Sơ đồ phân tích nghề, bảng phân tích công việc: Nghề Khảm trai hoa văn dây leo
lượt xem 24
download
Nghề Khảm trai hoa văn dây leo là một nghề gia công, sửa chữa các sản phẩm khảm trai hoa văn, dây leo trên nền gỗ như: Hoành phi, câu đối, cánh tủ, mặt bàn, mặt ghế phẳng,... từ nguyên liệu trai, ốc tự nhiên bằng các dụng cụ thủ công và các máy, thiết bị phụ trợ. Cùng tham khảo sơ đồ phân tích nghề, bảng phân tích công việc nghề Khảm trai hoa văn dây leo để biết thêm chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Sơ đồ phân tích nghề, bảng phân tích công việc: Nghề Khảm trai hoa văn dây leo
- BỘ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỔNG CỤC DẠY NGHỀ SƠ ĐỒ PHÂN TÍCH NGHỀ, BẢNG PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC Nghề: Khảm trai hoa văn dây leo Mã số nghề:
- HÀ NỘI Năm 2011 2
- SƠ ĐỒ PHÂN TÍCH NGHỀ Tên nghề: Khảm trai hoa văn dây leo Mã số nghề: Mô tả nghề: Nghề Khảm trai hoa văn dây leo là một nghề gia công, sửa chữa các sản phẩm khảm trai hoa văn, dây leo trên nền gỗ như: Hoành phi, câu đối, cánh tủ, mặt bàn, mặt ghế phẳng,... từ nguyên liệu trai, ốc tự nhiên bằng các dụng cụ thủ công (Dao băm, đục chạy, đục bạt, đục sấn, đục xén tăm, dao tách nét, cưa cắt trai) và các máy, thiết bị phụ trợ (máy lấy nền, máy dập hạt, máy phun sơn,...). Người học nghề Khảm trai hoa văn dây leo khi hoàn thành khoá học thường được bố trí làm việc trong các nhà máy, doanh nghiệp chế biến gỗ hoặc tự tổ chức sản xuất, kinh doanh tại gia đình và có thể làm được các công việc như: Tính toán, lựa chọn, xử lý nguyên vật liệu dùng để khảm trai; ốc và hoàn thiện một sản phẩm khảm dạng trai hoa văn, dây leo trên nền gỗ. CÁC NHIỆM CÁC CÔNG VIỆC VỤ A Chuẩn bị A1 Mài dao băm A2 Mài đục chạy A3 Mài đục bạt A4 Mài đục sấn A5 Mài đục xén nguyên vật liệu, tăm sử dụng dụng A6 Mài dao tách A7 Băm cưa cắt A8 Cán nguyên A9 Sử dụng máy A10 Sử dụng cụ, máy, thiết bị nét trai liệu phay cầm tay máy rập trai B Khảm hoa văn B1 Khảm chỉ B2 Khảm chỉ cong B3 Khảm hạt B4 Khảm lá sòi B5 Khảm hạt trên nền gỗ thẳng trên nền gỗ trên nền gỗ tròn trên nền gỗ trên nền gỗ hình quả trám trên nền gỗ B6 Khảm gấm B7 Khảm hoa văn cẩm quy trên nền góc trên nền gỗ gỗ
- C Khảm dây leo C1 Khảm triện C2 Khảm triện rút C3 Khảm gấm C4 Khảm hoa C5 Khảm cành trên nền gỗ chữ công loại trên nền gỗ tán tự trên nền gỗ lan trên nền gỗ hoa hồng trên nền vuông trên nền gỗ gỗ C6 Khảm cành C7 Khảm cành hoa C8 Khảm quả C9 Khảm quả C10 Khảm quả hoa cúc trên nền gỗ mai trên nền gỗ đào trên nền gỗ lựu trên nền gỗ phật thủ trên nền gỗ C11 Khảm dây nho trên nền gỗ D Trang sức bề D1 Làm nhẵn bề D2 Nhuộm gỗ D3 Đánh bóng D4 Đánh bóng D5 Đánh bóng mặt sản phẩm mặt sản phẩm bề mặt sản phẩm bề mặt sản phẩm bề mặt sản phẩm khảm trai bằng sáp ong bằng si bằng véc ni D6 Quét bề mặt D7 Phun bóng sản sản phẩm bằng phẩm bằng sơn PU dầu bóng 4
- PHIẾU PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC Tên nhiệm vụ A: Chuẩn bị nguyên vật liệu, sử dụng dụng cụ, máy, thiết Ngày: 24/12/2010 bị Người biên soạn: Lê Thị Ngọc Tên công việc A1: Mài dao băm Người thẩm định: Đinh Ngọc Quyền Mô tả công việc: Chọn đá mài, mài dao băm bằng đá mài thô, đá mài mịn và kiểm tra lưỡi dao băm sau khi mài Các bước Dụng cụ, Các quyết định, Tiêu chuẩn thực Kiến thức Kỹ năng Thái độ thực hiện trang thiết bị, tín hiệu và lỗi hiện cần có cần có cần có công việc vật liệu... thường gặp 1. Chọn đá Đá mài thô có mặt Đá mài thô, đá Độ thô, mịn Quan sát, Cẩn thận Có sạn trên mặt mài phẳng, không có sạn mài mịn của đá mài phân biệt, khi chọn đá đá mài Đá mài mịn có mặt thô, đá mài lựa chọn đá mài phẳng, mịn, xanh mịn mài 2. Mài dao Góc hợp bởi giữa Dao băm Cấu tạo Đẩy, kéo Tập trung Mặt mài không băm trên đá lưỡi dao và mặt đá Đá mài thô, dao băm dao băm khi thao tác phẳng mài thô khoảng 45 o chậu nước Quy trình Quan sát mài Góc mài quá nhỏ Mặt mài phẳng đều mài dao băm 3. Mài dao Góc hợp bởi giữa Dao băm Cấu tạo Đẩy, kéo Tập trung Mặt mài không 5
- băm trên đá lưỡi dao và mặt đá Đá mài mịn, dao băm dao băm khi thao tác phẳng mài mịn khoảng 45o chậu nước Quy trình Quan sát mài Góc mài quá nhỏ Mặt mài phẳng đều mài dao băm 4. Kiểm tra Đảm bảo độ sắc Dao băm đã Các yêu cầu Quan sát Cẩn thận Quan sát không lưỡi dao Góc mài khoảng 45o mài kỹ thuật của Kiểm tra khi kiểm tra hết các mặt mài sau khi mài Mặt vát của hai mặt lưỡi dao băm lưỡi dao góc mài mài phải bằng nhau Độ vát của và bằng khoảng 3 mặt mài mm Độ sắc của lưỡi dao băm PHIẾU PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC Tên nhiệm vụ A: Chuẩn bị nguyên vật liệu, sử dụng dụng cụ, máy, thiết Ngày: 24/12/2010 bị Người biên soạn: Lê Thị Ngọc Tên công việc A2: Mài đục chạy Người thẩm định: Đinh Ngọc Quyền Mô tả công việc: Chọn đá mài, mài đục chạy bằng đá mài thô, đá mài mịn và kiểm tra lưỡi đục chạy sau khi mài Các quyết Các bước Dụng cụ, Tiêu chuẩn thực Kiến thức Kỹ năng Thái độ định, tín thực hiện trang thiết hiện cần có cần có cần có hiệu và lỗi công việc bị, vật liệu... thường gặp 1. Chọn đá Đá mài thô có mặt Đá mài thô, Độ thô, mịn Quan sát, phân Cẩn thận Có sạn trên mài phẳng, không có sạn đá mài mịn của đá mài thô, biệt, lựa chọn khi chọn đá mặt đá mài Đá mài mịn có mặt đá mài mịn đá mài mài phẳng, mịn, xanh 6
- 2. Mài đục Góc hợp bởi giữa Đục chạy. Cấu tạo, Đẩy, kéo đục Tập trung Mặt mài chạy trên lưỡi đục và mặt đá Đá mài thô, công dụng đục chạy trên mặt khi thao tác không phẳng đá mài thô khoảng 25o chậu nước chạy. đá mài Góc mài quá Mặt mài phẳng đều Quy trình mài Quan sát nhỏ đục chạy 3. Mài đục Góc hợp bởi giữa Đục chạy. Cấu tạo, Đẩy, kéo đục Tập trung Mặt mài chạy trên lưỡi đục và mặt đá Đá mài mịn, công dụng đục chạy trên mặt khi thao tác không phẳng đá mài mịn khoảng 25 o chậu nước chạy đá mài Góc mài quá Mặt mài phẳng đều Quy trình mài Quan sát nhỏ đục chạy 4. Kiểm tra Đảm bảo độ sắc. Đục chạy đã Các yêu cầu Quan sát Cẩn thận Quan sát lưỡi đục Góc mài khoảng 25 mài o kỹ thuật của Đánh giá độ khi kiểm tra không hết chạy sau Mặt vát của hai mặt lưỡi đục chạy sắc và chất góc mài mặt mài khi mài mài phải bằng nhau Độ vát của lượng lưỡi đục và bằng khoảng 20 mặt mài chạy mm Độ sắc bén của lưỡi đục PHIẾU PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC Tên nhiệm vụ A: Chuẩn bị nguyên vật liệu, sử dụng dụng cụ, máy, thiết Ngày: 24/12/2010 bị Người biên soạn: Lê Thị Ngọc Tên công việc A3: Mài đục bạt Người thẩm định: Đinh Ngọc Quyền Mô tả công việc: Chọn đá mài, mài đục bạt bằng đá mài thô, đá mài mịn và kiểm tra lưỡi đục bạt sau khi mài Các bước Dụng cụ, Các quyết định, Tiêu chuẩn thực Kiến thức Kỹ năng Thái độ thực hiện trang thiết tín hiệu và lỗi hiện cần có cần có cần có công việc bị, vật liệu... thường gặp 7
- 1. Chọn đá Đá mài thô có mặt Đá mài thô, Độ thô, mịn Quan sát, Cẩn thận Có sạn trên mặt mài phẳng, không có sạn đá mài mịn đá mài thô, đá phân biệt, lựa khi chọn đá đá mài Đá mài mịn có mặt mài mịn chọn đá mài mài phẳng, mịn, xanh 2. Mài đục Góc hợp bởi giữa Đục bạt Cấu tạo, Đẩy, kéo Tập trung Mặt mài không bạt trên đá mặt vát lưỡi đục và công dụng đục Đá mài thô, đục bạt trên khi thao tác phẳng mài thô mặt đá khoảng 35o chậu nước bạt mặt đá mài Góc mài quá Mặt mài phẳng đều Quy trình mài Quan sát nhỏ đục bạt 3. Mài đục Góc hợp bởi giữa Đục bạt Cấu tạo, Đẩy, kéo Tập trung Mặt mài không bạt trên đá mặt vát lưỡi đục và Đá mài mịn, công dụng đục đục bạt trên khi thao tác phẳng mài mịn mặt đá khoảng 35o chậu nước bạt mặt đá mài Góc mài quá Mặt mài phẳng đều Quy trình mài Quan sát nhỏ đục bạt 4. Kiểm tra Đảm bảo độ sắc. Đục bạt đã Các yêu cầu Quan sát Cẩn thận Quan sát không lưỡi đục Góc mài khoảng 35 mài o kỹ thuật của Đánh giá độ khi kiểm hết mặt mài bạt sau khi Mặt mài phẳng và lưỡi đục bạt sắc và chất tra góc mài mài bằng khoảng 10 mm Độ vát của lượng lưỡi mặt mài đục bạt Độ sắc bén của lưỡi đục PHIẾU PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC Tên nhiệm vụ A: Chuẩn bị nguyên vật liệu, sử dụng dụng cụ, máy, thiết Ngày: 24/12/2010 bị Người biên soạn: Lê Thị Ngọc Tên công việc A4: Mài đục sấn Người thẩm định: Đinh Ngọc Quyền Mô tả công việc: Chọn đá mài, mài đục sấn bằng đá mài thô, đá mài mịn và 8
- kiểm tra lưỡi đục sấn sau khi mài Các quyết Các bước Dụng cụ, Tiêu chuẩn thực Kiến thức Kỹ năng Thái độ định, tín hiệu thực hiện trang thiết bị, hiện cần có cần có cần có và lỗi thường công việc vật liệu... gặp 1. Chọn đá Đá mài thô có mặt Đá mài thô, đá Độ thô, mịn Quan sát, Cẩn thận Có sạn trên mặt mài phẳng, không có sạn mài mịn của đá mài thô, phân biệt, khi chọn đá đá mài Đá mài mịn có mặt đá mài mịn lựa chọn đá mài phẳng, mịn, xanh mài 2. Mài đục Góc hợp bởi giữa Đục sấn Cấu tạo, Đẩy, kéo Tập trung Mặt mài sấn trên đá lưỡi đục và mặt đá Đá mài thô, công dụng đục đục sấn trên khi thao tác không phẳng mài thô khoảng 25o chậu nước sấn mặt đá mài Góc mài quá Mặt mài phẳng đều Quy trình mài Quan sát nhỏ đục sấn 3. Mài đục Góc hợp bởi giữa Đục sấn Cấu tạo, Đẩy, kéo Tập trung Mặt mài sấn trên đá lưỡi đục và mặt đá Đá mài mịn, công dụng đục đục sấn trên khi thao tác không phẳng mài mịn khoảng 25o chậu nước sấn mặt đá mài Góc mài quá Mặt mài phẳng đều Quy trình mài Quan sát nhỏ đục sấn 4. Kiểm tra Đảm bảo độ sắc Đục sấn đã Các yêu cầu Quan sát Cẩn thận Quan sát không lưỡi đục Góc mài khoảng 25o mài kỹ thuật của Đánh giá độ khi kiểm hết mặt mài sấn sau khi Mặt vát của hai mặt lưỡi đục sấn sắc và chất tra góc mài mài mài phải bằng nhau và Độ vát của lượng lưỡi bằng khoảng 20 mm mặt mài đục sấn Độ sắc bén của lưỡi đục 9
- PHIẾU PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC Tên nhiệm vụ A: Chuẩn bị nguyên vật liệu, sử dụng dụng cụ, máy, thiết Ngày: 24/12/2010 bị Người biên soạn: Lê Thị Ngọc Tên công việc A5: Mài đục xén tăm Người thẩm định: Đinh Ngọc Quyền Mô tả công việc: Chọn đá mài, mài đục xén tăm bằng đá mài thô, đá mài mịn và kiểm tra lưỡi đục xén tăm sau khi mài Các quyết Các bước Dụng cụ, Tiêu chuẩn thực Kiến thức Kỹ năng Thái độ định, tín hiệu thực hiện trang thiết hiện cần có cần có cần có và lỗi thường công việc bị, vật liệu... gặp 1. Chọn đá Đá mài thô có mặt Đá mài thô, Độ thô, mịn Quan sát, Cẩn thận Có sạn trên mặt mài phẳng, không có sạn đá mài mịn của đá mài thô, phân biệt, khi chọn đá đá mài Đá mài mịn có mặt đá mài mịn lựa chọn đá mài phẳng, mịn, xanh mài 2. Mài đục Góc hợp bởi giữa Đục xén tăm Cấu tạo, công Đẩy, kéo Tập trung Mặt mài xén tăm mặt vát lưỡi đục và Đá mài thô, dụng đục xén đục xén tăm khi thao tác không phẳng trên đá mài mặt đá khoảng 30o chậu nước tăm trên đá mài mài Góc mài quá thô Mặt mài phẳng đều Quy trình mài Quan sát nhỏ đục xén tăm 3. Mài đục Góc hợp bởi giữa Đục xén tăm Cấu tạo, công Đẩy, kéo đục Tập trung Mặt mài xén tăm mặt vát lưỡi đục và Đá mài mịn, dụng đục xén xén tăm trên khi thao tác không phẳng trên đá mài mặt đá khoảng 30 o chậu nước tăm đá mài mài Góc mài quá m ịn Mặt mài phẳng đều Quy trình mài nhỏ đục xén tăm 4. Kiểm tra Đảm bảo độ sắc Đục xén tăm Các yêu cầu Quan sát Cẩn thận Quan sát không lưỡi đục Góc mài khoảng 30 đã màio kỹ thuật của Đánh giá độ khi kiểm tra hết mặt mài xén tăm sau lưỡi đục xén góc mài 10
- khi mài Mặt mài phẳng và tăm sắc và chất bằng khoảng 15 mm Độ vát của lượng lưỡi mặt mài đục xén tăm Độ sắc bén của lưỡi đục PHIẾU PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC Tên nhiệm vụ A: Chuẩn bị nguyên vật liệu, sử dụng dụng cụ, máy, thiết Ngày: 24/12/2010 bị Người biên soạn: Lê Thị Ngọc Tên công việc A6: Mài dao tách nét Người thẩm định: Đinh Ngọc Quyền Mô tả công việc: Chọn đá mài, mài dao tách nét bằng đá mài thô, đá mài mịn và kiểm tra lưỡi dao tách nét sau khi mài Các quyết Các bước Dụng cụ, Kiến thức Kỹ năng Thái độ định, tín thực hiện Tiêu chuẩn thực hiện trang thiết cần có cần có cần có hiệu và lỗi công việc bị, vật liệu... thường gặp 1. Chọn đá Đá mài thô có mặt Đá mài thô, Độ thô, mịn của Quan sát Cẩn thận Có sạn trên mài phẳng, không có sạn đá mài mịn đá mài thô, đá mài Phân biệt, lựa chọn mặt đá mài Đá mài mịn có mặt mịn lựa chọn đá chính xác phẳng, mịn, xanh mài đá mài 2. Mài dao Góc hợp bởi hai má dao Dao tách nét. Cấu tạo, công Đặt dao, đẩy Tập trung Góc mài quá tách nét với đá mài khoảng 35 , Đá mài thô, dụng dao tách nét o dao tách nét khi thao nhỏ trên đá mài gáy dao với đá mài chậu nước Quy trình mài dao trên đá mài tác mài thô khoảng 45o tách nét 3. Mài Góc hợp bởi hai má dao Dao tách nét. Cấu tạo, công Đặt dao, đẩy Tập trung Góc mài quá dao tách với đá mài khoảng 35 , Đá mài mịn, dụng dao tách nét o dao tách nét khi thao nhỏ nét trên đá gáy dao với đá mài chậu nước Quy trình mài dao trên đá mài tác mài 11
- mài mịn khoảng 45o tách nét 4. Kiểm Đảm bảo độ sắc. Dao tách nét Các yêu cầu kỹ Quan sát, Cẩn Quan sát tra dao Góc mài hai má dao đã mài thuật của lưỡi dao kiểm tra độ thận không hết tách nét khoảng 35o, gáy dao tách nét sắc của mũi Chính mặt mài sau khi khoảng 45o Độ vát của mặt dao tách nét xác mài Mặt mài phía trong mài khoảng 5 mm, mặt mài Độ sắc bén của phía ngoài khoảng 2 mm, lưỡi dao tách nét mặt mài gáy dao khoảng 10 mm PHIẾU PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC Tên nhiệm vụ A: Chuẩn bị nguyên vật liệu, sử dụng dụng cụ, máy, thiết Ngày: 24/12/2010 bị Người biên soạn: Lê Thị Ngọc Tên công việc A7: Băm cưa cắt trai Người thẩm định: Đinh Ngọc Quyền Mô tả công việc: Chuẩn bị dụng cụ, băm tạo mấu hai đầu lưỡi cưa, căng cưa, băm tạo răng lưỡi cưa và kiểm tra lưỡi cưa sau khi băm Các bước Dụng cụ, Các quyết định, Tiêu chuẩn thực Kiến thức Kỹ năng Thái độ thực hiện trang thiết tín hiệu và lỗi hiện cần có cần có cần có công việc bị, vật liệu... thường gặp 1. Chuẩn bị Dao băm sắc, khung Dao băm , đe Cấu tạo Quan sát Cẩn thận Dao băm không dụng cụ cưa đảm bảo tiêu băm cưa, lưỡi cưa cắt trai Phân biệt lựa chọn sắc chuẩn kỹ thuật, đe cưa, khung Cấu tạo Lựa chọn các dụng cụ Phôi lưỡi cưa băm cưa chắc chắn cưa, chỉ dao băm, đe dụng cụ băm cưa không thẳng đều Phôi lưỡi cưa thẳng băm dùng để băm đều cưa 12
- 2. Băm tạo Vị trí băm vào hai Dao băm , đe Cấu tạo Ước lượng Tập trung, Các răng tạo mấu mấu hai đầu lưỡi cưa băm cưa, lưỡi cưa cắt trai độ căng của chú ý khi nông hoặc sâu quá đầu lưỡi Răng băm sâu và mở cưa Quy trình lưỡi cưa trên băm tạo cưa đều sang hai phía băm cưa khung cưa mấu 3. Căng Lưỡi cưa căng, không Khung cưa, Cấu tạo Quan sát, Cẩn thận Lưỡi cưa chùng, lưỡi cưa vặn phôi lưỡi cưa cưa cắt trai nhận biết độ khi căng cưa vặn hoặc bị tuột vào khung Quy trình căng, thẳng chỉ cưa căng cưa của lưỡi cưa 4. Băm tạo Dao băm vuông góc Cưa cắt trai, Cấu tạo Quan sát Tập trung, Răng cưa băm răng lưỡi với lưỡi cưa đe băm cưa, cưa cắt trai. Định lượng chính xác quá thưa cưa Lực băm đều dao băm Quy trình lực băm, khi băm tạo Lực băm không Khoảng cách giữa băm lưỡi cưa khoảng cách răng lưỡi đều các răng cưa dầy, đều giữa các cưa Răng cưa mở đều răng cưa sang hai phía 5. Kiểm tra Lưỡi cưa căng, sắc, Cưa cắt trai Cấu tạo Quan sát, Tập trung Kiểm tra chưa kỹ lưỡi cưa Răng cưa mở đều cưa cắt trai kiểm tra độ khi kiểm tra các bước răng sau khi băm sang hai phía Yêu cầu kỹ sâu, khoảng cưa thuật của cách giữa lưỡi cưa các răng cưa 13
- PHIẾU PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC Tên nhiệm vụ A: Chuẩn bị nguyên vật liệu, sử dụng dụng cụ, máy, thiết Ngày: 24/12/2010 bị Người biên soạn: Lê Thị Ngọc Tên công việc A8: Cán nguyên liệu Người thẩm định: Đinh Ngọc Quyền Mô tả công việc: Phân loại nguyên liệu, sử dụng giấy ráp để cán phẳng nguyên liệu (trai, ốc, xác, cửu khổng) và kiểm tra nguyên liệu sau khi cán Các bước Tiêu chuẩn thực Dụng cụ, Kiến thức Kỹ năng Thái độ Các quyết định, thực hiện hiện trang thiết bị, cần có cần có cần có tín hiệu và lỗi 14
- công việc vật liệu... thường gặp 1. Phân loại Các loại trai, ốc, xác, Trai, ốc, xác, Nhận biết độ Quan sát Cẩn thận, Trai, ốc quá nguyên liệu cửu khổng đúng cửu khổng dầy, mỏng Phân biệt chính xác khi mỏng chủng loại, độ dầy, các loại trai, Nhận biết phân loại mỏng ốc, xác, cửu các loại khổng nguyên liệu 2. Cán Trai, ốc, xác, cửu Giấy ráp cán Kỹ thuật Đẩy thanh Tập trung Bề dầy nguyên phẳng khổng phẳng, chiều Trai, ốc, cửu cán trai, ốc cán trai khi đẩy liệu không đồng nguyên liệu dầy đồng đều khoảng khổng, xác Quy trình Quan sát thanh cán trai đều 1mm cán trai, ốc Phân biệt Trai, ốc, xác, cửu khổng không bị vỡ 3. Kiểm tra Trai, ốc, cửu khổng Trai, ốc, xác, Nhận biết Quan sát Cẩn thận, Ước lượng độ nguyên liệu phẳng và mỏng đều cửu khổng đã độ dầy, Đánh giá tỷ mỷ khi dầy, mỏng không sau khi cán Chiều dầy đồng đều cán mỏng của độ dầy kiểm tra chính xác khoảng 1mm các loại mỏng của nguyên liệu nguyên liệu PHIẾU PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC Tên nhiệm vụ A: Chuẩn bị nguyên vật liệu, sử dụng dụng cụ, máy, thiết Ngày: 24/12/2010 bị Người biên soạn: Lê Thị Ngọc Tên công việc A9: Sử dụng máy phay cầm tay Người thẩm định: Đinh Ngọc Quyền Mô tả công việc: Chọn lưỡi phay, gá lắp, căn chỉnh và sử dụng máy phay cầm tay đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật và vệ sinh công nghiệp 15
- Các bước Dụng cụ, Các quyết định, Tiêu chuẩn thực Kiến thức Kỹ năng Thái độ thực hiện trang thiết bị, tín hiệu và lỗi hiện cần có cần có cần có công việc vật liệu... thường gặp 1. Chọn Lưỡi phay phải phù Các loại lưỡi Phân loại Quan sát Cẩn thận, Chọn lưỡi phay lưỡi phay hợp với chi tiết gia phay lưỡi phay Chọn lưỡi chính xác khi có kích thước công Công dụng phay chọn lưỡi không phù hợp Lưỡi phay đã được của các loại phay mài sắc lưỡi phay 2. Lắp lưỡi Lưỡi phay phải Máy phay Cấu tạo, Quan sát Cẩn thận Ôc hãm xiết phay vào được vặn chặt vào cầm tay nguyên lý Tháo, lắp Chính xác không chặt trục máy trục máy phay Bộ lưỡi phay hoạt động và căn chỉnh Nghiêm túc phay An toàn lao động. Dụng cụ lắp máy phay lưỡi phay khi lắp lưỡi và căn chỉnh cầm tay phay lưỡi phay Công dụng của các loại lưỡi phay Trình tự lắp lưỡi phay 3. Sử dụng Thao tác đúng tư thế Máy phay Cấu tạo, Vận hành Cẩn thận Thao tác không máy phay đúng quy trình kỹ Tấm gỗ đã quy trình sử máy phay Chính xác đúng tư thế, thuật được đục dụng máy Quan sát Nghiêm túc không đúng quy Khi di chuyển máy chạy các hoạ phay trình đều tay, không vấp tiết Kỹ thuật Đường phay Đường phay đúng phay nền gỗ không đúng mực mực Bề mặt phay gồ Nền phẳng, không ghề gồ ghề 16
- Độ sâu nền đều khoảng 1,5mm 4. Vệ sinh Các bộ phận của máy Máy phay Cấu tạo Quan sát Sạch sẽ Vệ sinh không máy phay sau phay không còn bụi cầm tay máy phay Tháo, lắp, Nhanh sạch mỗi ngày làm bám Dụng cụ tháo cầm tay căn chỉnh các nhẹn việc Dây điện, phích cắm lắp Trình tự bộ phận Gọn gàng phải cuộn gọn gàng chổi lông, khăn thực hiện vệ lau sinh PHIẾU PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC 17
- Tên nhiệm vụ A: Chuẩn bị nguyên vật liệu, sử dụng dụng cụ, máy, thiết Ngày: 24/12/2010 bị Người biên soạn: Lê Thị Ngọc Tên công việc A10: Sử dụng máy rập Người thẩm định: Đinh Ngọc Quyền Mô tả công việc: Chọn mũi rập, căn chỉnh, sử dụng máy rập để rập các hạt trang trí và vệ sinh máy rập sau khi làm việc Các bước Dụng cụ, Các quyết định, Tiêu chuẩn thực Kiến thức Kỹ năng Thái độ thực hiện trang thiết bị, tín hiệu và lỗi hiện cần có cần có cần có công việc vật liệu... thường gặp 1. Chọn Mũi rập phải phù Các loại mũi Công dụng, Quan sát và Cẩn thận Mũi rập nhỏ hơn mũi rập hợp với chi tiết gia r ập cấu tạo của phân tích Chính xác chi tiết gia công công các loại mũi khi chọn mũi Mũi rập đã được rập r ập mài sắc 2. Lắp mũi Mũi rập phải được Máy rập Cấu tạo, Quan sát Cẩn thận Ôc hãm xiết rập vào vặn chặt vào trục Bộ mũi rập nguyên lý Tháo, lắp Chính xác không chặt trục máy máy rập Dụng cụ lắp hoạt động và căn chỉnh Nghiêm túc rập An toàn lao động. và căn chỉnh máy rập mũi rập mũi rập Công dụng của các loại mũi rập Trình tự lắp mũi rập 3. Sử dụng Thao tác đúng tư thế Máy rập trai Cấu tạo, Vận hành Cẩn thận Thao tác không máy rập đúng quy trình kỹ Trai, ốc đã cách sử máy rập Chính xác đúng tư thế, thuật được chọn dụng máy Quan sát Nghiêm túc không đúng quy Rập đúng vị trí đã Mẫu họa tiết rập trình 18
- được chọn trước Kỹ thuật Họa tiết bị vỡ rập trai 4. Vệ sinh Các bộ phận của máy Máy rập Cấu tạo Quan sát Sạch sẽ Vệ sinh qua loa máy rập sau rập không còn bụi bám Dụng cụ tháo, máy rập Tháo, lắp Nhanh không sạch sẽ mỗi ngày làm Các họa tiết rập lắp, chổi lông, Trình tự căn chỉnh các nhẹn việc phẳng khăn lau thực hiện vệ bộ phận Gọn gàng sinh 19
- PHIẾU PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC Tên nhiệm vụ B: Khảm hoa văn trên nền gỗ Ngày: 23/12/2010 Tên công việc B1: Khảm chỉ thẳng trên nền gỗ Người biên soạn: Nguyễn Thị Mô tả công việc: Sử dụng cưa cắt trai, trai, ốc, đục chạy, đục bạt cỡ nhỏ, sơn Hương gắn để khảm chỉ thẳng trên nền gỗ đảm bảo yêu cầu kỹ Người thẩm định: Đinh Ngọc Bách thuật Các bước Dụng cụ, Các quyết định, Tiêu chuẩn thực Kiến thức Kỹ năng Thái độ thực hiện trang thiết bị, tín hiệu và lỗi hiện cần có cần có cần có công việc vật liệu... thường gặp 1. Chọn Trai, ốc, xác, cửu Bút can, giấy Cách nhận Chọn Cẩn thận Sơn có cặn, bã nguyên vật khổng phẳng, mỏng than, mẫu chỉ biết nguyên, nguyên, vật khi chọn Nét can mờ liệu, can đều, không rạn nứt thẳng vật liệu liệu nguyên vật mẫu sang Sơn gắn không có Trai, ốc, sơn Quy trình Can, tô, vẽ liệu trai cặn gắn can mẫu theo mẫu Nét can trên miếng trai đều, rõ, đúng mẫu 2. Cưa, Kích thước, hình Cưa cắt trai, Cách sử Kéo, đẩy Cẩn thận, Chỉ thẳng lớn ghép, đấu dáng chỉ thẳng bằng trai, ốc, băng dụng cưa cắt cưa Chính xác. hơn hoặc nhỏ đính, lấy mẫu, đường cưa dán, bút chì trai Quan sát Tỷ mỷ hơn mẫu dấu chỉ phẳng, nhẵn kim, hồ dán Cách sử Điều chỉnh Nét chì mờ thẳng Chỉ thẳng đấu đính dụng bút chì bút khi lấy theo đúng mẫu kim dấu Nét chì trên nền gỗ Quy trình rõ, đều cắt, ghép, đấu đính, lấy dấu 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Sơ đồ phân tích nghề - Bảng phân tích công việc: Nghề Trang điểm thẩm mỹ
98 p | 172 | 33
-
Sơ đồ phân tích nghề - Bảng phân tích công việc: Nghề Móc thủ công
85 p | 156 | 24
-
Bí quyết chụp ảnh đẹp bằng điện thoại di động
5 p | 184 | 15
-
Cốc đất sét long lanh
5 p | 105 | 14
-
Sơ đồ phân tích nghề - Bảng phân tích công việc: Nghề Ren thủ công
81 p | 84 | 12
-
Tượng đài chiến thắng Điện Biên Phủ
3 p | 122 | 7
-
AI WEIWEI CHO RA MẮT NHỮNG TÁC PHẨM MỚI DÀNH RIÊNG CHO NHÀ TRIỂN LÃM NGHỆ THUẬT TẠI MUNICH
5 p | 88 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn