HCT: HEMATOCRIT

Hồng cầu

Bạch cầu

Huyết tương

Tiểu cầu

NỘI DUNG

 Sinh lý hồng cầu.

 Sinh lý tạo máu.

 Nhóm máu.

 Sinh lý bạch cầu.

 Sinh lý tiểu cầu.

 Sinh lý đông cầm máu.

TẠO MÁU

TẠO MÁU

Tế bào trưởng thành

Tế bào chưa trưởng thành

VỊ TRÍ TẠO MÁU

 Trong điều kiện bình thường

Thời kỳ phôi thai

Thời kỳ sau sinh

 Trong điều kiện bệnh lý

TẠO MÁU BÌNH THƯỜNG Phôi thai

Sau sinh

100

Xương sống

Gan

80

Xương ức

60

40

Lách

20

Xương sườn

1

4

5

6

7 8

2

3

10 20 30 40 50 60 70 80 90

9 Sơ sinh

Tháng

Năm

Tạo máu bình thường

 Phôi thai Những tế bào sớm nhất: hình thành trong túi noãn

hoàng.

Trước M5: gan và lách. Sau M5:  ở gan lách,  ở tủy xương.  Sau sinh Chỉ có tủy đỏ của các xương. Người lớn: tủy các xương theo trục dọc cơ thể:

x.sườn, x. ức, x.cột sống, x.chậu.

Tủy xương

 Thay đổi về vị trí tủy tạo máu.  Thay đổi về hình thái và cấu trúc tủy.

 Ở thời kỳ sau sinh:

Tạo máu bệnh lý

 Trở lại tạo máu ở thời kỳ bào thai (gan, lách)

trong các bệnh tăng sinh tủy.

 Thay đổi tạo máu ở tủy xương ở thời kỳ sau sinh:

 hoặc  khả năng tạo máu của tất cả các xương kể cả các xương đã ngừng sản xuất.

Phân loại các tế bào tạo máu

chia 3 lớp:

 Lớp tế bào gốc.

 Sự phát triển của các dòng tế bào máu được

 Lớp các tế bào tăng sinh và biệt hóa.

 Lớp các tế bào thực hiện chức năng.

 Lớp tế bào gốc

 Tế bào gốc vạn năng.

 Tế bào gốc tiền thân đơn dòng.

Chuyển biến không hồi phục.

 Tế bào gốc định hướng sinh lympho và sinh tủy.

 Lớp các tế bào tăng sinh và biệt hóa

 Tăng sinh (số lượng): khả năng giảm dần theo

mức độ trưởng thành của tế bào tạo máu.

 Biệt hóa dòng BC: tích lũy về men…  Biệt hóa dòng HC: tổng hợp Hb.

 Biệt hóa (chất lượng): tế bào hoàn thiện dần.

 Khu trú chủ yếu ở tuỷ xương, hạch và lách.

 Lớp các tế bào thực hiện chức năng

monocyte, TC, plasmocyte…

 Các tế bào trưởng thành: HC, BC chia múi,

gan và lách, tủy xương và hạch).

 Vị trí: máu ngoại vi, khu vực dự trữ (xoang

monocyte)

 Hầu hết không phân chia (lymphocyte và

Dòng hồng cầu

 Thay đổi nhân, bào tương

Tiền nguyên HC (NHC)

NHC ưa kiềm*

 Nhân dần đông đặc và teo lại  lệch  ra ngoài  HCL  HC trưởng thành sau 24giờ

 Tỉ lệ HCL/ máu ngoại vi: 0,7-0,9%

NHC đa sắc

NHC ưa acid

HCL (MLNB bắt màu kiềm)

24h

 Tổng hợp Hb: NHC ưa kiềm  dần  nồng độ Hb/HC đạt mức bão hòa.

HC trưởng thành

Dòng bạch cầu hạt

 Thay đổi nhân

 Hình thành các hạt đặc hiệu trong bào tương

 Trung tính  Toan tính  Kiềm tính

Nhân lớn, cấu trúc đồng nhất Nhân có nhiều múi

Dòng mono

Nguyên bào đơn nhân Tiền đơn nhân Đơn nhân Đại thực bào

Dòng lympho

TBG định hướng sinh lympho

Tế bào gốc vạn năng (TBG)

TBG tiền thân LB TBG tiền thân L

trung tâm mầm

hạch

cận vỏ

tủy đỏ

lách

tủy trắng

LB (tủy, vỏ lách, hạch) Bursa fabricius LT (tuyến ức) Thymus

Nguyên bào lympho

Tiền LB Tiền LT

LB chín LT chín

Dòng tiểu cầu

Tế bào gốc vạn năng Nguyên mẫu tiểu cầu ….

Mẫu tiểu cầu

10 ngày

Tiểu cầu

KẾT LUẬN

 TẠO MÁU

 Quá trình phát triển liên tục: tế bào gốc vạn năng  tế bào trưởng thành, luôn tăng sinh và biệt hóa.

 Nếu rối loạn

RL hoạt động tạo máu bt

• tăng sinh - biệt hóa • tăng sinh + biệt hóa

Bệnh lý của hệ thống tạo máu

SINH LÝ HỒNG CẦU

Mục tiêu

 Mô tả hình dạng và thành phần cấu tạo HC.

 Nêu SLHC ở người Việt Nam bình thường và trình bày

các yếu tố ảnh hưởng đến SLHC.

 Phân tích các chức năng của HC.

Trình bày về các chất cần thiết tạo HC.

Trình bày điều hòa tạo HC.

Hồng cầu

Bạch cầu

Huyết tương

Tiểu cầu

HỒNG CẦU

HÌNH DẠNG

7 - 8m

1m

THÀNH PHẦN CẤU TẠO

glycoprotein glycolipid acid sialic tích điện âm  HC không dính nhau (VS) nhiều lỗ nhỏ

 Màng bán thấm  xác định sức bền HC  Lớp ngoài:

 Lớp lipid: PL, Cholesterol, GL  giữ nguyên hình dạng HC.  Lớp trong cùng: sợi vi thể, ống vi thể, calmodulin, protein gắn Hb…

 Bào tương: rất ít bào quan, chủ yếu Hb.

HC trong Dd đẳng trương (ASTT=ASTT/HC)

HC trong Dd ưu trương (ASTT > ASTT/HC) HC trong Dd nhược trương (ASTT < ASTT/HC)

SỐ LƯỢNG HỒNG CẦU

Nữ

: 4.600.000  250.000/mm3

Nam : 5.110.000  300.000/mm3

Luôn được điều hòa để cung cấp đủ oxy cho

mô.

 Người Việt Nam trưởng thành, bình thường

SỐ LƯỢNG HỒNG CẦU

Lượng oxy đến mô.

Mức độ hoạt động.

Lứa tuổi.

Sự bài tiết Erythropoietin.

Bệnh lý

 Các yếu tố ảnh hưởng:

CHỨC NĂNG CỦA HỒNG CẦU

 Hô hấp

 Miễn dịch

 Điều hòa thăng bằng toan kiềm

 Tạo áp suất keo

CHỨC NĂNG HÔ HẤP CỦA HỒNG CẦU

 Chức năng chính

 Thực hiện nhờ Hemoglobin trong hồng cầu.

HỒNG CẦU

Số lượng Hemoglobin trong HC

Hồng cầu vỡ Hb/HT CN vc khí

 Nồng độ Hb trong HC: 14 –16g/dl (g%) Hb được màng hồng cầu bảo vệ Bệnh lý (độc chất, bệnh lý bẩm sinh...) Sức bền màng HC giảm

Sự thành lập hemoglobin

và Globin

sắc tố đỏ protein không màu giống nhau cấu trúc thay đổi

 Hemoglobin  Protein màu  Trọng lượng phân tử (TLPT): 68.000  Chức năng: chuyên chở khí  Thành phần: Hem

Tổng hợp hemoglobin

Succinyl CoA

Glycine = protoporphyrin IX 4 pyrol

Fe++

acid amin

Hem

Globin

Hemoglobin

Thành lập hemoglobin: acid amin; Fe; chất phụ: Cu, B6, Co, Ni...

Chức năng hô hấp của hemoglobin

 Hemoglobin vận chuyển O2 từ phổi  mô.

 Hemoglobin vận chuyển CO2 từ mô  phổi.

Hemoglobin vận chuyển oxy

HbO2 (oxyhemoglobin)

Hb(O2)2 Hb(O2)3 Hb(O2)4

thuộc phân áp oxy.  Fe++  Fe+++: MetHb

 O2 + Hb (Fe++/Hem) HbO2 + O2 Hb(O2)2 + O2 Hb(O2)3 + O2 Fe :hoá trị II, Oxy: phân tử  Hình thành, phân ly HbO2: rất nhanh, tuỳ

Các yếu tố ảnh hưởng lên ái lực Hemoglobin - Oxy

1. Nhiệt độ  2. pH  3. Chất 2,3 – diphosphoglycerate trong HC 4. Hợp chất phosphate thải ra lúc vận động. 5. Phân áp CO2 

Hemoglobin vận chuyển CO2

(1)

Hb + CO2

HbCO2

R – NH – COOH)

(R - NH2 + CO2

(2)

Các loại hemoglobin

 Người bình thường:

• HbA (22): người lớn – Adult • HbF (22): bào thai - Fetal • HbA2 (22)

 Bình thường, sau khi ra đời

• HbF  HbA

 Thứ tự các acid amin trong Hb được xác định trong gen di truyền  biến dị  Hb không bình thường  thay đổi hình dáng, tính chất  HC dễ vỡ  thiếu máu tán huyết.

Bất thường Hemoglobin

 Bệnh Hemoglobin: bất thường về cấu trúc

: Thiếu máu HC hình liềm

chuỗi polypeptid.  HbS  HbE  HbM

: MetHb

chuỗi polypeptid. HbA (22)   Thalassemie   Thalassemie

 Bệnh Thalassemie: bất thường về số lượng

Thoái biến hemoglobin

 Đời sống trung bình của HC ở máu ngoại vi

là 120 ngày.

 bị phá vỡ trong hệ thống võng nội mô.

 Hb tách thành Hem và Globin.

 Globin chuyển hoá như các protein khác.

 HC già:

 Hem: Fe+++ và bilirubin.

CHỨC NĂNG MIỄN DỊCH CỦA HỒNG CẦU  Giữ các phức hợp KN– KT – C’  thực bào.

 HC có khả năng bám vào LT  “giao nộp”

KN cho LT.

 Hoạt động enzyme bề mặt.

 KN màng HC đặc trưng của các nhóm máu.

CHỨC NĂNG ĐIỀU HÒA THĂNG BẰNG TOAN KIỀM

bằng giữa acid và kiềm  pH ít thay đổi 

chức năng đệm của HC.

 Nhân imdazol của histidin (globin) có sự cân

toàn phần.

 Tác dụng đệm của Hb chiếm 70% của máu

CHỨC NĂNG TẠO ÁP SUẤT KEO

protein  áp suất keo của máu.

 Thành phần cấu tạo của HC chủ yếu là

CÁC CHẤT CẦN THIẾT TẠO HỒNG CẦU

 Vitamin B12

 Sắt

 Acid folic

 Ngoài ra, amino acid, các vitamin nhóm B khác và các yếu tố vi lượng: mangan, cobalt...

Sắt (Fe)

(1,3mg).

Fe++ hoặc Fe+++

 Vai trò: thành lập Hb (Hem).  Nhu cầu 0,6mg/ngày, cao hơn ở phụ nữ

Thức ăn Dạ dày

HCl

Fe++ + apoferritin  ferritin(Fe+++)

Niêm mạc tá tràng

Thải theo phân

Máu

Transferrin (Fe+++)

Fe+++ + -globulin

Fe từ HC bị hủy (Fe++)

Thải trừ (mồ hôi, nước tiểu, kinh nguyệt)

Mô (tạo enzym, myglobin)

Dự trữ (gan, lách, tủy xương)

Tủy xương (tạo HC)

Thiếu sắt  thiếu máu nhược sắc

Fe+++

Fe++

HCl

Fe++

Ferritin

Transferrin

Vitamin B12

B12

trưởng thành nhân ức chế sản xuất HC

Đại hồng cầu/tủy xương

dễ vỡ/máu

Thiếu máu ác tính

 Ribonucleotid Deoxyribonuleotid (ADN) Thiếu B12  phân chia tế bào và

Vitamin B12

 Hấp thu:

Thức ăn

B12

Dạ dày

yếu tố nội tại

B12 - yếu tố nội tại – Receptor đặc hiệu

Niêm mạc hỗng tràng

Máu

B12 – transcobalamin II

Tủy xương (tạo HC) Thải trừ (phân, nước tiểu) Dự trữ (các mô, đặc biệt: gan)

Tb thành

yếu tố nội tại

B12 – transcobalamin II

Vitamin B12

 Dự trữ ở gan: 1000 lần nhu cầu/ngày.

 Nhu cầu: <1g/ngày.

 thiếu B12 trong nhiều tháng

Triệu chứng (+)

Viêm teo niêm mạc dạ dày

cắt dạ dày không tiêm B12 thường xuyên

Acid folic

rau cải xanh, óc, gan, thịt.

 Vitamin tan trong nước, có nhiều trong:

 Acid folic cần thiết cho sự trưởng thành HC do tăng sự methyl hóa quá trình thành lập ADN.

 Hấp thu: ruột, chủ yếu hỗng tràng.

 Nhu cầu: 50 - 100g/ngày.

 Thiếu acid folic: thiếu máu HC to.

ĐIỀU HÒA TẠO HỒNG CẦU

O2 mô

 Biệt hóa tế bào gốc dòng HC

Erythropoietin

 Tăng tổng hợp Hb trong HC

ĐIỀU HÒA TẠO HỒNG CẦU

kích thích biệt hóa tế bào gốc.

 Hormon tăng trưởng của tuyến yên (GH): 

tạo erythropoietin.

 LH: kích thích tiết testosterone gây  tiết

erythropoietin.

 Thyroxin.

 Androgen:  tạo Erythropoietin.

ĐIỀU HÒA TẠO HỒNG CẦU

 Bình thường

 Tủy xương: 0,5 –1%HC/ngày.

 HC chết: 1%/ngày (máu ngoại vi, lách).

 Khi nhu cầu tăng (tán huyết nặng)  sx tăng

7 – 8lần

 Số lượng dòng HC trong tủy tăng.

 Thời gian trưởng thành rút ngắn.

 HC ra máu ngoại vi sớm.

BẢO QUẢN HỒNG CẦU ĐỂ TRUYỀN MÁU

 Dự trữ máu: chú ý bảo quản HC.

 Thành phần thêm vào:

 Chất chống đông máu.

 Muối khoáng.

 Đường glucose.

 Chất diệt khuẩn.

 Nhiệt độ: 2 – 60C.

 Thời gian: tùy thuộc dd chống đông và bảo quản, max

42 ngày.