn chỉ chắc  loại.  chuẩn bị kim. ­ Kiểm tra  ­ Chính  mũi, han gỉ, không thực  2­ Kiểm tra  chắn, không han,  ­ Chỉ các  ­ Phương pháp  kim. xác. hiện được ren. kim. gỉ. loại. kiểm tra kim. Kim được luồn chỉ  ­ Kim các loại.. ­ Phương pháp  ­ Quan sát. ­ Tỉ mỉ. Kim và chỉ bị nhầm cỡ,  đúng kích cỡ và  ­ Chỉ các loại. chuẩn bị kim. ­ Luồn chỉ  ­ Chính  không luồn chỉ vảo kim  3­  Luồn chỉ  mục đích. ­ Phương pháp  vào kim. xác. được.  vào kim. luồn chỉ vào kim. PHIẾU PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC Nhiệm vụ       Ngày:  19/12/2010 Chuẩn bị dụng cụ nguyên liệu. A: Người biên soạn:  Tôn Gia Hóa Công việc    A5: Chuẩn bị kéo. Người thẩm định:  Đoàn Thị Nga Mô tả công  Chọn kéo, kiểm tra kéo, mài kéo.  việc: Các bước  Tiêu chuẩn thực  Dụng cụ và  Kiến thức cần  Kỹ năng  Thái độ  Các quyết định, tín  thực hiện  hiện trang thiết bị,  có cần có cần có hiệu và lỗi thường  10
  11. công việc vật liệu... gặp. Kéo được chọn  ­ Kéo các loại.  ­ Phương pháp  ­ Quan sát. ­ Cẩn thận. Kéo quá to, quá nhỏ,  phù hợp với mục  ­ Mẫu. chuẩn bị kéo. ­ Chọn  ­ Chính xác. không sử dụng được  1­Chọn kéo. đích sử dụng và  ­ Phương pháp  kéo. cho mẫu ren. mẫu ren. chọn kéo. Kéo khít. ­ Kéo.  ­ Phương pháp  ­ Quan sát. ­ Cẩn thận. Kéo không khít, không  chuẩn bị kéo. ­ Kiểm tra  ­ Chính xác. cắt được chỉ và vải  2­ Kiểm tra  ­ Phương pháp  kéo. như mong muốn. kéo. kiểm tra kéo. Kéo được mài  ­ Kéo các loại.. ­ Phương pháp  ­ Quan sát. ­ Kiên trì. Kéo không sắc, còn han  sạch han gỉ, sắc. ­ Đá mài. chuẩn bị kéo. ­ Mài kéo. ­ Cẩn thận. gỉ làm bẩn sản phẩm.  3­ Mài kéo. ­ Phương pháp  ­ Chính xác. mài kéo. PHIẾU PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC Nhiệm vụ       Ngày:  19/12/2010  Chuẩn bị dụng cụ nguyên liệu. A: Người biên soạn:  Tôn Gia Hóa Công việc    A6:   Chuẩn bị đê. Người thẩm định:  Đoàn Thị Nga Mô tả công  Chọn đê; Kiểm tra đê; Làm sạch đê.  11
  12. việc: Các bước  Dụng cụ và  Các quyết định, tín  Tiêu chuẩn thực  Kiến thức cần  Kỹ năng  Thái độ  thực hiện  trang thiết bị,  hiệu và lỗi thường  hiện có cần có cần có công việc vật liệu... gặp. Đê vừa khít tay. Đê các loại.  ­ Phương pháp  ­ Quan sát. ­ Kiên trì. Đê không vừa tay, thao  chuẩn bị đê. ­ Chọn đê. ­ Cẩn  tác khó khi ren. 1­Chọn đê. ­ Phương pháp  thận. chọn đê. ­ Chính  xác. Đê phủ kín ngón  Đê.  ­ Phương pháp  ­ Quan sát. ­ Cẩn  Đê bị thủng, không thực  tay đeo. chọn đê. ­ Kiểm tra  thận. hiện được viện che  đê. ­ Chính  ngón tay. 2­ Kiểm tra đê. ­ Phương pháp  xác. kiểm tra đê. Đê sạch, không  Đê. ­ Phương pháp  ­ Quan sát. ­ Tỉ mỉ. Đê không sạch, dính  dính bẩn. chọn đê. ­ Làm sạch  ­ Cẩn  bẩn sẽ dây lên sản  3­ Làm sạch đê. ­ Phương pháp  đê. thận. phẩm ren làm kém chất  làm sạch đê. lượng của sản phẩm.  PHIẾU PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC Nhiệm vụ       Chuẩn bị dụng cụ nguyên liệu. Ngày:  19/12/2010 A: 12
  13. Người biên soạn:  Tôn Gia Hóa Công việc    A7: Chuẩn bị dụng cụ làm cúc. Người thẩm định:  Đoàn Thị Nga Mô tả công  Chọn dụng cụ làm cúc; Kiểm tra dụng cụ làm cúc; Làm sạch dụng cụ làm cúc.  việc: Các bước  Dụng cụ và  Các quyết định, tín  Tiêu chuẩn thực  Kiến thức cần  Kỹ năng  Thái độ  thực hiện  trang thiết bị,  hiệu và lỗi thường  hiện có cần có cần có công việc vật liệu... gặp. Thanh tròn có  ­Thanh tròn  ­ Phương pháp  ­ Quan sát. ­ Kiên trì. Thanh tròn có đường  đường kính vừa  làm cúc. chuẩn bị dụng cụ  ­ Chọn  ­ Cẩn thận. kính quá to hoặc quá  1­Chọn dụng  khít đường kính  ­ Mẫu.  làm cúc. dụng cụ  ­ Chính  nhỏ so với đường kính  cụ làm cúc. cúc định làm. ­ Phương pháp  làm cúc. xác. cúc của mẫu. chọn dụng cụ làm  cúc. ­ Dụng c ụ tròn  ­ Thanh tròn  ­ Phương pháp  ­ Quan sát. ­ Cẩn thận. ­ Thanh tròn không đều  đều. làm cúc. chuẩn bị dụng cụ  ­ Kiểm tra  ­ Chính  làm cúc méo. 2­ Kiểm tra  ­ Độ dài vừa phải  ­ Mẫu.  làm cúc. dụng cụ  xác. ­ Độ dài không phù hợp  dụng cụ làm  tiện cho thao tác  ­ Phương pháp  làm cúc. nên thao tác ren khó  cúc. làm cúc. kiểm tra dụng cụ  khăn. làm cúc. Thanh tròn làm cúc  ­  Thanh tròn làm  ­ Phương pháp  ­ Quan sát. ­ Cẩn  Dụng cụ không sạch,  sạch, không dính  cúc. chuẩn bị dụng cụ  ­ Làm  thận. dính bẩn sẽ dây lên sản  3­ Làm sạch  bẩn. làm cúc. dụng cụ  phẩm ren làm kém chất  dụng cụ. ­ Phương pháp  làm cúc. lượng của sản phẩm.  làm sạch dụng cụ  làm cúc. PHIẾU PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC 13
  14. Ngày:  19/12/2010 Nhiệm vụ      B: Ren các kiểu cơ bản Người biên soạn:  Nguyễn thị Minh  Hiếu Công việc   B1: Lược định hình mẫu Người thẩm định:  Trịnh Quốc Đạt Mô tả công  Khâu mẫu lên mảnh vải gập đôi; Chạy đường viền mẫu; Khâu đường viền mẫu. việc: Các quyết  Các bước  Dụng cụ và  Tiêu chuẩn thực  Kiến thức cần  Kỹ năng cần  Thái độ cần  định, tín hiệu  thực hiện  trang thiết bị,  hiện có có có và lỗi thường  công việc vật liệu... gặp. ­ Vải cotton. ­ Phương pháp  ­ Quan sát. ­ Tỉ mỉ. Khâu mẫu bị  Mẫu được định vị  ­ Mẫu. ren cơ bản. ­ Gấp vải. ­ Cẩn thận. lệch, không áp  1­ Khâu mẫu  vào mảnh vải và  ­ Kim khâu. ­ Phương pháp  ­ Khâu mẫu lên  ­ Chính xác. vào vải. lên mảnh vải  phẳng. ­ Chỉ. gấp vải vải. ­ Kiên trì gập đôi. ­ Phương pháp  ­ Lược định hình  lược định hình  mẫu. mẫu. ­ Sợi chỉ to gập đôi  ­ Vải cotton. ­ Phương pháp  ­ Quan sát. ­ Cẩn thận. Chỉ không đi  chạy đúng các  ­ Chỉ to. ren cơ bản. ­ Chạy đường  ­ Chính xác. đúng hình vẽ,  đường vẽ của  ­ Mẫu. ­ Phương pháp  viền. khi ren sẽ mất  2­ Chạy đường  mẫu.  chạy đường viền  hình, hình xấu  viền mẫu ­ Chỉ được đi từ  mẫu. không theo  điểm đầu tới điểm  mẫ u cuối. 3­ Khâu đường  Sợi chỉ nhỏ khâu  ­ Vải cotton. ­Quan sát. ­ Tỉ mỉ. ­ Mũi khâu  viền mẫu cố định đường  ­ Chỉ nhỏ. ­ Phương pháp  ­ Khâu đường  ­ Chính xác. không ôm trọn  viền vào với vải. ­ Kim. ren cơ bản. viền. đường viền.; ­ Phương pháp  ­ Mũi to quá  14
  15. khâu đường viền  làm đường  mẫu. viền không  đẹp                                                               PHIẾU PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC Ngày:  19/12/2010 Nhiệm vụ        Thao tác ren cơ bản Người biên soạn:  Nguyễn thị Minh  B: Hiếu Công việc      Ren mạng đặc Người thẩm định:  Trịnh Quốc Đạt B2: Mô tả công  Dùng mũi khuyết áo tạo hàng đầu tiên; Kéo dây chỉ; Khâu hàng trên với dây chỉ vừa kéo. việc: Các bước  Dụng cụ và  Các quyết định,  Tiêu chuẩn thực  Kiến thức cần  Kỹ năng cần  Thái độ  thực hiện  trang thiết bị,  tín hiệu và lỗi  hiện có có cần có công việc vật liệu... thường gặp. Mũi khuyết áo  ­ Đê ­ Phương pháp  ­ Quan sát. ­ Tỉ mỉ. ­ Các mũi không  đều tay. ­ Kim khâu. ren mạng đặc. ­ Tạo hàng đầu  ­ Chính xác. đều nhau do khâu  1­ Tạo hàng  ­ Chỉ. ­ Phương pháp  tiên. ­ Kiên trì. không đều tay; đầu tiên bằng  khâu. ­ Ren mạng đặc. ­ Mũi quá chặt,  mũi khuyết áo ­ Phương pháp  mũi quá lỏng. tạo hàng đầu tiên. Chỉ được kéo  ­Chỉ nhỏ ­ Phương pháp  ­ Quan sát. ­ Cẩn thận. Đường chỉ kéo  căng, phẳng. ­ Kim ren mạng đặc.  ­ Kéo dây chỉ; ­ Chính xác. không thẳng và  2­ Kéo dây chỉ  ­ Đê ­  Phương pháp  ­ Ren mạng đặc. bám sát chân của  từ điểm đầu về  kéo chỉ. đường mũi khuyết  điểm cuối áo vừa khâu ở  trên. 15
  16. Đường khâu khít,  ­ Chỉ nhỏ ­ Phương pháp  ­ Quan sát. ­ Kiên trì. Mũi khâu không  không để lỗ hổng. ­ Kim ren mạng đặc. ­ Khâu dây chỉ  ­ Cẩn thận. đều, không chặt  3­ Khâu hàng  ­Phương pháp  với hàng trên. ­ Chính xác. tay. trên với dây chỉ  khâu hàng trên  ­ Ren mạng đặc vừa kéo. với dây chỉ vừa  kéo. PHIẾU PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC Ngày:  19/12/2010 Nhiệm vụ      B: Thao tác ren cơ bản Người biên soạn:  Nguyễn thị Minh  Hiếu Công việc      Ren mạng rỗng (mũi đôi) Người thẩm định:  Trịnh Quốc Đạt B3: Mô tả công  Khâu mũi đầu tiên; Tạo vòng rỗng; Khâu 2 mũi khuyết áo. việc: Các quyết  Các bước  Dụng cụ và  Tiêu chuẩn thực  Kiến thức cần  Kỹ năng cần  Thái độ cần  định, tín hiệu  thực hiện  trang thiết bị,  hiện có có có và lỗi thường  công việc vật liệu... gặp. 1­ Khâu mũi  Chỉ ôm lấy đường  ­ Đê ­ Quan sát. ­ Tỉ mỉ. Khi đưa chỉ từ  đầu tiên viền khi đưa lên. ­ Kim khâu. ­ Phương pháp  ­ Khâu mũi đầu  ­ Chính xác. dưới lên không  ­ Chỉ ren mạng rỗng. tiên. đưa chỉ lên trên  ­ Phương pháp  ­ Ren mạng  đường vòng. khâu mũi đầu  rỗng. tiên. 16
  17. Vòng rỗng tròn,  ­Chỉ nhỏ ­ Phương pháp  ­ Quan sát. ­ Cẩn thận. Vòng rỗng  đều tay. ­ Kim ren ren mạng  ­ Tạo vòng  ­ Chính xác. không đều tay,  2­ Tạo vòng  ­ Đê rỗng. rỗng. vòng to vòng  rỗng  ­ Phương pháp  ­ Ren mạng  nhỏ. tạo vòng rỗng. rỗng. Mũi khuyết áo  ­Chỉ nhỏ ­ Phương pháp  ­ Quan sát. ­ Tỉ mỉ. Mũi khâu  chặt, mượt. ­ Kim ren mạng rỗng. ­ Khâu 2 mũi  ­ Cẩn thận. không chặt. 3­ Khâu 2 mũi  ­ Đê ­ Phương pháp  khuyết. khuyết khâu 2 mũi  ­ Ren mạng  khuyết rỗng. PHIẾU PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC Ngày:  19/12/2010 Nhiệm vụ        Thao tác ren cơ bản Người biên soạn:  Nguyễn thị Minh  B: Hiếu Công việc      Ren mũi hạt đậu Người thẩm định:  Trịnh Quốc Đạt  B4: Mô tả công  Ren mũi hạt đậu bằng việc kết hợp giữa tạo khoảng trống và các mũi khâu. việc: 17
  18. Các quyết  Các bước  Dụng cụ và  Tiêu chuẩn thực  Thái độ cần  định, tín hiệu  thực hiện  trang thiết  Kiến thức cần có Kỹ năng cần có hiện có và lỗi thường  công việc bị, vật liệu... gặp. Các mũi khuyết  ­ Đê. ­ Phương pháp ren hạt  ­ Quan sát. ­ Kiên trì. Các mũi  1­ Khâu hàng  cáo khít và đều  ­ Kim khâu. đậu. ­ Khâu hàng đầu  ­ Cẩn thận. khuyết áo  đầu tiên. nhau.  ­ Chỉ. ­ Phương pháp khâu hàng  tiên. không đều  đầu tiên. ­ Ren mũi hạt đậu. nhau. Các vòng rỗng đều  ­Chỉ nhỏ. ­ Phương pháp ren hạt  ­ Quan sát. ­ Tỉ mỉ. Bỏ sót mũi,  2­ Khâu ngược  nhau. ­ Kim. đậu. ­ Tạo vòng rỗng ­ Cẩn thận. khoảng trống  lại tạo vòng  ­ Đê. ­ Phương pháp tạo vòng  ­ Ren mũi hạt đậu. ­ Chính xác. rộng quá hoặc  rỗng. rỗng. hẹp quá. Các mũi đêu fnhau,  ­Chỉ nhỏ. ­ Phương pháp ren hạt  ­ Quan sát. ­ Tỉ mỉ. Mũi khâu  3 – Khâu hai  không bỏ sót hoặc  ­ Kim. đậu. ­ Khâu 2 mũi  ­ Chính xác. không đều, bỏ  mũi khuyết áo  khâu thừa mũi. ­ Đê. ­ Phương pháp khâu hai  khuyết áo trên một  sót hoặc thừa  trên một  mũi khuyết áo trên một  khoảng rỗng. mũi. khoảng rỗng. khoảng rỗng. ­ Ren mũi hạt đậu. 4­ Khâu một  Mũi khâu chặt. ­Chỉ nhỏ ­ Phương pháp ren hạt  ­ Quan sát. ­ Cẩn thận. Mũi khâu  mũi khuyết áo  ­ Kim đậu. ­ Khâu mũi khuyết  ­ Chính xác. không chặt. trên đáy mỗi  ­ Đê ­ Phương pháp khâu mũi  áo trên đáy. mũi ở hàng  khuyết áo trên đáy. ­ Ren mũi hạt đậu. trên. PHIẾU PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC Ngày:  19/12/2010 Nhiệm vụ        Thao tác ren cơ bản Người biên soạn:  Nguyễn thị  B: Minh Hiếu Công việc      Làm chân bọ Người thẩm định:  Trịnh Quốc  18
  19. B5: Đạt Mô tả công  Tạo và ren đường chân bọ đầu tiên bằng các đường chỉ và mũi khâu khuyết áo. việc: Các bước  Dụng cụ và  Các quyết định,  Tiêu chuẩn thực  Kiến thức cần  Kỹ năng  Thái độ  thực hiện  trang thiết  tín hiệu và lỗi thư­ hiện có cần có cần có công việc bị, vật liệu... ờng gặp. Chân bọ đúng  ­ Đê ­ Phương pháp  ­ Quan sát. ­ Cẩn thận. Chân bọ thẳng hoặc  thiết kế. ­ Kim khâu. làm chân bọ. ­ Tạo chân  ­ Chính xác. trùng không đúng  1­ Tạo chân bọ  ­ Chỉ ­ Phương pháp  bọ đầu tiên với thiết kế. đầu tiên tạo chân bọ đầu  tiên. Mũi vắt sổ khâu  ­Chỉ nhỏ ­ Phương pháp  ­ Quan sát. ­ Tỉ mỉ. Khâu thiếu mũi vắt  đều tay, theo đúng  ­ Kim làm chân bọ. ­ Ren chân  ­ Cẩn thận. số, các chân bọ  2­ Ren chân bọ mẫu. ­ Đê ­ Phương pháp  bọ. không chặt, lỏng,  ren chân bọ. chân bọ xấu, không  theo hình định sẵn. Các mũi khâu chặt  ­Chỉ nhỏ ­ Phương pháp  ­ Quan sát. ­ Cẩn thận. Vắt chỉ sai mẫu  tay, đủ số mũi và  ­ Kim làm chân bọ. ­ Tạo chân  ­ Chính xác. hoặc khâu mũi vắt  3­ Tạo các chân  đúng theo mẫu. ­ Đê ­ Phương pháp  bọ tiếp  sổ lỏng tay, không  bọ tiếp theo tao chân bọ tiếp  theo. đủ mũi. theo. Mũi khâu đều tay. ­ Kim khâu ­ Phương pháp  ­ Quan sát. ­ Tỉ mỉ. Các mũi khuyết áo  ­ Chỉ làm chân bọ. ­ Trang trí  ­ Cẩn thận. không đều tay, ren  4­ Trang trí  ­ Đê ­ Phương pháp  chân bọ. không đẹp. chân bọ trang trí chân bọ. 19
  20.                                                      PHIẾU PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC Ngày:  19/12/2010 Nhiệm vụ      B: Thao tác ren cơ bản Người biên soạn:  Nguyễn thị Minh  Hiếu Công việc      Mạng đường hoa dâu (riềm) Người thẩm định:  Trịnh Quốc Đạt B6: Mô tả công  Tạo ra đường riềm hoa dâu bằng các mũi khâu khuyết áo và đường viền.  việc: Các quyết  Các bước  Dụng cụ và  Tiêu chuẩn thực  Kiến thức cần  Kỹ năng cần  Thái độ cần  định, tín hiệu  thực hiện  trang thiết bị,  hiện có có có và lỗi thường  công việc vật liệu... gặp. Chỉ được kéo  ­ Đê ­ Quan sát. ­ Cẩn thận. Đường kéo  thẳng từ bên này  ­ Kim khâu. ­ Phương pháp  ­ Tạo đường  ­ Chính xác. không thẳng 1­ Tạo đường  qua bên kia. ­ Chỉ mạng đường hoa  riềm. riềm dâu. ­ Phương pháp  tạo đường riềm Các mũi vắt sổ  ­Chỉ nhỏ ­ Phương pháp  ­ Quan sát. ­ Tỉ mỉ. Khâu thiếu mũi  khít, đủ. ­ Kim mạng đường hoa  ­ Khâu đường  ­ Cẩn thận. vắt số,đường  2­ Khâu đường  ­ Đê dâu. riềm. riềm lỏng lẻo,  riềm ­ Phương pháp  không chặt tay. khâu đường riềm. 3­ Tạo đường  Mũi khuyết áo đều  ­Chỉ nhỏ ­ Phương pháp  ­ Quan sát. ­ Cẩn thận. Các mũi khâu  viền tay, khít. ­ Kim mạng đường hoa  ­ Tạo đường  ­ Chính xác. không đều tay,  ­ Đê dâu. viền. lỏng, không  20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2