
H th ng túi khí SRS (Ph n I)ệ ố ầ 18/10/2008
An toàn là m t trong nh ng y u t quan tr ng mà các nhà s n xu t xe h i quan tâm nh tộ ữ ế ố ọ ả ấ ơ ấ
khi cho ra đ i m t s n ph m. Đ i v i m t chi c xe h i có hai yêu c u v an toàn. Thờ ộ ả ẩ ố ớ ộ ế ơ ầ ề ứ
nh t là an toàn ch đ ng liên quan đ n vi c ngăn ng a tai n n x y ra và th hai là anấ ủ ộ ế ệ ừ ạ ẩ ứ
toàn th đ ng liên quan đ n vi c b o v ng i và hành lý trên xe t i th i đi m va đ p. ụ ộ ế ệ ả ệ ườ ạ ờ ể ậ
Đ b o v ng i và hành lý trên xe khi va đ p, đi u quan tr ng là ph i gi cho ca bin b hể ả ệ ườ ậ ề ọ ả ữ ị ư
h ng ít nh t đ ng th i ph i gi m thi u s xu t hi n các va đ p th c p gây ra b i s d chỏ ấ ồ ờ ả ả ể ự ấ ệ ậ ứ ấ ở ự ị
chuy n c a ng i lái và hành lý trong ca bin. Đ th c hi n đ c đi u này ng i ta s d ngể ủ ườ ể ự ệ ượ ề ườ ử ụ
khung xe có c u trúc h p th đ c tác đ ng c a l c va đ p, đai an toàn, túi khí SRS, ...ấ ấ ụ ượ ộ ủ ự ậ
Túi khí c a ôtô đ c làm t m t lo i màng nylông m ng, b n và có kh năng co giãn đ khiủ ượ ừ ộ ạ ỏ ề ả ể
đ c b m ph ng lên lúc xe có va ch m, nó tr thành m t t m đ m êmượ ơ ồ ạ ở ộ ấ ệ b o v cho ph n đ u vàả ệ ầ ầ
c th c a hành khách trên xe. Có m t s thu t ng đ c dùng cho h th ng túi khí an toànơ ể ủ ộ ố ậ ữ ượ ệ ố
nh h th ng h n ch va đ p (SIR) hay h th ng túi khí b sung (SRS). Vào năm 1951, ôngư ệ ố ạ ế ậ ệ ố ổ
John W. Hetrick, m t th y th sau khi v h u đã phát minh ra h th ng túi khí. Công ngh túi khíộ ủ ủ ề ư ệ ố ệ

an toàn lúc đ u đ c s d ng trên ôtô l y t h th ng trên máy bay vào th p k 40 c a th kầ ượ ử ụ ấ ừ ệ ố ậ ỷ ủ ế ỷ
20. Ý t ng c a nh ng chi c túi khí l y t ru t c a nh ng qu bóng đá, sau đó b m đ y khí nénưở ủ ữ ế ấ ừ ộ ủ ữ ả ơ ầ
vào bên trong. H th ng s khai này khá l n đ c xem là t ng đ ng v i h th ng túi khí hi nệ ố ơ ớ ượ ươ ươ ớ ệ ố ệ
đ i ngày nay.ạ
Túi khí phía tr c ng i láiướ ườ
Nh ng túi khí mang tính th ng m i đ u tiên đ c bán ra th tr ng vào nh ng năm 1970. Vàoữ ươ ạ ầ ượ ị ườ ữ
th i kỳ này, ng i đi u khi n xe không b b t bu c ph i th t dây an toàn và túi khí đ c coi làờ ườ ề ể ị ắ ộ ả ắ ượ
b ph n thay th cho dây an toàn. Vào năm 1971, hãng Ford đã gi i thi u m t h th ng túi khíộ ậ ế ớ ệ ộ ệ ố
th c nghi m và sau đó tr thành hãng xe đ u tiên s d ng r ng rãi h th ng này trên các s nự ệ ở ầ ử ụ ộ ệ ố ả
ph m c a mình. Năm 1973 đ n l t General Motors cho ra đ i h th ng túi khí m i, h th ng túiẩ ủ ế ượ ờ ệ ố ớ ệ ố
khí hai giai đo n đ c l p trên các dòng xe Chevrolet c a hãng này. Lúc đó h th ng này đ cạ ượ ắ ủ ệ ố ượ
hi u nh là m t h th ng làm gi m nh các va đ p khi x y ra va ch m. Có m t đi m khác đi mể ư ộ ệ ố ả ẹ ậ ả ạ ộ ể ể
quan tr ng gi a h th ng túi khí s khai và h th ng túi khí ngày nay đó là c m túi khí dành choọ ữ ệ ố ơ ệ ố ụ
hành khách phía tr c đ c l p đáy táplô đ b o v đ u g i thay vì đ c l p trong khoang đướ ượ ắ ở ể ả ệ ầ ố ượ ắ ể
găng tay đ b o v toàn b c th .ể ả ệ ộ ơ ể

H th ng túi khí ban đ u này sau đó đ c đ c tăng c ng và đ c thay th b i h th ng túiệ ố ầ ượ ượ ườ ượ ế ở ệ ố
khí SRS. Nó đ c gi i thi u l n đ u tiên vào năm 1980 trên dòng xe S-Class c a hãngượ ớ ệ ầ ầ ủ
Mercedes-Benz. Dây an toàn cũng đ c l p vào đ t o l c kéo lúc tai n n x y ra và h tr t iượ ắ ể ạ ự ạ ả ỗ ợ ố
đa, gi m l c va đ p cùng v i túi khí. Năm 1987 hãng Porsche đã l n đ u tiên gi i thi u ra thả ự ậ ớ ầ ầ ớ ệ ị
tr ng dòng xe có l p túi khí dành cho hành khách phía tr c. ườ ắ ướ
C m túi khí chính đ c l p d i đ m vô lăng bao g m túi khí b ng nylông, b th i khí và đ mụ ượ ắ ướ ệ ồ ằ ộ ổ ệ
vô lăng. Trong tr ng h p có va đ p m nh hay tai n n x y ra, c m bi n túi khí đ c kích ho tườ ợ ậ ạ ạ ả ả ế ượ ạ
do s gi m t c đ t ng t. M t dòng đi n đi vào ngòi n n m trong b th i khí đ kích n túi khí.ự ả ố ộ ộ ộ ệ ổ ằ ộ ổ ể ổ
Tia l a lan nhanh ngay l p t c t i các h t t o khí và t o ra m t l ng l n khí Nit . Khí này điử ậ ứ ớ ạ ạ ạ ộ ượ ớ ơ
qua b l c và đ c làm mát tr c khi sang túi khí. Sau đó vì khí giãn n làm xé rách l p ngoàiộ ọ ượ ướ ở ớ
c a m t vô lăng và túi khí ti p t c bung ra đ làm gi m va đ p tác d ng vào đ u ngu i lái.ủ ặ ế ụ ể ả ậ ụ ầ ờ
Túi khí b trí trên vô lăng.ố
C m túi khí dành cho hành khách phía tr c cũng g m túi khí, b t o khí và cu n dây c m bi n.ụ ướ ồ ộ ạ ộ ả ế
Túi khí đ c b m căng b i khí có áp su t cao t b t o khí. B th i khí và túi đ c đ t trongượ ơ ở ấ ừ ộ ạ ộ ổ ượ ặ
m t v và đ t trong b ng táp lô phía hành khách. N u c m bi n túi khí đ c b t lên do gi mộ ỏ ặ ở ả ế ả ế ượ ậ ả
t c khi xe b va đ p t phía tr c, dòng đi n đi vào ngòi n đ t trong b th i khí và kích n . Đ uố ị ậ ừ ướ ệ ổ ặ ộ ổ ổ ầ

phóng b đ t b i ngòi n phóng qua đĩa ch n và đ p vào piston đ ng làm kh i đ ng ngòi nị ố ở ổ ắ ậ ộ ở ộ ổ
m i. Tia l a c a ngòi n này lan nhanh t i b kích thích n và các h t t o khí. Khí đ c t oồ ử ủ ổ ớ ộ ổ ạ ạ ượ ạ
thành t các h t t o khí b đ t n ra và đi vào túi khí qua các l x khí và làm cho túi khí bung ra.ừ ạ ạ ị ố ở ỗ ả
Túi khí đ y c a m ra ti p t c bung ra giúp gi m va đ p tác d ng lên đ u, ng c hành kháchẩ ử ở ế ụ ả ậ ụ ầ ự
phía tr c. ướ
Ho t đ ng c a túi khí hành khách phía tr c.ạ ộ ủ ướ
V i hai lo i túi khí trên vô lăng và túi khí hành khách phía tr c s không b o v đ c hànhớ ạ ướ ẽ ả ệ ượ
khách khi có va ch m t bên hông ho c t phía sau xe. Sau này, túi khí bên hông đ c l p vàoạ ừ ặ ừ ượ ắ
xe đ kh c ph c v n đ này. Chúng đ c l p bên đ t trong h p và b trí phía ngoài c aể ắ ụ ấ ề ượ ắ ở ặ ộ ố ở ủ
l ng gh . M t vài lo i túi khí còn đ c b trí trên nóc xe, m t c nh gh ho c c nh c a xe. ư ế ộ ạ ượ ố ở ặ ạ ế ặ ạ ử Ở
các tr c a xe g n b n l c a b trí các c m bi n va ch m bên hông, chúng g i tín hi u đ nụ ử ầ ả ề ử ố ả ế ạ ử ệ ế
các b th i khí vào các túi khí bên hông khi có va ch m. ộ ổ ạ

Công ngh túi khí đã liên t c có nh ng c i ti n l n k t khi nó ra đ i. Vi c đi u khi n s bungệ ụ ữ ả ế ớ ể ừ ờ ệ ề ể ự
ra c a túi khí đã đ c c i thi n không ng ng và ngày càng tinh vi h n nh m giúp cho con ng iủ ượ ả ệ ừ ơ ằ ườ
tránh kh i các ch n th ng ho c t vong. Các y u t nh kho ng cách va ch m, v trí c a hànhỏ ấ ươ ặ ử ế ố ư ả ạ ị ủ
khách, c ng đ va ch m, s d ng đai an toàn đ u đ c tính toán r t k l ng tr c khi SRSườ ộ ạ ử ụ ề ượ ấ ỹ ưỡ ướ
ho t đ ng. Đ gi m các l c va ch m c a túi khí, b th i khí lo i kép đ c l p đ t vào h th ngạ ộ ể ả ự ạ ủ ộ ổ ạ ượ ắ ặ ệ ố
đ đi u khi n các túi khí nhi u t ng trong nhi u tr ng h p khác nhau nh khi có va ch m c cể ề ể ề ầ ề ườ ợ ư ạ ự
m nh hay va ch m nh . Các nghiên c u tr c đây đã ch ra r ng khi túi khí đ c k t h p v iạ ạ ẹ ứ ướ ỉ ằ ượ ế ợ ớ
dây an toàn s gi m kho ng 8% s l ng t vong do tai n n ô tô. ẽ ả ả ố ượ ử ạ
Túi khí nhi u t ngề ầ
Ngay c trong các tr ng h p xe b ch t máy ho c m t đi n h th ng, c m c m bi n và phânả ườ ợ ị ế ặ ấ ệ ệ ố ụ ả ế
tích v n có th ho t đ ng, cung c p tín hi u đ n đi u khi n h th ng túi khí. C m c m bi n vàẫ ể ạ ộ ấ ệ ế ề ể ệ ố ụ ả ế
phân tích tình tr ng xe này luôn luôn b t. N u có s c , đèn c nh b o phanh ABS s nh p nháyạ ậ ế ự ố ả ả ẽ ấ
ho c sáng liên t c đ c nh báo cho ng i đi u khi n. ặ ụ ể ả ườ ề ể

