Tài liệu lập trình - ASP.NET cơ bản
lượt xem 109
download
Định nghĩa Một biểu thức chính quy đó là chuỗi các ký tự theo chủ định trước và được biểu diễn dưới dạng string. Biểu thức chính quy là một phương pháp kỹ thuật dùng để gắn kết dữ liệu.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tài liệu lập trình - ASP.NET cơ bản
- Chương 2: ASP.NET CƠ BẢN Regular Expression 1. CSS 2. 1
- Regular Expression (1) Định nghĩa Một biểu thức chính quy đó là chuỗi các ký tự theo chủ định trước và được biểu diễn dưới dạng string. Biểu thức chính quy là một phương pháp kỹ thuật dùng để gắn kết dữ liệu. 2
- Regular Expression (2) Các loại biểu thức chính quy: ASP.NET xây dựng 11 loại biểu thức chính quy như sau [] Tập hợp ký tự + Thêm ký tự \w Tập hợp chữ cái ? Tất cả ký tự đơn {n} Biểu thức ràng buộc \s Ký tự trắng . Tất cả ký tự \d Tất cả số \S Loại trừ khoảng trống \ Ký tự Esc * Tuỳ chọn ký tự 3
- Regular Expression (3) > [] Cú pháp: [] Công dụng: Dùng để kết nối những ký tự ở giữa hai dấu []. Có thể chỉ định phạm vi các ký tự bằng cách liệt kê các ký tự bắt đầu và kết thúc được phân biệt bởi dấu gạch ngang, ví dụ như [az]. Ví dụ ValidationExpression = "L[05] " Dùng để xác nhận mã lớp nó bắt đầu bằng chữ L và sau chữ L là một số nằm trong khoảng từ 0 – 5. 4
- Regular Expression (4) > \w Cú pháp: \w Công dụng: Dùng để kết nối các ký tự chữ cái, số và các đường gạch dưới. Ví dụ ValidationExpression = "\w{6,20}" Dùng để xác nhận mật mã ngắn nhất là 6 ký tự và dài nhất là 20 ký tự. 5
- Regular Expression (5) > {n} Cú pháp: {n} Công dụng: Sử dụng để kết nối một biểu thức chính xác với n lần lặp lại. Ví dụ ValidationExpression = "L[05] {4}" Dùng để xác nhận mã lớp được bắt đầu bằng ký tự L và theo sau ký tự L là 4 số, các số đó phải nằm trong khoảng từ 0 – 5 6
- Regular Expression (6) > . Cú pháp: . Công dụng: Dùng để kết nối tất cả các ký tự ngoại trừ ký tự xuống dòng. Ví dụ ValidationExpression = "12.25.02" Nhằm để kiểm tra dữ liệu định dạng như 12/25/02, 122501, 12 25 02 và 12.25.02 7
- Regular Expression (7) > \S Cú pháp: \S Công dụng: Dùng để kết nối tất cả các ký tự ngoại trừ khoảng trống, tab và ký tự xuống dòng. Ví dụ ValidationExpression = "http://\S\S\S\S.\S\S\S" Dùng để kiểm tra địa chỉ trang web đã được nhập đúng hay chưa. Mẫu: http://niit.com, http://abcd.com. Chú ý: trang web gồm 4 ký tự và phần mở tên miền phải là 3 ký tự. 8
- Regular Expression (8) > + Cú pháp: + Công dụng: Dùng để kết nối ít nhất là một ký tự đứng trước một biểu thức. Ví dụ ValidationExpression = "\S+@\S+.\S" Dùng để xác nhận một địa chỉ mail. Mẫu john@host.nowhere.com, và john_patterson@nowhere.com 9
- Regular Expression (9) > ? Cú pháp: ? Công dụng: Dùng để kết nối tất cả các ký tự đứng trước ký tự trong biểu thức. Ví dụ ValidationExpression = "programs? " Chỉ định rằng ký tự s là tuỳ chọn. 10
- Regular Expression (10) > \s Cú pháp: \s Công dụng: Dùng để kết nối tất cả các ký tự bao gồm cả các khoảng trắng, các tabs và các ký tự xuống dòng. Ví dụ ValidationExpression = "\sip" Dùng để kiểm tra ký tự trắng sau chữ cái. 11
- Regular Expression (11) > \d Cú pháp: \d Công dụng: Dùng để kết nối tất cả các số từ 0 đến 9. Ví dụ ValidationExpression = "\d{5}" Dùng để kiểm tra mã bưu điện nó có chính xác gồm 5 ký tự hay không. Mẫu: 11001, 84511 12
- Regular Expression (12) > \ Cú pháp: \ Công dụng: Dùng để kết nối tất cả các ký tự theo sau kú tự \ Ví dụ ValidationExpression = "\~" Kiểm tra ký tự (~) có được nhập bởi người dùng không. 13
- Regular Expression (13) > * Cú pháp: * Công dụng: Dùng để kết nối từ 0 đến một số ký tự trong biểu thức Ví dụ ValidationExpression = "L*\d{3}" Dùng để kiểm tra dữ liệu nhập mã lớp bắt đầu bằng L và 3 ký tự sau. Mẫu L001, L002. 14
- Style sheet (1) Định nghĩa Định dạng kiểu hiển thị các đối tượng trên HTML Xét ví dụ h1 { fontfamily: Arial; color:red } h1: Tên bộ tập hợp. fontfamily: tên thuộc tính. Arial: giá trị thuộc tính. 15
- Style sheet (2) Các loại style sheet Inline Style Sheets Embedded Style Sheets External (Linked) Style Sheets 16
- Style sheet (3) Inline Style Sheets Định dạng inline là một kiểu định dạng áp dụng cho thuộc tính định dạng của một đối tượng. Ví dụ Dữ liệu được hiển thị của thẻ p với các thuộc tính. fontfamily:arial và fontstyle:italic Thẻ P không thiết lập thuộc tính Những lưu ý 17
- Style sheet (4) Embedded Style Sheets Định dạng Embedded là một kiểu định dạng áp dụng cho thuộc tính định dạng của tất cả đối tượng được định dạng. Ví dụ H1 { fontstyle:italic; background:yellow; color:red } In Line Style Những lưu ý 18
- Style sheet (5) External (Linked) Style Sheets Định dạng External là một kiểu định dạng áp dụng cho thuộc tính định dạng của một đối tượng, nhưng mã định dạng được lưu trên một file có đuôi css. Ví dụ File: style.css (file lưu các định nghĩa style sheet) H1 { fontstyle:italic;background:yellow;color:red } P { background:purple} Đoạn mã gọi file: Những lưu ý 19
- Style sheet (6) Kiến thức liên quan Thực tế một trang có thể các đối tượng khác nhau. Gộp nhóm cho từng đối tượng riêng biệt Ví dụ: Css code HTML code table.outline { background: #A0B8C8 ; HEADING } table.heading { background: #CCCCC5; font: bold; OUTLINE } 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Lập trình ngôn ngữ C# từ cơ bản đến nâng cao: Phần 1
101 p | 639 | 153
-
Tài liệu Lập trình C# tiếng Việt
212 p | 341 | 74
-
Hướng dẫn lập trình VB.NET - Phạm Đức Lập
222 p | 258 | 56
-
C Sharp và kiến trúc .NET. C Sharp cơ bản- P1
5 p | 141 | 36
-
Kỹ thuật và ứng dụng trong lập trình Visual Basic .NET: Phần 2
262 p | 85 | 27
-
C Sharp và kiến trúc .NET. C Sharp cơ bản- P2
5 p | 109 | 25
-
C Sharp và kiến trúc .NET. C Sharp cơ bản- P3
5 p | 110 | 24
-
C Sharp và kiến trúc .NET. C Sharp cơ bản- P5
5 p | 140 | 20
-
C Sharp và kiến trúc .NET. C Sharp cơ bản- P4
5 p | 111 | 20
-
C# và kiến trúc .NET.C# cơ bản - Bài 4
18 p | 119 | 16
-
C# và kiến trúc .NET.C# cơ bản - Bài 5
9 p | 99 | 15
-
C# và kiến trúc .NET.C# cơ bản - Bài 9
13 p | 137 | 14
-
C# và kiến trúc .NET.C# cơ bản - Bài 2
16 p | 119 | 12
-
C# và kiến trúc .NET.C# cơ bản - Bài 6
20 p | 100 | 10
-
C# và kiến trúc .NET.C# cơ bản - Bài 3
17 p | 99 | 10
-
Bài giảng Hướng dẫn lập trình VB.NET - Chương 16:
10 p | 59 | 5
-
Bài giảng Hướng dẫn lập trình VB.NET - Chương 17: Kế thừa Form và tạo các lớp cơ sở
9 p | 86 | 5
-
Mô tả công việc lập trình viên .NET
1 p | 71 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn