
~Dành cho người nước ngoài tại Nhật Bản~
Cơ quan Quản lý xuất nhập cảnh và cư trú
Giám sát biên soạn
Dịch tạm thời
SỔ TAY HƯỚNG DẪN VỀ
CƯ TRÚ VÀ LAO ĐỘNG
ベトナム語版


Số lượng người nước ngoài cư trú tại Nhật Bản tính đến cuối tháng 6 năm 2021 vẫn giữ
ở mức cao khoảng 2,82 triệu người và dự kiến số lượng người nước ngoài cư trú tại Nhật Bản
sẽ tiếp tục gia tăng trong những năm tới.
Để đảm bảo một xã hội mà người Nhật và người nước ngoài có thể an tâm sinh sống
tại Nhật Bản, việc người Nhật am hiểu về người nước ngoài rất quan trọng, nhưng việc người
nước ngoài có thể nhận được thông tin chính xác và nhanh chóng về các quy định và tập
quán của Nhật Bản cũng hết sức quan trọng.
Dựa trên “Các biện pháp toàn diện nhằm tiếp nhận và cùng sinh sống với nhân lực nước
ngoài” được thông qua tại “Hội nghị Bộ trưởng các Bộ liên quan đến việc tiếp nhận và cùng
sinh sống với nhân lực nước ngoài” vào tháng 12 năm 2018, “Sổ tay hướng dẫn về cư trú và
lao động” là tài liệu đã được các Bộ và Cơ quan liên quan liên kết với nhau để tổng hợp và
đăng tải các thông tin cơ bản, cần thiết để người nước ngoài cư trú tại Nhật có thể an tâm
sinh sống và lao động một cách an toàn. Sổ tay hướng dẫn này đang được đăng với phiên
bản nhiều thứ tiếng (14 thứ tiếng) trên “Cổng thông tin hỗ trợ cuộc sống cho người nước
ngoài” được mở trên trang chủ của Cơ quan Quản lý xuất nhập cảnh và cư trú.
Lần này, các Bộ và Cơ quan liên quan đã cùng phối hợp soạn thảo phiên bản 4, trong
đó cập nhật phiên bản 3 dựa trên các cơ chế chính sách mới được xây dựng hoặc đã sửa đổi,
hủy bỏ v.v…, và đã đăng tải trên “Cổng thông tin hỗ trợ cuộc sống cho người nước ngoài”.
Chúng tôi hy vọng các bạn đọc người nước ngoài vận dụng các thông tin được đăng tải
trong Sổ tay hướng dẫn này để cuộc sống tại Nhật Bản trở nên suôn sẻ hơn.
Tháng 3 năm 2022
Cơ quan Quản lý xuất nhập cảnh và cư trú
Sổ tay hướng dẫn này được soạn thảo nhờ sự hợp tác của các Bộ, Cơ quan dưới đây và
Đại học Ngoại ngữ Tokyo.
Danh sách các Bộ và Cơ quan:
Ban Thư ký Nội các
Văn phòng Nội các
Cơ quan Cảnh sát quốc
gia
Cơ quan Dịch vụ Tài chính
Cơ quan về Người tiêu
dùng
Bộ Nội vụ và Truyền
thông
Bộ Tư pháp
Bộ Ngoại giao
Bộ Tài chính
Bộ Giáo dục, Văn hóa,
Thể thao, Khoa học và
Công nghệ
Bộ Y tế, Lao động và Phúc
lợi
Bộ Nông nghiệp, Lâm
nghiệp và Thủy sản
Bộ Kinh tế, Thương mại
và Công nghiệp
Bộ Đất đai, Cơ sở Hạ
tầng, Giao thông và Du
lịch
Lời nói đầu

Mục lục
Lời nói đầu
Chương 1 Thủ tục nhập cảnh, cư trú
1 Thẻ cư trú ...................................................................................................................................1
1-1 Cấp Thẻ cư trú ................................................................................................................1
1-2 Khai báo địa chỉ cư trú (thông báo chuyển đến) ......................................................2
1-3 Mất Thẻ cư trú ................................................................................................................2
1-4 Trả lại Thẻ cư trú ............................................................................................................3
2 Thủ tục liên quan đến tư cách cư trú ....................................................................................4
2-1 Gia hạn thời gian cư trú (khi muốn kéo dài thời hạn cư trú) ..................................4
2-2 Thay đổi tư cách cư trú (khi thay đổi mục đích cư trú tại Nhật Bản) ...................4
2-3 Cấp phép vĩnh trú ..........................................................................................................5
2-4 Nhận tư cách cư trú (trường hợp trẻ em được sinh ra) ..........................................5
2-5 Cấp phép hoạt động ngoài tư cách cư trú ................................................................6
2-6 Khai báo với Cục Quản lý xuất nhập cảnh và cư trú địa phương ...........................6
(1) Khai báo liên quan đến cơ quan hoạt động
(2) Khai báo liên quan đến cơ quan hợp đồng
(3) Khai báo liên quan đến người phối ngẫu
3 Cấp phép tái nhập cảnh (duy trì tư cách cư trú hiện tại và nhập cảnh lại vào Nhật
Bản) ............................................................................................................................................8
(1) Cấp phép tái nhập cảnh đặc biệt (trường hợp quay lại Nhật Bản trong vòng
1 năm)
(2)
Cấp phép tái nhập cảnh (trường hợp rời Nhật Bản hơn 1 năm)
4 Thủ tục công nhận người tị nạn ............................................................................................. 9
4-1 Định nghĩa “Người tị nạn” ............................................................................................9
4-2 Về việc xin công nhận người tị nạn .............................................................................9
4-3 Đề nghị thẩm tra ............................................................................................................ 9
5 Thủ tục trục xuất v.v… .......................................................................................................... 10
5-1 Lý do trục xuất chủ yếu ............................................................................................. 10
5-2 Trường hợp bị trục xuất ............................................................................................. 10
5-3 Cơ chế lệnh trục xuất ................................................................................................. 10
5-4 Cấp phép đặc biệt để cư trú tại Nhật Bản.............................................................. 10
6 Địa chỉ liên hệ về thủ tục xuất nhập cảnh và cư trú v.v… ............................................... 11

7 Gửi thông tin từ Cơ quan Quản lý xuất nhập cảnh và cư trú ......................................... 12
7-1 Trang chủ chính thức của Cơ quan Quản lý xuất nhập cảnh và cư trú .............. 12
7-2 Mạng xã hội (SNS) chính thức của Cơ quan Quản lý xuất nhập cảnh và cư trú,
v.v… ............................................................................................................................... 12
Chương 2
Thủ tục tại cơ quan hành chính xã, phường, quận, thành phố
1 Các khai báo cần thiết .......................................................................................................... 13
1-1 Khai báo địa chỉ ........................................................................................................... 13
(1) Trường hợp đã nhập cảnh vào Nhật Bản và được cấp phép nhập cảnh mới
(2) Trường hợp chuyển nhà
1-2 Đăng ký kết hôn .......................................................................................................... 14
(1) Giấy tờ cần thiết để đăng ký kết hôn
(2) Hiệu lực tại nước nhà
1-3 Đăng ký ly hôn ............................................................................................................. 15
(1) Hiệu lực tại nước nhà
(2) Trường hợp lo lắng đối phương tự ý nộp đơn đăng ký ly hôn
1-4 Khai tử .......................................................................................................................... 15
(1) Giấy tờ cần thiết để khai tử
(2) Trả lại Thẻ cư trú
1-5 Đăng ký con dấu ......................................................................................................... 16
(1) Thủ tục đăng ký con dấu
(2) Giấy chứng nhận đăng ký con dấu
2 Cơ chế Số định danh cá nhân (My Number) .................................................................... 17
2-1 Định nghĩa “Cơ chế Số định danh cá nhân” ........................................................... 17
2-2 Thẻ Số định danh cá nhân ......................................................................................... 17
(1) Nội dung ghi trên thẻ
(2) Khi nào sử dụng?
(3) Cách xin cấp thẻ
(4) Cách nhận thẻ
2-3 Một số lưu ý liên quan đến việc sử dụng Thẻ Số định danh cá nhân ................ 19
2-4 Các vấn đề khác .......................................................................................................... 19