
Câu 1: Nêu và phân tích đ nh nghĩa v t ch t c a Lênin- ýị ậ ấ ủ
nghĩa ph ng pháp lu n c a đ nh nghĩa này?ươ ậ ủ ị
1.1 Đ nh nghĩa,phân tích đ/n v t ch t c a Lêninị ậ ấ ủ
Hoàn c nh ra đ iả ờ
Tri t h c tr c đây đ u c g ng gi i thích v ngu n g c, b nế ọ ướ ề ố ắ ả ề ồ ố ả
nguyên đ u tiên c a th gi i.Cho nên m i m t nhà tri t h c đ uầ ủ ế ớ ỗ ộ ế ọ ề
quan ni m v v t ch t thông qua m t d ng v t th , v t ch t cệ ề ậ ấ ộ ạ ậ ể ậ ấ ụ
th và coi nó là c s , b n nguyên đ u tiên c a m i s t n t i.Víể ơ ở ả ầ ủ ọ ự ồ ạ
d nh tri t h c Trung Qu c c đ i coi vũ tr đ c hình thànhụ ư ế ọ ố ổ ạ ụ ượ
b i ngũ hành,tri t h c Hy L p c đ i:Talet cho là n c,ở ế ọ ạ ổ ạ ướ
Anaximen cho là không khí, L xip và Đêmôcrit là nguyên t …ơ ử
Thuy t nguyên t c đ i là m t b c phát tri n m i c a chế ử ổ ạ ộ ướ ể ớ ủ ủ
nghĩa duy v t,nó mang tính khái quát và tr u t ng h n nh ngậ ừ ượ ơ ư
cũng không thoát kh i tình tr ng quy v t ch t thành d ng v tỏ ạ ậ ấ ạ ậ
th .Quan ni m đ ng nh t v t ch t là nguyên t đã kéo dài và trể ệ ồ ấ ậ ấ ử ở
thành truy n th ng trong t duy c a các nhà tri t h c duy v t vàề ố ư ủ ế ọ ậ
khoa h c t nhiên nh Galilê,Đ các, Niut n ti p t c kh ng đ nhọ ự ư ề ơ ế ụ ẳ ị
và phát tri n.Tuy nhiên đó ch m i là quan ni m siêu hình.Đ nể ỉ ớ ệ ế
cu i th k XIX đ u XX v i s phát tri n c a v t lý h c vi môố ế ỷ ầ ớ ự ể ủ ậ ọ
đã mang l i nh ng hi u bi t m i sâu s c h n v nguyên t vạ ữ ể ế ớ ắ ơ ề ử ề
c u trúc th gi i v t ch t :ấ ế ớ ậ ấ
1895 R nghen phát hi n tia X.ơ ệ
1896 Bécc ren phát hi n ra hi n t ng phóng x ,ch ng t r ngơ ệ ệ ượ ạ ứ ỏ ằ
nguyên t không ph i là b t bi n và có kh năng chuy n hóa choử ả ấ ế ả ể
nhau.
1897 Tômx n phát hi n ra đi n t ,ch ng t r ng nguyên tơ ệ ệ ử ứ ỏ ằ ử
không ph i là đ n v cu i cùng t o nên th gi i v t ch t.ả ơ ị ố ạ ế ớ ậ ấ
1901 Kaufman phát hi n ra r ng khi v n đ ng kh i l ngệ ằ ậ ộ ố ượ
c a đi n t tăng khi v n t c c a nó tăng,bác b quan ni m choủ ệ ử ậ ố ủ ỏ ệ
r ng kh i l ng là b t bi n…ằ ố ượ ấ ế
S đ ng nh t v t ch t v i d ng c th , v i nh ng thu cự ồ ấ ậ ấ ớ ạ ụ ể ớ ữ ộ
tính c a nó nh quan ni m c a ch nghĩa duy v t tr c đây là cóủ ư ệ ủ ủ ậ ướ
nh ng h n ch , ữ ạ ế làm c s cho ch nghĩa duy tâm ch ng l i chơ ở ủ ố ạ ủ
nghĩa duy v t khi h cho r ng “v t ch t đã tiêu tan”.Lênin ch raậ ọ ằ ậ ấ ỉ
r ng không ph i “v t ch t tiêu tan m t”, mà ch có gi i h n hi uằ ả ậ ấ ấ ỉ ớ ạ ể
bi t c a con ng i v v t v t ch t là tiêu tan, nghĩa là cái m t điế ủ ườ ề ậ ậ ấ ấ
không ph i là v t ch t, mà ch là gi i h n v nh n th c c a conả ậ ấ ỉ ớ ạ ề ậ ứ ủ
ng i v k t c u c a nó mà thôi. ườ ề ế ấ ủ
Tóm l i:ạ Nhân t c b n d n đ n s ra đ i đ/n v t ch t c aố ơ ả ẫ ế ự ờ ậ ấ ủ
Lênin là :
Ch nghĩa duy tâm t n công ch nghĩa duy v t xung quanhủ ấ ủ ậ
ph m trù v t ch t.ạ ậ ấ
Các nhà v t lý vi mô b r i vào kh ng ho ng tr c nh ngậ ị ơ ủ ả ướ ữ
phát minh v t lý c a mình.ậ ủ
N i dung đ nh nghĩa v t ch t c a Lênin ộ ị ậ ấ ủ
Trong tác ph m “ch nghĩa duy v t và ch nghĩa kinhẩ ủ ậ ủ
nghi m phê phán”, trên c s phân tích cu c cách m ng c a khoaệ ơ ở ộ ạ ủ
h c t nhiên đ u th k XX và phê phán ch nghĩa duy tâm trongọ ự ầ ế ỷ ủ
tri t h c cũng nh k th a mang tính phê phán v i quan ni m c aế ọ ư ế ừ ớ ệ ủ
tri t h c duy v t v v t ch t,Lênin đã đ/n v t ch t nh sauế ọ ậ ề ậ ấ ậ ấ ư : “
v t ch t là m t ph m trù tri t h c dùng đ ch th c t iậ ấ ộ ạ ế ọ ể ỉ ự ạ
khách quan đ c đem l i cho con ng i trong c m giác đ cượ ạ ườ ả ượ
c m giác c a chúng ta chép l i, ch p l i, ph n ánh và t n t iả ủ ạ ụ ạ ả ồ ạ
không l thu c vào c m giác” ệ ộ ả
Phân tích đ nh nghĩaị
V t ch t là m t ph m trù tri t h c : v t ch t đ c đ nhậ ấ ộ ạ ế ọ ậ ấ ượ ị
nghĩa theo nghĩa tri t h c, nghĩa chung nh t,r ng nh t,khái quátế ọ ấ ộ ấ
nh t ch không ph i đ c hi u theo nghĩa thông th ngấ ứ ả ượ ể ườ
…dùng ch th c t i khách quan đ c đem l i cho con ng i trongỉ ự ạ ượ ạ ườ
c m giác nghĩa là :ả
1
Câu 2: Trình bày ngu n g c và b n ch t ý th c,m i quan h bi n ch ngồ ố ả ấ ứ ố ệ ệ ứ
gi a v t ch t và ý th c ?ữ ậ ấ ứ
2.1 Ngu n g c ý th cồ ố ứ
a) Ngu n g c t nhiênồ ố ự
Ngu n g c t nhiên c a ý th c ồ ố ự ủ ứ là b não con ng i ộ ườ và s ph n ánh hi nự ả ệ
th c khách quanự vào trong đó.
Ý th c là s ph n ánh hi n th c khách quan vào trong b não ng i. Ph nứ ự ả ệ ự ộ ườ ả
ánh hi n khách quan là thu c tính chung c a m i d ng v t ch t.ệ ộ ủ ọ ạ ậ ấ
Ph n ánh là thu c tính chung c a v t ch t.ả ộ ủ ậ ấ
Khái ni m ph n ánh: ệ ả
Ph n ánh là s tác đ ng qua l i gi a các h th ng v t ch t, đó là năng l cả ự ộ ạ ữ ệ ố ậ ấ ự
tái hi n gi l i k t qu c a s tác đ ng qua l i đó.Ho c là năng l c tái hi n,ệ ữ ạ ế ả ủ ự ộ ạ ặ ự ệ
gi l i và bi n đ i c a h th ng v t ch t này sang h th ng v t ch tữ ạ ế ổ ủ ệ ố ậ ấ ệ ố ậ ấ
khác.Ph n ánh d i hình th c đ n gi n nh t đ c th hi n trong gi i vôả ướ ứ ơ ả ấ ượ ể ệ ớ
sinh,ph n ánh trong gi i h u sinh cao h n.ả ớ ữ ơ
Các hình th c ph n ánh : ứ ả
Ý th c là s ph n ánh hi n th c khách quan đi u đó có th hi n năng l cứ ự ả ệ ự ề ể ệ ự
tái hi n l i,nh l i,d ng l i ho c làm bi n đ i c a khách th ph n ánh trongệ ạ ớ ạ ự ạ ặ ế ổ ủ ể ả
ch th ph n ánh đ c ghi nh n trong b não ng i.ủ ể ả ượ ậ ộ ườ
*Khách th ph n ánh:Không ph n ánh toàn b mà ch ph n ánh m t ph nể ả ả ộ ỉ ả ộ ầ
hi n th c khách quan mà nh n th c con ng i có th v i t i đ c.ệ ự ậ ứ ườ ể ớ ớ ượ
*Ch th ph n ánh:Là nh ng con ng i còn ho c có kh năng nh n th c. ủ ể ả ữ ườ ặ ả ậ ứ
=> V yậ: ý th c là s tác đ ng qua l i gi a khách th và ch th đ c ghiứ ự ộ ạ ữ ể ủ ể ượ
nh n b i b não con ng i v i đi u ki n b não ho t đ ng bình th ng.ậ ở ộ ườ ớ ề ệ ộ ạ ộ ườ
B não ng i và ý th c.ộ ườ ứ
B não con ng i hiên đ i là s n ph m ti n hóa lâu dài v m t sinh v tộ ườ ạ ả ẩ ế ề ặ ậ
– xã h i, và có c u t o ph c t p.B não có kh năng thu nh n, truy n d n toànộ ấ ạ ứ ạ ộ ả ậ ề ẫ
b ho t đ ng c a c th trong quan h v i gi i bên ngoài thông qua ph n xộ ạ ộ ủ ơ ể ệ ớ ớ ả ạ
có và không có đi u ki n.ề ệ
V nguyên t c ý th c c a con ng i ch xu t hi n khi có s tác đ ng c aề ắ ứ ủ ườ ỉ ấ ệ ự ộ ủ
hi n th c khách quan vào trong b não ng i.Cho nên, năng l c ph n ánh c a ýệ ự ộ ườ ự ả ủ
th c là năng l c ho t đ ng c a b não.Không th tách ý th c ra kh i s ho tứ ự ạ ộ ủ ộ ể ứ ỏ ự ạ
đ ng c a b não.Nh ng ý th c ch là m t thu c tính c a b não ng i,nóộ ủ ộ ư ứ ỉ ộ ộ ủ ộ ườ
không đ ng nh t v i chính b não ng i.ồ ấ ớ ộ ườ
b) Ngu n g c xã h iồ ố ộ
Có nhi u nhân t c u thành ngu n g c xã h i c a ý th c nh ng trong đóề ố ấ ồ ố ộ ủ ứ ư
c b n nh t và tr c ti p nh t là nhân t ơ ả ấ ự ế ấ ố lao đ ng và ngôn ngộ ữ.
Lao đ ng:ộ
K/N lao đ ng :ộ
Lao đ ng là ho t đ ng có ý th c,m c đích,có ph ng pháp c a con ng iộ ạ ộ ứ ụ ươ ủ ườ
làm bi n đ i hi n th c khách quan, nh m đáp ng nh ng nhu c u c a conế ổ ệ ự ằ ứ ữ ầ ủ
ng i.ườ
Vai trò lao đ ng :ộ
Lao đ ng không ch là ngu n g c tr c ti p hình thành b n thân con ng i,ộ ỉ ồ ố ự ế ả ườ
mà còn hoàng thi n kh năng ph n ánh c a b não con ng i.Ăngghen kh ngệ ả ả ủ ộ ườ ẳ
đ nh “hàng ch c v n năm- th i gian này trong l ch s trái đ t cũng t ngị ụ ạ ờ ị ử ấ ươ
đ ng nh m t giây đ ng h trong m t đ i ng i – đã trôi qua, tr c khi xãươ ư ộ ồ ồ ộ ờ ườ ướ
h i loài ng i xu t hi n t đàn v n leo trèo trên cây…gi a đàn v n và xãộ ườ ấ ệ ừ ượ ữ ượ
h i loài ng i có s khác nhau đ c bi t gì ? đó là lao đ ng…lao đ ng b t đ uộ ườ ự ặ ệ ộ ộ ắ ầ
cùng v i vi c ch t o ra công c ”.ớ ệ ế ạ ụ
Lao đ ng c a con ng i làm cho gi i t nhiên b c l nh ng thu cộ ủ ườ ớ ự ộ ộ ữ ộ
tính,nh ng quy lu t v n đ ng và khi tác d ng vào giác quan c a con ng i thìữ ậ ậ ộ ộ ủ ườ
sinh ra ý th c.ứ
Ngôn ngữ
K/N ngôn ng :ữ
Ngôn ng do nhu c u c a lao đ ng và nh lao đ ng mà hình thành. Ngônữ ầ ủ ộ ờ ộ
ng là h th ng tín hi u v t ch t ch a đ ng thông tin mang n i dung ýữ ệ ố ệ ậ ấ ứ ự ộ
th c.Không có ngôn ng , ý th c không th t n t i và phát tri n đ c.ứ ữ ứ ể ồ ạ ể ượ
Vai trò ngôn ng :ữ
S xu t hi n c a ngôn ng trong quá trình lao đ ng sáng t o đã tr thànhự ấ ệ ủ ữ ộ ạ ở
ph ng ti n v t ch t đ đáp ng nh ng nhu c u khách quan v quan h giaoươ ệ ậ ấ ể ứ ữ ầ ề ệ
ti p,trao đ i nh ng kinh nghi m và tình c m…ế ổ ữ ệ ả
Ngôn ng là v v t ch t c a t duy,là hi n th c tr c ti p c a t t ng, làữ ỏ ậ ấ ủ ư ệ ự ự ế ủ ư ưở
yêu t quan tr ng đ phát tri n tâm lý, t duy c a con ng i.Ănnghen cho r ngố ọ ể ể ư ủ ườ ằ
: “ Tr c h t là lao đ ng sáng t o, sau lao đ ng và đ ng th i v i lao đ ng làướ ế ộ ạ ộ ồ ờ ớ ộ
ngôn ng ; đó là 2 s c kích thích ch y u đã nh h ng đ n b óc c a conữ ứ ủ ế ả ưở ế ộ ủ
v n làm cho b óc đó d n d n bi n chuy n thành b óc c a con ng i”.Nhượ ộ ầ ầ ế ể ộ ủ ườ ờ
ngôn ng , kinh nghi m và s hi u bi t c a con ng i m i đ c hình thành,ữ ệ ự ể ế ủ ườ ớ ượ
v n đ ng và phát tri n, đ ng th i nó tr thành ph ng ti n trao đ i v m t xãậ ộ ể ồ ờ ở ươ ệ ổ ề ặ
h i và tr thành công c c a ho t đ ng ý th c.ộ ở ụ ủ ạ ộ ứ
Tóm l iạ : ý th c là s ph n ánh hi n th c khách quan vào trong m t t ch cứ ự ả ệ ự ộ ổ ứ
v t ch t cao nh t đó là não ng i.Ý th c là hình nh ch quan c a th gi iậ ấ ấ ườ ứ ả ủ ủ ế ớ
khách quan, lá cái v t ch t đ c di chuy n vào trong não ng i và c i bi n ậ ấ ượ ể ườ ả ế ở
Câu 3:Trình bày n i dung c b n c a quy lu t t nh ngộ ơ ả ủ ậ ừ ữ
thay đ i v l ng d n đ n thay đ i v ch t và ng cổ ề ượ ẫ ế ổ ề ấ ượ
l i?ý nghĩa ph ng pháp lu n c a nh ng quy lu t nàyạ ươ ậ ủ ữ ậ
K/N quy lu t : Quy lu t là nh ng m i liên h b n ch t t tậ ậ ữ ố ệ ả ấ ấ
nhiên ph bi n và l p đi l p l i c a các s v t và hi n t ngổ ế ặ ặ ạ ủ ự ậ ệ ượ
trong th gi i khách quan.ế ớ
V trí quy lu t : Quy lu t c b n th nh t c a phép bi nị ậ ậ ơ ả ứ ấ ủ ệ
ch ng duy v t nó v ch rõ cách th c c a s phát tri n.ứ ậ ạ ứ ủ ự ể
3.1.1 Các khái ni m ph n ánh trong quy lu t :ệ ả ậ
Khái ni m v ch tệ ề ấ : Ch t là tính quy đ nh khách quan v n cóấ ị ố
c a s v t,là s th ng nh t h u c các thu c tính làm cho nóủ ự ậ ự ố ấ ữ ơ ộ
là nó mà không ph i là cái khác.ả
Khái ni m v l ng :ệ ề ượ L ng cũng là tính quy đ nh khách quanượ ị
v n có c a s v t bi u th s l ng,quy mô, trình đ , nh pố ủ ự ậ ể ị ố ượ ộ ị
đi u c a s v n đ ng và phát tri n c a s v t cũng nh c aệ ủ ự ậ ộ ể ủ ự ậ ư ủ
các thu c tính c a nó ộ ủ
S phân bi t gi a ch t và l ng ch mangự ệ ữ ấ ượ ỉ
tính t ng đ i.ươ ố
Khái ni m nh y v t:ệ ả ọ K t thúc m t giai đo n bi n đ i vế ộ ạ ế ổ ề
l ng ch t cũ m t đi ch t m i hình thành.ượ ấ ấ ấ ớ
Khái ni m đi m nút:ệ ể Là gi i h n mà đó di n ra s nh y v t.ớ ạ ở ễ ự ả ọ
3.1.2 S v n đ ng c a quy lu tự ậ ộ ủ ậ
a) Chi u thu nề ậ : T nh ng thay đ i v l ng d n đ n nh ngừ ữ ổ ề ượ ẫ ế ữ
thay đ i v ch t.ổ ề ấ
Trong b t kỳ s v t nào c a hi n th c khách quan cũngấ ự ậ ủ ệ ự
bao g m s th ng nh t gi a ch t và l ng m t đ nh tồ ự ố ấ ữ ấ ượ ở ộ ộ ấ
đ nh.đó là liên h quy đ nh l n nhau gi a ch t và l ng, nó làị ệ ị ẫ ữ ấ ượ
gi i h n mà trong đó s v t v n là nó, nó ch a tr thành cáiớ ạ ự ậ ẫ ư ở
khác, nh ng đ ng th i trong gi i h n đ hai m t ch t vàư ồ ờ ớ ạ ộ ặ ấ
l ng tác đ ng qua l i l n nhau làm cho s v t v n đ ng vàượ ộ ạ ẫ ự ậ ậ ộ
bi n đ i. S v n đ ng và bi n đ i c a s v t bao gi cũngế ổ ự ậ ộ ế ổ ủ ự ậ ờ
b t đ u t quá trình thay đ i v l ng, nh ng s thay đ i vắ ầ ừ ổ ề ượ ư ự ổ ề
ch t ch x y ra khi đã k t thúc m t quá trình thay đ i vấ ỉ ả ế ộ ổ ề
l ng, s thay đ i đó đ t gi i h n c a đi m nút, gi i h n màượ ự ổ ạ ớ ạ ủ ể ớ ạ
đó s thay đ i v l ng d n đ n s thay đ i v ch t, v tở ự ổ ề ượ ẫ ế ự ổ ề ấ ượ
qua gi i h n đ đ d n đ n nh y v t v ch t.ớ ạ ộ ể ẫ ế ả ọ ề ấ
Nh y v t v ch t k t thúc m t giai đo n bi n đ i vả ọ ề ấ ế ộ ạ ế ổ ề
l ng nh ng nó không ch m d t s v n đ ng, nó ch ch mượ ư ấ ứ ự ậ ộ ỉ ấ
d t m t d ng t n t i c a v n đ ng .Đó là quá trình s v t cũ,ứ ộ ạ ồ ạ ủ ậ ộ ự ậ
ch t cũ m t đi làm xu t hi n s v t m i ch t m i.ấ ấ ấ ệ ự ậ ớ ấ ớ
Xét v hình th c nh y v t di n ra d i hai hình th c :ề ứ ả ọ ễ ướ ứ
Nh y v t d n d n và nh y v t đ t bi n.Nh y v t d n d nả ọ ầ ầ ả ọ ộ ế ả ọ ầ ầ
di n ra trong m t th i gian dài, s tích lũy bi n đ i v l ngễ ộ ờ ự ế ổ ề ượ
m i có s bi n đ i v ch t.Nh y v t đ t bi n di n ra trongớ ự ế ổ ề ấ ả ọ ộ ế ễ
th i gian r t ng n,s tích lũy,bi n đ i v l ng đ ng th iờ ấ ắ ự ế ổ ề ượ ồ ờ
v i nó là quá trình nh y v t v ch t toàn b .ớ ả ọ ề ấ ộ

V t ch t g m t t c các s v t,quá trình,hi n t ng t n t i kháchậ ấ ồ ấ ả ự ậ ệ ượ ồ ạ
quan xung quanh ta, đ c l p v i ý th c c a ta khi tác đ ng lên cácộ ậ ớ ứ ủ ộ
giác quan thì có kh năng sinh c m giác.Đi u đó nghĩa là v m tả ả ề ề ặ
nguyên t c chung ph i th a nh n s t n t i khách quan c a m i đ iắ ả ừ ậ ự ồ ạ ủ ọ ố
t ng v t ch t trong ho t đ ng nh n th c…v t ch t không t n t iượ ậ ấ ạ ộ ậ ứ ậ ấ ồ ạ
m t cách vô hình, th n bí mà t n t i m t cách hi n th c, đ c ý th cộ ầ ồ ạ ộ ệ ự ượ ứ
c a con ng i ph n ánh.Do đó v nguyên t c không th có đ i t ngủ ườ ả ề ắ ể ố ượ
v t ch t mà con ng i không th bi t, mà ch có đ i t ng v t ch tậ ấ ườ ể ế ỉ ố ượ ậ ấ
mà con ng i ch a nh n th c đ c. V t ch t t n t i khách quan làườ ư ậ ứ ượ ậ ấ ồ ạ
t n t i d i d ng các s v t, hi n t ng v t ch t c m tính c th ,vàồ ạ ướ ạ ự ậ ệ ượ ậ ấ ả ụ ể
khi tác đ ng vào giác quan con ng i thì sinh ra c m giác.Cho nên cóộ ườ ả
th phân bi t s khác nhau gi a các s v t hi n t ng m t cách tr cể ệ ự ữ ự ậ ệ ượ ộ ự
ti p ho c gián ti p.ế ặ ế
Th c t i khách quan là cái có tr c, c m giác ý th c có sau doự ạ ướ ả ứ
th c t i khách quan hay v t ch t quy t đ nh ự ạ ậ ấ ế ị
Đ n đây Lênin đã gi i quy t đ c m t th nh t v n đ cế ả ế ượ ặ ứ ấ ấ ề ơ
b n c a tri t h c : “ v t ch t ý th c cái nào có tr c,cái nào cóả ủ ế ọ ậ ấ ứ ướ
sau,cái nào quy t đ nh cái nào”ế ị
…đ c c m giác c a chúng ta chép l i,ch p l i,ph n ánh và t n t iượ ả ủ ạ ụ ạ ả ồ ạ
không l thu c vào ý th c:ệ ộ ứ
C m giác có giá tr nh là b n sao v nguyên b n là th c t iả ị ư ả ề ả ự ạ
khách quan.C m giác hay t duy ý th c con ng i ch ng qua ch là sả ư ứ ườ ẳ ỉ ự
ph n ánh c a con ng i v th c t i khách quanả ủ ườ ề ự ạ .Con ng i có khườ ả
năng nh n th c v th gi i khách quan đó.ậ ứ ề ế ớ
Qua đây đã g i quy t đ c m t th hai v n đ c b n c a tri tả ế ượ ặ ứ ấ ề ơ ả ủ ế
h c “ con ng i có kh năng nh n th c đ c th gi i quan hayọ ườ ả ậ ứ ượ ế ớ
không”.S t n t i c a th c t i khách quan là không l thu c vào c mự ồ ạ ủ ự ạ ệ ộ ả
giác => s t n t i c a v t ch t là đ c l p v i ý th c => s t n t iự ồ ạ ủ ậ ấ ộ ậ ớ ứ ự ồ ạ
v t ch t là khách quan =>Lênin đã kh ng đ nh l i tính khách quan c aậ ấ ẳ ị ạ ủ
v t ch t t đó phân bi t nó v i ý th c. ậ ấ ừ ệ ớ ứ
T s phân tích trên có th kh ng đ nh r ng đ nh nghĩa v t ch từ ự ể ẳ ị ằ ị ậ ấ
c a Lênin bao g m nh ng n i dung c b n sau:ủ ồ ữ ộ ơ ả
V t ch t – cái t n t i khách quan bên ngoài ý th c không phậ ấ ồ ạ ứ ụ
thu c vào ý th c.ộ ứ
V t ch t – cái gây nên c m giác con ng i khi b ng cách nàoậ ấ ả ở ườ ằ
đó (tr c ti p hay gián ti p) tác đ ng lên giác quan c a con ng i.ự ế ế ộ ủ ườ
V t ch t – cái mà c m giác, t duy,ý th c,ch ng qua ch là sậ ấ ả ư ứ ẳ ỉ ự
ph n ánh c a nó.ả ủ
1.2 Ý nghĩa ph ng pháp lu nươ ậ
Đ nh nghĩa v t ch t c a Lênin đã gi i đáp m t cách khoa h cị ậ ấ ủ ả ộ ọ
v v n đ c b n c a tri t h c và phê phán nh ng quan ni m saiề ấ ề ơ ả ủ ế ọ ữ ệ
l m c a tri t h c duy tâm, tôn giáo v v t ch t cũng nh bác bầ ủ ế ọ ề ậ ấ ư ỏ
thuy t không th .ế ể
Đ nh nghĩa v t ch t c a Lênin đã ti p thu m t cách có phê phánị ậ ấ ủ ế ộ
nh ng quan đi m đúng c a ch nghĩa duy v t tr c đây và đ ng th iữ ể ủ ủ ậ ướ ồ ờ
kh c ph c nh ng thi u sót và h n ch c a nó và có ý nghĩa v m tắ ụ ữ ế ạ ế ủ ề ặ
th i gian, ph ng pháp lu n đ i v i khoa h c c th khi nghiên c uờ ươ ậ ố ớ ọ ụ ể ứ
v t ch t.ậ ấ
Đ nh nghĩa v t ch t c a Lênin cho phép xác đ nh cái gì là v tị ậ ấ ủ ị ậ
ch t trong lĩnh v c xã h i đ có th gi i thích ngu n g c, b n ch tấ ự ộ ể ể ả ồ ố ả ấ
và các quy lu t khách quan c a xã h i.ậ ủ ộ
Đ nh nghĩa v t ch t c a Lênin đã m đ ng cho các nhà khoaị ậ ấ ủ ở ườ
h c nghiên c u th gi i vô cùng vô t nọ ứ ế ớ ậ
.
2
2.2 B n ch t ý th cả ấ ứ
B n ch t c a ý th c là s ph n ánh mang tính tích c c, năng đ ng và tínhả ấ ủ ứ ự ả ự ộ
sáng t o. Ý th c là s ph n ánh hi n th c khách quan vào trong não ng i,ạ ứ ự ả ệ ự ườ
nh ng không ph i là s ph n ánh đ n gi n, th đ ng mà là s ph n ánh mangư ả ự ả ơ ả ụ ộ ự ả
tính tích c c.ự
Ý th c là s n ph m c a v t ch t nh ng ý th c không là s n ph m c aứ ả ẩ ủ ậ ấ ư ứ ả ẩ ủ
m i d ng v t ch t mà ch là s n ph m c a m t d ng v t ch t duy nh t v tọ ạ ậ ấ ỉ ả ẩ ủ ộ ạ ậ ấ ấ ề ự
nhiên c a con ng i là b não.ủ ườ ộ
Ý th c là hình nh ch quan c a th gi i khách quan nên ý th c mang tínhứ ả ủ ủ ế ớ ứ
ch quan không mang tính khách quan.ý th c là cái v t ch t đ c di chuy nủ ứ ậ ấ ượ ể
vào trong não ng i và c i bi n đó.ườ ả ế ở
Ý th c mang b n ch t tích c c,năng đ ng,sáng t o,có ch n l c.ứ ả ấ ự ộ ạ ọ ọ
Ý th c mang b n ch t xã h i vì ý th c hình thành trong xã h i.ứ ả ấ ộ ứ ộ
2.3 M i quan h bi n ch ng gi a v t ch t và ý th c.ố ệ ệ ứ ữ ậ ấ ứ
Nghiên c u m i quan h bi n ch ng gi a v t ch t và ý th c trong th cứ ố ệ ệ ứ ữ ậ ấ ứ ự
ti n cũng xu t phát t vi c gi i quy t v n đ c b n c a tri t h c và lý lu nễ ấ ừ ệ ả ế ấ ề ơ ả ủ ế ọ ậ
chung v v t ch t và ý th c.ề ậ ấ ứ
Theo quan đi m duy v t bi n ch ng : v t ch t và ý th c t n t i trong m iể ậ ệ ứ ậ ấ ứ ồ ạ ố
quan h bi n ch ng v i nhau, tác đ ng l n nhau thông qua ho t đ ng th cệ ệ ứ ớ ộ ẫ ạ ộ ự
ti n, trong m i quan h đó v t ch t gi vai trò quy t đ nh đ i v i ý th c.ễ ố ệ ậ ấ ữ ế ị ố ớ ứ
a) Vai trò c a v t ch t đ i v i ý th c ủ ậ ấ ố ớ ứ
Trong m i quan h v i ý th c, ố ệ ớ ứ v t ch t là cái có tr c, ý th c lá cái có sau,ậ ấ ướ ứ
v t ch t là ngu n g c c a ý th c, v t ch t quy t đ nh ý th c, ý th c là sậ ấ ồ ố ủ ứ ậ ấ ế ị ứ ứ ự
ph n ánh đ i v i v t ch t.ả ố ớ ậ ấ
Ý th c là s n ph m c a m t d ng v t ch t có t ch c cao là b óc conứ ả ẩ ủ ộ ạ ậ ấ ổ ứ ộ
ng i nên ch khi có con ng i m i có ý th c. Trong m i quan h gi a conườ ỉ ườ ớ ứ ố ệ ữ
ng i v i th gi i v t ch t thì con ng i là k t qu c a quá trình phát tri nườ ớ ế ớ ậ ấ ườ ế ả ủ ể
lâu dài c a th gi i v t ch t, là s n ph m c a th gi i v t ch t. K t lu n nàyủ ế ớ ậ ấ ả ẩ ủ ế ớ ậ ấ ế ậ
đã đ c ch ng minh b i s phát tri n h t s c lâu dài c a khoa h c v gi i tượ ứ ở ự ể ế ứ ủ ọ ề ớ ự
nhiên; nó là m t b ng ch ng khoa h c ch ng minh quan đi m ộ ằ ứ ọ ứ ể : v t ch t cóậ ấ
tr c ý th c có sau.ướ ứ
Các y u t t o thành ngu n g c t nhiên, ngu n g c xã h i c a ýế ố ạ ồ ố ự ồ ố ộ ủ
th c( b óc con ng i, th gi i khách quan, lao đ ng ngôn ng ) đi u, ho c làứ ộ ườ ế ớ ộ ữ ề ặ
chính b n thân th gi i v t ch t(th gi i khách quan ), ho c là nh ng d ngả ế ớ ậ ấ ế ớ ặ ữ ạ
t n t i c a v t ch t(b óc c a con ng i,hi n t ng ph n ánh, lao đ ng,ồ ạ ủ ậ ấ ộ ủ ườ ệ ượ ả ộ
ngôn ng ) ữnên v t ch t là ngu n g c c a ý th c.ậ ấ ồ ố ủ ứ
Ý th c là s ph n ánh th gi i v t ch t, là hình nh ch quan v thứ ự ả ế ớ ậ ấ ả ủ ề ế
gi i v t ch t nên n i dung c a ý th c đ c quy t đ nh b i v t ch t.S v nớ ậ ấ ộ ủ ứ ượ ế ị ở ậ ấ ự ậ
đ ng và phát tri n c a ý th c, hình th c bi u hi n c a ý th c b các quy lu tộ ể ủ ứ ứ ể ệ ủ ứ ị ậ
sinh h c, các quy lu t xã h i và s tác đ ng c a môi tr ng s ng quy t đ nh.ọ ậ ộ ự ộ ủ ườ ố ế ị
Nh ng y u t này thu c lĩnh v c v t ch t nên v t ch t không ch quy t đ nhữ ế ố ộ ự ậ ấ ậ ấ ỉ ế ị
n i dung mà còn ộquy t đ nh c hình th c bi u hi n cũng nh m i s bi n đ iế ị ả ứ ể ệ ư ọ ự ế ổ
c a ý th c .ủ ứ
b) Vai trò c a ý th c đ i v i v t ch t ủ ứ ố ớ ậ ấ
Trong m i quan h v i v t ch t, ố ệ ớ ậ ấ ý th c có th tác đ ng tr l i v t ch tứ ể ộ ở ạ ậ ấ
thông qua ho t đ ng th c ti n c a con ng i.ạ ộ ự ễ ủ ườ
Vì ý th c là ý th c c a con ng i nên nói đ n vai trò c a ý th c cũngứ ứ ủ ườ ế ủ ứ
chính là nói đ n vai trò c a con ng i.B n thân ý th c t nó không tr c ti pế ủ ườ ả ứ ự ự ế
thay đ i đ c gì trong hi n th c.Mu n thay đ i hi n th c con ng i ph iổ ượ ệ ự ố ổ ệ ư ườ ả
ti n hành nh ng ho t đ ng v t ch t. Song, m i s ho t đ ng c a con ng iế ữ ạ ộ ậ ấ ọ ự ạ ộ ủ ườ
đ u do ý th c ch đ o, nên vai trò c a ý th c không ph i tr c ti p t o ra hayề ứ ỉ ạ ủ ứ ả ự ế ạ
thay đ i th gi i v t ch t mà nó trang b cho con ng i tri th c v th c t iổ ế ớ ậ ấ ị ườ ứ ề ự ạ
khách quan, trên c s y con ng i xác đ nh m c tiêu, đ ra ph ng h ng,ơ ở ấ ườ ị ụ ề ươ ướ
xây d ng k ho ch, l a ch n ph ng pháp, bi n pháp, công c …đ th cự ế ạ ự ọ ươ ệ ụ ể ự
hi n m c tiêu c a mình. đây ý th c đã th hi n s tác đ ng c a mình đ iệ ụ ủ Ở ứ ể ệ ự ộ ủ ố
v i v t ch t thông qua h at đ ng th c ti n c a con ng i.ớ ậ ấ ọ ộ ự ễ ủ ườ
S tác đ ng tr l i c a ý th c đ i v i v t ch t đ c di n ra theo haiự ộ ở ạ ủ ứ ố ớ ậ ấ ượ ễ
h ng: tích c c ho c tiêu c c.N u con ng i nh n th c đúng, có tri th cướ ự ặ ự ế ườ ậ ứ ứ
khoa h c, có tình c m cách m ng, có ngh l c, có ý chí thì hành đ ng c a conọ ả ạ ị ự ộ ủ
ng i phù h p v i quy lu t khách quan, con ng i có năng l c v t qua tháchườ ợ ớ ậ ườ ự ượ
th c trong quá trình th c hi n m c đích c a mình, th gi i đ c c i t o- đóứ ự ệ ụ ủ ế ớ ượ ả ạ
là s tác đ ng tích c c c a ý th c; còn n u ý th c con ng i ph nự ộ ự ủ ứ ế ứ ườ ả
ánh không đúng hi n th c khách quan, b n ch t quy lu t khách quan thì ngayệ ự ả ấ ậ
t đ u h ng hành đ ng c a con ng i đã đi ng c l i quy lu t khách quanừ ầ ướ ộ ủ ườ ượ ạ ậ
hành đ ng y s có tác đ ng tiêu c c đ i v i ho t đ ng th c ti n, đ i v iộ ấ ẽ ộ ự ố ớ ạ ộ ự ễ ố ớ
hi n th c khách quan.ệ ự
Nh v y b ng vi c đ nh h ng cho ho t đ ng c a con ng i, ý th c cóư ậ ằ ệ ị ướ ạ ộ ủ ườ ứ
th quy t đ nh hành đ ng c a con ng i.Ho t đ ng th c ti n c a con ng iể ế ị ộ ủ ưở ạ ộ ự ễ ủ ườ
đúng hay sai, thành công hay th t b i, hi u qu hay không hi u qu .ấ ạ ệ ả ệ ả
Tìm hi u v v t ch t, v ngu n g c, b n ch t c a ý th c, v vai tròể ề ậ ấ ề ồ ố ả ấ ủ ứ ề
c a v t ch t,c a ý th c có th th y: không bao gi và không đâu ý th c l iủ ậ ấ ủ ứ ể ấ ờ ở ứ ạ
quy t đ nh v t ch t.Trái l i, v t ch t là ngu n g c c a ý th c, quy t đ nh n iế ị ậ ấ ạ ậ ấ ồ ố ủ ứ ế ị ộ
dung và kh năng sáng t o c a ý th c, là đi u ki n tiên quy t đ th c hi n ýả ạ ủ ứ ề ệ ế ể ự ệ
th c, ý th c ch có kh năng tác đ ng tr l i v t ch t, s tác đ ng y khôngứ ứ ỉ ả ộ ở ạ ậ ấ ự ộ ấ
ph i t thân mà thông qua ho t đ ng th c ti n(ho t đ ng v t ch t) c a conả ự ạ ộ ự ễ ạ ộ ậ ấ ủ
ng i. s c m nh c a ý th c trong s tác đ ng này ph thu c vào trình đườ ứ ạ ủ ứ ự ộ ụ ộ ộ
ph n ánh c a ý th c, m c đ thâm nh p c a ý th c vào nh ng ng i hànhả ủ ứ ứ ộ ậ ủ ứ ữ ườ
đ ng, trình đ t ch c con ng i và nh ng đi u ki n v t ch t, hoàn c nh v tộ ộ ổ ứ ườ ữ ề ệ ậ ấ ả ậ
ch t trong đó con ng i hành đ ng theo đ nh th c c a ý th cấ ườ ộ ị ứ ủ ứ
Tóm l i :ạCách th c c a s phát tri n di n ra nh sau:ứ ủ ự ể ễ ư
Tr c h t s v t tích lũy tu n t v l ng đ t đ n quáướ ế ự ậ ầ ự ề ượ ạ ế
trình nh y v t v t qua đi m nút ch t cũ m t đi ch t m i hìnhả ọ ượ ể ấ ấ ấ ớ
thành. Ch t m i l i ti p t c tích lũy v l ng l i đ t đ n sấ ớ ạ ế ụ ề ượ ạ ạ ế ự
nh y v t và v t qua đi m nút c th t o thành nh ng đ ngả ọ ượ ể ứ ế ạ ữ ườ
nút vô t n th hi n tính quy lu t trong cách th c c a s phátậ ể ệ ậ ứ ủ ự
tri n.ể
Chú ý : S thay đ i l ng - ch t - s v t bao gi cũng đ cự ổ ượ ấ ự ậ ờ ượ
xem xét b i nh ng đi u ki n khách quan nh t đ nh. B i vìở ữ ề ệ ấ ị ở
trong đi u ki n khách quan này s bi n đ i v l ng d n đ nề ệ ự ế ổ ề ượ ẫ ế
s bi n đ i v ch t, thì ng c l i trong đi u ki n khác cũngự ế ổ ề ấ ượ ạ ề ệ
v n s bi n đ i v l ng nh v y nh ng không có s bi nẫ ự ế ổ ề ượ ư ậ ư ự ế
đ i v ch t.ổ ề ấ
b) Chi u ng c l i c a quy lu tề ượ ạ ủ ậ
Quy lu t l ng ch t không ch nói đ n m t chi u là sậ ượ ấ ỉ ế ộ ề ự
bi n đ i v l ng d n đ n s bi n đ i v ch t, mà còn cóế ổ ề ượ ẫ ế ự ế ổ ề ấ
chi u ng c l i. Đó là quá trình hình thành s v t m i, ch tề ượ ạ ự ậ ớ ấ
m i và ch t m i quy đ nh l ng m i c a nó. Khi s v t m i raớ ấ ớ ị ượ ớ ủ ự ậ ớ
đ i bao hàm ch t m i, nó l i t o ra m t l ng m i phù h pờ ấ ớ ạ ạ ộ ượ ớ ợ
v i nó và trong s v t m i l i l p l i quá trình thay đ i l ngớ ự ậ ớ ạ ặ ạ ổ ượ
– ch t- s v t…ấ ự ậ
3.2 Ý nghĩa ph ng pháp lu n c a quy lu tươ ậ ủ ậ
Đ cho ch t cũ m t đi ch t m i hình thành ph i chú ýể ấ ấ ấ ớ ả
th ng xuyên tích lũy v l ng, bi t t o ra nh ng b c nh yườ ề ượ ế ạ ữ ướ ả
v t l a ch n nh ng đi m nút phù h p có nh v y ch t cũ m iọ ự ọ ữ ể ợ ư ậ ấ ớ
m t đi ch t m i hình thành.ấ ấ ớ
C n phân bi t s khác nhau gi a tính quy đ nh v ch t vàầ ệ ự ữ ị ề ấ
l ng.Xem xét quá trình thay đ i v ch t ph i nghiên c u quáượ ổ ề ấ ả ứ
trình tích lũy v l ng,bi n đ i v l ng trong nh ng đi uề ượ ế ổ ề ượ ữ ề
ki n khách quan nh t đ nh.ệ ấ ị
C n tránh hai quan đi m sai l m: tuy t đ i hóa v ch tầ ể ầ ệ ố ề ấ
hay tuy t đ i hóa v l ngệ ố ề ượ

Câu 4 : Trình bày n i dung c b n quy lu t th ng nh t vàộ ơ ả ậ ố ấ
đ u tranh các m t đ i l p, ý nghĩa ph ng pháp lu n c aấ ặ ố ậ ươ ậ ủ
quy lu t?ậ
V trí quy lu t : Quy lu t th hai c a phép bi n ch ngị ậ ậ ứ ủ ệ ứ
duy v t v ch rõ ngu n g c,đ ng l c c a s phát tri n.Vì v yậ ạ ồ ố ộ ự ủ ự ể ậ
Lênin g i quy lu t này là h t nhân c a phép bi n ch ng.ọ ậ ạ ủ ệ ứ
4.1 Các khái ni m ph n ánh trong quy lu t.ệ ả ậ
M t đ i l pặ ố ậ : Là nh ng m t,b ph n,quy lu t,l c l ng,ữ ặ ộ ậ ậ ự ượ
y u t … trái ng c nhau t o nên s v t.ế ố ượ ạ ự ậ
Mâu thu n ẫ: Mâu thu n là s liên h , tác đ ng gi aẫ ự ệ ộ ữ
nh ng m t đ i l p trong m t th th ng nh t nh t đ nh.ữ ặ ố ậ ộ ể ố ấ ấ ị
K/N s th ng nh t các m t đ i l pự ố ấ ặ ố ậ : nghĩa là các m t đ iặ ố
l p ràng bu c, ph thu c nhau cái này l y cái kia làm đi uậ ộ ụ ộ ấ ề
ki n, ti n đ t n t i cho mình, không có cái này s không cóệ ề ề ồ ạ ẽ
cái kia.
K/N s đ u tranh các m t đ i lăpự ấ ặ ố : nghĩa là các m t đ iặ ố
l p b i tr nhau tiêu di t nhau, không c n có nhau n a có m tặ ạ ừ ệ ầ ữ ặ
này s không có m t kia.ẽ ặ
4.2 S v n đ ng c a quy lu tự ậ ộ ủ ậ
Tính quy lu t c a s hình thành, phát tri n, và gi i quy tậ ủ ự ể ả ế
mâu thu n : quá trình này l p đi l p l i.ẫ ặ ặ ạ
Giai đo n hình thành mâu thu n :ạ ẫ
M t mâu thu n đ c hình thành t hai m t đ i l p liênộ ẫ ượ ừ ặ ố ậ
h ràng bu c nhau, đ t trong m t quan h phù h p.ệ ộ ặ ộ ệ ợ
Giai đo n phát tri n mâu thu n :ạ ể ẫ
Lúc đ u hai m t đ i l p ch đ i l p nhau, càng v sauầ ặ ố ậ ỉ ố ậ ề
càng tr nên gay g t,lúc đó mâu thu n lên đ n đ nh cao.ở ắ ẫ ế ỉ
Giai đo n gi i quy t mâu thu n :ạ ả ế ẫ
Khi mâu thu n lên đ n đ nh cao quá trình gi i quy tẫ ế ỉ ả ế
mâu thu n di n ra, mâu thu n đ c gi i quy t b ng chuy nẫ ễ ẫ ượ ả ế ằ ể
hóa các m t đ i l p và k t qu là th th ng nh t cũ, s v t cũặ ố ậ ế ả ể ố ấ ự ậ
m t đi,th th ng nh t m i, s v t m i hình thành và ti p t cấ ể ố ấ ớ ự ậ ớ ế ụ
xu t hi n mâu thu n m i r i l i phát tri n và gi i quy t.Cấ ệ ẫ ớ ồ ạ ể ả ế ứ
nh th th hi n tính quy lu t c a s hình thành phát tri n vàư ế ể ệ ậ ủ ự ể
gi i qu t mâu thu n.ả ế ẫ
M i quan h gi a th ng nh t và đ u tranh cácố ệ ữ ố ấ ấ
m t đ i l p v th c ch t là th hi n s th ngặ ố ậ ề ự ấ ể ệ ự ố
nh t bi n ch ng c a các mâu thu n c a cácấ ệ ứ ủ ẫ ủ
s v t và hi n t ng.Trong đó th ng nh t cácự ậ ệ ượ ố ấ
m t đ i l p mang tính t ng đ i t m th i. Vìặ ố ậ ươ ố ạ ờ
nó luôn là cái c th có tính ch t l ch s gi ngụ ể ấ ị ử ố
nh s “đ ng im” t ng đ i c a s v t vàư ự ứ ươ ố ủ ự ậ
hi n t ng.M t khác trong th th ng nh t đóệ ượ ặ ể ố ấ
luôn di n ra quá trình đ u tranh c a các m tễ ấ ủ ặ
đ i l p, chuy n hóa các m t đ i l p.Ng cố ậ ể ặ ố ậ ượ
l i, đ u tranh các m t đ i l p mang tính tuy tạ ấ ặ ố ậ ệ
đ i b i vì nó là ngu n g c đ ng l c bên trongố ở ồ ố ộ ự
c a s phát tri n.ủ ự ể
4.3 Ý nghĩa ph ng pháp lu n ươ ậ
Khi phân tích mâu thu n c a s v t vàẫ ủ ự ậ
hi n t ng v nguyên t c ph i th a nh n tínhệ ượ ề ắ ả ừ ậ
khách quan,tính ph bi n và tính riêng bi t c aổ ế ệ ủ
mâu thu n.ẫ
Th a nh n tính ph bi n c a mâu thu nừ ậ ổ ế ủ ẫ
là th a nh n ngu n g c,đ ng l c bên trongừ ậ ồ ố ộ ự
c a m i s phát tri n nói chung.Th a nh nủ ọ ự ể ừ ậ
tính riêng bi t c a mâu thu n có th cóệ ủ ẫ ể
ph ng pháp gi i c th ,phù h p v i t ngươ ả ụ ể ợ ớ ừ
lo i mâu thu n c th khác nhau.B i vì,s v tạ ẫ ụ ể ở ự ậ
khác nhau có mâu thu n khác nhau thì ph i cóẫ ả
cách gi i quy t khác nhau.ả ế
Nh ng trong m t s v t không ch cóư ộ ự ậ ỉ
m t mâu thu n mà có nhi u mâu thu n khácộ ẫ ề ẫ
nhau nên ph i có cách gi i quy t c th phùả ả ế ụ ể
h p v i t ng lo i mâu thu n đó .M t khácợ ớ ừ ạ ẫ ặ
trong m t mâu thu n nó t n t i và phát tri n làộ ẫ ồ ạ ể
m t quá trình có tính giai đo n và tính l ch sộ ạ ị ử
c th nên cũng ph i có cách gi i quy t cụ ể ả ả ế ụ
th khách nhau. ể
Các ph ng pháp gi i quy t các lo iươ ả ế ạ
mâu thu n khác nhau:Mâu thu n bên trong-bênẫ ẫ
ngoài;mâu thu n c b n-không c b n;mâuẫ ơ ả ơ ả
thu n ch y u-mâu thu n th y u vv…Phêẫ ủ ế ẫ ứ ế
phán nh ng quan ni m duy tâm siêu hình vữ ệ ề
mâu thu n.ẫ
3
Câu 5 : Trình bày n i dung c b n quy lu t quan h s n xu t ph i phùộ ơ ả ậ ệ ả ấ ả
h p trình đ phát tri n c a l c l ng s n xu t,v n d ng quy lu t nàyợ ộ ể ủ ự ượ ả ấ ậ ụ ậ
vào th c ti n cách m ng n c ta hi n nay?ự ễ ạ ướ ệ
M i quan h bi n ch ng gi a llsx và qhsx t o thành quy lu t cóố ệ ệ ứ ữ ạ ậ
tên là quy lu t qhsx ph i phù h p v i tính ch t, trình đ phát tri n llsx.ậ ả ợ ớ ấ ộ ể
V trí quy lu tị ậ
Đ y là quy lu t c b n nh t và quan tr ng nh t c a toàn bậ ậ ơ ả ấ ọ ấ ủ ộ
l ch s xã h i loài ng i, nó quy t đ nh s v n đ ng và phát tri n c a l ch s .ị ử ộ ườ ế ị ự ậ ộ ể ủ ị ử
5.1 Các khái ni m ph n ánh trong quy lu t.ệ ả ậ
K/N ph ng th c s n xu tươ ứ ả ấ : ptsx là cách th c s n xu t ra c a c i v t ch tứ ả ấ ủ ả ậ ấ
trong t ng giai đo n l ch s nh t đ nh.ptsx g m hai y u t llsx và qhsx.ừ ạ ị ử ấ ị ồ ế ố
K/N l c l ng s n xu tự ượ ả ấ : là m i quan h gi a con ng i v i t nhiênố ệ ữ ườ ớ ự
di n ra trong quá trình sx v t ch t th hi n trình đ chinh ph c t nhiên c aễ ậ ấ ể ệ ộ ụ ự ủ
ng i,trình đ c a các quá trình sx v t ch t khác nhau trong xã h i.Theo nghĩaườ ộ ủ ậ ấ ộ
chung nh t llsx là m t t nhiên c a ptsx.K t c u llsx g m hai y u t : tlsx vàấ ặ ự ủ ế ấ ồ ế ố
ng i lao đ ng.ườ ộ
K/N quan h s n xu tệ ả ấ : là m i quan h gi a ng i v i ng i trong quáố ệ ữ ườ ớ ườ
trình s n xu t v t ch t.Theo nghĩa chung nh t qhsx là m t xã h i c aả ấ ậ ấ ấ ặ ộ ủ
ptsx.K t c u qhsx g m 3 m t quan h c b n sau: qh s h u tlsx(quy tế ấ ồ ặ ệ ơ ả ở ữ ế
đ nh),qh t ch c qu n lý sx,quan h phân ph i s n ph m lao đ ng.ị ổ ứ ả ệ ố ả ẩ ộ
Tính ch t c a llsxấ ủ : bi u hi n m c đ xã h i hóa c a t li u s n xu t vàể ệ ứ ộ ộ ủ ư ệ ả ấ
c a ng i lao đ ng.(tính cá th và tính xh)ủ ườ ộ ể
Trình đ c a llsxộ ủ : là trình đ c a ng i lao đ ng, trình đ công c laoộ ủ ườ ộ ộ ụ
đ ng, đ i t ng lao đ ng.ộ ố ượ ộ
5.2 S v n đ ng c a quy lu tự ậ ộ ủ ậ
Vai trò quy t đ nh c a llsx v i qhsx.ế ị ủ ớ
Trong s v n đ ng c a ptsx lúc đ u llsx và qhsx là phù h p v i nhauự ậ ộ ủ ầ ợ ớ
nghĩa là llsx đ n đâu thì ptsx đ n đó.Càng v sau llsx càng v n đ ng nhanhế ế ề ậ ộ
h n qhsx càng v n đ ng ch m h n, t đó hình thành mâu thu n gi a llsx m iơ ậ ộ ậ ơ ừ ẫ ữ ớ
v i qhsx cũ l i th i.Khi mâu thu n này lên đ n đ nh cao llsx m i s g t bớ ỗ ờ ẫ ế ỉ ớ ẽ ạ ỏ
qhsx cũ l i th i hình thành qhsx m i phù h p v i llsx m i. Đi u đó cũng cóỗ ờ ớ ợ ớ ớ ề
nghĩa là m t ptsx cũ m t đi m t ptsx m i hình thành và c nh th d i tácộ ấ ộ ớ ứ ư ế ướ
đ ng quy t đ nh c a llsx l ch s xã h i loài ng i tu n t tr i qua 5 ptsx tộ ế ị ủ ị ử ộ ườ ầ ự ả ừ
th p đ n cao đó là:ấ ế
•Công xã nguyên th yủ
•Chi m h u nô lế ữ ệ
•Phong ki nế
•TBCN
•C ng s n ch nghĩaộ ả ủ
Câu 6 Trình bày m i quan h bi n ch ng gi a t n t i xãố ệ ệ ứ ữ ồ ạ
h i và ý th c xã h i, ý nghĩa ph ng pháp lu n c a quyộ ứ ộ ươ ậ ủ
lu t này?ậ
6.1 Các đ nh nghĩaị
T n t i xhồ ạ : là lĩnh v c v t ch t c a đ i s ng xh, bao g mự ậ ấ ủ ờ ố ồ
ho t đ ng v t ch t c a con ng i,nh ng đi u ki n hoàn c nhạ ộ ậ ấ ủ ườ ữ ề ệ ả
v t ch t nh : đi u ki n đ a lý, dân s ,ptsx… trong đó ptsx giậ ấ ư ề ệ ị ố ữ
vai trò quy t đ nh, và các quy lu t khách quan v n có c a nó.ế ị ậ ố ủ
Ý th c xã h iứ ộ : là m t tinh th n c a đ i s ng xh, bao g mặ ầ ủ ờ ố ồ
nh ng quan đi m, t t ng, tình c m, tâm tr ng, truy nữ ể ư ưở ả ạ ề
th ng… n y sinh t t n t i xh và ph n ánh t n t i xh trongố ả ừ ồ ạ ả ồ ạ
nh ng giai đo n phát tri n nh t đ nh.ữ ạ ể ấ ị
6.2 M i quan h bi n ch ng gi a t n t i xh và ý th c xhố ệ ệ ứ ữ ồ ạ ứ
6.2.1 Ý th c xh là s ph n ánh t n t i xh, do t n t i xh quy tứ ự ả ồ ạ ồ ạ ế
đ nh. ị
Tr c tri t h c Mác có nhi u quan đi m không đúng vướ ế ọ ề ể ề
s hình thành và phát tri n c a ý th c xh cũng nh vai trò c aự ể ủ ứ ư ủ
nó đ i v i đ i s ng xh.Tri t h c duy tâm cho r ng tinh th n, tố ớ ờ ố ế ọ ằ ầ ư
t ng là ngu n g c và gi i quy t m i hi n t ng xh…ưở ồ ố ả ế ọ ệ ượ
Mác và Ănghen cho r ng đ i s ng tinh th n c a xh hìnhằ ờ ố ầ ủ
thành và phát tri n trên c s đ i s ng v t ch t, r ng khôngể ơ ở ờ ố ậ ấ ằ
th tìm ngu n g c t t ng xh, tâm lý xh trong b n thân nó,ể ồ ố ư ưở ả
nghĩa là không th tìm trong đ u óc con ng i mà ph i tìmể ầ ườ ả
trong hi n th c v t ch t.C.Mác vi t: “… không th nh n đ nhệ ự ậ ấ ế ể ậ ị
v m t th i đ i đ o l n nh th căn c vào ý th c c a th iề ộ ờ ạ ả ộ ư ế ứ ứ ủ ờ
đ i y. Trái l i ph i gi i thích ý th c y b ng nh ng mâuạ ấ ạ ả ả ứ ấ ằ ữ
thu n c a đ i s ng v t ch t, b ng s xung đ t hi n có gi aẫ ủ ờ ố ậ ấ ằ ự ộ ệ ữ
các l c l ng s n xu t và xh và nh ng qhsx xh”ự ượ ả ấ ữ
D a trên l p tr ng c a ch nghĩa duy v t ta có: ự ậ ườ ủ ủ ậ
T n t i xh là cái có tr c ý th c xh là cái có sauồ ạ ướ ứ . Ý th cứ
xh ch ng qua ch là t n t i xh đã đ c nh n th c vì ngu n g cẳ ỉ ồ ạ ượ ậ ứ ồ ố
và b n ch t c a ý th c xh là do t n t i xh quy t đ nh.ả ấ ủ ứ ồ ạ ế ị
T n t i xh nào thì sinh ra ý th c xh đóồ ạ ứ . T n t i xh bi nồ ạ ế
đ i kéo theo s bi n đ i c a ý th c xh. Trong s bi n đ i nàyổ ự ế ổ ủ ứ ự ế ổ
thì t n t i xh bi n đ i tr c, ý th c xh bi n đ i sau. Tuy nhiênồ ạ ế ổ ướ ứ ể ổ
không ph i b t c lúc nào ý th c xh cũng ch u s tác đ ng tr cả ấ ứ ứ ị ự ộ ự
ti p c a t n t i xh mà trong ch ng m c nh t đ nh ý th c xhế ủ ồ ạ ừ ự ấ ị ứ
còn có tính đ c l p t ng đ i c a nó .ộ ậ ươ ố ủ
Mác kh ng đ nh “ ẳ ị không ph i ý th c c a conả ứ ủ
ng i quy t đ nh t n t i c a h , trái l i t n t i xh c a hườ ế ị ồ ạ ủ ọ ạ ồ ạ ủ ọ
quy t đ ng ý th c c a hế ị ứ ủ ọ”

4
6.2.2 Tính đ c l p t ng đ i c a ý th c xh.ộ ậ ươ ố ủ ứ
Ý th c xh th ng l c h u h n so v i t n t i xhứ ườ ạ ậ ơ ớ ồ ạ . S thayự
đ i và phát tri n c a ttxh có khuynh h ng nhanh h n so v iổ ể ủ ướ ơ ớ
s thay đ i và phát tri n c a ý th c xh. Có hai nguyên nhânự ổ ể ủ ứ
chính sau :
•Nguyên nhân ý th c : b i vì ý th c xh dù thứ ở ứ ể
hi n d i hình th c nào, nh ý th c thông th ng, ý th cệ ướ ứ ư ứ ườ ứ
lu n, h t t ng và các hình thái ý th c xh nh chính tr , phápậ ệ ư ưở ứ ư ị
quy n… cũng ch n y sinh t ttxh và ph n ánh b quy t đ nhề ỉ ả ừ ả ị ế ị
b i ttxh.ở
•Nguyên nhân xh
Do s c m nh c a thói quen tâmứ ạ ủ
lý, m t h n ch c a truy n th ng t p quán cũng do tính l cặ ạ ế ủ ề ố ậ ạ
h u, b o th c a m t s hình thái ý th c xh cũng tác đ ngậ ả ủ ủ ộ ố ứ ộ
ng c l i s phát tri n c a ttxh.ượ ạ ự ể ủ
Nh ng t t ng cũ, l c h uữ ư ưở ạ ậ
th ng đ c nh ng l c l ng l u gi , truy n bá, s d ngườ ượ ữ ư ượ ư ữ ề ử ụ
b o v l i ích c a mình ch ng l i nh ng l c l ng xh ti nả ệ ợ ủ ố ạ ữ ự ượ ế
b .ộ
Ý th c xh có tính v t tr c t n t i xhứ ượ ướ ồ ạ . Ch nghĩa duyủ
v t kh ng đ nh r ng trong nh ng đi u ki n nh t đ nh tậ ẳ ị ằ ữ ề ệ ấ ị ư
t ng con ng i và đ c bi t vai trò tiên phong c a nh ng tưở ườ ặ ệ ủ ữ ư
t ng khoa h c tiên ti n b i tính v t tr c c a nó so v i t nưở ọ ế ở ượ ướ ủ ớ ồ
t i xh. B i vì, m t m t tri th c khoa h c không ch có khạ ở ộ ặ ứ ọ ỉ ả
năng d báo t ng lai, mà còn có ý nghĩa tác d ng t ch c, chự ươ ụ ổ ứ ỉ
đ o ho t đ ng th c ti n.ạ ạ ộ ự ễ
Y u t k th a trong s t n t i và phát tri n c a ý th cế ố ế ừ ự ồ ạ ể ủ ứ
xã h iộ. Quan đi m v s phát tri n c a xh k c ý th c xh c aể ề ự ể ủ ể ả ứ ủ
ch nghĩa duy v t l ch s không ch coi y u t k th a là củ ậ ị ử ỉ ế ố ế ừ ơ
s lý lu n gi i thích m i quan h bi n ch ng gi a cái cũ và cáiở ậ ả ố ệ ệ ứ ữ
m i trong l ch s phát tri n c a đ i s ng tinh th n xh; mà nóớ ị ử ể ủ ờ ố ầ
còn là đi u ki n, ti n đ cho s xu t hi n, t n t i và phátề ệ ề ề ự ấ ệ ồ ạ
tri n c a cái m i.ể ủ ớ
S tác đ ng qua l i gi a các hình thái c a ý th c xhự ộ ạ ữ ủ ứ . Ý
th c xh bao gi cũng bao g m nhi u hình thái ý th c xh c thứ ờ ồ ề ứ ụ ể
khác nhau nh : chính tr , pháp quy n, đ o đ c… và s tácư ị ề ạ ứ ự
đ ng qua l i gi a chúng làm cho m i hình thái ý th c xh cóộ ạ ữ ỗ ứ
nh ng m t, nh ng tính ch t không th gi i thích đ c m tữ ặ ữ ấ ể ả ượ ộ
cách tr c ti p b ng t n t i xh hay b ng các đi u ki n v tự ế ằ ồ ạ ằ ề ệ ậ
ch t. ấ
S tác đ ng tr l i c a ý th c xh v i t n t i xhự ộ ở ạ ủ ứ ớ ồ ạ . Ý th cứ
xh ph n ánh t n t i xh nh ng nó không ph i là s ph n ánhả ồ ạ ư ả ự ả
đ n gi n, máy móc v t n t i xh mà tác đ ng m t cách tíchơ ả ề ồ ạ ộ ộ
c c, năng đ ng và sáng t o. Tính tích c c, năng đ ng và sángự ộ ạ ự ộ
t o c a ý th c xh ph thu c vào nh ng đi u ki n l ch s cạ ủ ứ ụ ộ ữ ề ệ ị ử ụ
th ,vào tính ch t c a nh ng m i quan h kinh t mà trên đó ýể ấ ủ ữ ố ệ ế
th c xh đ c n y sinh,t n t i và phát tri n. T t ng ti n bứ ượ ả ồ ạ ể ư ưở ế ộ
cách m ng có ý nghĩa thúc đ y s phát tri n c a xh và đ ngạ ẩ ự ể ủ ồ
th i cũng th y đ c nh ng m t tiêu c c h n ch c a nh ngờ ấ ượ ữ ặ ự ạ ế ủ ữ
t t ng l c h u, ph n đ ng tác đ ng ng c l i s phát tri nư ưở ạ ậ ả ộ ộ ượ ạ ự ể
c a xh. ủ
6.3 ý nghĩa ph ng pháp lu n c a quy lu tươ ậ ủ ậ
C n xem xét h p lý m i quan h gi a t n t i xhầ ợ ố ệ ữ ồ ạ
và ý th c xh.ứ
C n tránh 2 quan đi m sai l m :ầ ể ầ
Tuy t đ i hóa t n t i xh.ệ ố ồ ạ
Trên th c t không ph i t t c các qu c gia đ u l n l t tr i qua 5ự ế ả ấ ả ố ề ầ ượ ả
ptsx t th p đ n cao mà m t s qu c gia có th b qua m t ho c vài ptsxừ ấ ế ộ ố ố ể ỏ ộ ặ
đ đi lên nh ng ptsx m i cao h n.ể ữ ớ ơ
Quá trình gi i quy t mâu thu n gi a llsx và qhsx trong xã h i có giaiả ế ẫ ữ ộ
c p đ i kháng bao gi cũng thông qua các cu c cách m ng xã h i. Nhấ ố ờ ộ ạ ộ ư
v y quy lu t qhsx phù h p v i tính ch t và trình đ c a llsx là quy lu tậ ậ ợ ớ ấ ộ ủ ậ
chung nh t c a xh. Nó d n đ n s thay đ i và chuy n hóa các hình tháiấ ủ ẫ ế ự ổ ể
kinh t xã h i khác nhau trong l ch s .ế ộ ị ử
S tác đ ng tr l i c a qhsx v i llsx.ự ộ ở ạ ủ ớ
S tác đ ng tr l i c a qhsx v i llsx theo hai khuynh h ng chungự ộ ở ạ ủ ớ ướ
đó là : có th thúc đ y s phát tri n c a llsx và cũng có th kìm hãm sể ẩ ự ể ủ ể ự
phát tri n c a llsx.Khi qhsx phù h p v i tính ch t , trình đ phát tri n c aể ủ ợ ớ ấ ộ ể ủ
llsx nó có ý nghĩa thúc đ y m đ ng cho llsx phát tri n.Ng c l i qhsxẩ ở ườ ể ượ ạ
l i th i không phù h p v i tính ch t và trình đ phát tri n c a llsx thì nóỗ ờ ợ ớ ấ ộ ể ủ
kìm hãm s phát tri n c a llsx.Nh ng cu i cùng thì qhsx cũ cũng b thayự ể ủ ư ố ị
th b i m t qhsx m i cao h n, ti n b h n phù h p v i tính ch t và trìnhế ở ộ ớ ơ ế ộ ơ ợ ớ ấ
đ c a llsx.ộ ủ
S tác đ ng c a qhsx đ i v i llsx còn ít nhi u ph thu c và nh ngự ộ ủ ố ớ ề ụ ộ ữ
giai c p th ng tr . S ph thu c này th hi n trong quan h v m t l iấ ố ị ự ụ ộ ể ệ ệ ề ặ ợ
ích, gi a l i ích c a giai c p th ng tr v i l i ích chung c a toàn xã h i.ữ ợ ủ ấ ố ị ớ ợ ủ ộ
N u nh l i ích c a giai c p th ng tr v c b n phù h p v i l i íchế ư ợ ủ ấ ố ị ề ơ ả ợ ớ ợ
chung c a toàn xh thì g/c th ng tr có tác đ ng tích c c thúc đ y s phátủ ố ị ộ ự ẩ ự
tri n c a llsx. Còn l i ích c a g/c th ng tr v c b n mâu thu n có tínhể ủ ợ ủ ố ị ề ơ ả ẫ
ch t đ i kháng v i l i ích chung c a toàn b xh thì g/c th ng tr có tácấ ố ớ ợ ủ ộ ố ị
đ ng kìm hãm s phát tri n c a llsx.ộ ự ể ủ
5.3 V n d ng quy lu t vào th c ti n cách m ng n c ta hi n nayậ ụ ậ ự ễ ạ ướ ệ
N c ta l a ch n con đ ng XHCN b qua ph ng th c sx TBCN v i ýướ ự ọ ườ ỏ ươ ứ ớ
nghĩa b qua ch đ chính tr c a CNTB. V kinh t , Đ ng ta ch tr ngỏ ế ộ ị ủ ề ế ả ủ ươ
m t n n kinh t hàng hóa nhi u thành ph n v i c ch th tr ng có sộ ề ế ề ầ ớ ơ ế ị ườ ự
qu n lý c a nhà n c, theo đ nh h ng XHCN. Nh m phát huy m i ti mả ủ ướ ị ướ ằ ọ ề
năng các thành ph n kinh t , phát tri n m nh m llsx đ xây d ng c sầ ế ể ạ ẽ ể ự ơ ở
kinh t XHCN, t ng b c xã h i hóa XHCN. Trong đó kinh t nhà n cế ừ ướ ộ ế ướ
qu c doanh bao gi cũng gi vai trò ch đ o có ý nghĩa qu t đ nh đ i v iố ờ ữ ủ ạ ế ị ố ớ
s phát tri n n n kinh t n c ta hi n nay…ự ể ề ế ướ ệ
M i quan h gi a th ng nh t và đ u tranh các m tố ệ ữ ố ấ ấ ặ
đ i l p v th c ch t là th hi n s th ng nh t bi n ch ngố ậ ề ự ấ ể ệ ự ố ấ ệ ứ
c a các mâu thu n c a các s v t và hi n t ng.Trong đóủ ẫ ủ ự ậ ệ ượ
th ng nh t các m t đ i l p mang tính t ng đ i t m th i.ố ấ ặ ố ậ ươ ố ạ ờ
Vì nó luôn là cái c th có tính ch t l ch s gi ng nh sụ ể ấ ị ử ố ư ự
“đ ng im” t ng đ i c a s v t và hi n t ng.M t khácứ ươ ố ủ ự ậ ệ ượ ặ
trong th th ng nh t đó luôn di n ra quá trình đ u tranh c aể ố ấ ễ ấ ủ
các m t đ i l p, chuy n hóa các m t đ i l p.Ng c l i,ặ ố ậ ể ặ ố ậ ượ ạ
đ u tranh các m t đ i l p mang tính tuy t đ i b i vì nó làấ ặ ố ậ ệ ố ở
ngu n g c đ ng l c bên trong c a s phát tri n.ồ ố ộ ự ủ ự ể
4.3 Ý nghĩa ph ng pháp lu n ươ ậ
Khi phân tích mâu thu n c a s v t và hi n t ng vẫ ủ ự ậ ệ ượ ề
nguyên t c ph i th a nh n tính khách quan,tính ph bi n vàắ ả ừ ậ ổ ế
tính riêng bi t c a mâu thu n.ệ ủ ẫ
Th a nh n tính ph bi n c a mâu thu n là th a nh nừ ậ ổ ế ủ ẫ ừ ậ
ngu n g c,đ ng l c bên trong c a m i s phát tri n nóiồ ố ộ ự ủ ọ ự ể
chung.Th a nh n tính riêng bi t c a mâu thu n có th cóừ ậ ệ ủ ẫ ể
ph ng pháp gi i c th ,phù h p v i t ng lo i mâu thu nươ ả ụ ể ợ ớ ừ ạ ẫ
c th khác nhau.B i vì,s v t khác nhau có mâu thu nụ ể ở ự ậ ẫ
khác nhau thì ph i có cách gi i quy t khác nhau.ả ả ế
Nh ng trong m t s v t không ch có m t mâu thu nư ộ ự ậ ỉ ộ ẫ
mà có nhi u mâu thu n khác nhau nên ph i có cách gi iề ẫ ả ả
quy t c th phù h p v i t ng lo i mâu thu n đó .M tế ụ ể ợ ớ ừ ạ ẫ ặ
khác trong m t mâu thu n nó t n t i và phát tri n là m tộ ẫ ồ ạ ể ộ
quá trình có tính giai đo n và tính l ch s c th nên cũngạ ị ử ụ ể
ph i có cách gi i quy t c th khách nhau. ả ả ế ụ ể
Các ph ng pháp gi i quy t các lo i mâu thu n khácươ ả ế ạ ẫ
nhau:Mâu thu n bên trong-bên ngoài;mâu thu n c b n-ẫ ẫ ơ ả
không c b n;mâu thu n ch y u-mâu thu n th y u vv…ơ ả ẫ ủ ế ẫ ứ ế
Phê phán nh ng quan ni m duy tâm siêu hình v mâu thu n.ữ ệ ề ẫ

Câu 7 Phân tích các nhân t nh h ng đ n l ng giá tr c a hàngố ả ưở ế ượ ị ủ
hóa? Trình bày n i dung c b n l ch s ra đ i, b n ch t và ch cộ ơ ả ị ử ờ ả ấ ứ
năng c b n c a ti n t ?ơ ả ủ ề ệ
7.1 Phân tích các nhân t nh h ng đ n l ng giá tr c a hàng hóa?ố ả ưở ế ượ ị ủ
Đ/N l ng giá tr c a hhượ ị ủ : n u giá tr hh là lao đ ng xh k t tinhế ị ộ ế
trong hh thì l ng giá tr c a hh chính là s l ng lao đ ng xh k tượ ị ủ ố ượ ộ ế
tinh trong hh.
Th c đo l ng giá tr hh:ướ ượ ị
Đo l ng lao đ ng hao phí đ t o ra hh b ng th c đoượ ộ ể ạ ằ ướ
th i gian nh : m t gi ,m t ngày lao đ ng …do đó l ng giá tr c a hhờ ư ộ ờ ộ ộ ượ ị ủ
cũng do th i gian lao đ ng quy t đ nh. Trong n n sx hh thì m t lo i hh cóờ ộ ế ị ề ộ ạ
th do nhi u ng i sx. Nh v y nó t o ra giá tr cá bi t khác nhau, nóể ề ườ ư ậ ạ ị ệ
ph thu c trình đ tay ngh , nguyên li u,đi u ki n sx.ụ ộ ộ ề ệ ề ệ
Mác vi t “ ch có l ng lao đ ng xh c n thi t, hay th iế ỉ ượ ộ ầ ế ờ
gian lao đ ng xh c n thi t đ sx ra m t giá tr s d ng, m i quy t đ nhộ ầ ế ể ộ ị ử ụ ớ ế ị
đ i l ng giá tr c a giá tr s d ng y”ạ ượ ị ủ ị ử ụ ấ
Nh v y th c đo giá tr c a hh đ c tính b ng th i gianư ậ ướ ị ủ ượ ằ ờ
lao đ ng xh c n thi t .ộ ầ ế
Th i gian lao đ ng xh c n thi tờ ộ ầ ế là th i gian đ đ sx ra hhờ ủ ể
trong đi u ki n bình th ng c a xh v i trình đ k thu t trung bình, trìnhề ệ ườ ủ ớ ộ ỹ ậ
đ khéo léo trung bình và c ng đ lao đ ng trung bình so v i hoàn c nhộ ườ ộ ộ ớ ả
xh nh t đ nh.ấ ị
Thông th ng th i gian lao đ ng xh c n thi t trùng h pườ ờ ộ ầ ế ợ
v i th i gian lao đ ng cá bi t c a nh ng ng i sx và cung c p đ i bớ ờ ộ ệ ủ ữ ườ ấ ạ ộ
ph n m t lo i hh nào đó trên th tr ng.ậ ộ ạ ị ườ
C c u c a l ng giá tr hh g m hai b ph n :ơ ấ ủ ượ ị ồ ộ ậ
•Giá tr cũ tái hi n.ị ệ
•Giá tr m i.ị ớ
W = C + V + m
Trong đó
W l ng giá tr hh.ượ ị
C giá tr cũ tái hi n,lao đ ng quá kh đã đ c v t hóa : máyị ệ ộ ứ ượ ậ
móc,nguyên v t li u,nhiên li u.ậ ệ ệ
Vtm giá tr m i do nhà TB s d ng lao đ ng, là lao đ ng s ngị ớ ử ụ ộ ộ ố
c a ng i sx hh có vai trò làm tăng thêm giá tr cho sp.ủ ườ ị
m : giá tr th ng d .ị ặ ư
Phân tích các nhân t nh h ng đ n l ng giá tr c aố ả ưở ế ượ ị ủ
hh:
Do th i gian lao đ ng xh c n thi t luôn thay đ i nên l ngờ ộ ầ ế ổ ượ
giá tr c a hh là đ i l ng không c đ nh, thay đ i theo s phát tri n c aị ủ ạ ượ ố ị ổ ự ể ủ
hh cùng v i n n sx hh,th hi n qua các m t:ớ ề ể ệ ặ
Th nh tứ ấ : năng su t lao đ ng.ấ ộ
K/N : nslđ là năng l c sx c a lao đ ng, đ c tính b ng s l ngự ủ ộ ượ ằ ố ượ
sp sx ra trong m t đ n v th i gian ho c s l ng th i gian c n thi t độ ơ ị ờ ặ ố ượ ờ ầ ế ể
sx ra m t đ n v sp.ộ ơ ị
Có hai lo i nslđ : nslđ cá bi t và nslđ xã h i. Năng su t laoạ ệ ộ ấ
đ ng có nh h ng giá tr xh c a hh chính là nslđ xh .ộ ả ưở ị ủ
Năng su t lao đ ng xh càng tăng, th i gian lao đ ng xh c nấ ộ ờ ộ ầ
thi t đ sx ra hh càng gi m, l ng giá tr c a m t đ n v sp càng ít vàế ể ả ượ ị ủ ộ ơ ị
ng c l i. L ng giá tr c a m t đ n v hh t l thu n v i s l ng laoượ ạ ượ ị ủ ộ ơ ị ỷ ệ ậ ớ ố ượ
đ ng k t tinh và t l ngh ch v i năng su t lao đ ng xh.ộ ế ỷ ệ ị ớ ấ ộ
Nslđ l i tùy thu c vào nhi u nhân t nh : trình đ khéo léoạ ộ ề ố ư ộ
c a ng i lao đ ng, s phát tri n c a khkt và trình đ ng d ng c a khktủ ườ ộ ự ể ủ ộ ứ ụ ủ
vào sx…
Th haiứ : c ng đ lao đ ng.ườ ộ ộ
K/N là khái ni m nói lên m c đ kh n tr ng, là s căng th ngệ ứ ộ ẩ ươ ự ẳ
m t nh c c a ng i lao đ ng.ệ ọ ủ ườ ộ
Khi c ng đ lao đ ng tăng lên, thì l ng lao đ ng hao phíườ ộ ộ ượ ộ
trong cùng m t đ n v th i gian cũng tăng lên và l ng sp đ c tao raộ ơ ị ờ ượ ượ
cũng tăng lên t ng ng còn l ng giá tr c a m t đ n v sp thì khôngươ ứ ượ ị ủ ộ ơ ị
đ i.ổ
Th baứ : m c đ ph c t p c a lao đ ng.ứ ộ ứ ạ ủ ộ
M c đ ph c t p c a lao đ ng cũng nh h ng nh t đ nh đ n sứ ộ ứ ạ ủ ộ ả ưở ấ ị ế ố
l ng giá tr c a hh. Theo m c đ ph c t p c a lao đ ng có th chia laoượ ị ủ ứ ộ ứ ạ ủ ộ ể
đ ng thành lao đ ng gi n đ n và lao đ ng ph c t p.ộ ộ ả ơ ộ ứ ạ
Lao đ ng gi n đ n : là s hao phí lao đ ng m t cách gi nộ ả ơ ự ộ ộ ả
đ n mà b t kỳ m t ng i bình th ng nào có kh năng lao d ng cũng cóơ ấ ộ ườ ườ ả ộ
th th c hi n đ c.ể ự ệ ượ
Lao đ ng ph c t p : là lao đ ng đòi h i ph i đ c đào t o,ộ ứ ạ ộ ỏ ả ượ ạ
hu n luy n thành lao đ ng lành ngh .ấ ệ ộ ề
Trong cùng m t đ n v th i gian lao đ ng nh nhau,lao đ ngộ ơ ị ờ ộ ư ộ
ph c t p t o ra nhi u giá tr lao đ ng h n lao đ ng gi n đ n. Lao đ ngứ ạ ạ ề ị ộ ơ ộ ả ơ ộ
ph c t p là lao đ ng gi n đ n đ c nhân lên g p b i.Mác vi t “ laoứ ạ ộ ả ơ ượ ấ ộ ế
đ ng ph c t p… ch là lao đ ng gi n đ n đ c nhân lên lũy th a , hayộ ứ ạ ỉ ộ ả ơ ượ ừ
nói cho đúng h n, là lao đ ng gi n đ n đ c nhân lên…”ơ ộ ả ơ ượ
Nh v y l ng giá tr c a hh đ c đo b ng th i gian laoư ậ ượ ị ủ ượ ằ ờ
đ ng xh c n thi t, gi n đ n trung bình.ộ ầ ế ả ơ
7.2 N i dung c b n l ch s ra đ i, b n ch t và ch c năng c b n c aộ ơ ả ị ử ờ ả ấ ứ ơ ả ủ
ti n t .ề ệ
5
Câu 8 Phân tích quy lu t giá tr ? Nêu bi u hi n c a quyậ ị ể ệ ủ
lu t này trong giai đo n c nh tranh t do c a CNTB?ậ ạ ạ ự ủ
8.1 Phân tích quy lu t giá tr ( tác đ ng c a quy lu t giá tr )ậ ị ộ ủ ậ ị
Trong sx hh quy lu t giá tr có ba tác đ ng ch y u sau:ậ ị ộ ủ ế
Th nh t, đi u ti t sx và l u thông hhứ ấ ề ế ư
Đi u ti t sx t c là đi u hòa, phân b các y u t sx gi aề ế ứ ề ố ế ố ữ
các ngành, các lĩnh v c c a n n kinh t .ự ủ ề ế
N u ngành nào đó khi cung nh h n c u, giá c hh sế ở ỏ ơ ầ ả ẽ
lên cao h n giá tr , hh bán ch y, lãi cao, thì ng i sx s đ xôơ ị ạ ườ ẽ ổ
vào ngành y.Ng c l i khi cung ngành đó v t quá c u, giáấ ượ ạ ượ ầ
c hh gi m xu ng, hh bán không ch y và có th l v n, bu cả ả ố ạ ể ỗ ố ộ
ng i sx ph i thu h p quy mô sx ho c chuy n sang đ u t vàoườ ả ẹ ặ ể ầ ư
ngành giá c hh cao.ả
Đi u ti t l u thông c a quy lu t giá tr cũng thông quaề ế ư ủ ậ ị
giá c trên th tr ng . S bi n đ ng giá c th tr ng cũng cóả ị ườ ự ế ộ ả ị ườ
tác d ng thu hút lu ng hàng t n i giá c th p đ n n i giá cụ ồ ừ ơ ả ấ ế ơ ả
cao, do đó làm cho l u thông hh thông su tư ố
Nh v y,s bi n đ ng c a giá c trên th tr ng khôngư ậ ự ế ộ ủ ả ị ườ
nh ng ch rõ s bi n đ ng v kinh t , mà còn tác đ ng đi uữ ỉ ự ế ộ ề ế ộ ề
ti t n n kinh t hh. ế ề ế
Th hai, kích thích c i ti n k thu t, h p lý hóaứ ả ế ỹ ậ ợ
sx, tăng năng su t lao đ ng, thúc đ y llsx xh phát tri n.ấ ộ ẩ ể
Trong n n kinh t hh, m i ng i sx hh là m t ch thề ế ỗ ườ ộ ủ ể
kinh t đ c l p, t quy t đ nh ho t đ ng sx kinh doanh c aế ộ ậ ự ế ị ạ ộ ủ
mình. Do đi u ki n sx khác nhau nên hao phí lao đ ng cá bi tề ệ ộ ệ
c a m i ng i khác nhau, ng i sx nào có hao phí lao đ ng cáủ ỗ ườ ườ ộ
bi t nh h n hao phí lao đ ng xh h i c a hh th có l i s thuệ ỏ ơ ộ ộ ủ ở ế ợ ẽ
đ c lãi cao,ng c l i s th b t l i, l v n. Đ giành l iượ ượ ạ ẽ ở ế ấ ợ ỗ ố ể ợ
th trong c nh tranh và tránh nguy c v n , phá s n, h ph iế ạ ơ ỡ ợ ả ọ ả
h th p hao phí lao đ ng cá bi t c a mình sao cho b ng hao phíạ ấ ộ ệ ủ ằ
lao đ ng xh c n thi t. Mu n v y, h ph i luôn tìm cách c iộ ầ ế ố ậ ọ ả ả
ti n k thu t c i ti n t ch c qu n lý, th c hi n ti t ki mế ỹ ậ ả ế ổ ứ ả ự ệ ế ệ
ch t ch , tăng năng su t lao đ ng. S c nh tranh quy t li tặ ẽ ấ ộ ự ạ ế ệ
càng thúc đ y quá trình này di n ra m nh m h n,mang tính xh.ẩ ễ ạ ẽ ơ
K t qu là llsx xh đ c thúc đ y phát tri n m nh m .ế ả ượ ẩ ể ạ ẽ
Th ba, th c hi n s l a ch n t nhiên và phânứ ự ệ ự ự ọ ự
hóa ng i sx hh thành ng i giàu và ng i nghèo. ườ ườ ườ
Câu 9: Phân tích s chuy n hóa c a ti n thành t b n?ự ể ủ ề ư ả
T b n là giá tr mang l i giá tr th ng d b ng cách b cư ả ị ạ ị ặ ư ằ ố
l t công nhân làm thuê.ộ
T b n tr c h t th ng đ c bi u hi n b ng m t s ti nư ả ướ ế ườ ượ ể ệ ằ ộ ố ề
nh ng không ph i ti n là t b n mà ti n ch tr thành t b n khi đ cư ả ề ư ả ề ỉ ở ư ả ượ
s d ng và mang l i cho ch c a nó m t giá tr l n h n.ử ụ ạ ủ ủ ộ ị ớ ơ
9.1 Công th c chung c a t b nứ ủ ư ả
Ti n là hình th c bi u hi n đ u tiên c a TB và cũng là spề ứ ể ệ ầ ủ
cu i cùng c a l u thông hh. T b n tr c h t th ng đ c bi u hi nố ủ ư ư ả ướ ế ườ ượ ể ệ
b ng m t s ti n nh ng không ph i ti n là t b n mà ti n ch trằ ộ ố ề ư ả ề ư ả ề ỉ ở
thành t b n khi đ c s d ng và mang l i cho ch c a nó m t giá trư ả ượ ử ụ ạ ủ ủ ộ ị
l n h n.ớ ơ
Trong l u thông hh gi n đ n thì ti n đ c coi là ti n thôngư ả ơ ề ượ ề
th ng v n đ ng theo công th c :H-T-H. Nghĩa là s chuy n hóa c aườ ậ ộ ứ ự ể ủ
hh thành ti n, r i ti n l i chuy n hóa thành hh. đây ti n t khôngề ồ ề ạ ể ở ề ệ
ph i là t b n, mà ch là ti n t thông th ng v i đúng nghĩa c a nó.ả ư ả ỉ ề ệ ườ ớ ủ
Tr ng h p này ti n t ch là ph ng ti n đ đ t m c đích bên ngoàiườ ợ ề ệ ỉ ươ ệ ể ạ ụ
l u thông.Hình th c này thích h p v i n n sx nh c a nh ng ng iư ứ ợ ớ ề ỏ ủ ữ ườ
th th công và nông dân.ợ ủ
Ti n đ c coi là t b n thì v n đ ng theo công th c : T-H-ề ượ ư ả ậ ộ ứ
T, t c là s chuy n hóa c a ti n thành hh, r i hh l i chuy n hóaứ ự ể ủ ề ồ ạ ể
ng c l i thành ti n.ượ ạ ề
S vân đ ng c a đ ng ti n thông th ng và đ ng ti n làự ộ ủ ồ ề ườ ồ ề
t b n có s khác nhau h t s c c b n.ư ả ự ế ứ ơ ả
So sánh hai công th cứ
Gi ng nhauố
C hai s v n đ ng đ u do hai giai đo n đ i l p nhau là mua và bánả ự ậ ộ ề ạ ố ậ
h p thành, trong m i giai đo n đi u có hai nhân t v t ch t đ i di nợ ỗ ạ ề ố ậ ấ ố ệ
nhau là ti n và hàng, và hai ng i có quan h kinh t v i nhau là ng iề ườ ệ ế ớ ườ
mua và ng i bán.ườ
Khác nhau
K t lu nế ậ : V y t b n là giá tr mang l i giá tr th ng d . M c đích l uậ ư ả ị ạ ị ặ ư ụ ư
thông t b n là s l n lên c a giá tr , là giá tr thăng d , nên s v nư ả ự ớ ủ ị ị ư ự ậ
đ ng c a t b n là không có gi i h n, vì s l n lên c a giá tr là khôngộ ủ ư ả ớ ạ ự ớ ủ ị
có gi i h n.ớ ạ
Công th c T-H-T là công th c chung c a TB vì m i TB đ u v nứ ứ ủ ọ ề ậ
đ ng theo công th c này.ộ ứ
Vd: TB th ng nghi p : T-H-Tươ ệ
TB công nghi p : T-H-H-Tệ
TB cho vay: T-T
C.Mác ch rõ : “ v y T-H-T th c s là công th c chung c a t b nỉ ậ ự ự ứ ủ ư ả
đúng nh nó tr c ti p th hi n ra trong lĩnh v c l u thông” ư ự ế ể ệ ự ư
9.2 Mâu thu n công th c chung c a t b n.ẫ ứ ủ ư ả
Trong công th c T-H-T v i T = T + ứ ớ ớT.V y giá tr th ng d ậ ị ặ ư ưT do
đâu mà có?
Khi m i nhìn vào công th c chung c a t b n ng i ta có c mớ ứ ủ ư ả ườ ả
giác r ng giá tr th ng d sinh ra t trong l u thông, th c t khôngằ ị ặ ư ừ ư ự ế
ph i nh v y. Trong l u thông thu n túy dù b t kỳ hình th c nàoả ư ậ ư ầ ở ấ ứ
ngang hay không ngang giá cũng không th sinh ra giá tr th ng d . ể ị ặ ư
Xét trong l u thông.ư
Trao đ i ngang giá:ổ
N u hh trao đ i ngang giá thì ch có s thay đ i hình thái c a giáế ổ ỉ ự ổ ủ
tr , t ti n thành hàng r i t hàng thành ti n, còn t ng giá tr cũng nhị ừ ề ồ ừ ề ổ ị ư
ph n giá tr n m trong tay m i bên tham gia trao đ i tr c sau v nầ ị ằ ỗ ổ ướ ẫ
không thay đ i.V m t giá tr s d ng thì hai bên trao đ i đ u có l i víổ ề ặ ị ử ụ ổ ề ợ
có đ c hh mình c n.ượ ầ
Trao đ i không ngang giá. ổ
Có th có ba tr ng h p x y ra ể ườ ợ ả
Th nh tứ ấ : hành vi bán hàng cao h n giá tr ơ ị
Ví dụ: Ng i TB nào đó có hành vi bán hàng cao h n giá trườ ơ ị
10%,giá tr hh c a anh ta là 100 đ ng s đ c bán cao lên 110 đ ng vàị ủ ồ ẽ ượ ồ
thu đ c 10 đ ng giá tr thăng d . Nh ng trong th c t không có m tượ ồ ị ư ư ự ế ộ
nhá TB nào ch đóng vai trò là ng i bán hàng, mà l i không đi mua cácỉ ườ ạ
y u t sx đ sx ra hh đó.vì v y đ n l t mua anh ta s ph i mua hhế ố ể ậ ế ượ ẽ ả
cao h n giá tr 10%, đó chính là kho n l i mà nhà TB bán ra mu n cóơ ị ả ờ ố
đ c. Th là 10% l i nhu n thu lúc anh ta là ng i bán s m t đi khiượ ế ợ ậ ườ ẽ ấ
anh ta là ng i mua. ườ V y hành vi bán hàng cao h n giá tr không mangậ ơ ị
l i giá tr th ng d .ạ ị ặ ư
Th hai:ứhành vi mua hh th p h n giá tr .ấ ơ ị
Ví dụ : Ng i TB nào đó có hành vi mua hh th p h n giá tr 10%ườ ấ ơ ị
đ khi bán hh theo giá tr anh ta thu đ c 10% giá tr th ng d .Giá trể ị ượ ị ặ ư ị
th ng d có đ c do anh ta mua r s b m t đi khi anh ta là ng i bánặ ư ượ ẻ ẽ ị ấ ườ
vì ph i bán th p h n giá tr thì các nhà t b n khác m i mua.ả ấ ơ ị ư ả ớ V y giáậ
tr th ng d v n không sinh ra trong tr ng h p này.ị ặ ư ẫ ườ ợ