Câu 1: Nêu và phân tích đ nh nghĩa v t ch t c a Lênin- ý
nghĩa ph ng pháp lu n c a đ nh nghĩa này?ươ
1.1 Đ nh nghĩa,phân tích đ/n v t ch t c a Lênin
Hoàn c nh ra đ i
Tri t h c tr c đây đ u c g ng gi i thích v ngu n g c, b nế ướ
nguyên đ u tiên c a th gi i.Cho nên m i m t nhà tri t h c đ u ế ế
quan ni m v v t ch t thông qua m t d ng v t th , v t ch t c
th và coi nó là c s , b n nguyên đ u tiên c a m i s t n t i.Ví ơ
d nh tri t h c Trung Qu c c đ i coi vũ tr đ c hình thành ư ế ượ
b i ngũ hành,tri t h c Hy L p c đ i:Talet cho là n c, ế ướ
Anaximen cho là không khí, L xip và Đêmôcrit là nguyên t ơ
Thuy t nguyên t c đ i là m t b c phát tri n m i c a chế ướ
nghĩa duy v t,nó mang tính khái quát và tr u t ng h n nh ng ượ ơ ư
cũng không thoát kh i tình tr ng quy v t ch t thành d ng v t
th .Quan ni m đ ng nh t v t ch t là nguyên t đã kéo dài và tr
thành truy n th ng trong t duy c a các nhà tri t h c duy v t và ư ế
khoa h c t nhiên nh Galilê,Đ các, Niut n ti p t c kh ng đ nh ư ơ ế
và phát tri n.Tuy nhiên đó ch m i là quan ni m siêu hình n ế
cu i th k XIX đ u XX v i s phát tri n c a v t lý h c vi mô ế
đã mang l i nh ng hi u bi t m i sâu s c h n v nguyên t v ế ơ
c u trúc th gi i v t ch t : ế
1895 R nghen phát hi n tia X.ơ
1896 Bécc ren phát hi n ra hi n t ng png x ,ch ng t r ngơ ượ
nguyên t không ph i là b t bi n và có kh năng chuy n hóa cho ế
nhau.
1897 Tômx n phát hi n ra đi n t ,ch ng t r ng nguyên tơ
không ph i là đ n v cu i cùng t o nên th gi i v t ch t. ơ ế
1901 Kaufman phát hi n ra r ng khi v n đ ng kh i l ng ượ
c a đi n t tăng khi v n t c c a nó tăng,bác b quan ni m cho
r ng kh i l ng là b t bi n… ượ ế
S đ ng nh t v t ch t v i d ng c th , v i nh ng thu c
tính c a nó nh quan ni m c a ch nghĩa duy v t tr c đây là có ư ướ
nh ng h n ch , ế m c s cho ch nghĩa duy tâm ch ng l i chơ
nghĩa duy v t khi h cho r ng “v t ch t đã tiêu tan”.Lênin ch ra
r ng không ph i “v t ch t tiêu tan m t”, mà ch có gi i h n hi u
bi t c a con ng i v v t v t ch t là tiêu tan, nghĩa là cái m t điế ườ
không ph i là v t ch t, mà ch là gi i h n v nh n th c c a con
ng i v k t c u c a nó mà thôi. ườ ế
Tóm l i: Nhân t c b n d n đ n s ra đ i đ/n v t ch t c a ơ ế
Lênin là :
Ch nghĩa duy tâm t n công ch nghĩa duy v t xung quanh
ph m trù v t ch t.
Các nhà v t lý vib r i vào kh ng ho ng tr c nh ng ơ ướ
phát minh v t lý c a mình.
N i dung đ nh nghĩa v t ch t c a Lênin
Trong tác ph m “ch nghĩa duy v t và ch nghĩa kinh
nghi m phê phán”, trên c s phân tích cu c cách m ng c a khoa ơ
h c t nhiên đ u th k XX và phê phán ch nghĩa duy tâm trong ế
tri t h c cũng nh k th a mang tính phê phán v i quan ni m c aế ư ế
tri t h c duy v t v v t ch t,Lênin đã đ/n v t ch t nh sauế ư : “
v t ch t là m t ph m trù tri t h c dùng đ ch th c t i ế
khách quan đ c đem l i cho con ng i trong c m giác đ cượ ư ượ
c m giác c a chúng ta chép l i, ch p l i, ph n ánh và t n t i
không l thu c vào c m giác”
Phân tích đ nh nghĩa
V t ch t là m t ph m trù tri t h c : v t ch t đ c đ nh ế ượ
nghĩa theo nghĩa tri t h c, nghĩa chung nh t,r ng nh t,khái quátế
nh t ch không ph i đ c hi u theo nghĩa thông th ng ượ ườ
…dùng ch th c t i khách quan đ c đem l i cho con ng i trong ượ ườ
c m giác nghĩa là :
1
Câu 2: Trình bày ngu n g c và b n ch t ý th c,m i quan h bi n ch ng
gi a v t ch t và ý th c ?
2.1 Ngu n g c ý th c
a) Ngu n g c t nhiên
Ngu n g c t nhiên c a ý th c là b não con ng i ườ và s ph n ánh hi n
th c khách quano trong đó.
Ý th c là s ph n ánh hi n th c khách quan vào trong b não ng i. Ph n ườ
ánh hi n khách quan là thu c tính chung c a m i d ng v t ch t.
Ph n ánh là thu c tính chung c a v t ch t.
Khái ni m ph n ánh:
Ph n ánh là s tác đ ng qua l i gi a các h th ng v t ch t, đó là năng l c
tái hi n gi l i k t qu c a s tác đ ng qua l i đó.Ho c là năng l c tái hi n, ế
gi l i và bi n đ i c a h th ng v t ch t này sang h th ng v t ch t ế
khác.Ph n ánh d i hình th c đ n gi n nh t đ c th hi n trong gi i vô ướ ơ ượ
sinh,ph n ánh trong gi i h u sinh cao h n. ơ
Các hình th c ph n ánh :
Ý th c là s ph n ánh hi n th c khách quan đi u đó có th hi n năng l c
tái hi n l i,nh l i,d ng l i ho c làm bi n đ i c a khách th ph n ánh trong ế
ch th ph n ánh đ c ghi nh n trong b não ng i. ượ ườ
*Khách th ph n ánh:Không ph n ánh toàn b ch ph n ánh m t ph n
hi n th c khách quan mà nh n th c con ng i có th v i t i đ c. ườ ượ
*Ch th ph n ánh:Là nh ng con ng i còn ho c có kh năng nh n th c. ườ
=> V y: ý th c là s tác đ ng qua l i gi a khách th và ch th đ c ghi ượ
nh n b i b não con ng i v i đi u ki n b o ho t đ ng bình th ng. ườ ườ
B não ng i và ý th c. ườ
B não con ng i hiên đ i là s n ph m ti n hóa lâu dài v m t sinh v t ườ ế
– xã h i, và có c u t o ph c t p.B não có kh năng thu nh n, truy n d n toàn
b ho t đ ng c a c th trong quan h v i gi i bên ngoài thông qua ph n x ơ
có và không có đi u ki n.
V nguyên t c ý th c c a con ng i ch xu t hi n khi có s c đ ng c a ườ
hi n th c khách quan vào trong b não ng i.Cho nên, năng l c ph n ánh c a ý ườ
th c là năng l c ho t đ ng c a b não.Không th tách ý th c ra kh i s ho t
đ ng c a b não.Nh ng ý th c ch là m t thu c tính c a b não ng i,nó ư ườ
không đ ng nh t v i chính b não ng i. ườ
b) Ngu n g c xã h i
Có nhi u nhân t c u thành ngu n g c xã h i c a ý th c nh ng trong đó ư
c b n nh t và tr c ti p nh t là nhân t ơ ế lao đ ng và ngôn ng .
Lao đ ng:
K/N lao đ ng :
Lao đ ng là ho t đ ng có ý th c,m c đích,có ph ng pháp c a con ng i ươ ườ
làm bi n đ i hi n th c khách quan, nh m đáp ng nh ng nhu c u c a conế
ng i.ườ
Vai trò lao đ ng :
Lao đ ng không ch ngu n g c tr c ti p hình thành b n thân con ng i, ế ườ
mà còn hoàng thi n kh năng ph n ánh c a b não con ng i.Ăngghen kh ng ườ
đ nh “hàng ch c v n năm- th i gian này trong l ch s trái đ t cũng t ng ươ
đ ng nh m t giây đ ng h trong m t đ i ng i – đã trôi qua, tr c khi ươ ư ườ ướ
h i loài ng i xu t hi n t đàn v n leo trèo trên cây…gi a đàn v n và xã ườ ượ ượ
h i loài ng i có s khác nhau đ c bi t gì ? đó là lao đ ng…lao đ ng b t đ u ườ
cùng v i vi c ch t o ra công c ”. ế
Lao đ ng c a con ng i làm cho gi i t nhiên b c l nh ng thu c ườ
tính,nh ng quy lu t v n đ ng và khi tác d ng vào giác quan c a con ng i thì ườ
sinh ra ý th c.
Ngôn ng
K/N nn ng :
Nn ng do nhu c u c a lao đ ng và nh lao đ ng mà hình thành. Ngôn
ng là h th ng tín hi u v t ch t ch a đ ng thông tin mang n i dung ý
th c.Không có ngôn ng , ý th c không th t n t i và phát tri n đ c. ượ
Vai trò ngôn ng :
S xu t hi n c a ngôn ng trong quá trình lao đ ng sáng t o đã tr thành
ph ng ti n v t ch t đ đáp ng nh ng nhu c u khách quan v quan h giaoươ
ti p,trao đ i nh ng kinh nghi m và tình c m…ế
Nn ng là v v t ch t c a t duy,là hi n th c tr c ti p c a t t ng, là ư ế ư ưở
yêu t quan tr ng đ phát tri n tâm lý, t duy c a con ng i.Ănnghen cho r ng ư ườ
: “ Tr c h t là lao đ ng sáng t o, sau lao đ ng và đ ng th i v i lao đ ng làướ ế
ngôn ng ; đó là 2 s c kích thích ch y u đã nh h ng đ n b óc c a con ế ưở ế
v n làm cho b óc đó d n d n bi n chuy n thành b óc c a con ng i”.Nhượ ế ườ
ngôn ng , kinh nghi m và s hi u bi t c a con ng i m i đ c hình thành, ế ườ ượ
v n đ ng và phát tri n, đ ng th i nó tr thành ph ng ti n trao đ i v m t xã ươ
h i và tr thành công c c a ho t đ ng ý th c.
Tóm l i : ý th c là s ph n ánh hi n th c khách quan vào trong m t t ch c
v t ch t cao nh t đó là não ng i.Ý th c là hình nh ch quan c a th gi i ườ ế
khách quan, lá cái v t ch t đ c di chuy n vào trong não ng i và c i bi n ượ ườ ế
Câu 3:Trình bày n i dung c b n c a quy lu t t nh ng ơ
thay đ i v l ng d n đ n thay đ i v ch t và ng c ượ ế ư
l i?ý nghĩa ph ng pháp lu n c a nh ng quy lu t này ươ
K/N quy lu t : Quy lu t là nh ng m i liên h b n ch t t t
nhiên ph bi n và l p đi l p l i c a các s v t và hi n t ng ế ượ
trong th gi i khách quan.ế
V trí quy lu t : Quy lu t c b n th nh t c a phép bi n ơ
ch ng duy v t nó v ch rõ cách th c c a s phát tri n.
3.1.1 Các khái ni m ph n ánh trong quy lu t :
Khái ni m v ch t : Ch t là tính quy đ nh khách quan v n có
c a s v t,là s th ng nh t h u c các thu c tính làm cho nó ơ
là nó mà không ph i là cái khác.
Khái ni m v l ng : ượ L ng cũng là tính quy đ nh khách quanượ
v n có c a s v t bi u th s l ng,quy mô, trình đ , nh p ượ
đi u c a s v n đ ng và phát tri n c a s v t cũng nh c a ư
các thu c tính c a nó
S phân bi t gi a ch t và l ng ch mang ượ
tính t ng đ i.ươ
Khái ni m nh y v t: K t thúc m t giai đo n bi n đ i vế ế
l ng ch t cũ m t đi ch t m i hình thành.ượ
Khái ni m đi m nút: Là gi i h n mà đó di n ra s nh y v t.
3.1.2 S v n đ ng c a quy lu t
a) Chi u thu n : T nh ng thay đ i v l ng d n đ n nh ng ượ ế
thay đ i v ch t.
Trong b t kỳ s v t nào c a hi n th c khách quan cũng
bao g m s th ng nh t gi a ch t và l ng m t đ nh t ượ
đ nh.đó là liên h quy đ nh l n nhau gi a ch t và l ng, nó là ượ
gi i h n mà trong đó s v t v n là nó, nó ch a tr thành cái ư
khác, nh ng đ ng th i trong gi i h n đ hai m t ch t vàư
l ng tác đ ng qua l i l n nhau làm cho s v t v n đ ng vàượ
bi n đ i. S v n đ ng và bi n đ i c a s v t bao gi cũngế ế
b t đ u t quá trình thay đ i v l ng, nh ng s thay đ i v ượ ư
ch t ch x y ra khi đã k t thúc m t quá trình thay đ i v ế
l ng, s thay đ i đó đ t gi i h n c a đi m nút, gi i h n màượ
đó s thay đ i v l ng d n đ n s thay đ i v ch t, v t ượ ế ượ
qua gi i h n đ đ d n đ n nh y v t v ch t. ế
Nh y v t v ch t k t thúc m t giai đo n bi n đ i v ế ế
l ng nh ng nó không ch m d t s v n đ ng, nó ch ch mượ ư
d t m t d ng t n t i c a v n đ ng .Đó là quá trình s v t cũ,
ch t cũ m t đi làm xu t hi n s v t m i ch t m i.
Xét v hình th c nh y v t di n ra d i hai hình th c : ướ
Nh y v t d n d n và nh y v t đ t bi n.Nh y v t d n d n ế
di n ra trong m t th i gian dài, s tích lũy bi n đ i v l ng ế ượ
m i có s bi n đ i v ch t.Nh y v t đ t bi n di n ra trong ế ế
th i gian r t ng n,s ch lũy,bi n đ i v l ng đ ng th i ế ượ
v i nó là quá trình nh y v t v ch t toàn b .
V t ch t g m t t c các s v t,quá trình,hi n t ng t n t i khách ượ
quan xung quanh ta, đ c l p v i ý th c c a ta khi tác đ ng lên các
giác quan thì có kh năng sinh c m giác.Đi u đó nghĩa là v m t
nguyên t c chung ph i th a nh n s t n t i khách quan c a m i đ i
t ng v t ch t trong ho t đ ng nh n th c…v t ch t không t n t iượ
m t cách vô hình, th n bí mà t n t i m t cách hi n th c, đ c ý th c ượ
c a con ng i ph n ánh.Do đó v nguyên t c không th có đ i t ng ườ ượ
v t ch t mà con ng i không th bi t, mà ch có đ i t ng v t ch t ườ ế ượ
mà con ng i ch a nh n th c đ c. V t ch t t n t i khách quan làườ ư ượ
t n t i d i d ng các s v t, hi n t ng v t ch t c m tính c th ,và ướ ượ
khi tác đ ng vào giác quan con ng i thì sinh ra c m giác.Cho nên có ườ
th phân bi t s khác nhau gi a các s v t hi n t ng m t cách tr c ượ
ti p ho c gián ti p.ế ế
Th c t i khách quan là cái có tr c, c m giác ý th c có sau do ướ
th c t i khách quan hay v t ch t quy t đ nh ế
Đ n đây Lênin đã gi i quy t đ c m t th nh t v n đ cế ế ượ ơ
b n c a tri t h c : “ v t ch t ý th c cái nào có tr c,cái nào có ế ướ
sau,cái nào quy t đ nh cái nào”ế
…đ c c m giác c a chúng ta chép l i,ch p l i,ph n ánh và t n t iượ
không l thu c vào ý th c:
C m giác có giá tr nh là b n sao v nguyên b n là th c t i ư
khách quan.C m giác hay t duy ý th c con ng i ch ng qua ch là s ư ườ
ph n ánh c a con ng i v th c t i khách quan ườ .Con ng i có khườ
năng nh n th c v th gi i khách quan đó. ế
Qua đây đã g i quy t đ c m t th hai v n đ c b n c a tri t ế ượ ơ ế
h c “ con ng i có kh năng nh n th c đ c th gi i quan hay ườ ượ ế
không”.S t n t i c a th c t i khách quan là không l thu c vào c m
giác => s t n t i c a v t ch t là đ c l p v i ý th c => s t n t i
v t ch t là khách quan =>Lênin đã kh ng đ nh l i tính khách quan c a
v t ch t t đó phân bi t nó v i ý th c.
T s phân tích trên có th kh ng đ nh r ng đ nh nghĩa v t ch t
c a Lênin bao g m nh ng n i dung c b n sau: ơ
V t ch t – cái t n t i khách quan bên ngoài ý th c không ph
thu c vào ý th c.
V t ch t – cái gây nên c m giác con ng i khi b ng cách nào ườ
đó (tr c ti p hay gián ti p) tác đ ng lên giác quan c a con ng i. ế ế ườ
V t ch t – cái mà c m giác, t duy,ý th c,ch ng qua ch là s ư
ph n ánh c a nó.
1.2 Ý nghĩa ph ng pháp lu nươ
Đ nh nghĩa v t ch t c a Lênin đã gi i đáp m t cách khoa h c
v v n đ c b n c a tri t h c và phê phán nh ng quan ni m sai ơ ế
l m c a tri t h c duy tâm, tôn giáo v v t ch t cũng nh c b ế ư
thuy t không th .ế
Đ nh nghĩa v t ch t c a Lênin đã ti p thu m t cách có phê phán ế
nh ng quan đi m đúng c a ch nghĩa duy v t tr c đây và đ ng th i ướ
kh c ph c nh ng thi u sót và h n ch c a nó và có ý nghĩa v m t ế ế
th i gian, ph ng pháp lu n đ i v i khoa h c c th khi nghiên c u ươ
v t ch t.
Đ nh nghĩa v t ch t c a Lênin cho phép xác đ nh cái gì là v t
ch t trong lĩnh v c xã h i đ có th gi i thích ngu n g c, b n ch t
và các quy lu t khách quan c a xã h i.
Đ nh nghĩa v t ch t c a Lênin đã m đ ng cho các nhà khoa ườ
h c nghiên c u th gi i vô cùng vô t n ế
.
2
2.2 B n ch t ý th c
B n ch t c a ý th c là s ph n ánh mang tính tích c c, năng đ ng và tính
sáng t o. Ý th c là s ph n ánh hi n th c khách quan vào trong não ng i, ườ
nh ng không ph i là s ph n ánh đ n gi n, th đ ng mà là s ph n ánh mangư ơ
tính tích c c.
Ý th c là s n ph m c a v t ch t nh ng ý th c không là s n ph m c a ư
m i d ng v t ch t mà ch là s n ph m c a m t d ng v t ch t duy nh t v t
nhiên c a con ng i là b não. ườ
Ý th c là hình nh ch quan c a th gi i khách quan nên ý th c mang tính ế
ch quan không mang tính khách quan.ý th c là cái v t ch t đ c di chuy n ượ
vào trong não ng i và c i bi n đó.ườ ế
Ý th c mang b n ch t tích c c,năng đ ng,sáng t o,có ch n l c.
Ý th c mang b n ch t xã h i vì ý th c hình thành trong xã h i.
2.3 M i quan h bi n ch ng gi a v t ch t và ý th c.
Nghiên c u m i quan h bi n ch ng gi a v t ch t và ý th c trong th c
ti n cũng xu t phát t vi c gi i quy t v n đ c b n c a tri t h c và lý lu n ế ơ ế
chung v v t ch t và ý th c.
Theo quan đi m duy v t bi n ch ng : v t ch t và ý th c t n t i trong m i
quan h bi n ch ng v i nhau, tác đ ng l n nhau thông qua ho t đ ng th c
ti n, trong m i quan h đó v t ch t gi vai trò quy t đ nh đ i v i ý th c. ế
a) Vai trò c a v t ch t đ i v i ý th c
Trong m i quan h v i ý th c, v t ch t là cái có tr c, ý th c lá cái có sau, ướ
v t ch t là ngu n g c c a ý th c, v t ch t quy t đ nh ý th c, ý th c là s ế
ph n ánh đ i v i v t ch t.
Ý th c là s n ph m c a m t d ng v t ch t có t ch c cao là b óc con
ng i nên ch khi có con ng i m i có ý th c. Trong m i quan h gi a conườ ườ
ng i v i th gi i v t ch t thì con ng i là k t qu c a quá trình phát tri nườ ế ườ ế
lâu dài c a th gi i v t ch t, là s n ph m c a th gi i v t ch t. K t lu n này ế ế ế
đã đ c ch ng minh b i s phát tri n h t s c lâu dài c a khoa h c v gi i tượ ế
nhiên; nó là m t b ng ch ng khoa h c ch ng minh quan đi m : v t ch t có
tr c ý th c có sau.ướ
Các y u t t o thành ngu n g c t nhiên, ngu n g c xã h i c a ýế
th c( b óc con ng i, th gi i khách quan, lao đ ng ngôn ng ) đi u, ho c là ườ ế
chính b n thân th gi i v t ch t(th gi i khách quan ), ho c là nh ng d ng ế ế
t n t i c a v t ch t(b óc c a con ng i,hi n t ng ph n ánh, lao đ ng, ườ ượ
ngôn ng ) nên v t ch t là ngu n g c c a ý th c.
Ý th c là s ph n ánh th gi i v t ch t, là hình nh ch quan v th ế ế
gi i v t ch tn n i dung c a ý th c đ c quy t đ nh b i v t ch t.S v n ượ ế
đ ng và phát tri n c a ý th c, hình th c bi u hi n c a ý th c b c quy lu t
sinh h c, các quy lu t xã h i và s tác đ ng c a môi tr ng s ng quy t đ nh. ườ ế
Nh ng y u t này thu c lĩnh v c v t ch t nên v t ch t không ch quy t đ nh ế ế
n i dung màn quy t đ nh c hình th c bi u hi n cũng nh m i s bi n đ iế ư ế
c a ý th c .
b) Vai trò c a ý th c đ i v i v t ch t
Trong m i quan h v i v t ch t, ý th c có th tác đ ng tr l i v t ch t
thông qua ho t đ ng th c ti n c a con ng i. ườ
Vì ý th c là ý th c c a con ng i nên nói đ n vai trò c a ý th c cũng ườ ế
chính là nói đ n vai trò c a con ng i.B n thân ý th c t nó không tr c ti pế ườ ế
thay đ i đ c gì trong hi n th c.Mu n thay đ i hi n th c con ng i ph i ượ ư ườ
ti n hành nh ng ho t đ ng v t ch t. Song, m i s ho t đ ng c a con ng iế ườ
đ u do ý th c ch đ o, nên vai trò c a ý th c không ph i tr c ti p t o ra hay ế
thay đ i th gi i v t ch t mà nó trang b cho con ng i tri th c v th c t i ế ườ
khách quan, trên c s y con ng i xác đ nh m c tiêu, đ ra ph ng h ng,ơ ườ ươ ướ
xây d ng k ho ch, l a ch n ph ng pháp, bi n pháp, công c …đ th c ế ươ
hi n m c tiêu c a mình. đây ý th c đã th hi n s c đ ng c a mình đ i
v i v t ch t thông qua h at đ ng th c ti n c a con ng i. ườ
S tác đ ng tr l i c a ý th c đ i v i v t ch t đ c di n ra theo hai ượ
h ng: tích c c ho c tiêu c c.N u con ng i nh n th c đúng, có tri th cướ ế ườ
khoa h c, có tình c m cách m ng, có ngh l c, có ý chí thì hành đ ng c a con
ng i phù h p v i quy lu t khách quan, con ng i có năng l c v t qua tháchườ ườ ượ
th c trong quá trình th c hi n m c đích c a mình, th gi i đ c c i t o- đó ế ượ
là s tác đ ng tích c c c a ý th c; còn n u ý th c con ng i ph n ế ườ
ánh không đúng hi n th c khách quan, b n ch t quy lu t khách quan thì ngay
t đ u h ng hành đ ng c a con ng i đã đi ng c l i quy lu t khách quan ướ ườ ượ
hành đ ng y s có tác đ ng tiêu c c đ i v i ho t đ ng th c ti n, đ i v i
hi n th c khách quan.
Nh v y b ng vi c đ nh h ng cho ho t đ ng c a con ng i, ý th cư ướ ườ
th quy t đ nh hành đ ng c a con ng i.Ho t đ ng th c ti n c a con ng i ế ưở ườ
đúng hay sai, thành công hay th t b i, hi u qu hay không hi u qu .
Tìm hi u v v t ch t, v ngu n g c, b n ch t c a ý th c, v vai t
c a v t ch t,c a ý th c có th th y: không bao gi và không đâu ý th c l i
quy t đ nh v t ch t.Trái l i, v t ch t là ngu n g c c a ý th c, quy t đ nh n iế ế
dung và kh năng sáng t o c a ý th c, là đi u ki n tiên quy t đ th c hi n ý ế
th c, ý th c ch có kh năng tác đ ng tr l i v t ch t, s tác đ ng y không
ph i t thân mà thông qua ho t đ ng th c ti n(ho t đ ng v t ch t) c a con
ng i. s c m nh c a ý th c trong s tác đ ng này ph thu c vào trình đườ
ph n ánh c a ý th c, m c đ thâm nh p c a ý th c vào nh ng ng i hành ườ
đ ng, trình đ t ch c con ng i và nh ng đi u ki n v t ch t, hoàn c nh v t ườ
ch t trong đó con ng i hành đ ng theo đ nh th c c a ý th c ườ
Tóm l i :Cách th c c a s phát tri n di n ra nh sau: ư
Tr c h t s v t tích lũy tu n t v l ng đ t đ n quáướ ế ượ ế
trình nh y v t v t qua đi m nút ch t cũ m t đi ch t m i hình ượ
thành. Ch t m i l i ti p t c tích lũy v l ng l i đ t đ n s ế ượ ế
nh y v t và v t qua đi m nút c th t o thành nh ng đ ng ượ ế ườ
nút vô t n th hi n tính quy lu t trong cách th c c a s phát
tri n.
Chú ý : S thay đ i l ng - ch t - s v t bao gi cũng đ c ượ ượ
xem xét b i nh ng đi u ki n khách quan nh t đ nh. B i vì
trong đi u ki n khách quan này s bi n đ i v l ng d n đ n ế ượ ế
s bi n đ i v ch t, thì ng c l i trong đi u ki n khác cũng ế ượ
v n s bi n đ i v l ng nh v y nh ng không có s bi n ế ượ ư ư ế
đ i v ch t.
b) Chi u ng c l i c a quy lu t ượ
Quy lu t l ng ch t không ch i đ n m t chi u là s ượ ế
bi n đ i v l ng d n đ n s bi n đ i v ch t, mà còn cóế ượ ế ế
chi u ng c l i. Đó là quá trình hình thành s v t m i, ch t ượ
m i và ch t m i quy đ nh l ng m i c a nó. Khi s v t m i ra ượ
đ i bao hàm ch t m i, nó l i t o ra m t l ng m i phù h p ượ
v i nó và trong s v t m i l i l p l i quá trình thay đ i l ng ượ
– ch t- s v t…
3.2 Ý nghĩa ph ng pháp lu n c a quy lu tươ
Đ cho ch t cũ m t đi ch t m i hình thành ph i chú ý
th ng xuyên tích lũy v l ng, bi t t o ra nh ng b c nh yườ ượ ế ướ
v t l a ch n nh ng đi m nút phù h p có nh v y ch t cũ m i ư
m t đi ch t m i hình thành.
C n phân bi t s khác nhau gi a tính quy đ nh v ch t và
l ng.Xem xét quá trình thay đ i v ch t ph i nghiên c u quáượ
trình tích lũy v l ng,bi n đ i v l ng trong nh ng đi u ượ ế ượ
ki n khách quan nh t đ nh.
C n tránh hai quan đi m sai l m: tuy t đ i hóa v ch t
hay tuy t đ i hóa v l ng ượ
Câu 4 : Trình bày n i dung c b n quy lu t th ng nh t và ơ
đ u tranh các m t đ i l p, ý nghĩa ph ng pháp lu n c a ươ
quy lu t?
V trí quy lu t : Quy lu t th hai c a phép bi n ch ng
duy v t v ch rõ ngu n g c,đ ng l c c a s phát tri n.Vì v y
Lênin g i quy lu t này là h t nhân c a phép bi n ch ng.
4.1 Các khái ni m ph n ánh trong quy lu t.
M t đ i l p : Là nh ng m t,b ph n,quy lu t,l c l ng, ượ
y u t … trái ng c nhau t o nên s v t.ế ượ
Mâu thu n : Mâu thu n là s liên h , tác đ ng gi a
nh ng m t đ i l p trong m t th th ng nh t nh t đ nh.
K/N s th ng nh t các m t đ i l p : nghĩa là các m t đ i
l p ràng bu c, ph thu c nhau cái này l y cái kia làm đi u
ki n, ti n đ t n t i cho mình, không có cái này s không có
cái kia.
K/N s đ u tranh các m t đ i lăp : nghĩa là các m t đ i
l p b i tr nhau tiêu di t nhau, không c n có nhau n a có m t
này s không có m t kia.
4.2 S v n đ ng c a quy lu t
Tính quy lu t c a s hình thành, phát tri n, và gi i quy t ế
mâu thu n : quá trình này l p đi l p l i.
Giai đo n hình thành mâu thu n :
M t mâu thu n đ c hình thành t hai m t đ i l p liên ượ
h ràng bu c nhau, đ t trong m t quan h phù h p.
Giai đo n phát tri n mâu thu n :
Lúc đ u hai m t đ i l p ch đ i l p nhau, càng v sau
càng tr nên gay g t,lúc đó mâu thu n lên đ n đ nh cao. ế
Giai đo n gi i quy t mâu thu n : ế
Khi mâu thu n lên đ n đ nh cao quá trình gi i quy t ế ế
mâu thu n di n ra, mâu thu n đ c gi i quy t b ng chuy n ượ ế
hóa các m t đ i l p và k t qu là th th ng nh t cũ, s v t cũ ế
m t đi,th th ng nh t m i, s v t m i hình thành và ti p t c ế
xu t hi n mâu thu n m i r i l i phát tri n và gi i quy t.C ế
nh th th hi n tính quy lu t c a s hình thành phát tri n vàư ế
gi i qu t mâu thu n. ế
M i quan h gi a th ng nh t và đ u tranh các
m t đ i l p v th c ch t là th hi n s th ng
nh t bi n ch ng c a các mâu thu n c a các
s v t và hi n t ng.Trong đó th ng nh t các ượ
m t đ i l p mang tính t ng đ i t m th i. Vì ươ
nó luôn là cái c th có tính ch t l ch s gi ng
nh s “đ ng im” t ng đ i c a s v t vàư ươ
hi n t ng.M t khác trong th th ng nh t đó ượ
luôn di n ra quá trình đ u tranh c a các m t
đ i l p, chuy n hóa các m t đ i l p.Ng c ượ
l i, đ u tranh các m t đ i l p mang tính tuy t
đ i b i vì nó là ngu n g c đ ng l c bên trong
c a s phát tri n.
4.3 Ý nghĩa ph ng pháp lu n ươ
Khi phân tích mâu thu n c a s v t và
hi n t ng v nguyên t c ph i th a nh n tính ượ
khách quan,tính ph bi n và tính riêng bi t c a ế
mâu thu n.
Th a nh n tính ph bi n c a mâu thu n ế
là th a nh n ngu n g c,đ ng l c bên trong
c a m i s phát tri n nói chung.Th a nh n
tính riêng bi t c a mâu thu n có th
ph ng pháp gi i c th ,phù h p v i t ngươ
lo i mâu thu n c th khác nhau.B i vì,s v t
khác nhaumâu thu n khác nhau thì ph i có
cách gi i quy t khác nhau. ế
Nh ng trong m t s v t không ch ư
m t mâu thu ncó nhi u mâu thu n khác
nhau nên ph i có cách gi i quy t c th phù ế
h p v i t ng lo i mâu thu n đó .M t khác
trong m t mâu thu n nó t n t i và phát tri n
m t quá trình cónh giai đo n và tính l ch s
c th nên cũng ph i có cách gi i quy t c ế
th khách nhau.
Các ph ng pháp gi i quy t các lo iươ ế
mâu thu n khác nhau:Mâu thu n bên trong-bên
ngoài;mâu thu n c b n-không c b n;mâu ơ ơ
thu n ch y u-mâu thu n th y u vv…Phê ế ế
phán nh ng quan ni m duy tâm siêu hình v
mâu thu n.
3
Câu 5 : Trình bày n i dung c b n quy lu t quan h s n xu t ph i phù ơ
h p trình đ phát tri n c a l c l ng s n xu t,v n d ng quy lu t này ượ
vào th c ti n cách m ng n c ta hi n nay? ướ
M i quan h bi n ch ng gi a llsx và qhsx t o thành quy lu t có
tên là quy lu t qhsx ph i phù h p v i tính ch t, trình đ phát tri n llsx.
V trí quy lu t
Đ y là quy lu t c b n nh t và quan tr ng nh t c a toàn b ơ
l ch s xã h i loài ng i, nó quy t đ nh s v n đ ng và phát tri n c a l ch s . ườ ế
5.1 Các khái ni m ph n ánh trong quy lu t.
K/N ph ng th c s n xu tươ : ptsx là cách th c s n xu t ra c a c i v t ch t
trong t ng giai đo n l ch s nh t đ nh.ptsx g m hai y u t llsx và qhsx. ế
K/N l c l ng s n xu t ượ : là m i quan h gi a con ng i v i t nhiên ườ
di n ra trong quá trình sx v t ch t th hi n trình đ chinh ph c t nhiên c a
ng i,trình đ c a các quá trình sx v t ch t khác nhau trong xã h i.Theo nghĩaườ
chung nh t llsx là m t t nhiên c a ptsx.K t c u llsx g m hai y u t : tlsx và ế ế
ng i lao đ ng.ườ
K/N quan h s n xu t : là m i quan h gi a ng i v i ng i trong quá ườ ườ
trình s n xu t v t ch t.Theo nghĩa chung nh t qhsx là m t xã h i c a
ptsx.K t c u qhsx g m 3 m t quan h c b n sau: qh s h u tlsx(quy tế ơ ế
đ nh),qh t ch c qu n lý sx,quan h phân ph i s n ph m lao đ ng.
nh ch t c a llsx : bi u hi n m c đ xã h i hóa c a t li u s n xu t và ư
c a ng i lao đ ng.(tính cá th và tính xh) ườ
Trình đ c a llsx : là trình đ c a ng i lao đ ng, trình đ công c lao ườ
đ ng, đ i t ng lao đ ng. ượ
5.2 S v n đ ng c a quy lu t
Vai trò quy t đ nh c a llsx v i qhsx.ế
Trong s v n đ ng c a ptsx lúc đ u llsx và qhsx là phù h p v i nhau
nghĩa là llsx đ n đâu thì ptsx đ n đó.Càng v sau llsx càng v n đ ng nhanhế ế
h n qhsx càng v n đ ng ch m h n, t đó hình thành mâu thu n gi a llsx m iơ ơ
v i qhsx cũ l i th i.Khi mâu thu n này lên đ n đ nh cao llsx m i s g t b ế
qhsx cũ l i th i hình thành qhsx m i phù h p v i llsx m i. Đi u đó cũng có
nghĩa là m t ptsx cũ m t đi m t ptsx m i hình thành và c nh th d i tác ư ế ướ
đ ng quy t đ nh c a llsx l ch s xã h i loài ng i tu n t tr i qua 5 ptsx t ế ườ
th p đ n cao đó là: ế
Công xã nguyên th y
Chi m h u nô lế
Phong ki nế
TBCN
C ng s n ch nghĩa
Câu 6 Trình bày m i quan h bi n ch ng gi a t n t i xã
h i và ý th c xã h i, ý nghĩa ph ng pháp lu n c a quy ươ
lu t này?
6.1 Các đ nh nghĩa
T n t i xh : là lĩnh v c v t ch t c a đ i s ng xh, bao g m
ho t đ ng v t ch t c a con ng i,nh ng đi u ki n hoàn c nh ườ
v t ch t nh : đi u ki n đ a lý, dân s ,ptsx… trong đó ptsx gi ư
vai trò quy t đ nh, và các quy lu t khách quan v n có c a nó.ế
Ý th c xã h i : là m t tinh th n c a đ i s ng xh, bao g m
nh ng quan đi m, t t ng, tình c m, tâm tr ng, truy n ư ưở
th ng… n y sinh t t n t i xh và ph n ánh t n t i xh trong
nh ng giai đo n phát tri n nh t đ nh.
6.2 M i quan h bi n ch ng gi a t n t i xh và ý th c xh
6.2.1 Ý th c xh là s ph n ánh t n t i xh, do t n t i xh quy t ế
đ nh.
Tr c tri t h cc có nhi u quan đi m không đúng vướ ế
s hình thành và phát tri n c a ý th c xh cũng nh vai trò c a ư
nó đ i v i đ i s ng xh.Tri t h c duy tâm cho r ng tinh th n, t ế ư
t ng là ngu n g c và gi i quy t m i hi n t ng xhưở ế ượ
Mác và Ănghen cho r ng đ i s ng tinh th n c a xh hình
thành và phát tri n trên c s đ i s ng v t ch t, r ng không ơ
th tìm ngu n g c t t ng xh, tâm lý xh trong b n thân nó, ư ưở
nghĩa là không th tìm trong đ u óc con ng i mà ph i tìm ườ
trong hi n th c v t ch t.C.Mác vi t: “… không th nh n đ nh ế
v m t th i đ i đ o l n nh th căn c vào ý th c c a th i ư ế
đ i y. Trái l i ph i gi i thích ý th c y b ng nh ng mâu
thu n c a đ i s ng v t ch t, b ng s xung đ t hi n có gi a
các l c l ng s n xu t và xh và nh ng qhsx xh ượ
D a trên l p tr ng c a ch nghĩa duy v t ta có: ườ
T n t i xh là cái có tr c ý th c xh là cái có sau ướ . Ý th c
xh ch ng qua ch là t n t i xh đã đ c nh n th c vì ngu n g c ư
và b n ch t c a ý th c xh là do t n t i xh quy t đ nh. ế
T n t i xh nào thì sinh ra ý th c xh đó . T n t i xh bi n ế
đ i kéo theo s bi n đ i c a ý th c xh. Trong s bi n đ i này ế ế
thì t n t i xh bi n đ i tr c, ý th c xh bi n đ i sau. Tuy nhiên ế ướ
không ph i b t c lúc nào ý th c xh cũng ch u s tác đ ng tr c
ti p c a t n t i xh mà trong ch ng m c nh t đ nh ý th c xhế
còn có tính đ c l p t ng đ i c a nó . ươ
Mác kh ng đ nh “ không ph i ý th c c a con
ng i quy t đ nh t n t i c a h , trái l i t n t i xh c a hườ ế
quy t đ ng ý th c c a hế
4
6.2.2 Tính đ c l p t ng đ i c a ý th c xh. ươ
Ý th c xh th ng l c h u h n so v i t n t i xh ư ơ . S thay
đ i và phát tri n c a ttxh có khuynh h ng nhanh h n so v i ướ ơ
s thay đ i và phát tri n c a ý th c xh. Có hai nguyên nhân
chính sau :
Nguyên nhân ý th c : b i vì ý th c xh dù th
hi n d i hình th c nào, nh ý th c thông th ng, ý th c ướ ư ườ
lu n, h t t ng và các hình thái ý th c xh nh chính tr , pháp ư ưở ư
quy n… cũng ch n y sinh t ttxh và ph n ánh b quy t đ nh ế
b i ttxh.
Nguyên nhân xh
Do s c m nh c a thói quen tâm
lý, m t h n ch c a truy n th ng t p quán cũng do tính l c ế
h u, b o th c a m t s hình thái ý th c xh cũng tác đ ng
ng c l i s phát tri n c a ttxh.ượ
Nh ng t t ng cũ, l c h u ư ưở
th ng đ c nh ng l c l ng l u gi , truy n bá, s d ngườ ượ ư ượ ư
b o v l i ích c a mình ch ng l i nh ng l c l ng xh ti n ượ ế
b .
Ý th c xh có tính v t tr c t n t i xh ượ ướ . Ch nghĩa duy
v t kh ng đ nh r ng trong nh ng đi u ki n nh t đ nh t ư
t ng con ng i và đ c bi t vai trò tiên phong c a nh ng tưở ườ ư
t ng khoa h c tiên ti n b i tính v t tr c c a nó so v i t nưở ế ượ ướ
t i xh. B i vì, m t m t tri th c khoa h c không ch có kh
năng d báo t ng lai, mà còn có ý nghĩa tác d ng t ch c, ch ươ
đ o ho t đ ng th c ti n.
Y u t k th a trong s t n t i và phát tri n c a ý th cế ế
xã h i. Quan đi m v s phát tri n c a xh k c ý th c xh c a
ch nghĩa duy v t l ch s không ch coi y u t k th a là c ế ế ơ
s lý lu n gi i thích m i quan h bi n ch ng gi a cái cũ và cái
m i trong l ch s phát tri n c a đ i s ng tinh th n xh; mà nó
còn là đi u ki n, ti n đ cho s xu t hi n, t n t i và phát
tri n c a cái m i.
S tác đ ng qua l i gi a các hình thái c a ý th c xh . Ý
th c xh bao gi cũng bao g m nhi u hình thái ý th c xh c th
khác nhau nh : chính tr , pháp quy n, đ o đ c… và s tácư
đ ng qua l i gi a chúng làm cho m i hình thái ý th c xh có
nh ng m t, nh ng tính ch t không th gi i thích đ c m t ượ
cách tr c ti p b ng t n t i xh hay b ng các đi u ki n v t ế
ch t.
S tác đ ng tr l i c a ý th c xh v i t n t i xh . Ý th c
xh ph n ánh t n t i xh nh ng nó không ph i là s ph n ánh ư
đ n gi n, máy móc v t n t i xh mà tác đ ng m t cách tíchơ
c c, năng đ ng và sáng t o. Tính tích c c, năng đ ng và sáng
t o c a ý th c xh ph thu c vào nh ng đi u ki n l ch s c
th ,vào tính ch t c a nh ng m i quan h kinh t mà trên đó ý ế
th c xh đ c n y sinh,t n t i và phát tri n. T t ng ti n b ượ ư ưở ế
cách m ng có ý nghĩa thúc đ y s phát tri n c a xh và đ ng
th i cũng th y đ c nh ng m t tiêu c c h n ch c a nh ng ượ ế
t t ng l c h u, ph n đ ng tác đ ng ng c l i s phát tri nư ưở ượ
c a xh.
6.3 ý nghĩa ph ng pháp lu n c a quy lu tươ
C n xem xét h p lý m i quan h gi a t n t i xh
và ý th c xh.
C n tránh 2 quan đi m sai l m :
Tuy t đ i hóa t n t i xh.
Trên th c t không ph i t t c các qu c gia đ u l n l t tr i qua 5 ế ượ
ptsx t th p đ n cao mà m t s qu c gia có th b qua m t ho c vài ptsx ế
đ đi lên nh ng ptsx m i cao h n. ơ
Quá trình gi i quy t mâu thu n gi a llsx và qhsx trong xã h i có giai ế
c p đ i kháng bao gi cũng thông qua các cu c cách m ng xã h i. Nh ư
v y quy lu t qhsx phù h p v i tính ch t và trình đ c a llsx là quy lu t
chung nh t c a xh. Nó d n đ n s thay đ i và chuy n hóa các hình thái ế
kinh t xã h i khác nhau trong l ch s .ế
S tác đ ng tr l i c a qhsx v i llsx.
S tác đ ng tr l i c a qhsx v i llsx theo hai khuynh h ng chung ướ
đó là : có th thúc đ y s phát tri n c a llsx và cũng có th kìm hãm s
phát tri n c a llsx.Khi qhsx phù h p v i tính ch t , trình đ phát tri n c a
llsx nó có ý nghĩa thúc đ y m đ ng cho llsx phát tri n.Ng c l i qhsx ườ ượ
l i th i không phù h p v i tính ch t và trình đ phát tri n c a llsx thì nó
kìm hãm s phát tri n c a llsx.Nh ng cu ing thì qhsx cũ cũng b thay ư
th b i m t qhsx m i cao h n, ti n b h n phù h p v i tính ch t và trìnhế ơ ế ơ
đ c a llsx.
S c đ ng c a qhsx đ i v i llsx còn ít nhi u ph thu c và nh ng
giai c p th ng tr . S ph thu cy th hi n trong quan h v m t l i
ích, gi a l i ích c a giai c p th ng tr v i l i ích chung c a toàn xã h i.
N u nh l i ích c a giai c p th ng tr v c b n phù h p v i l i íchế ư ơ
chung c a toàn xh thì g/c th ng tr có tác đ ng tích c c thúc đ y s phát
tri n c a llsx. Còn l i ích c a g/c th ng tr v c b n mâu thu n có tính ơ
ch t đ i kháng v i l i ích chung c a toàn b xh thì g/c th ng tr có tác
đ ng kìm hãm s phát tri n c a llsx.
5.3 V n d ng quy lu t vào th c ti n cách m ng n c ta hi n nay ướ
N c ta l a ch n con đ ng XHCN b qua ph ng th c sx TBCN v i ýướ ườ ươ
nghĩa b qua ch đ chính tr c a CNTB. V kinh t , Đ ng ta ch tr ng ế ế ươ
m t n n kinh t hàng hóa nhi u thành ph n v i c ch th tr ng có s ế ơ ế ườ
qu n lý c a nhà n c, theo đ nh h ng XHCN. Nh m phát huy m i ti m ướ ướ
năng các thành ph n kinh t , phát tri n m nh m llsx đ xây d ng c s ế ơ
kinh t XHCN, t ng b c xã h i hóa XHCN. Trong đó kinh t nhà n cế ướ ế ướ
qu c doanh bao gi cũng gi vai trò ch đ o có ý nghĩa qu t đ nh đ i v i ế
s phát tri n n n kinh t n c ta hi n nay… ế ướ
M i quan h gi a th ng nh t và đ u tranh các m t
đ i l p v th c ch t là th hi n s th ng nh t bi n ch ng
c a các mâu thu n c a các s v t và hi n t ng.Trong đó ượ
th ng nh t các m t đ i l p mang tính t ng đ i t m th i. ươ
Vì nó luôn là cái c th có tính ch t l ch s gi ng nh s ư
“đ ng im” t ng đ i c a s v t và hi n t ng.M t khác ươ ượ
trong th th ng nh t đó luôn di n ra quá trình đ u tranh c a
các m t đ i l p, chuy n hóa các m t đ i l p.Ng c l i, ượ
đ u tranh các m t đ i l p mang tính tuy t đ i b i vì nó là
ngu n g c đ ng l c bên trong c a s phát tri n.
4.3 Ý nghĩa ph ng pháp lu n ươ
Khi phân tích mâu thu n c a s v t và hi n t ng v ượ
nguyên t c ph i th a nh n tính khách quan,tính ph bi n và ế
tính riêng bi t c a mâu thu n.
Th a nh n tính ph bi n c a mâu thu n là th a nh n ế
ngu n g c,đ ng l c bên trong c a m i s phát tri n nói
chung.Th a nh n tính riêng bi t c a mâu thu n có th
ph ng pháp gi i c th ,phù h p v i t ng lo i mâu thu nươ
c th khác nhau.B i vì,s v t khác nhau có mâu thu n
khác nhau thì ph i có cách gi i quy t khác nhau. ế
Nh ng trong m t s v t không ch có m t mâu thu nư
mà có nhi u mâu thu n khác nhau nên ph i có cách gi i
quy t c th phù h p v i t ng lo i mâu thu n đó .M tế
khác trong m t mâu thu n nó t n t i và phát tri n là m t
quá trình có tính giai đo n và tính l ch s c th nên cũng
ph i có cách gi i quy t c th khách nhau. ế
Các ph ng pháp gi i quy t các lo i mâu thu n khácươ ế
nhau:Mâu thu n bên trong-bên ngoài;mâu thu n c b n- ơ
không c b n;mâu thu n ch y u-mâu thu n th y u vv…ơ ế ế
Phê phán nh ng quan ni m duy tâm siêu hình v mâu thu n.
Câu 7 Phân tích các nhân t nh h ng đ n l ng giá tr c a hàng ưở ế ượ
hóa? Trình bày n i dung c b n l ch s ra đ i, b n ch t ch c ơ
năng c b n c a ti n t ?ơ
7.1 Phân tích các nhân t nh h ng đ n l ng giá tr c ang hóa? ưở ế ượ
Đ/N l ng giá tr c a hhượ : n u giá tr hh lao đ ng xh k t tinhế ế
trong hh thì l ng giá tr c a hh chính là s l ng lao đ ng xh k tượ ượ ế
tinh trong hh.
Th c đo l ng giá tr hh:ướ ượ
Đo l ng lao đ ng hao phí đ t o ra hh b ng th c đoượ ướ
th i gian nh : m t gi ,m t ngày lao đ ng …do đó l ng giá tr c a hh ư ượ
cũng do th i gian lao đ ng quy t đ nh. Trong n n sx hh thì m t lo i hh có ế
th do nhi u ng i sx. Nh v y t o ra giá tr bi t khác nhau, ườ ư
ph thu c trình đ tay ngh , nguyên li u,đi u ki n sx.
Mác vi t ch l ng lao đ ng xh c n thi t, hay th iế ượ ế
gian lao đ ng xh c n thi t đ sx ra m t giá tr s d ng, m i quy t đ nh ế ế
đ i l ng giá tr c a giá tr s d ng y” ượ
Nh v y th c đo giá tr c a hh đ c tính b ng th i gianư ướ ượ
lao đ ng xh c n thi t . ế
Th i gian lao đ ng xh c n thi t ế là th i gian đ đ sx ra hh
trong đi u ki n bình th ng c a xh v i trình đ k thu t trung bình, trình ườ
đ khéo léo trung bình và c ng đ lao đ ng trung bình so v i hoàn c nh ườ
xh nh t đ nh.
Thông th ng th i gian lao đ ng xh c n thi t trùng h pườ ế
v i th i gian lao đ ng bi t c a nh ng ng i sx cung c p đ i b ườ
ph n m t lo i hh nào đó trên th tr ng. ườ
C c u c a l ng giá tr hh g m hai b ph n :ơ ượ
Giá tr cũ tái hi n.
Giá tr m i.
W = C + V + m
Trong đó
W l ng giá tr hh.ượ
C giá tr tái hi n,lao đ ng quá kh đã đ c v t hóa : máy ượ
móc,nguyên v t li u,nhiên li u.
Vtm giá tr m i do nhà TB s d ng lao đ ng, là lao đ ng s ng
c a ng i sx hh có vai trò làm tăng thêm giá tr cho sp. ườ
m : giá tr th ng d . ư
Phân tích các nhân t nh h ng đ n l ng giá tr c a ưở ế ượ
hh:
Do th i gian lao đ ng xh c n thi t luôn thay đ i nên l ng ế ượ
giá tr c a hh là đ i l ng không c đ nh, thay đ i theo s phát tri n c a ượ
hh cùng v i n n sx hh,th hi n qua các m t:
Th nh t : năng su t lao đ ng.
K/N : nslđ năng l c sx c a lao đ ng, đ c tính b ng s l ng ượ ượ
sp sx ra trong m t đ n v th i gian ho c s l ng th i gian c n thi t đ ơ ượ ế
sx ra m t đ n v sp. ơ
Có hai lo i nslđ : nslđ bi t nslđ h i. Năng su t lao
đ ng có nh h ng giá tr xh c a hh chính là nslđ xh . ưở
Năng su t lao đ ng xh càng tăng, th i gian lao đ ng xh c n
thi t đ sx ra hh càng gi m, l ng giá tr c a m t đ n v sp càng ít ế ượ ơ
ng c l i. L ng giá tr c a m t đ n v hh t l thu n v i s l ng laoượ ượ ơ ượ
đ ng k t tinh và t l ngh ch v i năng su t lao đ ng xh. ế
Nslđ l i tùy thu c vào nhi u nhân t nh : trình đ khéo léo ư
c a ng i lao đ ng, s phát tri n c a khkt và trình đ ng d ng c a khkt ườ
vào sx
Th hai : c ng đ lao đ ng.ườ
K/N khái ni m nói lên m c đ kh n tr ng, s căng th ng ươ
m t nh c c a ng i lao đ ng. ườ
Khi c ng đ lao đ ng tăng lên, thì l ng lao đ ng hao phíườ ượ
trong cùng m t đ n v th i gian cũng tăng lên l ng sp đ c tao ra ơ ượ ượ
cũng tăng lên t ng ng còn l ng giá tr c a m t đ n v sp thì khôngươ ượ ơ
đ i.
Th ba : m c đ ph c t p c a lao đ ng.
M c đ ph c t p c a lao đ ng cũng nh h ng nh t đ nh đ n s ưở ế
l ng giá tr c a hh. Theo m c đ ph c t p c a lao đ ng có th chia laoượ
đ ng thành lao đ ng gi n đ n và lao đ ng ph c t p. ơ
Lao đ ng gi n đ n : s hao phí lao đ ng m t cách gi n ơ
đ n mà b t kỳ m t ng i bình th ng nào có kh năng lao d ng cũng cóơ ườ ườ
th th c hi n đ c. ượ
Lao đ ng ph c t p : là lao đ ng đòi h i ph i đ c đào t o, ượ
hu n luy n thành lao đ ng lành ngh .
Trong cùng m t đ n v th i gian lao đ ng nh nhau,lao đ ng ơ ư
ph c t p t o ra nhi u giá tr lao đ ng h n lao đ ng gi n đ n. Lao đ ng ơ ơ
ph c t p lao đ ng gi n đ n đ c nhân lên g p b i.Mác vi t lao ơ ượ ế
đ ng ph c t p… ch lao đ ng gi n đ n đ c nhân lên lũy th a , hay ơ ượ
nói cho đúng h n, là lao đ ng gi n đ n đ c nhân lên…”ơ ơ ượ
Nh v y l ng giá tr c a hh đ c đo b ng th i gian laoư ượ ượ
đ ng xh c n thi t, gi n đ n trung bình. ế ơ
7.2 N i dung c b n l ch s ra đ i, b n ch t ch c năng c b n c a ơ ơ
ti n t .
5
Câu 8 Phân tích quy lu t giá tr ? Nêu bi u hi n c a quy
lu t này trong giai đo n c nh tranh t do c a CNTB?
8.1 Phân tích quy lu t giá tr ( tác đ ng c a quy lu t giá tr )
Trong sx hh quy lu t giá tr có ba tác đ ng ch y u sau: ế
Th nh t, đi u ti t sx và l u thông hh ế ư
Đi u ti t sx t c là đi u hòa, phân b các y u t sx gi a ế ế
các ngành, các lĩnh v c c a n n kinh t . ế
N u ngành nào đó khi cung nh h n c u, giá c hh sế ơ
lên cao h n giá tr , hh bán ch y, lãi cao, thì ng i sx s đ ơ ườ
vào ngành y.Ng c l i khi cung ngành đó v t quá c u, giá ượ ượ
c hh gi m xu ng, hh bán không ch y và có th l v n, bu c
ng i sx ph i thu h p quy mô sx ho c chuy n sang đ u t oườ ư
ngành giá c hh cao.
Đi u ti t l u thông c a quy lu t giá tr cũng thông qua ế ư
giá c trên th tr ng . S bi n đ ng giá c th tr ng cũng ườ ế ườ
tác d ng thu hút lu ng hàng t n i giá c th p đ n n i giá c ơ ế ơ
cao, do đó làm cho l u thông hh thông su tư
Nh v y,s bi n đ ng c a giá c trên th tr ng kngư ế ườ
nh ng ch rõ s bi n đ ng v kinh t , mà còn tác đ ng đi u ế ế
ti t n n kinh t hh. ế ế
Th hai, kích thích c i ti n k thu t, h p lý hóa ế
sx, tăng năng su t lao đ ng, thúc đ y llsx xh phát tri n.
Trong n n kinh t hh, m i ng i sx hh là m t ch th ế ườ
kinh t đ c l p, t quy t đ nh ho t đ ng sx kinh doanh c aế ế
mình. Do đi u ki n sx khác nhau nên hao phí lao đ ng cá bi t
c a m i ng i khác nhau, ng i sx nào có hao phí lao đ ng cá ườ ườ
bi t nh h n hao phí lao đ ng xh h i c a hh th có l i s thu ơ ế
đ c lãi cao,ng c l i s th b t l i, l v n. Đ giành l iượ ượ ế
th trong c nh tranh và tránh nguy c v n , phá s n, h ph iế ơ
h th p hao phí lao đ ng cá bi t c a mình sao cho b ng hao phí
lao đ ng xh c n thi t. Mu n v y, h ph i luôn tìm cách c i ế
ti n k thu t c i ti n t ch c qu n lý, th c hi n ti t ki mế ế ế
ch t ch , tăng năng su t lao đ ng. S c nh tranh quy t li t ế
càng thúc đ y quá trình này di n ra m nh m h n,mang tính xh. ơ
K t qu là llsx xh đ c thúc đ y phát tri n m nh m .ế ượ
Th ba, th c hi n s l a ch n t nhiên và phân
hóa ng i sx hh thành ng i giàu và ng i nghèo. ườ ườ ườ
Câu 9: Phân tích s chuy n hóa c a ti n thành t b n? ư
T b n là giá tr mang l i giá tr th ng d b ng cách b cư ư
l t công nhân làm thuê.
T b n tr c h t th ng đ c bi u hi n b ng m t s ti nư ướ ế ườ ượ
nh ng không ph i ti n là t b n mà ti n ch tr thành t b n khi đ cư ư ư ượ
s d ng và mang l i cho ch c a nó m t giá tr l n h n. ơ
9.1 ng th c chung c a t b n ư
Ti n là hình th c bi u hi n đ u tiên c a TB và cũng là sp
cu i cùng c a l u thông hh. T b n tr c h t th ng đ c bi u hi n ư ư ướ ế ườ ượ
b ng m t s ti n nh ng không ph i ti n là t b n mà ti n ch tr ư ư
thành t b n khi đ c s d ng và mang l i cho ch c a nó m t giá trư ượ
l n h n. ơ
Trong l u thông hh gi n đ n thì ti n đ c coi là ti n thôngư ơ ượ
th ng v n đ ng theo công th c :H-T-H. Nghĩa là s chuy n hóa c aườ
hh thành ti n, r i ti n l i chuy n hóa thành hh. đây ti n t không
ph i là t b n, mà ch là ti n t thông th ng v i đúng nghĩa c a nó. ư ườ
Tr ng h p này ti n t ch là ph ng ti n đ đ t m c đích bên ngoàiườ ươ
l u thông.Hình th c này thích h p v i n n sx nh c a nh ng ng iư ườ
th th công và nông dân.
Ti n đ c coi là t b n thì v n đ ng theo công th c : T-H- ượ ư
T, t c là s chuy n hóa c a ti n thành hh, r i hh l i chuy n hóa
ng c l i thành ti n.ượ
S vân đ ng c a đ ng ti n thông th ng và đ ng ti n là ườ
t b n có s khác nhau h t s c c b n.ư ế ơ
So sánh hai công th c
Gi ng nhau
C hai s v n đ ng đ u do hai giai đo n đ i l p nhau là mua và bán
h p thành, trong m i giai đo n đi u có hai nhân t v t ch t đ i di n
nhau là ti n và hàng, và hai ng i có quan h kinh t v i nhau là ng i ườ ế ườ
mua và ng i bán.ườ
Khác nhau
K t lu nế : V y t b n là giá tr mang l i giá tr th ng d . M c đích l u ư ư ư
thông t b n là s l n lên c a giá tr , là giá tr thăng d , nên s v nư ư
đ ng c a t b n là không có gi i h n, vì s l n lên c a giá tr là không ư
có gi i h n.
Công th c T-H-T là công th c chung c a TB vì m i TB đ u v n
đ ng theo công th c này.
Vd: TB th ng nghi p : T-H-Tươ
TB công nghi p : T-H-H-T
TB cho vay: T-T
C.Mác ch rõ : “ v y T-H-T th c s là công th c chung c a t b n ư
đúng nh nó tr c ti p th hi n ra trong lĩnh v c l u thông” ư ế ư
9.2 u thu n công th c chung c a t b n. ư
Trong công th c T-H-T v i T = T + T.V y giá tr th ng d ư ưT do
đâu mà có?
Khi m i nhìn vào công th c chung c a t b n ng i ta có c m ư ườ
giác r ng giá tr th ng d sinh ra t trong l u thông, th c t không ư ư ế
ph i nh v y. Trong l u thông thu n túy dù b t kỳ hình th c nào ư ư
ngang hay không ngang giá cũng không th sinh ra giá tr th ng d . ư
Xét trong l u thông.ư
Trao đ i ngang giá:
N u hh trao đ i ngang giá thì ch có s thay đ i hình thái c a giáế
tr , t ti n thành hàng r i t hàng thành ti n, còn t ng giá tr cũng nh ư
ph n giá tr n m trong tay m i bên tham gia trao đ i tr c sau v n ướ
không thay đ i.V m t giá tr s d ng thì hai bên trao đ i đ u có l i ví
có đ c hh mình c n.ượ
Trao đ i không ngang giá.
Có th có ba tr ng h p x y ra ườ
Th nh t : hành vi bán hàng cao h n giá tr ơ
Ví d: Ng i TB nào đó có hành vi bán hàng cao h n giá trườ ơ
10%,giá tr hh c a anh ta là 100 đ ng s đ c bán cao lên 110 đ ng và ượ
thu đ c 10 đ ng giá tr thăng d . Nh ng trong th c t không có m tượ ư ư ế
nhá TB nào ch đóng vai trò là ng i bán hàng, mà l i không đi mua các ườ
y u t sx đ sx ra hh đó.vì v y đ n l t mua anh ta s ph i mua hhế ế ượ
cao h n giá tr 10%, đó chính là kho n l i mà nhà TB bán ra mu n cóơ
đ c. Th là 10% l i nhu n thu lúc anh ta là ng i bán s m t đi khiượ ế ườ
anh ta là ng i mua. ườ V y hành vi bán hàng cao h n giá tr không mang ơ
l i giá tr th ng d . ư
Th hai:nh vi mua hh th p h n giá tr . ơ
Ví d : Ng i TB nào đó có hành vi mua hh th p h n giá tr 10%ườ ơ
đ khi bán hh theo giá tr anh ta thu đ c 10% giá tr th ng d .Giá tr ượ ư
th ng d có đ c do anh ta mua r s b m t đi khi anh ta là ng i bán ư ượ ườ
vì ph in th p h n giá tr thì các nhà t b n khác m i mua. ơ ư V y giá
tr th ng d v n không sinh ra trong tr ng h p này. ư ườ