S hình thành và phát tri n c a ti n t

. ể ủ ề ệ

c khi có Đi u l 1. Th i kỳ tr ờ ướ ề ệ ạ ộ t m th i v b o hi m xã h i ờ ề ả ể

(tr c 1961): ướ

Ngay t khi thành l p chính quy n nhân dân và su t trong th i kỳ kháng ừ ề ậ ố ờ

chi n, m c dù g p r t nhi u khó khăn v m i m t, song Chính ph đã luôn ặ ấ ề ọ ủ ề ế ặ ặ

ố ớ chăm lo c i thi n đ i s ng c a nhân dân lao đ ng nói chung và riêng đ i v i ờ ố ủ ệ ả ộ

công nhân, viên ch c Nhà n c. Ngoài vi c ban hành ch đ ti n l ng, ứ ướ ế ộ ề ươ ệ

Chính ph đã ban hành các ch đ ph c p, tr c p xã h i mà th c ch t là ế ộ ụ ấ ợ ấ ự ủ ấ ộ

các ch đ BHXH nh : tr c p m đau, sinh đ , tai n n lao đ ng, tr c p già ư ợ ấ ố ế ộ ợ ấ ẻ ạ ộ

y u, tr c p cho cá nhân và gia đình công nhân, viên ch c khi ch t và xây ợ ấ ứ ế ế

ng, đi u d d ng các khu an d ự ưỡ ề ưỡ ng, b nh vi n, nhà tr ...V m t lu t pháp ẻ ề ặ ệ ệ ậ

đ c th hi n trong các văn b n sau: ượ ể ệ ả

- S c l nh s 29/SL ngày 13/3/1947 c a Chính ph . ủ ắ ệ ủ ố

- S c l nh s 76/SL ngày 20/5/1950 c a Chính ph v quy ch công ch c. ắ ệ ủ ề ủ ứ ế ố

- S c l nh s 77/SL ngày 22/5/1950 c a Chính ph v quy ch công nhân. ắ ệ ủ ề ủ ế ố

ắ ề ả Các văn b n này đã quy đ nh nh ng n i dung có tính nguyên t c v b o ữ ả ộ ị

hi m xã h i, song do hoàn c nh đ t n ấ ướ ể ả ộ ế c có chi n tranh, trong kháng chi n ế

và kinh t khó khăn nên Nhà n c ch a nghiên c u chi ti ế ướ ư ứ ế t và th c hi n đ ự ệ ượ c

i v b o hi m xã h i cho công nhân viên ch c, mà các đ y đ các quy n l ầ ề ợ ề ả ứ ủ ể ộ

ộ ch đ ch y u mang tính cung c p, bình quân v i tinh th n đ ng cam c ng ế ộ ủ ế ấ ầ ớ ồ

ữ kh . V n i dung ch a th ng nh t gi a khu v c hành chính và s n xu t, gi a ữ ề ộ ự ư ấ ả ấ ổ ố

công nhân kháng chi n và công nhân s n xu t dân d ng, các kho n chi v ụ ế ả ấ ả ề

b o hi m xã h i l n v i ti n l ả ớ ề ươ ộ ẫ ể ự ng, chính sách đãi ng mà ch a xây d ng ộ ư

theo nguyên t c h ắ ưở ố ng theo lao đ ng là nguyên t c c b n v phân ph i ơ ả ề ắ ộ

XHCN, ngoài ra các văn b n l i ch a hoàn thi n và đ ng b , nh h ả ạ ộ ả ư ệ ồ ưở ế ng đ n

vi c t ch c th c hi n. M t s v n đ quan tr ng, c p thi ệ ổ ộ ố ấ ứ ự ề ệ ấ ọ ế ế ờ ố t đ n đ i s ng

c a đông đ o công nhân viên ch c nh ch đ h u trí, tr c p m t s c lao ư ủ ế ộ ư ấ ứ ợ ấ ứ ả

c quy đ nh. đ ng, thôi vi c, ch đ tr c p b nh ngh nghi p ch a đ ộ ế ộ ợ ấ ư ượ ệ ề ệ ệ ị

Nhìn chung giai đo n này các ch đ b o hi m xã h i ch a đ c quy ế ộ ả ư ượ ể ạ ộ

c hình thành. Tuy đ nh m t cách toàn di n, qu b o hi m xã h i ch a đ ị ỹ ả ư ể ệ ộ ộ ượ

nhiên, các ch đ tr c p, ph c p mang tính ch t b o hi m xã h i trong giai ế ộ ợ ấ ấ ả ụ ấ ể ộ

đo n đ u thành l p n ậ ạ ầ ướ ậ c, trong kháng chi n và nh ng năm đ u hoà bình l p ữ ế ầ

l i đã có tác d ng r t to l n, gi ạ ụ ấ ớ ả i quy t m t ph n nh ng khó khăn trong sinh ữ ế ầ ộ

ho t c a công nhân viên ch c Nhà n c và gia đình h , c ng c thêm lòng tin ạ ủ ứ ướ ọ ủ ố

c a nhân dân vào Đ ng, Chính ph và làm cho m i ng ủ ủ ả ọ ườ ở i an tâm, ph n kh i ấ

ng lao đ ng vào khu v c kinh t đ y m nh công tác, s n xu t, thu hút l c l ả ẩ ự ượ ấ ạ ự ộ ế

Nhà n c.ướ

b o hi m xã h i t m th i (t 1961 2. Th i kỳ th c hi n đi u l ự ề ệ ả ộ ạ ờ ừ ờ ể ệ

đ n 12/1994): ế

Nh ng quy đ nh v ch đ chính sách b o hi m xã h i: ề ế ộ ữ ộ ể ả ị

Đ phù h p v i đi u ki n kinh t , xã h i c a đ t n ề ệ ể ợ ớ ế ộ ủ ấ ướ c, đáp ng yêu ứ

c, các c u không ng ng c i thi n đ i s ng c a công nhân viên ch c Nhà n ầ ờ ố ủ ứ ừ ệ ả ướ

ch đ tr c p xã h i c n đ c b sung và s a đ i cho phù h p v i th i kỳ ế ộ ợ ấ ộ ầ ượ ử ổ ổ ợ ớ ờ

mi n B c và đ u tranh gi i phóng mi n Nam. xây d ng Ch nghĩa xã h i ủ ộ ở ự ề ắ ấ ả ề

T i Đi u 32 Hi n pháp năm 1959 quy đ nh rõ: quy n c a ng ủ ề ề ế ạ ị ườ ộ i lao đ ng

đ c giúp đ v v t ch t khi già y u, m t s c lao đ ng, b nh t t. Năm 1960 ượ ỡ ề ậ ấ ứ ế ệ ấ ộ ậ

ệ ả H i đ ng Chính ph có Ngh quy t trong đó đã xác đ nh “đi đôi v i vi c c i ộ ồ ủ ế ớ ị ị

ti n ch đ ti n l ng, c n c i ti n và ban hành các chính sách c th v ế ộ ề ươ ế ụ ể ề ả ế ầ

b o hi m xã h i và phúc l ả ể ộ ợ ệ i cho công nhân viên ch c, cán b ”. Th c hi n ứ ự ộ

Ngh quy t trên, các B Lao đ ng, B N i v , B Tài chính, B Y t và ộ ộ ụ ế ộ ộ ộ ộ ị ế

T ng Công đoàn Vi t Nam đã ph i h p nghiên c u xây d ng Đi u l ổ ệ ố ợ ề ệ ạ t m ứ ự

th i v b o hi m xã h i trình H i đ ng Chính ph ban hành. Ngày ộ ề ả ủ ể ờ ộ ồ

14/12/1961 U ban th ỷ ườ ng v Qu c h i phê chu n, Chính ph đã ra Ngh ẩ ủ ụ ố ộ ị

t m th i v các đ nh s 218/CP ngày 27/12/1961 ban hành kèm theo Đi u l ị ề ệ ạ ờ ề ố

ch đ b o hi m xã h i đ i v i công nhân viên ch c Nhà n ộ ố ớ ế ộ ả ứ ể ướ c. N i dung ộ

đ c tóm t c a Đi u l ủ ề ệ ượ ắ t nh sau: ư

- V đ i t ng áp d ng là: công nhân viên ch c Nhà n các c ề ố ượ ứ ụ c ướ ở ơ

quan, xí nghi p, công tr ng, nông tr ng, cán b , công nhân trong các đoàn ệ ườ ườ ộ

th nhân dân; công nhân viên ch c trong các xí nghi p công t h p doanh đã ứ ệ ể ư ợ

áp d ng ch đ tr l ế ộ ả ươ ụ ứ ng nh xí nghi p qu c doanh; công nhân viên ch c ư ệ ố

trong các xí nghi p công nghi p đ a ph ệ ệ ị ươ ề ng đã có k ho ch lao đ ng, ti n ạ ế ộ

l c. ươ ng ghi trong k ho ch Nhà n ế ạ ướ

- V đi u ki n và m c đãi ng : căn c vào s c ng hi n th i gian công ề ề ự ố ứ ứ ệ ế ộ ờ

tác, đi u ki n làm vi c, tình tr ng m t s c lao đ ng và tr c p b o hi m xã ấ ứ ợ ấ ệ ệ ể ề ạ ả ộ

h i nhìn chung th p h n ti n l ề ươ ấ ộ ơ ạ ng và th p nh t cũng b ng m c sinh ho t ứ ấ ấ ằ

phí t ố i thi u. ể

- V các ch đ đ c quy đ nh bao g m 6 ch đ : m đau, thai s n, tai ế ộ ượ ề ế ộ ố ả ồ ị

n n lao đ ng – b nh ngh nghi p, m t s c lao đ ng, h u trí và t ệ ạ ấ ứ ư ệ ề ộ ộ ử ấ ừ tu t; t ng

ch đ có quy đ nh c th v đi u ki n h ng, tu i đ i, m c h ng... ụ ể ề ề ế ộ ệ ưở ị ổ ờ ứ ưở

ộ ủ - V ngu n kinh phí đ m b o chi tr c p: do qu b o hi m xã h i c a ỹ ả ợ ấ ể ề ả ả ồ

Nhà n c đài th t Ngân sách Nhà n c. ướ ọ ừ ướ

- V qu n lý qu b o hi m xã h i: Nhà n ỹ ả ể ề ả ộ ướ ể c thành l p qu b o hi m ỹ ả ậ

xã h i là qu đ c l p thu c Ngân sách Nhà n ỹ ộ ậ ộ ộ ướ c và giao cho T ng Công đoàn ổ

Vi t Nam (nay là T ng Liên đoàn Lao đ ng Vi t Nam) qu n lý toàn b qu ệ ổ ộ ệ ả ộ ỹ

này (sau này giao cho ngành Lao đ ng - Th ng binh và Xã h i qu n lý qu ộ ươ ả ộ ỹ

h u trí và t tu t). ư ử ấ

Đây là Đi u l ề ệ ạ ể t m th i nh ng đã quy đ nh đ y đ 6 ch đ b o hi m ế ộ ả ư ủ ầ ờ ị

ộ xã h i, các ch đ này ch y u d a trên nguyên t c phân ph i theo lao đ ng ủ ế ế ộ ự ắ ộ ố

nh m khuy n khích m i ng i tăng c ế ằ ọ ườ ườ ả ng k lu t lao đ ng, đ y m nh s n ộ ỷ ậ ẩ ạ

xu t và góp ph n n đ nh l c l ng lao đ ng trong các ngành kinh t ầ ổ ự ượ ấ ị ộ ế ố qu c

c coi là văn b n g c c a chính sách BHXH và nó dân. Ngh đ nh 218/CP đ ị ị ượ ố ủ ả

đ c th c hi n trong h n 30 năm. Tuy nhiên đ phù h p và đáp ng v i tình ượ ứ ự ệ ể ơ ợ ớ

c trong t ng giai đo n, n i dung c a các quy đ nh trong hình c a đ t n ủ ấ ướ ủ ừ ạ ộ ị

Đi u l t m th i đã qua 8 l n s a đ i b sung v i 233 văn b n h ề ệ ạ ầ ử ổ ổ ả ờ ớ ướ ẫ ng d n

th c hi n. Đ c bi t là t ự ệ ặ ệ ạ ộ i Ngh đ nh s 236/HĐBT ngày 18/9/1985 c a H i ủ ố ị ị

ng (nay là Chính ph ) v s a đ i, b sung m t s ch đ chính đ ng B tr ồ ộ ưở ủ ề ử ổ ộ ố ế ộ ổ

sách th ng binh và xã h i khi Nhà n ng – ươ ộ ướ c th c hi n đi u ch nh giá - l ề ự ệ ỉ ươ

ti n.ề

3. 1/1995 đ n 2006 Th i kỳ t ờ ừ ế

T sau Đ i h i Đ ng l n th 6 v i ch tr ng đ i m i qu n lý Nhà ạ ộ ủ ươ ứ ừ ả ầ ớ ả ổ ớ

n n n kinh t k ho ch hoá, t p trung bao c p sang n n kinh t hàng c t ướ ừ ề ế ế ề ạ ậ ấ ế

ng có s qu n lý c a Nhà hoá nhi u thành ph n v n hành theo c ch th tr ậ ơ ế ị ườ ề ầ ự ả ủ

n c theo đ nh h c xem ướ ị ướ ng XHCN, chính sách b o hi m xã h i cũng đ ả ể ộ ượ

ổ xét, nghiên c u thay đ i sao cho phù h p không nh ng so v i tình hình đ i ữ ứ ổ ợ ớ

m i kinh t c a đ t n ớ ế ủ ấ ướ ữ c mà d n hoà nh p v i nh ng quy đ nh, nh ng ữ ầ ậ ớ ị

nguyên t c c a b o hi m xã h i th gi c trong n n kinh ắ ủ ả ế ớ ể ộ i và nh t là các n ấ ướ ề

t ế chuy n đ i. ể ổ

ề ả T năm 1995, thi hành nh ng quy đ nh trong B Lu t lao đ ng v b o ị ữ ừ ậ ộ ộ

hi m xã h i, Chính ph đã ban hành Đi u l ề ệ ả b o hi m xã h i kèm theo Ngh ộ ủ ể ể ộ ị

ụ đ nh s 12/CP ngày 26/1/1995 và Ngh đ nh s 45/CP ngày 15/7/1995 áp d ng ị ị ố ố ị

c, ng đ i v i công ch c, công nhân viên ch c Nhà n ố ớ ứ ứ ướ ườ ạ i lao đ ng theo lo i ộ

hình b o hi m xã h i b t bu c và s quan, quân nhân chuyên nghi p, h s ỹ ộ ắ ạ ỹ ệ ể ả ộ

quan, binh s quân đ i nhân dân và công an nhân dân. N i dung c a Đi u l ề ệ ủ ộ ộ ỹ

c đ i m i c b n và kh c ph c đ b o hi m xã h i này đã đã đ ộ ả ể ượ ớ ơ ả ụ ượ ắ ổ ữ c nh ng

nh c đi m, t n t i mà Đi u l ượ ồ ạ ể ề ệ ả ữ b o hi m xã h i t m th i ban hành nh ng ộ ạ ể ờ

năm tr c đây, đó là: ướ

- Đ i t ng tham gia b o hi m xã h i b t bu c không ch bao g m lao ố ượ ộ ắ ể ả ộ ồ ỉ

c mà ng i lao đ ng trong các thành ph n kinh đ ng trong khu v c Nhà n ộ ự ướ ườ ầ ộ

t ngoài qu c doanh có s d ng t 10 lao đ ng tr lên cũng có quy n tham ế ử ụ ố ừ ề ộ ở

gia b o hi m xã h i. ể ả ộ

- Đ c p đ n v n đ b o hi m xã h i t ề ả ề ậ ộ ự ế ể ấ nguy n và v n đ tham gia ấ ệ ề

đóng góp vào Qu b o hi m xã h i c a ng i s d ng lao đ ng, ng i lao ộ ủ ỹ ả ể ườ ử ụ ộ ườ

đ ng và hình thành Qu b o hi m xã h i. ộ ỹ ả ể ộ

c qu n lý th ng nh t, t p trung trong c - Qu b o hi m xã h i đ ể ỹ ả ộ ượ ấ ậ ả ố ả

n c, đ c l p v i ngân sách Nhà n c. Qu b o hi m xã h i đ c Nhà ướ ộ ậ ớ ướ ỹ ả ộ ượ ể

n c b o tr , c ch qu n lý tài chính đ c th c hi n theo quy đ nh c a Nhà ướ ả ợ ơ ế ả ượ ủ ự ệ ị

n c.ướ

- V các ch đ b o hi m xã h i, quy đ nh 5 ch đ là m đau, thai ế ộ ả ế ộ ể ề ộ ố ị

tu t, không còn ch s n, tai n n lao đ ng- b nh ngh nghi p, h u trí và t ả ư ề ệ ệ ạ ộ ử ấ ế

i m t kh năng lao đ ng đ đ tr c p m t s c lao đ ng mà nh ng ng ộ ợ ấ ấ ứ ữ ộ ườ ấ ả ộ ượ c

quy đ nh chung trong ch đ h u trí v i m c h ng l ế ộ ư ứ ưở ớ ị ươ ng h u th p. Trong ấ ư

t ng ch đ có quy đ nh c th h n v đi u ki n h ừ ụ ể ơ ề ề ế ộ ệ ị ưở ứ ng, th i gian và m c ờ

h ng. ưở

- Ng i lao đ ng tham gia b o hi m xã h i đ c c p s b o hi m xã ườ ộ ượ ấ ổ ả ể ể ả ộ

h i, s b o hi m xã h i ghi chép, ph n ánh quá trình tham gia b o hi m xã ả ổ ả ể ể ả ộ ộ

h i, m c ti n l ứ ề ươ ộ ế ộ ả ng làm căn c đóng b o hi m xã h i và các ch đ b o ể ứ ả ộ

hi m xã h i đã đ ng. ể ộ c h ượ ưở

- Đ i v i l c l ng vũ trang cũng đã có quy đ nh riêng v b o hi m xã ố ớ ự ượ ề ả ể ị

h i (Ngh đ nh s 45/CP c a Chính ph ). ủ ủ ộ ố ị ị

- Tài chính b o hi m xã h i đ c đ i m i c b n, t p trung ộ ượ ể ả ớ ơ ả ậ ổ ở ữ nh ng

n i dung ch y u sau: ộ ủ ế

+ Qu b o hi m xã h i đ c hình thành trên c s s đóng góp ỹ ả ộ ượ ể ơ ở ự

i s d ng lao đ ng và ng i lao đ ng là chính, Nhà n c h tr cho c a ng ủ ườ ử ụ ộ ườ ộ ướ ỗ ợ

ngu n Qu b o hi m xã h i là th y u khi c n thi t. M c đóng góp hàng ứ ế ỹ ả ể ầ ồ ộ ế ứ

tháng đ ượ c quy đ nh b t bu c thu c trách nhi m c a c ng ộ ủ ả ệ ắ ộ ị ườ i lao đ ng và ộ

ng i s d ng lao đ ng. V i quy đ nh v m c đóng góp rõ ràng đã làm cho ườ ử ụ ề ứ ộ ớ ị

ng i s d ng lao đ ng th y đ c quy n l i và nghĩa v ườ i lao đ ng và ng ộ ườ ử ụ ấ ộ ượ ề ợ ụ

c a mình trong vi c đóng góp vào Qu b o hi m xã h i. ủ ỹ ả ệ ể ộ

+ Qu b o hi m xã h i đ c tách kh i ngân sách Nhà n ỹ ả ộ ượ ể ỏ ướ c,

h ch toán đ c l p; qu b o hi m xã h i đ c th c hi n các bi n pháp đ ộ ậ ỹ ả ộ ượ ể ạ ự ệ ệ ể

ng. Qu b o hi m xã h i đ m b o thu đ đ chi và có b o t n và tăng tr ả ồ ưở ộ ả ủ ể ỹ ả ể ả

ng tr ph n k t d , b o đ m tính ch t c a b o hi m xã h i đoàn k t, t ấ ủ ế ư ả ế ươ ể ả ầ ả ộ ợ

gi a t p th ng ữ ậ ể ườ ệ i lao đ ng và gi a các th h , đ ng th i đ m b o cho vi c ế ệ ồ ờ ả ữ ả ộ

c n đ nh lâu dài. Nh v y, t th c hi n chính sách b o hi m xã h i luôn đ ả ự ể ệ ộ ượ ổ ư ậ ị ừ

năm 1995 chính sách b o hi m xã h i đã g n quy n l i h ng b o hi m xã ề ợ ưở ể ả ắ ộ ể ả

h i v i trách nhi m đóng góp b o hi m xã h i c a ng i lao đ ng, xác đ nh ộ ớ ộ ủ ệ ể ả ườ ộ ị

i s d ng lao đ ng, t o đ rõ trách nhi m c a ng ệ ủ ườ ử ụ ạ ộ ượ ộ c Qu b o hi m xã h i ỹ ả ể

c. đ c l p v i ngân sách Nhà n ộ ậ ớ ướ

+ M c chi tr các ch đ b o hi m xã h i đ ế ộ ả ộ ượ ứ ể ả ụ ể c quy đ nh c th , ị

h p lý, phù h p v i m c đóng góp c a ng i lao đ ng. Đ c bi t m c h ủ ứ ợ ợ ớ ườ ặ ộ ệ ứ ưở ng

l c quy đ nh là 45% so v i m c ti n l ươ ng h u đ ư ượ ề ươ ứ ớ ị ng ngh ch b c, l ạ ậ ươ ng

h p đ ng cho ng i có 15 năm làm vi c và đóng b o hi m xã h i, sau đó c ợ ồ ườ ệ ể ả ộ ứ

c thêm 2% và cao nh t là 75% cho ng i có 30 năm tham thêm m i năm đ ỗ ượ ấ ườ

gia b o hi m xã h i. Ngoài ra, ng ể ả ộ ườ ả i lao đ ng n u có th i gian tham gia b o ờ ế ộ

hi m xã h i t năm th 31 tr lên thì m i năm thêm đ c đ c h ng tr ộ ừ ể ứ ở ỗ ượ ượ ưở ợ

ng, t i đa không quá 5 tháng ti n l ng. c p m t l n b ng 1/2 tháng ti n l ấ ộ ầ ề ươ ằ ố ề ươ

V i quy đ nh này đã t ng b c cân đ i đ c thu- chi b o hi m xã h i. ừ ớ ị ướ ố ượ ể ả ộ

Đ th c hi n ch đ chính sách b o hi m xã h i và qu n lý qu ể ự ế ộ ể ệ ả ả ộ ỹ

ả b o hi m xã h i theo lu t đ nh, xoá b tính hành chính trong ho t đ ng b o ỏ ả ạ ộ ậ ị ể ộ

hi m xã h i, ngày 16/02/1995 Chính ph ra Ngh đ nh s 16/CP v vi c thành ủ ề ệ ể ộ ố ị ị

t Nam căn c Lu t t ch c Chính ph Ngày 30 l p B o hi m xã h i Vi ể ậ ả ộ ệ ậ ổ ứ ứ ủ

tháng 9 năm 1992 và đi u 150 B lu t Lao đ ng, xét theo đ ngh c a B ộ ậ ị ủ ề ề ộ ộ

tr ng, Tr ng ban T ch c- Cán b Chính ph . B o hi m xã h i Vi t Nam ưở ưở ổ ứ ủ ả ể ộ ộ ệ

đ c thành l p trên c s th ng nh t các t ch c B o hi m xã h i hi n nay ượ ơ ở ố ậ ấ ổ ứ ể ệ ả ộ

Trung ng và đ a ph ng thu c h th ng lao đ ng- Th ng binh và Xã ở ươ ị ươ ệ ố ộ ộ ươ

h i và T ng liên đoàn Lao đ ng Vi t Nam đ giúp Chính ph ch đ o công ộ ổ ộ ệ ỉ ạ ủ ể

ả tác qu n lý qu B o hi m xã h i và th c hi n các ch đ , chính sách B o ỹ ả ế ộ ự ể ệ ả ộ

hi m xã h i theo pháp lu t c a Nhà n c.B o hi m xã h i Vi t Nam có t ậ ủ ể ộ ướ ể ả ộ ệ ư

cách pháp nhân, h ch toán đ c l p và đ c Nhà n ộ ậ ạ ượ ướ ấ c b o h , có con d u ả ộ

riêng, cói tài kho n, có tr i thành ph Nà N i. Qu B o hi m xã ả s đ t t ụ ở ặ ạ ỹ ả ể ố ộ

h i đ c qu n lý th ng nh t theo ch đ tài chính c a Nàh n ộ ượ ế ộ ủ ả ấ ố c ướ

Do có t ch c th ng nh t qu n lý, b o t n, phát tri n qu và ổ ả ồ ứ ể ấ ả ố ỹ

th c hi n chi tr các ch đ b o hi m xã h i cho các đ i t ng h ế ộ ả ố ượ ự ể ệ ả ộ ưở ả ng b o

hi m xã h i đã đ m b o cho vi c chi tr đ y đ , k p th i và đúng quy đ nh; ả ầ ủ ị ệ ể ả ả ộ ờ ị

kh c ph c đ c nh ng t n t i tr c đây. ụ ượ ắ ồ ạ ướ ữ

Tuy nhiên, v i các quy đ nh c a Đi u l b o hi m xã h i th c hi n t ề ệ ả ệ ừ ủ ự ể ớ ộ ị

năm 1995 còn m t s đi m t n t ộ ố ể i c n đ ồ ạ ầ ượ c nghiên c u hoàn thi n nh : ư ứ ệ

- Đ i t ng tham gia b o hi m xã h i còn h n h p, Nhà n ố ượ ể ẹ ả ạ ộ ướ c m i quy ớ

đ nh lao đ ng làm vi c trong các doanh nghi p mà có t ị ệ ệ ộ ừ 10 lao đ ng tr lên ộ ở

m i thu c di n b t bu c tham gia b o hi m xã h i, vì v y đ i t ng tham ố ượ ể ệ ắ ả ậ ớ ộ ộ ộ

gia b o hi m xã h i tuy đã đ c m r ng h n so v i quy đ nh tr c đây, ể ả ộ ượ ở ộ ơ ớ ị ướ

tr ng th p, m i ch có nh ng so v i t ng s lao đ ng xã h i thì còn chi m t ộ ớ ổ ư ế ố ộ ỷ ọ ấ ớ ỉ

kho ng 14% s ng ố ườ ả ề i trong đ tu i lao đ ng tham gia b o hi m xã h i. Đi u ộ ổ ể ả ộ ộ

này có nh h ng tr c ti p đ n s ng i lao đ ng trong xã h i đ ả ưở ế ố ự ế ườ ộ ượ ưở ng c h ộ

quy n l ề ợ ề ả ộ ị ạ i v b o hi m xã h i, đ ng th i quy mô qu b o hi m xã h i b h n ỹ ả ể ể ộ ờ ồ

ch .ế

- Ch đ chính sách b o hi m xã h i v n còn đan xem m t s chính ộ ẫ ộ ố ế ộ ể ả

sách xã h i.ộ

Trong quá trình th c hi n theo nh ng quy đ nh c a Đi u l ề ệ ả ể b o hi m ủ ữ ự ệ ị

xã h i t ộ ừ ử năm 1995 đ n nay, chính sách b o hi m xã h i đã có nh ng s a ả ữ ế ể ộ

đ i, b sung: ổ ổ

- V đ i t ng tham gia b o hi m xã h i: B sung đ i t ng là cán b ề ố ượ ố ượ ể ả ộ ổ ộ

xã, ph 1/1998; ườ ng, th tr n theo Ngh đ nh s 09/1998/NĐ-CP th c hi n t ố ị ấ ệ ừ ự ị ị

ng là ng i lao đ ng làm vi c trong các t đ i t ố ượ ườ ệ ộ ổ ứ ch c th c hi n xã h i hóa ệ ự ộ

thu c ngành giáo d c, y t ụ ộ ế , văn hoá, th d c th thao theo Ngh đ nh s ể ể ụ ị ị ố

73/1999/NĐ-CP c a Chính ph . ủ ủ

- V chính sách b o hi m xã h i: Có s a đ i, b sung c v m c đóng, ả ề ứ ử ổ ể ề ả ổ ộ

t l ng, đi u ki n h ng và ph ng pháp tính l ng h u t i các Ngh h ỷ ệ ưở ề ệ ưở ươ ươ ư ạ ị

ề đ nh s 93/1998/NĐ-CP, s 94/1999/NĐ-CP v s a đ i, b sung m t s Đi u ị ề ử ổ ộ ố ố ố ổ

c a Đi u l ủ ề ệ ả b o hi m xã h i; Ngh đ nh s 04/2001/NĐ-CP quy đ nh chi ti ố ể ộ ị ị ị ế t

thi hành m t s Đi u c a Lu t Sĩ quan Quân đ i năm 1999; Ngh đ nh s ộ ố ủ ề ậ ộ ị ị ố

61/2001/NĐ-CP v ch đ b o hi m xã h i đ i v i ng i lao đ ng khai thác ề ế ộ ả ộ ố ớ ể ườ ộ

trong h m lò; Quy t đ nh s 37/2001/QĐ-CP v ch đ ngh ng i d ề ế ộ ế ị ơ ưỡ ầ ố ỉ ứ ng s c;

Ngh quy t s 16/2000/NQ-CP v tinh gi n biên ch trong c quan hành ế ố ề ế ả ơ ị

i các doanh chính s nghi p và Ngh quy t s 41/2002/NĐ-CP v s p x p l ế ố ề ắ ế ạ ự ệ ị

nghi p Nhà n c. ệ ướ

V i nh ng s a đ i, b sung v chính sách b o hi m xã h i quy đ nh ữ ử ề ể ả ổ ổ ớ ộ ị

t i các văn b n trên, có nh h ạ ả ả ưở ố ng nhi u đ n vi c qu n lý qu và cân đ i ả ề ế ệ ỹ

qu b o hi m xã h i. Ngoài ra, t ỹ ả ể ộ ừ ứ năm 1995 đ n nay v i 3 l n thay đ i m c ớ ế ầ ổ

ti n l ng t ề ươ ố ứ i thi u vào các năm 1997 (T m c 120.000 đ ng lên m c ừ ứ ể ồ

144.000 đ ng); năm 2000 (T m c 144.000 đ ng lên m c 180.000 đ ng) và ừ ứ ứ ồ ồ ồ

ể năm 2001 đ n nay lên m c 210.000 đ ng. V i thay đ i này thì thu b o hi m ồ ứ ế ả ớ ổ

xã h i đ i v i ng ộ ố ớ ườ ả i lao đ ng tham gia b o hi m xã h i theo thang b ng ể ả ộ ộ

l ng Nhà n c v n th c hi n theo m c ti n l ng t i thi u cũ, nh ng khi ươ ướ ề ươ ứ ự ệ ẫ ố ư ể

gi i quy t ch đ b o hi m xã h i thì đ c th c hi n theo m c ti n l ả ế ộ ả ế ể ộ ượ ề ươ ng ự ứ ệ

t i thi u m i t i th i đi m gi ố ớ ạ ể ể ờ ả ứ i quy t ch đ cũng nh đi u ch nh theo m c ư ề ế ộ ế ỉ

tăng c a m c ti n l ng t i thi u đ i v i ng i đang h ng l ề ươ ủ ứ ố ố ớ ể ườ ưở ươ ng h u và ư

tr c p b o hi m xã h i hàng tháng, đi u này không nh ng nh h ợ ấ ữ ể ề ả ả ộ ưở ế ng đ n

cũng b qu b o hi m xã h i v cân đ i thu- chi mà ph n lãi su t đ u t ố ấ ầ ư ộ ề ỹ ả ể ầ ị

gi m. ả

4. T năm 2006 đ n nay: ừ ế

Cho đ n ngày 29 tháng 6 năm 2006, n ế ướ c ta đã đ a ra b n lu t đ u tiên ả ậ ầ ư

ộ cho b o hi m xã h i. Quy đ nh v ch đ , chính sách b o hi m xã h i; ế ộ ể ề ể ả ả ộ ị

quy n và trách nhi m c a ng ch c, cá nhân ủ ệ ề ườ i lao đ ng, c a c quan, t ủ ộ ơ ổ ứ

tham gia b o hi m xã h i; t ộ ổ ể ả ộ ch c b o hi m xã h i; qu b o hi m xã h i; ỹ ả ứ ể ể ả ộ

th t c th c hi n b o hi m xã h i và qu n lý nhà n ể ủ ụ ự ệ ả ả ộ ướ ề ả c v b o hi m xã h i. ể ộ

+ Đ i t ng áp d ng ố ượ ụ

1. Ng i lao đ ng tham gia b o hi m xã h i b t bu c là công dân Vi ườ ộ ắ ể ả ộ ộ ệ t

Nam, bao g m:ồ

a) Ng ườ ờ ạ i làm vi c theo h p đ ng lao đ ng không xác đ nh th i h n, ệ ộ ợ ồ ị

đ ba tháng tr lên; h p đ ng lao đ ng có th i h n t ộ ờ ạ ừ ủ ồ ợ ở

b) Cán b , công ch c, viên ch c; ứ ứ ộ

c) Công nhân qu c phòng, công nhân công an; ố

ạ d) Sĩ quan, quân nhân chuyên nghi p quân đ i nhân dân; sĩ quan, h sĩ ệ ộ

quan nghi p v , sĩ quan, h sĩ quan chuyên môn k thu t công an nhân dân; ụ ệ ạ ậ ỹ

ng i làm công tác c y u h ng l ng nh đ i v i quân đ i nhân dân, công ườ ơ ế ưở ươ ư ố ớ ộ

an nhân dân;

đ) H sĩ quan, binh sĩ quân đ i nhân dân và h sĩ quan, chi n sĩ công an ế ạ ạ ộ

nhân dân ph c v có th i h n; ụ ụ ờ ạ

e) Ng i làm vi c có th i h n n c ngoài mà tr ườ ờ ạ ở ướ ệ ướ ả c đó đã đóng b o

hi m xã h i b t bu c. ộ ắ ể ộ

2. Ng i s d ng lao đ ng tham gia b o hi m xã h i b t bu c bao ườ ử ụ ộ ắ ể ả ộ ộ

g m c quan nhà n ồ ơ ướ c, đ n v s nghi p, đ n v vũ trang nhân dân; t ơ ị ự ệ ơ ị ổ ứ ch c

chính tr , t ch c chính tr - xã h i, t ị ổ ứ ộ ổ ứ ch c chính tr xã h i - ngh nghi p, t ộ ệ ề ị ị ổ

ch c xã h i - ngh nghi p, t ch c xã h i khác; c quan, t c ngoài, ứ ề ệ ộ ổ ứ ộ ơ ch c n ổ ứ ướ

t ch c qu c t ho t đ ng trên lãnh th Vi t Nam; doanh nghi p, h p tác xã, ổ ứ ố ế ạ ộ ổ ệ ệ ợ

h kinh doanh cá th , t h p tác, t ch c khác và cá nhân có thuê m n, s ể ổ ợ ộ ổ ứ ướ ử

i lao đ ng. d ng và tr công cho ng ả ụ ườ ộ

3. Ng i lao đ ng tham gia b o hi m th t nghi p là công dân Vi ườ ệ ể ấ ả ộ ệ t

ợ Nam làm vi c theo h p đ ng lao đ ng ho c h p đ ng làm vi c mà các h p ệ ệ ặ ồ ợ ộ ợ ồ

đ m i hai đ ng này không xác đ nh th i h n ho c xác đ nh th i h n t ờ ạ ồ ờ ạ ừ ủ ườ ặ ị ị

tháng đ n ba m i sáu tháng v i ng ươ ế ớ ườ ử ụ i s d ng lao đ ng quy đ nh t ộ ị ạ ả i kho n

4 Đi u này. ề

4. Ng i s d ng lao đ ng tham gia b o hi m th t nghi p là ng ườ ử ụ ệ ể ấ ả ộ ườ ử i s

i kho n 2 Đi u này có s d ng t d ng lao đ ng quy đ nh t ụ ộ ị ạ ử ụ ề ả ừ ườ ộ m i lao đ ng

tr lên. ở

5. Ng i tham gia b o hi m xã h i t nguy n là công dân Vi t Nam ườ ộ ự ể ả ệ ệ

trong đ tu i lao đ ng, không thu c quy đ nh t i kho n 1 Đi u này. ộ ổ ộ ộ ị ạ ề ả

6. C quan, t ch c, cá nhân có liên quan đ n b o hi m xã h i. ơ ổ ứ ế ể ả ộ

+ ch đ b o hi m đ ế ộ ả ể ượ c quy đ nh rõ ràng: b o hi m b t bu c bao ả ể ắ ộ ị

g m: m đau; Thai s n; Tai n n lao đ ng, b nh ngh nghi p; H u trí; T ồ ư ệ ề ệ ả ạ ố ộ ử

tu t. Ch đ b o hi m t ế ộ ả ể ấ ự ế ộ ả nguy n bao g m: H u trí; T tu t. Ch đ b o ử ấ ư ệ ồ

hi m th t nghi p bao g m: Tr c p th t nghi p; H tr h c ngh ; H tr ỗ ợ ọ ợ ấ ỗ ợ ệ ệ ề ể ấ ấ ồ

tìm vi c làm. ệ

+ quy đ nh c th h m v các quy n l i đ c h ng b o hi m ph ụ ể ơ ề ợ ượ ề ị ưở ể ả ụ

thu c theo m c đ đóng góp và th i gian đóng góp nh ch đ h u chí, t ế ộ ư ư ứ ộ ộ ờ ử

tu t. M c đ đóng góp ph thu c và thu nh p. Qu b o hi m xã h i đ ỹ ả ộ ượ c ứ ụ ể ấ ậ ộ ộ

qu n lý th ng nh t, dân ch , công khai, minh b ch, đ ủ ấ ả ạ ố ượ ử ụ ụ c s d ng đúng m c

đích, đ ượ ộ c h ch toán đ c l p theo các qu thành ph n c a b o hi m xã h i ỹ ầ ủ ả ộ ậ ể ạ

b t bu c, b o hi m xã h i t ắ ộ ự ể ả ộ ự nguy n và b o hi m th t nghi p. Vi c th c ệ ệ ệ ể ấ ả

ờ hi n b o hi m xã h i ph i đ n gi n, d dàng, thu n ti n, b o đ m k p th i ả ơ ễ ệ ệ ể ả ả ậ ả ả ộ ị

và đ y đ quy n l i c a ng ầ ủ ề ợ ủ ườ ộ i tham gia b o hi m xã h i. ể ả

+ Nhà n c khuy n khích và t o đi u ki n đ c quan, t ướ ể ơ ề ệ ế ạ ổ ch c, cá ứ

nhân tham gia b o hi m xã h i. Nhà n c có chính sách u tiên đ u t qu ể ả ộ ướ ầ ư ư ỹ

t khác đ b o toàn, tăng tr b o hi m xã h i và các bi n pháp c n thi ả ể ệ ầ ộ ế ể ả ưở ng

qu . Qu b o hi m xã h i đ c Nhà n c b o h , không b phá s n. L ỹ ả ộ ượ ể ỹ ướ ả ả ộ ị ươ ng

t h u, tr c p b o hi m xã h i, ti n sinh l ể ợ ấ ư ề ả ộ ờ ủ i c a ho t đ ng đ u t ạ ộ ầ ư ừ ỹ ả qu b o

hi m xã h i đ ộ ượ ể ế c mi n thu . ễ

+ Quy đ nh rõ v quy n và nghĩa v c a các t ề ụ ủ ề ị ổ ố ớ ch c, cá nhân đ i v i ứ

i s d ng lao đ ng có các quy n sau b o hi m xã h i. C th đ i di n ng ả ụ ể ạ ệ ể ộ ườ ử ụ ề ộ

i ích h p pháp c a ng i s d ng lao đ ng tham gia đây: B o v quy n và l ệ ề ả ợ ủ ợ ườ ử ụ ộ

c có th m quy n x lý vi b o hi m xã h i; Ki n ngh v i c quan nhà n ả ị ớ ơ ế ể ộ ướ ử ề ẩ

ph m pháp lu t v b o hi m xã h i. Và có trách nhi m: Tuyên truy n, ph ậ ề ả ể ề ệ ạ ộ ổ

bi n ch đ , chính sách, pháp lu t v b o hi m xã h i đ i v i ng ộ ố ớ ậ ề ả ế ộ ể ế ườ ử i s

d ng lao đ ng; Ki n ngh , tham gia xây d ng, s a đ i, b sung ch đ , chính ụ ử ổ ế ộ ự ế ộ ổ ị

sách, pháp lu t v b o hi m xã h i; Tham gia ki m tra, giám sát vi c thi hành ậ ề ả ể ệ ể ộ

pháp lu t v b o hi m xã h i. ậ ề ả ể ộ

+ Quy đ nh rõ quy n, trách nhi m c a ng i lao đông, ng ủ ề ệ ị ườ ườ ử ụ i s d ng

lao đ ng, các t ch c b o hi m xã h i. ộ ổ ứ ả ể ộ

+ Có quy đ nh rõ ràng các ch đ b o hi m, h n ngh b o hi m ph ế ộ ả ỉ ả ể ể ạ ị ụ

ứ thu c vào s năm đóng góp và tính ch t c a công vi c. Quy đ nh rõ ràng m c ấ ủ ệ ộ ố ị

đ c h ượ ưở ng b o hi m khi đ ể ả ượ c ngh c a các ch đ b o hi m khác nhau. ế ộ ả ỉ ủ ể

+ Quy đ nh ch đ ti n tr ế ộ ề ị ợ ấ c p, h u chí,... đ ư ượ ừ c xác đ nh theo t ng ị

đi u ki n s năm đóng góp, m c t i đa đ c tr c p là 75%. ệ ố ứ ố ề ượ ợ ấ

......

năm 2006, các ch đ b o hi m đã đ c quy đ nh rõ ràng Nh v y, t ư ậ ừ ế ộ ả ể ượ ị

và đ y đ v các quy n, nghĩa v c a các bên có liên quan t i b o hi m xã ủ ề ụ ủ ề ầ ớ ả ể

h i, các ch đ b o hi m xã h i, phù h p v i nhu c u c a xã h i. ế ộ ả ầ ủ ể ộ ợ ớ ộ ộ