
S hình thành và phát tri n c a ti n t .ự ể ủ ề ệ
1. Th i kỳ tr c khi có Đi u l t m th i v b o hi m xã h iờ ướ ề ệ ạ ờ ề ả ể ộ
(tr c 1961):ướ
Ngay t khi thành l p chính quy n nhân dân và su t trong th i kỳ khángừ ậ ề ố ờ
chi n, m c dù g p r t nhi u khó khăn v m i m t, song Chính ph đã luônế ặ ặ ấ ề ề ọ ặ ủ
chăm lo c i thi n đ i s ng c a nhân dân lao đ ng nói chung và riêng đ i v iả ệ ờ ố ủ ộ ố ớ
công nhân, viên ch c Nhà n c. Ngoài vi c ban hành ch đ ti n l ng,ứ ướ ệ ế ộ ề ươ
Chính ph đã ban hành các ch đ ph c p, tr c p xã h i mà th c ch t làủ ế ộ ụ ấ ợ ấ ộ ự ấ
các ch đ BHXH nh : tr c p m đau, sinh đ , tai n n lao đ ng, tr c p giàế ộ ư ợ ấ ố ẻ ạ ộ ợ ấ
y u, tr c p cho cá nhân và gia đình công nhân, viên ch c khi ch t và xâyế ợ ấ ứ ế
d ng các khu an d ng, đi u d ng, b nh vi n, nhà tr ...V m t lu t phápự ưỡ ề ưỡ ệ ệ ẻ ề ặ ậ
đ c th hi n trong các văn b n sau:ượ ể ệ ả
- S c l nh s 29/SL ngày 13/3/1947 c a Chính ph .ắ ệ ố ủ ủ
- S c l nh s 76/SL ngày 20/5/1950 c a Chính ph v quy ch công ch c.ắ ệ ố ủ ủ ề ế ứ
- S c l nh s 77/SL ngày 22/5/1950 c a Chính ph v quy ch công nhân.ắ ệ ố ủ ủ ề ế
Các văn b n này đã quy đ nh nh ng n i dung có tính nguyên t c v b oả ị ữ ộ ắ ề ả
hi m xã h i, song do hoàn c nh đ t n c có chi n tranh, trong kháng chi nể ộ ả ấ ướ ế ế
và kinh t khó khăn nên Nhà n c ch a nghiên c u chi ti t và th c hi n đ cế ướ ư ứ ế ự ệ ượ
đ y đ các quy n l i v b o hi m xã h i cho công nhân viên ch c, mà cácầ ủ ề ợ ề ả ể ộ ứ
ch đ ch y u mang tính cung c p, bình quân v i tinh th n đ ng cam c ngế ộ ủ ế ấ ớ ầ ồ ộ
kh . V n i dung ch a th ng nh t gi a khu v c hành chính và s n xu t, gi aổ ề ộ ư ố ấ ữ ự ả ấ ữ
công nhân kháng chi n và công nhân s n xu t dân d ng, các kho n chi vế ả ấ ụ ả ề
b o hi m xã h i l n v i ti n l ng, chính sách đãi ng mà ch a xây d ngả ể ộ ẫ ớ ề ươ ộ ư ự
theo nguyên t c h ng theo lao đ ng là nguyên t c c b n v phân ph iắ ưở ộ ắ ơ ả ề ố
XHCN, ngoài ra các văn b n l i ch a hoàn thi n và đ ng b , nh h ng đ nả ạ ư ệ ồ ộ ả ưở ế
vi c t ch c th c hi n. M t s v n đ quan tr ng, c p thi t đ n đ i s ngệ ổ ứ ự ệ ộ ố ấ ề ọ ấ ế ế ờ ố
c a đông đ o công nhân viên ch c nh ch đ h u trí, tr c p m t s c laoủ ả ứ ư ế ộ ư ợ ấ ấ ứ
đ ng, thôi vi c, ch đ tr c p b nh ngh nghi p ch a đ c quy đ nh.ộ ệ ế ộ ợ ấ ệ ề ệ ư ượ ị

Nhìn chung giai đo n này các ch đ b o hi m xã h i ch a đ c quyạ ế ộ ả ể ộ ư ượ
đ nh m t cách toàn di n, qu b o hi m xã h i ch a đ c hình thành. Tuyị ộ ệ ỹ ả ể ộ ư ượ
nhiên, các ch đ tr c p, ph c p mang tính ch t b o hi m xã h i trong giaiế ộ ợ ấ ụ ấ ấ ả ể ộ
đo n đ u thành l p n c, trong kháng chi n và nh ng năm đ u hoà bình l pạ ầ ậ ướ ế ữ ầ ậ
l i đã có tác d ng r t to l n, gi i quy t m t ph n nh ng khó khăn trong sinhạ ụ ấ ớ ả ế ộ ầ ữ
ho t c a công nhân viên ch c Nhà n c và gia đình h , c ng c thêm lòng tinạ ủ ứ ướ ọ ủ ố
c a nhân dân vào Đ ng, Chính ph và làm cho m i ng i an tâm, ph n kh iủ ả ủ ọ ườ ấ ở
đ y m nh công tác, s n xu t, thu hút l c l ng lao đ ng vào khu v c kinh tẩ ạ ả ấ ự ượ ộ ự ế
Nhà n c.ướ
2. Th i kỳ th c hi n đi u l b o hi m xã h i t m th i (t 1961ờ ự ệ ề ệ ả ể ộ ạ ờ ừ
đ n 12/1994):ế
Nh ng quy đ nh v ch đ chính sách b o hi m xã h i:ữ ị ề ế ộ ả ể ộ
Đ phù h p v i đi u ki n kinh t , xã h i c a đ t n c, đáp ng yêuể ợ ớ ề ệ ế ộ ủ ấ ướ ứ
c u không ng ng c i thi n đ i s ng c a công nhân viên ch c Nhà n c, cácầ ừ ả ệ ờ ố ủ ứ ướ
ch đ tr c p xã h i c n đ c b sung và s a đ i cho phù h p v i th i kỳế ộ ợ ấ ộ ầ ượ ổ ử ổ ợ ớ ờ
xây d ng Ch nghĩa xã h i mi n B c và đ u tranh gi i phóng mi n Nam.ự ủ ộ ở ề ắ ấ ả ề
T i Đi u 32 Hi n pháp năm 1959 quy đ nh rõ: quy n c a ng i lao đ ngạ ề ế ị ề ủ ườ ộ
đ c giúp đ v v t ch t khi già y u, m t s c lao đ ng, b nh t t. Năm 1960ượ ỡ ề ậ ấ ế ấ ứ ộ ệ ậ
H i đ ng Chính ph có Ngh quy t trong đó đã xác đ nh “đi đôi v i vi c c iộ ồ ủ ị ế ị ớ ệ ả
ti n ch đ ti n l ng, c n c i ti n và ban hành các chính sách c th vế ế ộ ề ươ ầ ả ế ụ ể ề
b o hi m xã h i và phúc l i cho công nhân viên ch c, cán b ”. Th c hi nả ể ộ ợ ứ ộ ự ệ
Ngh quy t trên, các B Lao đ ng, B N i v , B Tài chính, B Y t vàị ế ộ ộ ộ ộ ụ ộ ộ ế
T ng Công đoàn Vi t Nam đã ph i h p nghiên c u xây d ng Đi u l t mổ ệ ố ợ ứ ự ề ệ ạ
th i v b o hi m xã h i trình H i đ ng Chính ph ban hành. Ngàyờ ề ả ể ộ ộ ồ ủ
14/12/1961 U ban th ng v Qu c h i phê chu n, Chính ph đã ra Nghỷ ườ ụ ố ộ ẩ ủ ị
đ nh s 218/CP ngày 27/12/1961 ban hành kèm theo Đi u l t m th i v cácị ố ề ệ ạ ờ ề
ch đ b o hi m xã h i đ i v i công nhân viên ch c Nhà n c. N i dungế ộ ả ể ộ ố ớ ứ ướ ộ
c a Đi u l đ c tóm t t nh sau:ủ ề ệ ượ ắ ư

- V đ i t ng áp d ng là: công nhân viên ch c Nhà n c các cề ố ượ ụ ứ ướ ở ơ
quan, xí nghi p, công tr ng, nông tr ng, cán b , công nhân trong các đoànệ ườ ườ ộ
th nhân dân; công nhân viên ch c trong các xí nghi p công t h p doanh đãể ứ ệ ư ợ
áp d ng ch đ tr l ng nh xí nghi p qu c doanh; công nhân viên ch cụ ế ộ ả ươ ư ệ ố ứ
trong các xí nghi p công nghi p đ a ph ng đã có k ho ch lao đ ng, ti nệ ệ ị ươ ế ạ ộ ề
l ng ghi trong k ho ch Nhà n c.ươ ế ạ ướ
- V đi u ki n và m c đãi ng : căn c vào s c ng hi n th i gian côngề ề ệ ứ ộ ứ ự ố ế ờ
tác, đi u ki n làm vi c, tình tr ng m t s c lao đ ng và tr c p b o hi m xãề ệ ệ ạ ấ ứ ộ ợ ấ ả ể
h i nhìn chung th p h n ti n l ng và th p nh t cũng b ng m c sinh ho tộ ấ ơ ề ươ ấ ấ ằ ứ ạ
phí t i thi u.ố ể
- V các ch đ đ c quy đ nh bao g m 6 ch đ : m đau, thai s n, taiề ế ộ ượ ị ồ ế ộ ố ả
n n lao đ ng – b nh ngh nghi p, m t s c lao đ ng, h u trí và t tu t; t ngạ ộ ệ ề ệ ấ ứ ộ ư ử ấ ừ
ch đ có quy đ nh c th v đi u ki n h ng, tu i đ i, m c h ng...ế ộ ị ụ ể ề ề ệ ưở ổ ờ ứ ưở
- V ngu n kinh phí đ m b o chi tr c p: do qu b o hi m xã h i c aề ồ ả ả ợ ấ ỹ ả ể ộ ủ
Nhà n c đài th t Ngân sách Nhà n c.ướ ọ ừ ướ
- V qu n lý qu b o hi m xã h i: Nhà n c thành l p qu b o hi mề ả ỹ ả ể ộ ướ ậ ỹ ả ể
xã h i là qu đ c l p thu c Ngân sách Nhà n c và giao cho T ng Công đoànộ ỹ ộ ậ ộ ướ ổ
Vi t Nam (nay là T ng Liên đoàn Lao đ ng Vi t Nam) qu n lý toàn b quệ ổ ộ ệ ả ộ ỹ
này (sau này giao cho ngành Lao đ ng - Th ng binh và Xã h i qu n lý quộ ươ ộ ả ỹ
h u trí và t tu t).ư ử ấ
Đây là Đi u l t m th i nh ng đã quy đ nh đ y đ 6 ch đ b o hi mề ệ ạ ờ ư ị ầ ủ ế ộ ả ể
xã h i, các ch đ này ch y u d a trên nguyên t c phân ph i theo lao đ ngộ ế ộ ủ ế ự ắ ố ộ
nh m khuy n khích m i ng i tăng c ng k lu t lao đ ng, đ y m nh s nằ ế ọ ườ ườ ỷ ậ ộ ẩ ạ ả
xu t và góp ph n n đ nh l c l ng lao đ ng trong các ngành kinh t qu cấ ầ ổ ị ự ượ ộ ế ố
dân. Ngh đ nh 218/CP đ c coi là văn b n g c c a chính sách BHXH và nóị ị ượ ả ố ủ
đ c th c hi n trong h n 30 năm. Tuy nhiên đ phù h p và đáp ng v i tìnhượ ự ệ ơ ể ợ ứ ớ
hình c a đ t n c trong t ng giai đo n, n i dung c a các quy đ nh trongủ ấ ướ ừ ạ ộ ủ ị
Đi u l t m th i đã qua 8 l n s a đ i b sung v i 233 văn b n h ng d nề ệ ạ ờ ầ ử ổ ổ ớ ả ướ ẫ
th c hi n. Đ c bi t là t i Ngh đ nh s 236/HĐBT ngày 18/9/1985 c a H iự ệ ặ ệ ạ ị ị ố ủ ộ

đ ng B tr ng (nay là Chính ph ) v s a đ i, b sung m t s ch đ chínhồ ộ ưở ủ ề ử ổ ổ ộ ố ế ộ
sách th ng binh và xã h i khi Nhà n c th c hi n đi u ch nh giá - l ng –ươ ộ ướ ự ệ ề ỉ ươ
ti n.ề
3. Th i kỳ t 1/1995 đ n 2006ờ ừ ế
T sau Đ i h i Đ ng l n th 6 v i ch tr ng đ i m i qu n lý Nhàừ ạ ộ ả ầ ứ ớ ủ ươ ổ ớ ả
n c t n n kinh t k ho ch hoá, t p trung bao c p sang n n kinh t hàngướ ừ ề ế ế ạ ậ ấ ề ế
hoá nhi u thành ph n v n hành theo c ch th tr ng có s qu n lý c a Nhàề ầ ậ ơ ế ị ườ ự ả ủ
n c theo đ nh h ng XHCN, chính sách b o hi m xã h i cũng đ c xemướ ị ướ ả ể ộ ượ
xét, nghiên c u thay đ i sao cho phù h p không nh ng so v i tình hình đ iứ ổ ợ ữ ớ ổ
m i kinh t c a đ t n c mà d n hoà nh p v i nh ng quy đ nh, nh ngớ ế ủ ấ ướ ầ ậ ớ ữ ị ữ
nguyên t c c a b o hi m xã h i th gi i và nh t là các n c trong n n kinhắ ủ ả ể ộ ế ớ ấ ướ ề
t chuy n đ i. ế ể ổ
T năm 1995, thi hành nh ng quy đ nh trong B Lu t lao đ ng v b oừ ữ ị ộ ậ ộ ề ả
hi m xã h i, Chính ph đã ban hành Đi u l b o hi m xã h i kèm theo Nghể ộ ủ ề ệ ả ể ộ ị
đ nh s 12/CP ngày 26/1/1995 và Ngh đ nh s 45/CP ngày 15/7/1995 áp d ngị ố ị ị ố ụ
đ i v i công ch c, công nhân viên ch c Nhà n c, ng i lao đ ng theo lo iố ớ ứ ứ ướ ườ ộ ạ
hình b o hi m xã h i b t bu c và s quan, quân nhân chuyên nghi p, h sả ể ộ ắ ộ ỹ ệ ạ ỹ
quan, binh s quân đ i nhân dân và công an nhân dân. N i dung c a Đi u lỹ ộ ộ ủ ề ệ
b o hi m xã h i này đã đã đ c đ i m i c b n và kh c ph c đ c nh ngả ể ộ ượ ổ ớ ơ ả ắ ụ ượ ữ
nh c đi m, t n t i mà Đi u l b o hi m xã h i t m th i ban hành nh ngượ ể ồ ạ ề ệ ả ể ộ ạ ờ ữ
năm tr c đây, đó là:ướ
- Đ i t ng tham gia b o hi m xã h i b t bu c không ch bao g m laoố ượ ả ể ộ ắ ộ ỉ ồ
đ ng trong khu v c Nhà n c mà ng i lao đ ng trong các thành ph n kinhộ ự ướ ườ ộ ầ
t ngoài qu c doanh có s d ng t 10 lao đ ng tr lên cũng có quy n thamế ố ử ụ ừ ộ ở ề
gia b o hi m xã h i.ả ể ộ
- Đ c p đ n v n đ b o hi m xã h i t nguy n và v n đ tham giaề ậ ế ấ ề ả ể ộ ự ệ ấ ề
đóng góp vào Qu b o hi m xã h i c a ng i s d ng lao đ ng, ng i laoỹ ả ể ộ ủ ườ ử ụ ộ ườ
đ ng và hình thành Qu b o hi m xã h i.ộ ỹ ả ể ộ

- Qu b o hi m xã h i đ c qu n lý th ng nh t, t p trung trong cỹ ả ể ộ ượ ả ố ấ ậ ả
n c, đ c l p v i ngân sách Nhà n c. Qu b o hi m xã h i đ c Nhàướ ộ ậ ớ ướ ỹ ả ể ộ ượ
n c b o tr , c ch qu n lý tài chính đ c th c hi n theo quy đ nh c a Nhàướ ả ợ ơ ế ả ượ ự ệ ị ủ
n c.ướ
- V các ch đ b o hi m xã h i, quy đ nh 5 ch đ là m đau, thaiề ế ộ ả ể ộ ị ế ộ ố
s n, tai n n lao đ ng- b nh ngh nghi p, h u trí và t tu t, không còn chả ạ ộ ệ ề ệ ư ử ấ ế
đ tr c p m t s c lao đ ng mà nh ng ng i m t kh năng lao đ ng đ cộ ợ ấ ấ ứ ộ ữ ườ ấ ả ộ ượ
quy đ nh chung trong ch đ h u trí v i m c h ng l ng h u th p. Trongị ế ộ ư ớ ứ ưở ươ ư ấ
t ng ch đ có quy đ nh c th h n v đi u ki n h ng, th i gian và m cừ ế ộ ị ụ ể ơ ề ề ệ ưở ờ ứ
h ng.ưở
- Ng i lao đ ng tham gia b o hi m xã h i đ c c p s b o hi m xãườ ộ ả ể ộ ượ ấ ổ ả ể
h i, s b o hi m xã h i ghi chép, ph n ánh quá trình tham gia b o hi m xãộ ổ ả ể ộ ả ả ể
h i, m c ti n l ng làm căn c đóng b o hi m xã h i và các ch đ b oộ ứ ề ươ ứ ả ể ộ ế ộ ả
hi m xã h i đã đ c h ng.ể ộ ượ ưở
- Đ i v i l c l ng vũ trang cũng đã có quy đ nh riêng v b o hi m xãố ớ ự ượ ị ề ả ể
h i (Ngh đ nh s 45/CP c a Chính ph ).ộ ị ị ố ủ ủ
- Tài chính b o hi m xã h i đ c đ i m i c b n, t p trung nh ngả ể ộ ượ ổ ớ ơ ả ậ ở ữ
n i dung ch y u sau:ộ ủ ế
+ Qu b o hi m xã h i đ c hình thành trên c s s đóng gópỹ ả ể ộ ượ ơ ở ự
c a ng i s d ng lao đ ng và ng i lao đ ng là chính, Nhà n c h tr choủ ườ ử ụ ộ ườ ộ ướ ỗ ợ
ngu n Qu b o hi m xã h i là th y u khi c n thi t. M c đóng góp hàngồ ỹ ả ể ộ ứ ế ầ ế ứ
tháng đ c quy đ nh b t bu c thu c trách nhi m c a c ng i lao đ ng vàượ ị ắ ộ ộ ệ ủ ả ườ ộ
ng i s d ng lao đ ng. V i quy đ nh v m c đóng góp rõ ràng đã làm choườ ử ụ ộ ớ ị ề ứ
ng i lao đ ng và ng i s d ng lao đ ng th y đ c quy n l i và nghĩa vườ ộ ườ ử ụ ộ ấ ượ ề ợ ụ
c a mình trong vi c đóng góp vào Qu b o hi m xã h i.ủ ệ ỹ ả ể ộ
+ Qu b o hi m xã h i đ c tách kh i ngân sách Nhà n c,ỹ ả ể ộ ượ ỏ ướ
h ch toán đ c l p; qu b o hi m xã h i đ c th c hi n các bi n pháp đạ ộ ậ ỹ ả ể ộ ượ ự ệ ệ ể
b o t n và tăng tr ng. Qu b o hi m xã h i đ m b o thu đ đ chi và cóả ồ ưở ỹ ả ể ộ ả ả ủ ể
ph n k t d , b o đ m tính ch t c a b o hi m xã h i đoàn k t, t ng trầ ế ư ả ả ấ ủ ả ể ộ ế ươ ợ