Tài liệu ôn tập Toán lớp 11: Chủ đề - Phương trình lượng giác cơ bản
lượt xem 4
download
"Tài liệu ôn tập Toán lớp 11: Chủ đề - Phương trình lượng giác cơ bản" có nội dung trình bày về kiến thức trọng tâm của phương trình lượng giác cơ bản; hệ thống ví dụ minh họa; cung cấp một số bài tập để các em tự luyện tập, củng cố kiến thức và nâng cao kỹ năng. Mời thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tài liệu ôn tập Toán lớp 11: Chủ đề - Phương trình lượng giác cơ bản
- CHỦ ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN I. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM Loại 1: Phương trình bậc hai, bậc ba theo một hàm số lượng giác Với phương trình a.sin 2 kx b.sin kx c 0 thì ta đặt t sin kx với 1 t 1 , quy về phương trình bậc hai: a.t 2 b.t c 0 t sin kx x Với phương trình a.cos 2 kx b.cos kx c 0 thì ta đặt t cos kx với 1 t 1 , quy về phương trình bậc hai: a.t 2 b.t c 0 t cos kx x Với phương trình a.tan 2 kx b.tan kx c 0 thì ta đặt t tan kx quy về phương trình bậc hai: a.t 2 b.t c 0 t tan kx x . Tương tự cho phương trình ẩn t cot kx Chú ý: Với phương trình bậc ba theo một hàm số lượng giác thì cách giải tương tự! Loại 2: Phương trình nhóm nhân tử chung Với phương trình f x 0 , bằng các kĩ thuật phân tích, các công thức lượng giác đã học ta nhóm được g x 0 nhân tử chung và quy về dạng g x .h x 0 h x 0 II. HỆ THỐNG VÍ DỤ MINH HỌA Ví dụ 1. Giải các phương trình sau a) 3 tan 2 x 1 3 tan x 1 0 b) 4cos 2 x 2 3 1 cos x 3 0 Lời giải: a) 3 tan 2 x 1 3 tan x 1 0 tan x 1 3 tan x 1 0 tan x 1 x 4 k tan x 1 x k 3 6 Vây phương trình có họ nghiệm x k , x k , 4 6 b) 4cos 2 x 2 3 1 cos x 3 0 2 cos x 3 2 cos x 1 0 3 cos x x 6 k 2 2 1 x k 2 cos x 2 3 Vây phương trình có họ nghiệm x k 2 , x k 2 , 3 6 Trang 1
- Ví dụ 2. Giải các phương trình sau a) 2 sin 4 x cos 4 x cos 2 x 0 b) sin 6 x cos 6 x cos 4 x 2 Lời giải: a) 2 sin 4 x cos 4 x cos 2 x 0 2 sin 2 x cos 2 x 2sin 2 xcos 2 x sin 2 x 0 2 2 1 x k 2 sin x 6 2 sin 2 x sin 2 x 0 sin 2 x 1 sin 2 x 2 0 2 x 5 k 2 sin x 2 loai 6 5 Vây phương trình có họ nghiệm x k 2 , x k 2 , 6 6 b) 3 sin 2 x cos 2 x 3sin 2 xcos 2 x 2sin 2 2 x 1 0 sin 2 2 x 2sin 2 2 x 0 2 4 sin 2 x 0 x k 2 k Vây phương trình có họ nghiệm x , 2 Ví dụ 3. Giải các phương trình sau 1 x x a) sin 4 x cos 4 x sin 2 x b) sin 4 cos 4 1 2sin x 2 2 2 Lời giải: 1 1 sin 2 x cos 2 x 2 sin 2 xcos 2 x sin 2 x 0 2 a) sin 4 x cos 4 x sin 2 x 2 2 sin 2 2 x 3 1 sin 2 x 0 sin 2 x 1 sin 2 x 3 0 2 2 2 sin x 1 x k 2 , sin x 3 loai 2 Vây phương trình có họ nghiệm x k 2 , 2 2 x x x x x x b) sin 4 cos 4 1 2 sin x sin 2 cos 2 2sin 2 cos 2 1 2 sin x 0 2 2 2 2 2 2 sin 2 x 1 sin x 0 sin x 0 sin x sin x 2 0 x k , 2 2 sin x 2 loai k Vậy phương trình có họ nghiệm x , 2 Ví dụ 4. Giải các phương trình sau Trang 2
- 2 sin 6 x cos 6 x sin x.cos x a) 0 b) sin 4 x cos 4 x sin x.cos x 0 2 2sin x Lời giải: 3 a) Điều kiện: x k 2 , k 2 4 4 2 sin 6 x cos 6 x sin x.cos x PT 0 2 sin 6 x cos 6 x sin x.cos x 0 2 2sin x 2 sin 2 x cos 2 x sin 2 x cos 2 x 3sin 2 xcos 2 x sin xcosx 0 2 6 sin xcosx sin xcosx 2 0 3sin xcosx 2 2sin xcosx 1 0 2 2 sin xcosx 3 4 sin 2 x loai 3 x k , sin xcosx 1 4 sin 2 x 1 2 Kết hợp với điều kiện suy ra nghiệm của phương trình là x 2m 1 4 b) sin 4 x cos 4 x sin x.cos x 0 sin 2 x cos 2 x 2 sin xcosx sin xcosx 0 2 2 2 sin xcosx sin xcosx 1 0 sin xcosx 1 2 sin xcosx 1 0 2 sin xcosx 1 sin 2 x 2 loai 1 x k , sin xcosx sin 2 x 1 4 2 Vây phương trình có họ nghiệm x k , 4 Ví dụ 5. Giải các phương trình sau 1 a) b) cos 4 sin 2 x 4 Lời giải: a) ĐKXĐ: x k 2 3 sinx 3 cos x 0 2cos x 0 x k x k , 6 6 2 3 Kết hợp với ĐKXĐ suy ra phương trình có họ nghiệm x k với k lẻ 3 b) Trang 3
- Vây phương trình có họ nghiệm x k , 4 2 Ví dụ 6. Giải các phương trình sau sin 6 x cos 6 x 1 x x 5 a) tan 2 x b) sin 4 cos 4 cos 2 x sin 2 x 4 3 3 8 Lời giải: a) Với cos 2 x 0 , phương trình đã cho tương đương sin 2 x cos 2 x 3sin 2 xcos 2 x sin 2 x cos 2 x sin 2 x 3 sin 6 x cos 6 x 1 tan 2 x cos 2 x sin 2 x 4 cos 2 x 4cos 2 x sin 2 x 1 sin 2 x 1 x k , sin 2 x 4 1 4 3 b) Phương trình đã cho tương đương với 4x 1 cos sin 2x 3 2 3 3 cos 4 x 1 4 x 2 k 2 x k 3 , 3 4 2 4 3 2 3 3 2 2 Ví dụ 7. Giải các phương trình sau x x a) sin 2 tan 2 x cos 2 0 b) cos3 x cos 2 x cos x 1 0 2 4 2 Lời giải: a) Với điều kiện cos x 0 phương trình đã cho tương đương với 1 sin 2 x 1 cos x 1 cos x 2 1 sin x sin 2 x 1 cos x cos 2 x 2 2 cos x 2 1 sin x 1 cos x 1 cos x 1 cos x 1 sin x 1 sin x 1 sin x 1 cos x sin x cos x 0 cos 2 x 0 x k 2 cosx 1 cosx 1 , tan x 1 x k 2 tanx 1 4 b) Phương trình đã cho tương đương với 4cos 3 x 3cos x 2cos 2 x 1 cos x 1 0 4cos 3 x 2cos 2 x 4 cos x 2 0 2 cos 2 x 2 cos x 1 2 2 cos x 1 0 2 cos 2 x 1 2 cos x 1 0 Trang 4
- sinx 0 x k 2 , k cosx 1 x 2 k 2 2 3 Ví dụ 8. Giải các phương trình sau x a) tan x cos x cos 2 x sin x 1 tan x.tan b) 1 sin x cos x sin 2 x cos 2 x 0 2 Lời giải: x a) Điều kiện: cos x cos 0 2 x sin sin x sin x 2 Phương trình đã cho tương đương cosx cos 2 x sin x 1 . cos x co s x x cos 2 b) Phương trình đã cho tương đương với 1 sin x cos x sin 2 x cos 2 x 0 sin x sin 2 x 1 cos x cos 2 x 0 sin x 2sin x cos x 1 cos x 2 cos 2 x 1 0 sin x 1 2 cos x cos x 1 2 cos x 0 1 2 cos x sin x cos x 0 2 1 x k 2 cos x 3 2 , tan x 1 x k 4 Ví dụ 9. Giải các phương trình sau a) sin 2 x sin 2 3x cos 2 2 x cos 2 4 x b) sin 6 x cos 6 x cos 4 x Lời giải: a) Phương trình đã cho tương đương sin 2 x sin 2 3x cos 2 2 x cos 2 4 x 2 cos 5 x cos 3 x 2 cos 5 x cos x 0 cos 5 x cos x cos 3 x 0 k x 10 5 cos 5 x 0 cos 5 x cos x cos 2 x 0 cos x 0 x k , 2 cos 2 x 0 x k 4 2 b) Phương trình đã cho tương đương với Trang 5
- sin 6 x cos 6 x cos 4 x sin 2 x cos 2 x 3sin 2 xcos 2 x sin 2 x cos 2 x cos 4 x 3 3 3 k 1 sin 2 2 x cos 4 x 1 1 cos 4 x cos 4 x cos 4 x 1 x , 4 8 2 Ví dụ 10. Giải các phương trình sau a) 1 cos 2 x 3 3 tan x 3 3 0 b) 3 cos x tan 2 x 9 Lời giải: a) Với điều kiện cos x 0 phương trình đã cho tương đương với 1 2 cos x 3 3 tan x 3 3 0 1 tan 2 x 3 3 tan x 3 3 0 tan 2 x 3 3 tan x 3 2 0 3 3 20 2 3 tan x tan m 2 x m k , x n k tan x 3 3 20 2 3 tan n 2 b) Với điều kiện cos x 0 phương trình đã cho tương đương 3 3 1 cos 2 x tan 2 x 9 9 3cos x 1 cos 2 x 9cos 2 x cos x cos x cos 2 x 1 cos x 2 x 2k 10cos x 3cos x 1 0 2 3 , cos x 1 x m k 2 5 Ví dụ 11. Giải các phương trình sau 4 1 a) 9 13cos x 0 b) cot x 3 1 tan 2 x sin 2 x Lời giải: a) Với điều kiện cos x 0 phương trình đã cho tương đương 4 9 13cos x 0 9 13cos x 4cos 2 x 0 1 tan 2 x cos x 1 9 cos x 1 x k 2 , cos x 1 4 b) Với điều kiện sin x 0 phương trình đã cho tương đương 1 cot x 3 1 cot 2 x cot x 3 cot 2 x cot x 2 0 sin 2 x cot x 1 x k 4 , cot x 2 x m k Trang 6
- Ví dụ 12. Giải các phương trình sau x a) cos 2 x 3cos x 4cos 2 b) 2 Lời giải: a) Phương trình đã cho tương đương với x cos 2 x 3cos x 4cos 2 2cos 2 x 1 3cos x 2 1 cos x 2 cos x 3 1 2 cos 2 x 5cos x 3 0 1 x k 2 cos x 3 2 b) Với điều kiện sin 2 x 0 phương trình đã cho tương đương với tan x 1 tan x 1 x k tan 2 x 1 4 , tan 2 x 3 tan x 3 x k tan x 3 3 Ví dụ 13. Giải phương trình 2sin x 1 cos 2 x sin 2 x 1 2cos x Lời giải: PT 4sin xcos 2 x 2sin x cos x 1 2 cos x sin 2 x 2 cos x 1 1 2 cos x 2 1 x k 2 cos x 3 1 2cos x sin 2 x 1 0 2 sin 2 x 1 x k 4 2 Vậy phương trình có 3 họ nghiệm: x k 2 ; k , 3 4 x Ví dụ 14. Giải phương trình cot x sin x 1 tan x tan 4 2 Lời giải: sin x 0 k sin 2 x 0 x Điều kiện: cos x 0 2 x 2k x x 2k cos 0 2 Phương trình tương đương: x x x cos x sin x.sin 2 cos x.cos 2 cos x cos 2 cos x sin x sin x. 4 sin x. 4 sin x x sin x x cos x.cos cos x.cos sin x cos x 2 2 Trang 7
- 1 x 12 k cos x sin x 4sinxcosx 2sin 2 x sinx 2 2 2 5 x k 12 5 Vậy phương trình có 2 họ nghiệm: x k ; k , 12 12 Ví dụ 15. Giải phương trình cos 3 x sin 3 x 2sin 2 x 1 Lời giải: PT sin x cos x 1 sin x cos x sin x cos x sin x cos x 0 sin x cos x 0 1 sin x cos x 1 sin x cos x sin x cos x 0 1 sin x cos x sin x cos x 0 2 Giải 1 sin x 0 x k x k 4 4 4 1 t 2 Giải (2): Đặt sin x cos x t , t 2; 2 sin x cos x ta có: 2 1 t2 x k 2 2 1 t 0 t 1 0 t 1 2sin x 1 2 3 2 4 x k 2 2 3 Vậy phương trình có 3 họ nghiệm: x k 2 ; k ; k 2 , 2 4 2 cos 4 x Ví dụ 16. Giải phương trình cot x tan x sin 2 x Lời giải: k Điều kiện: sin 2 x 0 x 2 cos x sinx cos 4 x PT cos 2 x sin 2 x cos 4 x cos 2 x cos 4 x sinx cos x sinx cos x cos x 1 x k 2 cos 2 x 2 cos 2 x 1 cos x 1 2cos x 1 0 2 1 2 cos x x k 2 2 3 2 Vậy phương trình có 3 họ nghiệm: x k ; k 2 , 3 sin 2 x 2cos x sin x 1 Ví dụ 17. Giải phương trình 0 tan x 3 Lời giải: Trang 8
- cos x 0 x 2 k Điều kiện: tan x 3 x k 3 Ta có phương trình sin 2 x 2cos x sin x 1 0 sin x 1 2 cos x 1 0 Kết hợp điều kiện, vậy phương trình có 2 họ nghiệm: x k 2 ; k 2 , 3 2 3 sin x Ví dụ 18. Giải phương trình tan x 2 2 1 cos x Lời giải: Điều kiện: sin x 0 cos x 1 x k x k 2 . Ta có phương trình tương đương: sin x cos x sin x cot x 2 2 cos x cos 2 x sin 2 x 2sin x 2sin x cos x 1 cos x sin x 1 cos x 1 x 6 k 2 cos x 1 2sin x 1 sin x 2 5 x k 2 6 5 Vậy phương trình có hai họ nghiệm: x k 2 ; k 2 , 6 6 x 2 3 cos x 2 sin 2 2 4 1 Ví dụ 19. Giải phương trình 2 cos x 1 Lời giải: 1 Điều kiện: cos x x k 2 . Phương trình đã cho tương đương 2 3 x x 2 3 cos x 2sin 2 2cos x 1 1 2sin 2 3 cos x 0 2 4 2 4 cos x 3 cosx 0 sin x 3 cos x 0 sin x 0 x k 2 3 3 2 Kết hợp điều kiện, suy ra nghiệm của phương trình là: x k 2 , 3 2sin 2 x 3 2 sin x sin 2 x 1 Ví dụ 20. Giải phương trình 1 0 sin 2 x 1 Lời giải: Trang 9
- Điều kiện: sin 2 x 1 x k . Phương trình tương đương 4 2 sin 2 x 3 2 sin x sin 2 x 1 sin 2 x 1 0 2 sin 2 x 3 2 sin x 2 0 x 4 k 2 2 sin x 2 sin x 2 0 sin x 2 2 5 x k 2 4 3 Kết hợp điều kiện, suy ra nghiệm của phương trình là: x k 2 , 4 sin 4 x cos 4 x 1 1 Ví dụ 21. Giải phương trình cot 2 x 5sin 2 x 2 8sin 2 x Lời giải: k Điều kiện: sin 2 x 0 x . Phương trình tương đương: 2 4 4cos 2 2 x 20cos 2 x 5 4cos 2 2 x 20cos 2 x 9 0 2 cos x 1 2 cos x 9 0 1 cos x x k 2 . Vậy phương trình có hai họ nghiệm là: x k 2 , 2 3 3 Ví dụ 22. Giải phương trình tan 4 x 1 2 sin 2 2 x sin 3x cos 4 x Lời giải: Điều kiện: cos x 0 x k . Phương trình tương đương: 2 1 sin 4 x cos 4 x 2 sin 2 2 x sin 3 x 1 sin 2 2 x 2 sin 2 2 x sin 3 x 2 k 2 17 k 2 Vậy phương trình có hai họ nghiệm là: x ; , 18 3 18 3 3 2sin x Ví dụ 23. Giải phương trình 2 cos x 1 cot x sin x cos x 1 Lời giải: Điều kiện: sin x 0 cos x 1 . Phương trình tương đương: 2 cos x 1 cos x 1 cos x 3 cos x 1 2 1 cos 2 x 2 cos 3 x cos 2 x 2 cos x 1 0 Trang 10
- 1 2 cos x 1 cos 2 x 1 0 cos x x k 2 2 3 Vậy phương trình có hai họ nghiệm : x k 2 , 3 sin 2 x cos 2 x Ví dụ 24. Giải phương trình tan x cot x cos x sin x Lời giải: k Điều kiện: sin 2 x 0 x . Phương trình tương đương: 2 sin 2 x.sin x cos 2 x.cos x sin 2 x cos 2 x 1 2cos 2 x cos x 1 2cos 2 x 1 cos x 1 2 cos x 1 0 cos x x k 2 2 3 Vậy phương trình có hai họ nghiệm : x k 2 , 3 1 sin 2 x cos 2 x Ví dụ 25. Giải phương trình 2 sin x sin 2 x 1 cot 2 x Lời giải: Điều kiện: sin x 0 x k . Phương trình tương đương: 1 1 sin 2 x cos 2 x 2 sin x sin 2 x 1 cot 2 x 2 sin x sin 2 x. 2 2 cos x sin 2 x sin 2 x cos 2 x 2 2 cos x 1 0 sin x cos x cos 2 x 2 cos x 0 cos x 0 cos x sin x cos x 2 sin x cos x 2 Với cos x 0 x k 2 Với sin x cos x 2 sin x 1 x k 2 4 4 Vậy phương trình có hai họ nghiệm : x k ; k 2 , 2 4 cos x cos 5 x Ví dụ 26. Giải phương trình 8sin x sin 3 x cos 3 x cos x Lời giải: Điều kiện: cos x 0 cos 3 x 0 . Phương trình tương đương: cos 2 x cos 5 x.cos 3 x 8sin x.cos x.sin 3 x.cos3 x cos 2 x cos 3 x.cos 5 x 2 sin 2 x.sin 6 x 1 cos 2 x cos8 x cos 2 x 2 cos 4 x cos 8 x cos 8 x 2 cos 4 x 1 0 Trang 11
- k x 8 4 cos 4 x 0 4 x k cos 4 x cos 4 x 0 2 2 cos 4 x 1 4 x k 2 k x 2 k k Vậy phương trình có hai họ nghiệm : x ; , 2 8 4 BÀI TẬP TỰ LUYỆN Câu 1. Tìm nghiệm của phương trình sau sin 4 x cos 4 x 0 A. x k , B. x k , 4 2 4 C. x k 2 , D. x k , 4 2 Câu 2. Phương trình 2cos x 1 có số nghiệm thuộc đoạn 0; 2 là 3 A. 1 B. 2 C. 0 D. 3 Câu 3. Số nghiệm của phương trình sin x 1 , x 5 là 4 A. 0 B. 2 C. 3 D. 1 3 Câu 4. Phương trình sin 3x có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng 0; ? 3 2 2 A. 3 B. 4 C. 1 D. 2 3 Câu 5. Cho phương trình sin 2 x . Gọi n là số các nghiệm của phương trình trong đoạn 0;3 thì 2 giá trị của n là A. 2 B. 5 C. 6 D. 8 Câu 6. Số nghiệm của phương trình cos 2 x sin 3 x 0 thuộc 0; 2 là A. 6 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 7. Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình sin x sin 2 x 0 trên đoạn 0; 2 . A. 4 B. 5 C. 3 D. 2 Câu 8. Cho phương trình sin 2 x 2 cos x 0 , nghiệm của phương trình là A. x k , B. x k , 2 8 3 C. x k 2 , D. x k , 4 6 Câu 9. Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 2sin x 2 2 sin x cos x 0 là 3 A. B. C. D. 4 4 Trang 12
- Câu 10. Phương trình sin 5 x sin x 0 có bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn 2018 ; 2018 ? A. 16145 B. 20181 C. 16144 D. 20179 Câu 11. Phương trình cos x cos 2 x cos3 x 1 0 có mấy nghiệm thuộc nửa khoảng ;0 ? A. 3 B. 1 C. 4 D. 2 3 Câu 12. Phương trình sin 2 x sin x có tổng các nghiệm thuộc khoảng 0; bằng 4 4 7 3 A. B. C. D. 2 2 4 Câu 13. Tìm số nghiệm thuộc khoảng ; của phương trình cos x sin 2 x 0 A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 14. Tìm số nghiệm của phương trình sin cos x 0 trên đoạn x 0; 2 A. 0 B. 1 C. 2 D. Vô số. Câu 15. Tìm tổng tất cả các nghiệm của phương trình cos sin x 1 thuộc đoạn 0; 2 A. 2 B. 0 C. D. 3 Câu 16. Tổng các nghiệm của phương trình sin 2 x sin 2 x cos 2 x 0 trên đoạn 0; 2018 là 4071315 4075351 8142627 A. B. C. D. 2 2 2 Câu 17. Cho hai điểm A, B thuộc đồ thị hàm số y sin x trên đoạn 0; , các điểm C, D thuộc trục Ox 2 thỏa mãn ABCD là hình chữ nhật và CD . Tính độ dài đoạn BC 3 2 1 3 A. B. C. 1 D. 2 2 2 3 Câu 18. Nghiệm âm lớn nhất của phương trình 3cot x 3 là sin 2 x 5 2 A. B. C. D. 6 6 2 3 Câu 19. Nghiệm của phương trình lượng giác cos 2 x cos x 0 thỏa mãn điều kiện 0 x là Trang 13
- 3 A. x 0 B. x C. x D. x 4 2 2 Câu 20. Phương trình cos 2 x 2 cos x 3 0 có bao nhiêu nghiệm trong khoảng 0; 2019 ? A. 320 B. 1009 C. 1010 D. 321 Câu 21. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình cos 5 x cos 2 x 2sin 3 x.sin 2 x 0 trên đoạn 0;3 là 16 11 25 37 A. B. C. D. 3 3 3 3 sin x Câu 22. Cho phương trình 0 . Tính tổng tất cả các nghiệm trong đoạn 0; 2018 cos 2 x 3cos x 2 của phương trình trên. A. 1018018 B. 1018080 C. 1018081 D. 1020100 2 1 3sin 2 x cos 2 x sin x cos x Câu 23. Cho phương trình 0 có x0 là nghiệm dương lớn nhất 2 2sin x trên khoảng 0;100 và có dạng x0 a , . Tính tổng a b b A. 100 B. 101 C. 102 D. 103 Câu 24. Số nghiệm của phương trình 3sin 2 2 x cos 2 x 1 0 trên nửa khoảng 0; 4 là A. 8 B. 2 C. 4 D. 12 Câu 25. Gọi x0 là một nghiệm của phương trình sin 2 x cos x trên ; . Tính giá trị của biểu thức 2 S sin x0 sin 2 x0 sin 3x0 .. sin 2018 x0 1 3 1 1 3 A. S B. S C. S 0 D. S 2 2 2 Câu 26. Tính tổng các nghiệm của phương trình 2cos 2 x 5 sin 4 x cos 4 x 3 0 trong khoảng 0; 2018 A. 2010.2018 B. 1010.2018 C. 20182 D. 2016.2018 ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN 1-A 2-B 3-B 4-D 5-C 6-A 7-B 8-A 9-D 10-B 11-D 12-B 13-A 14-C 15-D 16-A 17-B 18-C 19-C 20-D 21-D 22-C 23-D 24-D 25-D 26-C 27- 28- 29- 30- Câu 1: sin 4 x cos 4 x 0 sin 2 x cos 2 x . sin 2 x cos 2 x 0 Trang 14
- k sin 2 x cos 2 x 0 cos 2 x 0 2 x k x . Chọn A. 2 4 2 x k 2 x k 2 2 3 4 12 Câu 2: cos x 3 2 7 x k 2 x k 2 3 4 12 1 25 k TH1. Với 0 x 2 0 k 2 2 k k 1 12 24 24 7 7 31 k TH2. Với 0 x 2 0 k 2 2 k k 1 12 24 24 Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm. Chọn B. Câu 3: sin x 1 x k 2 x k 2 4 4 2 4 3 19 Mà x 5 k 2 5 k k 1; 2 . Chọn B. 4 8 8 2 k 2 3 3 x 3 3 k 2 x 9 3 Câu 4: sin 3 x 3 2 k 2 3 x k 2 x 3 3 3 3 2 k 2 0 9 3 2 4 Mà 0 x x ; . Chọn D. 2 0 k 2 3 9 3 3 2 2 x k 2 x k 3 3 6 Câu 5: sin 2 x 2 2 x k 2 x k 3 3 7 13 4 7 Mà 0 x 3 x ; ; ; ; ; . Chọn C. 6 3 6 6 3 3 Câu 6: cos 2 x sin 3 x sin 3 x cos 3 x 2 3 x 2 2 x k 2 x 2 k 2 3 x 2 x k 2 x k 2 2 10 5 3 3 7 11 3 19 Mà x 0; 2 x ; ; ; ; ; . Chọn A. 2 10 10 10 2 10 sin x 0 Câu 7: Phương trình sin x 2sin x cos x 0 sin x 1 2 cos x 0 1 cos x 2 Trang 15
- x k x 2 k 2 3 x 0 x k TH1: Với x x 0; 2 x 2 2 2 2 x 3 TH2: Với x k 2 ta giải 0 k 2 2 3 3 x 4 3 Vậy tổng các nghiệm của phương trình trên đoạn 0; 2 là 5 . Chọn B. cosx 0 Câu 8: sin 2 x 2 cos x 0 2 sin x cos x 2 cos x 0 2 cos x sin x 1 0 sin x 1 cosx 0 x k , . Chọn A. 2 sin x 0 Câu 9: 2 sin x 2 2 sin x cos x 0 2sin x 1 2 cos x 0 1 2 cos x 0 x k x k cos x 1 3 x k 2 2 4 3 Vậy nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình đã cho là . Chọn D. 4 k x 5 x x k 2 2 Câu 10: sin 5 x sin x 5 x x k 2 k x 6 3 k k TH1: Với x mà x 2018 ; 2018 2018 2018 2 2 có 4036 4036 1 8073 nghiệm k. k TH2: Với x mà 6 3 12109 k 12107 k 12109 12107 k 6 3 6 2 2 k có 6053 6054 1 12108 nghiệm k. Vậy phương trình đã cho có 8073 12108 20181 nghiêm. Chọn B. Câu 11: cos x cos 2 x cos3 x 1 0 cos x 2 cos 2 x 1 4 cos 3 x 3cos x 1 0 Trang 16
- sinx 0 4 cos x 2 cos x 4 cos x 2 0 cos x 1 2 cos x 1 0 3 2 2 cos x 1 2 x k mà . Chọn D. x 2 k 2 3 3 3 2 x 4 x 4 k 2 x k 2 Câu 12: sin 2 x sin x k 2 4 4 3 x 2 x x k 2 6 3 4 4 TH1. Với x k 2 mà x 0; 0 k 2 1 k k 2 0 k 0 k 2 k 2 k 2 TH2. Với x mà x 0; 0 6 3 6 3 k 2 5 1 15 k 5 k k 0;1 x ; 6 3 6 4 12 6 6 Vậy tổng các nghiệm của phương trình đã cho là . Chọn B. Câu 13: cos x sin 2 x sin 2 x cos 2 x 2 2 x 2 x k 2 x 2 k 2 k 2 k 2 x x k 2 x 2 6 3 TH1. Với x k 2 mà x ; k 2 2 2 3 1 3 k k 2 k k 0 x 2 2 4 4 2 k 2 k 2 TH2. Với x mà x ; 6 3 6 3 5 k 2 7 5 21 k k k 1; 0;1 6 3 6 12 12 Vậy phương trình đã cho có tất cả 4 nghiệm. Chọn A. Câu 14: sin cos x 0 cos x k mà cos x 1;1 1 1 k Suy ra 1 k 1 k k 0 3 Do đó cos x 0 x n. mà x 0; 2 x ; . Chọn C. 2 2 2 Trang 17
- Câu 15: cos sin x 1 sin x k 2 mà sin x 1;1 1 1 k Suy ra 1 k 2 1 k k 0 2 2 Do đó sin x 0 x n. mà x 0; 2 x 0; ; 2 . Chọn D. Câu 16: sin 2 x 1 2 x k 2 x k k 2 4 1 8071 Mà 0 x 2018 0 k 2018 k 4 4 4 4071315 Suy ra k 0;1; 2;...; 2017 x . Chọn A. 2 2 CD Câu 17: Vì CD OD xD D ;0 3 2 6 6 6 1 1 1 Do đó x A y A sin A ; BC AD . Chọn B. 6 6 2 6 2 2 Câu 18: Phương trình 3 1 cot 2 x 3cot x 3 cot 2 x 3 cot x 0 . Chọn C. cos x 0 x k Câu 19: Phương trình cos 2 x cos x 0 2 k cos x 1 x k 2 1 1 Với x k mà 0 x k k 0 x 2 2 2 2 1 Với x k 2 mà 0 x 9 k k . Chọn C. 2 Câu 20: Phương trình 2cos 2 x 1 2 cos x 3 0 cos 2 x cos x 2 0 cos x 1 2019 cos x 1 x k 2 mà x 0; 2019 0 k cos x 2 l 2 Mặt khác k k 1; 2;...;321 nên có 321 nghiệm cần tìm. Chọn D. Câu 21: Phương trình cos 5 x cos 2 x cos x cos 5 x 0 cos 2 x cos x x k 2 2 x x k 2 k 2 mà x 0;3 2 x x k 2 x 3 3 5 7 37 x ;3 ; ; ; x ;3 . Chọn D. 3 3 3 3 Trang 18
- sin x 0 Câu 22: Phương trình 2 cos x 3cos x 2 0 sin x 0 cos x 1 cos x 1 1 2017 Do đó cos x 1 x k 2 mà x 0; 2018 k 2 2 1008 k 0;1; 2;...;1008 k 2 1018081 . Chọn C. Mặt khác k k 0 2 Câu 23: Điều kiện: 2 2sin x 0 sin x 2 Phương trình trở thành: 2 6sin 2 x cos 2 x sin x cos x 0 4 3sin 2 2 x sin 2 x 0 k 1 399 Với x 0;100 0 k 100 k 4 4 4 Mà k kmax 99 x 99 (thỏa mãn) a b 99 4 103 . Chọn D. 4 Câu 24: Phương trình 3 1 cos 2 2 x cos 2 x 1 0 3cos 2 2 x cos 2 x 2 0 cos 2 x 1 2 x k 2 x k 2 2 1 2 cos 2 x 2 x arccos k 2 x arccos k 3 3 2 3 TH1. Với x k 0; 4 0 k 4 k 0;1; 2;3 nên có 4 nghiệm. 1 2 TH2. Với x arccos k 0; 4 0,116 k 3,883 2 3 k 0;1; 2;3 nên có 4 nghiệm. 1 2 TH3. Với x arccos k 0; 4 0,116 k 4,116 2 3 nên có 4 nghiệm. Vậy phương trình có tổng 12 nghiệm. Chọn D. k 2 2 x x k 2 x 2 6 3 Câu 25: Phương trình sin 2 x sin x 2 2 x x k 2 x k 2 2 2 Với x ; x0 S sin sin 2. .. sin 2018. 2 6 6 6 6 n 1 sin x Ta có sin x sin 2 x sin 3x ... sin nx 2 .sin nx x 2 sin 2 Trang 19
- 2019 sin . 2018. 2 6 .sin 6 1 : 3 1 1 3 . Chọn D. Với x ; n 2018 S 6 2 2 2 2 2 2 sin 12 Câu 26: Phương trình 2cos 2 x 5 sin 2 x cos 2 x sin 2 x cos 2 x 3 0 cos 2 x. 2cos 2 x 5 3 0 2cos 2 2 x 5cos 2 x 3 0 1 2 x k 2 x k cos 2 x 3 6 2 cos 2 x 3 2 x k 2 x k 3 6 1 12107 TH1. Với x k 0; 2018 0 k 2018 k 6 6 6 6 2017 k 2018. 2035153 Mà k nên k 0;1; 2;...; 2017 k 0 6 6 1 12109 TH2. Với x k 0; 2018 0 k 2018 k 6 6 6 6 2018 k 2018. 2037171 Mà k nên k 0;1; 2;...; 2017; 2018 k 0 6 6 Vậy tổng các nghiệm cần tính là 4072324 20182 . Chọn C. Trang 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Ôn tập Toán lớp 4
10 p | 848 | 139
-
Ôn tập Toán lớp 11: Chương 1 - Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác
107 p | 22 | 7
-
Ôn luyện Toán lớp 11: Chủ đề Hàm số lượng giác
44 p | 15 | 6
-
Tài liệu ôn tập Toán lớp 11: Chủ đề - Phương trình lượng giác thường gặp
44 p | 12 | 5
-
Tài liệu ôn tập Toán lớp 11: Chủ đề - Hàm số lượng giác
40 p | 16 | 5
-
Tài liệu ôn tập Toán lớp 11: Hàm số lượng giác - phương trình lượng giác
52 p | 20 | 5
-
Tài liệu ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Đào Sơn Tây
31 p | 13 | 4
-
Tài liệu ôn tập môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THCS&THPT Trí Đức
26 p | 12 | 4
-
Tài liệu ôn tập môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THCS&THPT Trí Đức
22 p | 15 | 4
-
Tài liệu ôn tập môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THCS&THPT Trí Đức
35 p | 19 | 4
-
Tài liệu ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Đào Sơn Tây
45 p | 12 | 4
-
Tài liệu ôn tập Toán lớp 11 chuyên đề: Hàm số lượng giác - Võ Anh Dũng
63 p | 25 | 4
-
Tài liệu ôn tập Toán lớp 11: Chủ đề - Phương trình lượng giác sơ cấp
17 p | 14 | 4
-
Tài liệu ôn tập Toán lớp 9: Căn bậc hai - Trường THCS Đàm Quang Trung
2 p | 25 | 3
-
Tài liệu ôn tập môn Toán lớp 12: Chương 3 - Nguyễn Thị Minh Dương
32 p | 21 | 3
-
Tài liệu ôn tập Toán lớp 11: Chủ đề - Phương trình lượng giác có chứa tham số
31 p | 14 | 3
-
Tài liệu ôn tập Toán lớp 9: Hàm số bậc nhất - Trường THCS Đàm Quang Trung
2 p | 33 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn