Công Ty C Phn Công Ngh VIC
CHƯƠNG VIII
S K TOÁN VÀ CÁC HÌNH THC HCH TOÁN K TOÁN
8.1. S kế toán:
Chng t ch phn ánh thông tin ri rc ca tng hot động kinh tế riêng bit, chưa có tác dng đối vi
công tác qun lý tng hp. Cn tp hp h thng hóa các nghip v kinh tế phát sinh trên chng t vào s
kế toán để thy rõ tình hình, kết qu hot động, tình hình s dng vn. Như vy, s chính là phương tin
vt cht để thc hin công tác kế toán.
Khái nim, tác dng:
S kế toán là nhng t s theo mu nht định dùng ghi chép các nghip v kinh tế phát sinh theo đúng
phương pháp ca kế toán trên cơ s s liu chng t gc.
Đây là khâu trung tâm ca toàn b công tác kế toán, là b phn trung gian để các chng t gc ghi chép
ri rc được tp hp, phn ánh đầy đủ có h thng để phc v công tác tính toán, tng hp thành các ch
tiêu kinh tế biu hin toàn b quá trình sn xut kinh doanh ca đơn v phn ánh lên các báo cáo tài chính.
Các tài liu cn thiết cho qun lý thường được ly t s kế toán. Như vy s kế toán có tác dng rt quan
trng vì nó không nhng là công c đúc kết và tp trung nhng tài liu cn thiết mà còn là cu ni liên h
gia chng t và báo cáo kế toán.
Phân loi: Để thun tin cho vic s dng các loi s kế toán, người ta thường phân loi s kế toán theo
các đặc trưng ch yếu khác như: Ni dung kinh tế, hình thc cu trúc, công dng ca s, trình độ khái quát
ca ni dung phn nh.
Căn c vào ni dung kinh tế, chia thành: S tài sn c định, s vt tư, s chi phí sn xut, s
bán hàng, s thanh toán, s tin mt…
Căn c vào hình thc cu trúc: S hai bên, s mt bên, s nhiu ct, s bàn c.
Căn c vào hình thc bên ngoài: S đóng thành tp, s ri.
Căn c vào công dng: S chia làm hai loi: S nht ký, s phân loi.
S nht ký: Là loi s h thng các nghip v kế toán theo trình t thi gian như s nht ký hay s đăng
ký chng t ghi s.
S phân loi: Là loi s h thng các nghip v kế toán theo trình t các đối tượng ca kế toán hay các
quá trình kinh doanh. Loi s này được ph biến trong kế toán chi tiết và tng hp các đối tượng như: tài
sn, n phi tr,… quá trình kinh doanh: S kho, s qu, s tài sn c định, s chi phí sn xut…
Căn c vào trình độ khái quát ca ni dung phn ánh:
S kế toán tng hp: Phn ánh tng quát thường dùng ch tiêu giá tr, cung cp các ch tiêu tng quát để
lp bng cân đối tài khan và các báo cáo tng hp khác.
S kế toán chi tiết: Phân tích các loi tài sn hoc ngun vn theo nhng yêu cu qun lý khác nhau: Chi
tiết vt tư, hàng hóa, chi phí sn xut, tài sn c định… thường dùng ch tiêu giá tr và c các ch tiêu khác
như: s lượng hin vt, đơn giá, thi hn thanh toán…
Cách ghi s kế toán:
S 20, Thnh Hào 2, Đống Đa, Hà Ni
ĐT: 04.5118463
Công Ty C Phn Công Ngh VIC
Nguyên tc chung: Kế toán căn c vào chng t gc hp l để định khon ri sau đó ghi vào các s
liên quan theo mu, theo đúng phương pháp và nguyên tc. Công vic ghi s tri qua các giai đon sau:
M s (ghi ch T ) là vic ghi s dư đầu k vào các tài khon kế toán, s chi tiết được thc hin
vào đầu k.
Ghi s: Ghi các nghip v kinh tế phát sinh trên cơ s chng t gc vào các tài khon trong s
kế toán. Nếu chng t nào có liên quan đến nhiu s kế toán thì phi có s lưu chuyn theo trình
t ca nó.
Khi ghi dùng mc tt, không ghi đè, ghi chng, ghi xen k, không ly giy dán đè lên, các dòng trng phi
gch chéo, khi ghi sai phi có phương pháp sa sai theo kế toán, các chng t sai nếu đã vào s kế toán
ri thì không được t ý xé b, thay thế.
Khóa s: (vào cui k ) Là tính s dư ca các tài khon vào cui k. Cm khóa s trước thi hn để lp báo
cáo, cm lp báo cáo trước khi khóa s. Đối vi qu tin mt phi khóa s, tính s dưđối chiếu hàng
ngày.
Theo quy định vic lp chng t và ghi chép vào s phi đảm bo phn ánh mt cách toàn din và liên tc,
chính xác có h thng tình hình và kết qu kinh doanh ca đơn v dưới hình thc tin t, hin vt và thi
gian lao động và phi đảm bo cung cp đúng đắn kp thi nhng tài liu cn thiết cho vic lp báo cáo kế
toán, phi tin cho vic giám đốc các hot động kinh tế tài chính đồng thi phi rõ ràng d hiu tránh trùng
lp và phc tp.
Sa cha s kế toán:
Khi phát hin ghi sai, kế toán tiến hành sa s. Tùy vào tính cht, ni dung và thi gian phát hin sai lm
mà áp dng mt trong ba phương pháp sa sai sau:
2.1 - Phương pháp ci chính:
Được áp dng trong các trường hp:
Sai lm trong din gii, không liên quan đến quan h đối ng tài khon.
Sai sót không nh hưởng s Tng cng.
Cách sa: Dùng mc đỏ gch mt đường ngang ch sai để còn thy ni dung ghi sai. Ghi li đúng ( s -
ch) bng mc thường và chng thc đính chính bng ch ký ca kế toán trưởng và người sa sai.
2.2 - Phương pháp ghi b sung:
Được áp dng trong các trường hp:
1. Quên ghi nhn Nghip v kinh tế phát sinh.
2. Quan h đối ng tài khon đúng nhưng s ghi sai (b sót, cng thiếu) < s đúng trên chng t.
Cách sa:
1. Căn c vào chng t định khon ri ghi vào các s có liên quan.
2. Dùng mc thường ghi thêm mt bút toán ging bút toán đã ghi vi s tin bng s chênh lch
thiếu.
2.2 - Phương pháp ghi s âm (Ghi đỏ): "S âm" được th hin bng:
Mc đỏ.
S 20, Thnh Hào 2, Đống Đa, Hà Ni
ĐT: 04.5118463
Công Ty C Phn Công Ngh VIC
Mc thường có đóng khung } hay ngoc đơn ( ) ch s.
Được áp dng trong các trường hp:
1. Quan h đối ng tài khon đúng nhưng: S ghi sai > s đúng trên chng t, do ghi nhm ln hoc
ghi trùng 2 ln cho mt chng t.
2. Sai v quan h đối ng tài khon.
Cách sa: Trước tiên, phi lp "chng t đính chính" để sa ch sai có xác nhn ca kế toán trưởng.
Đối vi trường hp (1): S ghi sai > s đúng trên chng t: Ghi s âm đối vi s tin chênh lch
tha.
Trường hp (2) - Sai quan h đối ng TK: Ghi mt bút toán ging bút toán đã sai bng s âm
để hy bút toán đã ghi, sau đó ghi li bút toán đúng bng mc thường.
8.2. Các hình thc kế toán:
Công tác kế toán đơn v bao gi cũng xut phát t chng t gc và kết thúc bng h thng báo cáo kế
toán định k thông qua quá trình ghi chép theo dõi, tính toán và x lý s liu trong h thng s kế toán cn
thiết. Vic quy định phi m nhng loi s kế toán nào để phn nh các đối tượng kế toán, kết cu ca
tng loi s, trình t phương pháp ghi s và mi liên h gia các loi s nhm đảm bo vai trò, chc năng
và nhim c kế toán gi là hình thc kế toán: Lch s phát trin khoa hc kế toán đã tri qua các hình thc
kế toán sau đây:
Hình thc nht ký- s cái.
Hình thc nht ký chung.
Hình thc chng t ghi s.
Hình thc nht ký chng t.
Vic áp dng hình thc nào tùy thuc vào quy mô, đặc đim sn xut kinh doanh và trình độ qun lý ca
các doanh nghip. Vn đề cn lưu ý là khi đã chn hình thc nào để áp dng thi nht thiết phi tuân th
theo các nguyên tc cơ bn ca hình thc đó, tuyt đối tránh thay đổi và tùy tin làm theo ý riêng.
Hình thc nht ký chung:
S 20, Thnh Hào 2, Đống Đa, Hà Ni
ĐT: 04.5118463
Công Ty C Phn Công Ngh VIC
Hàng ngày cãn c vào các chng t gc để ghi nghip v phát sinh vào s nht ký chung theo trình t thi
gian. Trường hp dùng s nht ký đặc bit thì hàng ngày căn c vào các chng t gc ghi nghip v phát
sinh vào các s nht ký đặc bit có liên quan. Hàng ngày hoc định k tng hp các nghip v trên s nht
đặc bit và ly s liu tng hp ghi mt ln vào s cái. Hàng ngày hoc định k ly s liu trên nht ký
chung chuyn ghi vào s cái. Cui tháng cng s liu ca s cái và ly s liu ca s cái ghi vào bng cân
đối s dư và s phát sinh ca các tài khon tng hp.
Đối vi các tài khon có m các s hoc th kế toán chi tiết thì sau khi ghi s nht ký, phi căn c vào
chng t gc ghi vào các s hoc th kế toán chi tiết liên quan. Cui tháng cng s hoc th kế toán chi tiết
và cãn c vào đó để lp các bng tng hp chi tiết ca tng tài khon để đối chiếu vi s liu chung ca tài
khon đó trên s cái hay bng cân đối s dư và s phát sinh.
Sau khi kim tra đối chiếu khp đúng các s liu. Bng cân đối s phát sinh cùng vi các bng tng hp chi
tiết được dùng làm căn c để lp bng cân đối kế toán và các báo biu kế toán khác.
Hình thc nht ký - s cái:
Các loi s kế toán theo hình thc Nht ký - S cái:
S tng hp: Nht ký - S cái là s tng hp dùng phn ánh tt c các NVKT phát sinh theo
trình t thi gian và h thng hoá theo ni dung kinh tế (Tài khon kế toán).
S chi tiết: Phn ánh chi tiết c th tng NVKT phát sinh theo tng đối tượng kế toán riêng bit.
Hình thc Nht ký - S cái:
T chng t gc ghi trc tiếp vào s kế toán tng hp là Nht ký - S cái (S kế toán tng hp duy nht).
Kế toán theo hình thc Nht ký - S Cái:
S 20, Thnh Hào 2, Đống Đa, Hà Ni
ĐT: 04.5118463
Công Ty C Phn Công Ngh VIC
Kế toán theo hình thc Nht ký - S Cái:
Hàng ngày, căn c chng t đã được kim tra hp l, kế toán định khon ri ghi trc tiếp vào Nht ký -
S cái. Nếu các chng t gc cùng loi phát sinh nhiu ln trong ngày thì ghi vào bng tng hp chng t
gc cùng loi, cui ngày hay định k (3-5 ngày) cng các bng kê chng t gc cùng loi ri ly s tng đó
ghi vào s Nht ký - S cái.
Nhng nghip v kinh tế cn phi hch toán chi tiết, kế toán căn c vào chng t gc để ghi vào s chi
tiết có liên quan.
Cui k, cng phát sinh trên s Nht ký - S cái và các s chi tiết để xác định s dư cui k ca tng TK
cp 1 và cp 2. Căn c vào s tng và s dư trên s kế toán chi tiết, lp Bng tng hp chi tiết. Đối chiếu
s liu trên Bng tng hp chi tiết vi các s liu tương ng trên Bng cân đối tài khon, nếu đã khp đúng
kế toán tiến hành lp Bng cân đối kế toán và các BCTC khác.
Hình thc chng t ghi s:
S 20, Thnh Hào 2, Đống Đa, Hà Ni
ĐT: 04.5118463