intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Sơ đồ phân tích nghề, bảng phân tích công việc: Nghề Kỹ thuật gia công bàn ghế

Chia sẻ: 653543 653543 | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:64

148
lượt xem
37
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Kỹ thuật gia công bàn ghế là nghề gia công chế biến nguyên liệu gỗ tự nhiên và gỗ nhân tạo để gia công thành các loại bàn ghế thông qua các loại dụng cụ thủ công và một số máy mộc(cưa đĩa, máy bào, máy phay, máy khoan, máy đánh nhẵn...), các trang thiết bị phụ trợ: (máy nén khí, máy phun sơn...),... Để biết thêm chi tiết về nghề Kỹ thuật gia công bàn ghế, mời các bạn cùng tham khảo sơ đồ phân tích nghề sau đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Sơ đồ phân tích nghề, bảng phân tích công việc: Nghề Kỹ thuật gia công bàn ghế

  1.     BỘ LAO ĐỘNG  ­ THƯƠNG BINH VÀ XàHỘI TỔNG CỤC DẠY NGHỀ SƠ ĐỒ PHÂN TÍCH NGHỀ, BẢNG PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC Nghề: Kỹ thuật gia công bàn ghế Mã số nghề: 
  2. SƠ ĐỒ PHÂN TÍCH NGHỀ Tên nghề: Kỹ thuật gia công bàn ghế     Mã số nghề: Mô tả nghề: Kỹ thuật gia công bàn ghế là nghề gia công chế biến nguyên liệu gỗ tự nhiên và gỗ nhân  tạo để gia công thành các loại bàn ghế thông qua các loại dụng cụ thủ công và một số máy mộc(cưa đĩa, máy bào,   máy phay, máy khoan, máy đánh nhẵn...), các trang thiết bị phụ trợ: (máy nén khí, máy phun sơn...); Người học khi  hoàn thành khoá học nghề  kỹ  thuật gia công bàn ghế  thường được bố  trí làm việc  ở  các nhà máy, doanh nghiệp   chế biến gỗ, hoặc tự tổ chức sản xuất kinh doanh tại gia đình và có thể làm được các công việc như: Tính toán giá   thành sản phẩm, tính sơ bộ khối lượng gỗ và nguyên liệu phụ, trực tiếp sản xuất một số loại bàn ghế theo bản vẽ  để phục vụ cho nhu cầu của thị trường tiêu dùng. NHIỆM VỤ CÁC CÔNG VIỆC A1­ Vẽ phác thảo mẫu  A2­ Đọc bản vẽ  A3­ Tính toán khối  A4­ Tính giá thành   A5­ Chọn, phân  A­ Chuẩn bị bản  sản phẩm  phác thảo lượng gỗ, nguyên  sản phẩm ̣ loai gỗ vẽ, nguyên vật  liệu phụ liệu   A6­ Chuẩn bị nguyên  liệu phụ B1­ Chuẩn bị cưa B2­ Vạch mực phôi B3­ Pha phôi các chi  B4­ Pha phôi các chi  B5­ Cắt ngang gỗ  tiết thẳng  tiết cong bằng cưa đĩa cầm  B­ Pha Phôi chi  tay tiết B6­ Ghép ván theo  chiều rộng  C1­ Chuẩn bị dụng cụ   C2­ Chuẩn bị máy  C3­ Bào mặt phẳng  C4­ Bào mặt phẳng  C5­ Bào mặt phăng  thủ công bào  bằng bào thủ công  bằng máy bào cầm  trên máy mộc đa  C­ Gia công chi  tay năng tiết C6­ Bào mặt cong   bằng bào ngang thủ  công 2
  3. D1­ Chuẩn bị dụng cụ  D2­ Chuẩn bị máy  D3­ Vạch mực mối  D4­ Gia công thân  D5­ Gia công lô ̃ thủ công đục   ghép mộng mộng bằng dụng cụ  mộng bằng dụng  D­ Gia công mối  thủ công cụ thủ công ghép ̃ ộng  D6­ Gia công lô m D7­ Phay rãnh, phay  trên máy đục lỗ mộng chỉ bằng máy phay  trục đứng E1­ Lập sơ đồ lắp ráp E2­ Lắp ráp gắn keo  E3­ Lắp ráp khung  E4­ Lắp, gắn keo  E5­ Lắp, gắn keo,  vam chốt khung ghế ghế với mặt của ghế vai, xà bàn với chân  vam chốt khung  E­ Lắp ráp sản  bàn bàn phẩm E6­ Láp ráp cánh của,  ngăn kéo F1­ Đánh nhẵn bề mặt  F2­ Nhuộm bề mặt  F3­ Trang sức bề  F4­ Trang sức bề  F­ Hoàn thiện sản  sản phẩm  sản phẩm mặt sản phẩm bằng  mặt sản phẩm bằng  phẩm véc ni tăm bông sơn công nghiệp 3
  4. PHIẾU PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC Tên nhiệm vụ A:  Chuẩn bị gỗ, nguyên vật liệu Ngày: 21/12/2010 Tên công việc A1:  Vẽ phác thảo mẫu sản phẩm Người biên soạn: Trần Văn Khoái Mô tả công việc:  Vẽ phác thảo tổng thể và các hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình  Người kiểm tra: Hoàng Văn Chính chiếu cạnh của sản phẩm. Các bước  Dụng cụ, trang  Các quyết định,  Kiến thức Kỹ năng  Thái độ  thực hiện  Tiêu chuẩn thực hiện thiết bị, vật  tín hiệu và các  cần có cần có cần có công việc liệu… lỗi thường gặp 1. Nghiên cứu  ­ Phù hợp với yêu cầu  ­ Ảnh chụp Kết cấu, sản  Xác định các  Tỷ mỷ trong  ­ Xác định sai các  hình dạng  khách hàng ­ Các sản phẩm  phẩm mộc định ba hình  khi thực hiện  hình chiếu của  mẫu sản  ­ Cân đối hài hoà mẫu chiếu của sản  công việc sản phẩm phẩm   ­ Tài lệu có liên  phẩm quan đến sản  phẩm 2. Vẽ phác  ­ Gần gống sản phẩm  ­ Ảnh chụp hoặc  Công dụng cấu  ­ Quan sát  ­ Cẩn thận  Nét vẽ bị tẩy xoá  thảo mẫu  thật mẫu sản phẩm tạo, tính năng  ­ Sử dụng các  ­ Tỷ mỷ trong  quá nhiều tổng thể của  ­ Tỷ lệ bản vẽ phù  ­ Bút chì tác dụng của  loại dụng cụ  công việc sản phẩm hợp ­ Thước các dụng cụ vẽ vẽ ­ Lắng nghe ý  ­ Thể hiện được hầu  ­ Giấy vẽ kiến khách hết các chi tiết ­ Com pa, êke 3. Vẽ các  ­ Trình bày gọn gàng ­ Bản vẽ phác Kết cấu  sản  ­ Vẽ các mặt  ­ Tỷ mỷ vẽ  ­ Sai kết cấu  hình chiếu  ­ Thể hiện được ba  ­ Bút chì phẩm bàn ghế  cắt của sản  chính xác các  ­ Không thể hiện  của sản  hình chiếu của bản vẽ ­ Thước phẩm hình chiếu của  hết các mặt cắt  phẩm  ­ Chính xác về vị trí và  ­ Giấy vẽ ­ Sử dụng các  vật thể của sản phẩm bố cục  ­ Com pa, êke loại dụng cụ  vẽ 4. Ghi kích  ­ Đúng, đủ ­ Bản vẽ phác Về chiều ghi  Xác định các  ­ Chính xác ­ Ghi không đủ  4
  5. thước các chi  ­ Rõ nét ­ Bút chì kích thước cho  điểm ghi kích  ­ Tỷ mỷ kích thước  tiết ­ Không tẩy xoá ­ Thước một vật thể thước phù hợp ­ Cẩn thận ­ Kích thước Ghi  ­ Giấy vẽ sai vị trí yêu cầu 5. Chỉnh bản  ­ Hình vẽ cân đối hài  ­ Bản vẽ  Kết cấu sản  ­ Sử dụng các  Nét vẽ bị tẩy xoá  vẽ  hoà ­ Bút chì phẩm mộc loại dụng cụ  ­ Trình bày  không thể hện  ­ Nét vẽ sạch không  ­ Thước vẽ sạch sẽ hết ý đồ của  tẩy xoá ­ Giấy vẽ ­ Vẽ theo yêu  thiết kế ­ Phù hợp sản xuất ­ Com pa, êke cầu kỹ thuật PHIẾU PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC Tên nhiệm vụ A:  Chuẩn bị bản vẽ, nguyên vật liệu Ngày: 21/12/2010 Tên công việc A2:  Đọc bản vẽ phác thảo  Người biên soạn: Trần Văn Khoái Mô tả công việc:  Xác định hình dạng kích thước chi tiết, mối ghép, vị trí mối ghép các chi  Người kiểm tra: Hoàng Văn Chính tiết với các bộ phận để tạo thành sản phẩm. Các bước  Dụng cụ, trang  Các quyết định,  Kiến thức Kỹ năng  Thái độ  thực hiện  Tiêu chuẩn thực hiện thiết bị, vật  tín hiệu và các  cần có cần có cần có công việc liệu… lỗi thường gặp 1. Đọc các  ­ Đúng tên sản phẩm ­ Bản vẽ tổng thể Kết cấu của  Đọc các nội  ­ Tỷ mỷ  Đọc không hết  nội dung ghi  ­ Tên các chi tiết bàn  ­ Bản vẽ chi tiết sản phẩm bàn  dung và kích  ­ Cẩn thận  các nội dung ghi  trong bản vẽ  ghế ­ Các tài liệu liên  ghế thước ghi trên  trong bản vẽ ­ Các kích thước của  quan về sản phẩm  bản vẽ chi tiết bàn ghế bàn ghế ­ Phần chú thích của  bản vẽ bàn ghé 2. Xác định  ­ Xác định đúng vị trí  ­ Bản vẽ, các hình  Tiêu chuẩn  Đọc kích thước  ­ Tỷ mỷ  Xác định không  kích thước  của các chi tiết trên  chiếu cụ thể kích thước chi  chi tiết thông  ­ Cẩn thận  hết kích thước  các chi tiết  bản vẽ bàn ghế ­ Bút chì, thước kẻ,  tiết qua hình chiếu của từng chi tiết  thông qua  ­ Ghi đúng và đủ kích  các dụng cụ  hình chiếu thước từng chi tiết khác… 3. Xác định   ­ Xác định đúng dung  ­ Bản vẽ, các hình  Về độ sai số  Xác định dung  ­ Tỷ mỷ  Xác định sai  dung sai hình  sai trước khi gia công  chiếu cụ thể cho phép với  sai các chi tiết  ­ Cẩn thận lượng dư gia  5
  6. dạng, kích  là 0,5cm ­ Bút chì, thước kẻ,  các chi tiết  của sản phẩm ­ Chính xác công của cá chi  thước chi tiết  ­ Xác định đúng dung  các dụng cụ  trước và sau  tiết sai sau khi gia công  khác… khi gia công không vượt quá 0,1mm 4. Xác định  Xác định đầy đủ các  ­ Bản vẽ Kết cấu các  ­ Xác định vị  Tỷ mỷ từng chi  Xác định thiếu  các loại mối  mối ghép của chi tết ­ Bút chì, thước kẻ,  loại mối ghép  chí các mối  tiết của sản  mối ghép ghép và vị trí  các dụng cụ cần  dùng trong  ghép phẩm các mối ghép  thiết khác… nghề mộc ­ Xác định kết  trên chi tiết câu mối ghép PHIẾU PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC Tên nhiệm vụ A:  Chuẩn bị bản vẽ, nguyên vật liệu Ngày: 21/12/2010 Tên công việc A3: Tính  toán khối lượng gỗ, nguyên liệu phụ                Người biên soạn: Trần Văn Khoái Mô tả công việc:  Tính toán được khối lượng gỗ và nguyên  liệu phụ để gia công một sản  Người kiểm tra: Hoàng Văn Chính phẩm bàn, ghế.                                              Các bước  Dụng cụ, trang  Các quyết định,  Kiến thức Kỹ năng  Thái độ  thực hiện  Tiêu chuẩn thực hiện thiết bị, vật  tín hiệu và các  cần có cần có cần có công việc liệu… lỗi thường gặp 1. Xác định  Đủ số lượng các chi  ­ Bút viết Kết cấu sản  Xác định đầy  ­ Cần thận Xác định thiếu  số lượng các  tiết trong một sản  ­ Sổ ghi chép tổng  phẩm bàn ghế đủ số lượng  ­ Chính xác các chi tiết phụ chi tiết phẩm hợp các chi tiết 2. Lập bảng  ­ Thể hiện đầy đủ số  ­ Giấy, bút Phương pháp  Lập bảng tính  ­ Tỷ mỷ  Lập bảng quy  quy cách kích  lượng chi tiết ­ Máy tính cá nhân lập bảng kích  kích thước quy  ­ Chính xác cách phôi thiếu  thước phôi ­ Kích thước phôi có  ­ Bản vẽ chi tiết thước, quy cách  cách phôi lượng dư gia  lượng dư gia công phù  phôi công hợp  3. Tính toán  ­ Tính được lượng dư  ­ Bản vẽ  Phương pháp  Tính lượng gỗ  ­ Cẩn thận Lượng dư gia  khối lượng  gia phù hợp ­ Giấy, bút viết tính định mức  tiêu hao  ­ Chính xác  công lớn quá  6
  7. gỗ ­ Khối lượng gỗ đủ  ­ Máy tính cầm tay sử dụng gỗ cho  từng chi tiết hoặc nhỏ quá cần thiết để gia công  sản phẩm sản phẩm 4. Tính toán  ­ Đúng và đủ số lượng  ­ Bản vẽ  Các yêu cầu  Tính số lượng  ­ Tỷ mỷ  Số lượng nguyên  nguyên liệu  nguyên liệu phụ ­ Giấy, bút của sản phẩm  nguyên liệu  ­ Chính xác liệu phụ thiếu so  phụ ­ Phù hợp với điều  ­ Máy tính cầm tay cần sử dụng  phụ với yêu cầu của  kiện sản xuất đến nguyên vật  sản phẩm  liệu phụ PHIẾU PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC Tên nhiệm vụ A:  Chuẩn bị bản vẽ, nguyên vật liệu Ngày: 21/12/2010 Tên công việc A4: Tính giá thành sản phẩm  Người biên soạn: Trần Văn Khoái Mô tả công việc:  Lập bảng và dự tính chi phí mua nguyên vật liệu, nhân công lao động đưa  Người kiểm tra: Hoàng Văn Chính ra giá thành sản phẩm trên thị trường Các bước  Dụng cụ, trang  Các quyết định,  Kiến thức Kỹ năng  Thái độ  thực hiện  Tiêu chuẩn thực hiện thiết bị, vật  tín hiệu và các  cần có cần có cần có công việc liệu… lỗi thường gặp 1. Lập bảng  ­ Đủ số lượng yêu cầu  ­ Sổ sách ghi chép ­ Cách lập  Lập bảng xác  Cần tìm hiêu  Không đủ số  xác định khối  cho mộ sản phẩm bàn  ­ Bút chì, thức kẻ bảng tính chi  định khối  kỹ trước khi  lượng và chủng  lượng nguyên  ghế ­ Máy tính phí lượng vật tư  lập bảng loại vật liệu ­ Về vật liệu  tiêu hao gỗ 2. Dự tính chi  ­ Phương án dự  tính  ­ Bảng báo giá các  ­ Về nguyên  Xây dựng băng  ­ Tỷ mỷ ­  Dự tính chưa  phí mua  có tính khả thi nhất nguyên vậ liệu  liệu đầu vào chi phí mua  ­ Chính xác sát với thực tế nguyên vật  ­ Chính xác chi phí  ­ Sổ gi chép ­ Về giá cả thị  nguyên vật liệu  ­ Không biết giá  7
  8. liệu nguyên vậ liệu càn  ­ Máy tính cầm tay trường gỗ, các loại vật  của các loại  dùng  liệu phụ nguyên liệu phụ  trên thị trường  3. Dự tính chi  ­ Chính xác số ngày  ­ Bút Giá thuê nhân  Xây dựng bản  Cần tìm hiều  Dự tính không  phí lao động  công lao động cho một  ­ Sổ ghe chép tổng  công trên thị  dự tính chi phí  kỹ về giá cả  chính xác chi phí  trực tiếp sản phẩm bàn ghế hợp trường lao  lao động nhân công trên  lao động ­ Máy tính cầm tay động hiện tai thị trường 4. Dự tính các  ­ Chính xác các chi phi  Bảng tổng hợp các  Giá các loại  Dự tính đủ chi  Ngiêm túc  Các loại nguyên  loại chi phí  nguyên vật liệu phụ loại nguyên vật  nguyên liệu  phí các nguyên  thược hiện  liệu không đủ  khác  ­ Đáp ứng nhu cầu sản  liệu  phụ dùng trong  liệu công việc  sản xuất xuất  nghề mộc 5. Tổng hợp  ­ Dự tính được chi phí  ­ Bút Giá thành các  Tổng hợp chi  ­ Tỷ mỷ Chi phí quá lớn  chi phí, quy ra  ­ Đưa ra giá thành của  ­ Sổ ghe chép tổng  mặt hàng  phí nguyên liệu ­ Chính xác so với thực tế giá thành sản  sản phẩm phù hợp giá   hợp nguyên vật liệu phẩm thị trường ­ Máy tính cầm tay 6. Xác định  ­ Xác định được giá  ­ Bút Gía của các  Xác định giá  Trung thực khi  ­ Định giá bán  giá bán trên  phù hợp với chi phí  ­ Sổ ghe chép tổng  mặt hàng bàn  phù hợp thị  đưa ra giá của  không phù hợp  thị trường sản xuấ hợp ghế tương tự trường  sản phẩm với sự biến động  ­ Đảm bảo không bị lỗ  ­ Máy tính cầm tay của thị trường. ­ Đáp ứng nhu cầu  ­ Tính không đủ  người tiêu dùng tiêu  chi phí  dùng ­ Không trừ khấu  hao tài sản cố  định 8
  9. PHIẾU PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC Tên nhiệm vụ A:  Chuẩn bị bản vẽ, nguyên vật liệu Ngày: 21/12/2010 Tên công việc A5: Chọn, phân loại gỗ Người biên soạn: Trần Văn Khoái Mô tả công việc: Chọn đúng chủng loại, chất lượng, quy cách gỗ theo yêu cầu. Xếp gỗ  Người kiểm tra: Hoàng Văn Chính đúng quy cách, đảm bảo an toàn Các bước  Dụng cụ, trang  Các quyết định,  Kiến thức Kỹ năng  Thái độ  thực hiện  Tiêu chuẩn thực hiện thiết bị, vật  tín hiệu và các  cần có cần có cần có công việc liệu… lỗi thường gặp 1. Chọn  ­ Chọn đúng chủng  ­ Bảng phân loại  Cấu tạo một số  ­ Xác định các  Chính xác trong  Nhóm gỗ không  chủng loại  loại gỗ yêu cầu các nhóm gỗ loại gỗ thường  nhóm gỗ quá trình chọn  phù hợp với sản  gỗ  ­ Đảm bảo yêu cầu  ­ Bảng kê quy cách  dùng ­ Lựa chọn loại  gỗ phẩm bàn ghế của khách hàng kích thước các chi  gỗ phù hợp  9
  10. tiết từng dản phẩm 2. Chọn chất  ­ Không cong vênh,  ­ Bảng phân loại  Cấu tạo một số  Xác định chất  Kiên nhẫn  Chọn màu sắc gỗ  lượng gỗ nứt nẻ, sâu nấm mối  các nhóm gỗ khác  loại gỗ thường  lượng cụ thể  chọn lựa chất  không phù hợp  mọt nhau dùng từng loại gỗ lượng gỗ phù  với sản phẩm ­ Màu sắc vân thớ đẹp ­ Bảng kê quy cách  hợp ­ Phù hợp với giá  kích thước chi tiết thành  3. Chọn số  ­ Số lượng  đủ đáp  ­ Thước mét ­ Chủng loại  Xác định đủ số  Tỷ mỷ trong  ­ Chọn sai về số  lượng gỗ  ứng cho nhu cầu sản  ­ Thước vuông gỗ  lượng gỗ cần  việc liệt kê số  lượng các chi tiết  xuất  ­ Bảng kê quy cách  ­ Phương pháp  cho các sản  lượng gỗ ­ Kích thước  ­ Đúng theo bản theo  kích thước các chi  đo và tính khôi  phẩm không đảm bảo  bảng quy cách kích  tiết lượng gỗ   về lượng dư gia  thước phôi   công PHIẾU PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC Tên nhiệm vụ A:  Chuẩn bị bản vẽ, nguyên vật liệu Ngày: 21/12/2010 Tên công việc A6: Chuẩn bị nguyên liệu phụ Người biên soạn: Trần Văn Khoái Mô tả công việc: Pha véc ni, pha sơn, pha dầu bóng, chọn các vật liệu phụ phù hợp với  Người kiểm tra: Hoàng Văn Chính yêu cầu sản phẩm Các bước  Tiêu chuẩn thực hiện Dụng cụ, trang  Kiến thức Kỹ năng  Thái độ  Các quyết định,  thực hiện  thiết bị, vật  cần có cần có cần có tín hiệu và các  10
  11. công việc liệu… lỗi thường gặp 1. Chuẩn bị  ­ Đúng chủng loại và  ­ Các loại chai, can  ­ Tính chất của  ­ Xác định  các  ­ Cẩn thận   ­ Màu véc ni  véc ni số lượng véc ni cần  đựng véc ni loại véc ni cánh  chọn  màu sắc  không sáng thiết ­ Sô màn, bông  ­ Tính chất của  kiến véc ni ­ Tỷ lệ cồn  ­ Màu sắc đẹp, lượng  gòn, cổi quét véc ni dung môi ­ Pha véc ni ­ Kiên nhân khi  không phù hợp cồn đủ ­ Găng tay cao su ­ Ước lượng  pha trộn  ­ Đủ tỷ lệ cánh kiến khối lượng véc  ­ Bông, vải sô sạch ni cần dùng ­ Chổi quét có đầu  lông mịn 2. Chuẩn bị  ­ Chọn chủng loại sơn  ­ Bảng pha màu  ­ Về tính chất  ­ Pha các loại  ­ Cẩn thận ­ Chọn không  sơn công  có chất lượng và màu  sơn, cốc pha sơn của các loại  sơn khác nhau  ­ Chính xác  đúng loại sơn nghiệp và  sắc đẹp ­ Sơn  sơn đúng tỷ lệ ­ Không chuẩn bị  dung môi, các  ­ Bóng mờ từ 50 trở  ­ Các loại tinh màu  ­ Về tính chất  ­ Tính toán khối  đầy đủ các đồ  loại tinh màu   xuống ­ Chổi quét hoặc  của dung môi lượng sơn đựng, chứa sơn  ­ Bóng trong từ 50 trở  dụng cụ phun sơn ­ Công thức pha  lên ­ Bảo hộ lao động  trộn các loại  cá nhân sơn 3. Vật liệu  ­ Đủ các loại vật liệu  ­ Ổ khóa ­ Về tính thẩm  Chọn và chuẩn  ­ Tỷ mỷ ­ Loại phụ kiện  phụ khác phụ ­ Bản lề mỹ  bị đầy đủ các  ­ Cẩn thận không phù hợp  ­ Đúng các loại vật  ­ Tay nắm ­ Tính bền của  loại vật liệu  với sản phẩm  liệu về kim khí dùng  ­ Các loại đinh, vít,  sản phẩm phụ  bàn ghế trong sản xuất bàn ghế pu lông… PHIẾU PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC Tên nhiệm vụ B:  Pha phôi chi tiết Ngày: 22/12/2010 Tên công việc B1: Chuẩn bị cưa Người biên soạn: Phạm văn Đảm Mô tả công việc: Chuẩn bị các dụng cụ thủ công cưa mộng, cưa dọc, cưa vanh. Tháo  Người kiểm tra: Dương Duy Triều lắp, căn chỉnh lưỡi cưa máy cưa đĩa, cưa vanh 11
  12. Các bước  Tiêu chuẩn thực hiện Dụng cụ, trang  Các quyết định,  Kiến thức Kỹ năng  Thái độ  thực hiện  thiết bị, vật  tín hiệu và các  cần có cần có cần có công việc liệu… lỗi thường gặp 1. Mở cưa  ­ Mở đều, sang 2 bên ­ Cưa mộng ­ Về cấu tạo  ­ Sử dụng dụng  Kiên nhẫn mở  ­ Răng cưa mở  mộng, cưa  ­ Mở theo nguyên tắc:  ­ Cưa dọc cưa mộng, cưa  cụ mở cưa lần lượt từng  không cân dọc, cưa vanh 1 răng sang trái, 1 răng  ­ Cưa vanh dọc, cưa vanh ­ Mở cưa mộng  răng cưa một ­ Mạch cưa mở  ở giữa, 1 răng sang  ­ Dụng cụ mở cưa ­ Về phương  cua dọc cưa  lớn quá hoặc nhỏ  phải ­ Bàn kẹp lá cưa  pháp mở cưa vanh quá  ­ Mở chiều rộng ở  đầu răng bằng 1,5 đến  2 lần chiều dày lá cưa 2. Kiểm tra  ­ Răng cưa nghiên sang  ­ Thước kẹp ­ Về cấu tạo  ­ Quan sát bằng  Tỷ mỷ trong  Không phát hiện  cưa sau khi  hai bên cân đối ­ Gỗ cắt thử để  các loại cưa  mắt khi kiểm tra  lỗ răng cưa bị  mở ­ Độ mở phù hợp với  kiểm tra độ rộng  mộng, cưa dọc,  ­ Kiểm tra  lệch ăn không  loại gỗ của mạch cưa cưa vanh bằng thước  đều ­ Phát hiện ra những lỗ  ­ Bàn kẹp lá cưa ­ Về phương  kẹp khi mở răng cưa pháp mở cưa ­ Cắt thử cưa  sau khi mở cưa 3. Dũa cưa  ­ Dũa lầm lượ tư đầu  ­ Cưa dọc ­ Cấu tạo răng  ­ Sử dụng các  ­ Tỷ mỷ  ­ Răng cưa không  dọc, cưa  răng cưa đến cuối răng  ­ Cưa mộng cưa loại dũa cưa ­ Kiên nhẫn dũa  đều  vanh, cưa  cưa ­ Cưa vanh ­ Các phương  ­ Dũa  các loại  từng răng cưa  ­ Độ nhô của  mộng ­ Hướng dũa vuông  ­ Bàn kẹp lá cưa pháp rửa cưa  cưa mộng cưa  một  răng không bằng   góc với mặt phẳng lá  ­ Dũa rửa cưa dọc cưa vanh  nhau cưa ­ Răng cưa được dũa  đều  ­ Kích thước các răng  bằng nhau ­ Độ nhô của răng đều  nhau 4. Kiểm tra  ­ Răng cưa mở đều  ­ Thước  Cấu tạo cưa  Quan sát và  ­Tỷ mỷ Không quan tâm  cưa sau khi  sang hai bên ­ Gỗ cắt thử để  mộng, cưa dọc,  kiểm tra cưa  ­ Cẩn thận đến độ mở của  mở rửa  ­ Đúng góc độ  kiểm tra độ rộng  cưa vanh sau khi mở cưa,  ­ Chính xác răng cưa 12
  13. ­ Răng cưa đều và sắc của mạch cưa rửa cưa ­ Cạnh cắt của răng  ­ Bàn kẹp lá cưa cưa cùng trên một  đường thẳnh 5. Tháo, lắp  ­ Ngắt cầu dao điện  ­ Máy cưa Cấu tạo tính  ­ Về sử dụng  Cẩn thận trong  ­ Vặn ngược đai  lưỡi cưa đĩa  ­ Tháo lần lườt từ đai  ­ Lưỡi cưa năng tác dụng  các dụng cụ  khi thao tác  ốc hãm đa năng ốc hãm đến đĩa ốp đến  ­ Bộ dụng cụ tháo  một số bộ  tháo lắp lưỡi  tháo lắp ­ Lưỡi cưa bọ va  lưỡi cưa lắp lưỡi cưa phận của cưa  cưa  quyệt vào bàn  ­ Lưỡi cưa không bị va  đĩa đa năng ­ Thực hiện  máy làm sứt các  vào thân máy thao tác tháo  me cửa răng cưa lưỡi cưa 6. Kiểm tra ­ Lưỡi cưa được lắp  ­ Máy cưa Cấu tạo của  Kiểm tra độ  ­ Tỷ mỷ  Lưỡi cưa bị lắp  đúng chiều ­ Bộ dụng cụ tháo  máy cưa đĩa đa  chắc chắn  ­ Cẩn thận  ngược ­ Đai ốc được xiết  lắp lưỡi cưa năng chính xác của  chặt lưỡi cưa sau  khi lắp 7. Căn chỉnh  ­ Lưỡi cưa cao hơn  ­ Máy cưa đĩa đa  Về cấu tạo tính  Căn chỉnh độ  ­ Cẩn thận Độ nhô của lưỡi  độ nhô của  phôi gỗ khi gia công từ  năng năng tác dụng  nhô của lưỡi  ­ Chính xác cưa quá lớn hoặc  lưỡi cưa 0,5­0,8cm ­ Thước mét,  một số bộ  cưa phù hợp  quá nhỏ so với  ­ Xiết chặt ốc hãm  thước vuông phận của máy  với phôi gia  chi tiết trục sau khi nâng hạ  cưa công lưỡi cưa 7. Lắp lưỡi  ­ Đặt đúng chiều quay  ­ Máy cưa vòng Công dụng cấu  ­ Lắp lưỡi cưa  ­ Kiên nhẫn  Lắp lưỡi cưa vào  cưa vòng của bánh đà ­ Lưỡi cưa vòng tạo chức năng  vào bánh đà thực hiện bánh đà bị ngược ­ Độ nhô của răng cưa  ­ Dụng cụ tháo lắp một số bộ  ­ Điều chỉnh độ  ­ Cẩm thận khi  so với  mặt trước bánh  phận máy cưa  nhô của lưỡi  thao tác đà 0,5cm vòng lượn cưa 8. Căng, chỉnh  ­ Thao tác từ từ, căng  ­ Máy cưa vòng ­ Nguyên lý cấu  Căng lưỡi cưa  ­ Kiên nhẫn ­ Bị đứt lưỡi cưa lưỡi cưa vòng đủ lực tránh đứt cưa ­ Lưỡi cưa vòng tạo của tay  đảm bảo yêu  ­ Cẩm thận ­ Lưỡi cưa bị  ­ Khi khởi động lưỡi  ­ Dụng cụ tháo lắp quay căng cưa cầu kỹ thuật chạy ra hoặc  cưa không bị chạy ra,  ­ Lực căng tối  chạy vào bánh đà chạy vào bánh đà đa của cưa 13
  14. PHIẾU PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC Tên nhiệm vụ B:  Pha phôi chi tiết Ngày: 22/12/2010 Tên công việc B2: Vạch mực phôi Người biên soạn: Phạm văn Đảm Mô tả công việc: Chọn gỗ để vạch mực, lựa gỗ, kiểm tra trên bề  mặt gỗ, tiến hành  Người kiểm tra: Dương Duy Triều vạch mực theo kích thước của phôi chi tiết Các bước  Dụng cụ, trang  Các quyết định,  Kiến thức Kỹ năng  Thái độ  thực hiện  Tiêu chuẩn thực hiện thiết bị, vật  tín hiệu và các  cần có cần có cần có công việc liệu… lỗi thường gặp 1. Chọn gỗ  ­ Chọn đúng loại gỗ ­ Bút chì, bút dạ ­ Cấu tạo gỗ  Chọn  phôi phù  ­ Nghiêm túc Độ dày gỗ không  vạch mực  ­ Tấm gỗ đúng kích  ­ Thước vuông,  chiều thớ của  hợp chi tiết ­ Tỷ mỷ phù hợp với độ  phôi thước với yêu cầu của  thước mét gỗ dày phôi phôi ­ Bảng quy cách  ­ Kích thước  ­ Đủ số lượng chi tiết  kích thước phôi của phôi cần  cho một sản sẩm gia công 2. Chọn lựa  ­ Có vân thớ đẹp ­ Thước mét,  ­ Cấu tạo của  Xác định mặt  ­ Tỷ mỷ  Không đủ điều  mặt chẩn gia  ­ Không cong vênh,  thước vuông gỗ chuẩn của từng  ­ Cẩn thận kiện như cong,  công nứt, nẻ, sâu nấm mối  ­ Bút dạ đánh đấu ­ Yêu cầu thẩm  chi tiết vênh, nứt, nẻ… mọt mỹ của sản  phẩm  3. Vạch mực  ­ Đường mực rõ nét ­ Bút vạch ­ Cấu tạo các  Vạch mực các  ­ Cẩn thận ­ Vạch mực  ­ Không tẩy xoá ­ Thước vuông,  chi tiết cần gia  chi tiết  theo  ­ Chính xác  không chú ý đến  ­ Đúng theo hình dạng  thước mét, thước  công hìnhg dạng  khuyết tật của  của chi tiết cần gia  vạch, các loại  ­ Nguyên tắc  kích thước yêu  mặt gỗ công dưỡng mẫu sử dụng các  cầu ­ Lượng dư gia  ­ Để lượng dư gia  loại dưỡng  công quá lớn  công từ 0.3 ­ 0.5cm mẫu  hoạc quá nhỏ 14
  15. PHIẾU PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC Tên nhiệm vụ B:  Pha phôi chi tiết Ngày: 22/12/2010 Tên công việc B3: Pha phôi các chi tiết thẳng Người biên soạn: Phạm văn Đảm Mô tả công việc: Cố định các chi tiết lên bàn thao tác, điều chỉnh độ nhô của lỡi cưa  Người kiểm tra: Dương Duy Triều tiến hành xẻ gỗ bằng cưa đĩa xẻ dọc  Các bước  Dụng cụ, trang  Các quyết định,  Kiến thức Kỹ năng  Thái độ  thực hiện  Tiêu chuẩn thực hiện thiết bị, vật  tín hiệu và các  cần có cần có cần có công việc liệu… lỗi thường gặp 1. Cố định gỗ  ­ Chắc chắn không bị  ­ Vam kẹp gỗ ­ Cấu tạo cách  ­ Sử dụng vam  ­ Cẩn thận  ­ Vam gỗ không  lên bàn thao  dê dịch khi xẻ ­ bàn thao tác sử dụng vam  tay ­ Chính xác  đủ chắc chắn tác ­ Vị trí dọc gỗ phù hợp  ­ Phôi gỗ  kẹp ­ Cố định gỗ  ­ Đặt gỗ ở vị trí  thao tác dọc gỗ ­ Phương pháp  ổn định trên  không thuận lợi  gá phôi lên bàn  bàn thao tác cho việc thao tác thao tác 2. Xẻ gỗ  ­ Đường xẻ thẳng ­ Bàn thao tác ­ Về nguyên  Xẻ các chi tiết  ­ Chính xác  Mạch cưa không  bằng cưa dọc ­ Mạc cưa đều  ­ Vam kẹp gỗ tắc  sử dụng  bằng cưa dọc  ­ Sử dung tiết  thẳng ­ Đảm bảo kích thước  ­ Cưa dọc cưa dọc thủ  thủ công kiệm nguyên  các chi tiết ­ Bảo hộ lao động công liệu ­ Quy trình thực  hiện dọc gỗ 3. Xẻ gỗ  ­ Đặt gỗ áp sát mặt  ­ Máy cưa ­ Nguyên lý  ­ Vận hành sử  ­ Chính xác ­ Thưc hiện sai  bằng cưa đĩa  chuẩn vào thước tựa ­ Phôi gỗ cần gia  hoạt động của  dụng máy cưa  ­ Sử dụng tiết  các thao tác khi  đa năng ­ Đẩy gỗ đều tay  công cưa đĩa đa nằng đĩa kiệm nguyên  xẻ gỗ ­ Đường xẻ thẳng ­ Dụng cụ bảo hộ  ­ Hình dạng  ­ Gia công các  liệu ­ Đẩy gỗ quá  ­ Đảm bảo kích thước lao động kích thước phôi  chi tiết thẳng  nhanh cần gia công trên máy cưa  đĩa đa năng 15
  16. 4. Kiểm tra  ­ Mạch xẻ thẳng Thước vuông,  Cấu tạo kích  ­ Kiểm tra hình  ­ Chính xác  Một số chi tiết bị  các chi tiết  ­ Đảm bảo kích thước  thước mét thước chi tiết  dạng kích  ­ Tỷ mỷ hụt kích thước  sau khi gia  ­ Lượng dư gia công  thước đảm bảo  không phát hiện  công phù hợp nhất từ 0.3­ lượng dư khi  được 0.5cm gia công PHIẾU PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC Tên nhiệm vụ B:  Pha phôi chi tiết Ngày: 22/12/2010 Tên công việc B4: Pha phôi các chi tiết cong Người biên soạn: Phạm văn Đảm Mô tả công việc: Cố định gỗ trên bàn thao tác dùng cưa vanh, máy cưa vòng  để gia  Người kiểm tra: Dương Duy Triều công các  các chi tiết cong Các bước  Dụng cụ, trang  Các quyết định,  Kiến thức Kỹ năng  Thái độ  thực hiện  Tiêu chuẩn thực hiện thiết bị, vật  tín hiệu và các  cần có cần có cần có công việc liệu… lỗi thường gặp 1. Cố định gỗ  ­ Chắc chắn không bị  ­ Vam kẹp gỗ ­ Cấu tạo cách  ­ Sử dụng vam  ­ Cẩn thận  ­ Vam gỗ không  lên bàn thao  dê dịch trong khi vanh ­ bàn thao tác sử dụng vam  tay ­ Chính xác đủ chắc chắn tác ­ Vị trí dọc gỗ thuần  ­ Phôi gỗ  kẹp ­ Cố định gỗ  ­ Đặt gỗ ở vị trí  lợi cho thao tác dọc gỗ ­ Phương pháp  ổn định trên  không thuận lợi  gá phôi lên bàn  bàn thao tác cho việc thao tác thao tác 2. Vanh  ­ Đúng mực vạch. ­ Cưa vanh ­ cách sử dụng  ­ Sử dụng cưa  ­ Chính xác Đường vanh  đường cong  ­ Mạch cưa không bị  ­ Bàn thao tác cưa vanh vanh để vanh  ­ Kiên nhẫn không đúng mực,  bằng cưa  xiên ­ Vam tay ­ Phương pháp  đường cong ­ Sử dụng tiết  không theo làn  vanh thủ công ­ Theo làn cong đều  ­ Nguyên liệu gỗ vanh đường  ­ Vanh đường  kiệm nguyên  cong yêu cầu ­ Đảm bảo kích thước  ­ Bảo hộ lao động cong cong các chi  liệu chi tiết và lượng dư  tiết cong khi gia công 3. Xẻ đường  ­ Đúng mực vạch. ­ Máy cưa vòng  ­ Về quy trình  ­ Sử dụng máy  ­ Chính xác ­ Các chi tiết  cong bằng  ­ Mạch cưa không bị  lượn vận hành máy  cưa vòng lượn ­ Sử dụng tiết  vanh ra không  máy cưa vòng  xiên ­ Phôi gỗ cần gia  cưa vòng lượn ­ Vanh các chi  kiệm nguyên  đồng đều 16
  17. lượn ­ Theo làn cong đều  công ­ Cấu tạo chi  tiết cong trên  liệu ­ Đường vanh bị  ­ Đảm bảo kích thước  ­ Dụng cụ bảo hộ  tiết cần gia  máy cưa vòng  gợn song không  chi tiết và lượng dư  lao động công lượn phẳng  khi gia công 4. Kiểm tra  ­ Đúng hình dạng ­ Bản vẽ sản  Cấu tạo chi tiết  Kiểm tra tất cả  ­ Chính xác  Không cẩn thận  các chi tiết  ­ Đủ kích thước phẩm đã gia công các chi tiết sau  ­ Tỷ mỷ kiểm tra hết  sau khi gia  ­ Theo làn cong đều ­ Thước vuông  khi gia công ­ Cẩn thận  đường cong công ­ Lượng dư gia công  thướnc mét phù hợp nhất từ 0.3­ ­ Dưỡng mẫu các  0.5cm chi tiết cong… PHIẾU PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC Tên nhiệm vụ B:  Pha phôi chi tiết Ngày: 22/12/2010 Tên công việc B5: Cắt ngang gỗ bằng cưa đĩa cầm tay Người biên soạn: Phạm văn Đảm Mô tả công việc: Điều chỉnh độ nhô của lưỡi cưa, cố định gỗ trên bàn thao tác, dùng  Người kiển định: Dương Duy Triều cưa đĩa cầm tay để cắt ngang gỗ theo đường đã vạch mực Các bước  Dụng cụ, trang  Các quyết định,  Kiến thức Kỹ năng  Thái độ  thực hiện  Tiêu chuẩn thực hiện thiết bị, vật  tín hiệu và các  cần có cần có cần có công việc liệu… lỗi thường gặp 1. Điều chỉnh  ­ Độ nhô của lưỡi cưa  ­ Máy cưa đĩa cầm  Về cấu tạo và  Điều chỉnh  ­ Chính xác  Độ nhô lưỡi cưa  độ nông sâu  cao hơn gỗ 0.5cm tay nguyên lý vận  được độ nông  ­ Nhanh nhẹn  quá lớn hoặc quá  của lưỡi cưa  ­ Dụng cụ tháo lắp  hành sử dụng,  sâu của lưỡi  trong thao tác  nhỏ máy cưa đĩa máy cưa đĩa  cưa cầm tay 2. Cố định gỗ  ­ Chắc chắn không bị  ­ Vam kẹp gỗ ­ Cấu tạo cách  ­ Sử dụng vam  ­ Cẩn thận  ­ Vam gỗ không  lên bàn thao  dê dịch trong khi cắt ­ bàn thao tác sử dụng vam  tay ­ Chính xác  đủ chắc chắn tác ­ Vị trí dọc gỗ thuần  ­ Phôi gỗ  kẹp ­ Cố định gỗ  ­ Đặt gỗ ở vị trí  lợi cho thao tác dọc gỗ ­ Phương pháp  ổn định trên  không thuận lợi  gá phôi lên bàn  bàn thao tác cho thao tác thao tác 3. Khởi động  ­ Máy chạy ổn định ­ Máy cưa đĩa  ­ Cấu tạo,  ­ Sử dụng máy  ­ Thực hiện  Đường cắt không  cưa đĩa tiến  ­ Cho máy cắt từ từ  cầm tay nguyên lý hoạt  cưa đĩa cầm tay chính xác các  thẳng 17
  18. hành cắt gỗ vào gỗ  ­ Gỗ  động cưa đĩa  ­ Cắt các ch  thao tác ­ Đường cưa thẳng   ­ Bàn thao tác  cầm tay  tiết bằng máy  ­ An toàn lao  ­ Mạch cưa đúng mực  ­ Vam kẹp ­ Trình tự thực  cưa đĩa cầm tay động ­ Đường cắt không bị  ­ Dụng cụ bảo hộ  hiện việc cắt  xiên vẹo, vòng cung cá nhân gỗ  4. Kiểm tra  ­ Đường cắt thẳng ­ Thước mét Cấu tạo chi tiết  Đo kiểm tra  ­ Tỷ mỷ  Không kiên nhận  phôi sau khi  ­ Mạch cắt nhẵn mịn ­ Thước vuông cần gia công được phôi sau  ­ Chính xác kiểm tra hết tất  cắt ­ Đủ kích thước theo  ­ Phôi gỗ đã gia  khi gia công  ­ Trung thực cả các chi tiết đã  yêu cầu của phôi công gia công  PHIẾU PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC Tên nhiệm vụ B:  Ghép ván Ngày: 22/12/2010 Tên công việc B6:  Ghép ván theo chiều rộng  Người biên soạn: Phạm văn Đảm Mô tả công việc:  Chuẩn bị đầy đủ các đụng cụ, gỗ. Phay các đường rãnh âm dương ở  Người kiển định: Dương Duy Triều các tấn ván, tráng keo và tiến hành vam cố định các mối ghép Các bước  Dụng cụ, trang  Các quyết định,  Kiến thức Kỹ năng  Thái độ  thực hiện  Tiêu chuẩn thực hiện thiết bị, vật  tín hiệu và các  cần có cần có cần có công việc liệu… lỗi thường gặp 1. Chuẩn bị,  ­ Máy hoạt động tốt ­ Máy phay trục  ­ Công dụng  ­ Điều chỉnh  ­ Cẩn thận  ­ Chiều dày của  dụng cụ, máy  ­ Dao phay phù hợp  đứng cấu tạo, chức  máy phay ­ Chính xác gỗ không đồng  phay và gỗ với đường rãnh cần  ­ Vam tay năng một số bộ  ­ Chọn dụng  đều  phay ­ Keo dán gỗ phận máy phay cụ, và gỗ phù  ­ Dao phay không  ­ Gỗ có cùng kích  ­ Dụng cụ lăn keo ­ Về vật liệu  hợp để gia  phù hợp với  thước chiều dày, được  ­ Máy phay trục  và dụng cụ công đường rãnh  bào nhẵn hai mặt đứng ­ Đủ gỗ theo yêu cầu 18
  19. 2. Cố định  ­ Vị trí thận lợi cho   ­ Vam tay Về công dụng  Cố định gỗ trên  ­ Cẩn thận  ­ Vị trí phay bị  ván trên bàn  việc thao tác  ­ Bàn thao tác  cấu tạo và cách  bàn thao tác ở  ­ Tỷ mỷ  vướng vào vam thao tác  ­ Ván được cố định  ­ Ván sử dụng vam  các vị trí thuận  ­ Tấm gỗ không  chắc chắn tay lợi ổn định trong quá  ­ Ổn định trong quá  trình phay trình phay  3. Phay rãnh ­ Đẩy máy với tốc độ  ­ Máy phay trục  ­ Công dụng  ­ Sử dụng  máy  ­ Cẩn thận ­ Rãnh phay  đều đứng cấu tạo cách  phay ­ Chú ý đảm  không đều ­ Đường rãnh thẳng  ­ Ván vận hành máy  ­ Phay đường  bảo an toàn ­ Đường rãnh  phẳng ­ Vam kẹp  phay trục đứng rãnh long ván không pahy vào  ­ Nằm ở giữa cạnh  ­ Bàn thao tác ­ Cấu tạo rãnh  giữa cạnh ván  ván cần phay  ­ Bảo hộ lao động ­ Không bị xơ xước ­ Đủ kích thước  4. Phay tạo  ­ Đẩy máy với tốc độ  ­ Máy phay trục  ­ Công dụng  ­ Sử dụng  máy  ­ Cẩn thận  ­ Thành mộng  mộng đều đứng cấu tạo cách  phay ­ Chính xác không hai bên  ­ Thân mộng thẳng  ­ Ván vận hành máy  ­ Phay đường  không đều nhau phẳng ­ Vam kẹp  phay trục đứng rãnh long ván ­ Thân mộng dài  ­ Đúng kích thước ­ Bàn thao tác ­ Cấu tạo  hơn với lỗ mộng mộng  ­ Bảo hộ lao động 5. Tráng keo ­ Lượng keo vừa đủ  ­ Keo dán gỗ ­ Tính chất của  ­ Sử dụng con  ­ Cẩn thận Lượng keo lăn  không tràn ra ngoài ­ Các chi tiết loại keo dán  lăn để lăn keo ­ Sử dụng tiết  không đều. ­ Keo được trải đều  ­ Con lăn keo dang sử dụng ­ Tráng keo đều  kiệm nguyên  trên mặt của mộng và  vật liệu lỗ mộng 6. Vam cố  ­ Có thanh kê lót cẩn  ­ Vam tay ­ Về công dụng  Sử dụng thành  Cẩn thận khi  Đường ghép bị  định gỗ, chờ  thận ­ Keo dán gỗ cấu tạo và cách  thạo vam tay thao tác hở, không bám  keo đóng rắn ­ Đường ghép kín khít sử dụng vam  keo ­ Bề mặt ván phẳng tay ­ Không cong vênh ­ Tính chất keo  dán ­ Đặt ngay ngắn 19
  20. 7. Tháo vam,  ­ Nới lỏng đều tất cả  ­ Vam tay Đặc đặc điểm,  Tháo van và rỡ  ­ Cẩn thận Tháo vam quá  ra khỏi vam các vam trước khi tháo  ­ Ván thời gian đóng  ván ra ngoài ­ Nhẹ nhàng  sớm khi keo chưa  vam ra ngoài rắn của keo  khi đưa ván ra  đủ thời gian để  ­ Ván lấy ra được xếp  khỏi vam đóng rắn theo độ dày PHIẾU PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC Tên nhiệm vụ C:  Gia công công chi tiết Ngày: 24/12/2010 Tên công việc C1: Chuẩn bị dụng cụ, thủ công Người biên soạn: Nguyễn Ngọc Tuân Mô tả công việc:  Tháo lưỡi bào, tiến hành mài lưỡi bào trên đá nhám, đá mài mầu, khi   Người kiểm tra: Hoàng Văn Chính mài thường xuyên tưới nước để  lưỡi bào không bị  non. Láp lưỡi bào  vào vỏ bào và điều chỉnh lưỡi bào Các bước  Dụng cụ, trang  Các quyết định,  Kiến thức Kỹ năng  Thái độ  thực hiện  Tiêu chuẩn thực hiện thiết bị, vật  tín hiệu và các  cần có cần có cần có công việc liệu… lỗi thường gặp 1. Tháo lưỡi  Tháo lần lượt từ nêm  ­ Bào thẩm, bào  Về cấu tạo vỏ  Tháo lưỡi bào  Cẩn thận  Lưỡi bào hay bị  bào bào, ốp bào, lưỡi bào  lao, bào ngang thủ  bào thủ công ra khỏi vỏ bào tung ra ngoài  ra khỏi vỏ bào công ­ Búa đinh 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2