
BÀI 7
S A CH A VÀ VÀ B O D NG MÁY NÉN KHÍ BÌNH KHÍ NÉN VÀ Đ NGỬ Ữ Ả ƯỠ ƯỜ
NG D N KHÍ NÉNỐ Ẫ
Mã bài: HAR.01 33 07
GI I THI U: Máy nén khí, bình ch a khí nén và đ ng ng d n khí nén là m t b ph nỚ Ệ ứ ườ ố ẫ ộ ộ ậ
c a d n đ ng phanh khí nén, dùng đ cung c p khí nén có áp su t đúng yêu c u cho hủ ẫ ộ ể ấ ấ ầ ệ
th ng phanh khí nén.ố
Đi u ki n làm vi c c a máy nén khí, bình ch a khí nén và đ ng ng d n khí nén luônề ệ ệ ủ ứ ườ ố ẫ
ch h ma sát mài mòn, áp l c khí nén và s ăn mòn c a h i n c trong khí nén, nên các chiị ự ự ủ ơ ướ
ti t d b h h ng, rò r khí nén ra ngoài, làm cho phanh m t tác d ng. Vì v y công vi cế ễ ị ư ỏ ỉ ấ ụ ậ ệ
ti n hành ki m tra, đi u ch nh c n đ c ti n hành th ng xuyên và b o d ng, s a ch aế ể ề ỉ ầ ượ ế ườ ả ưỡ ử ữ
k p th i đ đ m b o các yêu c u k thu t c a h th ng phanh và an toàn tính m ng conị ờ ể ả ả ầ ỹ ậ ủ ệ ố ạ
ng i.ườ
M C TIÊU TH C HI N:Ụ Ự Ệ
1. Phát bi u đúng yêu c u, nhi m v c a máy nén khí,bình ch a khí nén và đ ng ngể ầ ệ ụ ủ ứ ườ ố
d n khí nén.ẫ
2. Trình bày đ c c u t o và nguyên t c ho t đ ng c a máy nén khí.ượ ấ ạ ắ ạ ộ ủ
3. Gi i thích đúng các hi n t ng, nguyên nhân h h ng c a máy nén khí, bình ch a khíả ệ ượ ư ỏ ủ ứ
nén và đ ng ng d n khí nén.ườ ố ẫ
4. Trình bày đ c các ph ng pháp ki m tra b o d ng, s a ch a máy nén khí, bình ch aượ ươ ể ả ưỡ ử ữ ứ
khí nén và đ ng ng d n khí nén.ườ ố ẫ
5. Tháo l p, ki m tra và b o d ng s a ch a đ c máy nén khí, bình ch a khí nén đúngắ ể ả ưỡ ử ữ ượ ứ
yêu c u kĩ thu t.ầ ậ
N I DUNG CHÍNHỘ
1. Nhi m v , yêu c u c a máy nén khí, bình ch a khí nén và đ ng ng d n khí nén. ệ ụ ầ ủ ứ ườ ố ẫ
2. C u t o và ho t đ ng c a máy nén khí.ấ ạ ạ ộ ủ
3. Hi n t ng, nguyên nhân h h ng c a máy nén khí, bình ch a khí nén và đ ng ngệ ượ ư ỏ ủ ứ ườ ố
d n khí nén.ẫ
4. Ph ng pháp ki m tra b o d ng, s a ch a máy nén khí, bình ch a khí nén và đ ngươ ể ả ưỡ ử ữ ứ ườ
ng d n khí nén.ố ẫ
5. Tháo l p, ki m tra và b o d ng s a ch a đ c máy nén khí, bình ch a khí nén.ắ ể ả ưỡ ử ữ ượ ứ
H C TRÊN L PỌ Ớ
I. NHI M V , YÊU C U C A B PH N CUNG C P KHÍ NÉN Ệ Ụ Ầ Ủ Ộ Ậ Ấ
1. Nhi m vệ ụ
B ph n cung c p khí nén dùng đ t o khí có áp l c quy đ nh cho h th ng phanh khíộ ậ ấ ể ạ ự ị ệ ố
nén.
2. Yêu c uầ
- Áp su t khí nén n đ nh (0,7- 0,9 MPa).ấ ổ ị
- C u t o đ n gi n, có đ an toàn và đ b n cao.ấ ạ ơ ả ộ ộ ề
II. C U T O VÀ HO T Đ NG C A B PH N CUNG C P KHÍ NÉNẤ Ạ Ạ Ộ Ủ Ộ Ậ Ấ
1. Máy nén khí
a) C u t o(hình 7-1)ấ ạ

Máy nén khí dùng trên ô tô g m có: pu ly,hai xi lanh, pít tông và n p xi lanh, tr c khu u,ồ ắ ụ ỷ
thanh truy n, van nén, van n p và van đi u ch nh áp su t.ề ạ ề ỉ ấ
b) Nguyên t c ho t đ ngắ ạ ộ
Khi đ ng c ho t đ ng. pu ly quay nh làm cho tr c khu u và pít tông c a máy nén khíộ ơ ạ ộ ờ ụ ỷ ủ
chuy n đ ng.ể ộ
Khi pít tông đi xu ng t o chân không trong xi lanh hút m van n p, cho không khí ngoàiố ạ ở ạ
tr i đ c hút qua b u l c và n p vào xi lanh. Khi pít tông đi lên, van n p đóng kín, khôngờ ượ ầ ọ ạ ạ
khí trong xi lanh b nén đ y m van nén, đ a không khí trong xi lanh b nén đ y m vanị ẩ ở ư ị ẩ ở
nén, đ a không khí nén qua n p xi lanh đ n bình ch a khí nén.ư ắ ế ứ
- Khi áp su t trong bình ch a khí nén đ t 0,75 MPa thì van đi u ch nh áp su t b t đ uấ ứ ạ ề ỉ ấ ắ ầ
ho t đ ng. Lúc này không khí nén tăng áp su t m van áp su t đi theo đ ng ng, đ yạ ộ ấ ở ấ ườ ố ẩ
m thông van n p gi a hai xi lanh, c t đ ng d n khí nén đ n bình ch a và không khíở ạ ữ ắ ườ ẫ ế ứ
đ c thông t xi lanh này qua xi lanh khác. Khi áp gi m xu ng, van đi u ch nh áp su t sượ ừ ả ố ề ỉ ấ ẽ
đóng kín, m thông đ ng d n khí nén đ n bình ch a khí nén nh ban đ u.ở ườ ẫ ế ứ ư ầ
2. Van an toàn
a) C u t oấ ạ
Van an toàn l p trên đ ng ng sau b m c a máy nén khí g m có: thân van, m t đ uắ ườ ố ơ ủ ồ ộ ầ
l p v i ng n i khí nén (đ van), m t đ u l p vít đi u ch nh.ắ ớ ố ố ế ộ ầ ắ ề ỉ
Bên trong thân van l p van bi, lò xo và có l thông v i khí tr i.(hình 7-2)ắ ỗ ớ ờ

b) Nguyên t c ho t đ ngắ ạ ộ
Khi áp su t khí nén trong h th ng v t quá 0,9 MPa t o ra áp l c th ng s c căng lòấ ệ ố ượ ạ ự ắ ứ
xo, đ y m van bi đ x khí nén ra ngoài không khí qua l thông trên thân van.ẩ ở ể ả ỗ
- Vít đi u ch nh đ đi u ch nh s c căng lò xo thay đ i áp su t m van bi.ề ỉ ể ề ỉ ứ ổ ấ ở
- Khi c n ki m tra, n ch t bi s m thông khí nén ra ngoài không khí.ầ ể ấ ố ẽ ở
3. Van đi u ch nh áp su tề ỉ ấ
a) C u t oấ ạ
Van đi u ch nh áp su t l p gi a máy nén khí và bình ch a kí nén g m có: thân van l p haiề ỉ ấ ắ ữ ứ ồ ắ
van bi và b l c, đ van có ty đ y và l p v i n p đi u ch nh có hai viên bi đ nh v và lòộ ọ ế ẩ ắ ớ ắ ề ỉ ị ị
xo, đ van có rãnh thông v i khí tr i.ế ớ ờ
b) Nguyên t c ho t đ ngắ ạ ộ
- Khi áp su t khí nén trong bình khí nén nh h n 0,6 MPA thì hai van bi đong kín lấ ỏ ơ ỗ
thông đ n bình khí nén và m thông khí nén ra ngoài không khí qua rãnh trên đ van.ế ở ế
- Khi áp su t khí nén trong bình đ t 0,7- 0,9 MPa thì hai van bi b đ y cùng v i ty đ y,ấ ạ ị ẩ ớ ẩ
đóng đ ng thông l bên v i không khí và m thông khí nén t bình ch a đ n c c u vanườ ỗ ớ ở ừ ứ ế ơ ấ
gi m t i m van n p, thông hai xi lanh và ng ng c p khí nén c a máy nén khí. Do đó s tả ả ở ạ ừ ấ ủ ụ
áp (nh h n 0.6 MPa) trong h th ng phanh và van đi u ch nh s x y ra và quá trình đóngỏ ơ ệ ố ề ỉ ẽ ả
hai van bi l p l i nh ban đ u đ luôn n đ nh áp su t c a khí nén (0,75- 0,9) MPaặ ạ ư ầ ể ổ ị ấ ủ
- Có th v n n p đi u ch nh đ đi u ch nh s c căng lò xo thay đ i áp su t m van bi.ể ặ ắ ề ỉ ể ề ỉ ứ ổ ấ ở
4. Bình ch a và đ ng ng d n khí nén(hình 7-4)ứ ườ ố ẫ
- Bình ch a khí nén đ c làm b ng thép, l p gi a máy nén khí và t ng van đi u khi n,ứ ượ ằ ắ ữ ổ ề ể
dùng ch a khí nén đ an toàn cho h th ng phanh. Trong bình ch a có l p đ ng h báo ápứ ủ ệ ố ứ ắ ồ ồ
su t và van x h i n c.ấ ả ơ ướ
- Các ng d n khí nén làm băng thép, có hai đ u loe và các đai c ren đ l p n i v i cácố ẫ ầ ố ể ắ ố ớ
b ph n c a h th ng phanh đ m b o kín và ch u đ c áp l c khí nén.ộ ậ ủ ệ ố ả ả ị ượ ự
III. HI N T NG VÀ NGUYÊN NHÂN H H NG C A C M MÁY NÉN KHÍỆ ƯỢ Ư Ỏ Ủ Ụ
A.NH NG H H NG C A C M MÁY NÉN KHÍỮ Ư Ỏ Ủ Ụ

1. Khi các b ph n cung c p khí nén làm vi c có ti ng kêu n khác th ngộ ậ ấ ệ ế ồ ườ
a) Hi n t ng:ệ ượ Khi ô tô ho t đ ng cung c p có nhi u ti ng n khác th ng c m máyạ ộ ấ ề ế ồ ườ ở ụ
nén khí và bình ch a.ứ
b) Nguyên nhân
- Máy nén khí mòn, h h ng các chi ti t ho c thi u d u bôi tr n, đ c bi t bi và b cư ỏ ế ặ ế ầ ơ ặ ệ ổ ạ
lót.
- Dây đai l ng.ỏ
2. Áp su t khí nén không đ quy đ nhấ ủ ị
a) Hi n t ng:ệ ượ Khi đ ng c ho t đ ng nh ng đ ng h báo áp su t nh h n quy đ nh. ộ ơ ạ ộ ư ồ ồ ấ ỏ ơ ị
b) Nguyên nhân
- Máy nén khí mòn, h h ng các chi ti t: pít tông, xi lanh, xéc măng và các van.ư ỏ ế
- Đ ng ng d n khí nén n t h rò khí nén ra ngoài.ườ ố ẫ ứ ở
- Van đi u ch nh áp su t h ng.ề ỉ ấ ỏ
B. KI M TRA C M MÁY NÉN KHÍỂ Ụ
1. Ki m tra bên ngoài các b ph n c a c m máy khí nénể ộ ậ ủ ụ
- Dùng kính phóng đ i đ quan sát v t n t, ch y r bên ngoài máy nén khí bình ch a vàạ ể ế ứ ả ỉ ứ
các ng d n khí nén.ố ẫ
- Ki m tra đ căng c a dây đai máy khí nén và áp su t báo trên đ ng h , n u không để ộ ủ ấ ồ ồ ế ủ
quy đ nh c n ti n hành s a ch a k p th i.ị ầ ế ử ữ ị ờ
2. Ki m tra khi v n hành:ể ậ -Khi v n hành ki m tra áp su t c a khí nén và nghe ti ng kêuậ ể ấ ủ ế
n khác th ng c m máy khí nén, n u có ti ng n khác th ng và áp su t không đổ ườ ở ụ ế ế ồ ườ ấ ủ
quy đ nh theo yêu c u c n ph i ki m tra và s a ch a k p th i.ị ầ ầ ả ể ử ữ ị ờ
IV. N I D NG B O D NG C M MÁY KHÍ NÉNỘ Ụ Ả ƯỠ Ụ
1. Làm s ch bên ngoài các b ph n.ạ ộ ậ
2. Ki m tra ch y r và h h ng bên ngoài các b ph n.ể ả ỉ ư ỏ ộ ậ
3. B o d ng thay d u bôi tr n máy nén khí và đi u ch nh đ căng dây đai.ả ưỡ ầ ơ ề ỉ ộ
4. Ki m tra và x h i n c trong bình ch a khí nénể ả ơ ướ ứ
5. Ki m tra và đi u ch nh các van an toàn và van đi u khi n áp su t.ể ề ỉ ề ể ấ
6. Ki m tra và v n ch t các b ph n.ể ặ ặ ộ ậ
V. CÂU H I VÀ BÀI T PỎ Ậ
1. Nhi m v c a máy khí nén trên ô tô ?ệ ụ ủ
2. H h ng nào c a c m máy nén khí và bình ch a khí nén làm cho áp su t khí nén khôngư ỏ ủ ụ ứ ấ
đ quy đ nh ?ủ ị
3. (Bài t p) trình bày c u t o và nguyên t c ho t đ ng c a máy nén khí.ậ ấ ạ ắ ạ ộ ủ
TH C HÀNH B O D NG VÀ S A CH A C M MÁY NÉN KHÍỰ Ả ƯỠ Ử Ữ Ụ
I. T CH C CHU N B N I LÀM VI CỔ Ứ Ẩ Ị Ơ Ệ
1. M c đích: ụ- Rèn luy n k năng tháo l p c m máy nén khí.ệ ỹ ắ ụ
- Nh n d ng các b ph n chính c a c m máy nén khí.ậ ạ ộ ậ ủ ụ
2. Yêu c u:ầ- Tháo, l p thành th o, đúng quy trình và đúng yêu c u k thu t.ắ ạ ầ ỹ ậ
- Nh n d ng đ c các b ph n c m máy nén khí..ậ ạ ượ ộ ậ ụ
- S d ng d ng c h p lý, chính xác.ử ụ ụ ụ ợ
- Đ m b o an toàn trong quá trình tháo, l p.ả ả ắ
- T ch c n i làm vi c khoa h c, ngăn n p, g n gàng. ổ ứ ơ ệ ọ ắ ọ
3. Chu n b :ẩ ị

a) D ng c :ụ ụ
- Thi t b ki m tra áp l c phanh.ế ị ể ự
- D ng c tháo l p c m máy nén khí.ụ ụ ắ ụ
- Khay đ ng d ng c , chi ti t.ự ụ ụ ế
- Gía nâng c u xe, kích nâng và g chèn kê l p xe.ầ ỗ ố
- Đ ng h so.ồ ồ
- Pan me, th c c p, căn lá.ướ ặ
b) V t t :ậ ư - Gi s ch.ẻ ạ
- Gi y nhám.ấ
- Nhiên li u r a, d u m bôi tr n.ệ ử ầ ỡ ơ
- Xéc măng, pít tông, các van khí nén, lò xo và các joăng đ m. ệ
- B tri n i làm vi c cho nhóm h c viên đ di n tích, ánh sáng và thông gió.ố ơ ệ ọ ủ ệ
II. THÁO L P C M MÁY NÉN KHÍẮ Ụ
A. QUY TRÌNH THÁO CÁC B PH N TRÊN Ô TÔỘ Ậ
1. Chu n b d ng c và n i làm vi c:ẩ ị ụ ụ ơ ệ - B d ng c tay ngh tháo l p h th ng phanh.ộ ụ ụ ề ắ ệ ố
- Kích nâng, giá kê chèn l p xe.ố
- Tài li u phát tay v các quy trình và tra c u các yêu c u k thu t s a ch a c m máyệ ề ứ ầ ỹ ậ ử ữ ụ
khí nén.
2. Làm s ch bên ngoài c m h th ng phanhạ ụ ệ ố
- Dùng b m n c áp su t cao và phun n c r a s ch các c n b n bên ngoài g m ô tô.ơ ướ ấ ướ ử ạ ặ ẩ ầ
- Dùng b m h i và th i khí nén làm s ch c n b n và n c bám bên ngoài c m d nơ ơ ổ ạ ặ ẩ ướ ụ ẫ
đ ng phanh.ộ
3. Tháo máy nén khí
- Tháo dây đai.
- Tháo máy nén khí.
4. Tháo bình ch a khí nén ứ
- X khí nén.ả
- Tháo các ng d n khí nén.ố ẫ
- Tháo bình ch a nén khí .ứ
5. Tháo r i máy nén khí (gi ng ph n tháo l p đ ng c )ờ ố ầ ắ ộ ơ
- Tháo pu ly,n p máy, các van…ắ
- Tháo nhóm pít tông, thanh truy n và tr c khu u…ề ụ ỷ
6. Làm s ch chi ti t và ki m traạ ế ể
- Dùng gi s ch và dung d ch r a làm s ch các chi ti t và ki m tra.ẻ ạ ị ử ạ ế ể
B. QUY TRÌNH L PẮ
* Ng c l i v i quy trình tháo (sau khi s a ch a và thay th các chi ti t h h ng)ượ ạ ớ ử ữ ế ế ư ỏ
Các chú ý.
- Kê chèn l p xe an toàn khi làm vi c d i g m xe.ố ệ ướ ầ
- Tra m bôi tr n các chi ti t và thay d u bôi tr n máy nén khí. ỡ ơ ế ầ ơ
- Thay th các chi ti t theo đ nh kỳ b o d ng (các đ m,dây đai, các van,xéc măng). ế ế ị ả ưỡ ệ
- Đi u khi n áp su t khí nén và đ căng c a dây đai.ề ể ấ ộ ủ
III. B O D NG C M MÁY NÉN KHÍẢ ƯỠ Ụ
A. QUY TRÌNH B O D NGẢ ƯỠ
1. Làm s ch bên ngoài các b ph n.ạ ộ ậ

