
1. ĐẶT VẤN ĐỀ
-Tỷ lệ nhiễm vi-rút viêm gan B từ 16%-20%, 240tr ca CHB
/world .*
-Tần suất nhiễm viêm gan do vi-rút viêm gan C: 2,4%
world, 75%-95% CHC *
- VG do rượu: không giảm
-Tỷ lệ Gan nhiễm mỡ không do rượu (NAFLD): 20% dân số
world & ↑ cùng tần suất quá cân là 42% và béo phì là 12%
- NAFLD và viêm gan do nhiễm mỡ (NASH): 3-5% NAFLD,
8% NASH tiến triển thành xơ gan **
* Nguyen LH, "Systematic review: Asian patients with chronic hepatitis C infection", Aliment
Pharmacol Ther, 2013, 37(10): 921-936
** Vernon G, Baranova A, Younossi ZM. Systematic review: the epidemiology and natural history of non-
alcoholic fatty liver disease and non-alcoholic steatohepatitis in adults. Aliment Pharmacol Ther 2011;
34(3):274–285

• Chẩn đoán xác định giai đoạn xơ hóa
• Đưa ra quyết định điều trị
•Theo dõi điều trị, đáp ứng điều trị
•Tiên lượng
[*] KC 4 .EASL 2014
Ý NGHĨA ĐÁNH GIÁ XƠ HÓA GAN