B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
Ộ
Ụ
Ạ
CH NG TRÌNH PHÁT TRI N Ể V GIÁO D C TRUNG H C Ọ Ụ Ụ ƯƠ GIÁO D C TRUNG H C Ọ Ụ
TÀI LI U Ệ T P HU N PHÁT TRI N CHUYÊN MÔN
Ể
NG THPT CHUYÊN - NĂM 2012
Ấ Ậ GIÁO VIÊN TR
ƯỜ
MÔN SINH H CỌ
(Tài li u l u hành n i b ) ộ ộ ệ ư
HÀ N I, tháng 8 – 2012 Ộ
Danh m c các ch vi t t t ữ ế ắ ụ
ệ
ổ
ụ
ổ
ứ
ổ
2
BT: Bài t pậ CH: Câu h iỏ CNTT: Công ngh thông tin CSVC: C s v t ch t ấ ơ ở ậ ng trình đào t o CTĐT: Ch ạ ươ ng trình giáo d c ph thông CTGDPT: Ch ụ ươ GD và ĐT: Giáo d c và Đào t o ạ GDPT: Giáo d c ph thông ụ GV: giáo viên HS: h c sinh ọ KHV: kính hi n vi ể KT-ĐG: ki m tra - đánh giá ể KT - KN: ki n th c – kĩ năng ế SGK: Sách giáo khoa SH: Sinh h cọ TB: T bàoế THPT: Trung h c ph thông ọ ng pháp PP: Ph ươ ng pháp d y h c PPDH: Ph ươ ọ ạ QLGD: Qu n lí giáo d c ụ ả
M c l c ụ ụ
Trang
L i nói đ u ầ ờ
M c l c ụ ụ
NH NG V N Đ CHUNG Ph n 1. ầ Ữ Ấ Ề
ng chuyên và đ nh h ng, gi I. Nhi m v giáo viên tr ụ ệ ườ ị ướ ả i pháp phát tri n đ i ngũ giáo viên tr ộ ể ườ ng
chuyên đáp ng yêu c u đ i m i giáo d c ụ ứ ầ ổ ớ
II. M t s v n đ c n quan tâm trong vi c phát tri n năng l c chuyên môn c a giáo viên d y môn ộ ố ấ ề ầ ự ủ ệ ể ạ
Sinh h c trong tr ng THPT chuyên ọ ườ
H Ạ Ọ ƯỚ Ề Ẫ Ọ ế NG PHÁP NG D N D Y-H C M T S CHUYÊN Đ TRONG Ph n 2. ầ Ộ Ố N I DUNG D Y H C CHUYÊN SÂU Ạ Ộ Lý Thuy t Chuyên đ 1. ề D Y H C Đ B I D PHÁT HUY TÍNH TÍCH C C TRONG CÁC PH Ự NG H C SINH GI Ể Ồ ƯỠ ƯƠ Ỏ Ọ Ọ Ạ I MÔN SINH V T Ậ TS.Vũ Đ c L u ứ ư
NG H C SINH GI I MÔN SINH H C- Chuyên đề 2. PHÁT HI N VÀ B I D Ồ ƯỠ Ệ Ọ Ỏ Ọ
I PHÁP TS. Ph m Văn L p TH C TR NG VÀ GI Ự Ạ Ả ậ ạ
Ự Ố ễ Chuyên đề 3. S PHÂN HÓA T BÀO VÀ C QUAN TRONG Ơ Ế CHU KỲ S NG C A TH C V T CÓ HOA Ự Ậ Ủ Chuyên đề 4. SINH LÝ GIÁC QUAN PGS.TS. Nguy n Quang Vinh PGS.TS. Nguy n Duy Minh ễ
Chuyên đề 5. SINH LÍ MÁU ThS. Lê Đình Tu nấ
Chuyên đ 6.ề Mét sè vÊn ®Ò lÝ thuyÕt vµ bµi tËp Sinh häc c¬ thÓ thùc vËt
GS.TS.Vũ Văn Vụ A. Th c hành ự
Chuyên đề 7. Hóa sinh – T bàoế
ự ậ Chuyên đề 8. Sinh lý h c th c v t ọ
Chuyên đề 9. Công ngh sinh h c – Vi sinh ệ ọ
Ph n 3. H ng d n b i d ng t i đ a ph ng, c s giáo d c ẫ ồ ưỡ ướ ầ ạ ị ươ ơ ở ụ
Ph l c G i ý tr l i đ thi ch n h c sinh gi i qu c gia năm 2012 ụ ụ ả ờ ề ợ ọ ọ ỏ ố
3
Tài li u tham kh o ệ ả
Qui lu t “Chuy n t ậ ấ ế ể ừ ư
Đây là quy lu t có tính ch t chung cho ho t đ ng th n kinh, qui lu t này đ ậ ậ ể ượ h ng ph n sang c ch ” ầ ấ
ỏ ể ấ ứ ộ
ồ ạ ấ ể ẽ ủ ấ ế ộ ư ư ế ồ ẫ
ứ c phát bi u nh ư ạ ộ sau: “B t c m t kích thích nào khi đã gây nên m t đi m h ng ph n trên v não mà kéo dài thì ộ s m hay mu n h ng ph n cũng s chuy n thành c ch r i d n đ n tr ng thái bu n ng và đ n ế ớ ứ ủ . gi c ng ” ấ ậ
ậ ế ị ạ
ờ ơ ệ ở ộ ả ể ư ấ
ướ ộ
c tr l ng lan to , t ó r i l ồ ạ ả ừ ể i đi ng ượ ở ạ ậ ạ ộ
ng quan gi a c Qui lu t “Lan to và t p trung” ả c coi nh đ n v t m th i và đ n gi n nh t trong ho t ạ H ng ph n và c ch có th đ ư ấ ư ơ ấ ể ượ ứ ỏ đ ng th n kinh. m t đi m nào đó trên v Quá trình h ng ph n ho c c ch khi đã xu t hi n ấ ầ ộ ế ặ ứ ầ não thì không đi m phát sinh lan d n d n nguyên m t ch c đ nh mà có xu h ầ ỗ ố ị ở sang nh ng ph n xung quanh và đ n m t ph m vi nào đ ầ i, t p trung d n ế ầ ữ v đi m phát sinh. ề ể Qui lu t “M i t ố ươ ậ ộ
ữ ườ ạ ộ ấ ậ ả ầ ấ
ạ ộ ề
ộ ả ạ ng đ ph n x ” ng đ kích thích và c ườ Quy lu t này chung cho c ho t đ ng th n kinh c p th p và ho t đ ng th n kinh c p cao. ầ ạ ộ ấ ng đ tác nhân ườ ộ ệ ố ớ i h n thì t quá gi ớ ạ ạ ng đ kích thích v ườ ườ ạ ộ ộ
“Đ i v i ho t đ ng th n kinh c p cao thì trong ph n x có đi u ki n, khi c ả ầ ng đ ph n x cũng tăng, khi c kích thích tăng thì c ượ c ộ ủ ườ ậ ấ ả ng đ c a ph n x s gi m”. ả ạ ẽ ả ạ i” Qui lu t “C m ng qua l ả ứ
ố xung quanh mình hay n i ầ ầ ố ậ ở
ộ ti p mình đ ế
ng x y ra 4 lo i c m ng sau: “M t quá trình th n kinh gây ra m t quá trình th n kinh đ i l p ộ ng c m ng” ả ứ ệ ượ ả ườ
c g i là hi n t ượ ọ Trong d y h c th ạ ọ - C m ng âm tính, đ ng th i ả ứ ạ ả ứ ệ ượ ờ là hi n t ư ấ ạ ộ
ứ ụ
ụ ứ ế ạ ấ
ng không nh n th y các tác nhân kích thích khác ứ v não nên chúng th ở ỏ ứ ấ ư ấ ườ ở
ậ ng khi có m t trung khu h ng ph n m nh và t p ồ ộ trung gây ra quá trình c ch các trung khu xung quanh nó. Ví d , khi h c sinh đang say mê m t ọ ế ở lo i ki n th c nào đó thì trung khu ph trách ki n th c y h ng ph n m nh gây c ch các trung ế ạ ế xung quanh khu khác ậ mình.
tr ng thái c ch ươ ờ là hi n t - C m ng d ả ứ ệ ượ ứ
ụ ư
ộ
ở ạ ọ ơ ữ ở ỏ ạ ộ ạ ộ ị ứ ấ
ế ng tính, đ ng th i ng khi có m t trung khu ồ ộ các trung khu xung quanh nó. Ví d , khi h c sinh đang say mê m nh gây ra quá trình h ng ph n ấ ở ch i m t ho t đ ng nào đó mà b ng nhiên th y giáo không cho các em ch i n a thì trung khu ỗ ầ ph trách ho t đ ng y b c ch m nh gây ra h ng ph n các trung khu khác v não nên chúng ư ế ạ th ng hò hét ho c d m chân, vung tay... ạ ơ ụ ườ ấ ặ ậ
- C m ng âm tính, n i ti p ả ứ ư ạ ộ
ố ế là hi n t ệ ượ ế ạ ườ ứ ể
ụ ọ ng y là do trung khu ph trách ho t đ ng y đã chuy n t ng khi có m t trung khu h ng ph n m nh và t p ậ ấ ộ ọ ng r t chóng chán m t h at ấ tr ng thái ấ ể ừ ạ ụ ệ ượ
ấ ứ
ươ trung sau đó chuy n sang tr ng thái c ch . Ví d , h c sinh th đ ng nào đó. Hi n t ạ ộ ộ h ng ph n sang tr ng thái c ch . ế ư ố ế là hi n t ộ
ạ ụ ọ ứ ả
ng, tính, n i ti p ệ ượ ấ ư ra ch i, tr th ơ ờ ả ớ
ể ừ ạ ụ ữ ậ ộ ậ ng khi có m t trung khu c ch m nh và t p ế ạ ồ ng ph i im l ng khi ng i ặ ườ ng y là ng hò hét và nói r t to. Hi n t ệ ượ ấ ư tr ng thái c ch sang tr ng thái h ng ạ ấ ế ứ
ng h c sinh năng khi u ( ế M t s v ồ ưỡ n đ v ề ộ ố ấ ề đo l ườ ng trí tu ) ệ
ạ ấ - C m ng d ả ứ trung sau đó chuy n sang tr ng thái h ng ph n. Ví d , h c sinh th ể trong l p nghe th y gi ng bài, đ n gi ẻ ườ ế ầ do trung khu ph trách v n đ ng ngôn ng đã chuy n t ph n.ấ 4. Phát hi n, b i d ệ ọ 4.1. Đo ch s thông minh IQ ỉ ố
ữ ộ
ặ ộ ấ ứ ạ ệ ệ ề ậ
ươ ệ
4
Ch s thông minh (intelligence Quotient -IQ) là m t trong nh ng đ c tính sinh lý - tâm lý và ể ự ng pháp khác nhau nh quan sát đi u tra, ề ơ ể duy h t s c ph c t p. Vì v y, vi c đánh giá năng l c trí tu là m t v n đ khó khăn. Đ t ư nghiên c u và ch n đoán trí tu ngày nay có nhi u ph ề th c nghi m, tr c nghi m, tìm hi u s bi n đ i đi n - hoá trong h th ng th n kinh và c th ệ ổ ỉ ố ế ứ ứ ệ ể ự ế ẩ ắ ư ầ ệ ố ự ệ
ắ ệ ươ ng pháp tr c nghi m hay Test là ph ệ ổ
ế
ậ ư ử ử
khi ti n hành các thao tác trí tu khác nhau. Trong đó ph ế bi n h n c . ơ ả Ng ằ ữ ế ị ượ ề ở
ể ấ ả ậ ạ ượ ệ ứ ủ
ầ i nhi u l n và tr ề ầ ắ c s a l ượ ử ạ ệ ổ ủ ệ ả
i đ u tiên đ a ra thu t ng “test” có nghĩa là “phép th ” hay “th ” là F.Galton. Ông ườ ầ ữ cho r ng, trí thông minh đ c. Nh nh ng c quy t đ nh b i tính di truy n và có th đo đ c đ ờ nghiên c u c a Galton mà sau này A.Binet và T.Simon đã xu t b n t p tr c nghi m đ u tiên có ở kh năng đánh giá trí tu t ng quát. Tr c nghi m c a Binet-Simon đ nên ph bi n nhi u n i.
ắ c trên th gi ế ớ ủ ệ ề ướ ắ ứ ọ
ổ ế ở Ti p theo thang tr c nghi m c a Binet - Simon, năm 1912 nhà tâm lí h c Đ c William đó IQ Stern đ xu t cách tính ch s thông minh IQ (Intelligence Quotient) c a t ng cá th . Trong ế ề ủ ừ ỉ ố ể ấ
đ (1) ượ c tính theo công th c ứ
c tính theo k t qu
100x ượ
ả ế ắ ờ
MA IQ = CA MA: tu i trí khôn đ ổ bài tr c nghi m. ệ CA: tu i th i gian tính theo ngày tháng năm ổ sinh.
ử ạ ạ
Sau đó L.M.Terman đã áp d ng công th c (1) có s a l i và t o thành test Stanford - Binet, ụ i l n nh ng v n là test cá nhân không dùng đo cùng m t lúc cho ườ ớ ứ ẫ ư ộ ẫ
i đ ườ ượ áp d ng cho c tr em l n ng ụ nhi u ng ề
ạ ẫ ư ữ
ữ ế ế ự ủ ả ấ ị ệ ỉ
ả ẻ c. ỉ ố chú tr ng đ n ngôn ng , ph i có các thi năng l c trí tu chung và không áp d ng đ ệ ụ
ệ
i thích truy n th ng v trình đ trí tu (IQ) qua m i t ậ ự ả ứ ề ệ ố
ấ ỉ ố ổ ề ổ ờ ư
ệ ễ ố ờ ườ ự ể ề ế ộ
ồ ổ ờ ể
c nh p đ phát tri n trí tu c a m i ng i. T lí lu n này, Wechsler D gi ườ ậ ộ ị
i thi u ph ệ i 16 tu i tr ườ ệ ủ ắ ể ệ ằ ữ
Cách tính ch s IQ c a Stern, Binet và Terman v n còn nh ng h n ch nh t đ nh nh : quá t b đ c bi t và các chuyên viên th c hi n, ch cho bi ế t ệ ế ị ặ ọ i l n. c cho ng ự ườ ớ ượ Năm 1939, David Wechsler đã nghiên c u xây d ng test đo trí tu theo h ng m i. Ông ự ớ ướ không ch p nh n s gi ng quan gi a các ộ ố ươ ữ ch s tu i trí không (MA) và tu i đ i (CA). Không gi ng nh Stern và Binet, Wechsler D. cho ố i m t cách không đ ng đ u. N u đánh giá r ng, s phát tri n trí tu di n ra trong su t đ i ng ằ ng quan gi a tu i trí khôn và tu i đ i thì không đánh giá s phát tri n trí tu thông qua m i t ữ ổ ố ươ ệ ự ng đ ươ ớ ừ ỗ ượ ổ ở pháp đánh giá trí tu b ng tr c nghi m WAIS vào năm 1955 dành cho nh ng ng lên và ông đ a ra cách xác đ nh IQ b ng công th c: ệ ằ ư ứ ị
ể ệ ắ ộ X : Đi m tr c nghi m trung bình trong cùng m t - đ tu i. ộ ổ
=
IQ
15 + x
100
XX SD
X: Đi m tr c nghi m cá nhân. ể ệ ắ
SD: Đ l ch chu n. ộ ệ ẩ
ng đ ng. D a trên ch s IQ, ng ỗ M i đi m tr c nghi m ắ ệ ở ể ẽ ị ươ ươ ỉ ố ự ườ i
đây s có m t giá tr IQ t ộ ta phân lo i thành các m c trí tu khác nhau. ệ ứ ạ
Tr c nghi m b n có thông minh c m xúc (EQ) ệ ắ ạ ả
N a đúng, n a sai Sai nhi uề h n đúng Hoàn toàn sai R t đúng ấ v i tôiớ Khá đúng v i tôiớ ử ử ơ
5
1 2 3 4 5
ạ ớ ọ ườ ộ i m t 1 B n làm quen v i m i ng cách d dàng ễ
ả ạ ấ ự 2 c đi m, h n ch B n c m th y t hào v b n thân ề ả mình m c dù có th b n v n còn ặ ẫ nhi u nh ượ ề ể ạ ạ ể ế
ả ườ 3 ỉ ng c m th y quá vui, quá B n th ạ ấ bu n hay quá b c t c ch vì nh ng ữ ự ứ ồ lý do nh nh t ặ ỏ
ng vào nh ng k t qu t 4 i l c quan, luôn tin ườ ạ ả ố ẹ t đ p ữ ế ng lai B n là ng ạ t ưở t ở ươ
ẫ ư 5 ự ự ể ể ể B n v n ch a th c s hi u rõ ạ nh ng đi m m nh, đi m y u c a ế ủ ạ ữ mình
ế t 6 Đôi khi chính b n cũng không bi ạ mình th c s thích đi u gì ự ự ề
ể 7 ườ ế ữ ộ B n v n th ng không hi u đ ng ẫ ạ c nào d n đ n nh ng hành đ ng ộ ẫ ơ c a mình ủ
8 ng có quy t đ nh mà sau B n th ườ ạ ế ị đó khi n b n ph i h i ti c ả ố ế ạ ế
ả 9 B n tho i mái nhìn nh n ậ ạ v nh ng m t h n ch , ế ặ ạ ề ữ y u kém c a mình ủ ế
ườ
10 ể ớ B n th ng ph i thay ả ạ đ i các quy t đ nh c a ủ ế ị ổ mình đ phù h p v i tình ợ hình th c tự ế
ấ ạ 11 ả Các th t b i không ám nh và làm gi m ý chí ả c a b n ủ ạ
ả ờ ợ
12
Khi ph i ch đ i, ví d ụ ị x p hàng trong siêu th ế ng ch ng h n, b n th ườ ạ ạ ẳ c m th y thi u kiên nh n ẫ ế ấ ả
6
ng xem l ạ ẫ ế i 13 B n v n th ạ ườ ụ các k ho ch và các m c ạ tiêu quan tr ng trong ọ
cu c s ng c a b n ủ ạ ộ ố
ườ
14
B n th ng g p khó ạ ặ khăn trong vi c k t b n ệ ế ạ v i nh ng ng i không ườ ữ ớ cùng quan đi mể
15
i nh n xét r ng ằ ậ ạ i r t nh y ườ ấ ả , tình c m ư i khác M i ng ườ ọ b n là ng ạ c m v i tâm t ớ ả c a ng ườ ủ
16 ể ề B n không có nhi u ạ ng ự ự ậ ườ chia s khi c n ầ i th c s tin c y đ ẻ
ấ ạ ̀ ́ ̀ 17 ̃ ́ B n nh n th y minh lo ậ lăng nh ng điêu ng i ườ ữ khac không bao gi nghi ờ iớ t
18. B n có th ạ ườ ng hay ph i h i ti c vì nh ng câu nói hay trò đùa quá gi ữ i h n ớ ạ ả ố ế ư ờ ế ỉ ườ
Hi m khi, g n nh không bao gi ầ Th nh tho ng ả ng xuyên Cũng khá th 19. Đâu là tính cách c a b n ủ ạ , suy nghĩ th u đáo ấ ư
ng và b tr Tr m t ầ Sôi n i, nhi t tình ệ ổ Dung hòa gi a hai tính cách trên ữ s b n đang đi trên đ ả ử ạ ườ ị ượ ạ t chân ngã làm b n h t qu n áo, ph n ng c a b n ầ ả ứ ủ ế ẩ ng là 20. Gi th ườ c ậ ẽ ứ
ể ớ i v i chính mình Tôi s đ ng d y và t ự ườ ớ Khi đó ch c tôi s c m th y x u h ổ ấ ấ ẽ ả ắ Khi đó tôi ch c s c m th y b c t c ấ ự ứ ắ ẽ ả 21. Quan đi m c a b n ra sao v i cái g i là s ph n ậ ấ ủ ạ ố c k t qu t ấ ữ ậ ố ắ ả ố ơ ổ ượ ố ế c s ph n ậ t h n n u ta luôn c g ng ph n đ u ấ ộ ả ự ự ố ấ ậ ượ ế ậ
ử ụ ộ ố t qua hay hoàn thành nhi m v ệ ụ ộ ệ ẫ ắ
23. Khi g p ph i m t nhi m v khó khăn, b n đã xoay s vài tu n mà v n ch a gi i quy t đ ọ Tôi tin vào s ph n, nh ng n l c ph n đ u khó thay đ i đ ỗ ự ậ Tôi không tin vào s ph n, s nh n đ ẽ ố Tôi không th c s tin vào s ph n, tuy nhiên đôi khi nó cũng tác đ ng làm gi m s c g ng ự ố ắ ố c a tôi ủ 22. Khi đ ng tr ứ Tôi th ườ Tôi th ườ Tôi th ườ ả ặ c ế ượ ư ầ ẫ ả ở ẽ xoay s ở ng ỡ ừ ườ l p, tôi s c g ng t ẽ ố ắ ọ ế
ng có xu h ệ ướ ụ ữ ệ ệ ụ ạ ề ậ ộ ắ ả ủ ả Nhi m v đ n gi n, đi u đó giúp tôi hoàn thành m t cách d dàng, ch c ch n ắ Nh ng nhi m v trong kh năng c a mình Nh ng nhi m v khó khăn, đi u đó s phát huy s n l c và kh năng sáng t o c a tôi c nh ng th thách, nhi m v trong cu c s ng ướ ữ ệ ng r t t tin là mình s v ẽ ượ ấ ự tin đ th c hi n công vi c, tuy nhiên v n có m t chút lo l ng ng khá t ể ự ệ ự ng c m th y lo l ng và b i r i ố ố ấ ả ắ ạ ụ ệ ộ i khác Tôi s tìm ki m s giúp đ t ự ế i t Tôi là ng ự ườ ự ậ Tôi s c g ng quên nó đi, m c m i chuy n đ n đâu thì đ n ế ặ ẽ ố ắ ng nh n nh ng nhi m v nào 24. Khi nh n m t nhi m v , b n th ườ ộ ụ ơ ễ ệ ệ ự ỗ ự ạ ủ ụ ụ ẽ ề ả
7
25. Khi ng i khác gây ra m t l ộ ỗ ầ i l m nào đó cho b n ạ ậ ệ ữ ữ ườ
ắ ề ẹ ờ ỉ ả ọ ể ữ ể
Tôi th Tôi th Tôi th 26. Khi b ng ng ph n ng gay g t, đi u đó s làm tôi c m th y nh nhàng h n ơ ấ ẽ ả ứ ng đ a ra l i ch trích nh nhàng giúp h hi u ra l ư ng bình tĩnh tìm hi u nguyên nhân c a nh ng l i khác khi n trách hay phê bình, b n c m th y th nào ườ ườ ườ ị ườ ẹ i l m ỗ ầ i l m trên ỗ ầ ế ủ ạ ả ể ấ ậ ả ự ự ư ậ ắ i khác khi n trách Tôi đón nh n m t cách tho i mái ộ Tôi có th đón nh n, nh ng không th c s tho i mái l m ả ể ng c m th y không tho i mái khi b ng Tôi th ị ườ ườ ể 27. Tr ấ c các quy t đ nh quan tr ng, b n là ng ướ ả ạ i ườ
ọ ế ị c khi quy t đ nh ế ị ả ế ị Nhanh chóng đ a ra quy t đ nh ư Cân nh c k l ướ ắ ỹ ưỡ Không quá nhanh nh ng cũng không quá k l ng ng tr ư ỹ ưỡ ổ 28. Khi có nh ng thay đ i trong cu c s ng hay trong công vi c ệ
ả ố ấ ấ ả ạ ự ữ ườ ươ ườ ở ộ ộ ố ng c m th y tho i mái, vui v ch p nh n ẻ ấ ậ ả ng đ i tho i mái v i s thay đ i ớ ự ổ ng r t ng i s thay đ i, xáo tr n ộ ổ ệ m t trung tâm mua s m, b n th y m t s n ph m mà b n r t thích ví d chi c đi n ấ ắ ạ ấ ộ ả ụ ế ạ ẩ ụ ắ ả ặ ng s mua nó ngay m c dù h i quá kh năng tài chính ơ ế ẻ ơ ườ ọ ủ ẩ ằ ả ẽ ờ ị ủ Tôi th Tôi t Tôi th 29. B n đang ạ tho i đ i m i hay b trang ph c b t m t ắ ộ ớ ạ ờ Tôi th ẽ Tôi ch n m t s n ph m thay th r h n và n m trong kh năng tài chính c a mình ộ ả Tôi s ch d p khác, khi có đ kinh phí dành cho nó 30. Khi b n đang có tâm tr ng không vui, các quy t đ nh c a b n th ng ạ ủ ạ ườ ư ườ ế ị ầ ữ ng đ a ra nh ng quy t đ nh sai l m, v i vã ế ị ộ ượ ư ng không đ t, nh ng tôi v n luôn có đ ạ Tôi th Các quy t đ nh đ a ra khi đó th M c dù tâm tr ng không t ạ ắ ế ị ẫ t b n đang có c h i đ có thêm thu nh p, m c dù đi u đó nh h c sáng su t cho l m ố c các quy t đ nh sáng su t ố ượ ặ ế ị ườ ố ư ơ ộ ể ế ạ ưở ề ậ ả ế ng ít nhi u đ n ề ặ 31. Đ t gi thi ả ặ ch c c a b n t ổ ứ ủ ạ i ích c a t ch c lên trên h t ế
ợ c giao đ m nhi m m t d án quan tr ng, nó có th nh h ưở ế ng đ n s thăng ti n ế ự ch i, luôn đ t l Tôi kiên quy t t ế ừ ố ủ ổ ứ ặ ợ Tôi s đón nh n c h i này, đi u này cũng bình th ậ ơ ộ ề i ích cá nhân và l Tôi s dung hòa gi a l ữ ợ ả ng mà ườ i ích t p th ể ậ ọ ộ ự ể ả ệ ự ặ ẽ ẽ 32. B n v a đ ừ ượ ạ ho c th t b i trong s nghi p ệ ẽ ấ ứ ắ ở ắ ệ c khi chính th c b t tay vào vi c ệ ứ ắ ướ ậ ữ ệ ệ ề i luôn c g ng, t n tâm v i công vi c c a mình ớ ạ ệ ủ ấ ạ Khi đó ch c tôi s r t h ng kh i và b t tay vào vi c luôn Th giãn, sau đó dành vài ngày đ thu th p d li u tr B t đ u lo l ng v nhi m v đ ườ ể c giao ụ ượ ậ ư ắ ầ ắ 33. B n có ph i là ng ả c đi u đó ề ấ ượ ả ượ ệ ộ c khích l ng không c g ng làm vi c tr khi b m t s c ép nào đó ừ ệ ố ắ ọ
ng th p h n, ch b ng m t n a ộ ử ỉ ằ ư ấ ơ ậ c giao cho ng 35. Gi i khác ườ ế
c đ b t đã đ ộ ơ ộ ệ t m t ch c v b n mong mu n đ ố ượ ề ạ ộ ờ ợ ẽ ẫ ể ố ắ ẽ ấ ợ c ư ướ ọ ự ể ớ ị i b n mu n tâm s cùng b n, ng 36. Khi có m t ng ố ắ Tôi v n luôn nh v y, ngay c khi không có ai th y đ ẫ ư ậ đ ng viên Tôi ch th c s c g ng khi đ ỉ ự ự ố ắ Tôi th ườ ị ộ ứ ng s l a ch n công vi c nào sau đây 34. B n th ườ ạ ệ ẽ ự ng cao nh ng không phù h p M t công vi c v i m c l ứ ươ ộ ợ ư ệ ớ M t công vi c th c s phù h p nh ng l ợ ệ ộ ươ ự ự M t công vi c không phù h p l m và thu nh p cũng t m n ạ ổ ệ ơ ắ ộ thi ượ ứ ụ ạ ả Tôi s v n ti p t c c g ng và ch đ i m t c h i m i ớ ế ụ ố ắ Tôi s r t th t v ng và khó có th c g ng làm vi c nh tr ấ ọ Tìm cách đ ch ng minh mình phù h p v i v trí đó đ hy v ng có s thay đ i ể ứ ổ ườ ạ i đó nói khá nhi u ề ườ ạ ự ỉ ữ ố ắ ư ng chăm chú l ng nghe, th nh tho ng còn có thêm nh ng câu ph i h i ả ồ ả ườ ự ậ ng thi u kiên nh n l ng nghe, và tìm cách chuy n ch đ ế ẫ ắ ủ ề ng gi m d n ầ ả ể 37. Khi b n th y m t ng i b n hay đ ng nghi p có v đang có gì đó lo l ng, băn khoăn ộ ồ ệ ẻ ườ ạ ỏ ng ch đ ng h i xem có vi c gì đ xem có th giúp gì đ ệ ủ ộ ể ể ắ c không ượ
8
ể ặ ứ ể ng ộ Tôi th ườ Tôi v n l ng nghe, nh ng s t p trung th ẫ ắ Tôi th ườ ấ ạ Tôi th ườ Tôi ch tham gia góp ý khi đ ỉ Tôi th ườ ả 38. Khi hai ng ườ ạ c h i ượ ỏ ng l ng tránh đ kh i phi n ph c có th g p ph i ả ề ỏ i b n ho c đ ng nghi p đang tranh cãi khá to ti ng, b n th ế ệ ạ ườ Gi ặ ồ mình tách kh i cu c tranh lu n y ậ ấ ộ ỏ ữ
ọ Tìm cách giúp h bình tĩnh l C g ng h i ạ ủ ọ ế ề ự ộ ấ ườ ướ ả ư ng s chú ý c a h đ n m t v n đ khác ề ữ ườ i khác n a ngoài b n ạ ố i liên quan r i quy t đ nh theo h ng mà tôi cho là h p lý ế ườ ồ ế ủ ườ ộ ả ế ủ ữ i liên quan và quy t đ nh theo s đông ế ị ướ 39. Khi b n ph i đ a ra m t quy t đ nh có liên quan đ n nhi u ng ế ị ng tham kh o k ý ki n c a nh ng ng ỹ ữ ả ế ị ợ
ng t ườ ự ư ế ị ề ể ầ ả ấ ờ đ a ra quy t đ nh mà không c n tham kh o nhi u đ tránh m t th i gian c đám đông ướ i và đông ng ườ ệ ớ i không khác nhau là m y ấ ạ ủ ả ớ ướ ườ ề
41. Gi ồ ộ ườ ạ ặ ng n i nóng theo và ch mu n ch m d t m i quan h ứ ấ ỉ thêm i t ạ i b n thân c a b n r t d n i nóng, b n s ủ ạ ấ ễ ổ ố ố ể ọ ệ ệ ồ ệ ế ề ố ắ ạ Tôi th Tham kh o ý ki n c a nh ng ng nh tấ Tôi th 40. Khi ph i nói tr ả tin, v i tôi nói chuy n v i ít ng Tôi r t t ấ ự c đám đông, tuy nhiên đi u đó cũng làm gi m kh năng di n đ t c a tôi tin tr Tôi khá t ả ễ ự ng r t lo l ng và h i h p, đi u đó làm tôi di n đ t không đ t l m c t Tôi th ượ ố ắ ễ ề ắ ấ ườ i b n đ i ho c ng s ng ả ử ườ ạ ạ ẽ ờ Tôi cũng th ổ ườ Tôi cũng c m th y b c t c, nh ng ki m ch không đ m i chuy n t ả Tôi th 42. B n c m th y tình b n c a b n và m t ng ạ ả ạ ườ ạ i b n đó i b n thân đang nh t phai d n ầ ườ ạ ố ộ ệ ớ ấ ự ứ ậ ẻ ấ ạ ủ ạ ữ s lo l ng đó v i ng i quy t ế ắ ớ nhiên, th i gian có th làm thay đ i tình c m và các m i quan h ng gi ả ả ố ệ 43. Gi t r ng v ho c ch ng c a ng ộ ỗ ặ ắ i nghiêm tr ng nào đó ọ ồ i b n đ c hai cùng tìm h ướ ườ ạ ổ ể ờ i b n thân đang m c m t l ườ ạ ọ ợ ồ
ọ ơ ộ ể ử ườ ợ ủ 44. Gi ủ ạ ế
i b n và cho h c h i đ s a ch a ữ i yêu b r i, ph n ng c a b n là ỏ ơ ả ứ i làm nh v y ư ậ ẵ ữ ạ ỏ c không và s n sàng làm nh ng gì b n tôi mu n ố ơ ượ ố ị ồ 45. B n đ t đ ạ ệ ướ c th a nh n và ư ng vui v ch p nh n, ai cũng có vài thói x u ấ ườ ấ Tôi s c tránh nh ng m i liên h v i ng ẽ ố Bày t ể ả ỏ ự C đ m i chuy n t ệ ự ứ ể ọ s b n bi ủ ợ ế ằ ả ử ạ Tôi s gi im l ng đ tránh căng th ng cho v ch ng h ẽ ữ ể ẳ ặ t i b n c a mình bi Tôi s nói cho ng ườ ạ ủ ế ẽ Góp ý v i ng i v ho c ch ng c a ng ặ ớ ườ ạ ồ i b n thân c a b n v a b ng t ng thi ủ ạ ừ ị ườ ườ ạ ả Tôi s h i ng i yêu c a b n tôi vì sao l ạ ủ ạ ườ ẽ ỏ H i xem li u tôi có th giúp gì đ ể Cùng ng ạ ạ ượ ẽ ờ ộ ố ằ ệ i b n đi d o ch i, ăn u ng ườ ạ c thành tích nào đó, nh ng b đ ng nghi p c p công, b n s làm gì ư ạ ẽ r t công b ng nên th nào r i tôi cũng s đ đi, cu c s ng th c t ế ự ế ấ ẽ ượ ồ ừ ậ
i m nh m không d đ ng ễ ể ườ ẽ ạ Tôi s l đ n đáp ề Tôi s l p t c đính chính l Tôi có th l đi đôi l n, nh ng n u c ti p di n, tôi s ch đ ng trao đ i riêng v i ng i đó ầ i, tôi là ng ạ ư ườ i g p nhau ồ ẽ ậ ứ ể ờ ệ ủ ạ ẽ ủ ộ ộ ề i khác b t n t ắ ạ ớ ổ ườ ặ
ẽ ẽ ẽ ư ệ i kia không thoái mái ườ ễ ế ứ ế 46. Đ ng nghi p c a b n làm đi u gì đó khi n b n t c gi n, m t tháng sau hai ng ạ ứ ế ậ i đó n u h không t Tôi s không thèm nói chuy n v i ng ườ ọ ế ệ ớ i đó giúp h hi u ra l Tôi s bình tĩnh nói v l i c a ng ọ ể ườ ề ỗ ủ Tôi s làm nh không có chuy n gì, đã quá mu n đ nói l ể ộ s trong m t cu c g p m t m t ng ặ ộ ả ử nh n l i ự ậ ỗ i l m c a mình ủ ỗ ầ i ạ ậ i m i quen, b n nh n th y ng ạ ườ ườ ặ ấ ộ ộ ớ 47. Gi và hào h ngứ ặ ị ỹ ơ ộ i câu chuy n ệ ổ ủ ề Tôi s h n g p vào bu i khác và chu n b k h n n i dung cu c nói chuy n ộ ẩ ệ i y quan tâm đ h p d n h tr l Tôi s c g ng tìm ch đ mà ng ể ấ ườ ấ Tôi s đ m i chuy n t ẽ ẹ ẽ ố ắ ẽ ể ọ ờ i trong nhóm nhiên và dành th i gian suy nghĩ v nh ng vi c mình quan tâm ộ ẫ ề ữ i trong đó nói x u v m t ng ấ ọ ở ạ ệ ề ộ ệ ự ớ ườ ườ ệ ạ ạ ư i b n v ng m t đó ậ ề ườ ạ ắ ặ ủ i mu n nói sao thì nói ộ i vào ch đ m i này ộ ủ ề ớ ẳ ấ ồ ể ữ ạ ấ ấ ườ ố ng m i ng ọ i b n tr nên căng th ng vì m t đi m b t đ ng nào đó ườ ạ ữ 48. B n đang nói chuy n v i m t nhóm b n, có ng nh ng v ng m t ắ ặ Tôi s l ng nghe và đ a ra nh n xét khách quan c a mình v ng ẽ ắ ư im l ng, m c cho m i ng Tôi s gi ặ ẽ ữ ọ ặ Tôi s tìm m t ch đ khác đ h ể ướ ủ ề ẽ 49. Khi cu c trò chuy n gi a b n và m t ng ộ ệ ng c m th y r t khó ch u vì nh ng b t đ ng đó ị ả ng gi c bình tĩnh trong hoàn c nh đó và tìm nguyên nhân chính gây ra s căng ườ ở ấ ồ ả đ ữ ượ ự
ng gi ặ ộ Tôi th ườ Tôi th ườ th ng này ẳ Tôi th ườ ộ ệ ệ ạ ộ ồ ế ậ ộ t l p cu c
9
ệ ợ ớ ế ậ ử ổ tôi không phù h p v i công vi c này tôi th thay đ i cách ti p c n xem sao hôm nay mình không may m n, đ hôm khác b t đ u l im l ng và tìm cách k t thúc cu c nói chuy n ệ ế ữ 50. B n s nghĩ sao n u sau 15 cu c đi n tho i liên h bán hàng mà không ai đ ng ý thi ạ ẽ ế g p v i b n ớ ạ ặ Có l ẽ Có l ẽ Có l ẽ i ắ ầ ạ ể ắ
Chuyên đ 1: PHÁT HUY TÍNH TÍCH C C TRONG CÁC PH NG PHÁP ề ƯƠ D Y H C Đ B I D I MÔN SINH V T Ự NG H C SINH GI Ọ Ể Ồ ƯỠ Ạ Ỏ Ậ Ọ
TS.Vũ Đ c L u ứ ư
- Vì sao nói các c p t ch c chính c a gi i s ng có m i quan h m t thi ấ ổ ứ ủ ớ ố ệ ậ ố ế ứ ậ t theo th b c
k ti p nhau? ế ế
Các c p t ch c chính c a gi i s ng có m i quan h m t thi ấ ổ ứ ủ ớ ố ệ ậ ố ế t theo th b c k ti p nhau vì: ứ ậ ế ế
- C p t ấ ế bào là đ n v c b n c u t o nên c p c th (cá th ). C th đ n bào đ ấ ơ ể ơ ị ơ ả ơ ể ấ ạ ể ơ ượ ấ c c u
m t t c c u t o t s l ng l n t t o t ạ ừ ộ ế bào, C th đa bào đ ơ ể ượ ấ ạ ừ ố ượ ớ ế ố bào. Nh ng ho t đ ng s ng ạ ộ ữ
các ho t đ ng s ng c a t bào. c a c th đ u xu t phát t ủ ơ ể ề ấ ừ ạ ộ ủ ế ố
ấ - Các cá th thu c cùng m t loài t p h p s ng chung v i nhau trong m t vùng đ a lí nh t ợ ố ể ậ ộ ộ ớ ộ ị
đ nh và có kh năng giao ph i sinh ra con cái h u th . t o nên c p qu n th . ể ị ụ ạ ữ ả ấ ầ ố
S phân b đ a lí c a t ố ị ủ ấ ả ố ữ t c các cá th thu c các qu n th n u có kh năng giao ph i h u ể ế ự ể ầ ả ộ
th s thu c v m t loài. ộ ề ộ ụ ẽ
- C p qu n xã là c p t ấ ầ ấ ổ ch c g m nhi u qu n th thu c các loài khác nhau cùng chung ộ ứ ề ể ầ ồ
t v i nhau. s ng trong m t vùng đ a lí nh t đ nh, có m i quan h sinh thái m t thi ố ấ ị ệ ậ ộ ố ị ế ớ
là t h p qu n xã và môi tr - C p h sinh thái ệ ấ ổ ợ ầ ườ ạ ng (sinh c nh) trong đó chúng s ng t o ả ố
nên m t th th ng nh t. ể ố ấ ộ
T p h p t ợ ấ ả ệ ể t c h sinh thái trong khí quy n, đ a quy n, thu quy n t o nên sinh quy n ể ạ ể ể ậ ỷ ị
ch c cao nh t và l n nh t c a h th ng s ng. c a Trái Đ t, là c p t ấ ủ ấ ổ ứ ấ ủ ệ ố ấ ớ ố
V n đ 2 : ề ấ
Vì sao t bào đ i s ng? ế ượ c xem là đ n v c b n c a th gi ơ ị ơ ả ủ ế ớ ố
T bào đ c xem là đ n v c b n c a th gi i s ng vì: ế ượ ị ơ ả ủ ế ớ ố ơ
- T bào là đ n v c b n c u t o nên m i c th . ọ ơ ể ị ơ ả ấ ạ ế ơ
- T bào là đ n v ch c năng thông qua các ho t đ ng sông c a nó. ạ ộ ị ứ ủ ế ơ
- T bào ch sinh ra t bào, t ng ế ỉ t ừ ế ừ đó m i t o ra s sinh s n c a th đ n bào, s sinh tr ả ủ ớ ạ ể ơ ự ự ưở
V n đ 3 : ề ấ
Vì sao các t , bào quan, mô, c quan và h c quan ch a đ c xem ổ ứ ch c nh : đ i phân t ư ạ ử ệ ơ ư ượ ơ
là c p t ch c chính c a th gi i s ng? ấ ổ ứ ế ớ ố ủ
- Các t ch c nh : đ i phân t , bào quan, mô, c quan và h c quan ch a đ c xem là c p t ổ ứ ư ạ ử ệ ơ ư ượ ơ ấ ổ
ch c chinh c a th gi i s ng vì: ế ớ ố ứ ủ
- Các t ch c này khi tr ng thái riêng bi c ch c năng c a chúng. ổ ứ ở ạ ệ t không th c hi n đ ự ệ ượ ứ ủ
nh prôtêin, axit nuclêic khi trong t bào m i th c hi n đ - Các đ i phân t ạ ử ư ở ế ự ệ ớ ượ ủ c ch c năng c a ứ
chúng.
- Các mô, c quan và các h c quan ch th c hi n đ ỉ ự ệ ơ ệ ượ ơ c ch c năng c a chúng khi ủ ứ ở trong c th . ơ ể
M t ví d khác, khi d y bài 28 (SGK SH 10 nâng cao): Chu kì t bào và các hình th c phân ụ ạ ộ ế ứ
bào, GV thông báo nh ng đi m c b n c a kì trung gian: ể ơ ả ủ ữ
1, S, G2.
- Kì trung gian là th i kì sinh tr ng c a t ờ ưở ủ ế bào bao g m ba pha:G ồ
bào ch t nh các quá trình t ng h p các ch t h u c di n ra, là - Pha G1 di n ra s gia tăng c a t ủ ế ự ễ ấ ữ ơ ễ ấ ờ ổ ợ
10
th i kì sinh tr ng ch y u c a t bào. ờ ưở ủ ế ủ ế
- Pha S di n ra s sao chép ADN và nhân đôi NST.Khi k t thúc pha S, NST t ự ễ ế ừ ể ơ ể th đ n chuy n
sang th kép g m hai s i crômatit hay nhi m s c t ch em gi ng h t nhau đính v i nhau tâm ắ ử ị ể ễ ệ ợ ồ ớ ố ở
đ ngộ
- Pha G2 ti p ngay sau pha S, ti p t c t ng h p prôtêin có vai trò đ i v s hình thành thoi phân ế ụ ổ ố ớ ự ế ợ
bào.NST pha này v n gi cu i pha S. Sau pha G2, t ở ẫ ữ nguyên tr ng thái nh ạ ư ở ố ế bào di n ra quá ễ
trinh nguyên phân.
Thông th ng sau khi thông báo GV chuy n ti p sang m c ti p theo, còn HS lĩnh h i m t cách ườ ụ ế ế ể ộ ộ
ế th đ ng các thông tin do thày thông báo và không g n lên m t suy nghĩ hay th c m c gì. N u ụ ộ ắ ắ ợ ộ
GV nêu v n đ : ề ấ
- Vì sao t bào không l n lên mãi mà ph i phân chia? ế ớ ả
Câu h i này đ a HS vào tình hu ng có v n đ , bu c ph i chú ý và đ ng não. GV gi ấ ư ề ả ỏ ố ộ ộ ả i
thích :
S gia tăng b m t và th tích hình c u có m i liên h v i nhau, v m t toán h c: b ề ặ ề ặ ự ể ầ ọ ề
ố ệ ớ 3. Đi u đó có nh h 2 trong khi th tích tăng theo r ng b t l ề ể ả ưở ấ ợ ố ớ i đ i v i m t hình c u tăng theo r ầ ặ
các quá trình trao đ i v i môi tr ổ ớ ườ ng xung quanh. M t khác khi kích th ặ c c a t ướ ủ ế bào ch t tăng, ấ
nhân không còn có kh năng đi u hòa các quá trình x y ra trong TB do s phá v t l ỡ ỉ ệ ự ề ả ả ợ thích h p
gi a nhân và t ng t bào t i h n là nhân t t o nên ữ ế bào ch t. B i v y, s tăng tr ở ậ ự ấ ưở ế ớ i m t gi ộ ớ ạ ố ạ
tr ng thái không n đ nh, t đó kích thích các c ch kh i đ ng s phân bào. ạ ổ ị ừ ơ ế ở ộ ự
PP thuy t trình thông báo - tái hi n n u đ c thày gia c s chuy n sang PP Nh v y, t ư ậ ừ ệ ế ế ượ ố ẽ ể
thuy t trình rixtic hay thuy t trình nêu v n đ đ phát huy tính tích c c c a ng i h c, nh đó ự ủ ề ể ế ế ấ ơ ườ ọ ờ
ch t l c nâng cao. ấ ượ ng h c tâp đ ọ ượ
- T i sao ATP l i ti n d ng trong ho t đ ng s ng c a t bào? ạ ạ ệ ụ ạ ộ ủ ế ố
- ATP là m t h p ch t cao năng liên k t gi a 2 nhóm phôtphat cu i cùng trong ATP giàu năng ộ ợ ữ ế ấ ố
ng (m i liên k t là 31kj/mol). Nó đáp ng cho các ph n ng thu nhi t trong t l ượ ả ứ ứ ế ỗ ệ ế ầ bào đ u c n ề
năng l ng ho t hoá ít h n 31kj/mol. ượ ạ ơ
- Các liên k t cao năng trong ATP r t d b phá v đ gi i phóng ra năng l ng vì các nhóm ấ ễ ị ỡ ể ả ế ượ
phôtphat đ u mang đi n tích âm nên khi n m g n nhau luôn có xu h ng đ y nhau ra. ề ệ ằ ầ ướ ẩ
- ATP truy n năng l ề ư ng cho các h p ch t khác thông qua chuy n nhóm phôtphat cu i cùng đ tr ể ở ể ấ ợ ợ ố
thành ADP (ađênôzin điphôtphat) r i g n nh i đ c g n thêm nhóm phôtphat ồ ầ ư ngay l p t c ADP l ậ ứ ạ ượ ắ
đ tr thành ATP. ể ở
c đ bào d i d ng các axit min, glucôz , axit béo đ u có th đ - Th c ăn đ ứ ượ ưa vào t ế ướ ạ ề ể ơ ượ ể c chuy n
hoá đ t o ra các phân t ATP dùng cho các ho t đ ng khác nhau c a t bào. ể ạ ử ạ ộ ủ ế
bào c n s d ng ATP có th chia ra thành 3 lo i: - Các ho t đ ng c a t ạ ộ ủ ế ầ ử ụ ể ạ
+ T ng h p nên các ch t hoá h c m i c n thi t cho t bào. ớ ầ ấ ổ ợ ọ ế ế
+ V n chuy n các ch t qua màng. V n chuy n ch đ ng c n tiêu t n nhi u năng l ng. ủ ộ ể ể ề ậ ấ ậ ầ ố ượ
+ Công c h c. ơ ọ
- T i sao NST l i dãn xo n kì trung gian? ạ ạ ắ ở
- T o thu n l i cho s phiên mã pha G1. ậ ợ ạ ự ở
- T o thu n l i cho s nhân đôi ADN và NST. ậ ợ ạ ự
D a vào ý này HS s liên t ng đ gi i đáp s đóng xo n c a NST t ự ẽ ưở ể ả ắ ủ ự ừ ữ kì đ u đ n kì gi a. ế ầ
11
N u s gi t, GV nên h tr . Cu i cùng thày và trò đi đ n th ng nh t: ế ự ả i đáp ch a hoàn t ư ấ ỗ ợ ế ấ ố ố
- T o thu n l i cho s di chuy n c a NST v m t ph ng xích đ o c a thoi phân bào (kì ậ ợ ạ ề ặ ủ ự ủ ể ạ ẳ
bào (kì sau). đ u) và phân li v 2 c c t ầ ự ế ề
- T o thuân l i cho s s p x p c a NST m t ph ng xích đ o c a thoi phân bào kì gi a. ạ ợ ế ủ ự ắ ở ặ ạ ủ ẳ ở ữ
c p nhi m s c th t ng đ ng khi kì đ u l n phân bào I - Có nh ng s ki n nào di n ra ự ệ ữ ễ ở ặ ể ươ ễ ắ ồ ở ầ ầ
và ý nghĩa c a chúng. ủ
- s ti p h p và trao đ i chéo nh ng đo n t ự ế ạ ươ ữ ổ ợ ng đ ng trên đó có kí hi u các gen b ng ch đã ệ ữ ằ ồ
ng ng (alen), và t o ra tái t i) các gen không đ a đ n s hoán v các gen t ư ế ự ị ươ ứ ạ ổ ợ h p (s p x p l ắ ế ạ
alen, là c ch t o nên các lo i giao t khác nhau v t h p gen, t ơ ế ạ ạ ử ề ổ ợ ừ ồ đó góp ph n làm tăng ngu n ầ
bi n d t h p. ị ổ ợ ế
Đ làm rõ h n ý này GV nên minh ho và gi i thích b ng ví d c th ể ạ ơ ả ụ ụ ể ở ồ ru i gi m nh : ư ấ ằ
· P : Ru i cái thân xám, cánh dài ồ ru i đ c thân đen, cánh c t ụ ồ ự
AB/ ab ab/ab
G : AB, ab, Ab, aB ab
, , , F1 : AB ab ab ab Ab ab aB ab
xám, c t , đen, dài
xám, dài , đen, c t ụ ụ
- T i sao nói nh ng v n đ ng c a các c p nhi m s c th t ng đ ng di n ra ậ ộ ể ươ ữ ủ ễ ặ ắ ạ ồ ễ ở ầ kì sau l n
phân bào I là c ch t o ra nhi u lo i giao t mang t h p nhi m s c th khác nhau? ơ ế ạ ề ạ ử ổ ợ ể ễ ắ
- s phân li đ c l p c a các c p NST kép t ng đ ng khi đi v hai c c t ộ ậ ủ ự ặ ươ ự ế ề ồ ằ bào b ng kí hi u b ng ệ ằ
ch (thay cho NST), vì trên hình v trong SGK ch th hi n đ c m t kh năng. T đó, HS t ỉ ể ệ ữ ẽ ượ ừ ả ộ ự
khác nhau v t h p NST. GV nên nh n th c ra đây là c ch ch y u t o ra nhi u lo i giao t ơ ế ủ ế ạ ứ ề ậ ạ ử ề ổ ợ
nêu ví d nh : Kí hi u 2 c p NST t ng đ ng là A~a, B~b, khi ụ ư ệ ặ ươ ồ ở kì gi a NST ữ ở ể ế th kép x p
thành 2 hàng: (AA), (BB) ho c (AA), (bb) ặ
(aa), (bb) (aa), (BB)
Do s phân li đ c l p và t do c a các c p NST t ng đ ng khi v 2 bào, cho nên ộ ậ ự h p t ổ ợ ự ủ ặ ươ ề c c t ự ế ồ
h p NST bào con đ c t o ra khi k t thúc l n phân bào I có 2 kh năng: t ổ ợ t ở ế ượ ạ ế ầ ả
1) (AA)(BB) và (aa)(bb)
2) (AA)(bb) và (aa)(BB)
Vì v y, qua gi m phân có th t o ra 4 lo i giao t là AB, Ab, aB và ab. Trên th c t , t bào ể ạ ậ ả ạ ử ự ế ế
th ng đ ng, n u g i n là s c p NST t ng đ ng thì s lo i giao ườ ng ch a nhi u c p NST t ề ứ ặ ố ặ ế ồ ọ ươ ố ạ ồ
có th đ c t o ra là 2 ng t nh ý trao đ i chéo, GV có th đ a thêm ki u hình đ ươ n. Cũng t t ử ể ượ ạ ươ ự ư ể ư ể ổ ể
minh ho v bi n d t h p. ạ ề ế ị ổ ợ
- Có nh ng nh n xét gì v b nhi m s c th các t bào con đ c t o ra qua gi m phân? ề ộ ể ở ữ ễ ậ ắ ế ượ ạ ả
- b NST trong các t bào con đ c t o ra qua gi m phân không ch đ u có s l ng NST (n) ộ ế ượ ạ ỉ ề ố ượ ả
bào m , mà gi a chúng còn khác nhau v các t h p NST (ngu n g c) và b ng m t n a c a t ằ ộ ử ủ ế ữ ẹ ề ổ ợ ồ ố
trên đã đ c p). t ổ ợ h p gen (nh các ý a và b ư ở ề ậ
Ơ Ự Ế Chuyên đ 2ề : S PHÂN HÓA T BÀO VÀ C QUAN TRONG CHU KỲ S NG C A TH C V T CÓ HOA Ố Ự Ủ Ậ
PGS.TS. Nguy n Duy Minh ễ
12
I. CHU KỲ S NG C A TH C V T Ố Ự Ủ Ậ
c tính t lúc h t b t đ u n y m m, t S s ng c a m t cây đ ủ ự ố ộ ượ ừ ạ ắ ầ ả ầ ừ ủ đó các ho t đ ng sinh lý c a ạ ộ
cây nh hút n ư ướ c, hút khoáng, quang h p, hô h p … x y ra đ ng th i và có quan h khăng khít ả ệ ấ ợ ồ ờ
ng và phát tri n. v i nhau. Nh ng ho t đ ng này làm cây sinh tr ạ ộ ớ ữ ưở ể
Sinh tr ng là quá trình tăng lên không thu n ngh ch v s l ng, kích th ưở ề ố ượ ậ ị ướ c, tr ng l ọ ượ ng
c u trúc c a c th . T m t t c a các y u t ủ ế ố ấ ủ ơ ể ừ ộ ế ự bào ban đ u phân hóa t o thành r , thân, lá th c ạ ễ ầ
hi n các ch c năng khác nhau, cây ra hoa, t o qu , còn c n cho quá trình phát tri n. ứ ệ ể ạ ả ầ
Phát tri n là quá trình bi n đ i v ch t l ng mà c th tr i qua trong chu kỳ s ng c a c th ổ ề ấ ượ ể ế ơ ể ả ủ ơ ể ố
(t bào sinh s n bào t , h p t t o thành 1 hay nhi u l n các t bào sinh s n m i trong sinh t ừ ế ả ử ợ ử ạ ề ầ ế ả ớ
s n vô tính, h u tính). ả ữ
Sinh tr ưở ặ ng và phát tri n không đ ng nh t nh ng hai quá trình này có m i quan h r t ch t ệ ấ ư ể ấ ồ ố
ch trong đ i s ng c a cá th . N u không có quá trình hình thành m i các y u t c u trúc thì ờ ố ế ố ấ ủ ẽ ể ế ớ
không th có s sinh tr ng. S v n đ ng c a quá trình không ph i là quá trình t ự ể ưở ự ậ ủ ả ộ ươ ơ ng h p đ n ợ
thu n mà nó còn bao g m c quá trình hình thành c u trúc hi n vi. ể ầ ả ấ ồ
Sinh tr ưở ậ ng và phát tri n c th không di n ra đ ng th i trong m t cây, gi a các b ph n ồ ơ ể ữ ể ễ ờ ộ ộ
khác nhau trong cây ho c gi a các cây trong cùng m t loài ho c gi a các cây thu c các loài khác ữ ữ ặ ặ ộ ộ
nhau.
M t c quan ho c b ph n c a cây s có th sinh tr ng nhanh và phát tri n ch m và ng ậ ủ ặ ộ ộ ơ ẽ ể ưở ể ậ ượ c
i ho c có th c 2 quá trình đ u nhanh ho c đ u ch m. l ạ ặ ề ể ả ề ặ ậ
M c đ sinh tr ứ ộ ưở ệ ng và phát tri n do đ c đi m di truy n c a loài chi ph i ho c do đi u ki n ề ủ ể ể ề ặ ặ ố
ngo i c nh. ạ ả
Khi bón phân và t c nhi u cây sinh tr ng nhanh, kéo dài th i gian sinh tr ng do đó i n ướ ướ ề ưở ờ ưở
ch m phát tri n. D a vào đ c đi m này trong nông nghi p có th đi u khi n, tác đ ng k t thúc ể ề ự ể ể ệ ể ế ậ ặ ộ
quá trình sinh tr ng và phát tri n m t trong nh ng giai đo n xác đ nh. ưở ể ở ộ ữ ạ ị
Trong th c t ranh gi i gi a sinh tr ự ế ớ ữ ưở ể ng và phát tri n th t khó tách b ch. B i vì s phát tri n ự ể ậ ạ ở
c a c th th c v t là toàn b nh ng bi n đ i di n ra theo chu kỳ s ng bao g m 3 quá trình liên ủ ơ ể ự ậ ữ ế ễ ộ ổ ố ồ
quan đ n nhau là sinh tr ế ưở ủ ơ ể ễ ng, phân hóa, phát sinh hình thái t o nên các c quan c a c th (r , ạ ơ
thân, lá, hoa, qu ). Sinh tr ng và phát tri n là hai m t c a quá trình trao đ i ch t bi n đ i nh ả ưở ặ ủ ể ế ấ ổ ổ ư
quy lu t L quá trình v n đ ng và phát tri n c a các s v t, hi n t ậ ượ ng – Ch t di n ra t ấ ễ ừ ự ậ ệ ượ ng ủ ể ậ ộ
trong sinh gi i: S tích lũy v l ng t c nh y d n t i s thay đ i v ớ ề ượ ự ớ i đi m t ể ớ ạ i h n x y ra b ả ướ ẫ ớ ự ổ ề ả
ch t. S tích lũy v l ng d n t i s bi n đ i v ch t, l ng đ i ch t cũng s đ i. ề ượ ự ấ ầ ớ ự ế ổ ề ấ ượ ẽ ổ ấ ổ
Tuy nhiên sinh tr ng và phát tri n v n n m trong gi i h n c a loài, do gen c a loài quy đ nh ưở ể ẫ ằ ớ ạ ủ ủ ị
hay sinh tr c quy đ nh b i gen. ưở ng và phát tri n đ c tr ng cho loài đ ặ ư ể ượ ở ị
Đ i s ng c a cây là s k t h p c a c quá trình sinh tr ng và phát tri n. Giai đo n sinh ự ế ợ ủ ả ờ ố ủ ưở ể ạ
tr ng và phát tri n sinh d ng hình thành nên r , thân, lá. Đ nh cao c a s phát tri n r , thân, lá ưở ể ưỡ ủ ự ể ễ ễ ỉ
là s hình thành, sinh tr ự ưở ế ự ạ ng và phân hóa c quan sinh s n, c quan d tr chi m u th . S t o ơ ế ư ự ữ ả ơ
thành c quan sinh s n là m t s ki n quan tr ng đ t đó nó đ l i nòi gi ng cho th h sau, s ộ ự ệ ể ừ ả ơ ọ ể ạ ế ệ ố ự
ấ hình thành c quan d tr cũng r t quan tr ng, là k t qu c a ho t đ ng sinh t ng h p các ch t ạ ộ ự ữ ả ủ ế ấ ơ ọ ổ ợ
c cây tích lũy l i s s c a cây, nh ng s n ph m th a đ ả ủ ừ ượ ữ ẩ ạ i giúp cho cây khi g p đi u ki n b t l ặ ấ ợ ẽ ử ề ệ
d ng đ n chúng. ế ụ
D a vào chu kỳ s ng c a cây ng i ta phân chia cây thành cây môt năm, cây hai năm và cây ự ủ ố ườ
nhi u năm trong đó cây hai năm là trung gian gi a cây m t năm và cây nhi u năm. ữ ề ề ộ
13
1. Cây m t nămộ
Là nh ng cây k t thúc chu kỳ s ng trong m t năm, ch y u là các cây l ng th c, rau xanh ủ ế ữ ế ố ộ ươ ự
nh lúa, ngô, khoai, s n, b u, bí, m p … Ph n l n chúng có d ng thân c th ng có chi u cao ầ ớ ỏ ườ ướ ư ắ ầ ạ ề
không quá 2m, sinh d ng m nh vào th i gian đ u c a chu kỳ s ng. S phát tri n có kèm theo ưỡ ầ ủ ự ể ạ ờ ố
ng đ chu n b cho quá trình quan tr ng là quá trình ra hoa và t o qu , là giai s tích lũy năng l ự ượ ể ẩ ạ ả ọ ị
đo n r c r nh t trong đ i s ng cây. Chúng ra hoa và k t h t khi h i t đ y đ các y u t bên ạ ự ỡ ế ạ ờ ố ộ ụ ầ ế ố ủ ấ
trong và ngo i c nh. Lúc này năng l ng tích lũy đ c s d ng trong giai đo n sinh s n nh ạ ả ượ ượ ự ụ ả ạ ư
dùng đ t o hoa, qu và hình thành h t. S sinh s n là m t quá trình không có l ể ạ ự ạ ả ả ộ ợ ố ớ ả i đ i v i b n
thân cá th nh ng vì nghĩa v v i ti n hóa là đ l i ụ ớ ế ể ạ con cháu c a loài cho th h sau vì s sinh ế ệ ư ủ ự ể
i mang m t ý nghĩa to l n. Sau khi d n t s n xét ả ở ấ c p đ loài l ộ ạ ồ ấ ả ữ t c tinh túy đ t o nên nh ng ể ạ ộ ớ
th h sau kh e m nh nh t thì cây m t lá m m c x nh m t bà m vĩ đ i chúng đ a con ứ ở ế ệ ư ộ ư ử ẹ ạ ấ ầ ạ ỏ ộ
tr nên già úa, lá x xác, t t c các quá trình sinh t ng h p đ u ng ng l ở ơ ấ ả ừ ề ổ ợ ạ i ch còn l ỉ ạ ạ i nh ng h t ữ
gi ng là nh ng đ a con c a chúng s ng tr ng thái t m sinh, khi g p đi u ki n thu n l i chúng ữ ứ ủ ố ố ở ạ ậ ợ ề ề ệ ặ
s n y m m. Và đ n l ầ ẽ ả ế ượ ọ t chúng cũng s ch n cu c đ i gi ng nh m c a chúng đã l a ch n. ố ư ẹ ủ ự ẽ ọ ộ ờ
T t c quá trình này chính xác nh chúng đ c l p trình t c. ấ ả ư ượ ậ tr ừ ướ
S s ng là m t quá trình di u kỳ và cái ch t cũng là m t s di u kỳ. Cái ch t là s k t thúc ộ ự ệ ự ế ự ố ệ ế ế ộ
nh ng không ph i là m t k t thúc vô nghĩa mà t s k t thúc c a các th này b t đ u cho s ộ ế ư ả ừ ự ế ắ ầ ủ ể ự
ự ố s ng c a cá th khác. K già nua b đào th i b i nh ng cá th m i kh e m nh h n và s s ng ố ả ở ể ớ ủ ữ ể ẻ ạ ỏ ơ ị
i nh ng gì c x a và y u t. Nh ng cây m t năm c th sinh tr ng và phát s không gi ẽ l ữ ạ ổ ư ế ớ ữ ứ ế ữ ộ ưở
tri n theo m t trình t th h này sang th h khác nh là m t quy lu t c a t t nhiên. Loài ể ộ ự ừ ế ệ ậ ủ ự ế ệ ư ộ
không b gián đo n nh ng các các th loài thì đ i m i. ư ể ạ ổ ớ ị
2. Cây hai năm
Là nh ng cây có chu kỳ s ng tr i qua 2 năm. giai đo n đ u chúng sinh tr ng c quan sinh ữ ả ố Ở ạ ầ ưở ơ
ng đ n m t m c đ nh t đ nh sau đó chúng b c vào giai đo n sinh s n. S sinh s n sinh d ả ưỡ ứ ộ ấ ị ế ộ ướ ự ạ ả
t đ th p đ t o s xuân hóa thu n l s n c a chúng c n tr i qua mùa đông có nhi ả ả ủ ầ ệ ộ ấ ể ạ ự ậ ợ ự i cho s ra
ố hoa t o qu . Và cũng gi ng nh cây m t năm sau s ki n trong đ i cái ch t là s l a ch n cu i ự ệ ự ự ư ế ạ ả ạ ố ộ ọ
cùng c a chúng đ s s ng luôn đ c đ i m i. ể ự ố ủ ượ ổ ớ
Trong ti n hóa s phát tri n là s l p l i có k th a, nó kh c ph c đ c nh c đi m c a loài ự ặ ạ ự ế ể ế ừ ụ ượ ắ ượ ủ ể
đi tr ướ ặ c và chúng không ph i là m t b n copy nguyên v n mà là s c i bi n k th a nh ng đ c ế ừ ộ ả ự ả ữ ẹ ế ả
t đ ng th i có thêm nh ng đ c đi m m i đ m b o cho sinh tr ng c a con cháu là t đi m t ể ố ồ ớ ả ữ ể ặ ả ờ ưở ủ ố t
nh t.ấ
L ch s th c v t đã ch ng minh nh ng cây m t năm và hai năm là nh ng cây ti n hóa h n cây ộ ử ự ậ ữ ứ ữ ế ơ ị
nhi u năm vì chúng có kho ng cách gi a các th h ng n h n. Chúng ch sinh tr ng và phát ế ệ ữ ề ả ắ ơ ỉ ưở
i. Và t t c năng l ng trong đ i s ng c a chúng đ tri n trong đi u ki n th i gian thu n l ệ ậ ợ ể ề ờ ấ ả ượ ờ ố ủ ượ c
dùng đ t o ra nòi gi ng cho th h sau. Vì v y th h sau c a chúng đ c đ m b o t ế ệ ế ệ ể ạ ủ ậ ố ượ ả ả ố t nh t và ấ
s con cháu c a chúng cũng r t ít b i vì chúng có hi u su t n y m m cao. Ph n l n chúng là cây ố ấ ả ầ ớ ủ ệ ấ ầ ở
c c th không quá l n tránh đ c m a gió gây h i, n u b h h i thì chúng có thân c , kích th ỏ ướ ơ ể ớ ượ ị ư ạ ư ế ạ
th ph c h i nhanh chóng. ể ụ ồ
Cây m t năm và cây hai năm là nh ng cây s d ng ngu n năng l ng t thiên nhiên t ử ụ ữ ộ ồ ượ ừ ố ấ t nh t.
Và đây có l i vì ph n l n chúng đ u là các cây l ẽ là m t may m n cho loài ng ắ ộ ườ ầ ớ ề ươ ự ng th c, th c ự
ph m có th i gian th h ng n, hi u su t cao nh t và chúng đ c x p ế ệ ệ ẩ ắ ấ ấ ờ ượ ế ở nh ng n c thang cao ấ ữ
nh t trong th gi ế ớ ấ i th c v t. ự ậ
14
3. Cây lâu năm
Là nh ng cây có chu kỳ s ng nhi u năm, chúng là nh ng loài cây ra hoa m t l n r i ch t nh ộ ầ ồ ữ ữ ế ề ố ư
ậ tre, n a, d a s i và chúng cũng là cây ra hoa k t h t nhi u l n trong đ i kéo dài hàng ch c th m ế ạ ứ ợ ề ầ ứ ụ ờ
ề chí hàng trăm năm hay lâu h n n a (cây bao báp s ng đ n 4000 năm). Cây ra hoa k t h t nhi u ế ạ ữ ế ơ ố
năm nh là cây ăn qu , cây r ng, cây c nh … ả ư ừ ả
Ph n l n cây lâu năm là cây g thu c ngành h t kín, h t tr n. Là nh ng cây có đ c đi m kém ạ ạ ầ ầ ớ ữ ể ặ ỗ ộ
ệ ti n hóa so v i cây xu t hi n sau vì chúng có th i gian th h dài, ch ng ch u v i các đi u ki n ờ ế ệ ế ệ ề ấ ớ ố ớ ị
i kém ,,, Tuy nhiên l ch s t b t l ấ ợ ử ự ị nhiên không ph i là s nh y v t mà v n có th x y ra s quá ọ ể ả ự ự ả ả ẫ
đ t o nên m t s lãng phí trong ti n hóa mà ch a đ ộ ạ ộ ự ư ế ượ c kh c ph c. M t trong nh ng ví d ộ ụ ữ ắ ụ
chúng ta có th nh n th y là nh ng cây t o r t nhi u qu mà hi u su t n y m m r t th p. Đây ạ ấ ấ ả ữ ể ề ệ ậ ấ ả ầ ấ ấ
chính là s lãng phí v năng l ng – s n ph m tích lũy đ t o thành qu và h t. ự ề ượ ể ạ ả ẩ ả ạ
Đ i v i các cây lâu năm t i h n. Chúng sinh ố ớ ưở ng nh th i gian đ i v i chúng không có gi ố ớ ư ờ ớ ạ
tr ưở ng nhi u năm ra hoa k t h t nhi u l n t o ra các l a th h khác nhau t ề ầ ạ ế ạ ế ệ ứ ề ừ cùng m t cây. T ộ ừ
ban đ u đ h p t ợ ử ầ ượ ạ ế ụ c t o thành trong quá trình th tinh r i phát tri n thành cây chúng ti p t c ồ ụ ể
sinh tr ng và phát tri n trong nhi u năm. B i vì giai đo n đ u quá trình tái t o nhanh h n quá ưở ể ề ạ ầ ạ ơ ở
trình lão hóa, d n d n quá trình lão hóa nhanh h n quá trình tái t o và cây ầ ầ ạ ơ ở ỗ tình tr ng già c i ạ
d n d n. Chúng t o ra các th h con cháu và các th h con cháu này song song cùng t n t ầ ế ệ ế ệ ồ ạ i ầ ạ
c ch n đi u ki n thu n l i đ v i th h cha ông. Nh v y cây lâu năm không có c h i đ ớ ơ ộ ượ ư ậ ế ệ ậ ợ ể ề ệ ọ
sinh tr ng. ưở
II. S N Y M M C A H T Ầ Ự Ả Ủ Ạ
1. S ng c a h t ự ủ ủ ạ
Khi h t đ c t o ra t cây m phát tán ra môi tr ng thì h t có th x y ra s ng . S ng có ạ ượ ạ ừ ẹ ườ ủ ự ể ả ự ủ ạ
m t ý nghĩa to l n giúp h t ch ng ch u đ c v i đi u ki n b t l i (nhi ạ ộ ớ ố ị ượ ấ ợ ề ệ ớ ệ ộ t đ cao, l nh hay khô ạ
ng h n, đi u ki n s ng không phù h p), chúng th ạ ệ ố ề ợ ườ ở ạ ạ tr ng thái s ng ti m sinh. Có nh ng h t ữ ề ố
đ c phát tán ra môi tr ng s n y m m ngay mà không c n có th i gian ng ngh (nh h t lúa, ượ ườ ư ạ ẽ ả ủ ầ ầ ờ ỉ
h t cà …). Nh ng cũng có nh ng h t đ phát tri n thành th h sau chúng c n có th i gian ng ạ ạ ể ế ệ ư ữ ể ầ ờ ủ
ngh ngay c khi chúng đang i cho n y m m (h t sen có th n y m m sau ả ỉ ở ề đi u ki n thu n l ệ ậ ợ ể ả ầ ả ầ ạ
250 năm ng ). ủ
Nguyên nhân c a s ng : ủ ự ủ
- Do trong v có ch a các ch t kìm hãm nh amoniac (h t c c i đ ng), etylen (h t qu ạ ủ ả ườ ứ ư ấ ỏ ạ ả
m ng), axit xyanhydric (h t h hoa h ng), axit absixic (h t lúa). Axit absixic di chuy n đ n phôi ạ ọ ế ể ạ ọ ồ
kìm hãm s phát tri n c a phôi. V noãn m t n c làm v h t khô không th m n c và oxi. T ể ủ ấ ướ ự ỏ ỏ ạ ấ ướ ừ
nh ng nguyên nhân đó nên h t ng do v h t và ng phôi. ỏ ạ ủ ở ữ ủ ạ
- Ở ạ ầ tr ng thái ng cu c s ng ti m n các ho t tính trao đ i ch t h u nh gi m sút ph n ạ ủ ộ ố ư ả ề ẩ ấ ầ ổ
ng n c quá th p (th l n là do hàm l ớ ượ ướ ấ ườ ề ng bé h n 10%). Có hai h qu trong cu c s ng ti m ệ ộ ố ả ơ
n: m t là kh năng ch ng ch u v i đi u ki n b t l i, hai là phát tán duy trì s sinh s n. ẩ ấ ợ ề ệ ả ộ ố ớ ị ự ả
- T tr ng thái h t ng có th n y m m trong h t có ch a GA đ phá ng . T ng quan ừ ạ ể ả ủ ươ ủ ứ ể ạ ầ ạ
ấ ABA/GA bi u hi n s ng và s n y m m c a h t kéo dài th i gian ng ngh c a h t dùng ch t ủ ạ ệ ự ủ ỉ ủ ạ ự ả ủ ể ầ ờ
c ch s n y m m dùng MH (malein hydrazit). ứ ế ự ả ầ
2. S n y m m c a h t ủ ạ ầ ự ả
S n y m m c a h t đánh d u s ki n đ u tiên trong đ i s ng c a m t cây. H t đ ầ ấ ự ệ ủ ạ ờ ố ự ả ạ ượ ạ c t o ủ ầ ộ
thành t cây m tr i qua th i kỳ ng g p đi u ki n thu n l i. V hi n t ng th y h t n t v ừ ẹ ả ủ ặ ậ ợ ề ệ ờ ề ệ ượ ạ ứ ỏ ấ
15
chui m m cây ra r ra kh i v còn ễ ỏ ỏ ầ ở ạ bên trong x y ra s bi n đ i to l n các thành ph n trong h t ự ế ả ầ ổ ớ
d i tác d ng c a enzim, hoocmon. M t h t sau khi gieo cho m t cây con t ướ ộ ạ ụ ủ ộ d ự ưỡ ng g i là s ọ ự
n y m m. S n y m m di n ra theo 3 giai đo n k ti p. ễ ế ế ự ả ả ầ ạ ầ
a. Pha ng m n ậ c ướ
Đây là pha đ u tiên c a s n y m m, bi u hi n là s h p thu m nh m làm h t ph ng lên. ệ ủ ự ả ự ấ ể ẽ ầ ạ ầ ạ ồ
Lúc này các t bào trong h t hút n ế ạ ướ c căng lên, h t n ra c h t tr nên căng tròn. S hút n ả ạ ở ạ ở ự ướ c
t c các b ph n nh ng phôi chính là k hút n t c m t cách tham lam nh t, chúng này x y ra ả ở ấ ả ư ẻ ậ ộ ướ ấ ộ
có th tăng tr ng l ng lên kho ng 1000 l n so v i tr ng l ng khô. ể ọ ượ ớ ọ ầ ả ượ
c, 100g h t đ u khô hút 200 – 400g n c. Ví d : 100g h t lúa hút 4,7g n ạ ụ ướ ạ ậ ướ
b. Pha chuy n hóa v t ch t ấ ể ậ
2 th i ra nhi u vì
Kéo dài tùy theo loài, pha này qua trình hô h p tăng lên rõ r t, l ng CO ở ệ ượ ấ ề ả
2 và th i ra nhi u CO
2 . Vì v y
quá trình chuy n hóa v t ch t c n O giai đo n này c n chú ý ấ ầ ể ậ ề ả ậ ở ạ ầ
cung c p đ y đ khí oxi đ t o đi u ki n cho quá trình chuy n hóa v t ch t di n ra thu n l i. ầ ủ ể ạ ậ ợ ệ ễ ề ể ấ ấ ậ
Thông th 1 đ n 2 ngày. Qua trình này th ườ ng pha chuy n hóa v t ch t di n ra kho ng t ậ ễ ể ấ ả ừ ế ườ ng
th y phân các h p ch t đ t o ra các lo i đ ng đ n cung c p năng l ấ ể ạ ạ ườ ủ ợ ấ ơ ượ ạ ng cho các quá trình t o
cây non. Có nh ng cây nh hoa lan s n y m m c a chúng c n m t lo i n m đ bi n đ i tinh ạ ấ ể ế ự ả ữ ủ ư ầ ầ ổ ộ
ng. Vì v y quá trình này có th m t đ n 2 – 3 năm cho đ n khi chúng g p đ b t thành đ ộ ườ ể ấ ế ế ậ ặ ượ c
lo i n m đó n u không quá trình quá trình n y m m không x y ra đ c. ạ ấ ế ả ầ ả ượ
Trong quá trình này s t ng h p protein, ARN và ho t hóa enzim β-amylaza, α-amylaza tăng lên. ự ổ ạ ợ
c. Pha cây non
Có s h p th n c m nh h n do có s xu t hi n t ự ấ ụ ướ ệ ế ự ạ ấ ơ ấ bào r kéo dài sau đó ch i m m xu t ễ ầ ồ
ặ ấ hi n.Tùy theo h t c a cây m t lá m m hay hai lá m m mà thành ph n xu t hi n trong m t đ t ạ ủ ệ ệ ầ ấ ầ ầ ộ
i đ t. mà khác nhau và lá m m xu t hi n trên m t hay n m d ấ ệ ằ ặ ầ ướ ấ
ầ Cây con s xu t hi n v i lá m m đ u tiên v i m t lá m m n u chúng là cây m t lá m m ớ ẽ ế ệ ầ ấ ầ ầ ộ ớ ộ
ho c là hai lá m m n u chúng là cây hai lá m m. Thân m m s sinh tr ng theo h ng ánh sáng ế ẽ ặ ầ ầ ầ ưở ướ
d ng theo ki u h ươ ng còn r m m sinh tr ễ ầ ưở ể ướ ng đ t âm. ấ
T hình d ng đ u tiên này chúng s sinh tr ng và phát tri n thành nh ng cây tr ng thành. ừ ẽ ạ ầ ưở ữ ể ưở
giai đo n cây non này chúng r t nh y c m v i các đi u ki n bên ngoài môi tr ng, các Ở ề ệ ạ ả ấ ạ ớ ườ
đi u ki n b t l ệ ấ ợ ễ i d làm chúng b ch t. Vì v y trong giai đo n này trong t ậ ề ế ạ ị ự ệ nhiên x y ra hi n ả
ng t a th a t nhiên khi m t đ cây quá dày thì chúng x y ra hi n t t ượ ư ự ỉ ậ ộ ệ ượ ả ồ ng c nh tranh v ngu n ề ạ
th c ăn và ánh sáng nên cây b ch t. Vì v y trong gieo tr ng ph i chú ý m t đ cây thích h p. ậ ộ ị ế ứ ậ ả ồ ợ
3. Các nhân t bên trong nh h ng t i s n y m m ố ả ưở ớ ự ả ầ
ng c a các y u t bên trong cũng nh các y u t bên S n y m m c a h t ch u nh h ủ ự ả ị ả ầ ạ ưở ế ố ủ ế ố ư
ngoài. Ba nhân t ch y u b t bu c s liên quan đ n quá trình này: n c, oxi, nhi t đ , ánh ố ộ ự ủ ế ế ắ ướ ệ ộ
sáng, các hoocmon và các enzim.
tinh b t x y ra s gi m sút trong l Ph n l n các h t có ch t d tr ạ ấ ự ữ ầ ớ ự ả ộ ả ượ ng khô c a h t – lá ủ ạ
m m.ầ
Các d ng polysaccarit bi n đ i thành các d ng đ ế ạ ạ ổ ườ ự ạ ng hòa tan t o thành xeluloz cho s t o ạ ơ
m i t bào. S t ng h p protein, các ho t đ ng enzim, các ho t ch t sinh h c thay đ i. Sau khi ớ ế ạ ộ ự ổ ạ ấ ợ ọ ổ
n y m m hình thành cây m m m i ho t đ ng đ u di n ra m nh m . ẽ ọ ạ ộ ề ễ ả ầ ầ ạ
các h t có d u các ch t d tr lipit thành đ ng ch y u ch y u là xaccaroz ti p c n c Ở ấ ự ữ ạ ầ ườ ơ ế ậ ơ ủ ế ủ ế
n i nhũ. Trong bào quan nh này x g p các axit béo th y phân quan ch a d u glyoxixom ầ ứ ở ộ ẽ ặ ủ ỏ
16
thành triaxyl glyxerol là d ng d tr th ự ữ ườ ạ ủ ng g p s β oxi hóa thành axetyl CoA. Các ph n 2C c a ặ ẽ ầ
axeyl coenzim s đ ẽ ượ ổ c chuy n hóa theo chu trình glyoxylic bi n đ i thành xucxinyl s bi n đ i ẽ ế ế ể ổ
thành malic trong ti th . Sau đó malic kh cacbonxyl thành APEP. T APEP chuy n đ i thành ử ừ ể ể ổ
3CO-SCoA + 3 H2O +
đ ng. Năng l ng đ c t ng h p đ c cung c p t s th y phân các liên k t giàu năng l ườ ượ ượ ổ ợ ượ ấ ừ ự ủ ế ượ ng
c a axetyl CoA. Axit malic có th đi vào chu trình Krebs. K t qu : 3 CH ủ ế ể ả
NAD CH2COOH – CH2COOH + 2 CoA-SH + NADH
Giberelin tham gia kích thích s ti t manaza (làm y u màng n i nhũ) cho phép s n y m m. ự ế ự ả ế ầ ộ
Kích thích s t ng h p α amylaza giúp phôi s d ng năng l ng d tr trong h t. N i nhũ ự ổ ợ ử ụ ượ ự ữ ạ ộ
ch a các s n ph m không hòa tan đ c bi t là tinh b t đ c th y phân b i enzim. ứ ả ẩ ặ ệ ộ ượ ủ ở
Tinh b t s bi n đ i thành maltoz d ổ ộ ẽ ế ơ ướ i tác d ng c a amylaza. ủ ụ
Maltoz l i bi n đ i thành glucoz d ơ ạ ơ ướ ế ổ i tác d ng c a maltaza. ủ ụ
Protein bi n đ i thành axit amin d ế ổ ướ i tác d ng c a proteaza. ủ ụ
Lipid t o thành axit béo và glyxerol d i tác d ng lipaza. ạ ướ ụ
- L p Aleuron: là l p t ớ ế ớ ồ bào h t hòa th o ch a protein và các enzim b t ho t là ngu n ứ ả ạ ấ ạ
i nh h ng c a giberelin. cung c p axit amin c n cho sinh t ng h p d ầ ợ ướ ả ấ ổ ưở ủ
- c tách ra t l p Aleuron ( các h t hòa th o) hay t lyzoxom ( các Enzim th y phân đ ủ ượ ừ ớ ạ ả ở ừ ở
h t khác). ạ
- Phôi là n i ti t giberelin: M t s hoocmon nh xytokinin và axit indol axetic (IAA) góp ơ ế ộ ố ư
ph n phân chia t bào mi n sinh tr ầ ế ở ề ưở ng c a phôi. ủ
- ủ Lá ch n c a lá m m có vai trò là m t c quan h p th chuy n các s n ph m hòa tan c a ắ ủ ộ ơ ụ ể ấ ả ầ ẩ
n i nhũ t i phôi phát tri n. s th y phân ự ủ ở ộ ớ ể
- Giberelin ti t ra t phôi d n t i l p Aleuron đó thúc đ y ho t đ ng c a các axit amin ế ừ ẫ ớ ớ ở ạ ộ ủ ẩ
b ng các enzim nh α amylaza và proteaza. ng ng t ư ụ ằ ư
4. Các nhân t bên ngoài nh h ng t i s n y m m. ố ả ưở ớ ự ả ầ
a. N cướ
N c là m t trong các nhân t quan tr ng nh t đ n s n y m m c a h t. Có th nói n c là ướ ộ ố ấ ế ự ả ủ ạ ể ầ ọ ướ
chính là nhân t quan tr ng đ n s n y m m c a h t. Không có n c s n y m m s không th ố ế ự ả ủ ạ ầ ọ ướ ự ả ẽ ầ ể
x y ra đ ả ượ ạ c. N u nh trong b n thân h t đã có s n tinh b t, phôi các lo i enzim, hoocmon h t ư ế ả ạ ẵ ạ ộ
đ c ti p xúc tr c ti p v i nhi t đ môi tr ng nh ng không n y m m n u không có n c. ượ ự ế ế ớ ệ ộ ườ ư ế ầ ả ướ
Đ i v i h t n y m m n c chính là nhân t ố ớ ạ ả ầ ướ ố ầ ho t hóa. B i v y đ chu n b cho s n y m m ở ậ ự ả ể ẩ ạ ị
là h t hút no n tr ng thái ti m sinh ng i ta ạ ướ c làm m m v . Mu n b o qu n h t đ h t s ng ả ạ ể ạ ố ề ả ỏ ố ở ạ ề ườ
th ng ph i khô h t. ườ ạ ơ
N c làm t v b c ngoài và làm tăng tính th m khí làm cho t bào tr ng ph ng lên, no ướ ướ ỏ ọ ấ ế ươ ồ
n c làm cho keo nguyên sinh giãn ra giúp t bào tr l i đ i s ng ho t đ ng. ướ ế ở ạ ờ ố ạ ộ
N c làm cho ch t d tr ng m thêm n c t o đi u ki n tái t o l i các không bào t ấ ự ữ ậ ướ ướ ạ ạ ạ ề ệ ừ ạ các h t
Aloron hay th y phân Gluxit. ủ
S h p th n đ u c a n y m m. Sau khi n c xâm ự ấ ụ ướ c di n ra khá m nh trong nh ng gi ạ ữ ễ ờ ầ ủ ả ầ ướ
nh p vào v qua l c mao d n t ng n ẫ ế ự ậ ỏ bào tr nên tr ở ươ ng ph ng. L ồ ượ ướ c h p th c a h t khi ụ ủ ạ ấ
n y m m thay đ i tùy theo loài. Khi h t khô n y m m trong đa s các tr ạ ả ầ ả ầ ổ ố ườ ng h p n ợ ướ ớ ấ c l n g p
nhi u l n tr ng l ng khô (h t b u bí 45%, ngô 60%, đ u 100%, c c i đ ng 120 – 168%). ề ầ ọ ượ ủ ả ườ ạ ầ ậ
T c đ h p th n ố ộ ấ ụ ướ ướ c vào h t n y m m còn ph thu c vào áp su t th m th u c a đ t. N c ấ ủ ấ ạ ẩ ụ ầ ấ ẩ ộ
17
có vai trò quan tr ng trong ho t đ ng th y phân, n y m m làm m m t bào. ạ ộ ủ ề ả ầ ọ ế
Trong h t ch t d tr ph n l n đ u là tinh b t. Khi h t h p th n c ho t tính enzim α ấ ự ữ ạ ầ ớ ạ ấ ụ ướ ề ộ ạ
amylaza cũng bi n đ i theo th i gian th y phân tinh b t, phôi m m l n d n lên, r m m cũng ễ ầ ủ ế ầ ầ ớ ộ ổ ờ
hình thành.
N c là y u t quan tr ng dùng cho th y phân ch t dinh d ế ố ướ ủ ấ ọ ưỡ ng, trong ho t đ ng enzim và ạ ộ
bào. N c đ v n chuy n các s n ph m c a th y phân, làm m m protein và thành t ủ ậ ủ ể ề ả ẩ ế ướ ượ ấ c th m
qua cu ng h t. ố ạ
b. Oxi
Trong th c t i ta th ng t o đi u ki n đ t đai t ự ế khi gieo h t trên đ t hay ngâm gi ng ng ấ ạ ố ườ ườ ệ ề ấ ạ ơ i
x p và thoáng khí t o đi u ki n cho h t n y m m t ề ố ạ ả ệ ầ ạ ố ố ớ ự ả t. Nh v y oxi có vai trò đ i v i s n y ư ậ
m m.ầ
Trong quá trình h t n y m m ho t đ ng hô h p c a h t di n ra m nh m . Nhu c u oxi cho ấ ủ ạ ạ ả ạ ộ ẽ ễ ạ ầ ầ
t đ . Oxi c n thi h t n y m m r t th p và nó ph thu c vào đi u ki n nhi ạ ả ụ ề ệ ấ ấ ầ ộ ệ ộ ầ ế ế t cho hô h p hi m ấ
khí, là năng l ng gi i phóng t ch t dinh d ng oxi hóa. ượ ả ừ ấ ưỡ
ng dung th c t : Trong quá trình ngâm h t gi ng ngoài vi c cung c p n Ứ ự ế ủ ạ ệ ấ ố ướ ẩ ầ c m còn c n
2 gây hô h p y m khí và gi
ph i đ o h t đ tăng l ng oxi tránh tích t i phóng ra ạ ể ả ả ượ ụ nhi u CO ề ế ấ ả
r ượ ạ ả u gây đ c cho h t. Khi gieo h t g p m a c n x i, phá váng đ cung c p oxi cho h t n y ư ầ ạ ặ ể ấ ạ ớ ộ
m m.ầ
c. Nhi t đệ ộ
nh h ng đ n h enzim, vì enzim có b n ch t là Ả ưở ng đ n s n y m m thông qua nh h ầ ế ự ả ả ưở ế ệ ấ ả
protein và ho t tính c a enzim ph thu c vào nhi ụ ủ ạ ộ ệ ộ t đ . Trong quá trình n y m m c a h t x y ra ả ủ ạ ả ầ
các ph n ng phân gi i c n có s xúc tác c a h th ng các enzim, t c đ ho t đ ng c a enzim ả ứ ả ầ ủ ệ ố ạ ộ ự ủ ố ộ
ng đ n t c đ phân gi i các ch t và nh h ng đ n t c đ n y m m c a h t. s nh h ẽ ả ưở ế ố ộ ả ả ấ ưở ế ố ộ ả ủ ạ
Nhi i thích h p cho s n y m m c a đa s th c v t là 25 – 28 ầ 0. Nhi t đ t ệ ộ ố ố ự ậ ủ ầ ợ t đ t ệ ộ ố ợ i thích h p
cho các cây nhi t đ i là 30 – 35 ự ả 0C. ệ ớ
M t s h t n y m m n u nhi t đ cao, th p xen k . Trong nhi u tr ng h p x lý nhi ộ ố ạ ả ế ầ ệ ộ ẽ ề ấ ườ ử ợ ở ệ t
i cho s n y m m, có th phá h y v h t và cây sinh tr ng nhanh h n. đ th p s thu n l ộ ấ ẽ ậ ợ ủ ỏ ạ ự ả ể ầ ưở ơ
Nhi t đ tác đ ng đ n s n y m m vì nó nh h ệ ộ ế ự ả ầ ả ộ ướ ủ ng đ n hi u su t các ph n ng enzim th y ả ứ ế ệ ấ
t đ th p khi n y m m. Nhi phân. Nhi u h t c n th i kì có nhi ạ ầ ề ờ ệ ộ ấ ả ầ ệ ộ ấ t đ th p có th làm tăng tính ể
th m c a h t và làm gi m n ng đ ch t kìm hãm nh axit abxixic. ủ ạ ộ ấ ư ả ấ ồ
Nhi t đ xúc ti n các bi n đ i sinh hóa, làm tăng quá trình hô h p, làm tăng tính hòa tan oxi ệ ộ ế ế ấ ổ
trong phôi. Tác đ ng ch y u n m trong v h t tham gia đi u ch nh l ủ ế ỏ ạ ề ằ ộ ỉ ượ ậ ng oxi cho phôi. Vì v y
nhi t đ thích h p. trong th c ti n ta th ự ễ ườ ng đi u ch nh cho h t gi ng trong th i gian ngâm ố ề ạ ờ ỉ ủ ở ệ ộ ợ
d. Ánh sáng m t tr i ặ ờ
Ánh sáng m t tr i có vai trò quan tr ng đ i v i s n y m m c a h t. Ánh sáng có vai trò quan ố ớ ự ả ủ ạ ặ ờ ầ ọ
tr ng trong vi c phá v s ng ngh c a h t. nh h ỉ ủ ạ Ả ỡ ự ủ ệ ọ ưở ế ả ng c a ánh sáng kích thích hay c ch n y ứ ủ
m m c a h t liên quan đ n h phytocrom. ủ ạ ệ ế ầ
ng là b c sóng kích thích cho s n y m m, còn b Ánh sáng đ kho ng 640 – 670nm th ả ỏ ườ ướ ự ả ầ ướ c
sóng 730nm (đ s m) là b c sóng c ch s n y m m. ỏ ẫ ướ ế ự ả ứ ầ
Kho ng 70% s loài th c v t nh thu c lá, bí, xà lách, cà r t n y m m c n ánh sáng, ng ự ậ ố ả ư ầ ầ ả ố ố ượ c
i m t s h t l i c n bóng t l ạ ộ ố ạ ạ ầ ố i. S còn l ố ạ ầ i không nh y c m v i ánh sáng có nghĩa là n y m m ả ả ả ớ
đ c trong c t ượ ả ố i và trong ánh sáng nh các cây h đ u, cà chua, d a chu t, hòa th o. ọ ậ ư ư ả ộ
18
e. Ch t đi u ti t sinh tr ng ấ ề ế ưở
ự ả Bao g m giberelin, xytokinin, etylen … kích thích s n y m m ho c có ch t kìm hãm s n y ự ả ặ ấ ầ ồ
m m nh axit abxixic, KNP …Vì v y khi h t n y m m c n phá v s ng ngh c a h t. Các ạ ả ỡ ự ỉ ủ ư ủ ạ ầ ầ ậ ầ
ng l n h n so v i ch t kìm hãm. Giberelin kích thích ti ch t kích thích s n y m m ph i có l ự ả ấ ầ ả ượ ấ ớ ơ ớ ế t
manaza làm y u các màng n i nhũ cho phép s n y m m. Kích thích t ng h p α amylaza giúp ự ả ế ầ ợ ộ ổ
phôi s d ng tinh b t d tr trong h t. ộ ự ữ ử ụ ạ
Trong th c t ự ế ể ứ ồ d kích thích s n y m m c a h t có th ngâm h t trong dung d ch ch a n ng ủ ạ ự ả ể ầ ạ ị
ng nh auxin và xytokinin đ loãng các ch t kích thích sinh tr ấ ộ ưở ư
- h t có 2 ki u n y m m là ki u n y m m nâng h t có Ở ạ ể ể ầ ầ ả ạ ả ở ầ ph n l n các cây hai lá m m. ầ ớ
ầ Sau khi ch i m m hình thành, r m m tăng phát tri n d n c m xu ng đ t, lúc này ch i m m ễ ầ ể ầ ấ ắ ầ ố ồ ồ
cong lên thành hình móc câu nâng c hai t m n i nhũ lên trên m t đ t. T thân m m phát ặ ấ ừ ả ấ ầ ộ
tri n m c lên các lá m m đ u tiên. ể ầ ầ ọ
- N y m m t i ch th ng có các cây m t lá m m. Đ u tiên r m m s m c ra, phía ầ ẩ ạ ỗ ườ ở ẽ ọ ễ ầ ầ ầ ộ
i ch . R tr phát tri n đâm xuyên vào trong đ i di n v i nó là thân m m, h t v n n m t ố ạ ẫ ệ ằ ầ ớ ạ ễ ụ ỗ ể
i nh đ t, sau đó r tr b tàn l ấ ễ ụ ị ụ ườ ng ch cho các r bên phát tri n. Song song v i quá trình này ể ễ ớ ỗ
bao lá m m s nhú lên lá m m đ u tiên. t ừ ẽ ầ ầ ầ
III. S PHÂN HÓA VÀ PHÁT SINH HÌNH THÀNH CÁC C QUAN Ơ Ự
K t qu c a s n y m m t ả ủ ự ả ế ầ ừ ạ ử ụ h t phát tri n thành m t cây con có r , thân, lá. Sau khi s d ng ể ễ ộ
h t năng l ế ượ ế ạ ng d tr chúng có m t cu c s ng đ c l p, s t ng h p các ch t h u c ki n t o ấ ữ ơ ộ ố ộ ậ ự ữ ự ổ ợ ộ
nên các thành ph n m i. T h t ban đ u phát tri n thành cây tr ng thành chúng c n có quá trình ừ ạ ể ầ ầ ớ ưở ầ
sinh tr ng và phát tri n phân hóa và phát sinh hình thái các c quan. ưở ể ơ
Tr ng thái đ u tiên c a s sinh tr ng đ c b t đ u b ng s phân chia t bào sau đó kéo dài ủ ự ạ ầ ưở ượ ắ ầ ự ằ ế
và phân hóa.
Pha phân hóa đ ượ ồ c di n ra ngay sau khi s n y m m x y ra s phân hóa thành r m m, ch i ả ễ ầ ự ả ự ễ ầ
m m, thân m m và nó ti p t c ho t đ ng trong quá trình l n lên c a cây. ạ ộ ế ụ ủ ầ ầ ớ
T t c các s ki n này đ ự ệ ấ ả ượ c ph i h p và chi ph i đi u ch nh nh thông tin đ nh s n trong ỉ ố ợ ề ẵ ố ờ ị
t sinh tr ng. ADN và m t ph n nh ch t đi u ti ầ ờ ấ ề ộ ế ưở
S phát sinh cây t h t là m t quá trình tr i qua nhi u giai đo n: đó là s phân hóa c a mô ự ừ ạ ự ủ ề ả ạ ộ
phân sinh t o các c quan sinh d ng và c quan sinh s n. ạ ơ ưỡ ả ơ
1. Mô phân sinh
Mô th c v t có th đ ự ậ ể ượ ễ c chia làm hai lo i: mô phân sinh và mô chuyên hóa hay mô vĩnh vi n. ạ
Mô phân sinh g m nh ng t bào còn non, phân c t tích c c đ t o ra nh ng t bào m i. Mô phân ữ ồ ế ự ể ạ ữ ắ ế ớ
sinh có ng m nh nh chóp r và ng n thân, v cây, ở ơ n i có s tăng tr ự ưở ư ở ạ ễ ọ ở ỏ ở ữ gi a ph n v và ầ ỏ
bào đ c sinh ra t mô phân sinh l n lên và chuy n hóa thành mô tr ng thành g . Nh ng t ỗ ữ ế ượ ừ ể ớ ưở
vĩnh vi n th đ c đi m v c u trúc và ch c năng trong su t đ i s ng c a cây và ễ ườ ng v n gi ẫ ữ ặ ố ờ ố ề ấ ứ ủ ể
không phân chia n a. Tuy nhiên s phân bi t gi a mô phân sinh và mô chuyên hóa không hoàn ữ ự ệ ữ
toàn tuy t đ i. M t s mô chuyên hóa có th tr l ể ở ạ ệ ố ộ ố ệ i ho t đ ng phân sinh trong m t s đi u ki n ộ ố ề ạ ộ
nào đó.
Vì v y mô phân sinh gi vai trò phân chia t o ra các t bào và mô m i tăng tr ậ ữ ạ ế ớ ưở ng v kích ề
th c và th tích c a t bào. ướ ủ ế ể
bào non ch a phân hóa, có kh năng phân chia r t nhanh Mô phân sinh c u t o b i nh ng t ấ ạ ữ ở ế ư ả ấ
i cu i đ i s ng c a cây đ t o thành các mô khác. Mô phân sinh có đ c đi m: và liên t c cho t ụ ớ ố ờ ố ể ạ ủ ể ặ
19
- Là các t ế bào non, ch a phân hóa, s phân chia liên ti p nên t ự ư ế ế bào h i có góc. ơ
- Hình d ng t bào không gi ng nhau các v trí khác nhau: ph n ng n (thân, r ) các t ạ ế ố ở ị Ở ầ ễ ọ ế
bào có đ ườ ng kính g n đ ng đ u, còn ồ ề ầ ở ầ t ng phát sinh thì h p, dài, g n hình thoi. ẹ ầ
- Kích th c t bào nh , bé, ch t t bào đ m đ c, nhân to, các không bào nh li ti. ứ ế ấ ế ỏ ậ ặ ỏ
- T bào x p xít nhau không đ h các kho ng gian bào. Vách t ể ở ế ế ả ế bào m ng, n ỏ ướ ế c chi m
t ớ i 92,5% và ch y u là pectin và hemixenluloz . ơ ủ ế
- Khi mô phân sinh ho t đ ng phân chia m nh thì trong t bào th ng th y rõ các bào ạ ộ ạ ế ườ ấ
quan.
2. S sinh tr r ự ng ưở ở ễ
r th i kỳ đ u t bào có t c đ sinh tr Ở ễ ờ ầ ế ộ ố ưở ậ ng m nh h n th i kỳ cu i. G p đi u ki n thu n ố ề ệ ạ ặ ờ ơ
i trong các tháng đ u t c đ sinh tr ng có th nhìn th y đ ng c a r l ợ ầ ố ộ ưở ể ấ ượ c. T c đ sinh tr ộ ố ưở ủ ễ
trong m t ngày đêm ộ ở ngô đ t 5 – 6cm, khoai tây 2,5cm, c làm th c ăn gia súc 1 – 1,5cm, táo và ỏ ứ ạ
thông 0,3cm …
t đ , đ m, đ thoáng quy t đ nh nh p đ sinh tr Các đi u ki n tr ng tr t nh nhi ồ ư ề ệ ọ ệ ộ ộ ẩ ế ị ộ ị ộ ưở
kích th c r . Nhi ng c a r là 15 – 30 ng và 0C. Đ kích thích cho sinh ướ ễ ệ ộ t đ thích h p cho sinh tr ợ ưở ủ ễ ể
1 và m t s Vitamin khác đ c bi
tr ng c a h r ng t là axit nicotinic. ưở ủ ệ ễ ườ i ta cung c p Vitamin B ấ ộ ố ặ ệ
r đang sinh tr ng ta phân bi c 4 mi n là mô phân sinh r đ Ở ễ ưở t đ ệ ượ ễ ượ ề c b o v b ng chóp ệ ằ ả
r , ti p theo là mi n kéo dài, mi n phân hóa có các lông hút và mi n phân nhánh có các r ph . ễ ụ ễ ế ề ề ề
- Chóp r : có màu s m h n các mi n khác, g m các t bào có vách dày hóa nhày che ch ề ễ ẫ ồ ơ ế ở
cho các mô phân sinh t n cùng đ u r kh i b h h i và xây xát khi r đâm vào đ t. ỏ ị ư ạ ầ ễ ễ ấ ậ
- Mi n sinh tr ng: n m ngay trên chóp r là nhóm t bào phân chia liên t c cho r dài ra. ề ưở ễ ằ ế ụ ễ
ng b gãy thì r không dài ra n a mà t đó nó m c ra nhi u r con. Khi mi n sinh tr ề ưở ữ ễ ị ừ ề ễ ọ
- Mi n lông hút: là mi n quan tr ng nh t c a r có ch c năng hút n c và ion khoáng. ấ ủ ễ ề ề ọ ứ ướ
ạ ộ Mi n lông hút có chi u dài không đ i đ i v i m i loài. Mi n lông hút s ng và ho t đ ng ổ ố ớ ề ề ề ỗ ố
ể trong m t th i gian nh t đ nh sau đó già, ch t r i r ng đi. Mi n lông hút ngày càng chuy n ế ồ ụ ấ ị ề ộ ờ
c ti p xúc v i vùng đ t m i. d n v phía chóp r làm cho các lông hút m i xu t hi n đ ầ ề ễ ệ ấ ớ ượ ế ấ ớ ớ
- ứ Mi n phân nhánh: có l p bi u bì bao ngoài hóa b n trong tr có các m ch d n làm ch c ụ ề ể ầ ạ ẫ ớ
năng d n truy n n ề ẫ ướ c và mu i khoáng. ố
H r c a cây r t quan tr ng trong đ i s ng c a m t cây, r ệ ễ ủ ờ ố ủ ấ ọ ộ ễ là n i t ng h p 22 lo i axit ợ ơ ổ ạ
amin, glutation, các h p ch t c a urê, 25 h p ch t h u c , các photpho vô c và các auxin. R ấ ữ ấ ủ ợ ợ ơ ơ ễ
còn là n i hút ch t khoáng, n ấ ơ ướ ạ c đóng vai trò là máu c a th c v t. N c và mu i khoáng t o ướ ủ ự ậ ố
thành dòng nh a nguyên trong cây đ d n truy n lên thân và lá. ể ẫ ự ề
i c a cây. H r càng phát tri n thì dòng Nh v y, có th nói r chính là linh h n phía d ễ ư ậ ể ồ ướ ủ ệ ễ ể
nh a nguyên v n chuy n lên các c quan trên m t đ t càng nhi u t o đi u ki n cho sinh tr ề ạ ặ ấ ự ể ề ề ậ ơ ưở ng
và phát tri n c a cây t t h n. H r phát tri n t i đâu thì t ng đ ng v i s phát tri n c a tán ể ủ ố ơ ệ ễ ể ớ ươ ươ ể ủ ớ ự
ng quan dinh d cây bên trên m t đ t. Đây là s t ặ ấ ự ươ ưỡ ố ng, là m i quan h gi a thân, lá, r , là m i ệ ữ ễ ố
ng quan kích th c r , thân, lá. Quan h đ c th h n rõ là n t ươ ướ ễ ệ ượ ể ệ ướ ả c, mu i khoáng và các s n ố
ph m c a r d n lên các c quan trên m t đ t, các s n ph m đ ng hóa d n xu ng h r . Nó th ủ ễ ẫ ặ ấ ệ ễ ẩ ả ẩ ẫ ơ ồ ố ể
hi n s cân b ng kích th c, hình d ng r có nh h ng đ n ph n c quan trên m t đ t. ệ ự ằ ướ ễ ạ ả ưở ầ ơ ặ ấ ế
Ngoài tác d ng quan tr ng nêu trên h r còn có m t vai trò quan tr ng là neo bám vào trong ệ ễ ụ ọ ộ ọ
t nhiên nh m a, gió, bão … đ t giúp cây đ ng v ng d ấ ứ ữ ướ i tác d ng c a các y u t ủ ế ố ự ụ ư ư
R len l i th âm th m gi cho cây luôn xanh ễ ỏ i vào trong đ t c n m n làm vi c nh m t ng ẫ ư ộ ấ ầ ệ ườ ầ ợ ữ
20
i. R không ch len l đ tăng di n tích t ươ ễ ỉ ỏ i trong đ t mà v i m t h th ng lông hút kh ng l ộ ệ ố ấ ớ ổ ồ ể ệ
ti p xúc v i đ t, qua đó r th c hi n t t vai trò hút n c và các ion khoáng. S th ng nh t trong ễ ự ớ ấ ệ ố ế ướ ự ố ấ
c ch n l c t nhiên gi i giúp cho cây c u t o và ch c năng c a r là m t hoàn h o đã đ ủ ễ ấ ạ ứ ả ộ ượ ọ ọ ự l ữ ạ
thích nghi v i đi u ki n s ng m t cách hoàn h o. ệ ố ề ả ộ ớ
3. S sinh tr thân ự ng ưở ở
ứ Thân là ph n c quan tr c trên m t đ t, n i ti p v i r v i lá cùng c quan sinh s n. Ch c ố ế ớ ễ ớ ặ ấ ụ ả ầ ơ ơ
i lên trên và dòng nh a luy n năng ch y u c a thân là d n truy n dòng nh a nguyên t ẫ ủ ế ủ ự ề d ừ ướ ệ từ ự
trên xu ng d i và nâng đ b lá. ố ướ ỡ ộ
S sinh tr ng theo chi u dài thân do mô phân sinh ng n. cây m t lá m m do mô phân sinh ự ưở ọ Ở ề ầ ộ
lóng, ng theo đ ng kính thân do t ng phát sinh quy t đ nh. ở cây hai lá m m có s sinh tr ầ ự ưở ườ ế ị ầ
S sinh tr ng có ự ưở ng c a thân theo chi u dài quy t đ nh b i các lo i hoocmon sinh tr ế ị ủ ề ạ ở ưở ở ồ ch i
ng n hay lá non nh auxin, giberelin … Giberelin là hoocmon có vai trò quan tr ng trong s sinh ự ư ọ ọ
tr ng c a thân, nó thúc đ y s kéo dài các lóng hay làm xu t hi n các lóng m i. ưở ẩ ự ủ ệ ấ ớ
S sinh tr ng theo chi u dài thân theo chi u dài thân cây cũng nh b d y thân di n ra theo ự ưở ư ề ầ ề ề ễ
đ th u n l ồ ị ố ượ n hình ch S, lúc đ u ch m ch p thi p theo đó nhanh chóng và ch m d n ế ầ ở ờ th i ữ ậ ạ ậ ầ
kỳ cu i.ố
ng không đ ng đ u, các đ t thân l n không đ u nhau. Các Ở cây m t lá m m có s sinh tr ầ ự ộ ưở ề ề ồ ố ớ
các ph n gi a c a thân. đ t thân dài nh t n m ố ấ ằ ở ữ ủ ầ Ở các cây hòa th o nh ngô, lúa … đ dài các ư ả ộ
lóng th ng đ c tăng d n t d i lên trên. mía các đ t thân gi a sinh tr ườ ượ ầ ừ ướ Ở ữ ố ưở ớ ng dài nh t so v i ấ
đ u và cu i. các đ t thân ố ở ầ ố
S sinh tr ng m nh khi cây ự ưở ng c a thân ph thu c vào đi u ki n ngo i c nh, cây sinh tr ề ạ ả ủ ụ ệ ộ ưở ạ
c nh t đ nh. Các nguyên t đ c bi t là nito có nh h ng m nh m đ n s sinh có đ no n ộ ướ ấ ị ố ặ ệ ả ưở ẽ ế ự ạ
tr ưở ng c a thân vì nó liên quan đ n s t ng h p protein và axit nucleic. ế ự ổ ủ ợ
4. S sinh tr lá ự ng ưở ở
Là c quan sinh d ng c a cây sinh tr ng có h n trên thân và cành, th ơ ưỡ ủ ưở ạ ườ ế ng có d ng phi n ạ
ơ d p và đ i x ng hai bên th c hi n ch c năng quan tr ng c a cây là quang h p, hô h p, thoát h i ẹ ố ứ ủ ự ứ ệ ấ ợ ọ
n c.ướ
S sinh tr ự ưở ữ ng c a lá có h n. Khi lá già ho c trong nh ng đi u ki n nh t đ nh lá r ng. Gi a ấ ị ữ ủ ụ ề ệ ạ ặ
các loài khác nhau kích th c lá thay đ i trong ph m vi t ng đ i l n. ướ ạ ổ ươ ố ớ
Có nh ng lá r t l n nh các lá trong h cau, chu i lá có th dài t ấ ớ ữ ư ể ọ ố ớ ư i 20m, r ng 5m. Hay nh lá ộ
ng kính t i h n 1m nh ng ng nong t m có đ ằ ườ ớ ơ ư c l ượ ạ i có nh ng lá r t nh nh lá cây phi lao, lá ỏ ữ ư ấ
cây trác bách di p …ệ
Lá th ườ ng có d ng hình phi n. Phi n lá b n m ng, r ng, màu l c g m các t ả ụ ồ ế ế ạ ộ ỏ ế bào th t lá. Lá ị
i th ng có màu đ m nh t khác nhau do khác nhau v l có hai m t là m t trên và m t d ặ ặ ướ ặ ườ ề ượ ng ạ ậ
. Trên phi n lá có các gân lá n i lên, t ng ng v i các bó d n bên trong làm ch c năng s c t ắ ố ế ổ ươ ẫ ở ứ ớ ứ
v n chuy n nh a nguyên và nh a luy n. ậ ự ự ể ệ
Lá có ch c năng chính là quang h p. Lá là c quan t ng h p ch t h u c trong cây. Lá v ơ ấ ữ ơ ứ ợ ổ ợ ươ n
mình v phía m t tr i đ nh n nhi u ánh sáng nh t. Ánh sáng là “th c ăn” c a lá t đó lá s ặ ờ ể ứ ủ ề ề ấ ậ ừ ử
ng này đ t ng h p nên các ch t h u c trong cây. d ng ngu n năng l ồ ụ ượ ấ ữ ơ ể ổ ợ
2 đ
Ngoài ch c năng chính là quang h p là còn có ch c năng trao đ i khí. Ban ngày khí CO ứ ứ ợ ổ cượ
2 đ
c gi i phóng nh ng ban đêm thì quá trình ng i. Lá thoát h i n c cho cây h p th và O ụ ấ ượ ả ư c l ượ ạ ơ ướ
r lên thân và lá. S thoát h i n c t c còn làm gi m nhi t đ lá, làm lá t o nên l c hút đ a n ự ạ ư ướ ừ ễ ơ ướ ự ả ệ ộ
21
không b thiêu đ t d i ánh sáng m t tr i. ố ướ ị ặ ờ
Lá còn có ch c năng b o v , là ch c năng thích nghi giúp cây ch ng l ứ ứ ệ ả ố ạ ự ấ ủ ộ i s t n công c a đ ng
t … v t ăn c nh hình thành các ch t hóa h c đ c h i, s có m t c a gai, lông gai, lông ti ậ ọ ộ ạ ự ỏ ư ặ ủ ấ ế
Lá c a các cây vùng đ m l y chua m n ít ch t dinh d ng nên lá có th hình thành nên các ủ ở ầ ầ ặ ấ ưỡ ể
ng cho cây. b y đ b t côn trùng làm tăng các ch t dinh d ẫ ể ắ ấ ưỡ
ng m t s loài cây nh thu c b ng, x Lá tham gia vào s sinh s n sinh d ự ả ưỡ ở ộ ố ố ỏ ư ươ ng r ng… ồ
Lá còn có ch c năng nâng đ b ng cách bi n thành tua cu n nh đ u Hà Lan, b u, bí… ỡ ằ ư ở ậ ứ ế ầ ố
S sinh tr ng b m t phi n lá x y ra ch y u do s kéo dài c a t bào và m t ph n s phân ự ưở ề ặ ủ ế ủ ế ự ế ả ầ ự ộ
bào. Sau khi lá thoát kh i ch i s sinh tr ồ ự ỏ ưở ộ ề ặ ng c a phi n lá di n ra đ ng đ u trên toàn b b m t ồ ủ ế ễ ầ
lá. Auxin là hoocmon quan tr ng trong s hình thành lá. ự ọ
Các đi u ki n ngo i c nh cũng tác đ ng đ n s sinh tr ế ự ạ ả ệ ề ộ ưở ng c a phi n lá. Hàm l ế ủ ượ ấ ng ch t
khoáng có liên quan t i b m t lá và thu ho ch h t, c , qu . Kích th ớ ề ặ ủ ả ạ ạ ướ c và hình d ng phi n lá ạ ế
ph thu c vào vi c cung c p các nguyên t ng và vi l ng. ụ ệ ấ ộ đ i l ố ạ ượ ượ
Lá là c quan sinh tr ng có gi h n, th i gian s ng th ng ng n ng i. Lá th ng r ng vào ơ ưở ớ ạ ờ ố ườ ủ ắ ườ ụ
mùa thu ho c tr c khi cây b c. ặ ướ ướ c vào th i kỳ khô h n đ làm gi m s thoát h i n ể ơ ướ ự ả ạ ờ
Đ i v i cây th ng xanh nh cây lá kim và cây lá r ng vùng nhi ố ớ ườ ư ộ ệ ớ ầ t đ i, các lá già s r ng d n ẽ ụ
d n, liên t c, các lá non xu t hi n thay th làm cho cây lúc nào cũng có lá. ầ ụ ế ệ ấ
ng chuy n t màu xanh sang màu vàng ho c đ do ch t di p l c b Khi lá s p r ng, lá th ắ ụ ườ ể ừ ệ ụ ặ ấ ỏ ị
phá h y, ch còn l i các ch t khác nh xantophin màu vàng, caroten có màu da cam. Các ch t dinh ủ ỉ ạ ư ấ ấ
d ng khác có ích đ c h p thu t lá s đ c chuy n t i các ph n khác c a cây. ưỡ ượ ấ ừ ẽ ượ ể ớ ủ ầ
S sinh tr ng th c v t đ c th c hi n nh s hi n di n không ch protein, gluxit, lipit, ự ưở ở ự ậ ượ ờ ự ể ự ệ ệ ỉ
axit nucleic, năng l ng mà còn có s tham d c a các ch t có ho t tính sinh h c cao nh các ượ ự ủ ự ư ấ ạ ọ
vitamin, enzim, hoocmon. Trong đó các hoocmon đóng vai trò đi u ch nh các ho t đ ng sinh lý, ạ ộ ề ỉ
quá trình sinh tr ng và ho t tính ưở ng và phát tri n c a th c v t. Các ch t đi u ch nh sinh tr ậ ủ ự ể ề ấ ỉ ưở ạ
sinh h c trong c th th c v t g i là phytohoocmon bao g m auxin, xytokini, giberelin, axit ơ ể ự ậ ọ ọ ồ
absixic và etylen.
5. S ra hoa ự
Là giai đo n quan tr ng và ý nghĩa nh t trong đ i s ng c a m t cây b i vì ấ ờ ố ủ ạ ọ ộ ở ở giai đo n này cây ạ
th c hi n nhi m v đ i v i quá trình ti n hóa là đ l ụ ố ớ ể ạ ự ệ ệ ế i nòi gi ng cho th h sau. Nh có quá ế ệ ố ờ
trình này mà các cây có th sinh tr ng b n v ng t ể ưở ữ ề ừ ế ệ th h này sang th h khác. Ra hoa là quá ế ệ
trình cây th c hi n nghĩa v cao c làm ti n đ cho quá trình th tinh hình thành nên h p t . ợ ử ự ụ ụ ệ ề ề ả
S ra hoa là hi n t ng t ệ ượ ự ự ộ nhiên đ cây hoàn thi n chu kỳ s ng c a mình. S ra hoa là m t ủ ự ể ệ ố
quá trình r t c n nhi u năng l ng vì cây ph i sinh tr ấ ầ ề ượ ả ưở ng đ n m t giai đo n nh t đ nh m i ra ạ ấ ị ế ộ ớ
hoa.
Sau khi tham gia vào quá trình sinh s n c a cây m t năm s d n đ n cái ch t, đ i v i cây hai ả ủ ố ớ ẽ ẫ ế ế ộ
ng còn năm ti p theo chúng tham gia vào năm thì năm đ u chúng t p trung vào sinh s n sinh d ậ ầ ả ưỡ ế
quá trình sinh s n. Cây nhi u năm chúng có th ra hoa, k t h t nhi u l n trong đ i. ề ầ ế ạ ề ể ả ờ
S t o hành hoa trong đ i s ng c a m t cây là m t giai đo n m i, là hi n t ờ ố ự ạ ệ ượ ủ ạ ộ ộ ớ ể ng phát tri n
đ c thêm vào hi n t ng sinh tr ng. ượ ệ ượ ưở
Hi n t ng n hoa là s chuy n hóa mô phân sinh sinh d ng c a cây thành mô phân sinh ệ ượ ự ể ở ưỡ ủ
hoa. S ti n tri n c a ch i t khi phân hóa đ u tiên đ ể ủ ự ế ồ ừ ầ ượ ề c th c hi n sau m t th i kỳ s ng ti m ộ ự ệ ờ ố
22
n. Hoa xu t hi n sau m t giai đo n dinh d ẩ ệ ấ ạ ộ ưỡ ồ ng g i là s chín c a quá trình t o hoa. Các ch i ự ủ ạ ọ
hình thành hoa ph i là các ch i t ng đ i l n, s lá t đ c bi ồ ươ ả ố ớ ố ươ ng đ i nhi u, các nhân t ề ố ố ặ ệ t
phytohoocmon đ c phát huy ti p theo các ph n ng n i t ch i th nh t. ượ ả ứ i ộ ạ ở ồ ứ ấ ế
S ra hoa di n ra theo trình t , lúc này mô phân sinh ng n s không ra thêm lá, cành non và các ự ễ ự ọ ẽ
lá nh g i là lá b c chu n b đón hoa. ỏ ọ ẩ ắ ị
Lá cây có vai trò quan tr ng trong th hi n tính đ c và có quan h t ể ệ ệ ớ ự ổ i s t ng h p giberelin, ợ ự ọ
r th hi n tính cái và có quan h t ễ ể ệ ệ ớ ự ổ i s t ng h p xytokinin. ợ
Hoa đ c và hoa cái có th t n t ng chín khác th i đi m đ ể ồ ạ ự i trên cùng m t cây nh ng th ộ ư ườ ể ờ ể
tránh s t ự ự ụ ế th ph n, ho c là có các cây đ n tính riêng. Đây là giai đo n đ p nh t c a cây. N u ấ ủ ẹ ặ ạ ấ ơ
hoa có ki u th ph n nh gió thì th ụ ể ấ ờ ườ ạ ng có bao hoa khô xác, vòi nh y có d ng ch i lông, h t ụ ạ ổ
ph n nh , nh và d bay. N u hoa thích nghi v i ki u th ph n nh côn trùng thì hoa th ng có ụ ẹ ễ ế ể ấ ấ ờ ớ ỏ ườ
kích th c l n, màu s c s c s th ng có mùi th m, có tuy n m t đ thu hút sâu b . Tùy theo ướ ớ ắ ặ ỡ ườ ậ ể ế ơ ọ
s ti n hóa c a m i loài mà m i lo i hoa thích nghi v i ki u th ph n đ c tr ng. ự ế ụ ấ ủ ư ể ạ ặ ỗ ỗ ớ
Ph n l n các lo i th c v t ra hoa xu t hi n vào m t kho ng th i gian nh t đ nh. Trong ầ ớ ấ ị ự ệ ấ ạ ậ ả ờ ộ
kho ng th i gian này các đi u ki n bên trong và bên ngoài thu n l ệ ậ ợ ề ả ờ ế i nh t cho s ra hoa. N u ự ấ
thi u m t trong các đi u ki n này thì cây không th ra hoa. ế ề ể ệ ộ
Các đi u ki n nh h ng đ n s ra hoa c a cây: ngày ng n, ánh sáng xanh, nhi ệ ả ề ưở ế ự ủ ắ ệ ộ ấ t đ th p,
2 cao, đ m cao, nhi u nit
n ng đ CO th c đ y s t o thành hoa cái và ng i. ộ ồ ộ ẩ ề ơ ứ ẩ ự ạ c l ượ ạ
a.Ánh sáng
Đ dài chi u sáng trong ngày có tác đ ng đ n đi u ti t sinh tr ng và phát tri n c a cây, kích ế ế ề ộ ộ ế ưở ể ủ
thích hay h n ch các quá trình khác nhau các loài khác nhau g i là hi n t ng quang chu kỳ. ế ạ ở ệ ượ ọ
D a vào đ dài chi u sáng mà ng i ta chia ra cây ngày dài và cây ngày ng n. cây m t năm và ự ế ộ ườ ắ ộ
cây hai năm th ng n hoa vào mùa hè g i là cây ngày dài, cây n hoa vào mùa thu và mùa đông ườ ở ọ ở
g i là cây ngày ng n. ọ ắ
Th i gian t i là y u t ờ ố ế ố ả ứ c m ng s ra hoa, th i gian sáng không nh h ờ ự ả ưở ố ớ ng c m ng đ i v i ả ứ
s xu t hi n các m m hoa mà có ý nghĩa đ i v i s hình thành n hoa. ự ấ ố ớ ự ụ ệ ầ
ng c a ánh sáng đ . Ánh sáng đ S ra hoa c a cây ngày ng n và cây ngày dài ch u nh h ắ ị ả ủ ự ưở ủ ỏ ỏ
660nm kích thích s ra hoa c a cây ngày dài, kìm hãm s ra hoa cây ngày ng n. Ánh sáng đ ự ự ủ ắ ỏ
730nm thì ng c l ượ ạ i kích thích s ra hoa cây ngày ng n, kìm hãm s ra hoa cây ngày dài. ắ ự ự
Phytocrom là s c t enzim t n t ắ ố ồ ạ ở ụ ả ấ ỏ ỏ
i lá cây h p th ánh s ng đ 660nm (P660) và đ xa -6 – 10-7M. Ki m tra s ra hoa cây ngày ng n, cây ngày dài 730nm (P730) có n ng đ r t th p 10 ồ ộ ấ ấ ự ể ắ
và các hi n t ng quang c m ng khác. ệ ượ ả ứ
Hai d ng này có b n ch t cromoprotein bi n đ i thu n ngh ch có tác đ ng t i s ra hoa trong ế ả ạ ấ ậ ộ ổ ị ớ ự
đêm dài, ở ầ ộ l n xu t hi n cu i cùng c a lo i ánh sáng đ và đ s m. Chính phytocrom tác đ ng ỏ ẫ ủ ệ ấ ạ ố ỏ
nh m t ch t ho t hóa các gen c n thi t cho s xu t hi n m m hoa. ư ộ ấ ạ ầ ế ự ấ ệ ầ
b.Tu i cây ổ
S ra hoa liên quan đ n tu i cây, v i l c tính b ng s ớ ượ ự ế ổ ng hoocmon tu i c a cây ra hoa đ ổ ủ ượ ằ ố
lá. Đ n đ tu i nh t đ nh thì cây ra hoa không ph thu c vào đi u ki n ngo i c nh. ộ ổ ạ ả ấ ị ụ ề ệ ế ộ
Ví d : cây cà chua có 14 lá, cây l c ạ ở ụ ớ ắ pha ch i lá m m, cây lúa mì khi có 7 lá hoàn ch nh m i b t ầ ồ ỉ
đ u ra hoa. ầ
Đ n đ tu i này có s chuy n h ng phân hóa t lá m m thành m m hoa đ c xem là tác ộ ổ ự ể ế ướ ừ ầ ầ ượ
nhân n i t i trong đó t ng quanC/N (t ng quan dinh d ng) có vai trò quan tr ng. ộ ạ ươ ươ ưỡ ọ
23
ng s già đi, n u tr s đ M t cây khi thi u ch t dinh d ế ấ ộ ưỡ ẻ ẽ ượ ế c x p vào lo i cây u th . ế ạ ư ẽ ế
Môi tr ng dinh d ng quá th a nit làm cho s n hoa khó khăn. N u dinh d ng nit ườ ưỡ ừ ơ ự ở ế ưỡ ơ ở
m c c n thi t, đ y đ v i quá trình quang h p m nh, cây s ra hoa d dàng h n. ứ ầ ế ầ ủ ớ ẽ ễ ạ ợ ơ
c. Florigen
ự Là c quan c m nh n ph n ng quang chu kỳ là n i sinh s n sinh hoocmon kích thích s ra ả ứ ả ậ ả ơ ộ
hoa.
Giberelin đ c t o ra c cây ngày dài và cây ngày ng n, c ban ngày và ban đêm, antezin ch ượ ạ ở ả ắ ả ỉ
cây ngày ng n. Vì v y trong đi u ki n ngày ng n ph c h enzim hoàn ch nh làm t o ra đ ạ c ượ ở ứ ệ ệ ề ắ ắ ậ ỉ
cho cây ra hoa, còn cây ngày dài không t o hoa mà ch có thân v n cao d ạ ỉ ươ ướ ủ i tác d ng c a ụ
giberelin, đ i v i cây ngày dài thì ng i. Antezin hình thành trong c đi u ki n ngày dài và ố ớ c l ượ ạ ả ề ệ
ệ ngày ng n còn giberelin ch hình thành trong đi u ki n ngày dài nên cây ngày dài trong đi u ki n ề ề ệ ắ ỉ
ngày ng n s không th ra hoa đ c. ắ ẽ ể ượ
d.Tác đ ng c a nhi t đ th p (xuân hóa) ủ ộ ệ ộ ấ
ng sinh ra vernalin có b n ch t hoocmon – D i tác đ ng c a nhi ộ ướ ủ ệ ộ ấ t đ th p đ nh sinh tr ỉ ưở ấ ả
ch t xuân hóa đ c v n chuy n đ n đ nh sinh tr ấ ượ ế ể ậ ỉ ưở ớ ạ i h n
0 c a ph n ng xuân hóa khác nhau tùy thu c lo i cây nhìn chung t ủ ả ứ ạ ộ ng kích thích phân hóa m m hoa. Gi ầ ừ 0C – 150C.
Giai đo n m n c m v i nhi ẫ ả ạ ớ t đ th p ệ ộ ấ ở ạ cây l y h t là lúc h t n y m m và có th giai đo n ạ ả ể ạ ầ ấ
các cây khác vào m t giai đo n sinh tr ng sinh d ng c a cây. Th c t có h t ng ngh . ủ ạ ỉ Ở ở ạ ộ ưở ưỡ ự ế ủ
th bi n cây lúa mì mùa đông thành cây lúa mì mùa xuân, cây hai năm thành cây m t năm ra hoa. ể ế ộ
X lý h t gi ng, c gi ng rút ng n th i gian sinh tr ng, ra hoa trái v . S xuân hóa kèm theo ủ ố ử ạ ắ ờ ố ưở ụ ự
là s gia tăng GA, x lý GA có th thay th tác đ ng xuân hóa các cây đang tr ng thái hoa th ự ử ể ế ộ ở ở ạ ị
tr c khi ra hoa. ướ
5. S hình thành qu ự ả
S th ph n là quá trình h t ph n r i trên núm nh y, ng ph n đ c hình thành tr ng thành ự ụ ấ ấ ơ ụ ố ạ ấ ượ ưở
xuyên qua vòi nh y vào túi phôi đ a tinh t th tinh v i t bào tr ng. đây di n ra s th tinh ư ụ ử ụ ớ ế ứ Ở ự ụ ễ
đ c n k t h p v i giao t cái n hình thành nên h p t , m t giao t kép: m t giao t ộ ử ự ế ợ ớ ử ợ ử ộ ử ự ế đ c n k t
h p v i nhân c c 2n hình thành nên n i nhũ 3n (n i nhũ tam b i). ợ ự ớ ộ ộ ộ
S th ph n là tác nhân kích thích s t o thành qu . S phát tri n qu là m t quá trình kép. ả ự ự ụ ự ạ ể ấ ả ộ
Mô v qu phát tri n đ l n lên h t c thông qua phân chia và tăng tr ng t bào, mô đ c hình ế ỡ ể ớ ể ả ỏ ưở ế ượ
thành t s dung h p c a giao t h t ph n và túi phôi. S tr ng thành qu là s huy đ ng các ừ ự ợ ủ ử ạ ự ưở ấ ự ả ộ
ch t d tr năng l ng ấ ự ữ ượ ở lá d n v qu . ả ề ẫ
Trong quá trình hình thành và phát tri n qu c n h n ch s r ng qu . Hi n t ng này có ế ự ụ ả ầ ệ ượ ể ạ ả
nguyên nhân là do hô h p quá m nh, do th i ti ấ ờ ế ắ ấ ẫ t n ng nóng, khô h n hay quá l nh, ch t d n ạ ạ ạ
truy n đ n qu b gi m sút. L ả ị ả ề ế ượ ng auxin, axxit absixic phát tri n kéo theo qu r ng s m. S ể ả ụ ớ ự
i 90% s n ph m. Đ h n ch hi n t ng này ng i ta phun auxin. r ng qu có th m t t ụ ể ấ ớ ả ế ệ ượ ể ạ ả ẩ ườ
Qu hình thành do b u nh y phát tri n thành. B u nh y dày lên, chuyên hóa nh m t cái túi ư ộ ụ ụ ể ả ầ ầ
ch a h t, b o v h t giúp phát tán h t. Lúc này t t c các ch t dinh d ứ ạ ệ ạ ả ạ ấ ả ấ ưỡ ng c a cây t p trung vào ậ ủ
s hình thành qu . ả ự
Ở ạ cây m t năm và hai năm s hình thành qu và h t là s ki n quan tr ng cu i cùng. Khi t o ự ệ ự ả ạ ộ ọ ố
qu và h t cho th h sau thì cây m t năm và hai năm k t thúc chu kỳ s ng c a chúng vì mô ế ệ ủ ế ả ạ ộ ố
phân sinh sinh d ng b bi n đ i thành mô phân sinh ra hoa. Đó là k t qu c a m t quá trình ưỡ ả ủ ị ế ế ổ ộ
ch n l c t nhiên lâu dài cho th y cây m t năm và hai năm l i ti n hóa h n vì th i gian th h ọ ọ ự ấ ộ ạ ế ế ệ ơ ờ
24
ng n, hi u su t cao, thân cây nh nên không t n nhi u năng l ệ ề ắ ấ ỏ ố ượ ầ ng đ ki n t o các thành ph n, ể ế ạ
cây ch t ngay sau khi h t chín nên không m t năng l ế ấ ạ ượ ệ ng duy trì s s ng khi cây g p đi u ki n ự ố ề ặ
i. Khi h t và qu chín lá cây úa vàng, thân cây khô héo và t d n đ n cái ch t. Chúng t b t l ấ ợ ạ ả ừ ừ ẫ ế ế
ng v i c quan sinh s n và do không còn mô phân ch t là do không th c nh tranh v dinh d ể ạ ế ề ưỡ ớ ơ ả
sinh mà cây hóa già và ch t.ế
Nh v y trong quá trình sinh tr ng và phát tri n cây đã tr i qua hàng lo t bi n đ i liên quan ư ậ ưở ể ế ạ ả ổ
i s hóa già c a t bào, mô và toàn cây, đ c ki m soát b ng b máy di truy n. D ng nh t ớ ự ủ ế ượ ườ ề ể ằ ộ ư
chúng l p trình đ ch t sau khi hoàn thành vai trò c a mình và đ l i c h i cho th h sau. ể ế ể ạ ơ ộ ế ệ ủ ậ
Đ i v i cây nhi u năm cây ra hoa k t qu nhi u l n trong đ i và đ l i m t l ng con cháu ề ầ ố ớ ể ạ ề ế ả ờ ộ ượ
(n u t kh ng l ổ ồ ế ấ ả t c chúng đ u s ng sót). Khi giai đo n sinh s n k t thúc cây ti p t c sinh ạ ế ụ ế ề ả ố
tr ng. S ra hoa, k t h t sinh s n di n ra theo trình t ưở ế ạ ự ễ ả ự ẫ , ra hoa đúng mùa, qu chín, r ng d n ụ ả
đ n giai đo n sinh tr ế ạ ưở ồ ng. Trong su t quá trình s ng cây lâu năm liên t c hình thành các ch i ụ ố ố
m i, nh ng c quan này làm ch m quá trình hóa già và làm tr hóa toàn c th , s tr hóa này ơ ể ự ẻ ữ ẻ ậ ớ ơ
ch là ph n nh . Tu i c a cây m càng già thì đ tr c a c quan m i đ c t o thành ngày càng ộ ẻ ủ ơ ổ ủ ớ ượ ạ ẹ ầ ỏ ỉ
ỗ kém, đ n m t lúc nào đó t c đ t o thành c quan m i s ch m h n s hóa già thì cây s già c i ớ ẽ ậ ố ộ ạ ơ ự ẽ ế ơ ộ
và ch t. Th i gian già c i này tùy thu c vào t ng lo i cây, có th là 10 năm, 20 năm ho c có th ừ ế ế ặ ạ ỗ ộ ờ ể
lâu h n n a nh cây bao báp kh ng l ơ ữ ư ổ ồ ẫ ồ xu t hi n trên trái đ t kho ng 4000 năm và chúng v n t n ệ ả ấ ấ
t ạ i cho đ n nay. ế
K T LU N Ậ Ế
ủ ự ố Th c v t là sinh v t kì di u trong quá trình ti n hóa, là sinh v t t o nên màu xanh c a s s ng ự ậ ậ ạ ệ ế ậ
trên trái đ t. S có m t c a chúng làm cho nh ng s n ph m vô c hình thành nên ch t h u c ữ ấ ữ ặ ủ ự ả ấ ẩ ơ ơ
nuôi s ng c th gi ả ế ớ ộ i đ ng v t, đi u hòa khí h u trên trái đ t. S sinh tr ậ ự ề ấ ậ ố ưở ể ủ ng và phát tri n c a
th gi i th c v t cũng tuân theo quy lu t c a s s ng, làm s s ng luôn đ ế ớ ậ ủ ự ố ự ậ ự ố ượ c đ i m i. S hình ớ ự ổ
thành, sinh tr ưở ự ậ ố ng và phát tri n các c quan th c hi n các ch c năng hoàn thi n c a th c v t đ i ệ ủ ự ứ ệ ể ơ
nhiên, ph c v cho cu c s ng c a sinh gi i. v i t ớ ự ụ ụ ộ ố ủ ớ
Chuyên đ 4:ề SINH LÝ GIÁC QUAN
PGS.TS. Nguy n Quang Vinh ễ
a. Bµi tËp cã híng dÉn
t thu tinh th đ nhìn rõ v t xa g n. ế ể ể ậ ầ ỷ ự ề ủ ể ỷ
i: ướ ẫ
(th u kính l Bài 1: Trình bày vai trò c a thu tinh th và s đi u ti H ng d n tr l ả ờ ỷ ủ ấ ặ ộ ồ
ộ ụ ặ ắ ắ
i trong c u m t nh c a v t rõ hay m là tuỳ thu c là nh n m đúng trên màng l 1 – Thu tinh th đóng vai trò c a m t th u kính h i t ự ủ ướ i hai m t) cho 1 hình c th u kính trên màn ch n đ t sau th u kính. Màn ch n đây chính là ướ i ấ ấ ả ấ ủ ậ ằ ờ ộ
ể nh th c c a 1 v t đ t tr ậ ặ ướ ả màng l ắ ả ầ hay lùi ra sau màng l
i ph i tăng đ h i t Mu n đi u ch nh cho nh tr v đúng màng l ả ề ố ướ ộ ộ ụ ủ c a thu tinh th ỷ ả ể
nghĩa là làm thay đ i đ ph ng c a thu tinh th . ể i.ướ ỉ ổ ộ
Th ở ể ả
ồ ng thì khi v t ậ ở ể ườ ủ ở ề ỷ ủ cách m t t ắ ừ ẫ ỷ ế ạ ầ
6,5m – 7m tr ra thì đã có th không c n ph i đi u ti ầ i g n v t (cũng nh v t đ t l ng h p này mu n nhìn rõ ph i tăng đ ồ ắ t ế ề i ư ậ ặ ạ ộ ậ ố ườ ả
đ ph ng c a thu tinh th mà v n nhìn rõ v t, nh ng khi ti n l ộ g n m t) thì nh lùi d n ra phía sau màng l ợ ầ đ đ a nh tr v màng l ph ng c a thu tinh th nghĩa là làm tăng đ h i t i. ậ ư i. Trong tr ướ ộ ộ ụ ể ư ả ả ỷ ồ ướ
ở ề ủ 2 – Thay đ i đ ph ng – d p c a thu tinh th đ nhìn rõ v t ầ ể ổ ộ ậ ở ầ ỷ
25
ti t đ ph ng d p c a thu tinh th nh s co dãn c a ự ề g n xa chính là s đi u ể ể ủ c th mi làm thay đ i đ trùng hay căng ổ ộ ơ ể ế ộ ẹ ủ ờ ự ồ ồ ỷ ẹ ủ ể
ỷ ể ọ ộ ầ ờ ủ ỷ
ắ
ể c a dây treo thu tinh th (g i là dây Zin). Dây treo này m t đ u bám vào b c a thu tinh th , ủ m t đ u g n vào b th mi. ộ ầ Thu tinh th là m t kh i protein d ng keo, trong su t đ ể ỷ ố ượ ằ ợ ồ
c bao ngoài b ng m t bao s i đàn h i. ộ Lúc nhìn xa, nh tác d ng c a dây giao c m làm c th mi dãn nên các dây treo thu tinh ơ ể ụ ả ỷ
ể ị
ờ ể ố ộ ờ ỷ ả i g n, c th mi ph i co nh s đi u khi n c a th n kinh đ i giao c m ủ ả ố
i, thu tinh th nh tính đàn h i c a bao s tr nên ph ng. ạ ủ ể ẹ ơ ể ể ờ ự ề ồ ủ ể ẽ ở ầ ồ
i khi ng ánh sáng vào màng l th b kéo căng, làm thu tinh th d p. Khi v t ti n l ậ ế ạ ầ ỷ ạ ủ ỉ ướ ượ ờ ắ ự ề
ặ ố ế
ồ ả ắ
ắ ể ử ướ ố ữ ư ộ ọ
ạ ế ỗ ồ ể ề ỉ . L đ ng t ử ỗ ồ t l ế ượ ẹ có th dãn r ng hay co h p ộ ư ng ánh sáng vào v a đ đ gây h ng ừ ủ ể
ườ ế
ỉ ơ ờ ạ ầ
đ ng t ố ả ầ ể ủ ị ự ề ử và ch u s đi u khi n c a các s i th n kinh đ i giao c m khi ánh ợ
dãn r ng ặ ế ử ể ủ ị ự ề ộ khi ánh sáng y u ho c quá y u và ch u s đi u khi n c a các ế
ầ ồ ả
c mái ơ ơ ề ạ ộ h ch tr ạ ướ ạ ơ
ằ ầ ố
ướ ủ ng tr c m t vào v t mu n quan sát l ậ ụ ố
i m và không rõ chi ti t i nhìn không rõ. ặ i nhìn rõ v t đ n t ng chi ti ậ ế ừ ạ ố ạ t, ế ấ i không nhìn th y ế ? T i sao trong t
ả : i ướ
t tr ế ướ ả
ộ ậ ế ừ ắ ả ủ ả ố ơ ậ ủ ậ ơ ụ ầ ộ
ể ắ ướ i h gi a (forvea centralis) trên màng l ơ ậ ắ
ướ ủ ầ ộ ế ỗ ế ạ
bào h ch thông qua m t t ộ ế ng t ạ ậ bào nón và m i t ỗ ề ộ ươ
bào nón đ ượ t c a v t đ ế ủ ậ ượ c t ng chi ti ậ ượ ừ ế
ừ ế ạ ơ
ướ ể
ế ị ư ớ ế ượ ấ
ộ ế ưỡ ạ
ể bào que càng tăng; nhi u t bào l nhi u t ề ế ng c c m i đ ự bào que m i đ ề ế c t ả
ề ế ế ủ ế
c liên h v i m t t ệ ớ c ph n ánh v b ph n phân tích trung ả t c a s v t quan sát. ế ủ ự ậ t vì n i đó (vùng ngo i vi ở ạ ờ ỉ bào nón, t bào que, càng xa đi m vàng càng ít t i) ph n l n là t ế ầ ớ ưỡ ng bào l c v i 1 t bào que b h ng ph n m i ti p xúc đ ế ớ bào h ch, do đó nhi u chi ti t thu c liên h v i m t t ề ớ ượ ế ệ ớ bào h ch. c ph n ánh v vùng ch m qua m t s ít t ớ ượ ạ ế ộ ố ẩ ề ế bào nón ti p bào ti p nh n các kích thích c a ánh sáng màu. Có 3 lo i t ạ ế ậ ớ ỉ ệ ộ ủ ỏ ự ậ
làm dây treo trùng l Bài 2: Trình bày vai trò c a m ng m t và s đi u ch nh l ánh sáng quá m nh ho c quá y u. ạ H ng d n tr l i: ả ờ ẫ M ng m t có vai trò nh m t màn ch n sáng đ đi u ch nh ngu n ánh sáng trong máy nh. ể ề ắ đ ng t Gi a m ng m t (ta quen g i là lòng đen) có l ố ng đ ánh sáng y u hay m nh đ đi u ti tuỳ theo c ộ bào c m quang. ph n các t ả ấ ấ S co dãn đ đi u ch nh ánh sáng là nh các c vòng và c phóng x có trong thành ph n c u ơ ể ề ự t o nên m ng m t. ắ ạ ố C vòng làm co h p l ẹ ỗ ồ ơ sáng quá m nh.ạ C phóng x làm đ ng t ạ ơ s i th n kinh giao c m. ợ Tham gia vào đi u hoà ho t đ ng c a các c này (c vòng và c phóng x ) có ủ n m trong ph n mái c a não gi a đ tránh quá sáng gây loá ho c quá t ữ ể Bài 3-4: Vì sao h ắ trong lúc các vùng xung quanh l ạ ờ rõ màu s c c a v t? ắ ủ ậ H ng d n gi ẫ 1- Khi mu n quan sát, tìm hi u m t v t đ n t ng chi ti ề c h t ph i đ sáng và ph i đi u ế khi n các c v n đ ng c u m t h ng tr c m t vào v t sao cho hình nh c a v t r i vào đúng ể ậ đi m vàng, t i c a c u m t, đó cũng là n i t p trung ạ ố ữ ể ưỡ ng bào l toàn t ế c c nghĩa là m i chi ti ẩ i thuỳ ch n ự khi n ta c m nh n đ ả Trong khi đó hình nh xung quanh s dĩ m nh t không rõ t ng chi ti ả c a đi m vàng trên màng l ủ t l ệ ế c c và nhi u t ự nh n đ ậ ượ ừ 2- T bào nón là t ế nh n 3 màu khác nhau là màu xanh lam, xanh l c và màu đ . S pha tr n c a 3 màu đó v i t l ụ khác nhau s cho ta nh n c m đ ắ ậ ậ ả ượ ẽ ạ
c các màu s c đ m nh t khác nhau. C¸c tÕ bµo nãn cã ngìng kÝch thÝch cao nghÜa lµ ®ßi hái cêng ®é ¸nh s¸ng cao
nªn trong ¸nh s¸ng yÕu kh«ng nh×n ro mµu s¾c cña vËt nhngvÉn nh×n thÊy lê mê h×nh
¶nh cña vËt v× tÕ bµo que cã ngìng kÝch thÝch thÊp nªn cã thÓ coi tÕ bµo nãn lµ tÕ bµo
26
nh×n ngµy vµ tÕ bµo que lµ tÕ bµo nh×n vÒ ®ªm (tèi).
Bµi 5: Tr×nh bµy c¸c ph¶n øng quang ho¸ x¶y ra khi ¸nh s¸ng ph¶n chiÕu tõ vËt quan
s¸t vµo m¾t ta.
H ng d n tr l i: ướ ả ờ ẫ
C¸c ph¶n øng quang ho¸ x¶y ra khi cã ¸nh s¸ng ph¶n chiÕu tõ vËt qua hÖ thèng
thÊu quang (mµng gi¸c, thuû tinh thÓ, dÞch kÝnh) vµo t¸c ®éng lªn c¸c tÕ bµo thô c¶m ¸nh
s¸ng lµ tÕ bµo que vµ tÕ bµo nãn (tÕ bµo c¶m quang) trªn mµng líi.
C¸c tÕ bµo nµy chøa c¸c s¾c tè Rhodopsin (®èi víi tÕ bµo que) vµ photopsin (®èi
víi c¸c tÕ bµo nãn). Ch¼ng h¹n ta xÐt sù chuyÓn ho¸ Rhodopsin díi t¸c dông cña ¸nh s¸ng.
Rhodopsin gåm protein opsin g¾n víi retinen. Trong tèi retinen ë d¹ng cis (11
cisretinal) sÏ chuyÓn sang d¹ng transretinal.
Khi ë d¹ng cis th× kªnh Na+ g¾n víi GMP vßng sÏ më g©y nªn dßng ®iÖn tèi, tÕ bµo
bÞ khö cùc sÏ tiÕt ra glutamat lµ chÊt chuyÓn giao xin¸p t¹i c¸c thô thÓ trªn tÕ bµo lìng cùc
g©y øc chÕ tÕ bµo lìng cùc do ®ã kh«ng lµm hng phÊn tÕ bµo h¹ch.
Nh ng khi chuy n sang d ng transretinal d i tác d ng c a ánh sáng s tác đ ng lên ư ể ạ ướ ủ ụ ẽ ộ
ạ ố ở ạ d ng b t ho t khi không đ ạ ấ ượ c chi u sáng ế
ờ ế ợ ể ạ
Gprotein làm ho t hoá phosphodiesteraza (PDE) v n ầ a nh k t h p v i thành ph n ớ + đóng, Na+ không vào đ thành GMP khi n kênh Na c trong khi đó b m Na ế trong Gprotein, Phophodiesteraza ho t hoá s chuy n GMP vòng ẽ + - K+ v n ho t đ ng ạ ộ ượ ẫ ơ
gây tăng phân c c do m t dòng di n t i, t bào ng ng ti t glutamat, t bào l ng c c không b ệ ố ế ự ấ ừ ế ế ưỡ ự ị
kìm hãm n a s ti t ch t mô gi i hoá h c gây h ng ph n t ữ ẽ ế ấ ớ ấ ế ư ọ ạ bào h ch, t o thành dòng đi n ho t ệ ạ ạ
thuỳ ch m qua dây th n kinh th giác s II, giúp nh n bi t đ đ ng truy n v vùng th giác ề ộ ề ị ở ầ ậ ẩ ố ị ế ượ c
hình nh c a v t in trên màng l i. ủ ậ ả ướ
Bài 6: Trình bày các b ph n c u t o c a tai gi a và tai trong. ộ ậ ấ ạ ủ ữ
H ng d n gi i ướ ẫ ả
1- Tai gi a đ c gi ữ ượ ớ ạ ả i h n v i tai ngoài b i màng nhĩ là m t màng liên k t r ng kho ng ế ộ ở ộ ớ
1cm đ ng kính, gi a h i lõm v phía trong và g n vào cán x ng búa. ườ ữ ơ ế ắ ươ
ng là x Tai gi a là 1 khoang (còn g i là hòm tai) ch a chu i x ọ ỗ ươ ứ ữ ng tai g m 3 x ồ ươ ươ ng
búa, x ng đe và x ng bàn đ p v i kích th ươ ươ ạ ớ ướ c nh d n và đ ỏ ầ ượ ắ ộ ệ ố c s p x p t o nên m t h th ng ế ạ
đòn b y. X ng bàn đ p là x ng và cũng là x ươ ạ ả ươ ng nh nh t trong 3 x ấ ỏ ươ ươ ng nh nh t trong b ấ ỏ ộ
x ươ ng c a c th . ủ ơ ể
X ng bàn đ p áp vào màng c a c a b u (còn g i là c a s b u d c) đ phân bi ủ ử ầ ử ổ ầ ươ ụ ể ạ ọ ệ ớ t v i
màng c a c a tròn (c a s tròn). Nh v y là tai gi a đ c gi i h n v i tai trong b i 2 c a tròn ủ ử ử ổ ư ậ ữ ượ ớ ạ ử ớ ở
và c a b u. ử ầ
ử ầ Màng nhĩ l n h n màng c a bàn kho ng 18 l n. Đ căng c a màng nhĩ và màng c a b u ầ ủ ử ả ộ ơ ớ
đ ượ c đi u ch nh b i c búa (g n vào ngành ngang c a x ắ ở ơ ủ ươ ề ỉ ố ng búa) và c bàn đ p (g n vào g c ạ ắ ơ
ng bàn đ p). x ươ ạ
Sóng âm thanh phát ra t ngu n âm làm rung đ ng màng nhĩ s đ ừ ẽ ượ ộ ồ ỗ c truy n qua chu i ề
ng tai t i làm rung màng c a b u đúng v i t n s âm phát ra t ngu n phát nh ng nh cách x ươ ớ ớ ầ ố ủ ầ ừ ư ờ ồ
s p x p c a chu i x ủ ắ ỗ ươ ế ng tai và s khác nhau v đ l n c a 2 màng nhĩ và màng c a b u mà ủ ề ộ ớ ự ử ầ
biên đ giao đ ng c a màng c a b u gi m đi so v i màng nhĩ, nh ng c ủ ầ ủ ư ả ộ ộ ớ ườ ủ ng đ giao đ ng c a ộ ộ
sóng âm màng c a b u l i tăng lên g p 18 – 20 l n so v i màng nhĩ, nên âm phát ra tuy nh ở ủ ầ ạ ấ ầ ớ ỏ
(y u) nh ng ta v n nghe đ c là nh đ c đi m c u t o trên (ta th ng nói “căng tai ra mà ư ế ẫ ượ ấ ạ ờ ặ ể ườ
27
nghe”).
Tai gi a thông v i khoang mi ng nh ng nhĩ ( ng stat) b o đ m áp xu t không khí tác ờ ố ữ ệ ả ả ấ ố ơ ớ
c cân b ng. đ ng lên 2 bên màng nhĩ luôn gi ộ đ ữ ượ ằ
2. Tai trong n m trong ph n tháp c a x ng thái d ng (x ủ ươ ằ ầ ươ ươ ứ ng đá) có c u trúc khá ph c ấ
c g i là mê l . Xét v đ i th thì tai trong g m 2 b ph n: Th c hi n ch c năng t p nên còn đ ạ ượ ọ ộ ề ạ ứ ự ể ệ ậ ồ ộ
thu nh n sóng âm là và th c hi n ch c năng thu nh n c m giác thăng b ng và ậ b ph n c tai ậ ố ộ ự ứ ệ ằ ả ậ
chuy n đ ng trong không gian là ể ộ b ph n ti n đình và 3 ng bán khuyên. ộ ề ậ ố
Các b ph n này đ u g m ph n ngoài là x ng, bên trong là màng. Gi a ph n x ng và ề ậ ầ ộ ồ ươ ữ ầ ươ
màng ch a ngo i d ch và trong ph n màng ch a n i d ch. ứ ộ ị ạ ị ứ ầ
Các t bào th c m đ u là nh ng t ế ụ ả ữ ề ế bào có lông n m trong ng mang b h ng ph n nh ố ị ư ằ ấ ờ
nh ng tác đ ng c h c do s chuy n đ ng c a n i d ch gây nên. ủ ộ ị ơ ọ ữ ự ể ộ ộ
H ng ph n đ c truy n v trung ng qua các dây th n kinh não t ư ấ ượ ề ề ươ ầ ươ ả ng ng cho ta c m ứ
giác v âm thanh tr m b ng hay v trí cùng s chuy n đ ng c a c th trong không gian. ự ủ ơ ể ể ề ầ ộ ổ ị
Bài 7: Trình bày c ch thu nh n sóng âm thanh c a tai. ơ ế ủ ậ
H ng d n tr l i: ướ ả ờ ẫ
- Tai là c quan thu nh n tác đ ng c a sóng âm. Âm đ c phát ra t ngu n âm đ ủ ậ ơ ộ ượ ừ ồ ượ c
i d ng sóng v i các t n s giao đ ng sóng khác nhau tuỳ theo âm cao (âm b ng) truy n đi d ề ướ ạ ầ ố ổ ớ ộ
hay th p (âm tr m) ầ ấ
Âm có t n s giao đ ng sóng th p là âm tr m và âm có t n s giao đ ng sóng cao là âm ầ ầ ố ầ ố ấ ộ ộ
b ng (còn g i là âm thanh) ọ ổ
- Sóng âm truy n trong không khí đ n tai, đ c vành tai ề ế ượ “h ngứ ” và theo ng tai ngoài vào ố
trong làm rung màng nhĩ, r i truy n qua chu i x ng tai (x ng búa, x ng đe và x ng bàn ỗ ươ ề ồ ươ ươ ươ
đ p) tác đ ng vào màng c a b u v i t n s giao đ ng đúng v i t n s giao đ ng c a sóng âm t ạ ớ ầ ố ớ ầ ố ử ầ ủ ộ ộ ộ ừ
ngu n phát, tuy gi m v biên đ giao đ ng sóng nh ng tăng v c ộ ề ườ ư ề ả ộ ồ ể ng đ làm rung chuy n ộ
ngo i d ch, r i n i d ch trong c tai màng. K t qu là làm rung chuy n m nh màng c s ế ồ ộ ị ơ ở ở ạ ị ể ạ ả ố
nh ng đo n t ng ng v i t n s c a sóng âm nh hi n t ng. N u là âm thanh ạ ươ ữ ớ ầ ố ủ ờ ệ ượ ứ ng c ng h ộ ưở ế
thì s làm rung b ng c ng h g n c a b u (vì các dây đàn h i chăng ngang trên ẽ ằ ộ ưở ng đo n màng ạ ở ầ ử ầ ồ
bàng c s đo n này ng n và c ng), còn n u là âm tr m thì s làm rung m nh đo n màng c ơ ở ở ứ ẽ ế ạ ạ ắ ạ ầ ơ
g n đ nh c (các dây chăng ngang trên màng c s đây dài). s ở ở ầ ơ ở ở ố ỉ
N i màng c s b rung chuy n m nh s làm các t bào th c m thính giác (là các t bào ơ ở ị ẽ ể ạ ơ ế ụ ả ế
có lông thu c c quan coocti n m trên màng) d a vào các t ự ằ ơ ộ ế ể bào đ m cũng s b rung chuy n ẽ ị ệ
bào theo, làm thay đ i đi n th màng gây h ng ph n các t ế ư ệ ấ ổ ế bào này và chuy n giao qua các t ể ế
th n kinh thính giác thu c dây th n kinh não s VIII qua th g i trong v vùng thính giác vùng ể ố ề ầ ầ ộ ố ở
thái d ng cho c m giác v các âm thanh (tr m b ng du d ng) phát ra t ươ ề ả ầ ổ ươ ừ ộ ngu n âm (c a m t ủ ồ
b n nh c hay). ạ ả
Nghe đ c âm thanh b ng tr m là do các t bào th c m dãy trong (vì t i 90-95% t bào ượ ầ ổ ế ụ ả ớ ế
th n kinh thính giác liên h tr c ti p v i t bào dãy trong này, còn các t bào th c m dãy ngoài ệ ự ớ ế ế ầ ế ụ ả
(3-4 dãy) ch ti p xúc v i 5-10% t ng s t bào th n kinh thính giác (t ng s t ỉ ế ố ế ớ ổ ố ế ầ ổ bào th n kinh ầ
thính giác có kho ng 30.000) nên ch góp ph n vào tinh ch nh âm giúp nghe rõ mà thôi. ả ầ ỉ ỉ
Chính các t bào dãy ngoài vùng ti m c n v i vùng giao đ ng m nh c a màng c s đã ế ở ơ ở ủ ệ ậ ạ ớ ộ
( g n rãnh c u não), t g i xung h ử ướ ng tâm v nhân trám ề ở ầ ầ – hành c a tr ủ ụ ừ đây s có ẽ ạ m t lo t ộ
xung li tâm t i tác đ ng lên các t ớ ộ ế bào dãy ngoài này gây co ng n 10-15% chi u dài c a chúng ắ ủ ề
28
làm cho màng c s bào dãy trong n i giao ơ ở ở đây b căng s h n ch giao đ ng, nên ch các t ế ẽ ạ ộ ị ỉ ế ơ
ngu n phát là b h ng ph n, đo dó âm nghe đ ng manh ng v i t n s giao đ ng c a sóng âm t ộ ớ ầ ố ứ ủ ộ ừ ị ư ấ ồ
đ c chính xác. ượ
Ngoài ra t nhân trám còn g i xung li tâm t ừ ử ớ ố ế i c tai ti p c n c v i các s i c m giác ti p ế ậ ả ớ ợ ả
bào th c m thính giác dãy trong g n khu v c mà màng c s giao đ ng m nh, c n v i các t ớ ậ ế ụ ả ở ầ ơ ở ự ạ ộ
gây kìm hãm s h ng ph n c a các s i này khi n s ti p nh n sóng âm c a các t ế ự ế ấ ủ ự ư ủ ậ ợ ế ụ ả bào th c m
thính giác c chính xác h n. ở dãy trong g i xung v trung khu thính giác đ ề ử ượ ơ
Bài 8: Xung th n kinh t các giác quan khác nhau đã đ c mã hoá nh th nào đ ta có th ầ ừ ượ ư ế ể ể
c nh ng kích thích t c m nh n đ ả ậ ượ ữ ừ các c quan th c m khác nhau đó? ụ ả ơ
H ng d n tr l i: ướ ả ờ ẫ
Các thông tin t các th quan khác nhau đ c truy n v các trung khu riêng trong v não ừ ụ ượ ề ề ỏ
c vì đ u đ ề ượ c th hi n d ể ệ ướ ạ i d ng các xung th n kinh, nh ng não phân tích và nh n bi ư ầ ậ t đ ế ượ
chúng đã đ c mã hoá và não làm nhi m v gi . ượ ụ ả ệ i mã (d ch mã) ị
- Nh ng thông tin đ nh tính đ ữ ị ượ ụ ể ặ c mã hoá b ng chính v trí (mã v trí) c a các th th đ c ủ ằ ị ị
bi ệ t trong các th quan riêng bi ụ ệ t khi b kích thích. Não ti p nh n các thông tin đó t ế ậ ị ừ ầ các s i th n ợ
kinh khác nhau truy n v các nhóm t bào khác nhau trên v não đ gi ề ề ế ể ả ỏ ữ i mã mà cho ta nh ng
ng ng. c m giác t ả ươ ứ
- Các thông tin đ nh l ng thu c các thông tin v c ng đ kích thích đ c mã hoá theo ị ượ ề ườ ộ ộ ượ
hai cách khác nhau.
ng kích thích c a các th th và vào s l + Cách 1: Ph thu c vào c ụ ộ ườ ng đ ng ộ ưỡ ụ ể ố ượ ng ủ
các t bào b kích thích (mã s l ng) ế ố ượ ị
+ Cách 2: Ph thu c vào t n s kích thích (mã t n s ) kích thích càng m nh t n s xung ầ ố ầ ố ầ ố ụ ạ ộ
i. càng l n và ng ớ c l ượ ạ
Bài 9: a. Nêu rõ vai trò c a các t bào ngang (horizoNtal cells) và t bào amacrine trong màng ủ ế ế
i c a c u m t. l ướ ủ ầ ắ
b. T i sao mù màu th ng là mù màu đ và xanh l c và mù màu th ng g p nam v i t l ạ ườ ụ ỏ ườ ặ ở ớ ỉ ệ
cao h n n (10% - 20%) và t l mù màu xanh lam thì t l ngang nhau. ơ ữ ỉ ệ ỉ ệ
H ng d n tr l i: ướ ả ờ ẫ
a. Các t bào ngang và các t bào amacrine khi n m trong vùng d c chi u sáng s có tác ế ế ằ ượ ề ẽ
bào l ng c c và các t bào c m quang (đ i v i t bào ngang) ho c c ch d ng c ch các t ụ ứ ế ế ưỡ ự ế ố ớ ế ả ặ ứ ế
bào l bào h ch (đ i v i t bào amacrine) đ h n ch vi c g i xung t các vùng t ế ưỡ ng c c và t ự ế ố ớ ế ạ ế ệ ử ể ạ ừ
c s c nét và có đ t lân c n, ậ đ m b o cho các hình nh thu nh n đ ả ả ả ậ ượ ắ ộ ươ ng ph n cao ả ứ . D ng c ạ
ch c a 2 lo i t bào này đ ế ủ ạ ế ượ ọ c g i là c ch bên. ứ ế
b. Gen ph trách thu nh n màu đ và xanh l c c a các t bào nón n m g n nhau trên ụ ủ ụ ậ ỏ ế ầ ằ
nhi m s c th X nên khi trao đ i chéo không đ u d n t ẫ ớ ể ễ ề ắ ổ ế i 1 trong hai NST khi gi m phân b thi u ả ị
hay m t gen đ ỏ – xanh l c, kho ng 2% nam trong dân s b mù màu đ ố ị ỏ – xanh l c là vì v y. T ụ ụ ậ ấ ả ỉ
là 10 nam m i có 2 n b mù màu lo i này). l ệ này chênh l ch gi a nàm và n (t l ữ ữ ỉ ệ ệ ữ ị ạ ớ
S dĩ n ít h n nam là vì ph i đ ng h p v gen này m i b trong khi ả ồ ớ ị ữ ề ơ ợ ở ở ấ nam ch c n xu t ỉ ầ
m c ngang nhau nam – n vì gen hi n gen thi u này trên X là b . Còn mù màu xanh l c thì t l ị ỉ ệ ắ ụ ệ ế ở ữ
này n m trên NST th ằ ườ ng s 7. ố
Bài 10: C co th ơ ườ ng t o nên s c căng lên v t mà nó tác đ ng nh ng t ậ ứ ư ộ ạ ạ i sao c th mi co ơ ể
l ạ i làm gi m s c căng lên th thu tinh trong c u m t? ể ả ứ ầ ắ ỷ
29
H ng d n tr l i: ướ ả ờ ẫ
C vân khi co th ơ ườ ủ ng t o ra công tác đ ng vào v t làm v t thay đ i hình d ng, v trí c a ạ ậ ậ ạ ộ ổ ị
i làm trùng các dây treo thu tinh th nên v t (bóp, n n, nâng, kéo...) nh ng c th mi khi co l ậ ơ ể ư ặ ạ ể ỷ
gi m tác d ng lên thu tinh th , gi m ít hay nhi u tuỳ theo c th mi co ít hay co nhi u làm thu ề ơ ể ụ ể ề ả ả ỷ ỷ
tinh th ph ng ít hay ph ng nhi u ph thu c vào v t ti n vào g n ít hay r t g n. ậ ế ấ ầ ụ ể ề ầ ồ ộ ồ
b. Bài t p t gi i ậ ự ả
1. Bài t p t lu n ậ ự ậ
i ra sáng l i t sáng vào t Bài 1: T i sao t ạ t ừ ố ạ ị i b chói m t? Và ng ắ c l ượ ạ ừ ố ớ i ph i m t m t lúc m i ấ ả ộ
nhìn rõ m i v t? ọ ậ
Bài 2: Hãy làm thí nghi m sau: m t ph i nhìn qua ng gi y cu n, trong khi m t trái nhìn vào bàn ệ ả ấ ắ ắ ộ ố
ng quan sát đ c và gi i thích. tay đ t sát ng gi y. Rút ra hi n t ấ ệ ượ ặ ố ượ ả
Bài 3: M t b n c m s n bút đ t ngang, b n khác hãy dùng tay ph i b t m t m t ph i và tay trái ộ ạ ả ị ầ ẵ ả ặ ắ ạ ộ
c m bút cũng đ t ngang. Hãy th ch m đ u bút c a mình vào đ u bút c a b n ch m t l n. D ầ ỉ ộ ầ ử ạ ủ ạ ủ ặ ầ ầ ễ
hay khó? Vì sao?
Bài 4: Trên m t mi ng bìa c ng màu tr ng, hình ch nh t 15x10cm, m t m t v hình con chim ặ ẽ ứ ữ ế ắ ậ ộ ộ
i v cái l ng chính gi a. Xâu dây vào hai l kho ng gi a hai mép c a t m bìa và m t còn l ặ ạ ẽ ồ ở ữ ỗ ở ủ ấ ữ ả
(xem hình). Quay cho dây xo n và kéo căng dây cho t m bìa quay tít. Em quan sát th y gì? Gi ấ ấ ắ ả i
thích?
Bài 5: Em đang ngh và phóng t m m t ra xa. Ch t th y/cô giáo g i em đ c đo n bài trong sách. ầ ầ ạ ắ ọ ợ ọ ỉ
c không? T i sao? Em có đ c ngay đ ọ ượ ạ
Bài 6: Th nào là t ế ậ ậ t c n th , vi n th , lo n th ? ị ễ ạ ị ị
Bài 7: T i sao tr em hay b viêm h ng d b d n đ n viêm tai gi a? ễ ị ẫ ữ ẻ ế ạ ọ ị
Bài 8: T i sao đi máy bay hay b ù tai? Mu n h t ù tai thì làm th nào? ế ế ạ ố ị
2. BµI TËP TR¾C NGHIÖM
Bài 1. T n s âm càng cao thì ầ ố
a. âm nghe càng to b. càng chói tai
c. càng kích thích các b ph n coocti n m ằ ở ậ ộ xa trên đ nh c ố ỉ
d. truy n trong không khí càng nhanh e. đ cao c a âm càng l n (càng thanh) ề ủ ộ ớ
Bài 2. T bào lông trong c tai n m trên ế ằ ố
a. màng nhĩ. b. màng c a b u. e. màng ti n đình. ử ầ c. màng mái. d. màng c s . ơ ở ề
Bài 3. Khi đi thang máy, ta c m th y t c đ b t đ u tăng d n là do ấ ố ộ ắ ầ ả ầ
a. ng bán khuyên tr b. C quan coocti c. Do b ng có các t bào lông Ố c ướ ơ ọ ế
d. Do đi m c m giác túi bào e. Do đi m c m giác túi tròn ể ả ở ể ả ở
Bài 4. Màu s c c a ánh sáng đ ắ ủ ượ c xác đ nh b i ở ị
a. V n t c c a sóng ánh sáng c. Đ dài sóng d. Đ khúc x ậ ố ủ b. Biên độ ộ ộ ạ
Bài 5. Đi u nào trình bày v nhìn màu sau đây là không đúng ? ề ề
a. Có s tham gia c a t bào nón b. Có ng ng kích thích th p ủ ế ự ưỡ ấ
c. Nhìn rõ t ng chi ti d. Không s d ng Rhodopisin ừ t c a v t ế ủ ậ ử ụ
e. Không th c hi n đ c d i ánh sáng sao. ệ ượ ướ ự
Bài 6. Đi u trình bày nào sau đây v màng c s (màng n n) là đúng? ề ơ ở ề ề
t n s cao g n đáy c a c tai (g n c a b u) trong lúc đó rung manh A.Nó rung đ ng m nh nh t ộ ấ ở ầ ố ầ ử ầ ủ ố ạ ầ
nh t v i t n s th p l i ấ ớ ầ ố ấ ạ ở ỉ đ nh c a c tai. ủ ố
30
B.H ch c tai l ạ ố ạ ằ i n m trên b m t màng c s ề ặ ơ ở
C.Nó ch a các s i n n có đ ng kính tăng d n t ợ ề ứ ườ ầ ừ đáy c lên đ nh c ố ố ỉ
D.Nó ngăn cách c tai màng ( ng gi a) v i ng ti n đình. ố ớ ố ữ ề ố
Bài 7. vùng th giác th c p nào sau đây có nhi m v phân tích chi ti t các v t quan sát? Ở ứ ấ ụ ệ ị ế ậ
A. Vùng Brodman 18
B. Vùng d i và gi a c a v não thu c ch m và thái d ng. ướ ữ ủ ỏ ẩ ộ ươ
C. Thuỳ trán
D. V ch m đ nh ỏ ẩ ỉ
E. Vùng gi a thái d ng phía sau. ữ ươ
th n kinh nào sau đây ch u trách nhi m v s thích nghi c a thu tinh th khi Bài 8. Nh ng y u t ữ ế ố ầ ề ự ủ ệ ể ỷ ị
m t t p trung vào m t v t đang di chuy n đ n g n? ộ ậ ắ ậ ế ể ầ
S i th n kinh đ i giao c m trong dây th n kinh v n nh n [(m t) chung (d y s III). A. ẫ ố ầ ậ ầ ả ắ ợ ỡ ố
S i th n kinh đ i giao c m trong dây th n kinh v n nh n ngoài (d y s VI) B. ợ ầ ẫ ố ậ ầ ả ỡ ố
S i th n kinh đ i giao c m trong dây th n kinh đ o m t (d y s IV) C. ẫ ố ả ầ ả ắ ầ ợ ố
S i th n kinh giao c m trong dây th n kinh s VI D. ả ầ ầ ợ ố
S i th n kinh giao c m trong dây th n kinh s III. E. ả ầ ầ ợ ố
Bài 9. Thi u vitamin nào trong s sau đây s ngăn c n s hình thành m t l ng retinal đ y đ ả ự ộ ượ ẽ ế ố ầ ủ
th ng d n t i b nh quáng gà (mù v ban đêm)? ườ ẫ ớ ệ ề
A. Vitamin A C. Vitamin D E. Vitamin K
B. Vitamin C D. Vitamin E
Bài 10. Thành ph n nào c a tai trong ch a c quan Coocti? ứ ơ ủ ầ
A. Túi tròn D. ng tai màng ố
B. Túi b u d c ầ ụ E. ng ti n đình ề ố
đ u vành bán khuyên F. ng nhĩ C. B ng ọ ở ầ ố
Bài 11. Mô t nào sau đây v s truy n sóng âm vào c tai là đúng nh t? ả ề ự ề ấ ố
A. X ng bàn đ p t a vào c a b u làm c a b u chuy n vào phía trong và c a tròn b đ y ra ử ầ ử ầ ạ ự ị ẩ ươ ử ể
phía ngoài.
X ng bàn đ p đ y c a tròn chuy n vào phía trong do đó c a b u b đ y ra phía ngoài. B. ẩ ử ử ầ ị ẩ ươ ể ạ
C. Đ u x ầ ươ ẩ ử ng búa áp vào màng c a b u nên làm c a b u chuy n vào phía trong và đ y c a ử ầ ử ầ ể
tròn ra phía ngoài.
D. X ng đe làm c a tròn b đ y vào trong và ng ị ẩ ươ ử c l ượ ạ i làm c a b u b đ y ra phía ngoài. ị ẩ ử ầ
Bài 12. Đi u trình bày nào sau đây liên quan đ n t bào lông c quan tai trong là đúng? ế ế ề ở ơ
A. T bào lông kh c c khi các lông ngã v phía các s i lông th p nh t ấ ử ự ề ế ấ ợ
Các s i th n kinh b các t bào lông kích thích có thân trong các h ch c tai thu c thân não B. ầ ợ ị ế ạ ố ộ
(tr não) ụ
Các s i lông dài h n v phía các t C. ề ợ ơ ế bào lông g n tr c nh t ấ ầ ụ ố
Trong c quan Coocti, các t bào lông dãy trong nhi u h n các t bào lông dãy ngoài. D. ơ ế ề ơ ế
S truy n các thông tin v thính giác đ c th c hi n ch y u b i các t bào lông dãy trong E. ự ề ề ượ ủ ế ự ệ ở ế
bào lông dãy ngoài. so v i các t ớ ế
Bài 13. Đi u nào x y ra sau đây có liên quan v i m t đ ng t thu h p? ộ ồ ề ả ớ ử ẹ
A. S t o thành thu d ch tăng lên ự ạ ỷ ị
B. Dây th n kinh giao c m b kích ho t ạ ầ ả ị
31
C. C dãn đ ng t co ơ ồ ử
D. Cho hình nh rõ nét (có chi u sâu) ề ả
t, đ h i m t. E. Nhìn trong đi u ki n chi u sáng y u là t ệ ế ề ế ố ỡ ạ ắ
Bài 14. Các s ki n nào sau đây x y ra các t bào c m quang khi đ c ánh sáng tác đ ng? ự ệ ả ở ế ả ượ ộ
A. Ho t đ ng c a phosphodiesteraza gi m ạ ộ ủ ả
B. S thu phân c a GMP vòng tăng ủ ự ỷ
2+ m tăng lên.
C. S ti t các ch t chuy n giao th n kinh tăng ự ế ể ầ ấ
D. S các c ng đi n th c a kênh Ca ệ ế ủ ố ổ ở
Bài 15. Đi u trình bày nào sau đây liên quan đ n lo n th là đúng? ề ế ạ ị
Các tia sáng phát ra t cách xa đ sau màng l A. v t ừ ậ ở c h i t ượ ộ ụ i ướ
Các tia sáng không đ n m t đi m h i t chung B. ộ ụ ế ể ộ
C. Các tia sáng xu t phát t xa đ c h i t tr c màng l i. ấ m t v t ừ ộ ậ ở ượ ộ ụ ướ ướ
D. Các tia sáng xu t phát t i. ấ v t ừ ậ ở cách xa có m t tiêu đi m rõ ràng trên màng l ể ộ ướ
E. Có m t đám v n ho c đ c ho c nhi u đám trong thu tinh th . ể ặ ặ ụ ề ẩ ộ ỷ
Bài 16. S ki n nào sau đây giúp cho c quan thính giác nh n ra đ c ti ng đ ng đó là to/m nh? ự ệ ậ ơ ượ ế ạ ộ
bào lông A. M t s ít t ộ ố ế ở dãy trong b kích thích ị
bào lông B. M t s ít t ộ ố ế ở dãy ngoài b kích thích ị
C. Các t bào lông kích thích các t n cùng th n kinh v i t n s th p. ế ớ ầ ố ấ ầ ậ
D. Biên đ giao đ ng c a màng c s tăng ơ ở ủ ộ ộ
E. Biên đ giao đ ng c a màng c s gi m. ơ ở ả ủ ộ ộ
Bài 17. Đi u trình bày nào sau đây liên quan đ n s chuy n giao các thông tin v thính giác t tai ế ự ề ề ể ừ
i võ đ i não là đúng? t ớ ạ
A. i chuy n giao xinap trong nhân c tai c a thân não. Các noron c a c não sinh t ủ ủ d ừ ướ ủ ể ố
B. Các noron v i thân t bào trong h ch so n c c a c quan Coocti chuy n giao xináp trong ớ ế ắ ố ủ ơ ể ạ
i. c não sinh t ủ d ừ ướ
C. Ph n l n các noron t h ch c tai chuy n giao xináp trong các h ch trám trên ầ ớ ừ ạ ể ạ ố ở ố 2 bên đ i
nhau.
D. Không có s b t chéo c a thông tin gi a các đ ng thính giác bên ph i và bên trái trong ự ắ ủ ữ ườ ả
thân não.
Bài 18. Các ch t môi gi i nào sau đây ti t ra c 2 lo i t bào nón và que t i các xinap v i t bào ấ ớ ế ở ả ạ ế ạ ớ ế
l ưỡ ng c c? ự
A. Acetylcholine C. Glutamat E. Serotonin
B. Dopamine D. Glycine
II. H ng d n tr l i và đáp án ướ ả ờ ẫ
1. Bài t p t lu n ậ ự ậ
Bài 1: T t i ra ngoài sáng c m th y chói m t, vì lúc trong t đ ng t i, l ừ ố ấ ả ắ ở ố ỗ ồ ử ằ ph i dãn r ng nh m ộ ả
ng ánh sáng t i đa l t vào màng l i đ có th nhìn đ c trong t i. Khi ra ngoài sáng, đi u ti ề t l ế ượ ố ọ ướ ể ể ượ ố
đ ng t l ỗ ồ ử ư ị ch a k p co h p đ ngăn đ ánh sáng nên b lóa, ph i sau m t th i gian m i có th nhìn ị ẹ ể ể ả ỡ ộ ờ ớ
rõ vì đ ng t ng ánh sáng vào v a đ đ nhìn rõ c nh v t xung quanh.T sáng vào t ồ ử co h p, l ẹ ượ ừ ủ ể ừ ả ậ ố i
thì ng ng ánh sáng vào đ c l ượ ạ i, cũng ph i m t lúc m i nhìn rõ v t khi đ ng t ớ ả ậ ộ ồ ử dãn r ng đ l ộ ể ượ ủ
gây h ng ph n các t bào c m quang (t bào que) nên lúc này m i th y rõ. ư ấ ế ả ế ấ ớ
Bài 2: Ti n hành thí nghi m nh h ư ướ ệ ế ng d n s th y m t l ẽ ấ ộ ỗ ủ ơ th ng xuyên qua lòng bàn tay h i ẫ
32
ng “ch p hình ” khi nhìn b ng 2 l ch sang phía ph i c a lòng bàn tay. Đây là k t qu c a hi n t ệ ả ủ ả ủ ệ ượ ế ậ ằ
do đó l th ng h i l ch v phía ph i c a lòng bàn tay trái. m t. ắ Hai hình không ch ng khít nhau ồ ỗ ủ ả ủ ơ ệ ề
Đó chính là nguyên lý c a nhìn hình n i trong không gian b ng nhìn hai m t (bình th ng) ủ ắ ằ ổ ườ
Bài 3: Khó ch m vào đ u bút c a b n vào đ u bút mình vì b n không xác đ nh đ c chính xác ủ ầ ạ ạ ầ ạ ị ượ
ẽ ạ ế kho ng cách c a 2 đ u bút sét v chi u sâu khi đã b t m t m t.N u không b t m t thì s đ t k t ủ ế ề ề ắ ắ ầ ả ộ ị ị
qu d dàng h n r t nhi u vì nhìn b ng 2 m t s xác đ nh rõ chi u sâu c a hai đ u bút (nhìn các ơ ấ ắ ẽ ả ễ ủ ề ề ằ ầ ị
v t trong không gian b ng hai m t) ậ ắ ằ
Bài 4: Đây là k t qu ả s l u t n nh ự ự ồ ả theo th i gian nên nhìn th y chim ế ấ ờ ở ặ trong l ng m c dù 2 m t ặ ồ
ng t nh xem phim ho t hình hay phim 24 hình/giây v hai hình tách bi ẽ ệ t chim và l ng chim, t ồ ươ ự ư ạ
(xem chi u bóng). ế
t th y tinh th t Bài 5:Em s không đ c đ ẽ ọ ượ c ngay vì ph i m t th i gian đi u ti ấ ề ả ờ ế ể ừ ẹ ể d p chuy n ủ
sang ph ng b ng co c th mi. C th mi là c tr n, co ch m nên ph i sau m t phút đ nh th n l ơ ơ ơ ể ơ ể ầ ạ i ằ ậ ả ồ ộ ị
(th i gian đi u ti c. ề ờ ế t th y tinh th đ đ nhìn rõ đo n bài trong sách) em m i đ c đ ạ ớ ọ ượ ể ủ ể ủ
t ch nhìn rõ khi nhìn g n. Bài 6: C n th là t ậ ị ậ ầ ỉ
Vi n th là t t ch có kh năng nhìn v t đ cách xa. ễ ị ậ ậ ể ả ỉ
Hai t ậ ể t k trên có th là b m sinh ể ẩ
- C n th b m sinh là do c u m t dài. Hình nh các v t h i t tr c màng l ậ ộ ụ ở ướ ị ẩ ậ ầ ắ ả ướ i ho c ặ
C n th còn có th do không gi ể ậ ị ữ ệ ề v sinh khi đ c sách th y tinh th m t kh năng đi u ể ấ ủ ả ọ
ch nh. ỉ
Các tr ng h p này đ u ph i s d ng kính c n (th u kính lõm) đ làm gi m đ h i t ườ ả ử ụ ộ ộ ụ ề ể ậ ấ ả ợ
c ly bình th ng. c a th y th m i nhìn rõ các v t ủ ể ớ ậ ở ự ủ ườ
- Vi n th b m sinh là do c u m t quá ng n ho c vi n th do lão hóa (còn g i là lão th ) là ị ẩ ễ ễ ắ ầ ắ ặ ọ ị ị
t ch nhìn đ c các v t xa, mu n nhìn rõ các v t c li bình th t ậ ỉ ượ ậ ở ậ ở ự ố ườ ễ ng ph i s d ng kính vi n ả ử ụ
(th u kính l i). ấ ồ
- Lo n th là t t b m sinh do giác m c ho c th y tinh th có đ dày m ng không đ u nên ạ ị ậ ẩ ủ ể ề ạ ặ ộ ỏ
không cho hình nh chính xác trên màng l c đo tính ả ướ i, ph i s d ng m t lo i kính đ c bi ộ ả ử ụ ạ ặ t đ ệ ượ
c n th n. ẩ ậ
Bà i 7 : H ng là c a ngõ đi vào đ ng tiêu hóa, n i th ử ọ ườ ng hô h p và đ ấ ườ ơ ườ ng ti p xúc v i không khí ớ ế
môi tr ng ngoài vào nên d b nhi m khu n n u không gi v sinh ăn u ng, v và th c ăn t ứ ừ ườ ễ ị ễ ế ẩ ữ ệ ố ệ
sinh răng mi ng c n th n. ệ ậ ở ẻ ứ ề tr s c đ kháng kém, b nhi m l nh cũng d b viêm h ng. ễ ễ ị ẩ ạ ọ ị
i thông v i khoang tai gi a qua vòi nhĩ ( ng ostat) nên tr b viêm h ng d gây H ng l ọ ạ ẻ ị ữ ễ ớ ố ọ
viêm khoang tai gi a.ữ
Mũi là n i ti p xúc v i không khí đ u tiên, không khí l nh, không khí b ô nhi m cũng d ơ ế ễ ầ ạ ớ ị ễ
gây viêm xong mũi.
Chuyên khoa tai mũi h ng ra đ i cũng chính vì m i quan h v m t gi i ph u gi a tai, ệ ề ặ ọ ờ ố ả ữ ẫ
mũi và h ng và các b nh có liên quan. ệ ọ
Bài 8: nh ng đ cao khác nhau áp su t không khí có s thay đ i. ở ữ ự ấ ộ ổ
ấ Khi máy bay c t cánh áp su t không khí gi m nhanh do không khí loãng d n nên áp su t ả ấ ấ ầ
hai bên màng nhĩ không cân b ng, dãn t i ù tai, nghe không rõ. ằ ớ Th m chí còn c m th y đau tai. ả ậ ấ
Trong tr ng h p này c n nu t n c b t đ ng th i cũng là nu t không khí, b o đ m cho không ườ ố ướ ọ ồ ầ ả ả ợ ờ ố
khí 2 bên màng nhĩ đ c cân b ng, nh không khí theo vòi nhĩ vào khoang tai gi a. Khi máy bay ượ ữ ằ ờ
ng ta cũng có c m giác t ng t do s thay đ i nhanh áp h đ cao đo chu n b h cánh th ạ ộ ị ạ ẩ ườ ả ươ ự ự ổ
33
su t không khí bên ngoài. ấ
2. Đáp án tr c nghi m ệ ắ
Bài 1: E; Bài 2: D; Bài 3: A; Bài 4: C; Bài 5: B; Bài 6: A; Bài 7: B;
Bài 8: A; Bài 9: A; Bài 10: D; Bài 11: A; Bài 12: E; Bài 13: D; Bài 14: B
Bài 15: B; Bài 16: D; Bài 17: C; Bài 18: C
SINH LÝ TH N KINH C Ầ Ơ
a. bµi tËp cã híng dÉn
Bài 1: Trình bày các t ng b c c u trúc c a c vân (c x ng). ủ ơ ậ ấ ơ ươ ầ
H ng d n tr l i: ướ ả ờ ẫ
S v n đ ng c a c th nói chung và các chi nói riêng trong ho t đ ng và di chuy n là nh các ủ ơ ể ạ ộ ự ậ ể ộ ờ
b p c bám vào x ắ ơ ươ ng qua các kh p g n vào các đ u gân. ắ ầ ớ
Trong b p có có nhi u bó c nh ngăn cách nhau b i các màng liên k t. ề ế ắ ơ ở ỏ
M i bó c g m t p h p các s i c . ợ ơ ậ ơ ồ ợ ỗ
M i s i c là m t t ỗ ợ ơ ộ ế bào c – m t đ n v ch c năng c a c . ủ ơ ộ ơ ị ứ ơ
Trong t bào c vân cũng nh các t bào khác đ u có ti th , m ng l ế ư ơ ế ể ề ạ ướ ộ ạ i n i ch t, các h t ấ
glicogen… nh ng khác ph n l n các t ầ ớ ư ế ứ bào khác v hình d ng và c u trúc phù h p v i ch c ề ấ ạ ớ ợ
t là có các vân ngang khi quan năng co rút đ t o công. T bào c dài trong có nhi u nhân, đ c bi ơ ể ạ ế ề ặ ệ
sát d i kính hi n vi. Do đó còn g i là c vân. ướ ể ơ ọ
Các vân đó g m các d i sáng và t ả ồ ố i xen k nhau, s p x p theo chi u ngang c a s i c . Chính các ề ủ ợ ơ ẽ ế ắ
i đó đã tham gia vào quá trình co c (đ c nghiên c u kĩ d d i sáng và t ả ố ơ ượ ứ ướ i kính hi n vi đi n t ) ệ ử ể
Bài 2: Trình bày c u trúc c a 1 ti ủ ấ ế ơ ơ ị t c (đ n v co c ) trong c vân và các thành ph n tham ơ ơ ầ
gia vào s co c . ơ ự
H ng d n tr l i: ướ ả ờ ẫ
M i s i c đ c bao ngoài b ng m t màng liên k t (màng c ) trong có nhi u t ỗ ợ ơ ượ ề ơ ơ ế c x p ế ằ ộ ơ
song song v i nhau theo chi u dài d c s i c . Chen gi a các t ọ ợ ơ ữ ề ớ ơ ơ c là các ti th và m ng n i c ể ộ ơ ạ
ng (t c m ng l bào c ) t ươ ứ ạ ướ ộ i n i ch t trong t ấ ế ơ
Trong c t ng ch a mioglobin là lo i s c t ơ ươ ạ ắ ố ằ n m trong c có kh năng k t h p v i ôxi ả ế ợ ứ ớ ơ
c coi nh m t y u t đ d s d ng trong co c , đ ể ễ ử ụ ơ ượ ư ộ ế ố ự ữ d tr ôxi cho c đ s d ng khi c n cung ơ ể ử ụ ầ
c p k p th i. ị ấ ờ
M ng n i c t ng t o thành m t m ng l i bao quanh m i t c và đi kèm theo hai bên ộ ơ ươ ạ ạ ạ ộ ướ ỗ ơ ơ
ng ngang T, là các b ch a t n cùng liên k t v i nhau nh các m ng l i nh . ố ế ớ ứ ậ ể ạ ờ ướ ỏ M ng n i c ộ ơ ạ
ng là n i ch a Ca có các kênh đ Ca tràn vào c t ng tham gia vào quá trình co c khi có các t ươ ơ ươ ứ ể ơ ơ
kích thích t các ừ t m v n đ ng t n cùng. ộ ấ ậ ậ
M i t m nh và t dày x p xen k , n i ti p và song song v i nhau ỗ ơ ơ ồ c g m m t bó các t ộ ơ ả ơ ẽ ố ế ế ớ
) và vân t t o nên ạ vân sáng g i là (đĩa I ọ iố g i là (đĩa A) trong m i t ỗ ơ ơ c cũng nh toàn b s i c . ộ ợ ơ ư ọ
Gi a các vân sáng có m t g nh s m màu g i là . Đo n t c gi a 2 v ch Z gi ộ ạ ữ ẫ ọ v ch Z ạ ạ ơ ơ ữ ạ ớ i
c g i là m t h n m t đo n t ộ ạ c đ ạ ơ ơ ượ ọ ộ ti t cế ơ cũng đ ng th i là m t đ n v co c trong t ộ ơ ồ ơ ờ ị ế ơ bào c .
M t đ n v co c g m các t m nh chia làm hai n a, m i n a đ c g n m t đ u vào v ch Z ộ ơ ơ ồ ị ơ ả ỗ ử ử ượ ộ ầ ạ ắ
ng ng và đ u kia t do. t ươ ứ ầ ự
- M i t ỗ ơ ả ợ m nh g m ch y u hai d i Protein b n so n vào nhau t o thành s i F actin. S i ủ ế ệ ả ắ ạ ồ ợ
34
F actin đ c hình thành b i s g n k t các h t hình c u là G actinn l ượ ở ự ắ ế ạ ầ ạ ớ ạ i v i nhau (nh các h t ư
trong m t chu i h t đeo c ). M i h t G actin có m t v trí k t h p có th g n v i đ u c a phân ớ ầ ủ ế ợ ỗ ạ ỗ ạ ể ắ ộ ị ộ ổ
miozin (thu c t dày). t ử ộ ơ
Trong rãnh so n c a t ủ ơ ả m nh d c theo chi u dài có các phân t ề ắ ọ ử ế ệ tropomiozin k t b n
thành m t d i dài. Khi c tr ng thái dãn, d i tropomiozin che ch n các v trí k t h p (v trí ộ ả ơ ở ạ ế ợ ả ắ ị ị
ho t đ ng) c a G actin trên toàn b s i actin. G n vào phân t tropomiozin nh ng kho ng cách ạ ộ ộ ợ ủ ắ ử ở ữ ả
2+.
nh troponin. Troponin còn có m t v trí đ g n Ca đ u là phân t ề ử ỏ ể ắ ộ ị
- M i s t dày đ c t o thành t vài trăm phân t miozin. M i phân t ỗ ợ ơ ượ ạ ừ ử ỗ ử ồ miozin cũng g m
hai chu i polipeptit b n so n vào nhau t o thành m t cán c a cây “g y ch i gôn” mà đ u có hình ủ ệ ắ ạ ậ ầ ỗ ộ ơ
gi a đ u và cán). Do đó đ u có th thay c u đôi n i v i cán b ng m t c u n i (nh m t b n l ầ ư ộ ả ề ữ ầ ố ớ ộ ầ ể ằ ầ ố
đ i v trí nh c u n i b n l ờ ầ ổ ị ố ả ề này khi c ho t đ ng. ơ ạ ộ
Các t dày này gi v trí cách đ u và song song v i nhau nh các s t r t m nh g i là ơ ữ ở ị ợ ơ ấ ề ả ớ ờ ọ
đàn h i dày và hai đ u n i v i hai v ch Z hai bên gi t ơ ồ xuyên su t d c t ố ọ ơ ố ớ ầ ạ ở ớ ạ ủ ộ ơ i h n c a m t đ n
v co c (ti ị t c ) ơ ế ơ
M i t dày này có nhi u đ u h ng ra m i phía và chênh nhau gi a các đ u quanh các ỗ ơ ề ầ ướ ữ ầ ọ
s i miozin. ợ
ng cho quá Đ u miozin ho t đ ng nh m t enzim ATPaza, s phân gi ư ộ ạ ộ ẽ ầ ả i ATP t o năng l ạ ượ
trình co c , cung c p cho đ u miozin, đ kéo s i actin v phía gi a c a s i miozin t hai phía ữ ủ ợ ể ề ấ ầ ợ ơ ừ
trong đ n v co c làm cho đĩa A ng n l i, hai v ch Z xích l i g n nhau làm cho c co. ắ ạ ơ ơ ị ạ ạ ầ ơ
2+ kh i màng n i c t
Quá trình co c x y ra khi c b kích thích, làm gi i phóng Ca ng, ơ ả ơ ị ả ộ ơ ươ ỏ
Ca tràn vào trong c t ng t ơ ươ ớ ắ i g n vào troponin làm thay đ i c u hình c a tropomiozin khi n v ổ ấ ủ ế ị
trí ho t đ ng không b che ch n; đ ng th i v i ATP do ti th cung c p s làm cho đ u miozin ấ ẽ ạ ộ ờ ớ ể ắ ầ ồ ị
phân gi i ATP cung c p năng l ng cho đ u miozin g n vào v trí ho t đ ng c a s i actin và kéo ả ấ ượ ủ ợ ạ ộ ầ ắ ị
t vào trong lòng miozin làm cho toàn b c co ng n l i. s i actin tr ợ ượ ộ ơ ắ ạ
Bài 3: Trình bày quá trình co c di n ra khi xung truy n t i t m v n đ ng t n cùng ơ ễ ề ớ ấ ậ ộ ậ
c a m t kh p n i th n kinh – c . ơ ớ ố ầ ủ ộ
H ng d n tr l i: ướ ả ờ ẫ
Khi xung th n kinh trong s i th n kinh v n đ ng truy n t i cu i s i tr c theo các nhánh ề ớ ầ ầ ậ ợ ộ
ố ợ ụ 2+, làm cho Ca2+ t phân ph i t i các t m t n cùng th n kinh s làm m kênh Ca d ch ngo i bào ố ớ ẽ ấ ậ ầ ở ừ ị ạ
tràn vào chùy xinap, chuy n các bóng ch a Axetincolin (Ach) t i màng tr c xinap và v ra, gi ứ ể ớ ướ ỡ ả i
phóng Ach vào khe xinap c a kh p th n kinh – c . Các phân t Ach g n vào cacs th th Ach ủ ầ ớ ơ ử ụ ể ắ
nicotinic phân b dày đ c trên các n p g p c a màng c t ng t i kh p n i gây m kênh Na-K ấ ủ ơ ươ ế ặ ố ạ ớ ố ở
ệ (Na đi vào và K đi ra) t o đi n th h ng ph n sau xinap (EPSP). S t p c ng c a m t lo t đi n ế ư ự ậ ủ ệ ạ ạ ấ ộ ộ
th sau xinap EPSP đã t o nên đi n th v t ng ng làm thay đ i tính th m c a màng bào ế ượ ế ệ ạ ưỡ ủ ấ ổ
2+
c hình thành s lan truy n trên màng bào t ng t i các l thông t ươ ng và đi n th ho t đ ng đ ế ạ ộ ệ ượ ẽ ề ươ ớ ỗ
v i các ng ngang T, kích ho t các kênh có liên h v i các kênh Ca ớ ệ ớ ạ ố ở ủ các b ch a t n cùng c a ể ứ ậ
2+ vào c t
ng làm gi i phóng Ca ng. ạ ả ơ ươ
m ng n i c t ộ ơ ươ Ca2+ đ c gi i phóng s t i g n vào troponin, làm thay đ i c u hình c a tropomiozin ượ ả ẽ ớ ắ ổ ấ ủ
khi n các v trí k t h p c a actin không b che, t o đi u ki n đ đ u miozin g n vào. Khi ATP ế ợ ủ ể ầ ế ề ệ ạ ắ ị ị
đã phân gi i thành ADP và Pi cung c p năng l ng cho c u n i v i đ u miozin (đ u miozin lúc ả ấ ượ ố ớ ầ ầ ầ
này đang v n ra đ g n vào v trí ho t đ ng c a actin) s kéo actin lu n sâu vào trong lòng ươ ạ ộ ể ắ ủ ẽ ồ ị
t c a actin trên miozin miozin theo các chu kì k ti p nhau làm c c ng n l ế ế ơ ơ ắ ạ i theo c ch tr ơ ế ượ ủ
35
nh năng l ng do ATP cung c p. ờ ượ ấ
i nh cũ (v đ dài) b ng cách nào? Bài 4: C dãn tr l ơ ở ạ ề ộ ư ằ
H ng d n tr l i: ướ ả ờ ẫ
Khi xung th n kinh ng ng, các chùy xinap ng ng gi i phóng Ach, Ach đã gi i phóng và ừ ừ ầ ả ả
g n vào th th Ach nicotinic s b enzim Ach esteraza phân gi ắ ụ ể ẽ ị ả ữ i nên c không b kích thích n a. ị ơ
Các chùy xinap tái h p thu các thành ph n đã phân gi ầ ấ ả i Ach đ tái t ng h p Ach. ổ ể ợ
2+ trong bào t
Ca2+đ c gi ượ ả ỏ ể ứ ậ ờ ự ậ ẽ ể
ng. tích c c c a b m Ca ự ủ ơ ể i phóng kh i troponin s chuy n vào b ch a t n cùng nh s v n chuy n 2+ cùng v i Caớ ươ
Tropomiozin cũng chuy n tr v v trí cũ đ che ch n các v trí ho t đ ng c a s i actin ể ở ề ị ủ ợ ạ ộ ể ắ ị
khi n đ u miozin không th k t n i v i actin đ i đ dài ban đ u khi c ể ế ố ớ ế ầ ượ c. K t qu là c tr l ả ơ ở ạ ộ ế ầ ơ
chuy n v tr ng thái ngh nh hai l c: ề ạ ự ể ơ ỉ
- L c dãn tr v đ dài cũ c a s i đàn h i khi b nén b i hai v ch Z xích l i g n nhau (do ở ề ộ ủ ợ ự ạ ở ồ ị ạ ầ
t vào trong lòng miozin) l c co c a s i miozin kéo các s i actin tr ự ủ ợ ợ ượ
- L c co c a các c đ i kháng th ơ ố ự ủ ườ ng x y ra ả ở các c du i. ơ ỗ
Bài 5: Phân bi ệ ơ ơ t c tr n và c vân v m t c u trúc và ch c năng ề ặ ấ ứ ơ
H ng d n tr l i: ướ ả ờ ẫ
Tuy c tr n và c vân đ có kh năng co dãn và nh ng kh năng đó đ u do s tham gia ơ ơ ữ ự ề ề ả ả ơ
ứ c a các s i actin và miozin t o ra nh ng xét v m t c u trúc và c ch ho t đ ng cùng ch c ủ ề ặ ấ ạ ộ ư ế ạ ơ ợ
năng c a chúng thì có nhi u đi m khác nhau. ủ ể ề
1. Xét v m t c u trúc: ề ặ ấ
Tuy c vân hay c tr n đ u g m các s i miozin và actin và đ u co dãn theo c ch tr ơ ế ượ t ơ ơ ề ề ồ ợ ơ
nh ng:ư
ớ - C tr n: không có vân nh c c vân vì các s i actin và miozin không x p song song v i ư ơ ơ ơ ơ ế ợ
nhau và không theo m t tr t t nh t đ nh. ộ ậ ự ấ ị
+ Các s i actin không g n vào v ch Z mà g n vào các “th đ c” n m trên màng. ể ặ ắ ạ ắ ằ ợ
+ Các s i actin dài và s l 16:1 trong khi t l này là ố ượ ợ ng nhi u so v i miozin thei t l ớ ỉ ệ ề ỉ ệ
2:1.
- C tr n không có t c x p song hàng, g m các ti t c n i ti p nhau nên m c d u cũng ơ ơ ơ ơ ế ồ ế ơ ố ế ặ ầ
có các t m nh và t dày nh ng c tr n không t o thành các vân sáng và vân t i nh c vân và ơ ả ơ ư ở ơ ơ ạ ố ư ơ
c timơ
- C tr n không có các ng ngang và m ng n i c t ộ ơ ươ ơ ơ ạ ố ng r t ít ấ
- T bào c tr n ng n và ch có m t nhân n m gi a, t ơ ơ ằ ở ữ ế ế ắ ộ ỉ ọ bào có hình thoi, hai đ u nh n. ầ
Trong khi t sát màng, t bào c dài, thuôn nh n hai ế bào c vân có nhi u nhân n m r i rác ề ả ằ ơ ở ế ọ ơ
đ u.ầ
- T bào c tr n t o thành các c thành các n i quan r ng nh ng tiêu hóa, m ch máu, ơ ơ ạ ơ ở ế ư ố ạ ỗ ộ
ng d n tr ng, ng d n tinh, bóng đái, c th mi, c m ng m t… ố ơ ố ơ ể ứ ắ ẫ ẫ ố
C vân v ph ng di n c u trúc (xem bài 2) ề ươ ơ ệ ấ
ề ứ ơ ế
2+ t
2. Xét v ch c năng và c ch co c : ơ 2+ g n vào troponin mà Ca - C tr n co không do Ca d ch ngo i bào chuy n vào qua ơ ơ ừ ị ể ạ
ắ 2+ kênh đi u ch nh đi n th đ i v i Ca ệ ế ố ớ ề ỉ ở ầ trên màng. M các kênh này là do s kh c c tăng d n ử ự ự
mà không c n ng ng. S kh c c càng l n, l ng Ca ở 2+ vào càng nhi u, t ầ ưỡ ử ự ự ớ ượ ế ơ ơ
2+ khác v i c vân do l ớ ơ
ng Ca m nh. M ng n i c t ạ ộ ơ ươ ạ ng ch a ít Ca ứ ượ bào c tr n co càng ề 2+ ch y u là do m ng n i ộ ủ ế ạ
36
ng cung c p. c t ơ ươ ấ
2+ k t h p ngay v i protein calmodulin t o thành ph c h Ca
2+-
- Vào trong c tr n, Ca ơ ơ ế ợ ứ ệ ạ ớ
Calmodulin và kích ho t ngay enzim miozin chu i nh (miozin chu i nh kinaza – MLCK) là ẹ ẹ ạ ỗ ỗ
enzim xúc tác cho s photphorin hóa chu i nh miozin – m t thành ph n c a c u n i miozin và ầ ủ ầ ự ẹ ỗ ố ộ
cho phép chúng g n vào actin gây co c . ơ ắ
ơ ơ ỉ ầ ạ ạ ộ ầ ạ ử ự ự ế ệ
C tr n không c n t o ra đi n th ho t đ ng mà ch c n t o ra s kh c c tăng d n ầ 2+ vào càng bào khác nh các khe n i. S kh c c càng tăng thì Ca bào này sang t t truy n t ử ự ự ế ờ ố ề ừ ế
nhi u, càng nhi u MLCKinaza b kích ho t, do đó càng nhi u c u n i s b photphorin hóa đ ố ẽ ị ề ề ề ầ ạ ị ể
2+ đóng và Ca2+ gi m n ng đ trong bào t
g n v i actin, k t qu c co càng m nh. ắ ả ơ ế ạ ớ
ự ơ ế ươ ả ộ ồ
S dãn c ti p sau các kênh Ca Ca2+ ho t đ ng. Trong đi u ki n đó ph c h Ca ơ ng do b m 2+ - Calmodulin tách kh i MLCKinaza làm b t ấ ỏ ạ ộ ứ ệ ệ ề
ho t enzim này. Nhóm photphat đã k t h p v i miozin nay b tách b i enzim miozin photphataza ế ợ ạ ở ớ ị
ờ do quá trình kh photphorin hóa đã kìm hãm s g n k t c u n i miozin v i actin nên miozin r i ự ắ ế ầ ử ố ớ
kh i actin, giúp cho c dãn tr v tình tr ng ban đ u trong c ch tr t c a s co c tr n. ơ ế ượ ủ ự ơ ơ ở ề ầ ạ ỏ ơ
ớ ấ Nh v y c ch co c tr n khác h n v i c ch co c vân và c tim phù h p v i c u ớ ơ ơ ơ ư ậ ế ế ẳ ợ ơ ơ ơ
t c a nó. C tr n có kh năng co dãn r t l n: c tr n thành bóng đái có th dãn 2,5 trúc đ c bi ặ ệ ủ ơ ơ ở ơ ơ ấ ớ ả ể
cung l n h n r t nhi u, có th dãn t l n so v i lúc ngh , còn kh năng co dãn c a c thành t ả ầ ủ ơ ớ ỉ ử ơ ấ ể ề ớ ớ i
8-9 l n so v i chi u dài ban đ u cu i th i kì mang thai. ầ ở ố ề ầ ớ ờ
C tr n có hai lo i là c tr n m t đ n v và c tr n nhi u đ n v . Trong khi c vân l i có ộ ơ ơ ơ ơ ơ ơ ơ ề ạ ơ ơ ị ị ạ
hai lo i c là c co ch m và c co nhanh. Các lo i đó mang nh ng đ c đi m c u trúc và c ch ạ ơ ơ ế ữ ể ấ ạ ậ ặ ơ ơ
khác nhau.
Đáng l u ý là c tr n lo i m t đ n v là thành ph n c u trúc c a các c ị ầ ấ ộ ơ ơ ơ ơ ở ư ủ ạ ỗ thành ng r ng ố
nh ng tiêu hóa, gi a các t ư ố ữ ế ệ bào có nhi u khe n i nên truy n h ng ph n theo ki u xinap đi n. ư ề ể ề ấ ố
Các c tr n m t đ n v còn có kh năng t phát nh p (t ộ ơ ơ ơ ả ị ự ị ự ơ ơ phát dòng đi n n i sinh) còn các c tr n ệ ộ
nhi u đ n v s co rút đòi h i s kích thích c a th n kinh, không có kh năng t phát nh p. ỏ ự ị ự ủ ề ầ ả ơ ự ị
Thu c lo i này có các c d ng lông và c th mi, c m ng m t… ơ ố ơ ể ơ ự ắ ạ ộ
B. Bài t p t gi i ậ ự ả
1. Bài t p t lu n ậ ự ậ
Bài 1: C vân, c tr n, c tim có nh ng đi m gi ng nhau và khác nhau v c u t o và ch c năng ố ề ấ ạ ơ ơ ữ ứ ể ơ ơ
nh th nào? ư ế
Bài 2: C tr n khác c tim nh ng đi m nào v m t c u trúc và m t ch c năng? ơ ơ ơ ở ữ ề ặ ấ ứ ể ặ
Bài 3: Ngu n cung c p năng l ng cho ho t đ ng c a c vân, c tr n, c tim là nh ng gì? Và ấ ồ ượ ủ ơ ạ ộ ơ ơ ữ ơ
ng nh t và c nào s d ng nhi u năng l ng nh t? trong đó c nào s d ng ít nh t năng l ử ụ ấ ơ ượ ử ụ ề ấ ơ ượ ấ
Bài 4: C vân ho t đ ng liên t c thì có s m i c còn các c khác có hi n đó hay không? ự ỏ ơ ạ ộ ụ ệ ơ ơ
Bài 5: Ho t đ ng nhu đ ng c a ru t do th n kinh nào ph trách? ạ ộ ủ ụ ầ ộ ộ
Bài 6: C tr ng và c đ trong c vân khác nhau v c u t o và ho t đ ng nh th nào? ề ấ ạ ư ế ạ ộ ơ ắ ơ ỏ ơ
Bài 7: C tr n m t đ n v và c tr n nhi u đ n v có c u t o và ho t đ ng có gì gi ng và khác ạ ộ ộ ơ ấ ạ ơ ơ ơ ơ ề ơ ố ị ị
nhau?
Bài 8: C u t o và ch c năng c a thoi c trong b p c vân ắ ơ ấ ạ ứ ủ ơ
2. Bài t p tr c nghi m ệ ậ ắ
Bài 1. Đi u trình bày nào d i đây là sai? ề ướ
37
C vân co ng n l i là do ắ ạ ơ
A. đĩa A ng n l C. đĩa I ng n l i ắ ạ i ắ ạ
B. các v ch Z xích l i g n nhau D. các ti t c ng n l ạ ạ ầ ế ơ i ắ ạ
Bài 2. Khi kích thích tr c ti p vào s i c , gây ra ự ế ợ ơ
ể ự ủ ị
A. s chuy n d ch v trí c a tropomiozin ị 2+ t m ng n i c t i phóng Ca B. s gi ng ự ả ừ ạ ộ ơ ươ
C. s phân gi i ATP ự ả
D. s g n c a c u n i miozin vào v trí ho t đ ng trên s i actin. ự ắ ủ ầ ạ ộ ợ ố ị
Bài 3. Năng l ng co c ch y u l y t ượ ơ ủ ế ấ ừ
A. hô h p hi m khí C. Phosphocreatinin ế ấ
B. ATP D. hô h p ky khí ấ
Bài 4. Đi u trình bày nào d là sai? ề ướ i đây v các c u n i miozin ầ ề ố
A. Chúng bao g m các phân t protein miozin ồ ử
B. Chúng g n v i ATP sau khi đã tách kh i actin ắ ỏ ớ
C. Chúng ch a enzim ATP aza ứ
D. Chúng phân gi i ATP tr c khi g n vào v trí k t h p trên actin ả ướ ế ợ ị
Bài 5. C vân co khi b kích thích, Ca ơ ị ắ 2+ g n vào ắ
C. Actin A. miozin
D. troponin B. tropomiozin
ề ề ự ỏ ơ là sai?
A. Có th là do s tích lu K bào c Bài 6. Đi u nào sau đây nói v s m i c ỹ + ngoài màng t ự ể ế ơ
B. Có th là do không cung c p đ ATP ể ấ ủ 2+ bào c thi u Ca C. Có th là do t ể ế ế ơ
D. Có th là do k t qu c a s s n sinh ra axit lactic ả ủ ự ả ế ể
Bài 7. Lo i c nào sau đây có vân và ch a các khe n i? ạ ơ ứ ố
A. C tr n 1 đ n v ơ ơ ơ ị
B. C tr n nhi u đ n v ơ ơ ề ơ ị
C. C timơ
D. C x ng. ơ ươ
Bài 8. C nào trong các lo i c sau không th t kh c c? ạ ơ ể ự ử ự ơ
A. C tr n m t đ n v D. C x ộ ơ ơ ơ ị ơ ươ ng (c vân) ơ
B. C tr n nhi u đ n v E. C B và D ơ ơ ề ơ ị ả
F. C A và C C. C timơ ả
Bài 9. Tr c khi m t t ướ ộ ế bào c (s i c ) có th co, ATP ph i g n vào ể ơ ợ ơ ả ắ
D. troponin A. m t v ch Z ộ ạ
B. đ u miozin E. actin ầ
C. tropomiozin
Bài 10. Các th th ACh nicotinic th y có ch y u trong ụ ể ủ ế ấ
D. các t m nh (actin) A. các b ng xinap ọ ơ ả
kh p n i th n kinh B. các b ch a t n cùng ể ứ ậ E. các n p g p ế ấ ở ầ ớ ố – cơ
C. các t dày (miozin) ơ
Bài 11. Các t bào c tr n m t đ n v có th kích thích l n nhau, vì chúng có. ế ộ ơ ơ ơ ể ẫ ị
38
A. c u n i g n vào nhau ố ắ ầ
B. kh p n i khuy ch tán các ch t môi gi i th n kinh ế ấ ớ ố ớ ầ
bào c C. các khe n i gi a các t ố ữ ế ơ
2+
D. các kh p g n ch t v i nhau ắ ặ ớ ớ
E. b m Ca ơ
Bài 12. B ph n áp sát vào màng c t ng c a t ơ ươ ậ ộ ủ ế bào c nh n đ ơ ậ ượ ậ c m t t n cùng th n kinh v n ộ ậ ầ
đ ng đó là: ộ
A. ng ngang (T) Ố
B. B ch a t n cùng ể ứ ậ
C. Đ n v co c ơ ị ơ
D. T m t n cùng v n đ ng. ậ ấ ậ ộ
E. Synap.
Bài 13. Các s c vân có ? , trong khi các t bào c tr n không có ợ ơ ế ơ ơ
D. các th th ACh A. Các t ụ ể dàyơ
E. các th đ c (dense body) B. các t m nh ể ặ ơ ả
C. các ng ngang T ố
Bài 14. Các t ? , trong khi các t bào c vân không có ế bào c tr n có ơ ơ ở ế ơ
A. m ng n i c t ng ộ ơ ươ ạ D. v ch Zạ
E. miozin ATPaza B. tropomiozin
C. calmodulin
Bai 15:
ị ầ + Hình bên cho th y m t s s i c , thoi c và các dây th n kinh phân b vào c nh đ u ộ ố ợ ơ ầ ấ ơ ơ ố
cánh tay ( m t tr ở ặ ướ Các dây th n kinh a. c cánh tay) trong đó. ầ
h ng tâm phân b vào các s ướ ố ợ
c trong thoi c . ơ ơ
Các dây th n kinh ly tâm b. ầ
phân b vào các s c ngoài ợ ơ ố
thoi c .ơ
Các dây th n kinh ly tâm c. ầ
phân b vào các s c c a thoi ợ ơ ủ ố
c .ơ
d. e. ng tâm t thoi c tr v trung ng trong tu s ng Thoi c .ơ Các đ u mút c a dây th n kinh h ủ ầ ầ ướ ơ ở ề ừ ươ ở ỷ ố
ợ ơ Th n kinh (a) r t m n c m v i s dãn c a các s i c ngoài thoi khi các s c trong thoi f. Các s c ngoài thoi. ẫ ấ ợ ơ ớ ự ợ ơ ủ ả ầ
ng h p nào x y ra khi các tín hi u h ng tâm trong s i th n kinh b dãn (relaxed). Ch n xem tr ị ọ ườ ệ ướ ả ợ ầ ợ
(a) đ c tăng c ng? ượ ườ
A. c tăng c ng. Tín hi u trong s i th n kinh (b) đ ợ ệ ầ ượ ườ
B. Tín hi u trong s i th n kinh (c) b gi m. ầ ị ả ệ ợ
C. C tam đ u cánh tay co. ầ ơ
D. Các s i c (f) ngoài thoi co. ợ ơ
E. Chi u dài c a thoi c (d) v n gi nguyên. ủ ề ẫ ơ ữ
39
II. H ng d n tr l i và đáp án ướ ả ờ ẫ
1. Bài t p t lu n ậ ự ậ
ề ấ Bài 1: Các c vân c tim và c tr n có nh ng đi m gi ng nhau và nh ng đi m khác nhau v c u ể ơ ơ ữ ữ ể ơ ơ ố
c th hi n trong b ng d i đây: t o và ch c năng ch y u đ ạ ủ ế ượ ứ ể ệ ả ướ
Các lo i cạ ơ
Đ c ặ ể đi m C vânơ C timơ C tr n ơ ơ
Nói chung đ u c u t o t các t chung Tính ch t co dãn ấ ề ấ ạ ừ ế ạ bào dài và đ u có tính ch t co rút, t o ề ấ
C u trúc t trên nhau ấ công Đ u có các s i actin và miozin tr ề ợ ượ
ự - Vân sáng, t i do các t c actin Không có vân vì các iố t o nên s co rút ạ Đ u có vân sáng, vân t ề ố ơ ơ
và miozin x p song song t o nên ế ạ t ổ ch c t ứ ơ ơ ắ c s p
- Nguyên nhân Do Ca2+ g n vào troponin trên s i actin, co x p không song hàng ế Do Ca2+ k t h p v i ớ ế ợ ắ ợ
Calmodulin làm ho tạ nh n ng l ờ ặ ượ ng ATP cung c p ấ
hóa enzim MLCK T bào c - Có nhi u nhân ế ơ ề - Ch có m t nhân n m ộ ằ ỉ
bên ngoài g n gi a t bào n m ằ ở ở ầ ữ ế
sát màng - Không có ng ngang, có các khe n i ố – ố
- Có các ng ngang ố ơ ươ ặ ng ho c
2+
xinap đi n, không có màng c t ệ ít, Ca2+ ngo i bào - Có màng n i cộ ơ ạ
Ch c năng sinh ứ ng ch a Ca t ứ ươ - Ph i có kích thích ả - Có kh năng t ả ự ề phát nh p và lan truy n ị
lý m i coớ ố ớ đi n ho t đ ng qua các xinap đi n đ i v i ạ ộ ệ ệ
- Co nhanh c tim và c tr n 1 đ n v ơ ơ ơ ơ ị – Co ch mậ
- Ho t đ ng có ý ộ ạ - Ho t đ ng không theo ý mu n ố ạ ộ
th c (theo ý mu n) ứ ố
- Do h th n kinh sinh d - Do h th n kinh ệ ầ ệ ầ ưỡ ạ ng đi u hòa ho t ề
ề v n đ ng đi u ộ ậ đ ngộ
c th hi n b ng tóm t t trong bài 1, 2 khi nể Bài 2: Ngoài nh ng đi m gi ng và khác nhau c b n đ ố ơ ả ữ ể ượ ể ệ ở ả ắ
có th nêu thêm. ể
1. V c u trúc ề ấ
C tr n k c các t bào c tr n m t đ n v cũng là nh ng t ơ ơ ể ả ế ộ ơ ơ ơ ữ ị ế ỉ ố bào riêng r , chúng ch n i ẽ
v i nhau b ng các khe n i gi a các t ớ ữ ằ ố ế ự ẫ bào ti p giáp nhau trong đ n v t o đi u ki n cho s d n ị ạ ề ệ ế ơ
truy n h ng ph n gi a các t bào v i nhau trong m t đ n v . ư ữ ề ấ ế ộ ơ ị ở ớ ỗ các c tr n nhi u đ n v thì m i ề ơ ơ ơ ị
bào là 1 đ n v ch c năng. Chúng ph i đ t ế ị ứ ả ượ ơ c các s i th n kinh sinh d ầ ợ ưỡ ế ng kích thích tr c ti p ự
khi đi u hòa ho t đ ng c a các c này. ạ ộ ủ ề ơ
- Các t bào c tim là các t bào phân nhánh, liên h v i nhau qua các đĩa n i t o thành ế ơ ế ố ạ ệ ớ
m t h p bào. Các đĩa n i nh các xinap đi n, truy n xung r t nhanh nên khi h ch xoang phát ộ ợ ư ề ệ ấ ạ ố
nh p thì toàn b kh i c tim s co l n l t t tâm nhĩ đ n tâm th t trong th i gian không đ n 1 ố ơ ầ ượ ừ ẽ ộ ị ế ế ấ ờ
giây.
40
2. V ch c năng: ề ứ
- Trong t ế ế ớ bào c tr n các actin và miozin không t o thành các đ n v co c liên k t v i ơ ơ ạ ơ ơ ị
nhau qua các v ch Z nên không gi i h n đ co dãn. C tr n thành t cung có th dãn t ạ ớ ạ ơ ơ ộ ử ể ớ ầ i 8-9 l n
so v i đ dài ban đ u c a các s i c tr n này. ầ ủ ợ ơ ơ ớ ộ
T bào c tim ch co dãn trong m t gi i h n cho phép c a các đ n v co c . Trong t bào ế ơ ộ ỉ ớ ạ ủ ơ ơ ị ế
c t o nên vân c x p song song v i nhau có s xen k c a các s i actin và miozin trong các t ơ ế ẽ ủ ự ớ ợ ơ ơ ạ
sáng và vân t i trong khi t bào c tr n không có c u t o vân sáng và vân t i vì m c dù cũng có ố ế ấ ạ ơ ơ ố ặ
c g n vào các th đ c nh ng v trí khác nhau trên màng các đ n v co nh ng các s i actin đ ư ơ ợ ị ượ ể ặ ở ắ ữ ị
ho c trong t bào ch t và không x p song song v i nhau nên không t o nên vân sáng vân t i và ặ ế ế ấ ạ ớ ố
ủ ơ ơ ế ắ ạ ả
cũng chính các cách s p x p này c a c tr n đã t o nên kh năng co dãn l n c a c tr n. ớ ủ ơ ơ 2+ khi tràn vào c t bào c tim kh i đ ng quá trình c c nh các ion Ca - Các t ng s ở ộ ơ ơ ế ơ ờ ơ ươ ẽ
g n v i troponin làm thay đ i c u hình c a tropomiozin làm l ổ ấ ắ ủ ớ ộ ra các v trí k t h p trên s i actin ế ợ ợ ị
đ đ u miozin đã đ ể ầ ượ c ho t hóa nh s g n k t v i ATP, ATP b phân gi ế ớ ờ ự ắ ạ ị ả ở ủ ầ i b i ATPaza c a đ u
miozin đã tích lũy năng l ng do ATP cung c p vào c u n i. Chính năng l ng đó đã giúp tay ượ ấ ầ ố ượ
2+ l
n i kéo actin tr t sâu vào trong lòng s i miozin. ố ượ ợ
Còn c tr n thì Ca ơ ơ ạ ắ ỗ i g n v i Calmodulin có trong s i miozin làm ho t hóa enzim chu i ạ ớ ợ
nh miozin (MLCKinaza) gây phosphoryl hóa đ u miozin làm cho đ u miozin g n vào s i actin ầ ẹ ầ ắ ợ
tr phía đ u đ i di n m i d ng l i. ượ t su t d c s i cho đ n khi đ u actin ti p xúc v i th đ c ầ ố ọ ợ ể ặ ở ế ế ớ ớ ừ ệ ầ ố ạ
- N u t l c a các t m nh actin so v i t dày miozin bào c tim là 2/1 thì t l đó ế ỉ ệ ủ ơ ả ớ ơ t ở ế ỉ ệ ơ ở
c tr n là 16/1 đó cũng là sai khác đáng k . ể ơ ơ
- Các t bào c tim ch b kích thích khi đ t và v t ng ng còn t bào c tr n 1 đ n v ế ạ ơ ỉ ị ượ ưỡ ế ơ ơ
(c u trúc ph bi n trong các c quan có c u t o b ng c tr n) co không c n ng ng, Ca ị ơ 2+ tràn ổ ế ấ ạ ơ ơ ấ ằ ầ ơ ưỡ
vào càng nhi u co càng m nh. ề ạ
Bài 3:
Ngu n cung c p năng l ấ ồ ượ ng ch y u cho ho t đ ng c a c vân, c tim và c tr n đ u là ủ ơ ạ ộ ơ ơ ủ ế ề ơ
i glucozo t o ra. ATP do s phân gi ự ả ạ
ng ch a ATP d tr ch đ cho ho t đ ng trong giai đo n đ u c a s T bào c vân th ơ ế ườ ự ữ ỉ ủ ầ ủ ự ạ ộ ứ ạ
co c nên th ng ph i s d ng ngu n năng l ng do phosphocreatinin cung c p đ tái t o ATP ơ ườ ả ử ụ ồ ượ ể ấ ạ
ADP. Ngu n năng l ng d tr trong phosphocreatinin l n h n g p 5 l n ATP d tr trong t ừ ồ ượ ữ ữ ự ữ ấ ầ ớ ơ
c nên giúp cho s tái t o ATP cung c p cho c co trong m t th i gian c a ho t đ ng c trong ơ ơ ạ ộ ự ủ ạ ấ ơ ộ ờ
lúc ATP ti p t c d c cung c p do s phân gi i hi u khí Glucozo. Trong tr ng h p ph i huy ế ụ ượ ự ấ ả ế ườ ả ợ
đ ng nhanh ATP trong m t th i gian ng n cho ho t đ ng co c , ch ng h n trong ch y đua n ộ ạ ộ ắ ẳ ạ ạ ộ ờ ơ ướ c
rút 100m hay ch y v t rào thì ATP đ c huy đ ng qua quá trình đ ạ ượ ượ ộ ườ ng phân (hô h p y m khí). ấ ế
Th ng sau đó ph i tr ườ ả ả “n oxy ợ ” và hô h p y m khí s t o ra axit lactic gây m i c . ỏ ơ ẽ ạ ế ấ
S co c tim và c tr n là nh ng ho t đ ng đi u hòa nên n ng l ng co c ch y u ch ạ ộ ơ ơ ự ữ ề ặ ơ ượ ơ ủ ế ỉ
là ATP do hô h p hi m khí t o ra. Trong đó c s d ng năng l ng ti ơ ử ụ ế ấ ạ ượ ế ơ ơ t ki m nh t là c tr n. ấ ệ
C s d ng nhi u năng l ng nh t là c vân. ơ ử ụ ề ượ ấ ơ
Bài 4:
C vân là lo i c ho t đ ng nhanh, nhu c u năng l ạ ộ ạ ơ ầ ơ ượ ng l n nên ph i huy đ ng năng ả ớ ộ
ng t nhi u ngu n và th ng d n t i s m i c . N u co c liên t c s d n t l ượ ừ ề ồ ườ ẫ ớ ự ỏ ơ ụ ẽ ẫ ớ ế ơ i m i c do s ỏ ơ ự
tích lũy axit lactic trong các t ế bào c . ơ
ả C tim ho t đ ng đi u hòa, th i gian ngh đ ph c h i sau ho t đ ng dài nên không x y ỉ ể ụ ồ ạ ộ ạ ộ ề ơ ờ
41
ra hi n t ệ ượ ng m i c . ỏ ơ
C tr n co rút ch m và y u đòi h i năng l ng r t ít nên không x y ra hi n t ơ ơ ế ậ ỏ ượ ệ ượ ấ ả ỏ ng m i
c nh c vân. ơ ư ơ
phát nh p do s hình thành nh ng nh p sóng Bài 5: Ho t đ ng nhu đ ng c a ru t là ho t đ ng t ộ ạ ộ ạ ộ ủ ộ ự ự ữ ị ị
ch m c a đi n th màng. Chính các nh p sóng ch m này đã kh i đ ng đi n th ho t đ ng khi ở ộ ạ ộ ủ ệ ế ệ ế ậ ậ ị
đi n th c a sóng ch m đ t và v t ng ng – 35mV. ế ủ ệ ậ ạ ượ ưỡ
Tuy ho t đ ng t đ ng gi ng nh c tim song cũng ch u s đi u hòa ho t đ ng (nhanh, ạ ộ ự ộ ị ự ề ạ ộ ư ơ ố
ch m) c a các ph n h th n kinh sinh d ng (giao c m và đ i giao c m) cho phù h p v i nhu ệ ầ ủ ậ ầ ưỡ ả ả ố ợ ớ
c u ho t đ ng c a c quan. ầ ủ ơ ạ ộ
Bài 6: Trong c vân phân bi t hai lo i c là c co nhanh và c co ch m (theo ch c năng) cũng còn ơ ệ ạ ơ ậ ơ ơ ứ
t theo hình thái và c u trúc). g i là c tr ng và c đ (phân bi ọ ơ ắ ơ ỏ ệ ấ
i 1/10 giây là lo i c oxy hóa ch m, có màu - C co ch m là các c nh và co kéo dài t ơ ậ ơ ỏ ớ ạ ơ ậ
đ vì có nhi u mao m ch, nhi u mioglobin và nhi u ti th , thích nghi v i hô h p hi m khí nên ỏ ề ề ề ể ế ạ ấ ớ
không t o ra axit lactic, không b m t m i, có s c ch u đ ng cao. ị ự ị ệ ứ ạ ỏ
ng cho co c - C co nhanh là các c l n, co nhanh v i t c đ 5 ơ ớ ớ ố ộ ‰ giây, cung c p năng l ấ ơ ượ ơ
qua đ ng phân (theo con đ ng hi m khí). Lo i c co nhanh có màu tr ng nh t vì ít mioglobin, ườ ườ ạ ơ ế ắ ợ
ít mao m ch, ti th ít và nh , c co chóng b m t, thi u d o dai, ít ch u đ ng. ỏ ơ ị ự ị ệ ể ế ẻ ạ
Bài 7: 1/ C tr n m t đ n v bào c tr n x p xít nhau liên h v i nhau b ng các ộ ơ ơ ơ : g m nhi u t ị ề ế ồ ơ ơ ệ ớ ế ằ
khe n i (t o nên xinap đi n) nên đ ố ạ ệ ượ ộ ơ c xem nh m t đ n v co c (gi ng c tim) c tr n m t đ n ư ộ ơ ơ ơ ơ ố ơ ị
cung... v là thành ph n ch y u trong c u t o thành ng tiêu hóa, t ị ấ ạ ủ ế ầ ố ử
Các t bào c tr n m t đ n v ch đ c chi ph i b i m t s i tr c th n kinh đ ế ộ ơ ơ ơ ỉ ượ ị ộ ợ ụ ố ở ầ ượ ậ c t n
cùng b ng m t chu i các b ng (ph n phình) trong có các bóng ch a ch t môi gi i hóa h c là ứ ằ ầ ấ ộ ỗ ọ ớ ọ
ACh (Acetylcholine) hay NE (norepinephrine), đi ngang qua g n m t s t ộ ố ế ầ ơ bào c a c tr n 1 đ n ủ ơ ơ
v .ị
Tuy nhiên, các t bào có trong c tr n m t đ n v có kh năng t phát nh p và kích thích ế ộ ơ ơ ơ ả ị ự ị
các t bào khác trong đ n v qua các khe n i, nh ng v n ch u s đi u hòa c a h th n kinh sinh ế ủ ệ ầ ị ự ề ư ẫ ơ ố ị
d ng. ưỡ
2/ C tr n nhi u đ n v phát nh p mà ơ ơ ề ơ ị: Khác c tr n m t đ n v là không có kh năng t ộ ơ ơ ơ ả ị ự ị
ph i có s kích thích c a th n kinh. Các t ự ủ ả ầ ế ặ bào c tr n thu c c tr n nhi u đ n v có ít ho c ộ ơ ơ ơ ơ ề ơ ị
bào ch co khi ti p nh n đ không có các khe n i liên h gi a các t ố ệ ữ ế bào li n k , mà m i t ề ỗ ế ề ế ậ ỉ ượ c
các s i th n kinh riêng r kích thích. Ví d các c tr n nhi u đ n v t o thành m ng m t (lòng ơ ơ ị ạ ụ ẽ ề ầ ắ ợ ơ ố
ả đen) ho c c th mi trong c u t o c a c u m t ph i có s đi u khi n c a th n kinh giao c m ắ ấ ạ ủ ầ ặ ơ ể ể ủ ự ề ả ầ
hay đ i giao c m... ả ố
Bài 8: Tr l i câu h i: ả ờ ỏ
- Phân bi t c u t o và ch c năng c a các s i c trong thoi c và các s i c ngoài thoi ệ ấ ạ ợ ơ ợ ơ ứ ủ ơ
trong b p c - L u ý 2 lo i t bào c trong thoi. ắ ơ ạ ế ư ơ
- Phân bi t s phân b th n kinh trong thoi (s i h ng tâm – c m giác, s i ly tâm ệ ự ố ầ ợ ướ ả ợ – v nậ
i các s i c trong b p c , t đ ng trong thoi c ) và th n kinh v n đ ng đi t ộ ầ ậ ơ ộ ớ ợ ơ ơ ạ ắ ộ i các t m v n đ ng ấ ậ
t n cùng. ậ
2. Bài t p tr c nghi m ệ ậ ắ
42
1A 8E 2B 9B 3B 10E 4B 11C 5D 12D 6B 13C 7C 14C 15C
43
Chuyên đ 3: SINH LÍ MÁU ề
ThS. Lê Đình Tu nấ
ứ ủ
ệ ứ ự ́ ̀ ̣ ̉ ̀ ̀ ́ ̉ ̣ ̣
̣ ̉ ́ ́ ́ ̀ ̉ ́
2 t
c quan trao đôi khi (phôi, mang,...) đên cac tê bao va vân chuyên khi ́ ừ ơ ̣ ̉ ́ ̉ ́ ̉ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̣ ̉
cac tê bao đên c quan trao đôi khi đê thai ra ngoai. ừ ́ ́ ̀ ̉ ́ ̉ ̉ ̀
ng hâp thu t hê tiêu hoa đ a đên cac tê bao. ừ ưỡ ́ ư ̣ ̉ ́ ́ ́ ̣ ́ ́ ́ ̀
́ ơ ̣ ̉ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ̉ ̉ ̀
̣ ơ ̉ ̉
ủ ̣ ̀ ́ ̣ ̣ ̣
đông máu ti u c u tham gia ch ng m t máu. ể ầ ế ố ấ ố ́ ́ ́
̀ ự ườ ̀ ̉ ̣ ̉
ng trong thân nhiêt ôn đinh. ̀ ̀ ̣ ̣ ̉ ̣
ữ ̣ ố ờ ̀ ̀ ̣ ́ ́
́ ́ ̣ ́ ́ ̀ ̀ ̉ ̣ ́ ́ ̀
ư ̀ ̀ ́ ́ ̉ ́ ̀ ̀ ̣
̣ ́ ́ ́ ́ ́ ̉ ́
ố ượ
ng máu tính theo % kh i l ng c th là khác nhau ả các loài đ ng v t (b ng ng máu ố ượ ố ượ ơ ể ậ ộ ở
I. Ch c năng c a máu: Mau la dich long tuân hoan trong khăp c thê đông vât th c hi n các ch c năng ch y u ủ ế ơ sau đây: 1. Vân chuyên cac chât cho qua trinh chuyên hoa - Vân chuyên khi O CO2 t ́ ơ - Vân chuyên cac chât dinh d - Vân chuyên cac chât bai tiêt (urê, axit uric,...) đên cac c quan bai tiêt đê thai ra ngoai. 2. Bao vê c thê - Bach câu trong máu tiêu h y cac vi sinh vât gây bênh xâm nhâp. - Cac yêu tô đông máu, trong đó có y u t 3. Điêu hoa s ôn đinh cua môi tr - Điêu hoa thân nhiêt, gi - Điêu hoa pH, nh hê th ng đêm co trong mau. - Hoocmôn (do cac tuyên nôi tiêt tiêt vào máu) tham gia điêu hoa thê dich cac qua trinh sinh li, ́ nh điêu hoa ap suât thâm thâu, điêu hoa thân nhiêt... II. Môt sô tinh chât li hoa cua mau 1. Kh i l Kh i l 1). B ng 1. Kh i l ng máu tính theo % kh i l ng c th ơ ể ả
ng c th ố ượ ơ ể
ố ượ % kh i l 3,0 4,6 8,0 8,5 8,9 9,8 8,0 ố ượ Đ ng v t ậ ộ Cá L nợ Bò Gà Chó Ng aự iườ Ng
ế ơ ể
ố ượ i da 10%). Máu d tr ả (gan 20%; lách 16%; d ướ ng c th ), trong đó có c huy đ ng trong đ ộ ự ữ ượ ng thành có kho ng 4 đ n 6 lít máu (tùy theo kh i l ự ữ
ở ố ộ ạ
ấ ủ
bào máu ng t ố ượ ỉ ọ ủ ụ ế ộ
ng. ủ ấ ế ươ
ớ ủ ướ ế
ủ bào máu và n ng đ ộ ủ ế ế
ụ ng t ế ươ ườ ế ồ
ủ ộ
ộ ng. Tr ẽ ẫ
44
2. Th tích máu ể i tr Ng ườ ưở g n 50% là máu d tr ầ tr ng h p m t máu, lao đ ng, s t, ng t th ... ợ ườ 3. T tr ng c a máu ỉ ọ T tr ng c a máu là 1,050 – 1,060. T tr ng c a máu ph thu c vào s l ỉ ọ và n ng đ các ch t trong huy t t ộ ồ 4. Đ nh t c a máu ộ ớ ủ t là 1 thì đ nh t c a máu là 4,5 và c a riêng c a ủ N u coi đ nh t c a n c tinh khi ế ớ ủ ộ ộ ng t ng là 2,2. Đ nh t c a máu ph thu c ch y u vào s l huy t t ộ ồ ố ượ ớ ủ ế ươ ng tăng lên bào máu và n ng đ protein huy t t ng h p s l protein huy t t ộ ợ ố ượ ế ươ thì đ nh t c a máu s tăng lên. Đi u này gây tr ng i cho s l u thông c a máu và ho t đ ng ạ ộ ớ ủ ự ư ạ ở ề c a tim, n u kéo dài d n đ n suy tim và tăng huy t áp. ế ế ế ủ 5. Hematocrit
gi a th tích h ng c u và th tích máu toàn ph n. Hematocrit ồ ầ ầ ể ỉ ệ ữ
ng thành (sau 1 gi ữ ể đ l ng): nam là 44 % ± 3% và n là 41 % ± 3%. ờ ể ắ
́ ́ ̉ ́
ồ ẩ ầ ớ
ỏ ố ạ
ớ ư ặ ng t o nên không l n, kho ng 25 – 28 mmHg, nh ng l ả
ủ ế ấ ọ
ị
ẩ c s t ướ ẽ ừ ồ ữ ấ ẩ ấ ủ
ng l n h n c a h ng c u, thì n c h ng c u gi m đi, h ng c u teo nh l ướ ớ ầ ng, k t qu là kích th ả
ị ầ ặ ầ ườ
ầ h ng c u i. Thí nghi m: ệ ụ i. Dung d ch mu i NaCl > 0, 96 % g i là ồ ầ ỏ ạ ơ ủ ồ ố ấ ớ ầ ầ ấ ớ ị ọ
ng. ươ
ng nh h n c a h ng c u, thì n ỏ ơ ủ ồ
ế ươ ướ ầ ồ
ế ầ ầ ầ ệ ặ ấ ồ
c s t ướ ẽ ừ ồ ỏ ơ ị ấ ủ ả ườ ố ị ồ ầ ầ ị
ng ượ ả ọ ồ
ố . ồ ơ
c đi t ng n ướ ầ
ầ
c tr ị ỡ ấ ủ ồ ừ ồ ữ ẫ ầ
ừ ướ c ng s b ng nhau, k t qu là kích th ế i ho c thú vào dung ườ c. Dung d ch ố ị
ẫ dung d ch đ ng tr . n ầ ẳ ướ ố
i ta có th s ữ ng ặ ợ ế
ộ ượ c mu i sinh lí, nh ng s d ng ố ướ ư
ng đ ấ ủ ẩ
ẩ dung d ch sinh lí Rinh g c s d ng là ng h p c th gi m huy t áp, ng ơ ể ả t h n. thì t ố ơ ị ng v i áp su t th m th u c a máu, dung ớ ấ ơ (b ng 2). ả ườ ử ụ dung d ch sinh lí ấ ươ ươ ị ị ườ
Hematocrit là t l c a ng i tr ườ ưở ủ 6. Ap suât thâm thâu Áp suât th m th u c a máu ph n l n là do n ng đ các mu i khoáng hòa tan trong máu ấ ủ ộ ẩ ng t o nên. M c dù áp su t th m (ch y u là NaCl) và m t ph n nh là do các protein huy t t ộ ấ ế ươ ầ i có vai trò quan th u do protein huy t t ạ ạ ế ươ tr ng trong trao đ i n c gi a mao m ch và mô. ạ ổ ướ S n đ nh c a áp su t th m th u c a máu có ý nghĩa sinh lí r t l n. ấ ủ ự ổ ủ N u áp suât th m th u c a huy t t ơ ủ ồ ế ươ ế đi ra huy t t ả ồ ế ồ ế ươ Cho h ng c u ng i ho c thú vào dung d ch có áp su t th m th u l n h n c a h ng c u, ví d ấ ồ ầ dung d ch mu i NaCl > 0, 96 %, thì h ng c u teo nh l ỏ ạ ố ị dung d ch u tr ị ư ế huy t N u áp suât th m th u c a huy t t ầ ẩ ế c h ng c u tăng lên, h ng c u căng ph ng to lên. ng đi vào h ng c u, k t qu là kích th t ồ ầ ồ ươ i ho c thú vào dung d ch có áp su t th m th u nh h n c a Thí nghi m: Cho h ng c u ng ủ ấ h ng c u, ví d dung d ch mu i NaCl < 0, 96 %, thì h ng c u ph ng to lên. Dung d ch mu i ố ồ ụ ồ dung d ch nh ầ ươ . N u gi m d n n ng đ mu i NaCl thì h ng c u NaCl < 0, 96 % g i là ị ộ ồ ế ầ ng đó g i là càng ph ng to h n lên và cu i cùng b v ra, hi n t huy t tiêu ọ ế ệ ượ ố ng b ng nhau, thì l N u áp su t th m th u c a h ng c u và huy t t ượ ẩ ấ ế ằ ế ươ h ng c u ra huy t t ng vào h ng c u và t huy t t ả ẽ ằ ế ươ ầ ồ ế ươ nguyên. Thí nghi m: Cho h ng c u ng và hình d ng h ng c u v n gi ặ ệ ồ ầ ồ ạ nguyên hình d ng và kích th d ch mu i NaCl = 0, 96 %, thì h ng c u v n gi ạ ồ ướ ị c mu i sinh lí ươ và còn đ c g i là mu i NaCl = 0, 96 % g i là ố ượ ọ ị ọ c lâu các mô ho c các c quan bên ngoài c th ho c khi c n đ , đ gi Trong th c t ầ ơ ể ự ế ể ữ ượ ặ ơ b sung m t l ể ử ng d ch vào c th trong tr ườ ơ ể ị ổ d ng n ụ Dung d ch sinh lí có áp suât th m th u t d ch sinh lí th ng đ ị B ng 2. Dung d ch sinh lí Rinh g ượ ử ụ ị ơ
ả Thành ph nầ ế bi n
45
Đ ng v t h ng ằ ậ ộ nhi tệ 0,90 gam 0,02 gam 0,02 gam 0,02 gam 100 ml Đ ng v t ậ ộ nhi tệ 0,60 gam 0,02 gam 0,02 gam 0,02 gam 100 ml NaCl KCl CaCl2 NaHCO3 N c c t ướ ấ
ộ ố ộ i h i ki m, dao đ ng trong kho ng 7,35 – 7,45. pH c a m t s đ ng ủ ả ộ ề ườ ơ
ủ ả ể ệ
ủ ộ ố ộ
ộ
7. pH maú pH máu c a ng v t th hi n trên b ng 3. ậ B ng 3. pH máu c a m t s đ ng v t ậ pH máu 7,40 7,45 7,47 7,49 7,58 7,42 ả Đ ng v t ậ Chó, ng aự Trâu, bò L nợ Dê, c u ừ Thỏ Gà
ồ ộ ộ ạ ộ
ơ ẫ ắ ế ộ ư
bào, c quan. Tuy nhiên, pH máu luôn duy trì đ ấ ơ ủ ế ả ng đ n ho t đ ng c a t ạ ộ
ổ ề ế ờ ộ c s n đ nh ch ị ượ ự ổ ệ ệ ậ
ờ ấ ủ ệ ệ ị ớ ự ả
ố ệ ệ ệ ệ ệ ệ
c vi ố ồ ế t ượ ặ
+)
ệ ệ i d ng sau:
i d ng sau: c vi t d ế ướ ạ ệ ệ ượ ồ
ố 2PO4
ệ ệ ề ả ố ố
ng có c các g c axit –COOH và g c ki m – ệ ế ề ộ ỉ
ủ ư ệ ố ấ ạ ộ ạ
ệ ệ ề ọ ổ
ề ằ ổ ộ
2, vì khi l ả
ng CO -. ượ +, HCO3 ả ờ
ậ ng ́ ươ
+ và OH- có trong máu. Các ho t đ ng c a t ủ ế Đ pH máu ph thu c và n ng đ các ion H ụ ả 2, axit l ctic…d n đ n bi n đ ng pH máu và nh bào, c quan luôn s n sinh ra các ch t nh CO ế ủ h ưở y u là nh các h đ m trong máu cùng v i s tham gia đi u hòa c a ph i và th n. H đ m duy ủ ế + và OH- khi các ion này xu tấ c s n đ nh c a pH máu là nh kh năng l y đi các ion H trì đ ượ ự ổ hi n trong máu. ệ Trong máu có ba h đ m chính đó là h đ m bicacbonat, h đ m ph t phát và h đ m ệ ệ protein. H đ m bicacbonát: g m axit cacbonic và mu i bicacbonat natri ho c kali và đ d ướ ạ H 2CO3 BHCO3 (B là Na+ ho c Kặ H đ m ph t phát: g m photphat điaxit và photphat mônoaxit và đ BH +) ______ B2HPO4 (B là Na+ ho c Kặ H đ m protein: Protein c a huy t t ế ươ NH3OH nên có th ho t đ ng nh h th ng đ m, tham gia đi u ch nh pH khi có bi n đ ng. H ệ ể đ m protein là h đ m m nh nh t. ệ ệ ệ Ngoài các h đ m trong máu, ph i và th n cũng đóng vai trò quan tr ng trong đi u hòa pH ậ + n i môi. Ph i tham gia đi u hòa pH b ng cách th i CO 2 tăng lên s làm tăng H ẽ ả trong máu. Th n tham gia đi u hòa pH nh kh năng th i H ề II. Huyêt t Mau gôm hai thành ph n chính, đó là huyêt t
46
ng va tê bao mau. (hinh 1). ́ ươ ầ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ̀
̀
ể Thành ph n chính c a máu ấ ượ ố ấ i ta l y máu vào ng nghi m và cho thêm ch t ệ
ầ ố
trên có màu vàng nh t, h i đ c đó là huy t t - Ph n ng. Ph n này chi m 55 % th Hinh 1. ầ Đ tách đ ầ ch ng đông máu vào sau đó đem li tâm, máu s phân chia thành hai ph n: ầ ủ c hai thành ph n này, ng ườ ẽ ơ ụ ế ươ ầ ở ạ ế ể
tích máu.
- Ph n i đ c h n, màu đ th m, đó là các t bào máu, ph n này chi m 45 % th ế ầ
ể i là do h ng c u. N m gi a hai ph n có m t l p m ng màu ỏ ẫ ồ ế ộ ớ ữ ầ ằ ầ ỏ
ắ ơ d ầ ở ướ ể ầ d ầ ở ướ ặ ỏ ủ ầ
̀ ̣ ̉ ́ ̀ ̀ ̣ ̀ ̀ ́ ́
ề ầ ồ ̉ ̀ ́ ́ ́
c va chât tan. N c chiêm 92 % ng la dich long co mau vang nhat, gôm co n ướ ́ ướ ng, con cac chât tan chiêm 8 %. Các ch t tan g m nhi u thành ph n (các ion, ́ ươ ấ ng…) v i vai trò khác nhau (b ng 4). tích máu. Màu đ c a ph n tr ng đó là b ch c u và ti u c u. ạ Huy t t ế ươ ng huyêt t tông l ượ protein huy t t ế ươ ớ
B ng 4. Thành ph n và ch c năng c a huy t t ng ế ươ ủ ầ ả ả ứ
NG Ế ƯƠ ứ Ch c năng chính Dung môi cho các ch t khác. ấ ượ ng ổ
ế ươ
ệ ề ẩ ấ
Cân b ng th m th u, đ m pH, đi u hòa tính ằ th m màng. ấ
ế ươ ng huyêt t (chi mế : ng) ng ́ ươ ố ượ
ẩ ậ ấ ệ ́ ́ ̉
́ ươ
ộ ố ấ
Cân b ng th m th u, đ m pH, v n chuy n ể ằ m t s ch t. ộ ố ấ V n chuy n m t s ch t. ể ậ B o v c th . ệ ơ ể ả Tham gia đông mau.́ ́ ́ ̉
ng). ́ ươ ể ậ
ng (glucoz , axit béo, vitamin…) c máu v n chuy n: ưỡ ơ
2 và CO2 )
ể
47
HUY T T Thành ph nầ N c (chi m 92 % t ng l ế ướ huy t t ng) Các ion (cation và anion): Na+ Ca2+ Mg2+ K+ Cl- I- -. HCO3 3-.. PO4 Các protein huy t t 7 - 9 % kh i l - Albumin (chiêm 60 % tông sô protein huyêt t ng) - Globulin α và β. - Globulin γ (kháng th )ể - Fibrinogen (chiêm 4 % tông sô protein huyêt t Các ch t đ ấ ượ Ch t dinh d ấ Hoocmôn Cholesteron Các s n ph m th i chuy n hóa ả ẩ ả Các khí hô h p (Oấ
́ ̀ ́
IV. Tê bao mau Tê bao mau còn g i là yêu tô h u hinh, gôm hông câu, bach câu va tiêu câu (hình 2). ́ ữ ọ ́ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ̣ ̀ ̀ ̉ ̀
bào máu ạ ế
̀ ̀
̀ ́ ̀ ́ ̣
̀ ̀ ̉ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ̉ ́ ̀ ̃ ̃
trung tâm và 2 μm ườ ề ở ̣ ́
ườ
i va thu la tê bao mât nhân va ti thê, co hinh đia lom hai ườ ng kinh 7,5 μm, chi u dày 1 μm ngo i vi (hình 3). Hình đĩa lõm ạ ở ng đ khu ch tán c a ôxi qua màng. Hình đĩa lõm còn làm ộ ể ề ặ ẻ ề ệ ở ủ ỏ ị ỡ ễ ạ
Hình 2. Các lo i t 1. Hông câu a) Hinh thai va câu tao Hông câu (erythrocytes) cua ng măt, đ làm tăng di n tích b m t, tăng c ế h ng c u tr nên m m d o d đi qua các mao m ch nh và khó b v . Không có nhân và ty th ồ có tác d ng gi m tiêu th ôxi khi v n chuy n. ầ ụ ụ ể ả ậ
a )
i ầ
( ( b ) Hình 3. ườ nhìn H ng c u ng ồ i kính hi n vi (a) và d ể ướ
phóng to (b)
ư ̀ Ở ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ̣ ́ ̀ ́ ́ ̀ ̣ ̣
́ ưỡ ng s ng va nhiêu loai đông vât không x ố ng c va ca có hinh bâu duc và co nhân. ươ ̀ ̀ ̀ ̣ ̣ ́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ́
ứ globin va hem. Globin la môt loai protein đ ̣ ừ ́ ̀ ̀ ̣ ̣
ỗ ̃ ́ ́ ̃ ̀ ̃
ộ ti u đ n v ể ạ ơ ̃ ̃ ́ ̣
48
́ hâu hêt cac loai đông vât co Hông câu chim, bo sat, l ng sông, trong hông câu co ch a săc tô hô hâp x ươ ượ ấ ạ ừ c c u t o t hemôglôbin. Hemôglôbin (Hb) câu tao t 4 chuôi polipeptit, trong đo co 2 chuôi α (m i chu i có 141 axit amin) va 2 chuôi β (m i chu i có ỗ ỗ ư ậ ị. Nh v y, 146 axit amin). Môi chuôi polypeptit găn v i môt nhân hem t o thành m t m t phân t hemoglobin đ c t o thành t ỗ ớ b n ti u đ n v (hinh 4). ơ ừ ố ượ ạ ử ể ộ ị ̀
hemoglobin ̀ ̉
ấ ộ ượ ấ ạ
ố ớ ằ ầ ̃
ử ắ O s t hóa tr hai (hình 5). Môi nguyên t 2. Do phân t ữ c c u t o b i b n vòng pyrol ở ố ử ị ứ ắ hemoglobin có ch a s t ử ́ ́ ̉ ̣ ́ ̀ ̣
Hinh 4. C u trúc cua phân t ử ấ C u trúc c a hem gi ng nhau các loài đ ng v t. Hem đ ậ ố ở ủ gi a có nguyên t n i v i nhau b ng các c u n i metyl, ở ữ ố săt co thê tao liên kêt không bên v ng v i môt phân t ử ớ làm cho máu có màu đ .ỏ
Hình 5. Câu t o hóa h c c a hem ọ ủ ́ ạ
b) Sô l ng ́ ượ
S l ng h ng c u trong máu l u thông nam gi i khác n gi ố ượ ư ầ ồ ở ớ ữ ớ ệ i. Nam có kho ng 5 tri u ả
h ng c u / mm3 và n có kho ng 4,6 tri u / mm3. ồ ữ ệ ầ ả
S l ng h ng c u là khác nhau các loài đ ng v t (b ng 5). ố ượ ầ ồ ở ả ậ ộ
B ng 5. S l ng h ng c u ố ượ ả ầ ở ộ đ ng v t ậ ồ
ng h ng c u (tri u /mm3) ệ ầ ồ Đ ng v t ậ ộ Gà S l ố ượ 2,5 – 3,2
5,5 – 6,5 Thỏ
Bò, l n, chó, mèo 6,0 – 8,0 ợ
7,0 - 10 Ng aự
10 - 13 C uừ
13 – 14 c) Hàm l ng Hb ượ
Hàm l i là kho ng 15 gam/100 ml máu và n gi ượ ng Hb c a nam gi ủ ớ ữ ớ ả i là kho ng 13,5 ả
gam / 100 ml máu. Hàm l ng Hb khác nhau các loài đ ng v t (b ng 6). ượ ở ả ậ ộ
B ng 6. Hàm l ng hemoglobin đ ng v t ả ượ ở ộ ậ
Hàm l ng hemoglobin Đ ng v t ậ ộ ượ
49
(gam / 100 ml máu)
Dê 10,7
11,5 L nợ
11,6 C uừ
Bò 12,0
Gà 12,7
13,5 V tị
2. Khoang 98 % O
2 la do hông câu vân chuyên
13,6 Ng aự d) Ch c năng ứ
2 va CÒ
Hông câu co ch c năng vân chuyên O ́ ứ ̀ ̀ ̣ ̉ ̉ ̀ ̀ ̀ ̣ ̉
phôi cung câp cho tê bao, phân con lai 2 % hoa tan trong huyêt t ng. t ừ ́ ươ ̉ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ̣ ̀
2 la nh săc tô hemoglobin (Hb). Dù kích
đông vât vât co x ng sông, vân chuyên O Ở ́ ươ ờ ̣ ̣ ̣ ́ ̣ ̉ ̀ ́ ́
th c nh , nh ng m i h ng c u ch a kho ng 250 tri u phân t hemoglobin. M t phân t ướ ỗ ồ ư ứ ệ ầ ả ỏ ử ộ ử
hemoglobin g n t i đa v i 4 phân t ôxi, nh v y m t h ng c u có th v n chuy n đ ắ ố ớ ử ộ ồ ư ậ ể ậ ể ầ ượ c
kho ng m t t phân t ô xi. ộ ỉ ả ử
2 môt cach thuân nghich, Hb găn v i O
2 ở
Giông nh tât ca cac săc tô hô hâp, Hb găn v i O ư ́ ớ ớ ́ ̉ ́ ́ ́ ́ ́ ̣ ́ ̣ ̣ ́
2 va khi đên
2 tach ra khoi Hb cung câp cho qua trinh ôxi hoa
phôi tao thanh HbO mô thi O tê ́ ở ́ ở ́ ̉ ̣ ̀ ̀ ̀ ́ ̉ ́ ́ ̀
2 co thê viêt d
bao. Phan ng kêt h p va phân li gi a Hb va O i dang sau: ́ ợ ̉ ứ ữ ́ ướ ̀ ̀ ̀ ́ ̉ ̣
Hb + O2 HbO2
e) San sinh h ng c u và đi u hòa s n sinh h ng c u ầ ề ả ầ ồ ồ ̉
Trong nh ng tháng đ u c a giai đo n phôi thai, h ng c u ch y u đ c s n sinh ra t gan ủ ế ượ ả ầ ủ ữ ạ ầ ồ ừ
và lách. T tháng th năm c a phôi thai đ n lúc đ a tr ra đ i và l n lên, t y x ứ ủ ừ ủ ứ ế ẻ ớ ờ ươ ng là n i duy ơ
nh t t o ra h ng c u. ấ ạ ầ ồ
Trong t y x ng, h ng c u đ c t o ra t bào g c sinh máu toàn năng. Các t ủ ươ ầ ượ ạ ồ ừ các t ế ố bàoế
ng t g c này có kh năng s n sinh h ng c u trong su t cu c đ i. Tuy nhiên, s l ầ ố ố ượ ả ả ờ ộ ố ồ ế ố bào g c
i ta già đi, d n đ n kh năng s n sinh h ng c u gi m, đó là lí do t i sao gi m d n khi ng ầ ả ườ ế ẫ ả ả ả ầ ồ ạ
ng i già d b thi u máu. ườ ễ ị ế
Trong t y x ng ch có t y đ m i có ch c năng t o máu, s n sinh h ng c u. tr s ủ ươ ỏ ớ ầ Ở ẻ ơ ủ ứ ả ạ ồ ỉ
sinh, toàn b các x ng dài đ u ch a t y đ . Sau đó, t y x ộ ươ ứ ủ ủ ề ỏ ươ ng d n d n nhi m m tr thành ễ ỡ ở ầ ầ
bào m , m ch máu, các s i x và các t t y vàng. T y vàng g m các t ủ ủ ồ ế ợ ơ ạ ỡ ế ừ ổ bào liên võng. T tu i
tr ng thành tr đi t t c các x ng dài ch ch a toàn t y vàng (tr đ u trên c a x ng đùi và ưở ở ấ ả ươ ỉ ứ ủ ừ ầ ủ ươ
ng cánh tay), còn t y đ ch có trong các x ng d t nh x x ươ ủ ỏ ỉ ở ươ ư ươ ẹ ng s ng, x ố ươ ng c, x ứ ươ ng
n, x s ườ ươ ng ch u và x ậ ươ ng s . ọ
S l ng h ng c u s n sinh và l u hành trong máu đ ố ượ ầ ả ư ồ ượ c ki m soát ch t ch nh m cung ặ ể ẽ ằ
bào. c p đ ôxi cho t ấ ủ ế
Y u t chính ki m soát t c đ s n sinh h ng c u là l ế ố ộ ả ể ầ ố ồ ượ ộ ng ôxi trong máu. B t kì m t ấ
nguyên nhân nào làm gi m l ng ôxi trong máu đ u làm tăng quá trình s n sinh h ng c u và ả ượ ề ầ ả ồ
ng i, tăng l c l ượ ạ ượ ầ ng ôxi trong máu cung c p cho các mô làm gi m quá trình s n sinh h ng c u. ả ả ấ ồ
Erythropoietin là hoocmon đi u hòa quá trình s n sinh h ng c u. Kho ng 90% ề ả ả ầ ồ
erythropoietin do th n s n xu t, ph n còn l ậ ả ấ ầ ạ i là do gan. Chính vì v y khi b b nh suy th n s ậ ị ệ ậ ẽ
nh h ng đ n s n sinh h ng c u. ả ưở ế ả ầ ồ
Khi l ượ ặ ng ôxi trong máu đ n các mô gi m (Ví d : suy tim, b b nh hô h p m n tính ho c ụ ị ệ ế ấ ạ ả
50
vùng núi cao, n i có n ng đ ô xi trong không khí th p) s kích thích th n s n sinh lên s ng ố ở ậ ả ẽ ấ ơ ồ ộ
erythropoietin. Hoocmôn này theo máu đ n t y x ng kích thích t y x ng tăng t c đ s n sinh ế ủ ươ ủ ươ ộ ả ố
i phóng h ng c u vào máu (hình 6). h ng c u và tăng gi ồ ầ ả ầ ồ
Hình 6. Ki m soát c a erythropoietin trong s n sinh h ng c u ầ ủ ể ả ồ
( Ngu n: L.Sherwood, 2001) ồ
Nh ng ng i th dân s ng c bi n có s l ữ ườ ổ ố ở ộ đ cao 4000 mét tr lên so v i m c n ở ự ướ ớ ố ượ ng ể
c bi n. S l h ng c u cao h n nh ng ng ồ ữ ầ ơ ườ ố i s ng đ cao th p g n v i m t n ấ ặ ướ ầ ớ ố ượ ể ầ ng h ng c u ồ
i này là 6 – 8 tri u /mm ộ 3 máu. c a nh ng ng ữ ủ ườ ệ
f) Thi u máu ế
Nh ng nguyên nhân gây thi u máu (s l ố ượ ữ ế ng h ng c u gi m) th ầ ả ồ ườ ng g p: ặ
- Ăn u ng không đ ch t dinh d ủ ấ ố ưỡ ng d n đ n thi u s t, thi u axit folic, vitamin B12, ế ế ắ ế ầ
protein...Các ch t này c n cho quá trình s n sinh h ng c u. ấ ầ ả ầ ồ
- B nh đ n i t i trong các ệ ườ ng tiêu hóa nh ch y máu d dày, c t d dày, thi u y u t ạ ư ả ắ ạ ế ố ộ ạ ế
ru t, giun móc kí sinh trong ru t. b nh teo niêm m c d dày, loét ru t, r i lo n h p thu s t ệ ạ ạ ộ ố ắ ở ộ ạ ấ ộ
- M t máu kéo dài. ấ
- Suy t y x ủ ươ ấ ng do nhi m tia phóng x , đi u tr b ng tia X quá li u. M t s hóa ch t ị ằ ộ ố ễ ề ề ạ
cũng gây suy t y x ng nh DDT, arsenic, benzen... ủ ươ ư
- H ng c u b v do ch t đ c, kháng th , kí sinh trùng s t rét... ấ ộ ị ỡ ể ầ ồ ố
- B nh suy th n làm gi m sinh ra hoocmôn erythropoietin. ệ ậ ả
h) Th i gian s ng c a h ng c u ầ ủ ồ ờ ố
i trong máu đ H ng c u ng ồ ầ i t n t ườ ồ ạ ượ c kho ng 120 ngày. M i ngày có kho ng 230 t ỗ ả ả ỉ
gan, lách và t y x ng. Globin và h ng c u b phá h y. Các h ng c u già b tiêu h y ch y u ồ ủ ế ở ủ ủ ầ ầ ồ ị ị ủ ươ
c t y đ c a x s t đ ắ ượ ủ ỏ ủ ươ ng tái s d ng cho s n sinh h ng c u m i. ả ử ụ ầ ồ ớ
2. Bach câu ̣ ̀
a) Hình thái, c u t o và s l ng ấ ạ ố ượ
Bach câu la nh ng tê bao không mau, co nhân, có hình dáng và kích th c khác nhau tùy ữ ướ ̣ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ́
theo t ng lo i (hình 2). B ch c u không ch l u thông trong máu mà còn có m t ỉ ư ặ ở ừ ạ ạ ầ ơ nhi u n i ề
trong c th nh b ch huy t, d ch não t y, h ch b ch huy t... ị ơ ể ư ạ ủ ế ế ạ ạ
B ch c u có h th ng enzim r t phong phú (oxidaza, peroxydaza, catalaza, lipaza...) và ệ ố ạ ầ ấ
t khu n. m t s ch t di ộ ố ấ ệ ẩ
S l ng b ch c u là kho ng 6.000 – 9.000 b ch c u /mm3 máu. S l ng b ch c u có ố ượ ố ượ ạ ầ ả ạ ầ ầ ạ
th thay đ i, tăng lên khi nhi m khu n, b b nh b ch c u và gi m khi b l nh, b đói, suy nh ị ệ ị ạ ể ễ ẩ ạ ầ ả ổ ị ượ c
t y x ủ ươ ng, nhi m đ c, già y u... ộ ễ ế
51
S l ng b ch c u c a m t s đ ng v t là khác nhau (b ng 7) ố ượ ộ ố ộ ầ ủ ạ ậ ả
B ng 7. S l ố ượ ả ng b ch c u c a m t s đ ng v t ậ ộ ố ộ ầ ủ ạ
S l Đ ng v t ậ ộ ố ượ ng b ch c u ầ ạ
(nghìn / mm3 máu) 20.000 L nợ
Dê 9.600
Chó 9.400
Bò 8.200
Gà 30.000
Ngan 30.800
Cá mè 51.000
M t s lo i bach câu nh b ch c u trung tính và đ n nhân b thu hút b i m t s ch t do ộ ố ạ ộ ố ư ạ ấ ầ ơ ở ị ̣ ̀
ằ mô b viêm ho c vi khu n sinh ra (hóa ng đ ng). Chúng có th di chuy n theo ki u amip b ng ứ ể ể ể ẩ ặ ộ ị
các chân gi và có th lách qua k gi a các t bào lót mao m ch t i n i t n th ng. ả ẽ ữ ể ế ạ ớ ơ ổ ươ
b) Ch c năng ứ
M c dù có nhi u lo i nh ng ch c năng chung c a b ch c u là bao vê c thê chu yêu qua ủ ạ ̣ ơ ư ứ ề ạ ặ ầ ̉ ̉ ̉ ́
kha năng th c bao, san sinh khang thê va môt sô chât khang khuân lymphokin. ự ̉ ̀ ̉ ́ ̉ ̀ ̣ ́ ́ ́ ̉
c) Công th c b ch c u ầ ứ ạ
B ch c u có nhi u lo i. T l % c a các lo i b ch c u trong máu g i là ỉ ệ ề ạ ầ ạ ạ ạ ủ ầ ọ ứ ạ công th c b ch
B ng 8. Công th c b ch c u c u ầ (b ng 8). ả ứ ạ ầ ả
Các lo i b ch c u ầ ạ ạ Bach câu trung tinh % t ng s b ch c u ầ ố ạ ổ 60 – 65 ̣ ̀ ́
Bach câu a axit 2 – 4 ̀ ư ̣
0,5 –1 Bach câu a kiêm. ̀ ư ̣ ̀
Bach câu đ n nhân 5 – 8 ơ ̣ ̀
Bach câu limphô. ̣ ̀ Không có s khác bi ự ệ 25 - 35 t gi a công th c b ch c u c a nam và n . ữ ầ ủ ứ ạ ữ
Xác đ nh công th c b ch c u và s l ng b ch c u /mm3 máu là c n thi ứ ạ ố ượ ầ ị ầ ạ ầ ế ẩ t trong chu n
đoán b nh. Ví d : ụ ệ
- B ch c u trung tính tăng h n 70 % trong các tr ạ ầ ơ ườ ồ ng h p nhi m khu n c p, viêm, nh i ẩ ễ ấ ợ
máu c tim...và gi m khi suy nh c t y, nhi m đ c, s t rét... ả ơ ượ ủ ễ ộ ố
ứ - B ch c u a axit tăng trong các b nh giun sán, d ng... và gi m trong s c, h i ch ng ầ ư ị ứ ệ ạ ả ộ ố
Cushing.
- B ch c u a ki m tăng trong các tr ng h p viêm mãn tính. ầ ư ề ạ ườ ợ
- Bach câu đ n nhân tăng khi b nhi m trùng, b nh b ch c u và gi m trong m t s tr ộ ố ườ ng ễ ệ ầ ả ạ ơ ị ̣ ̀
h p nhi m đ c. ễ ợ ộ
- Bach câu limphô tăng trong nhi m khu n, nhi m virut. ễ ễ ẩ ̣ ̀
d) Phân lo i b ch c u ầ ạ ạ
Cac tê bao bach câu đ c phân thanh 2 nhom la bach câu co hat va bach câu không hat. ̀ ượ ́ ́ ̀ ̣ ̀ ́ ̀ ̣ ̀ ́ ̣ ̀ ̣ ̀ ̣
Bach câu co hat: Là nh ng b ch c u co nh ng hat l n ch a enzim trong tê bao chât, nhân ̣ ớ ữ ứ ữ ạ ầ ̣ ̀ ́ ̣ ́ ́ ̀ ́
phân thanh cac thuy. Bach câu co hat gôm ba lo i : ạ ̀ ́ ̀ ̣ ̀ ́ ̣ ̀
- Bach câu trung tinh. ̣ ̀ ́
52
- Bach câu a axit. ̀ ư ̣
- Bach câu a kiêm. ̀ ư ̣ ̀
Bach câu trung tinh (neutrophils) có kich th c 9 – 12 µm, nhân phân thuy (t 3 – 5 thuy), ướ ừ ̣ ̀ ́ ́ ̀ ̀
trong tê bao chât co nhiêu hat băt mau v i ca thuôc nhuôm co tinh axit hoăc tinh kiêm. Ch c năng ứ ớ ́ ̀ ́ ́ ̀ ̣ ́ ̀ ̉ ́ ̣ ́ ́ ̣ ́ ̀
ng c a b ch c u trung tính là th c bao va giai phong chât chông vi khuân và virut gây bênh. Sô l ủ ạ ự ầ ́ ượ ̀ ̀ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̣
bach câu trung tinh tăng lên trong cac tr ng h p nhiêm trung câp tinh va hoai t ườ . ̣ ử ợ ̣ ̀ ́ ́ ̃ ̀ ́ ́ ̀
Bach câu a axit (eosinophils) có kich th c 10 – 14 µm, nhân hinh chuy (phân thanh 2 thuy ̀ ư ướ ̣ ́ ̀ ̀ ̀ ̀
nôi qua môt câu nôi manh), h t băt mau manh v i thuôc nhuôm co tinh axit. Ch c năng th c bao ớ ứ ự ạ ́ ̣ ̀ ́ ̉ ́ ̀ ̣ ́ ̣ ́ ́ ̀
cua bach câu a axit rât yêu, ch c năng chinh la tiêt ra cac enzim tiêu diêt hay lam suy yêu cac ki ̀ ư ứ ́ ̉ ̣ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ̣ ̀ ́ ́
sinh trung va kh đôc đôi v i cac protein la đôc hai, vi vây sô l ng bach câu a axit th ng tăng ́ ớ ử ́ ượ ̀ ư ườ ̀ ̀ ̣ ́ ̣ ̣ ̣ ̀ ̣ ̣
lên trong cac bênh ki sinh, trung, di ng, hen xuyên. ̣ ứ ́ ̣ ́ ̀ ̃
Bach câu a kiêm (basophils) có kich th ̀ ư ướ ́ c 8 – 10 µm, nhân l n hinh ch U hay S, h t băt ữ ạ ớ ̣ ̀ ́ ̀
mau manh v i thuôc nhuôm có tinh kiêm. Bach câu a kiêm tiêt ra histamin gây gian mach, lam ̀ ư ớ ̀ ̣ ́ ̣ ́ ̀ ̣ ̀ ́ ̃ ̣ ̀
tăng l ng mau đên mô và tiêt ra heparin co tac dung chông đông mau, do vây giúp cho s di ượ ự ́ ́ ́ ́ ́ ̣ ́ ́ ̣
chuyên cua bach câu d dàng. Sô l ng bach câu a kiêm tăng lên trong cac bênh viêm man tinh, ễ ́ ượ ̀ ư ̉ ̉ ̣ ̀ ̣ ̀ ́ ̣ ̃ ́
đai thao đ ng typ 2, phu n ... ́ ườ ̀ ề ́ ́
Bach câu không hat: Trong tê bao chât co hat rât nho nh ng không thê nhin thây hat nêu ư ̣ ̀ ̣ ́ ̀ ́ ́ ̣ ́ ̉ ̉ ̀ ́ ̣ ́
quan sat chung d i kinh hiên vi quang hoc thông th ng, nhân không phân thuy nh tê bao hat. ướ ườ ư ́ ́ ́ ́ ̉ ̣ ̀ ̀ ̣
Bach câu không hat gôm hai lo i: ạ ̣ ̀ ̣ ̀
- Bach câu đ n nhân. ơ ̣ ̀
- Bach câu limphô. ̣ ̀
Bach câu đ n nhân (monocytes) la bach câu co kich th c l n nhât trong cac loai bach câu, ơ ướ ớ ̣ ̀ ̀ ̣ ̀ ́ ́ ́ ́ ̣ ̣ ̀
kích th c là 12 -15 µm, nhân hinh hat đâu. Khi c thê nhiêm khuân, bach câu đ n nhân biêt hoa ướ ơ ơ ̀ ̣ ̣ ̉ ̃ ̉ ̣ ̀ ̣ ́
thanh đai th c bao, di chuyên đên n i bi tôn th ng và ti n hành th c bao vi trung, tê bao chêt và ự ơ ươ ự ế ̀ ̣ ̀ ̉ ́ ̣ ̉ ̀ ̀ ́ ̀ ́
bach câu chêt. Sau khi th c bao vi trung, đai th c bao con trinh diên khang nguyên cho bach câu ự ự ̣ ̀ ́ ̀ ̀ ̣ ̀ ̀ ̀ ̣ ́ ̣ ̀
limphô T hô tr , qua đo kich hoat cac tê bao lympho khac trong hê miên dich, kh i đông qua trinh ̃ ợ ở ́ ́ ̣ ́ ́ ̀ ́ ̣ ̃ ̣ ̣ ́ ̀
tiêu diêt vi sinh vât gây bênh. ̣ ̣ ̣
Bach câu lymphô (lymphocytes) gôm limpho B va limpho T. ̣ ̀ ̀ ̀
Limpho B la cac tê bao san sinh khang thê phu h p khang nguyên đê vô hiêu hoa hoat đông ̀ ợ ̀ ́ ́ ̀ ̉ ́ ̉ ́ ̉ ̣ ́ ̣ ̣
cua khang nguyên. Limpho B đ c san sinh va tr ng thanh (biêt hoa) ngay trong tuy x ng. ượ ̀ ưở ̉ ươ ̉ ́ ̉ ̀ ̣ ́
Limpho T đ c san sinh trong tuy x ng va chuyên đên tuy n c đê tr ng thanh. ượ ươ ế ứ ̉ ưở C 2ả ̉ ̉ ̀ ̉ ́ ̀
lo i lymphô B va lympho T tr ng thanh đi theo đ ng máu đ n cac t ạ ưở ườ ́ ổ ứ ạ ạ ch c b ch huy t (h ch ế ế ̀ ̀
b ch huy t, lách, máu và b ch huy t). ạ ế ế ạ
Limphô T gôm nhiêu loai v i ch c năng khac nhau: ̣ ớ ứ ̀ ̀ ́
- Limpho T hô tr tiêp nhân khang nguyên trinh diên b i đai th c bao va kh i đông miên ̃ ợ ự ở ở ́ ̣ ́ ̀ ̣ ̣ ̀ ̀ ̣ ̃
dich dich thê va miên dich tê bao. ̣ ̣ ̉ ̀ ̃ ̣ ́ ̀
- Limpho T gây đôc hay t bào giêt t nhiên có khă năng tiêu diêt cac tê bao đa bi nhiêm ế ́ ự ̣ ̣ ́ ́ ̀ ̃ ̣ ̃
khuân, t bào ung th , t bào mô ghép. ế ư ế ̉
̣ - Limpho T kim ham có vai trò trong han chê tăng sinh cua limpho T va limpho T gây đôc ̀ ̃ ̣ ́ ̉ ̀
khi vi khuân xâm nhâp đa bi tiêu diêt. ̉ ̣ ̃ ̣ ̣
- Limpho T nh co ch c năng l u tr thông tin vê khang nguyên (goi la tri nh miên dich). ́ ứ ữ ư ớ ớ ̀ ́ ̣ ̀ ́ ̃ ̣
53
e) San sinh b ch c u ầ ạ ̉
Hình 7. S đ bi t hóa t bào máu ng ơ ồ ệ ế t y x ở ủ ươ
c sinh ra t bào g c toàn năng trong t y x ng. Các t bào g c toàn năng B ch c u đ ạ ầ ượ t ừ ế ủ ươ ố ế ố
bi t hóa thành hai dòng t ệ ế bào: T bào g c lymphô và t ố ế ế bào g c t y. Các t ố ủ ế ạ bào g c lymphô t o ố
thành lymphô B và limpho T. Các t bào g c t y t o thành b ch c u đ n nhân, b ch c u trung ế ố ủ ạ ạ ầ ầ ạ ơ
tính, b ch c u a axit và b ch c u a ki m, ngoài ra còn t o ra h ng c u và ti u c u (hình 7). ể ầ ầ ư ầ ư ề ầ ạ ạ ạ ồ
Trong khi lymphô B tr ng thành trong tu x ng và lymphô T tr ng thành tuy n c thì ưở ỷ ươ ưở ế ứ
nh ng lymphô nào mang th quan đ c hi u v i các phân t ữ ụ ệ ặ ớ ử ấ trong c th s b lo i b ho c m t ơ ể ẽ ị ạ ỏ ặ
ch c năng, ch còn l ứ ỉ ạ i nh ng lymphô ph n ng v i các phân t ả ứ ữ ớ ử ngo i lai. ạ
ạ ạ f) Th i gian s ng c a b ch c u: Th i gian s ng c a b ch c u là khác nhau, tùy lo i b ch ủ ạ ủ ạ ầ ầ ờ ố ố ờ
ạ c u và quá trình th c hi n ch c năng c a chúng. Nh ng b ch c u có kh năng th c bào m nh ầ ự ủ ữ ứ ự ệ ả ầ ạ
nh b ch c u trung tính và đ i th c bào th ng ch s ng vài phút cho đ n 8 – 10 ngày, th c bào ư ạ ự ạ ầ ườ ỉ ố ự ế
càng nhi u thì th i gian s ng càng ng n. B ch c u lympho có th t n t ể ồ ạ ề ạ ầ ắ ờ ố ạ i nhi u năm. Các b ch ề
gan, lách, t y x ng và các h ch b ch huy t. c u già b tiêu h y ị ầ ủ ở ủ ươ ế ạ ạ
3. Tiêu câu ̉ ̀
Ti u c u (platelets) là m nh t bào ch t, không nhân, có màng sinh ch t bao b c, đ ể ầ ả ế ấ ấ ọ ườ ng
ể kính kho ng 2 – 4 µm. Trên b m t màng ti u c u có l p glicoprotein, có tác d ng ngăn c n ti u ể ầ ề ặ ụ ả ả ớ
i d dính vào n i thành m ch t n th c u dính vào l p t ầ ớ ế bào lót thành m ch máu, nh ng l ạ ư ạ ễ ạ ơ ổ ươ ng
có s i colagen l ra. ợ ộ
đông máu và serotonin tham gia vào ch ng m t máu. Ti u c u có y u t ể ầ ế ố ấ ố
S l ng ti u c u: dao đ ng trong kho ng 150.000 – 300.000 ti u c u/ mm3 máu. S ố ượ ể ể ầ ả ầ ộ ố
l ượ ộ ng ti u c u tăng lên khi lao đ ng, khi ăn u ng, khi b ch y máu và gi m trong nhi m đ c, ể ễ ầ ả ả ộ ố ị
nhi m x , xu t huy t d i da và niêm m c, suy t y. ế ướ ễ ấ ạ ủ ạ
S n sinh ti u c u: Ti u c u đ c t o ra t bào có nhân kh ng l (40 – 100 µm) ể ầ ượ ạ ể ầ ả ừ nh ng t ữ ế ổ ồ
trong t y x ng. Các t bào có nhân kh ng l t hóa t bào g c toàn năng c a t y x ng. ủ ươ ế ổ bi ồ ệ t ừ ế ủ ủ ố ươ
Các t bào kh ng l này hình thành các gi túc, ti p đó các gi ế ổ ồ ả ế ả ể túc này đ t ra t o thành các ti u ạ ứ
bào có nhân kh ng l c u l u thông trong máu. M i t ầ ư ỗ ế ổ ồ có th t o ra kho ng 6.000 ti u c u. S ả ể ạ ể ầ ự
phát tri n c a t bào có nhân kh ng l c đi u hòa b i m t s interleukin và thrombopoietin. ể ủ ế ổ đ ồ ượ ộ ố ề ở
Ti u c u t n t ể ầ ồ ạ ể ầ i kho ng 1 – 2 tu n. N u không tham gia vào quá trình đông máu ti u c u ế ả ầ
b các đ i th c bào, gan và lách tiêu h y. ị ự ủ ạ
V. Đông maú
Máu có vai tro rât quan trong đôi v i c thê, vi vây nêu bi mât mau co thê dân đên t vong. ́ ớ ơ ́ ử ̀ ́ ̣ ̉ ̀ ̣ ́ ̣ ́ ́ ́ ̉ ̃
C thê co c chê chông mât mau, trong đo đông mau đong vai tro chinh trong chông mât mau. ́ ơ ơ ̉ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ́
54
Qua trinh chông mât mau khi b th ng ch y máu diên ra theo ba giai đoan sau: ị ươ ả ́ ̀ ́ ́ ́ ̃ ̣
- Mach mau n i tôn th ơ ươ ệ ng co lai lam han chê dong mau chay đên. Co mach mau th c hi n ự ̣ ́ ̉ ̣ ̀ ̣ ́ ̀ ́ ̉ ́ ̣ ́
nh c chê thân kinh d a trên thông tin đau t n i t n th ng va do serotonin giai phong ra t ờ ơ ự ừ ơ ổ ươ ừ ́ cac ́ ̀ ̀ ̉ ́
tiêu câu khi tiêu câu tiêp xuc v i v t th ng. ́ ớ ế ươ ̉ ̀ ̉ ̀ ́
- Hinh thanh nut tiêu câu: Cac tiêu câu bam dinh vao cac s i colagen lô ra t thanh mach tôn ́ ợ ừ ̀ ̀ ́ ̉ ̀ ́ ̉ ̀ ́ ́ ̀ ̣ ̀ ̣ ̉
th ng va gi ươ ̀ ả ́ i phóng ra ch t hóa h c làm các ti u c u lân c n dính v i nhau tao thanh môt cai ể ấ ầ ậ ọ ớ ̣ ̀ ̣
nut tam th i bit vêt th ờ ươ ự ng. Nut tiêu câu hinh thanh rât nhanh nh ng lai rât yêu vê chiu đ ng l c ư ự ́ ̣ ̣ ́ ́ ̉ ̀ ̀ ̀ ́ ̣ ́ ́ ̀ ̣
c hoc. ơ ̣
- Đông mau: Đông mau la giai đoan cuôi cung ch ng m t máu nh ng hiêu qua nhât. Đông ư ấ ố ́ ́ ̀ ̣ ́ ̀ ̣ ̉ ́
máu di n ra theo m t c ch r t ph c t p, trong đó có s tham gia c a kho ng 13 y u t đông ứ ạ ộ ơ ế ấ ế ố ự ủ ễ ả
máu. Phân l n cac yêu tô đông mau là do gan san sinh. ̀ ớ ́ ́ ́ ́ ̉
Kh i phát c a quá trình đông máu là do tiêu câu và các t bào b t n th ng giai phong ra ủ ở ế ị ổ ươ ̉ ̀ ̉ ́
các yêu tô gây đông mau, đ ng th i các y u t đông máu trong huy t t ng tr nên ho t hóa khi ế ố ồ ờ ế ươ ạ ở ́ ́ ́
ng. máu b t n th ị ổ ươ
Qua trinh đông mau la môt chuôi cac phan ng hoa hoc diên ra kê tiêp nhau va cuôi cung la ̉ ứ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ̣ ̃ ́ ́ ̣ ̃ ́ ́ ̀ ́ ̀
hinh thanh mang l i s i huyêt fibrin bao lây cac tê bao mau. Mang l i s i huyêt co dân lai tao ướ ợ ướ ợ ̀ ̀ ̣ ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ̣ ́ ̀ ̣ ̣
thanh cuc mau đông bit chăt vêt th ng. ươ ̀ ̣ ́ ̣ ̣ ́
a) C chê đông mau: th c hiên theo hai con đ ng n i sinh va ngo i sinh. ự ơ ườ ạ ộ ́ ́ ̣ ̀
Con đ : là do các y u t đông máu có trong máu th c hi n. ườ ng n i sinh ộ ế ố ự ệ
Khi máu ti p xúc c h c v i b m t v t th ng, ti u c u s đ c ho t hóa và gi ớ ề ặ ế ơ ọ ế ươ ầ ẽ ượ ể ạ ả i
phóng ra y u t ti u c u. S có m t c a y u t ế ố ể ầ ặ ủ ế ố ể ầ ộ ố ế ti u c u kh i đ u cho s kích ho t m t s y u ự ở ầ ự ạ
đông máu khác có trong máu (y u t VIII, IX , XI và XII), y u t t ố ế ố ế ố đông máu b kích ho t tr ị ạ ướ c
sau và y u t cu i cùng c a con đ ng n i sinh đ c t o ra s xúc tác cho s xu t hi n y u t ự ẽ ế ố ệ ấ ế ố ủ ố ườ ộ ượ ạ
là trombokinaza ho t hóa (y u t X). Con đ ng n i sinh th c hi n có s tham gia c a ion canxi ế ố ạ ườ ự ự ủ ệ ộ
(y u t IV). ế ố
Con đ ng gi i phóng ra y u t đông máu có tên là ườ ng ngo i sinh: ạ Mô t n th ổ ươ ả ế ố
tromboplastin mô (y u t ế ố ộ III). S có m t c a tromboplastin mô kh i đ u cho s kích ho t m t ở ầ ặ ủ ự ự ạ
đông máu khác có trong máu (y u t V và VII) và y u t cu i cùng c a con đ s y u t ố ế ố ế ố ế ố ủ ố ườ ng
ngo i sinh cũng là trombokinaza. Con đ ng ngo i sinh th c hi n có s tham gia c a ion canxi. ạ ườ ự ự ủ ệ ạ
Hai con đ ng đông máu nói trên h p nh t l i thành m t con đ ng chung k t ườ ấ ạ ợ ộ ườ ể ừ
trombokinaza (y u t ế ố X) đ hoàn thành n t quá trình đông máu. ố ể
Khi trombokinaza ho t hóa ph i h p v i m t s y u t ộ ố ế ố ố ợ ạ ớ ổ khác xúc tác ph n ng bi n đ i ả ứ ế
protrombin thành trombin. Ti p đó, trombin xúc tác ph n ng bi n đ i fibrinogen (y u t I) thành ả ứ ế ố ế ế ổ
fibrin. Các s i fibrin đan thành m ng l i, gi bào máu các m t l i và co l ạ ợ ướ t ữ ế ở ắ ướ ạ ạ ụ i t o thành c c
máu đông (hình 8), đ ng th i đ y ch t d ch có màu h i vàng, trong su t ra kh i c c máu đông, ờ ẩ ỏ ụ ấ ị ồ ơ ố
ng m t đi các y u t đông d ch này g i là huy t thanh. Nh v y huy t thanh chính là huy t t ư ậ ị ế ươ ế ế ọ ế ố ấ
55
máu.
Hình 8. Đông máu
CON Đ
CON Đ ƯỜ ạ
NG NGO I SINH ƯỜ Ạ ng Mô t n th ổ
ươ
NG N I SINH Ộ Máu va ch m c h c v i v t ơ ọ ớ ế th
ngươ
(Y u t
III)
Thromboplastin mô ế ố
đông máu ho t hóa
M t s y u t
ạ
i phóng các y u t ế ố đông VIII, IX,
Ti u c u gi ả ể ầ ti u c u. M t s y u t ộ ố ế ố ể ầ máu ho t hóa (y u t ế ố ạ XI, XII)
ộ ố ế ố (y u t ế ố Ca2+ (y u t
V, VII) IV) ế ố
Ca2+ (y u t
IV)
ế ố
Quá trình đông máu đ c tóm t t trong s đ sau : ượ ắ ơ ồ
Trombin 2+ Trombokinaza ho t hóa ạ (Y u t X) ế ố V Y u t ế ố Y u t ti u c u ế ố ể ầ Ca2+ Protrombin (y u t ế ố Y u t XIII, Ca II) ế ố Fibrinogen Fibrin đ n phân Fibrin đa phân ơ Các y u t đông máu đ th i gian phát ế ố ượ c bi u th b ng các s La mã d a theo trình t ố ị ằ ự ể ự ờ
hi n ra y u t đó (b ng 9). Ví d y u t đông máu đ u tiên đ c phát hi n là fibrinogen, g i là ế ố ệ ụ ế ố ả ầ ượ ệ ọ
I, ti p đó là protrombin, g i là y u t II... y u t ế ố ế ố ế ọ
B ng 9. Các y u t đông máu. ế ố ả
Danh pháp Tên thông th ngườ Ngu n g c ố ồ
qu c tố ế Y u tô I Fibrinogen Gan ế
Y u tô II Protrombin Gan ế
Y u tô III Tromboplastin mô ng ế Mô t n th ổ ươ
Y u tô IV Ion canxi ế X ngươ
Y u tô V Proaccelerin (y u t không b n) Gan ế ế ố ề
56
(Tr Không có y uế ướ ủ c đây d ng ho t hóa c a ạ ạ
proaccelerin đ c coi là y u t VI) VIố t ượ ế ố
Proconvertin (y u t b n vũng) Gan ế ố ề
Antihemophilia A Gan Y u tô VII ế
Antihemophilia B (y u t Christmass) Gan Y u tô VIII ế ố ế
Thrombokinaza (y u t Stuart-Prower) Gan Y u tô IX ế ố ế
Antihemophilia C Gan Y u tô X ế
Hegeman Y u tô XI Gan, ti u c u ể ầ ế
Y u t n đ nh fibrin Huy t t Y u tô XII ế ố ổ ị ế ươ ể ng, ti u ế
Y u tô XIII c uầ ế
Y u tô ti u c u ể ầ ế Ti u c u ể ầ ể Y u tô ti u ế
c u (PF) ầ
b) Ch ng đông máu: Khi b th ng ch y máu, c c máu đông hình thành giúp c th ị ươ ố ơ ể ụ ả
ệ ạ ch ng m t máu. Tuy nhiên, n u c c máu đông hình thành khi máu đang l u thông trong h m ch ế ụ ư ấ ố
s r t nguy hi m. T i sao máu không đông trong h m ch ? ẽ ấ ệ ạ ể ạ
Máu không đông trong h m ch là do : ệ ạ
- B m t tr n nh n c a l p t bào lót thành m ch không làm cho các y u t đông máu ẵ ủ ớ ế ề ặ ơ ế ố ạ
ho t hóa khi ti p xúc. ế ạ
- Thành m ch có protein ch ng bám dính ngăn c n bám dính c a ti u c u. ủ ể ầ ả ạ ố
- Các ch t ch ng đông máu đ c gi i phóng ra t ng bào ấ ố ượ ả ừ gan, b ch c u a ki m và d ầ ư ề ạ ưỡ
(t bào mast). ế
Trong th c ti n cu c s ng, ng ộ ố ự ễ ườ ế i ta c n ph i ch ng máu đông trong h m ch khi ti n ệ ạ ầ ả ố
hành ph u thu t ho c c n ph i gi ặ ầ ẫ ả ậ ữ máu không đông s d ng cho truy n máu. ử ụ ề
M t s ch t ch ng đông máu đ ấ ộ ố ố ượ ử ụ c s d ng trong ph u thu t nh heparin, coumarin. ậ ư ẫ
Heparin làm tăng c ườ ậ ng tác d ng c a antitrombin (ch t ch ng trombin) lên hàng trăm l n, do v y ố ụ ủ ấ ầ
gây b t ho t đ i v i trombin. Coumarin c ch t ng h p các y u t ạ ố ớ ế ổ ế ố ứ ấ ợ ố đông máu II, VII, IX, X, đ i
ng c v i vitamin K là ch t kích thích gan s n xu t ra các y u t đông máu này. ượ ớ ế ố ấ ả ấ
Natri citrat, amoni citrat khi đ a vào máu s t o ra h p ch t canxicitrat, nh v y máu b ư ậ ẽ ạ ư ấ ợ ị
m t canxi nên không đông đ c. Kali oxalat và amoni oxalat khi đ a vào máu cũng làm cho máu ấ ượ ư
m t canxi (do t o ra h p ch t canxioxalat) nên máu cũng không đông đ ạ ấ ấ ợ ượ ấ c. Tuy nhiên, h p ch t ợ
citrat th ng đ c s d ng r ng rãi h n vì chúng không đ c nh h p ch t oxalat. Ng i ta s ườ ượ ử ụ ư ợ ấ ơ ộ ộ ườ ử
d ng natri citrat làm ch t ch ng đông trong các túi máu l u tr . ữ ụ ư ấ ố
VI. Nhom mau va truyên mau ́ ́ ̀ ̀ ́
Năm 1901, Landsteiner là ng i đ u tiên phát hi n ra s có m t c a kháng nguyên trên ườ ầ ặ ủ ự ệ
màng h ng c u và kháng th trong huy t t ng. Kháng th c a ng ế ươ ể ầ ồ ể ủ ườ ế i này có th làm ng ng k t ư ể
i khác và ng i. Đ n nay đã tìm ra đ h ng c u c a ng ầ ồ ủ ườ c l ượ ạ ế ượ ấ ự c r t nhi u kháng nguyên. D a ề
trên s có m t c a kháng nguyên trên b m t h ng c u ng ề ặ ồ ặ ủ ự ầ ườ ệ ố i ta phân chia thành các h th ng
nhóm máu AOB, Rh, Duffy, Kidd, Lewis, Kell, P, MNSs... Trong s này h th ng nhóm máu AOB ệ ố ố
và Rh đ c quan tâm nhi u h n c vì chúng đóng vai trò quan tr ng trong truy n máu. ượ ơ ả ề ề ọ
1. H th ng nhóm máu AOB ệ ố
Trên màng h ng c u có kháng nguyên A, kháng nguyên B, còn trong huy t t ng có kháng ế ươ ầ ồ
th α (ch ng A), kháng th β (ch ng B). Kháng th α làm ng ng k t h ng c u mang kháng ế ồ ư ể ể ể ầ ố ố
ế ồ ư ể ể ầ
nguyên A, còn kháng th β làm ng ng k t h ng c u mang kháng nguyên B. Do kháng th làm 57
ng ng k t h ng c u mang kháng nguyên t ng ng cho nên ng ế ồ ư ầ ươ ứ ườ ế i ta g i kháng th là ng ng k t ư ể ọ
, còn kháng nguyên là ng ng k t nguyên. t ố ư ế
Do c th dung n p kháng nguyên c a b n thân, nên trong huy t t ng không bao gi có ủ ả ơ ể ế ươ ạ ờ
kháng th ch ng l i kháng nguyên có trên b m t h ng c u c a chính c th đó. ể ố ạ ề ặ ồ ầ ủ ơ ể
D a trên s có m t c a ng ng k t nguyên có trên màng h ng c u và ng ng k t t có ặ ủ ế ố ư ư ự ự ế ầ ồ
trong huy t t ng, ng i ta phân chia h th ng nhóm máu AOB thành 4 nhóm: Nhóm O, nhóm ế ươ ườ ệ ố
A, nhóm B và nhóm AB. Kí hi u nhóm máu d a trên s có m t c a ng ng k t nguyên trên màng ặ ủ ự ự ư ệ ế
h ng c u. ồ ầ
Ng ườ ư i có nhóm máu O không có ng ng k t nguyên trên b m t h ng c u và có ng ng ề ặ ồ ư ế ầ
α và β trong huy t t ng. k t t ế ố ế ươ
Ng i có nhóm máu A có ng ng k t nguyên A trên b m t h ng c u và có ng ng k t t ườ ề ặ ồ ế ố ư ư ế ầ
β trong huy t t ng. ế ươ
Ng i có nhóm máu B có ng ng k t nguyên B trên b m t h ng c u và có ng ng k t t ườ ề ặ ồ ế ố ư ư ế ầ
α trong huy t t ng. ế ươ
Ng i có nhóm máu AB có ng ng k t nguyên A và B trên b m t h ng c u và không có ườ ề ặ ồ ư ế ầ
ng ng k t t α và β trong huy t t ng. ế ố ư ế ươ
S phân b ng ng k t nguyên và ng ng k t t trong h th ng nhóm máu AOB nh sau ế ố ự ư ư ế ố ệ ố ư
(b ng 10): ả
B ng 10. Các nhóm máu h AOB ệ ả
Nhóm máu Ng ng k t t Ng ng k t nguyên ế ư ế ố ư
O
58
A
B
Không có
AB
1 và A2. Vì v y s l
Nhóm A l i có th đ c chia thành hai phân nhóm A ng nhóm ạ ể ượ ậ ố ượ
1, A2, B, A1B và A2B. Trong th c t
máu có th đ c chia thành 6 nhóm: O, A , truy n máu có th ể ượ ự ế ề ể
2 là nhóm máu O ho c nh m t
2B là
gây tai bi n khi nh m t ng nhóm máu A ng nhóm máu A ế ầ ưở ặ ầ ưở
nhóm B.
T n su t c a các nhóm máu i th hi n trên b ng 11. ấ ủ ầ ng ở ườ ể ệ ả
B ng 11. T n su t c a các nhóm máu h AOB ấ ủ ệ ầ ả
Nhóm máu AOB Các ch ng t c ộ ủ
Ng i da tr ng O 45 % A 40 % B 11 % AB 4 % ườ ắ
Ng i da đen 49 % 27 % 20 % 4 % ườ
Ng i Vi t Nam 45 % 21,2 % 28,3 % 5,5 % ườ ệ
2. Truy n máu ề
Đ đ m b o an toàn trong truy n máu, ph i tuân th nguyên t c truy n máu sau: ể ả ề ả ủ ề ắ ả
- Ph i truy n cùng nhóm máu đ tránh kháng nguyên và kháng th t ng ng g p nhau ể ươ ể ề ả ứ ặ
gây ra hi n t ng các h ng c u k t dính v i nhau (ng ng k t). ệ ượ ư ế ế ầ ớ ồ
- Ngoài vi c xác đ nh nhóm máu c a ng i cho và ng ủ ệ ị ườ ườ i nh n máu, c n ph i làm các ầ ả ậ
ph n ng chéo: tr n h ng c u ng i cho v i huy t thanh ng i nh n và ng c l ả ứ ầ ồ ộ ườ ế ớ ườ ậ ượ ạ ộ ồ i tr n h ng
i nh n v i huy t thanh ng i cho. N u không có hi n t c u ng ầ ườ ế ậ ớ ườ ệ ượ ế ng ng ng k t h ng c u thì ế ồ ư ầ
máu đó m i đ c truy n cho ng ớ ượ ề ườ i nh n. ậ
N u truy n máu không hòa h p, ví d : truy n máu nhóm A, B ho c AB cho ng i nhóm ụ ề ế ề ặ ợ ườ
máu O, truy n nhóm máu A cho ng i nhóm máu B, truy n nhóm máu B cho ng i nhóm máu A ề ườ ề ườ
thì có th gây ra các tai bi n nghiêm tr ng cho ng vong sau vài ế ể ọ ườ i nh n máu, th m chí gây ra t ậ ậ ử
ngày.
Tuy nhiên, trong nh ng tr ng h p c p c u c n truy n máu mà l i không có máu cùng ữ ườ ấ ứ ầ ề ợ ạ
59
nhóm, khi đó b t bu c ph i truy n khác nhóm thì ph i tuân theo nguyên t c t ắ ố ề ắ ả ả ộ ầ i thi u “h ng c u ể ồ
ng i cho không b ng ng k t b i huy t thanh ng i nh n “ và ch đ c truy n l ng máu ít ườ ế ở ư ế ị ườ ỉ ượ ậ ề ượ
(kho ng 250 ml máu) và truy n v i t c đ r t ch m. Nh v y, s đ truy n máu có th nh ớ ố ư ậ ơ ồ ộ ấ ề ề ể ả ậ ư
sau:
Hi n nay Vi t Nam cũng nh nhi u n c trên th gi i nhu c u v máu là r t l n, trong ệ ở ệ ề ướ ư ế ớ ấ ớ ề ầ
khi đó ngu n cung c p máu ch có h n. Đ kh c ph c tình tr ng này, ng ạ ụ ể ắ ạ ấ ồ ỉ ườ ề i ta thay vi c truy n ệ
máu toàn ph n b ng truy n máu theo t ng thành ph n c a máu. Máu đ c phân tách ra thành các ầ ủ ừ ề ầ ằ ượ
thành ph n riêng r nh h ng c u, b ch c u, ti u c u, huy t t ầ ể ầ ư ồ ế ươ ẽ ầ ạ ầ ế ng và các s n ph m c a huy t ủ ẩ ả
ng nh albumin, kháng th , các y u t t ươ ế ố ư ể ề đông máu...Nh v y, m t đ n v máu có th truy n ộ ơ ư ậ ể ị
cho nhi u b nh nhân tùy theo nhu c u c a t ng ng i và cũng h n ch đ ầ ủ ừ ệ ề ườ ế ượ ạ ề c các tai bi n truy n ế
máu. Ví d , truy n h ng c u cho b nh nhân thi u máu, truy n huy t t ệ ế ươ ụ ế ề ề ầ ồ ng cho b nh nhân b ệ ị
ố b ng, truy n ti u c u cho b nh nhân b gi m ti u c u. Truy n máu toàn ph n ch th c hi n đ i ỏ ể ầ ể ầ ỉ ự ị ả ệ ề ệ ề ầ
ng máu b m t l n (trên 30 % l ng máu c th ). v i b nh nhân m t máu c p tính v i kh i l ớ ệ ố ượ ấ ấ ớ ị ấ ớ ượ ơ ể
3. H th ng nhóm máu Rh ệ ố
Năm 1940, Lansteiner và c ng s tìm ra kháng nguyên c a h th ng nhóm máu Rh trên ủ ệ ố ự ộ
t t loài kh ỉ Rhesus macaccus. Nhóm máu Rh là tên vi ế ắ ủ t c a ch Rhesus. ữ
H th ng nhóm máu Rh có nhi u lo i kháng nguyên (C, D, E...), trong s đó kháng ạ ệ ố ề ố
nguyên D có tính kháng nguyên m nh nh t, nên kháng nguyên D đ c g i là y u t Rh. ạ ấ ượ ọ ế ố
+).
Ng i có y u t i Rh d ng tính (kí hi u là Rh ườ ế ố Rh trên màng h ng c u g i là ng ồ ầ ọ ườ ươ
Ng i không có y u t i Rh âm tính (kí hi u là Rh ệ -). ườ ế ố Rh trên màng h ng c u g i là ng ồ ọ ườ ệ
T l gi a ng i Rh ầ + và Rh- trên th gi ỉ ệ ữ ườ ế ớ ả
i Rh ả
B ng 12. T l ng ỉ ệ ườ Rh+ i là khác nhau (b ng 12). + và Rh- trên th gi i ế ớ Rh- Ch ng t c ng ủ ộ i ườ
Ng i da tr ng 85 % 15 % ườ ắ
Ng i Mĩ da đen 95 % 5 % ườ
Ng i da đen Châu Phi 100 % 100 % ườ
+, A+, B+,
Ng i Vi t Nam 99,92 % 0,08 % ườ ệ
ế ệ ố ệ
N u k t h p c hai h th ng AOB và Rh thì có các kí hi u nhóm máu sau đây: O ế ợ ả AB+ và O-, A-, B-, AB- .
+ và ng
- đ u không có kháng th - thì nh ng ng ữ
Bình th ng, trong huy t t i Rh i Rh ườ ế ươ ng c a ng ủ ườ ề ể - ch ng Rh (kháng th anti-D). Khi truy n máu c a ng i Rh ườ + cho ng i Rh i Rh ủ ể ề ố ườ ườ ườ
s s n su t ra kháng th ch ng y u t ẽ ả ể ố ế ố ấ Rh. S t o thành kháng th ch ng Rh r t ch m, ph i sau ể ố ự ạ ấ ậ
i truy n máu Rh i đa. N u l ả + cho ng ể ố ế ạ ớ ạ ứ ố ề ồ ộ
iườ 2 – 4 tháng n ng đ kháng th ch ng Rh m i đ t m c t Rh- này l n th hai ho c nhi u l n ti p theo s gây ra tai bi n truy n máu nghiêm tr ng. Đó là lí ề ầ ứ ế ẽ ế ề ầ ặ ọ
60
do t c truy n máu nhi u l n. ạ i sao c n ph i l u ý đ n ng ả ư ế ầ i đ ườ ượ ề ầ ề
Do th i gian t o thành kháng th ch ng Rh r t ch m, ph i sau 2 – 4 tháng n ng đ kháng ể ố ạ ấ ậ ả ờ ồ ộ
th ch ng Rh m i đ t m c t i đa, nên l n truy n máu đ u tiên cho ng i ta ch ớ ạ ứ ố ể ố ề ầ ầ ườ i nh n ng ậ ườ ỉ
quan tâm đ n h nhóm máu AOB mà ít quan tâm đ n h th ng Rh. ế ệ ệ ố
+ cho ng
ế - ho c nhóm máu Rh i nhóm máu Rh i nh n có nhóm ặ ủ ườ ườ ậ
Khi truy n máu c a ng ề máu Rh+ s không x y ra hi n t ng ng ng k t h ng c u. ẽ ả ệ ượ ế ồ ư ầ
i m mang thai có nhóm máu Rh c quan tâm khi ng ả ộ ậ ấ ượ ườ ẹ
- và thai M t h u qu khác r t đ nhi có nhóm máu Rh+. Trong l n mang thai đ a con đ u tiên không có bi n ch ng nào v máu +. T l n mang thai th hai
ứ ứ ế ề ầ ầ
nh n máu c a ng i m ch a bao gi c đó ng i Rh x y ra n u tr ả ẹ ư ừ ầ ướ ườ ườ ủ ứ ế ậ
tr đi, n u thai nhi cũng có nhóm máu Rh ng kháng th t o ra trong c th ng i m s ờ + thì l ế ở ượ ơ ể ể ạ ườ ẹ ẽ
l n (hình 9). Kháng th đi qua nhau thai vào thai nhi gây ng ng k t và phá h y h ng c u thai nhi, ớ ủ ồ ư ể ế ầ
-
h u qu cu i cùng là s y thai ho c thai ch t l u. ậ ả ố ế ư ẩ ặ
Do t l Rh ng i Vi t Nam là r t th p (chi m 0,08 % dân s ) nên nh ng tai bi n v ỉ ệ ở ườ ệ ữ ế ế ấ ấ ố ề
không hòa h p gi a nhóm máu Rh r t hi m g p. ữ ế ấ ặ ợ
- mang thai nhi Rh+
Hình 9. S n sinh kh ng th ể ở ả ả bà m Rh ẹ
VII. Miên dich ̃ ̣
Miên dich la kha năng cua c thê không măc bênh gây ra b i vi sinh vât va cac tac nhân ̉ ơ ở ̃ ̣ ̀ ̉ ̉ ́ ̣ ̣ ̀ ́ ́
mang thông tin di truyên ngoai lai khac. ̀ ̣ ́
Cac sinh vât gây bênh cho ng i va đông vât đ c goi la cac tac nhân gây bênh. Chung co ườ ̣ ượ ́ ́ ̣ ̣ ̀ ̣ ̣ ̀ ́ ́ ̣ ́
thê la vi khuân, virut, đông vât nguyên sinh, nâm va cac loai sinh vât l n h n. Trong sô tac nhân ̣ ớ ơ ̉ ̀ ̉ ̣ ̣ ́ ̀ ́ ̀ ́ ́
gây bênh cho ng i va đông vât, vi khuân va virut la cac loai ki sinh trung gây bênh phô biên nhât. ườ ̣ ̀ ̣ ̣ ̉ ̀ ̀ ́ ̣ ́ ̀ ̣ ̉ ́ ́
Cac sinh vât gây bênh co thê xâm nhâp vao c thê ng i va đông vât thông qua th c ăn, ơ ườ ứ ́ ̣ ̣ ́ ̉ ̣ ̀ ̉ ̀ ̣ ̣
n c uông, khi th , tiêp xuc... Qua trinh tiên hoa thich nghi giup đông vât co đ ướ ́ ở ́ ượ ứ c nhiêu cach th c ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ̣ ̣ ̀ ́
bao vê c thê chông lai cac tac nhân gây bênh. Cac cach th c bao vê cua c thê chông lai tac nhân ̉ ơ ̣ ơ ứ ̉ ̉ ́ ̣ ́ ́ ̣ ́ ́ ̉ ̣ ̉ ́ ̣ ́
gây bênh cua ng i co thê đ c chia thanh: miên dich không đăc hiêu va miên dich đăc hiêu. ườ ̉ ượ ̣ ̉ ́ ̀ ̃ ̣ ̣ ̣ ̀ ̃ ̣ ̣ ̣
1. Miên dich không đăc hiêu ̃ ̣ ̣ ̣
Miên dich không đăc hiêu (con goi la ̀ s đê khang không đăc hiêu ự ̣ ) la phan ng giông nhau ̉ ứ ̃ ̣ ̣ ̣ ̀ ̣ ̀ ́ ̣ ̀ ́
chông lai cac tac nhân gây bênh khac nhau, nghia la không đăc hiêu đôi v i tac nhân gây bênh. ́ ớ ́ ̣ ́ ́ ̣ ́ ̃ ̀ ̣ ̣ ́ ̣
Miên dich không đăc hiêu bao gôm hai phong tuyên bao vê (hàng rào b o v ), đo la tuyên ệ ả ̃ ̣ ̣ ̣ ̀ ̀ ́ ̉ ̣ ́ ̀ ́
b o v th nhât va tuyên b o v th hai (hình 10). ả ệ ứ ệ ứ ả ́ ̀ ́
a) Tuy n b o v th nh t ệ ứ ấ ế ả
61
Tuy n b o v th nh t g m: ệ ứ ấ ồ ế ả
- Da la hang rao chăn hiêu qua chông lai s xâm nhâp cua vi sinh vât nh da có l p tê bao ̣ ự ớ ờ ̀ ̀ ̀ ́ ̣ ̉ ́ ̣ ̉ ̣ ́ ̀
chêt ep chăt vao nhau tao thanh l p s ng ngoai cung. L p s ng cua da luôn gi c mêm mai va ớ ừ ớ ừ đ ữ ượ ̀ ́ ́ ̣ ̀ ̣ ̀ ̀ ̀ ̉ ̀ ̣
không thâm n ướ c nh l p chât nh n giai phong ra t ờ ờ ớ ừ ̣ cac tuyên ba nh n co trong da. Trên bê măt ờ ́ ́ ̉ ́ ́ ́ ̃ ́ ̀
cua da, co nhiêu loai vi khuân vô hai phat triên va pH co tinh axit co tac dung c chê s tăng sinh ́ ự ứ ̉ ́ ̀ ̀ ̉ ̣ ́ ̉ ̀ ́ ́ ́ ́ ̣
cua vi khuân gây hai. Tuy nhiên, da th ườ ơ ng kem hiêu qua trong viêc chông lai cac sinh vât l n h n ̣ ớ ̉ ̉ ̣ ́ ̣ ̉ ̣ ́ ̣ ́
́ nh muôi, ve...Vi du, muôi Anophen dung voi xuyên qua l p da đê hut mau, ki sinh trung sôt ret ư ớ ̃ ́ ̣ ̃ ̀ ̀ ̉ ́ ́ ́ ̀ ́
plamodium theo voi xâm nhâp vao mau va vao hông câu gây ra bênh sôt ret. ̀ ̣ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ̣ ́ ́
- Hê tiêu hoa ngăn ch n tác nhân gây b nh xâm nh p cùng th c ăn và n c u ng. Lysosyme ứ ệ ậ ặ ướ ố ̣ ́
trong n c bot, đô axit cao trong da day va enzim pepsin tiêu diêt hi u qu cac vi sinh vât gây ướ ệ ả ̣ ̣ ̣ ̀ ̀ ́ ̣ ́ ̣
ng han... co thê chiu đ ng đ c nông b nh. Tuy nhiên, m t s vi khuân gây ra bênh ta, bênh th ệ ộ ố ươ ự ượ ̉ ̣ ̉ ̣ ̀ ́ ̉ ̣ ̀
đô axit cao va cac enzim thuy phân trong da day, chúng co thê sông sot va gây bênh. ̣ ̀ ́ ̉ ̣ ̀ ́ ̉ ́ ́ ̀ ̣
Hình 10. Tóm t t các đáp ng nhanh c a c th ch ng l i tác nhân gây b nh ắ ơ ể ố ủ ứ ạ ệ
- Hê hô hâp rât dê bi vi khuân va virut xâm nhâp. Nhiêu loai vi khuân va virut co thê chiu ̣ ́ ́ ̃ ̣ ̉ ̀ ̣ ̀ ̀ ̉ ̀ ́ ̉ ̣
c s khô hanh, chung đu nho va nhe đê bay l l ng trong không khi va xâm nhâp vao c đ ng đ ự ượ ự ơ ử ̀ ơ ́ ̉ ̉ ̀ ̣ ̉ ́ ̀ ̣
thê theo đ ng khi th . Chông lai s xâm nhâp cua cac vi sinh vât theo đ ườ ́ ở ̣ ự ườ ng hô hâp, l p biêu mô ớ ̉ ́ ̣ ̉ ́ ̣ ́ ̉
62
cua khi quan va phê quan co l p dich nhay va co các lông rung c c nho. L p chât nhây gi ̉ ớ ́ ớ ự ữ ̣ cac hat ̉ ́ ̉ ̀ ́ ̉ ̣ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ́
bui va vi khuân lai, cac lông rung hoat đông đây bui va vi khuân lên phia hâu v i tôc đô 1 – 3 cm/ ớ ̣ ̀ ̉ ̣ ́ ̣ ̣ ̉ ̣ ̀ ̉ ́ ̀ ́ ̣
gi . Khi lên đên hâu, chât nhây cung cung bui va vi khuân r i vao th c quan va xuông da day, t ờ ̉ ơ ự ạ i ́ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ̣ ̀ ̀ ̉ ̀ ́ ̣ ̀
đây chung chiu s tac đông cua axit va enzim cua da day. Nêu nh ng vi khuân, vi rut lot qua đ ̣ ự ữ c ượ ́ ́ ̣ ̉ ̀ ̉ ̣ ̀ ́ ̉ ́ ̣
c long phê nang, thi cac đai th c bao c tru s bao vê cua l p chât nhay và lông rung va vao đ ự ̉ ớ ượ ̀ ư ự ́ ở ̉ ̣ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ̣
phê nang se tiêu diêt chung. Tuy nhiên, co nh ng vi khuân, virut vân qua đ c tuyên phong vê này ́ ữ ượ ́ ̃ ̣ ́ ̉ ̃ ́ ̀ ̣
ng hô hâp va gây ra cac bênh nh viêm phôi, ho ga, cum, lao... đ ở ườ ư ́ ̀ ́ ̣ ̉ ̀ ́
- Hê sinh duc va hê tiêt niêu đ c bao vê b i l p niêm mac va n c tiêu. Dong n c tiêu ượ ̣ ở ớ ̀ ướ ướ ̣ ̣ ̀ ̣ ́ ̣ ̉ ̣ ̉ ̀ ̉
khi đi tiêu cuôn cac vi sinh vât trôi đi, con pH axit va nông đô cac chât hoa tan cao trong n c tiêu ướ ̉ ́ ́ ̣ ̀ ̀ ̀ ̣ ́ ́ ̀ ̉
c chê sinh san cua chúng. thanh âm đao cua phu n , cac vi khuân vô hai tôn tai môt cach t ứ Ở ̣ ữ ự ́ ̉ ̉ ̀ ̣ ̉ ́ ̉ ̣ ̀ ̣ ̣ ́
nhiên trong âm đao phân h y glycogen thanh axit lactic, lam cho pH trong âm đao giam xuông ủ ̣ ̀ ́ ̀ ̣ ̉ ́
thâp. pH axit trong âm đ o c ch s phat triên cua cac vi khuân gây bênh tiêm tang trong âm đao. ạ ứ ế ự ́ ́ ̉ ̉ ́ ̉ ̣ ̀ ̀ ̣
Tuy nhiên, m t s loài vi sinh vât gây b nh chiu đ ng đ ộ ố ự ệ ượ ́ c pH axit trong âm đao, chung phat ̣ ̣ ̣ ́
triên va gây ra cac bênh khac nhau nh bênh lâu, giang mai, herpes sinh duc... ư ̣ ̉ ̀ ́ ̣ ́ ̣ ̣
b) Tuy n b o v th hai g m: ả ệ ứ ế ồ
● Viêm: Viêm la phan ng cua mô hoăc c quan đôi v i tôn th ̣ ơ ́ ớ ̉ ứ ươ ́ ng do tac nhân vât li, hoa ̀ ̉ ̉ ́ ̣ ́
hoc hoăc sinh hoc (nhiêm khuân) gây ra (hinh 11). ̣ ̣ ̣ ̃ ̉ ̀
Hinh 11. Các giai đo n chính trong ph n ng viêm ạ ả ứ ̀
(Ngu n: N.A.Campbell và tác gi khác, 2009) ồ ả
Các loai vi khuân xuyên qua đ c tuyên bao vê th nhât se gây ra phan ng viêm. Phan ng ượ ̣ ứ ̉ ứ ̉ ứ ̣ ̉ ́ ̉ ́ ̃
viêm biêu hiên bên ngoai băng bôn triêu ch ng đa đ c bi nhiêu thê ki tr c, đo la: s ng, ̃ ượ ứ t t ế ừ ̉ ướ ̀ ư ̉ ̣ ̀ ̀ ́ ̣ ̀ ́ ́
nong, đo va đau. ́ ̉ ̀
Khi vung nao đo cua c thê bi tôn th ng, tê bao mast (d ng bao) va cac tê bao mô liên ̉ ơ ươ ưỡ ̀ ̀ ́ ̉ ̣ ̉ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ̀
ng giai phong ra histamin va môt sô chât khac (bradikinin, serotonin, kêt tai n i tôn th ơ ươ ́ ̣ ̉ ̉ ́ ̀ ̣ ́ ́ ́
prostagladin), nh ng histamin la chât đ c coi la chât chu yêu trong qua trinh viêm. Histamin gây ́ ượ ư ̀ ̀ ́ ̉ ́ ́ ̀
gian mach tai chô, lam tăng dong mau l u thông đên n i tôn th ng, gây xung huyêt cuc bô dân ́ ư ơ ươ ̃ ̣ ̣ ̃ ̀ ̀ ́ ̉ ́ ̣ ̣ ̃
đên nong, đo. Histamin con lam tăng tinh thâm cua thanh mach, dich thâm t mach mau vào mô ừ ́ ́ ̉ ̀ ̀ ́ ́ ̉ ̀ ̣ ̣ ́ ̣ ́
gây ra s ng. ư
Do dich thâm t mach mau vào mô lam tăng ap l c lên cac đâu mut thân kinh cam giac va ừ ́ ự ̀ ̣ ́ ̣ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ̉ ́
cac chât sinh ra n i bi viêm kich lên cac đâu mut thân kinh cam giac gây ra đau. S ng, đau la dâu ở ơ ư ́ ́ ̣ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̉ ́ ̀ ́
hiên bao đông cho c thê vung đang bi tôn th ng, chân th ng. Cac hoa chât sinh ra n i bi ơ ươ ươ ở ơ ̣ ̣ ́ ̣ ̉ ̀ ̣ ̉ ́ ́ ́ ́
63
viêm (do mô b t n th ng, vi khuân và đai th c bao gi i phóng ra) g ây thu hut bach câu tâp trung ị ổ ươ ự ả ̉ ̣ ̀ ́ ̣ ̀ ̣
nhiêu vung tôn th ng. Nhi u bach câu di chuy n đên n i b tôn th ng và tiêu diêt vi khuân ̀ ở ươ ơ ị ề ể ươ ̀ ̉ ̣ ̀ ́ ̉ ̣ ̉
xâm nhâp đ ng th i tham gia vao viêc don dep, s a ch a lai n i tôn th ng. ̣ ơ ử ữ ồ ờ ươ ̣ ̀ ̣ ̣ ̣ ̉
Nh vây, phan ng viêm co tac dung tiêu diêt vi khu n, virut tai n i xâm nhâp, han chê s ư ̣ ̣ ơ ̉ ứ ́ ự ẩ ́ ́ ̣ ̣ ̣ ̣
lan truyên cua chúng và han găn lai mô b tôn th ng. ị ươ ̀ ̉ ̀ ́ ̣ ̉
Môt tôn th ng nho gây viêm tai chô, nh ng tôn th ng l n hoăc nhiêm khuân nghiêm ươ ư ươ ớ ̣ ̉ ̉ ̣ ̃ ̉ ̣ ̃ ̉
trong co thê gây ra đap ng hê thông qua toan bô c thê. Cac tê bao mô bi nhiêm trung hoăc tôn ́ ứ ̣ ơ ̀ ở ̣ ́ ̉ ̣ ́ ̀ ̉ ́ ́ ̣ ̃ ̀ ̣ ̉
th ng th ng tiêt ra cac chât lam tăng sinh bach câu, kich thich giai phong thêm cac bach câu ươ ườ ́ ́ ́ ̀ ̣ ̀ ́ ́ ̉ ́ ́ ̣ ̀
trung tinh t tuy x ng. Tr ng h p bi nhiêm trung năng nh viêm ruôt th a, viêm mang nao, sô ừ ươ ườ ư ừ ợ ́ ́ ̉ ̣ ̃ ̀ ̣ ̣ ̀ ̃
ng bach câu co thê tăng lên gâp vai lân trong vong vai tiêng. l ượ ̣ ̀ ́ ̉ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ́
N i bi viêm do nhiêm khuân co thê co mu. Mu la môt loai dich sanh, th ng co mau vang ơ ườ ̣ ̃ ̉ ́ ̉ ́ ̉ ̉ ̀ ̣ ̣ ̣ ́ ́ ̀ ̀
hoăc xanh la cây, la hôn h p ch a rât nhiêu bach câu chêt, vi khuân sông va chêt, manh v cua tê ứ ợ ỡ ́ ̣ ́ ̀ ̃ ́ ̀ ̣ ̀ ́ ̉ ́ ̀ ́ ̉ ̉
bao. S tich mu trong môt tui chăc (do tô ch c x bao quanh) đ c goi la môt ô ap xe. ̉ ứ ơ ự ượ ̀ ́ ̉ ̣ ́ ́ ̣ ̀ ̣ ̉ ́
● Sôt la tinh trang thân nhiêt tăng lên va duy tri m c cao h n binh th ̀ ở ứ ơ ườ ng ( ng ở ườ ́ i, sôt ́ ̀ ̀ ̣ ̣ ̀ ̀
oC). Cac tr
khi thân nhiêt cao h n 37 ng h p nhiêm trung (vi sinh v t gây b nh xâm nh p) lam ơ ườ ệ ậ ậ ợ ̣ ́ ̃ ̀ ̀
tăng thân nhiêt va gây sôt. Tai sao sôt la phan ng bao vê cua c thê chông lai cac tac nhân xâm ̉ ơ ̉ ứ ̣ ̀ ́ ̣ ́ ̀ ̉ ̣ ̉ ́ ̣ ́ ́
nhâp?̣
Trong tr ng h p bi nhiêm khuân, khi đai th c bao th c bao vi khuân, cac đôc tô cua vi ườ ự ự ợ ̣ ̃ ̉ ̣ ̀ ̀ ̉ ́ ̣ ́ ̉
khuân (goi la chât gây sôt ngoai sinh) gây hoat hoa đai th c bao, lam cac đai th c bao san sinh ra ự ự ̉ ̣ ̀ ́ ́ ̣ ̣ ́ ̣ ̀ ̀ ́ ̣ ̀ ̉
c vung chât ́ gây sôt nôi sinh, g i là pirogen (b n ch t ọ ấ la ̀ interleukin 1). Pirogen kich thich phân tr ả ướ ́ ̣ ́ ́ ̀ ̀
d i đôi tiêt ra prostagladin E. Prostagladin E kich thich trung tâm điêu hoa thân nhiêt co vung ướ ́ ở ̀ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̣ ̀
d i đôi lam tăng sinh nhiêt gây ra sôt. Thân nhiêt tăng cao co nhiêu tac dung: ướ ̀ ̀ ̣ ́ ̣ ́ ̀ ́ ̣
- Lam biên tinh protein cua vi khuân, virut nh đo han chê s tăng sinh cua chúng. ́ ự ờ ̀ ́ ́ ̉ ̉ ́ ̣ ̉
- Kich thich gan tăng c ng gi ườ ữ ̣ săt va kem, đây la hai yêu tô cân cho s sinh san va hoat ự ́ ́ ́ ̀ ̃ ̀ ́ ́ ̀ ̉ ̀
đông cua vi khuân. ̣ ̉ ̉
- Lam tăng hoat đông cua bach câu trung tinh, tăng san sinh interferon. ̀ ̣ ̣ ̉ ̣ ̀ ́ ̉
- Lam tăng cac phan ng hoa hoc giup s a ch a nhanh mô tôn th ng. ́ ử ̉ ứ ữ ươ ̀ ́ ́ ̣ ̉
Sôt th ng đ i 38 ườ ượ ̣ ướ ́ ̣ ̣ ̣ ̀ ́ ̣ ̣ ́
oC, sôt trung oC va sôt rât cao khi nhiêt đô trên
oC, sôt cao khi nhiêt đô trên 39
c phân loai theo nhiêt đô ngoai da: sôt nhe khi nhiêt đô d oC đên 39 38 ̀ ̣ ́ ́ ̣ ̣ ̀ ́ ́ ̣ ̣
binh khi nhiêt đô t 40oC. Sôt trên 39 ̣ ừ oC co thê gây co giât hoăc hôn mê, thâm chi t vong. ́ ử ́ ́ ̉ ̣ ̣ ̣
● Cac peptit va protein khang khuân: ́ ́ ̀ ́ ̉
- Interferon la prôtein do t t ra. Ch t này khuêch tan sang cac tê bao lân ế bào nhi m virút ti ễ ế ấ ̀ ́ ́ ́ ́ ̀
cân va kích thích các t bào nay s n xu t ra cac protein c ch s nhân lên cua virút (qua can ế ế ự ứ ả ấ ̣ ̀ ̀ ́ ̉
thiêp vao s phiên ma cua ADN va ARN cua virut). Interferon con tăng hoat hoa cac tê bao giêt t ̀ ự ́ ự ̣ ̃ ̉ ̀ ̉ ̀ ̣ ́ ́ ́ ̀
nhiên va đai th c bao tiêu diêt cac tê bao đa bi nhiêm virut. ự ̀ ̣ ̀ ̣ ́ ́ ̀ ̃ ̣ ̃
- Hê thông bô thê ng cung hoat đông đê chông ̉ gôm khoang 30 protein trong huyêt t ́ ươ ̣ ́ ̉ ̀ ̉ ̀ ̣ ̣ ̉ ́
nhiêm trung. Các protein nay l u hanh trong trang thai bât hoat va đ c hoat hoa b i cac chât trên ̀ ư ̀ ượ ́ ở ̃ ̀ ̀ ̣ ́ ́ ̣ ̣ ́ ́
bê măt cua vi khuân. S hoat hoa b th gây ra môt chuôi cac phan ng hoa sinh lam tan v cac tê ́ ổ ể ̉ ứ ự ỡ ́ ̀ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̃ ́ ́ ̀ ́
bao xâm nhâp. ̀ ̣
● Th c bao la ch c năng chu yêu cua bach câu trung tinh va đai th c bao (hình 12). ự ̀ ứ ự ̀ ̉ ́ ̉ ̣ ̀ ́ ̀ ̣ ̀
Môi bach câu trung tinh co thê th c bao đ c 5 – 20 vi khuân. Do sô l ng bach câu trung ̉ ự ượ ́ ượ ̃ ̣ ̀ ́ ́ ̀ ̉ ̣ ̀
tinh nhi u trong c thê đông vât co vu nên hiêu qua tiêu diêt vi khuân rât cao. Môi đai th c bao co ự ề ơ ́ ́ ̉ ̣ ̣ ́ ́ ̣ ̉ ̣ ̉ ́ ̃ ̣ ̀
64
thê th c bao đ c khoang 100 vi khuân, đ ng th i tham gia vao ch c năng trinh diên khang ̉ ự ượ ứ ồ ờ ̀ ̉ ̉ ̀ ̀ ̣ ́
nguyên cho limphô T hô tr , đây la b c kh i dâu cho các ph n ng miên dich đăc hiêu. Môt sô ̃ ợ ̀ ướ ả ứ ở ́ ̀ ̃ ̣ ̣ ̣ ̣
đai th c bao đi khăp c thê đê th c hiên ch c năng cua minh, môt sô khac lai c tru lâu dai ̉ ự ̣ ư ự ứ ơ ̀ ở ̣ ̀ ́ ̉ ̣ ̉ ̀ ̣ ́ ́ ́
nhiêu c quan va mô (vi du, đai th c bao c trú phê nang, lach, hach bach huyêt). ̀ ư ̀ ơ ự ở ̀ ́ ̣ ̣ ́ ́ ̣ ̣ ́
Hình 12. B ch c u th c bào vi khu n khác, 2009) ẩ (Ngu n: N.A.Campbell và tác gi ự ầ ạ ồ ả
ở Môt s vi khuân, virut co môt sô đăc điêm thich nghi giup chung tranh khoi s pha huy b i ̉ ự ̣ ố ̉ ́ ̣ ́ ̣ ̉ ́ ́ ́ ́ ́ ̉
tê bao th c bao. Vi du: Vo ngoai bao quanh cua môt sô vi khuân dâu đi cac polysaccharide giup ự ́ ̀ ̀ ́ ̣ ̉ ̀ ̉ ̣ ́ ̉ ́ ́ ́
chung tranh đ ượ ự ̣ c s nhân diên cua bach câu. Môt sô vi khuân khac nh vi khuân lao, sau khi bi đai ư ́ ́ ̣ ̣ ̉ ̣ ̀ ̣ ́ ̉ ́ ̉ ̣
th c bao “ăn”, chung vân thoat khoi s tiêu diêt cua đai th c bao nh kha năng khang lai s phân ̣ ự ̉ ự ự ự ờ ̀ ́ ̃ ́ ̣ ̉ ̣ ̀ ̉ ́
giai cua enzim co trong lysosom bach câu. ở ̉ ̉ ́ ̣ ̀
ệ 2. Mi n d ch đ c hi u ị ễ ặ
Mi n d ch đ c hi u ệ là ph n ng chông lai môt tac nhân gây bênh riêng biêt, không co kha ả ứ ễ ặ ị ̉ ́ ̣ ̣ ́ ̣ ̣ ́
năng chông lai cac tac nhân gây bênh khac và co kha năng ghi nh tac nhân gây bênh (goi la tri nh ớ ớ ́ ̣ ́ ́ ̣ ́ ́ ̉ ́ ̣ ̣ ̀ ́
miên dich). Nh kh năng ghi nh tác nhân gây b nh nên khi găp lai cung loai tac nhân gây bênh ệ ả ờ ớ ̃ ̣ ̣ ̣ ̀ ̣ ́ ̣
đo thi c thê se co phan ng chông lai nhanh va manh h n, tiêu diêt mâm bênh hiêu qua. ̉ ứ ̀ ơ ơ ́ ̉ ̃ ́ ́ ̣ ̀ ̣ ̣ ̀ ̣ ̣ ̉
Mi n d ch đ c hi u th c ch t là ph n ng t o ra kháng th ch ng l i kháng nguyên. ể ố ả ứ ự ễ ệ ấ ặ ạ ị ạ
a) Kháng nguyên là gì ?
Khang nguyên la phân t ngo i lai có b n ch t là protein, polypeptit, polysaccharid gây ra ử ạ ấ ả ́ ̀
đáp ng đ c hi u b ch c u băng cach tao ra khang thê kêt h p đăc hiêu v i khang nguyên đo ệ ở ạ ́ ợ ứ ặ ầ ớ ́ ̀ ́ ̣ ́ ̉ ̣ ̣ ́
(giông nh chia khoa kh p v i ô khoa). ư ớ ớ ́ ̀ ́ ̉ ́
Tât ca cac chât ngoai lai gây ra đap ng miên dich đêu la khang nguyên. Vi du: ́ ứ ̣ ̣ noc răn, đôc ́ ̉ ́ ́ ̣ ̃ ̣ ̀ ̀ ́ ́ ̣ ́
tô, môt sô thanh phân cua mang tê bao, thanh tê bao vi khu n,ẩ virút, n m, đ ng v t nguyên sinh, kí ộ ấ ậ ́ ̣ ́ ̀ ̀ ̉ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ̀
sinh trùng, ph n hoa, mô c y truy n... ề ấ ấ
Trên khang nguyên co nh ng phân t nho goi la ̀ ử ữ ̀ quyêt đinh khang nguyên hay epitope, nhờ ́ ́ ̉ ̣ ́ ̣ ́
chung ma khang thê va bach câu co thê nhân diên va tiêp cân đ c khang nguyên. Môt phân t ượ ử ́ ̀ ́ ̉ ̀ ̣ ̀ ́ ̉ ̣ ̣ ̀ ́ ̣ ́ ̣
khang nguyên đ n le th ng co vai quyêt đinh khang nguyên và cac quyêt đinh khang nguyên co ̉ ườ ơ ́ ́ ́ ̀ ́ ̣ ́ ́ ́ ̣ ́
65
thê khac nhau (hinh 13) ̉ ́ ̀
Hinh 13. Các quy t đ nh kháng nguyên ế ị ̀
b) Kháng th là gì ? ể
Khang thê la globulin huyêt t ng co kha năng liên kêt đăc hiêu v i khang nguyên đa kich ́ ươ ớ ́ ̉ ̀ ́ ̉ ́ ̣ ̣ ́ ̃ ́
thich sinh ra no, nên con goi la khang thê miên dich (immunoglobulin ki hiêu la Ig). ́ ́ ̀ ̣ ̀ ́ ̉ ̃ ̣ ́ ̣ ̀
Khang thê co thê đ c câu tao t ̉ ượ ̣ ừ ́ môt đ n vi câu truc (monomer), hai đ n đ n vi câu truc ̣ ơ ơ ơ ́ ̉ ́ ́ ̣ ́ ́ ̣ ́
(dimer) hoăc năm đ n vi câu truc (pentamer). ơ ̣ ̣ ́ ́
Hinh 14. C u trúc c a kháng th ủ ấ ể ̀
Môt đ n vi câu truc (monomer) co dang ch Y, đ c t o thành b i bôn chuôi polipeptit, ̣ ơ ữ ượ ạ ở ̣ ́ ́ ́ ̣ ́ ̃
trong đo co hai chuôi nhe (ngăn) giông nhau, ki hiêu la L va hai chuôi năng (dai) giông nhau, ki ́ ́ ́ ̃ ̣ ́ ́ ́ ̣ ̀ ̀ ̃ ̣ ̀ ́
hiêu la H. Các chu i liên kêt v i nhau b i cac câu nôi disulfit (S – S). Môt phân câu truc cua bôn ́ ớ ỗ ở ̣ ̀ ́ ̀ ́ ̣ ̀ ́ ́ ̉ ́
chuôi la ôn đinh, trinh t cac axit amin phân nay không thay đôi, nên goi la ự ở ̀ vung không biên đôi, ̃ ̀ ̉ ̣ ̀ ́ ̀ ̀ ̉ ̣ ̀ ́ ̉
riêng hai phân hai đâu mut cua hai nhanh ch Y co kha năng găn v i khang nguyên goi la ̀ ở ữ ớ ̀ vung̀ ̀ ́ ̉ ́ ́ ̉ ́ ́ ̣
biên đôi s p x p các axit amin ̉ , goi nh vây la vi trình t ư ̣ ự ắ ế ở vùng bi n đ i khác nhau ổ ế ở ỗ ạ m i lo i ́ ̣ ̀ ̀
kháng th (hinh 14). ể ̀
D a vào vùng không biên đôi c a kháng th đ chia thành 5 nhóm kháng th chính, đó là: ể ể ̉ ủ ự ể ́
IgG, IgM, IgA, IgD, IgE (bang 13).. ̉
Bang 13. Phân lo i kháng th ạ ể ̉
Khang thê ̉ ́
(globulin Ch c năng Phân bố ứ
̃ ̣ miên dich) IgA (dimer) ́ Co trong cac chât tiêt ́ - Trung hoa khang nguyên, chông cac tac ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ́
nh dich nhây, dich nhân gây bênh bam vao l p biêu bi va ư ̣ ̀ ớ ̀ ̀ ̣ ̣ ́ ̉ ̀
ruôt, n c bot, n xâm nhâp vao cac mô phia d i. ướ ướ c ở ́ ướ ̣ ̣ ̣ ̀ ́
măt va s a. - Co trong s a giup miên dich thu đông ̀ ữ ữ ́ ́ ́ ̃ ̣ ̣ ̣
IgD Găn trên mang cho thai nhi. Hoat đông nh môt thu thê đôi v i khang ́ ớ ư ́ ̀ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ́
(monomer) IgE nguyên Kich thich tê bao mast (d ng bao) va limpho B ớ Co trong mau v i ưỡ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ̀
(monomer) nông đô thâp. ́ bach câu a kiêm tiêt ra histamin va cac ̀ ư ̀ ̣ ́ ̣ ̀ ́ ̀
̣ chât gây viêm, gây ra cac phan ng di ̉ ứ ́ ́
ng.ứ - Lam bât hoat tac nhân gây bênh băng IgG Chiêm 75% - 85% ́ ̀ ́ ̣ ́ ̣ ̀
(monomer) cac khang thê trong ự cach găn v i khang nguyên đê đai th c ớ ́ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̣
huyêt t ng, cung co bao đên tiêu diêt. ́ ươ ́ ̃ ̀ ́ ̣
trong cac dich mô. - Co thê đi qua nhau thai tao miên dich ́ ̣ ́ ̉ ̣ ̃ ̣
66
̣ ̣ IgM - IgM monomer la thu thu đông cho thai nhi. - IgM monomer găn v i khang nguyên. ̣ ớ ̀ ́ ́
monomer và ́ thê trên limpho B đôi ̉
IgM - IgM pentamer la cac ng ng kêt tô chông v i khang nguyên. ớ ư ́ ̀ ́ ́ ́ ́
pentamer ng ng kêt nguyên A va B cua nhom mau - IgM pentamer có ư ́ ̀ ̉ ́ ́
AOB ng. c) Cac đáp ng mi n d ch đ c hi u ệ trong huyêt t ́ ươ ặ ị ễ ứ ́
Đáp ng mi n d ch đ c hi u còn g i là đap ng miên dich thu đ ́ ứ ứ ễ ệ ặ ọ ị ượ ễ c ho c phan ng mi n ̉ ứ ặ ̃ ̣
d ch đ c hi u. ặ ị ệ
Đáp ng mi n d ch đ c hi u bao g m ị ồ đáp ng miên dich dich thê ứ ứ ệ ễ ặ ̉ va ̀ đáp ng miên dich tê ứ ́ ̃ ̣ ̣ ̃ ̣
bao (hinh 15). ̀ ̀
Hinh̀ 15. S đ khái quát v đáp ng mi n d ch đ c hi u ệ ơ ồ ứ ề ễ ặ ị
(Ngu n: N.A.Campbell và tác gi khác, 2009) ồ ả
̣ Tham gia vao đáp ng miên dich đăc hiêu co các tê bao limpho B, các tê bao limpho T (goi ứ ̀ ̃ ̣ ̣ ̣ ́ ́ ̀ ́ ̀
tăt la tê bao B va tê bao T) va cac đai th c bao. Đai th c bao, ngoai ch c năng tham gia vao miên ứ ự ự ́ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ̣ ̀ ̣ ̀ ̀ ̀ ̃
dich không đăc hiêu, chung con co ch c năng trinh diên khang nguyên, đây la khâu đâu tiên cua ứ ̣ ̣ ̣ ́ ̀ ́ ̀ ̣ ́ ̀ ̀ ̉
đáp ng miên dich đăc hiêu. ứ ̃ ̣ ̣ ̣
Đáp ng mi n d ch đ c hi u di n bi n nh sau: ặ ư ứ ễ ệ ế ễ ị
Khi vi sinh vât xâm nhâp vao c thê, chung bi cac đ i th c bào th c bào. Cac phân t ự ự ạ ơ ử ̣ ̣ ̀ ̉ ́ ̣ ́ ́
67
protein MHC II cua đ i th c bào đ a khang nguyên ra b m t t bào va trinh diên khang nguyên ề ặ ế ự ư ạ ̉ ́ ̀ ̀ ̣ ́
H), đ ng th i đ i th c bào ti ờ ạ
cho tê bao T hô tr (T t ra interleukin 1 (IL-1) kích thích lên t bào T ̃ ợ ự ồ ế ế ́ ̀
hô tr . ̃ ợ
S t ng tác gi a ph c h p MHC II - khang nguyên v i t bào T hô tr đ c tăng c ự ươ ứ ợ ớ ế ữ ̃ ợ ượ ườ ng ́
bào T hô tr , goi la CD4. b i môt lo i protein trên b m t t ở ề ặ ế ạ ̃ ợ ̣ ̣ ̀
Sau khi t ng tac v i cac manh khang nguyên trinh diên b i đai th c bao va bi kich thich ươ ự ớ ở ́ ́ ̉ ́ ̀ ̣ ̣ ̀ ̀ ̣ ́ ́
b i IL-1, tê bao T hô tr tăng sinh, biêt hoa thanh dong tê bao T hô tr hoat hoa va dong tê bao T ở ̃ ợ ̃ ợ ́ ̀ ̣ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ̣ ́ ̀ ̀ ́ ̀
nh . ớ
Cac tê bao T hô tr hoat hoa se kich hoat hai hê thông mi n d ch, đo la ̃ ợ ễ ị ̀ miên dich d ch thê ị ̉ ́ ́ ̀ ̣ ́ ̃ ́ ̣ ̣ ́ ́ ̃ ̣
và mi n d ch tê bao ị ễ , con cac tê bao T nh co vai tro l u tr thông tin vê khang nguyên (goi la tri ữ ̀ ư ớ ́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̣ ̀
nh miên dich), chung mang cac thu thê đăc hiêu cho khang nguyên. ớ ̃ ̣ ́ ́ ̣ ̉ ̣ ̣ ́
Qua trinh tê bao T hô tr hoat hoa hai hê thông miên dich diên ra: ̃ ợ ́ ̀ ́ ̀ ̣ ́ ̣ ́ ̃ ̣ ̃
● Qua trinh tê bao T hô tr hoat hoa miên dich dich thê: ̃ ợ ́ ̀ ́ ̀ ̣ ́ ̃ ̣ ̣ ̉
Hinh 16. Ho t hóa t bào B t o t ng bào, kháng th và t bào nh ạ ế ạ ươ ể ế ớ ̀
Tê bao T hô tr hoat hoa găn v i tê bao B, đông th i ti t ra interleukin 2 (IL-2) kich thich ờ ế ̃ ợ ớ ́ ̀ ̣ ́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ́
lên tê bao B lam tê bao B hoat hoa va tăng sinh. Cac tê bao B sinh ra se biêt hoa thanh dong tê bao ́ ̀ ̀ ́ ̀ ̣ ́ ̀ ́ ́ ̀ ̃ ̣ ́ ̀ ̀ ́ ̀
ng bao va dong tê bao B nh . T ̀ t B co tên la ươ ớ ươ ́ ớ ng bao sinh ra cac khang thê đăc hiêu đôi v i ́ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ́ ̉ ̣ ̣
khang nguyên, còn tê bao B nh co vai tro l u tr thông tin vê khang nguyên (hinh 16). ̀ ư ữ ớ ́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̀
Môt tê bao B hoat hoa tăng sinh thanh hang nghin t ng bao. Môi t ng bao tiêt ra khoang ̀ ươ ̃ ươ ̣ ́ ̀ ̣ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ̉
2.000 phân t khang thê môi giây trong 4 – 5 ngay tôn tai. Khang thê tuân hoan trong mau. Chúng ử ́ ̉ ̃ ̀ ̀ ̣ ́ ̉ ̀ ̀ ́
găn v i khang nguyên va ngăn chăn mâm bênh băng nhiêu cach khác nhau (hình 17): ớ ́ ́ ̀ ̣ ̀ ̣ ̀ ̀ ́
+ Trung hoà : Cac khang thê găn v i khang nguyên trên bê măt cua virut hay vi khuân qua đó ớ ́ ́ ̉ ́ ́ ̀ ̣ ̉ ̉
ngăn không cho chúng g n v i các tê bao cua c thê vât chu. Khang thê con co thê găn va trung ̉ ơ ắ ớ ́ ̀ ̉ ̣ ̉ ́ ̉ ̀ ́ ̉ ́ ̀
hoa cac đôc tô giai phong t mâm bênh. ừ ̀ ́ ̣ ́ ̉ ́ ̀ ̣
+ Opsonin hoa: cac khang thê găn v i khang nguyên trên bê măt cua vi khuân, lam tăng kha ớ ̉ ́ ́ ́ ̉ ́ ́ ̀ ̣ ̉ ̉ ̀
năng nh n bi t và th c bao cua cac đai th c bao. ậ ế ự ự ̀ ̉ ́ ̣ ̀
+ Hoat hoa bô thê: ̣ ̉ khang thê găn v i cac khang nguyên có trên bê măt cua tê bao la hoăc ớ ̣ ́ ̉ ́ ̉ ́ ́ ́ ̀ ̣ ̉ ́ ̀ ̣
ớ c a vi khuân, tao ra ph c h p khang nguyên – khang thê. Ph c h p nay có kh năng găn v i ủ ứ ứ ả ợ ợ ̉ ̣ ́ ́ ̉ ̀ ́
protein bô thê có trong máu và làm cho cac protein bô thê này hoat hoa, hình thành môt ̣ ph c h p ợ ứ ̉ ̉ ́ ̉ ̉ ̣ ́
gây ra cac lô thung trên mang tê bao la. Cac ion va n tân công mang. Ph c h p tân công mang ứ ợ c ̀ ướ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̃ ̉ ̀ ́ ̀ ̣ ́
68
chui qua các l th ng vao trong tê bao l lam tê bao này tr ng phinh lên va v ra. ỗ ủ ̀ ạ ̀ ươ ̀ ỡ ̀ ́ ́ ̀ ̀
Hình 17. C ch lo i b kháng nguyên c a kháng th ơ ế ạ ỏ ủ ể
trên, khang nguyên xâm nh p vào c th bi đai th c bao băt gi ữ ư ̃ ́ ̣ ̀ ́ ̀ ̀ ̣
đo kích thích tăng sinh t ậ ế ́ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ̀
ớ ớ ự ơ ể ̣ ự bào B đ tao ra dong t ể ̣ ế ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ̣ ́
̀ ự ̣ ̀ ̀ ̉ ́ ́ ̉ ̉ ́ ̀
ườ ạ ớ ớ ̣ ̀ ́ ̀
ng h p này không tao ra đ ́ ứ ̣ ̀ ̣ ̀ ̃ ́ ̀ ̣ ̉ ̣ ́ ̣ ̀ ̣ ̉
ư ́ ̀ ́ ̀ ̣ ́ ̃ ̣ ́ ̀ ̃
̃ ợ ́ ̀ ̣ ́ ́ ́ ́ ̀ ̣ ̀
ự ả ớ ́ ̀ ̣ ̣ ́ ́ ̀ ̣ ̀ ̀ ́ ́ ̀
ộ ̀ ̣ ́ ́ ̀ ̣ ̣ ́ ̣ ̀ ́ ̀ ̣
va trinh diên Nh đa nêu ở ng bao va dong tê bao cho tê bao T hô tr , t ươ ̃ ợ ừ c hoat hoa. Chúng nh . Tuy nhiên, tê bao B cũng co thê găn tr c ti p v i khang nguyên va đ ̀ ượ ng bao san xuât ra khang thê (không cân s tham gia cua tê bao T hô tăng sinh và tao ra dong t ̃ ươ ễ tr ). Tuy nhiên, tr c dong tê bao nh nên không t o ra trí nh mi n ượ ợ ợ d ch. Măc du vây, đap ng nay vân co vai tro quan trong trong bao vê chông lai nhiêu loai vi khuân. ị ● Qua trinh tê bao T hô tr hoat hoa miên dich tê bao diên ra nh sau: ̃ ợ Tê bao T hô tr hoat hoa ti t ra interleukin 2 (IL-2) kich thich lên tê bao T gây đôc (Tc) lam ế ng tac tr c ti p v i tê bao tê bao T gây đôc hoat hoa. Tê bao T gây đôc con cân ph i co s t ế ́ ự ươ trinh diên khang nguyên. Tê bao T gây đôc hoat hoa tăng sinh tao ra m t dong tê bao T gây đôc hoat hoa m i va m t dong tê bao T nh (hình 18). ̀ ộ ớ ớ ̣ ́ ̀ ́ ̀
Hinh 18. Ho t hóa t bào T gây đ c bào nh ạ ế ộ t o dong tê bao T gây đôc m i và t ạ ớ ế ớ ̀ ̀ ́ ̀ ̣
Các tê bao T nh co vai tro l u tr thông tin vê khang nguyên. ̀ ư ữ ớ ́ ̀ ́ ̀ ́
Dòng tê bao T đôc hoat hoa di chuy n trong máu nhân biêt, găn v i các tê bao đich (tê bao ể ớ ́ ̀ ̣ ̣ ́ ̣ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ̀
nhiêm khuân, tê bao la) và giai phong ra cac phân t protein ử perforin va ̀ granzyme. Perforin gây ra ̃ ̉ ́ ̀ ̣ ̉ ́ ́
các lô th ng trên tê bao đich d n đ n cac ion va n c xâm nh p vao tê bao làm t bào tr ng to ̃ ủ ̀ ướ ế ẫ ậ ế ươ ́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ̀
69
lên, v ra. Granzyme đ c chuyên vao tê bao đich gây phân căt protein lam chêt tê bao (hình 19). ỡ ượ ̉ ̀ ́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ̀
Sau khi pha huy tê bao bi nhiêm khuân, tê bao T đôc l i co thê di chuyên va tiêu diêt cac tê bao ̣ ạ ́ ̉ ́ ̀ ̣ ̃ ̉ ́ ̀ ́ ̉ ̉ ̀ ̣ ́ ́ ̀
nhiêm khuân khac co cung mâm bênh. ̃ ̉ ́ ́ ̀ ̀ ̣
S dĩ cac tê bao T gây đôc co thê nhân biêt va găn v i tê bao đich la nh cac phân t ờ ́ ở ớ ử ́ ́ ̀ ̣ ́ ̉ ̣ ́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ̀
protein MHC-I cua tê bao đich đ a phân t khang nguyên không phai cua minh lên bê măt tê bao, ư ử ̉ ́ ̀ ́ ́ ̉ ̉ ̀ ̀ ̣ ́ ̀
t o ra ph c h p MHC I - khang nguyên. ạ ứ ợ ́
S t ng tác gi a ph c h p MHC I - khang nguyên cua tê bao đich v i t ự ươ ứ ợ ớ ế ữ ̣ bào T gây đôc ́ ̉ ́ ̀ ́
đ c tăng c ng b i môt lo i protein trên b m t t bào T gây đôc goi la CD8. ượ ườ ề ặ ế ạ ở ̣ ̣ ̣ ̀
Hình 19. C ch tiêu di bào nhi m khu n c a t ơ ế t t ệ ế ẩ ủ ế ễ bào T gây đ c ho t hóa ộ ạ
(Ngu n: N.A.Campbell và tác gi khác, 2009) ồ ả
T bào T gây đôc còn có th ch ng l bào ung th vì t bào ung th co nh ng phân t ể ố ế i t ạ ế ư ế ư ́ ữ ử ̣
không có bào bình th ng. Cac phân t MHC I c a t bào ung th trình di n cac phân t t ở ế ườ ử ủ ế ư ệ ử ́ ́
không bình th ng nay lên bê măt tê bao va các phân t này đ c h mi n d ch coi là khang ườ ử ượ ễ ệ ị ̀ ̀ ̣ ́ ̀ ̀ ́
nguyên la. Tuy nhiên, có nh ng t bào ung th t làm gi m l ữ ế ư ự ả ượ ng MHC I. M t s virut (ví d , vi ộ ố ụ ̣
rút Epstein-Barr) cung làm gi m l ng MHC I ả ượ t ở ế ỏ ự ấ bào nhi m do v y chúng thoát kh i s t n ễ ậ ̃
công c a hê miên dich. M t s t bào khi b nhi m khu n cũng không trình di n đ kháng ộ ố ế ủ ủ ễ ệ ẩ ị ̣ ̃ ̣
nguyên đ h mi n d ch nh n bi t và tiêu di t. Ví d , virut herpes kí sinh trong nhân c a n ron ể ệ ễ ậ ị ế ệ ủ ơ ụ
c m giác. Virut herpes típ I gây ra herpes mi ng, làm xuât hi n các n t ph ng r p quanh mi ng, ả ệ ệ ệ ố ỏ ộ
còn virut herpes típ II gây b nh herpes sinh d c, th ng lây qua đ ng tình d c. Vì các noron ụ ệ ườ ườ ụ
ng đ i ít phân t c m giác t ng h p t ổ ả ợ ươ ố ử MHC-I nên các n ron b nhi m virut này không th trình ễ ể ơ ị
di n kháng nguyên m t cách hi u qu cho các t ệ ệ ả ộ ế ư ố bào limphô l u hành. Các kích thích nh s t, ư
căng th ng, ho c kinh nguy t làm tái ho t hóa virut này gây ra nhi m trùng các bi u mô xung ệ ễ ể ẳ ặ ạ
quanh.
Trong ghep mô va c quan, cac phân t ̀ ơ ử ̉ protein MHC kich thich đap ng miên dich gây thai ́ ứ ́ ́ ́ ́ ̃ ̣
ghep. Môt sô phân t MHC c a mô, c quan c a ng i cho đ c coi la “la “ đôi v i ng i nhân. ử ủ ủ ơ ườ ượ ́ ớ ườ ́ ̣ ́ ̀ ̣ ̣
Khi ghep mô, c quan lây t c thê ng i khac, đáp ng miên dich tê bao tao ra cac t bào đap ́ ừ ơ ơ ườ ́ ế ứ ́ ̉ ́ ̃ ̣ ́ ̀ ̣ ́
ng (tê bao T gây đôc) tiêu diêt tê bao ghep lam mô, c quan ghep bong ra. Vi du: m nh da ghep ứ ả ơ ́ ̀ ̣ ̣ ́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ̣ ́
môt ng i không đ ng nhât vê di truyên gây ra đáp ng mi n d ch t t ừ ườ ứ ễ ồ ị ế bào, do v y m nh da ậ ả ̣ ́ ̀ ̀
c môt tuân trên c th ng ghép ch tôn tai đ ỉ ̣ ượ ơ ể ườ ậ ủ ̀ ̣ ̀ ́ ̣
i nh n, sau đo bi phá h y và bong ra. 70
d) Vai tro cua MHC trong miên dich đăc hiêu ̀ ̉ ̃ ̣ ̣ ̣
MHC la tên viêt tăt cua ph c hê phu h p tô ch c chinh (Mayor histocompability complex) ̉ ứ ̀ ợ ứ ̀ ́ ́ ̉ ̣ ́
̣ có b n ch t là glycoprotein, do môt nhom gen trên nhiêm săc thê sô 6 cua tê bao ma hoa cho viêc ả ấ ̣ ́ ̃ ́ ̉ ́ ̉ ́ ̀ ̃ ́
tông h p. ợ ̉
Khi mâm bênh vao trong tê bao chu, cac enzim trong tê bao ch phân tach cac protein mâm ủ ̀ ̣ ̀ ́ ̀ ̉ ́ ́ ̀ ́ ́ ̀
bênh thanh cac manh nho h n, goi la cac manh khang nguyên. Cac manh khang nguyên nay găn ̉ ơ ̣ ̀ ́ ̉ ̣ ̀ ́ ̉ ́ ́ ̉ ́ ̀ ́
MHC cua tê bao ch t o thành ph c h p MHC-kháng nguyên. Ph c h p MHC-kháng v i phân t ớ ử ứ ợ ứ ợ ủ ạ ̉ ́ ̀
nguyên di chuy n ra phía bê măt tê bao và lam bôc lô manh khang nguyên lên trên bê măt tê bao ể ̀ ̣ ́ ̀ ̀ ̣ ̣ ̉ ́ ̀ ̣ ́ ̀
goi la . ̀ s trinh diên khang nguyên ự ̣ ̀ ̣ ́
Co hai loai protein MHC la MHC l p I va MHC l p II (goi tăt la MHC-I va MHC-II) ớ ớ ́ ̣ ̀ ̀ ̣ ́ ̀ ̀
Hinh 20. T ng tác c a t bào T v i t bào trình di n kháng nguyên ươ ủ ế ớ ế ệ ̀
(Ngu n: N.A.Campbell và tác gi khác, 2009 ) ồ ả
Phân t protein MHC-I co cac tê bao co nhân cua c thê (tr cac tê bao không nhân nh ử ́ ở ̉ ừ ̉ ơ ư ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ̀
hông câu). Chung không chi găn va bôc lô cac phân t khang nguyên không phai cua minh lên bê ử ̀ ̀ ̀ ́ ̉ ́ ̀ ̣ ̣ ́ ́ ̉ ̉ ̀
măt tê bao, ma con găn va bôc lô cac khang nguyên không binh th ườ ư ́ ng cua cac tê bao ung th co ̣ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ̣ ̣ ́ ́ ̀ ̉ ́ ́ ̀
trong c thê (hinh 20a). ơ ̉ ̀
Khi MHC-I găn va đ a khang nguyên la bôc lô trên bê măt tê bao, cac tê bao T gây đôc nhân ̀ ư ́ ́ ̣ ̣ ̣ ̀ ̣ ́ ̀ ́ ́ ̀ ̣ ̣
biêt va tân công tê bao nay. ́ ̀ ́ ́ ̀ ̀
Phân t protein MHC-II co đai th c bao, tê bao B va môt sô tê bao T. Khi môt MHC-II ử ́ ở ự ̣ ̀ ́ ̀ ̀ ̣ ́ ́ ̀ ̣
găn va bôc lô môt manh khang nguyên la lên bê măt tê bao, tê bao T tr giup va tê bao T gây đôc co ợ ́ ́ ̀ ̣ ̣ ̣ ̉ ́ ̣ ̀ ̣ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ̣
thê nhân biêt va găn v i no (hinh 20b ) . ớ ̉ ̣ ́ ̀ ́ ́ ̀
71
e) Đap ng mi n d ch nguyên phat va th phat ̀ ứ ́ ứ ễ ị ́ ́
Hình 21. N ng đ kháng th và th i gian đáp ng trong ứ ể ồ ộ ờ
mi n d ch nguyên phát và th phát ứ ễ ị
Ngu n: N.A.Campbell và tác gi khác, 2009 ồ ả
Đap ng mi n d ch nguyên phat (con goi la đap ng mi n d ch s c p) la phan ng miên ơ ấ ̉ ứ ́ ứ ́ ứ ễ ễ ị ị ́ ̀ ̣ ̀ ̀ ̃
dich san sinh ra cac tê bao đap ng (t ng bao, tê bao T đôc hoat hoa va tê bao nh ) t môt dong ́ ứ ươ ớ ừ ̣ ̉ ́ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ̣ ̣ ́ ̀ ́ ̀ ̣ ̀
tê bao limphô trong lân đâu tiêp xuc v i khang nguyên (virut, vi khuân...). Đap ng miên dich ́ ứ ớ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̉ ̃ ̣
nguyên phat đat đinh vao khoang 7 đ n 10 ngày sau l n tiêp xuc đâu tiên v i khang nguyên. Trong ế ầ ớ ́ ̣ ̉ ̀ ̉ ́ ́ ̀ ́
th i gian nay cac tê bao T hô tr kích thích lên các t ̃ ợ ờ ế ạ bào T ch n l c, t o ra tê bao T gây đôc ho t ọ ọ ạ ̀ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̣
hóa va tê bao T nh , đ ng th i kích thích cac tê bao B chon loc, tao ra t ng bao san suât khang ớ ồ ờ ươ ̀ ́ ̀ ́ ́ ̀ ̣ ̣ ̣ ̀ ̉ ́ ́
thê va tê bao nh nh đa nêu trên. ớ ư ̃ ở ̉ ̀ ́ ̀
Đáp ng mi n d ch th phat la phan ng miên dich khi băt găp lai cung loai khang nguyên, ̉ ứ ứ ứ ễ ị ́ ̀ ̃ ̣ ́ ̣ ̣ ̀ ̣ ́
ớ cac tê bao nh đăc hiêu cho khang nguyên đo cho phép hinh thanh nhanh cac tê bao đap ng v i ́ ứ ớ ́ ́ ̀ ̣ ̣ ́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ̀
c ng đô l n h n va keo dai h n. Đáp ng mi n d ch th phat đat đinh chi trong 2 – 7 ngay sau ườ ̀ ơ ̣ ớ ứ ứ ễ ơ ị ̀ ́ ́ ̣ ̉ ̉ ̀
́ khi tiêp xuc v i khang nguyên. N u đo nông đô khang thê trong huyêt thanh thì thây ro có s khac ự ế ớ ́ ́ ́ ̀ ̣ ́ ̉ ́ ́ ̃
ộ biêt gi a đap ng mi n d ch nguyên phat va th phat (hinh 21). Cac tê bao nh tôn tai trong m t ̀ ứ ́ ứ ữ ễ ớ ị ̣ ́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ̣
th i gian dai, do vây chung tao c s cho tri nh miên dich tôn tai qua nhiêu thâp niên. ̣ ơ ở ờ ớ ̀ ̣ ́ ́ ̃ ̣ ̀ ̣ ̀ ̣
f) Miên dich chu đông va miên dich thu đông ̃ ̣ ̉ ̣ ̀ ̃ ̣ ̣ ̣
Miên dich chu đông (con goi la miên dich tich c c) la phan ng miên dich mà c th t san ơ ể ự ̉ ̉ ứ ự ̃ ̣ ̉ ̣ ̀ ̣ ̀ ̃ ̣ ́ ̀ ̃ ̣
sinh ra cac tê bao nh va cac tê bao đap ng (t ng bao, tê bao T gây đôc hoat hoa) khi tiêp xuc ́ ứ ớ ươ ́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ̣ ̣ ́ ́ ́
v i tac nhân gây bênh xâm nhâp. ớ ́ ̣ ̣
Miên dich chu đông co thê chia lam hai loai: ̃ ̣ ̉ ̣ ́ ̉ ̀ ̣
- Miên dich chu đông t nhiên ự ̃ ̣ ̉ ̣
- Miên dich chu đông nhân tao. ̃ ̣ ̉ ̣ ̣
Miên dich chu đông t nhiên la loai miên dich mà c thê tao ra cac tê bao đap ng và tê bao ự ́ ứ ơ ̃ ̣ ̉ ̣ ̀ ̣ ̃ ̣ ̉ ̣ ́ ́ ̀ ́ ̀
i s xâm nh p và gây b nh c a m m b nh t môi tr nh ch ng l ớ ố ạ ự ủ ệ ệ ậ ầ ừ ườ ng s ng. ố
Miên dich chu đông nhân tao la loai miên dich đáp ng đ c tao ra môt cach nhân tao băng ứ ượ ̃ ̣ ̉ ̣ ̣ ̀ ̣ ̃ ̣ ̣ ̣ ́ ̣ ̀
cach đ a khang nguyên vao trong c thê, còn goi la . Ngay nay co ư ơ ̀ tiêm chung̉ ho c ặ tiêm v cxinắ ́ ́ ́ ̀ ̉ ̣ ̀
nhiêu nguôn khang nguyên đ c s dung đê chê tao v cxin, bao gôm cac vi khuan chêt, cac vi ượ ử ắ ̀ ̀ ́ ̣ ̉ ́ ̣ ̀ ́ ̉ ́ ́
khuân đa lam yêu không gây bênh đ c, cac bô phân cua vi khuân, cac đôc tô vi khuân bât hoat, ượ ̉ ̃ ̀ ́ ̣ ́ ̣ ̣ ̉ ̉ ́ ̣ ́ ̉ ́ ̣
thâm chi cac gien ma hoa cac protein vi khuân. Tât ca cac tac nhân nay khi đ a vao c thê đêu tao ư ơ ̣ ́ ́ ̃ ́ ́ ̉ ́ ̉ ́ ́ ̀ ̀ ̉ ̀ ̣
72
ra cac đap ng miên dich nguyên phat. Vì v y, khi găp l i mâm bênh đa dung đê chê tao văcxin, ́ ứ ̣ ạ ậ ́ ̃ ̣ ́ ̀ ̣ ̃ ̀ ̉ ́ ̣ ́
c th đã đ ơ ể ượ ́ c tiêm ch ng se tao ra đap ng miên dich th phat manh va nhanh chong. Cac ́ ứ ủ ứ ̃ ̣ ̃ ̣ ́ ̣ ̀ ́
ch ng trinh tiêm chung đa thu đ c thanh công l n chông lai nhiêu bênh nhiêm trung (nh các ươ ượ ư ớ ̀ ̉ ̃ ̀ ́ ̣ ̀ ̣ ̃ ̀
b nh đâu mua, bai liêt, s i, ho ga, bach hâu, lao, dich hach...) vôn đa t ng giêt hai hoăc gây tan phê ệ ̣ ở ̃ ừ ́ ̣ ̀ ̣ ̀ ̣ ̀ ̣ ̣ ́ ́ ̣ ̣ ̀
cho rât nhiêu ng i. ườ ́ ̀
Miên dich thu đông la miên dich ma c thê không t san sinh ra khang thê và tê bao nh ma ̀ ơ ự ớ ̀ ̃ ̣ ̣ ̣ ̀ ̃ ̣ ̉ ̉ ́ ̉ ́ ̀
phai nhân khang thê t bên ngoai vào đ chông lai tac nhân gây bênh. ̉ ừ ể ̉ ̣ ́ ̀ ́ ̣ ́ ̣
Miên dich thu đông co thê chia làm hai lo i: ạ ̃ ̣ ̣ ̣ ́ ̉
- Miên dich thu đông t nhiên. ự ̃ ̣ ̣ ̣
- Mi n d ch th đ ng nhân tao. ụ ộ ễ ị ̣
Miên dich thu đông t nhiên co thê g p thai nhi va tre s sinh. Thai nhi nhân khang thê ự ̉ ặ ở ̉ ơ ̉ ̃ ̣ ̣ ̣ ́ ̀ ̣ ́
IgG t c thê me qua nhau thai. Cac khang thê nay giup thai nhi pha huy bât c mâm bênh nao đăc ừ ơ ́ ứ ̉ ̣ ́ ́ ̉ ̀ ́ ́ ̉ ̀ ̣ ̀ ̣
hiêu v i loai khang thê đo. ớ ̣ ̣ ́ ̉ ́
Tre s sinh bu s a me, qua đó nhân khang thê IgA co trong s a me. Kháng th IgA giúp c ́ ữ ̉ ơ ữ ể ơ ̣ ̣ ́ ̉ ́ ̣
thê tre chông lai cac mâm bênh. ̉ ̉ ́ ̣ ́ ̀ ̣
Miên dich thu đông nhân tao la loai miên dich đ c tao ra môt cach nhân tao băng cach lây ượ ̃ ̣ ̣ ̣ ̣ ̀ ̣ ̃ ̣ ̣ ̣ ́ ̣ ̀ ́ ́
khang thê t đông vât miên dich tiêm vao trong c thê ng i ho c đ ng v t ch a đ c miên dich. ̉ ừ ̉ ườ ơ ặ ộ ư ượ ậ ́ ̣ ̣ ̃ ̣ ̀ ̃ ̣
Vi du: ng i bi răn đôc căn co thê điêu tri băng huyêt thanh khang đ c răn. Đây la loai huyêt thanh ườ ộ ́ ̣ ̣ ́ ̣ ́ ́ ̉ ̀ ̣ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̣ ́
ng a hoăc c u đa đ c miên dich v i noc đôc cua môt hoăc môt sô loai răn đôc. N u tiêm l y t ấ ừ ̣ ừ ̃ ượ ự ế ớ ̃ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ́ ̀ ́ ̣
huy t thanh ch a kháng th ngay sau khi bi răn đôc căn, cac khang thê co thê trung hoa cac đôc tô ứ ế ể ́ ̣ ́ ̣ ́ ́ ́ ̉ ́ ̉ ̀ ́ ̣
trong noc răn tr c khi cac đôc tô gây huy hoai rông rai. ướ ̣ ́ ́ ̣ ́ ̉ ̣ ̣ ̃
Do chi đ a khang thê vao c thê ma không liên quan đên tê bao nh , nên miên dich thu ̉ ư ơ ớ ̣ ́ ̉ ̀ ̉ ̀ ́ ́ ̀ ̃ ̣
đông chi co hiêu qua khi ma khang thê đ c truyên vao c thê con tôn tai (vai tuân cho t ̉ ượ ơ ớ ̀ i vai ̣ ̉ ́ ̣ ̉ ̀ ́ ̀ ̀ ̉ ̀ ̀ ̣ ̀ ̀
thang). ́
g) D ng ị ứ
́ D ng là s ph n ng qua m c (quá m n) c a c th đ i v i cac khang nguyên nhât ủ ơ ể ố ớ ả ứ ́ ứ ị ứ ự ẫ ́ ́
đinh, cac khang nguyên nay goi la . ̀ d ng nguyên ị ứ hoăc̣ di nguyên ̣ ́ ́ ̀ ̣ ̣
Di ng liên quan đên d ng bao và khang thê IgE. Trong d ng bao co cac h t (tui tiêt) ̣ ứ ưỡ ưỡ ạ ́ ̀ ́ ̉ ̀ ́ ́ ́ ́
ch a histamin va cac chât gây di ng khac. ̣ ứ ứ ̀ ́ ́ ́
Vi du : khi c thê tiêp xuc v i cac bui phân hoa, cac t ng bao tiêt ra cac khang thê IgE đăc ́ ớ ́ ươ ơ ́ ̣ ̉ ́ ́ ̣ ́ ̀ ́ ́ ́ ̉ ̣
hiêu v i v i khang nguyên co trên bê măt cac bui phân hoa. Môt sô khang thê nay găn phân gôc ớ ớ ̣ ́ ́ ̀ ̣ ́ ̣ ́ ̣ ́ ́ ̉ ̀ ́ ̀ ́
ph c h p d ng bao – khang c a mình vao d ủ ưỡ ng bao (tê bao mast) c a mô liên kêt, tao thanh ủ ứ ợ ưỡ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ̣ ̀ ̀ ́
. Sau đo, nêu cac hat phân hoa lai đi vao c thê, chung găn vao cac vi tri găn khang nguyên thê IgẺ ơ ́ ́ ́ ̣ ́ ̣ ̀ ̉ ́ ́ ̀ ́ ̣ ́ ́ ́
cua kháng th IgE cua ph c h p d ng bao – khang thê IgE. S t ng tac gi a di nguyên cua ứ ể ợ ưỡ ự ươ ữ ̉ ̉ ̀ ́ ̉ ́ ̣ ̉
phân hoa v i khang thê IgE tac đông lên d ng bao, cac h t c a cac tê bao nay giai phong ra ớ ưỡ ạ ủ ́ ́ ̉ ́ ̣ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̉ ́
histamin va cac chât gây di ng khac, hiên t ng nay goi la s mât hat. Histamin va cac chât gây di ̣ ượ ̣ ứ ̀ ự ̣ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̣ ́ ̣ ̀ ́ ́
cac mach ứ ng khac đi đ n các mô gây ra cac triêu ch ng di ng nh gian mach, tăng tinh thâm ứ ́ ở ̣ ứ ư ế ́ ́ ̣ ̃ ̣ ́ ́ ̣
mau nho gây thoat dich vao cac mô, ng a, hăt h i, sô mui, chay n c măt, co thăt cac c tr n phê ́ ơ ứ ướ ́ ơ ơ ́ ́ ̉ ́ ̣ ̀ ́ ̉ ̃ ̉ ́ ́
́ quan gây kho th (hinh 22). Cac thuôc khang histamin (antihistamin) nh adrenalin lam giam cac ́ ở ư ̉ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̉
73
triêu ch ng di ng băng cach không chê cac thu thê cua tê bao đôi v i histamin. ́ ớ ̣ ứ ứ ̣ ̀ ́ ́ ́ ́ ̣ ̉ ̉ ́ ̀
Hình 22. Các t bào mast, kháng th IgE và đáp ng d ng. ế ị ứ ứ ể
khác, 2009) (Ngu n: N.A.Campbell và tác gi ồ ả
Ph n ng d ng c p tinh đôi khi đ a đên sôc phan vê ả ứ ị ứ ư ấ ̣, môt phan ng toan thân nguy câp co ̉ ứ ́ ́ ́ ́ ̉ ̣ ̀ ́
thê xay ra trong vong vai giây sau khi tiêp xuc v i di ng nguyên. Sôc phan vê xay ra khi di nguyên ́ ớ ̣ ứ ̉ ̉ ̀ ̀ ́ ́ ̉ ̣ ̉ ̣
gây gi i phóng đông loat histamin và chât gây di ng khac t ng bao, cac chât nay gây gian ả d ́ ừ ưỡ ̣ ứ ̀ ̣ ́ ̀ ́ ́ ̀ ̃
hâu hêt cac mach mau ngoai vi lam tut huyêt ap, lam giam hăn l ng mau cung mach t c th i ứ ờ ở ̉ ượ ̣ ̀ ́ ́ ̣ ́ ̣ ̀ ̣ ́ ́ ̀ ̉ ́
câp cho cac c quan quan trong nh nao va tim. T vong co thê xay ra trong vong vai phut. Trong ư ̃ ́ ơ ử ́ ̣ ̀ ́ ̉ ̉ ̀ ̀ ́
th c tê, bi ong đôt hoăc tiêm thuôc khang sinh penecillin co thê gây sôc phan vê i di ự ̣ ở nh ng ng ữ ườ ̣ ́ ̣ ́ ̣ ́ ́ ́ ̉ ́ ̉
i di ng v i hai san, lac...ho co thê t vong sau ứ ng qua m c đôi v i nh ng chât nay. Môt sô ng ữ ́ ứ ́ ớ ́ ườ ̣ ứ ớ ̉ ử ́ ̀ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ́
khi ăn môt l ̣ ượ ng nho cac di ng nguyên đo. ̣ ứ ̉ ́ ́
h) B nh suy gi m mi n d ch do HIV ả ệ ễ ị
HIV (human immunodeficiency virus) là retrovirus gây ra suy giam miên dich ng i, la ở ườ ̀ ̉ ̃ ̣
mâm bênh gây ra AIDS. ̀ ̣
Khi vao c thê, HIV nhiêm vao t bào T hô tr nh găn đăc hiêu v i cac phân t CD4. HIV ̀ ơ ̀ ế ̃ ợ ờ ớ ử ̉ ̃ ́ ̣ ̣ ́
cung gây nhiêm vao môt sô t bào co ít phân t CD4 nh đ i th c bào va t bào nao. ́ ế ử ư ạ ự ̀ ế ̃ ̃ ̀ ̣ ́ ̃
HIV nhiêm vào t bào không nh ng ch c n phân t CD4 mà còn c n phân t prôtêin khác ế ỉ ầ ữ ử ầ ử ̃
n a g i là đ ng th quan. Đ ng th quan trên t bào T hô tr là fusin (còn g i là CXCR4) và trên ữ ọ ụ ụ ồ ồ ế ̃ ợ ọ
đ i th c bào là CCR5. Fusin và CCR5 cũng là th quan ti p nh n chemokine. ạ ụ ự ế ậ
M t s ng i s lây nhiêm HIV-1 la do đ ng th quan ộ ố ườ i có kha năng b m sinh ch ng l ẩ ố ạ ự ụ ồ ̉ ̃ ̀
bi n đ i. ế ổ
Hình 23. Ti n tri n b nh i nhi m HIV không đ ế ệ ể ng ở ườ ễ ượ c đi u tr ề ị
khác, 2009) (Ngu n: N.A.Campbell và tác gi ồ ả
Quá trình xâm nhi m c a HIV di n ra nh sau: ủ ư ễ ễ
Trong tê bao, bô gien ARN cua HIV đ c phiên ma ng c thanh ADN va đ ượ ượ ̀ ượ c tich h p ợ ́ ̀ ̣ ̉ ̃ ̀ ́
74
vao hê gien cua tê bao chu. dang tich h p nay, bô gien virut co thê điêu khiên viêc san sinh cac ̉ Ở ợ ̀ ̣ ̉ ́ ̀ ̣ ́ ̀ ̣ ́ ̉ ̀ ̉ ̣ ̉ ́
HIV m i. Khi HIV xâm nhâp vao c thê, phan ng miên dich đăc hiêu tiêu diêt phân l n HIV, ̉ ứ ̀ ớ ớ ơ ̣ ̀ ̉ ̃ ̣ ̣ ̣ ̣
nh ng môt sô HIV vân tich h p đ c vao hê gien cua tê bao chu, tranh đ c s tiêu diêt. Do HIV ư ợ ượ ượ ự ̣ ́ ̃ ́ ̀ ̣ ̉ ́ ̀ ̉ ́ ̣
̉ đôt biên nhanh trong qua trinh nhân ban, t o ra cac protein khang nguyên thay đôi trên bê măt cua ạ ̣ ́ ́ ̀ ̉ ́ ́ ̉ ̀ ̣
các HIV đôt biên, nh đo chúng tranh đ ờ ượ ự ̉ c s nhân diên va tiêu huy cua tê bao T va khang thê. ̣ ́ ́ ́ ̣ ̣ ̀ ̉ ̉ ́ ̀ ̀ ́
́ Nh ng virut đôt biên sông sot se tăng sinh va lai tiêp tuc đôt biên. S sinh san cua virut gây chêt ữ ự ̣ ́ ́ ́ ̃ ̀ ̣ ́ ̣ ̣ ́ ̉ ̉
̉ cac tê bao T hô tr , dân đên suy y u dân đap ng miên dich tê bao va đáp ng miên dich dich thê. ̃ ợ ́ ứ ứ ế ́ ́ ̀ ̃ ́ ̀ ̃ ̣ ́ ̀ ̀ ̃ ̣ ̣
Kêt qua la suy yêu kha năng chông lai nhiêm trung va ung th ma binh th ng hê miên dich khoe ư ườ ́ ̉ ̀ ́ ̉ ́ ̣ ̃ ̀ ̀ ̀ ̀ ̣ ̃ ̣ ̉
manh co thê đanh bai. ̣ B t kỳ m t tác nhân gây b nh nào đ u có th d dàng xâm nhâp vào c ể ễ ệ ề ấ ộ ơ ̣ ́ ̉ ́ ̣
ệ th và gây b nh. Nh ng lo i b nh sinh ra do h th ng mi n d ch suy gi m nh v y g i là "b nh ệ ố ạ ệ ư ậ ữ ể ệ ễ ả ọ ị
ng hàn, herpes, tiêu ch y, viêm não, l c h i". Các b nh c h i có th là lao, th ơ ộ ơ ộ ệ ể ươ ả ỵ ấ amíp, n m
ệ ố Canđiđa, viêm ph i, ung th Kaposi...Do r t nhi u b nh có th cùng xu t hi n khi h th ng ư ề ệ ể ệ ấ ấ ổ
mi n d ch suy gi m nên ng i ta g i là "H i ch ng suy gi m mi n d ch m c ph i" viêt tăt la ễ ả ị ườ ứ ễ ả ắ ả ọ ộ ị ̀ ́ ́
AIDS..
3. Miên dich t nhiên c a đông vât không x ng sông ự ủ ươ ̃ ̣ ̣ ̣ ́
nhiên đ côn trùng. Côn trùng d a vào b x ng ngoài Mi n d ch t ễ ị ự ượ c nghiên c u nhi u ứ ề ở ộ ươ ự
(c u t o ph n l n t polysaccaride kitin) nh là hàng rào h u hi u đ u tiên b o v ch ng l ầ ớ ừ ấ ạ ư ữ ệ ệ ầ ả ố ạ i
ủ h u h t các m m b nh. Hàng rào kitin cũng có trong ru t côn trùng, giúp ngăn s xâm nhi m c a ầ ự ế ệ ễ ầ ộ
các m m b nh vào cùng th c ăn. Lysozym và môi tr ng tiêu hóa làm tăng ứ ệ ầ ườ ng pH th p trong đ ấ ườ
c ng kh năng b o v đ ng tiêu hóa. N u m m b nh nào l t qua hàng rào b o v đ u tiên ướ ệ ườ ả ả ế ệ ầ ọ ệ ầ ả
nêu trên s đ i m t v i hàng rào b o v bên trong. ặ ớ ẽ ố ệ ả
bào mi n d ch, còn g i là các huy t bào (hemocytes) Hàng rào b o v bên trong g m các t ệ ả ồ ế ễ ế ọ ị
l u hành trong d ch hemolymph. Hemolymph đ ư ị ượ ư c coi là máu c a côn trùng, là h n h p d ch l u ủ ỗ ợ ị
hành trong h m ch và n ệ ạ ướ ầ c mô. M t s huy t bào b o v c th b ng cách th c bào các m m ệ ơ ể ằ ộ ố ự ế ả
xâm nh p. M t s huy t bào khác gây ra s s n sinh các ch t hóa h c tiêu b nh và các ch t l ệ ấ ạ ộ ố ự ả ế ậ ấ ọ
di ệ t m m b nh. M t s huy t bào khác n a nh n di n vi khu n ho c n m (d a vào các phân t ậ ặ ấ ộ ố ữ ự ệ ế ệ ầ ẩ ử
t có l p v ngoài c a virut và n m) r i ti t ra các peptit kháng khu n. Các peptit này đ c bi ặ ệ ở ớ ồ ế ủ ấ ỏ ẩ
gây b t ho t m n b nh ho c tiêu di t m m b nh b ng cách phá v màng t bào c a chúng. Các ệ ấ ạ ầ ặ ệ ệ ầ ằ ỡ ế ủ
peptit kháng khu n là khác nhau đ i v i các m m b nh khác nhau. ố ớ ệ ẩ ầ
Chuyên đ 4:ề Mét sè vÊn ®Ò vÒ lÝ thuyÕt vµ bµi tËp Sinh häc c¬ thÓ thùc vËt
GS.TS.Vũ Văn Vụ Đ i h c Qu c gia Hà N i ộ ạ ọ ố N i dung ộ
Mét sè vÊn ®Ò lÝ thuyÕt
1. Sinh häc tÕ bµo
Qu¸ tr×nh thÈm thÊu cña tÕ bµo thùc vËt :
75
a. Kh¸i niÖm vÒ thÈm thÊu : KhuÕch t¸n cña níc qua mµng b. TÕ bµo thùc vËt lµ mét hÖ thÈm thÊu : HiÖn tîng co vµ ph¶n co nguyªn sinh c. ThÈm thÊu vËt lÝ vµ thÈm thÊu sinh häc. ThÈm thÊu ë tÕ bµo thùc vËt vµ ë tÕ bµo ®éng vËt . - H×nh minh ho¹
- KÕt luËn : VÊn ®Ò xuyªn suèt lµ t©t c¶ ®Òu chøng minh mèi liªn quan chÆt chÏ gi÷a cÊu tróc vµ chøc n¨ng . 2. Qu¸ tr×nh vËn chuyÓn níc, chÊt kho¸ng hoµ tan vµ chÊt h÷u c¬ trong c©y 2.1. Kho¶ng c¸ch vËn chuyÓn a. VËn chuyÓn theo kho¶ng c¸ch ng¾n : - VËn chuyÓn ë rÔ - VËn chuyÓn ë l¸ b. VËn chuyÓn theo kho¶ng c¸ch dµi : VËn chuyÓn ë th©n 2.2. Qu¸ tr×nh vËn chuyÓn níc vµ chÊt kho¸ng hoµ tan trong níc a. §Æc ®iÓm chung : - VËn chuyÓn theo chiÒu tõ rÔ lªn l¸ - VËn chuyÓn trong m¹ch gç (m¹ch xylem) - ChÊt vËn chuyÓn lµ níc vµ c¸c chÊt kho¸ng hoµ tan trong níc b. Qu¸ tr×nh vËn chuyÓn : - Qu¸ tr×nh vËn chuyÓn níc vµ c¸c chÊt kho¸ng hoµ tan trong níc ë rÔ: * §Æc ®iÓm : kho¶ng c¸ch ng¾n, vËn chuyÓn mét chiÒu tõ ®Êt vµo rÔ, ®éng lùc díi ( ®éng lùc ®Èy ) * C¬ chÕ : ThÕ níc cña l«ng hót lu«n thÊp h¬n thÕ níc cña ®Êt, c¬ chÕ dßng n- íc mét chiÒu, ¸p suÊt rÔ ( rØ nhùa vµ ø giät ) * Con ®êng vËn chuyÓn : + Con ®êng v« bµo ( Apoplast ) víi vßng ®ai Caspary ( kiÓm tra lîng níc vµ c¸c chÊt kho¸ng hoµ tan ) + Con ®êng tÕ bµo ( Symplast )
Qu¸ tr×nh vËn chuyÓn níc vµ c¸c chÊt kho¸ng ë th©n :
- • §Æc ®iÓm : kho¶ng c¸ch dµi, vËn chuyÓn mét chiÒu tõ rÔ lªn l¸,
®éng lùc trung gian ( t¹o dßng níc liªn tôc )
• C¬ chÕ : lùc liªn kÕt gi÷a c¸c ph©n tö níc + lùc b¸m gi÷a c¸c ph©n tö
níc víi thµnh m¹ch > träng lùc cét níc ( lùc tríng )
• Con ®êng : trong m¹ch gç ( m¹ch xylem )
- Qu¸ tr×nh vËn chuyÓn níc ë l¸ :
• §Æc ®iÓm : kho¶ng c¸ch ng¾n, mét chiÒu tõ l¸ ra kh«ng khÝ, ®éng
lùc trªn ( ®éng lùc hót - ®éng lùc chÝnh )
• C¬ chÕ : qu¸ tr×nh tho¸t h¬i níc qua khÝ khæng (cÊu tróc tÕ bµo khÝ
khæng, c¬ së vËt lÝ cña qu¸ tr×nh tho¸t h¬i níc)
•
76
Con ®êng tho¸t h¬i níc : qua bÒ mÆt l¸ (qua cutin) víi 2 ®Æc ®iÓm : vËn tèc nhá, kh«ng ®îc ®iÒu chØnh vµ qua khÝ khæng víi 2 ®Æc ®iÓm : vËn tèc lín, ®îc ®iÒu chØnh b»ng c¬ chÕ ®ãng më khÝ khæng. 2.3. Qu¸ tr×nh vËn chuyÓn c¸c chÊt h÷u c¬ * §Æc ®iÓm : vËn chuyÓn mét chiÒu tõ l¸ vµo th©n, xuèng rÔ, cñ, vµo qu¶ ( tõ nguån vµo søc chøa ), vËn chuyÓn trong m¹ch r©y ( m¹ch floem ), vËn chuyÓn c¸c chÊt h÷u c¬. * C¬ chÕ : khuÕch t¸n, vËn chuyÓn chñ ®éng * Con ®êng : m¹ch r©y vµ tÕ bµo (symplast) KÕt luËn : Mèi liªn quan rÊt chÆt chÏ gi÷a cÊu tróc víi chøc n¨ng. Sù thÝch øng k× diÖu gi÷a sinh vËt víi m«i trêng sèng. 3.Qu¸ tr×nh trao ®æi nit¬ ë thùc vËt
a.Qu¸ tr×nh cè ®Þnh nit¬ khÝ quyÓn : Qu¸ tr×nh khö : N2 ---> NH3 C¸c nhãm vi sinh vËt thùc hiÖn : Nhãm tù do ( Azotobacter, Clostridium, Nostoc, Anabaena, ... ) . Nhãm céng sinh ( Rhizobium- Vi khuÈn nèt sÇn c©y Bé §Ëu, Azolla - T¶o lam Anabaena azollae céng sinh víi c©y D¬ng xØ). §iÒu kiÖn : cã lùc khö m¹nh ( Fd H2, NADH, FADH2 ), cã n¨ng lîng ATP, cã enzym Nitrogenaza, yÕm khÝ. C¬ chÕ : khö
Fd khö -- Enzym Nitrogenaza --- N2 ---- NH3
N2 + 2H - 2NH + 2H ---- 2NH2 + 2H ---- 2NH3 b.Qu¸ tr×nh ®ång ho¸ nitrat- khö nitrat ( NO3- ----> NH4+ ) NO3- + NAD(P)H + H+ + 2e- ----> NO2- + NAD(P)+ + H2O NO2- + 6Fd khö + 8H+ + 6e- -----> NH4+ 6Fd oxi ho¸ + 2H2O NO3- ----------> NO2- -------------> NH4 + + Quang hîp ( pha s¸ng ) ---> Fd khö -----> Nitritreductaza -----> NO2- ---------> NH4 4.Ph¬ng tr×nh quang hîp Ph¬ng tr×nh chung : CO2 + H2O -----> {CH2O} + O2 CO2 + 2H2O ------> {CH2O} + O2 6CO2 + 12H2O ------> C6H12O6 + 6O2 + 6H2O Ph¬ng tr×nh cho tõng pha : Ph¬ng tr×nh pha s¸ng : 12H2O + 12NADP+ + 18ADP + 18Pv ---> 12NADPH2 + 18ATP + 6O2 Ph¬ng tr×nh pha tèi :
6CO2 + 12NADPH2 + 18ATP ------> C6H12O6 + 6H2O + 12NADP+ + 18ADP + 18Pv
Ph¬ng tr×nh chung : 6CO2 + 12H2O -------> C6H12O6 + 6H2O + 6O2
77
Y nghÜa cña c¸c ph¬ng tr×nh nµy: * Vai trß vµ s¶n phÈm cña tõng pha trong quang hîp: Pha s¸ng : pha oxi ho¸ H2O b»ng n¨ng lîng ¸nh s¸ng do s¾c tè quang hîp hÊp thô ®Ó h×nh thµnh 2 s¶n phÈm lµ ATP vµ NADPH. VÒ sè lîng 12NADPH vµ 18 ATP lµ xuÊt ph¸t tõ nhu cÇu ATP vµ NADPH cÇn thiÕt cho viÖc h×nh thµnh 1 ph©n tö Gluc«z¬ (tÝnh theo chu tr×nh Canvin). Pha tèi : pha khö CO2 b»ng 2 s¶n phÈm cña pha s¸ng (ATP, NADPH) ®Ó h×nh thµnh ®- êng Gluc«z¬ (C6H12O6). * ChØ râ 6H2O h×nh thµnh trong quang hîp lµ tõ pha tèi vµ ph¶n øng quang ph©n li H2O ph¶i viÕt lµ : 2H2O ------> 4H+ + 2e- + O2 5.VÒ h« hÊp ¸nh s¸ng a.Thùc vËt C3 : CO2 + RiDP (nÕu nång ®é CO2 cao ) ----> 2APG ----> quang hîp O2 + RiDP (nÕu nång ®é O2 cao ) -----> 1APG + 1AG (axit glicolic) --------> quang hîp + h« hÊp (h« hÊp s¸ng). b.Thùc vËt C4 vµ thùc vËt CAM: tr¸nh ®îc h« hÊp ¸nh s¸ng do thay ®æi kh«ng gian vµ thêi gian thùc hiÖn pha tèi (qu¸ tr×nh cè ®Þnh CO2). 6.VÒ sinh trëng s¬ cÊp vµ thø cÊp cña rÔ vµ th©n 6.1. Sinh trëng s¬ cÊp cña rÔ vµ th©n :
78
* §Æc ®iÓm : sinh trëng theo chiÒu cao * N¬i sinh trëng : m« ph©n sinh ë chãp th©n, rÔ (n¬i c¸c tÕ bµo cã kh¶ n¨ng ph©n chia m¹nh). 6.1.1. RÔ: RÔ c©y mét l¸ mÇm vµ hai l¸ mÇm cã cÊu t¹o s¬ cÊp gièng nhau g mồ vá + trô trung t©m. * Vá : tÇng l«ng hót - nhu m« vá - néi b× * Trô trung t©m : chu lu©n - m¹ch gç ( xylem ) - m¹ch r©y(floem)-nhu m« lâi 6.1.2. Th©n : Th©n c©y mét l¸ mÇm vµ hai l¸ mÇm cã cÊu t¹o s¬ cÊp kh¸c nhau : * C©y mét l¸ mÇm : kh«ng cã ranh giíi gi÷a vá vµ trô trung t©m . C¸c bã m¹ch gç vµ m¹ch r©y xÕp theo c¸c vßng ®ång t©m hay ph©n t¸n. * C©y hai l¸ mÇm : cã ranh giíi gi÷a vá vµ trô trung t©m. 6.2. Sinh trëng thø cÊp cña rÔ vµ th©n : * §Æc ®iÓm : sinh trëng theo chiÒu réng * N¬i sinh trëng : tÇng ph¸t sinh (tîng tÇng) 6.2.1. RÔ : * C©y mét l¸ mÇm : - CÊu t¹o thø cÊp ®îc duy tr× suèt ®êi - RÔ chïm , Ýt sinh trëng theo bÒ réng * C©y hai l¸ mÇm : - RÔ cäc, ph©n nh¸nh m¹nh - Sinh trëng rÊt m¹nh theo bÒ réng - Tîng tÇng n»m gi÷a c¸c bã m¹ch r©y vµ gç,h×nh thµnh tõ néi b×. Khi ho¹t ®éng nã ®Èy phÇn m¹ch gç s¬ cÊp vµo s©u trong trô trung t©m, cßn phÇn m¹ch r©y s¬ cÊp bÞ ®Èy ra phÝa ngoµi phÇn vá. 6.2.2. Th©n: * C©y mét l¸ mÇm : Sinh trëng rÊt kÐm vµ ngõng sím * C©y hai l¸ mÇm : C¶ c©y h¹t trÇn vµ h¹t kÝn , sù sinh trëng thø cÊp rÊt m¹nh vµ t¹o thµnh c¸c vßng n¨m theo mïa. 7. C¸c chÊt ®iÒu hoµ sinh trëng thùc vËt 7.1. Nhãm Auxin : * Tæng hîp ë ®Ønh sinh trëng, l¸ non, h¹t * VËn chuyÓn híng gèc trong tÕ bµo nhu m« theo träng lùc * T¸c dông sinh lÝ: sinh trëng tÕ bµo, tÝnh híng, u thÕ ®Ønh, ®Ëu hoa,qu¶,ra rÔ. 7.2. Nhãm Giberelin: * Tæng hîp ë l¸ non,®Ønh sinh trëng rÔ vµ th©n,ph«i h¹t * VËn chuyÓn kh«ng ®Þnh híng : cã thÓ theo trªn,díi,ph¶i,tr¸i * T¸c dông sinh lÝ : sinh trëng tÕ bµo lãng, kÝch thÝch ra hoa, kÝch thÝch n¶y mÇm cña h¹t. 7.3. Nhãm Cytokinin : * Tæng hîp ë rÔ * VËn chuyÓn tõ díi lªn theo m¹ch gç * T¸c dông sinh lÝ : ph©n chia vµ ph©n ho¸ tÕ bµo, lµm chËm sù ho¸ giµ, kÝch thÝch sinh trëng chåi bªn. 7.4. Etilen : * Tæng hîp ë ®èt th©n, qu¶ chÝn, m« giµ
* VËn chuyÓn : khuÕch t¸n * T¸c dông sinh lÝ : chÝn qu¶, rông l¸, ho¸ giµ. 7.5. Axit apxixic ( ABA ) : * Tæng hîp ë l¸ giµ, th©n, mò rÔ * VËn chuyÓn : theo m« m¹ch * T¸c dông sinh lÝ:chèng stress(®ãng khÝ khæng khi c©y thiÕu níc) , rông l¸, g©y ngñ nghØ cña chåi,h¹t. 8. C¸c lo¹i vËn ®éng (movements) cña thùc vËt 8.1. VËn ®éng theo ¸nh s¸ng (Phototropism ) 8.2. VËn ®éng theo träng lùc (Gravitropism) 8.3. VËn ®éng theo nguån ho¸ häc - dinh dìng (Chemotropism ) 8.4. VËn ®éng theo nguån níc (Hydrotropism) 8.5. VËn ®éng theo søc tr¬ng níc (Turgor movements) 8.6. VËn ®éng theo ®ång hå sinh häc (Biological clock movements) Lu ý : Ph©n biÖt sù kh¸c nhau gi÷a hai h×nh thøc híng ®éng vµ c¶m øng * Híng ®éng : - VËn ®éng vÒ mét phÝa do t¸c ®éng mét phÝa - VËn ®éng chËm v× phô thuéc vµo sù ph©n bè l¹i c¸c chÊt ®iÒu hoµ sinh trëng ë hai phÝa vµ liªn quan ®Õn sinh trëng cña tÕ bµo. * C¶m øng: - VËn ®éng kh«ng ph©n biÖt híng do t¸c ®éng nhiÒu phÝa cña m«i trêng - VËn ®éng nhanh v× vËn ®éng theo ®ång hå sinh häc vµ do thay ®æi søc tr ¬ng níc,do ho¹t ®éng cña b¬m ion. 9. C¬ chÕ tù vÖ cña thùc vËt L¸ c©y bÞ th¬ng ------> Hocmon ----- > Mµng sinh chÊt -----> Gen tæng hîp ------> ChÊt ®éc : C«n trïng kh«ng ¨n ®îc lÇn sau ------> ChÊt khÝ : B¸o hiÖu cho c¸c c©y kh¸c II. Mét sè bµi tËp hay II.1. Mét sè bµi tËp tù luËn h×nh thµnh trªn c¬ së vËn dông c¸c ý cña bµi tËp tr¾c nghiÖm : Bµi 1. Cho mét tÕ bµo thùc vËt ®· ph¸t triÓn ®Çy ®ñ vµo mét dung dÞch. H·y cho biÕt :
Khi nµo søc c¨ng tr¬ng níc T xuÊt hiÖn vµ t¨ng ? Khi nµo T cùc ®¹i vµ khi T cùc ®¹i th× b»ng bao nhiªu ? Khi nµo T gi¶m vµ khi nµo T gi¶m ®Õn O Trong c«ng thøc S = P - T , S lu«n < P hoÆc = P . Cã khi nµo S > P ? Gi¶i thÝch,
BiÓu diÔn mèi liªn quan gi÷a c¸c ®¹i lîng : S , P, T trªn ®å thÞ c¸c trêng hîp a,b,c,d
Mét c©y ®îc tíi níc vµ bãn ph©n b×nh thêng. H·y nªu nh÷ng trêng hîp T cã thÓ t¨ng ? a. b. c. d. nÕu cã. e. trªn. f.
Bµi tËp tù luËn nµy ®· dùa vµo hai câu tr¾c nghiÖm sau:
79
câu 1: HiÖn tîng co nguyªn sinh míi chím b¾t ®Çu lµ thêi ®iÓm ë ®ã: a. søc c¨ng tr¬ng níc T = 0 b. chÊt nguyªn sinh hoµn toµn t¸ch khái thµnh tÕ bµo c. thÓ tÝch tÕ bµo cùc ®¹i d. thµnh tÕ bµo kh«ng thÓ lín h¬n ®îc n÷a
e. kh«ng cã sù trao ®æi níc gi÷a tÕ bµo vµ dung dÞch câu 2: Trong ®iÒu kiÖn nµo sau ®©y, søc c¨ng tr¬ng níc T t¨ng :
a. b. c. d. e. ®a c©y vµo trong tèi ®a c©y ra ngoµi s¸ng tíi níc cho c©y tíi níc mÆn cho c©y bãn ph©n cho c©y
Bµi 2. Dung dÞch phenol cã mµu ®á khi trong m«i trêng kh«ng cã CO2 vµ cã mµu vµng khi trong m«i trêng cã CO2. H·y bè trÝ thÝ nghiÖm ®Ó chøng minh ®iÒu trªn, khi cã: Mét cèc miÖng réng chøa dung dÞch phenol; Mét chËu c©y nhá; Mét chu«ng thuû tinh kÝn; §Ó thÝ nghiÖm cho kÕt qu¶ tèt nªn sö dông c©y trong chËu lµ c©y thuéc nhãm thùc vËt nµo? Cã nªn sö dông thùc vËt CAM ®Ó lµm thÝ nghiÖm nµy kh«ng? V× sao ? Bµi tËp nµy dùa vµo bµi tr¾c nghiÖm sau: Phenol ®á cã mµu ®á khi trong m«i trêng kh«ng cã CO2 vµ cã mµu vµng khi trong m«i trêng cã CO2. Mét chËu c©y nhá ®Æt cïng víi mét cèc phenol ®á trong tèi. §iÒu g× sÏ x¶y ra?
a. b. c. d. e. phenol tõ mµu vµng chuyÓn sang mµu ®á do quang hîp x¶y ra phenol tõ mµu ®á chuyÓn sang mµu vµng do quang hîp x¶y ra phenol tõ mµu vµng chuyÓn sang mµu ®á do h« hÊp x¶y ra phenol tõ mµu ®á chuyÓn sang mµu vµng do h« hÊp x¶y ra kh«ng cã trêng hîp nµo ®óng
Bµi 3. Trong qu¸ tr×nh cè ®Þnh nit¬ khÝ quyÓn: V× sao cã hai nhãm vi sinh vËt cè ®Þnh nit¬: nhãm tù do vµ nhãm céng sinh? Khi chu tr×nh Crep ngõng ho¹t ®éng th× c©y bÞ ngé ®éc bëi NH3. §iÒu ®ã cã ®óng kh«ng ? Gi¶i thÝch ? Trong thùc tiÔn s¶n xuÊt n«ng nghiÖp, dùa trªn sù hiÓu biÕt vÒ mèi quan hÖ gi÷a h« hÊp vµ dinh dìng kho¸ng,ngêi ta ®· sö dông c¸c biÖn ph¸p kÜ thuËt g× trong trång trät? Bµi tËp nµy dôa vµo bµi tr¾c nghiÖm sau : Vi khuÈn nèt sÇn c©y hä ®Ëu lÊy g× ë c©y chñ:
a. b. c. d. e. Nitrat Níc ChÊt kho¸ng vi lîng §êng Kh«ng lÊy g× c¶
Bµi 4. Cho mét sè èng nghiÖm, mét lä gluc«z¬, mét lä axit pyruvic, mét lä dÞch nghiÒn tÕ bµo, mét lä dÞch nghiÒn tÕ bµo kh«ng cã c¸c bµo quan, mét lä ti thÓ. H·y cho biÕt:
a. b. c. Cã thÓ bè trÝ ®îc bao nhiªu thÝ nghiÖm vÒ h« hÊp tÕ bµo ? Cã mÊy thÝ nghiÖm cã CO2 bay ra ? Gi¶i thÝch c¸c thÝ nghiÖm
Bµi nµy dùa vµo bµi tr¾c nghiÖm: Cã 6 èng nghiÖm ñ trong tñ Êm:
1. 2. 3. 4. 5. 6. èng 1 chøa G + DNTB èng 2 chøa G + DNTB kh«ng cã c¸c bµo quan èng 3 chøa G + ti thÓ èng 4 chøa AP + DNTB èng 5 chøa AP + DNTB kh«ng cã c¸c bµo quan èng 6 chøa AP + ti thÓ
80
H·y cho biÕt sè èng nghiÖm cã CO2 bay ra:
1 2 3 4 5 a. b. c. d. e.
Bµi 5. Cho mét sè lä chøa ®Çy níc vµ cã nót kÝn, mét thùc vËt vµ mét ®éng vËt thuû sinh . H·y bè trÝ c¸c thÝ nghiÖm ®Ó cã ®îc:
a. b. c. d. e.
lä sinh nhiÒu O2 nhÊt lä sinh nhiÒu CO2 nhÊt lä sinh vËt cã thêi gian sèng ng¾n nhÊt lä sinh vËt cã thêi gian sèng dµi nhÊt lä sinh vËt cã thêi gian sèng nh nhau Bµi nµy dùa trªn bµi tr¾c nghiÖm : Cã c¸c lä sau : ¸nh s¸ng tèi lä 1 : rong + èc sªn lä 2 : rong + èc sªn lä 3 : rong lä 4 : rong lä 5 : èc sªn lä 6 : èc sªn H·y t×m lä sinh nhiÒu CO2 nhÊt:
lä 1 lä 2 lä 3 lä 1 vµ 2 lä 5 vµ 6
a. b. c. d. e. II.2. Mét sè bµi tr¾c nghiÖm hay: A. Nguyªn t¾c h×nh thµnh mét ®Ò tr¾c nghiÖm: Ph¶i cã c©u dÉn ng¾n, gän, dÔ hiÓu - Ph¶i cã tõ 3 ®Õn 5 ®¸p ¸n ®Ó lùa chän - Trong ®¸p ¸n ph¶i cã Ýt nhÊt mét ®¸p ¸n ®óng - C¸c ®¸p ¸n cßn l¹i ph¶i lµ ®¸p ¸n g©y nhiÔu hoÆc ®¸p ¸n kh«ng ®óng - C¸c ®Ò ph¶i ®îc kiÓm tra thö vµ ®¸nh gi¸ møc ®é khã, dÔ - Mét sè vÝ dô vÒ c¸c bµi tr¾c nghiÖm hay: B.
Bµi 1. Dung dÞch trong m¹ch r©y (floem) gåm 10 - 20% chÊt hoµ tan. §ã lµ chÊt nµo trong c¸c chÊt sau ®©y? tinh bét protein ATP K+ Sacar«z¬ a. b. c. d. e.
Bµi 2. §iÒu nµo díi ®©y kh«ng thÓ nãi ®îc vÒ PS I : nã ho¹t ®éng m¹nh khi tÕ bµo cÇn nhiÒu ATP nã ho¹t ®éng m¹nh h¬n khi tÕ bµo thiÕu NADP+ chÊt nhËn e- ®Çu tiªn lµ Feredoxin chÊt nhËn e- cuèi cïng tríc khi vÒ trung t©m lµ Plastocianin Cytocrom f liªn kÕt gi÷a Feredoxin vµ Plastoquinon a. b. c. d. e.
81
Bµi 3. C¬ chÊt cña RuBiSCO lµ :
PEP RiDP AOA APG CO2 ALPG O2 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7.
Chän tæ hîp ®óng :
1,3,5 1,5 2,5 1,3,6 2,5,7 a. b. c. d. e.
Bµi 4. Mµu s¾c cña chÊt nµo díi ®©y kh«ng liªn quan trùc tiÕp víi chøc n¨ng cña nã:
chlorophyll phytocrom cytocrom hemoglobin kh«ng cã chÊt nµo a. b. c. d. e.
Bµi 5. Chän ý kh«ng ®óng vÒ Auxin :
a. b. c. d. e. kÝch thÝch ra rÔ cµnh gi©m,cµnh chiÕt øc chÕ sinh trëng chåi bªn t¸c dông kÝch thÝch hay øc chÕ phô thuéc vµo nång ®é vËn chuyÓn híng gèc theo sù chªnh lÖch nång ®é khi ngÊt nhän c©y sÏ lµm mÊt vai trß u thÕ ®Ønh cña Auxin
82
III. 100 c©u hái tr¾c nghiÖm H·y chän ®¸p ¸n ®óng trong c¸c ®¸p ¸n sau : 1. Trong ®iÒu kiÖn nµo sau ®©y søc c¨ng tr¬ng níc ( T ) t¨ng? a.§a c©y vµo trong tèi b. §a c©y ra ngoµi s¸ng c.Tíi níc cho c©y d. Tíi níc mÆn cho c©y e. Bãn ph©n cho c©y 2. N¬i cuèi cïng níc vµ c¸c chÊt kho¸ng hoµ tan ph¶i ®i qua tríc khi vµo hÖ thèng m¹ch dÉn : a.KhÝ khæng b. TÕ bµo néi b× c. TÕ bµo l«ng hót d.TÕ bµo biÓu b× e. TÕ bµo nhu m« vá 3. NÕu c©y kh«ng cã vßng ®ai Caspary th× c©y ®ã : Kh«ng cã kh¶ n¨ng cè ®Þnh nit¬ Kh«ng cã kh¶ n¨ng vËn chuyÓn níc hoÆc c¸c chÊt kho¸ng lªn l¸ Cã kh¶ n¨ng t¹o ¸p suÊt cao ë rÔ so víi c¸c c©y kh¸c Kh«ng cã kh¶ n¨ng kiÓm tra lîng níc vµ c¸c chÊt kho¸ng hÊp thô Kh«ng bÞ mÊt níc do tho¸t h¬i níc 4. I. Nã cÇn thiÕt cho viÖc ho¹t ho¸ mét sè enzym oxiho¸ khö II.NÕu thiÕu nã m« c©y sÏ mÒm vµ kÐm søc chèng chÞu III.Nã cÇn cho PS II liªn quan ®Õn qu¸ tr×nh quang ph©n li níc Chän tæ hîp ®óng trong c¸c tæ hîp sau : a.N , Ca , Mg b. S , Mn , Mg c. Mn , N , P d. Mn , Cl , Ca e. Cl , K , P 5. C¸c nguyªn tè vi lîng cÇn cho c©y víi mét lîng rÊt nhá v× :
a. b. c. d. e. PhÇn lín chóng ®· cã trong c©y Chøc n¨ng chÝnh cña chóng lµ ho¹t ho¸ enzym PhÇn lín chóng ®îc cung cÊp tõ h¹t Chóng cã vai trß trong c¸c ho¹t ®éng sèng cña c¬ thÓ Chóng chØ cÇn trong mét sè pha sinh trëng nhÊt ®Þnh
6. Dung dÞch trong m¹ch r©y ( floem ) gåm 10 - 20% chÊt hoµ tan . §ã lµ chÊt nµo trong c¸c chÊt sau ®©y? a.Tinh bét b. Protein c. ATP d. K+ e. Sacar«z¬ 7. §iÒu nµo díi ®©y kh«ng thÓ nãi ®îc vÒ PS I :
a. b. c. d. e. Nã ho¹t ®éng m¹nh h¬n khi tÕ bµo cÇn nhiÒu ATP h¬n NADPH Nã ho¹t ®éng tèt h¬n khi tÕ bµo thiÕu NADP+ §iÖn tö ®îc tiÕp nhËn ®Çu tiªn bëi Feredoxin Plastoxianin lµ chÊt nhËn ®iÖn tö sau cïng tríc khi vÒ trung t©m Cytocrom f liªn kÕt gi÷a Feredoxin vµ Plastoquinon
8. I. Sinh vËt tù dìng còng lµ sinh vËt quang dìng
II.ChØ kho¶ng 1% tæng sè ¸nh s¸ng chiÕu xuèng mÆt ®Êt ®îc sö dông cho quang hîp III.ChÊt lîng vµ cêng ®é ¸nh s¸ng thay ®æi theo chiÒu th¼ng ®øng cña t¸n c©y rõng IV.ChÊt lîng vµ c¬ng ®é ¸nh s¸ng thay ®æi theo chiÒu th¼ng ®øng cña cét níc Tæ hîp nµo díi ®©y lµ ®óng? a.I , III , IV b. II , III , IV c. III , IV d. I , II , IV e. I , II , III , IV
9. C©u nµo sau ®©y kh«ng ®óng víi Clorophin :
a. b. c. d. HÊp thô ¸nh s¸ng ë phÇn ®Çu vµ phÇn cuèi cña ¸nh s¸ng nh×n thÊy Cã thÓ nhËn n¨ng lîng tõ s¾c tè kh¸c nh Carotenoit Khi bÞ kÝch thÝch cã thÓ khö c¸c chÊt kh¸c hoÆc ph¸t huúnh quang Khi bÞ kÝch thÝch lµ t¸c nh©n oxi ho¸ e. Trong ph©n tö cã chøa Mg
10. Mét c©y C3 vµ mét c©y C4 ®îc ®Æt trong cïng mét chu«ng thuû tinh kÝn díi ¸nh s¸ng . Nång ®é CO2 thay ®æi thÕ nµo trong chu«ng? a.Kh«ng thay ®æi b. Gi¶m ®Õn ®iÓm bï cña c©y C3 c.Gi¶m ®Õn ®iÓm bï cña c©y C4 d. T¨ng e. Gi¶m ®Õn díi ®iÓm bï cña c©y C4
11. NADPH cã vai trß g× trong quang hîp : a. b. c. d. e. Cïng víi Clorophin hÊp thô n¨ng lîng ¸nh s¸ng NhËn ®iÖn tö ®Çu tiªn cña pha s¸ng Thµnh viªn trong chuçi chuyÒn ®iÖn tö ®Ó h×nh thµnh ATP Cïng víi PS II thùc hiÖn qu¸ tr×nh quang ph©n li H2O Mang ®iÖn tö ®Õn pha tèi
12. Thùc vËt chÞu h¹n mÊt mét lîng níc tèi thiÓu v×: a. Sö dông con ®êng quang hîp C3 b. Gi¶m ®é dµy cña líp cutin l¸ c. Vßng ®ai Caspary ph¸t triÓn gi÷a l¸ vµ cµnh d. Cã khoang chøa níc lín trong l¸ e. Sö dông con ®êng quang hîp CAM 13. Trong quang hîp cña thùc vËt C4:
83
APG lµ s¶n phÈm cè ®Þnh CO2 ®Çu tiªn RuBisCO xóc t¸c cho qu¸ tr×nh cè ®Þnh CO2 a. b.
Axit 4C ®îc h×nh thµnh bëi PEP-cacboxilaza ë tÕ bµo bao bã m¹ch Quang hîp x¶y ra trong ®iÒu kiÖn nång ®é CO2 thÊp h¬n so víi thùc vËt C3 CO2 ®îc t¸ch tõ RiDP chuyÓn ®Õn ph¶n øng víi PEP c. d. e.
14. §iÒu nµo díi ®©y ph©n biÖt chÝnh x¸c nhÊt gi÷a PS I víi PS II :
a. b. c. d. e. ChØ cã PS II míi tæng hîp ATP Khi thªm ATP th× PS I còng cã thÓ tæng hîp NADPH vµ gi¶i phãng O2 ChØ cã PS I míi sö dông ¸nh s¸ng ë bíc sãng 700 nm Qu¸ tr×nh ho¸ thÈm g¾n chÆt víi PS II ChØ cã PS I míi cã thÓ thùc hiÖn khi v¾ng mÆt PS II
15. Mµu s¾c cña chÊt nµo díi ®©y kh«ng liªn quan trùc tiÕp ®Õn chøc n¨ng cña nã : a. Clorophin b. Phytocrom c. Cytocrom d. Hång cÇu. e. Kh«ng cã chÊt nµo trong c¸c chÊt trªn 16. Minh ho¹ nµo sau ®©y lµ ®óng víi con ®êng ®êng ph©n :
a. B¾t ®Çu oxi ho¸ Gluc«z¬ b. H×nh thµnh mét Ýt ATP c. H×nh thµnh NADH d. Ph©n chia Gluc«z¬ thµnh 2 axit Pyruvic e. TÊt c¶ nh÷ng ®iÒu trªn
17. Trong chu tr×nh Crep , 1 ph©n tö Gluc«z¬ cã thÓ t¹o ra : a. 2 ATP , 6 NADH , 2 FADH2 b. 38 ATP c. 4 ATP , 8 NADH d. 2 ATP , 6 NADH e. 1 ATP , 3 NADH , 1 FADH2 18. C©n b»ng hocmon nµo sau ®©y quyÕt ®Þnh u thÕ ngän : a. Cytokinin / GA b. AIA / ABA c. AIA / Cytokinin d. AIA / GA e. GA / Etilen 19.Khi h×nh thµnh tÇng rêi th× qu¸ tr×nh vËn chuyÓn c¸c chÊt h÷u c¬ ra khái l¸ bÞ gi¸n ®o¹n vµ ®êng tÝch luü trong l¸ ®· dÉn ®Õn sù tæng hîp : a. Carotenoit b. Xanthophin c. Antoxianin d. Melanin e. Phycoerithrin 20. Khi ta gäi mét c©y lµ c©y ngµy ng¾n th× cã nghÜa lµ: a. Nã ra hoa vµo mïa ®«ng b. Nã ra hoa khi ngµy ng¾n h¬n 12 giê c. Nã ra hoa khi trång ë vïng xÝch ®¹o d. Nã ra hoa khi ®ªm dµi h¬n ®é dµi ®ªm tíi h¹n e. C¸c ý trªn ®Òu ®óng 21.C¸c ph©n tö photpholipit trong mµng sinh chÊt ®îc s¾p xÕp víi ...................... quay ra ngoµi vµ .....................quay vµo trong : a.®Çu kÞ níc ..............®u«i thÝch níc b. ®Çu thÝch níc.............®u«i kÞ níc c.®Çu kh«ng ph©n cùc .............®u«i ph©n cùc d. ®u«i thÝch níc...............®Çu kÞ níc e. ®u«i kÞ níc ..............®Çu thÝch níc. 22.Trong qu¸ tr×nh thÈm thÊu, níc lu«n lu«n chuyÓn tõ dung dÞch..................®Õn dung dÞch cã nång ®é.................:
84
a. ®¼ng tr¬ng..................lín h¬n b. nhîc tr¬ng.................lín h¬n c. nhîc tr¬ng.................nhá h¬n d.u tr¬ng......................lín h¬n
e. u tr¬ng.......................nhá h¬n
23. Nång ®é ion Canxi trong tÕ bµo lµ 0,3% , nång ®é ion Canxi trong m«i trêng ngoµi lµ 0,1% . TÕ bµo sÏ nhËn ion Canxi theo c¸ch nµo: a. HÊp thô bÞ ®éng b. KhuÕch t¸n c. HÊp thô tÝch cùc d.ThÈm thÊu e. TÊt c¶ c¸c c¸ch trªn 24. Sù vËn chuyÓn c¸c chÊt tõ nång ®é cao ®Õn nång ®é thÊp gäi lµ : a. khuÕch t¸n b. nhËp bµo c. thùc bµo d. vËn chuyÓn tÝch cùc e. thÈm thÊu 25. Ma axit h×nh thµnh tõ c¸c chÊt nµo sau ®©y víi níc trong khÝ quyÓn : a. SO2 vµ NO2 b. NH3 c. CO2 d. Ozon e. TÊt c¶ c¸c chÊt trªn 26. B¬m proton : a. lµ qu¸ tr×nh bÞ ®éng b. lµ qu¸ tr×nh sö dông n¨ng lîng do sù chªnh lÖch nång ®é proton ®Ó ph©n gi¶i ATP c. lµ sù ph©n gi¶i n¨ng lîng nhiÖt ®éng häc d.lµ ho¹t ®éng thÈm thÊu e. lµ qu¸ tr×nh sö dông n¨ng lîng tÝch tr÷ trong ATP ®Ó gi¶i quyÕt sù chªnh lÖch nång ®é proton. 27. KhÝ khæng më ban ngµy lµ do : a. ¸nh s¸ng mÆt trêi liªn quan ®Õn qu¸ tr×nh kÐo K+ ra khái tÕ bµo b¶o vÖ b. nhiÖt ®é ban ngµy t¨ng c. t¨ng nång ®é CO2 d.¸nh s¸ng mÆt trêi liªn quan ®Õn qu¸ tr×nh hÊp thô K+ vµo tÕ bµo b¶o vÖ e.ban ngµy viÖc h×nh thµnh axit ABA m¹nh h¬n 28. Dung dÞch trong m¹ch r©y chñ yÕu lµ : a. hocmon sinh trëng b. amino axit c. níc d. chÊt kho¸ng e.®êng
29. Trong c©y t¸o ,®êng ®îc chuyÓn tõ...................®Õn ................:
a. b. c. d. e. qu¶ t¸o non...............l¸ cµnh ..............l¸ vïng sinh trëng cña rÔ...............chãp rÔ l¸................qu¶ t¸o non chåi ®Ønh.............cµnh
30. §iÒu nµo sau ®©y ph©n biÖt gi÷a sù vËn chuyÓn trong m¹ch gç vµ m¹ch r©y
vËn chuyÓn trong m¹ch gç lµ chñ ®éng,cßn trong m¹ch r©y th× kh«ng qu¸ tr×nh tho¸t h¬i níc cã trong m¹ch r©y,cßn trong m¹ch gç th× kh«ng m¹ch r©y chøa níc vµ c¸c chÊt kho¸ng,m¹ch gç chøa chÊt h÷u c¬ m¹ch gç chuyÓn vËn theo híng tõ díi lªn trªn,m¹ch r©y th× ngîc l¹i m¹ch gç chuyÓn ®êng tõ nguån ®Õn søc chøa,m¹ch r©y th× kh«ng.
mÊt níc vµ vì mÊt níc vµ phång lªn nhËn níc vµ phång lªn mÊt níc vµ co nguyªn sinh nhËn níc vµ co nguyªn sinh
a. b. c. d. e. 31. TÕ bµo ®Æt trong m«i trêng cã thÕ níc thÊp h¬n sÏ : a. b. c. d. e. 32. Mét ph©n tö níc cã thÓ liªn kÕt víi ............ph©n tö níc kh¸c b»ng liªn kÕt ...................:
85
a.2 ........ hidro b. 4...........hidro c. 3...........ion
d.4............ho¸ trÞ e. 2...........ho¸ trÞ 33. Nguyªn tè nµo sau ®©y lµ nguyªn tè ®a lîng :
a. H b. Ca c. N d. P e. tÊt c¶ c¸c nguyªn tè trªn
biÕn ®æi d¹ng nit¬rat thµnh d¹ng nit¬ ph©n tö biÕn ®æi d¹ng nit¬rit thµnh d¹ng nitrat biÕn ®æi N2 thµnh nit¬ am«n biÕn ®æi nit¬ am«n thµnh nitrat sö dông nit¬rat ®Ó t¹o axit amin
34. Vi khuÈn cè ®Þnh Nit¬ trong ®Êt : a. b. c. d. e. 35. Dùa vµo mµu s¾c cña t¶o h·y cho biÕt t¶o nµo cã thÓ sèng ë mùc n íc s©u nhÊt a.t¶o ®á b. t¶o lôc c. t¶o n©u d. t¶o vµng e. kh«ng cã t¶o nµo trong c¸c t¶o trªn 36.Nh÷ng c©y mäc díi t¸n l¸ kh¸c víi nh÷ng c©y cïng loµi mäc ë n¬i quang ®·ng :
a. cã c¸c ®èt dµi h¬n b. cã c¸c ®èt ng¾n h¬n c. cã th©n to h¬n; d.lîng antoxianin nhiÒu h¬n e. lîng chlorophyll a nhiÒu h¬n
37.Trong qu¸ tr×nh h« hÊp nÕu hÖ sè h« hÊp > 1 hoÆc < 1 th× b¶n thÓ h« hÊp kh«ng ph¶i lµ : a. cacbohidrat b. lipit c. protein d. axit nucleic e.kh«ng x¸c ®Þnh ®îc b¶n thÓ 38.Mét qu¸ tr×nh sinh lÝ x¶y ra trong c©y sau khi ®îc chiÕu s¸ng b»ng phæ ¸nh s¸ng ®Çy ®ñ hoÆc b»ng ¸nh s¸ng ®á . ChÊt nµo sau ®©y liªn quan ®Õn qu¸ tr×nh sinh lÝ ®ã : a.chlorophyll b. flav«noit c. antoxianin d. phytocrom e. carotenoit 39.§iÒu kh¼ng ®Þnh nµo sau ®©y lµ kh«ng chÝnh x¸c : a.sù photphorin ho¸ ADP x¶y ra trong mµng tilacoit b.ATP ®îc h×nh thµnh khi proton ®îc b¬m qua ATP-syntheza c.ATP ®îc tiªu thô trong pha tèi cña quang hîp d.ATP vµ NADPH t×m thÊy trong PS II e.ATP t×m thÊy trong PS I 40.Hai c©y A vµ B trång trªn cïng mét diÖn tÝch , nhËn thÊy c©y A ¶nh hëng xÊu ®Õn c©y B . CÇn bè trÝ thÝ nghiÖm thÕ nµo ®Ó chøng minh ®îc ®iÒu ®ã : a.trång c©y A vµ c©y B riªng b. trång c©y A vµ c©y B chung c.trång c©y A, c©y B chung vµ trång c©y A, c©y B riªng d.trång c©y A, c©y B chung vµ trång c©y B riªng
e. trång c©y A, c©y B chung vµ trång c©y A riªng
41. ChÊt g× t×m thÊy trong kho¶ng trèng gi÷a thµnh tÕ bµo vµ chÊt nguyªn sinh khi tÕ bµo co nguyªn sinh hoµn toµn : a. kh«ng khÝ b. ch©n kh«ng c.níc d. dung dÞch u tr¬ng e. dÞch tÕ bµo 42.§iÒu nµo díi ®©y vÉn tån t¹i trong ti thÓ khi cã sù øc chÕ qu¸ tr×nh vËn chuyÓn H + qua ATP-syntheza :
a.tæng hîp ATP b. chu tr×nh CrÐp c. photphorin ho¸ oxi ho¸ d.kh¶ n¨ng chuyÓn ®éng cña proton e. h×nh thµnh NADH
43.Gi÷ ti thÓ ë 37oC trong ®Öm ®¼ng tr¬ng vµ sau ®ã cho Cyanit vµo . §iÒu g× sÏ x¶y ra :
86
a.mµng bÞ ph¸ huû b. mµng r¾n ch¾c l¹i c. øc chÕ e- chuyÓn ®Õn O2 d.®îc hÊp thô vµ bÞ oxi ho¸ e. kh«ng x¶y ra g× c¶
44.Cho mét sè èng nghiÖm, mét lä gluc«z¬, mét lä axit pyruvic, mét lä chøa dÞch nghiÒn tÕ bµo, mét lä chøa dÞch nghiÒn tÕ bµo kh«ng cã c¸c bµo quan, mét lä chøa ti thÓ.
44.1. Cã thÓ bè trÝ ®îc bao nhiªu thÝ nghiÖm vÒ h« hÊp tÕ bµo : a. 5 thÝ nghiÖm b. 2 --- c. 3 --- d. 4 --- e. 6 --- 44.2. Sè èng nghiÖm cã CO2 bay ra : a. 1 èng nghiÖm b. 2 --- c. 3 --- d. 4 --- e. 5 --- 45. Pyruvat lµ s¶n phÈm cuèi cïng cña qu¸ tr×nh ®êng ph©n . §iÒu kh¼ng ®Þnh nµo díi ®©y lµ ®óng : a. cã nhiÒu n¨ng lîng trong 6 ph©n tö CO2 h¬n lµ trong 2 ph©n tö pyruvat b. hai ph©n tö pyruvat chøa Ýt n¨ng lîng h¬n lµ mét ph©n tö gluc«z¬ c. pyruvat dÔ ë tr¹ng th¸i oxi ho¸ h¬n lµ CO2 d. n¨ng lîng trong 6 ph©n tö CO2 nhiÒu h¬n trong mét ph©n tö gluc«z¬ e. tÊt c¶ c¸c ®iÒu trªn 46. Trong h« hÊp hiÕu khÝ , e- vËn chuyÓn xu«i dßng tõ : a. b¶n thÓ ---> chu tr×nh CrÐp ----> ATP ---> NAD+ b. b¶n thÓ ---> NADH ---> chuçi truyÒn e- ---> O2 c. b¶n thÓ ---> ATP ---> O2 d. b¶n thÓ ---> ®êng ph©n ---> chu tr×nh CrÐp ---> NADH ---> ATP e. b¶n thÓ ---> NAD+ ---> ATP ---> O2 47. H« hÊp ¸nh s¸ng : a. chØ x¶y ra ë thùc vËt C4 b. bao gåm c¸c ph¶n øng x¶y ra ë vi thÓ c. lµm t¨ng s¶n phÈm quang hîp
d. sö dông enzym PEP-cacboxilaza
87
e. phụ thuộc vào anh sang và CO2 48. Con ®êng trao ®æi chÊt nµo chung cho qu¸ tr×nh lªn men vµ h« hÊp hiÕu khÝ : a. chu tr×nh CrÐp b. chuçi truyÒn ®iÖn tö c. ®êng ph©n d. tæng hîp Axetyl-CoA tõ pyruvat e. khö pyruvat thµnh lactat 49. VÒ mèi liªn quan gi÷a h« hÊp vµ dinh dìng nit¬, t×m ý ®óng trong c¸c ý sau : a. h« hÊp t¨ng th× NH3 còng t¨ng b. h« hÊp gi¶m th× NH3 còng gi¶m c. viÖc t¨ng hay gi¶m cña hai chÊt trªn kh«ng liªn quan víi nhau d. h« hÊp t¨ng th× NH3 gi¶m vµ ngîc l¹i e. h« hÊp t¨ng th× NH3 gi¶m nhng ngîc l¹i th× kh«ng ®óng 50. APG cã trong thÓ nÒn cña lôc l¹p. §iÒu nµo díi ®©y lµ ®óng khi nãi vÒ nã : a. nã ®îc t¹o ra trong con ®êng ®êng ph©n b. nã ®îc t¹o ra tõ pyruvat tríc khi vµo ti thÓ c. nã lµ mét axit amin ®Ó tæng hîp protein d. nã lµ s¶n phÈm cña pha s¸ng trong quang hîp e. nã lµ hîp chÊt h÷u c¬ duy nhÊt trong quang hîp 51. Ph©n tö nµo díi ®©y, nÕu cã, kh«ng ph¶i lµ chÊt tham gia ph¶n øng hoÆc s¶n phÈm cña ph¶n øng ®Çu tiªn cña con ®êng ®êng ph©n :
a. ATP b. gluc«z¬ c. gluc«z«-6-P d. ADP e. kh«ng cã chÊt nµo 52. Nhá H 2O2 (hidroperoxit) trªn l¸t c¾t cña cñ khoai t©y sèng vµ cñ khoai t©y ®· luéc chÝn. Bät khÝ O2 sÏ bay lªn tõ l¸t khoai t©y nµo ? a. tõ l¸t sèng v× enzym ph©n gi¶i H2O2 kh«ng bÞ ph©n huû b. tõ l¸t chÝn v× H2O2 chØ t¸c dông lªn ®êng ®a ®· ®îc ph©n gi¶i thµnh ®êng ®¬n c. tõ l¸t sèng v× H2O2 ph©n huû c¸c enzym trong cñ khoai t©y d. tõ l¸t chÝn v× c¸c enzym lµm mÊt ho¹t tÝnh cña H2O2 ®· bÞ ph©n huû e. tõ l¸t chÝn v× c¸c enzym ph©n gi¶i H2O2 ®· bÞ ph©n huû. 53. Trong mét thÝ nghiÖm vÒ h« hÊp tÕ bµo, nÕu b¶n thÓ h« hÊp lµ ® êng cã chøa O2 phãng x¹, th× sau mét thêi gian h« hÊp, O2 phãng x¹ sÏ t×m thÊy ë hîp chÊt nµo sau ®©y : a. CO2 b. NADH c. H2O d. ATP e. O2 gi¶i phãng 54. ChÊt nµo sau ®©y kh«ng ph¶i lµ chÊt kÝch thÝch sinh trëng : a. GA3 b. ABA c. 2,4 D d. kinetin e. NAA 55. ChÊt nµo sau ®©y kh«ng ph¶i lµ chÊt øc chÕ sinh trëng : a. ABA b. Etilen c. 2,4,5 T d. CCC e. TIBA 56. Khi c©y ho¸ giµ th× hµm lîng chÊt nµo trong c©y sÏ t¨ng :
a. AIA b. ABA c. ZÑatin d. GA e. Auxin
57. T¬ng quan nµo sau ®©y lµ t¬ng quan kÝch thÝch?
a. chåi ngän vµ chåi bªn b. th©n l¸ vµ rÔ cñ c. rÔ chÝnh vµ rÔ phô; d. cµnh nh¸nh vµ hoa qu¶ e. kh«ng cã t¬ng quan nµo 58. Qu¶ ®îc h×nh thµnh sau thô tinh lµ do Auxin ®îc ®a vµo bÇu tõ :
a. vßi nhôy b. bÇu nhôy c. ph«i d. ngän c©y e. h¹t phÊn
88
59. Chän ý kh«ng ®óng vÒ Auxin : a. kÝch thÝch ra rÔ cµnh gi©m, cµnh chiÕt b. øc chÕ sinh trëng chåi bªn c. t¸c dông kÝch thÝch hay k×m h·m phô thuéc vµo nång ®é d. vËn chuyÓn híng gèc theo sù chªnh lÖch nång ®é e. khi ng¾t ngän c©y sÏ lµm mÊt vai trß u thÕ ®Ønh cña Auxin 60. §iÒu nµo díi ®©y kh«ng ®óng vÒ sù vËn chuyÓn cña Auxin: a. kh«ng vËn chuyÓn theo m¹ch r©y vµ m¹ch gç b. vËn chuyÓn trong c¸c tÕ bµo nhu m« c¹nh c¸c bã m¹ch c. vËn chuyÓn chËm d. vËn chuyÓn híng gèc e. vËn chuyÓn kh«ng cÇn n¨ng lîng 61. Nh÷ng biÕn ®æi x¶y ra khi qu¶ chÝn ( mµu s¾c, mïi vÞ, ®é cøng vµ thµnh phÇn ho¸ häc ) chñ yÕu lµ do a. hµm lîng CO2 trong qu¶ t¨ng b. nhiÖt ®é t¨ng c. sù tæng hîp etilen trong qu¶ d. t¨ng hµm lîng auxin trong qu¶ e.t¨ng hµm lîng giberelin trong qu¶ 62. §iÒu nµo sau ®©y lµ kh«ng ®óng khi nãi vÒ Giberelin? a. KÝch thÝch sinh trëng tÕ bµo theo chiÒu dµi
ể
b. KÝch thÝch ra hoa c. Lµ mét trong hai thµnh phÇn cña hocmon ra hoa - florigen d. T¸c dông kÝch thÝch hay k×m h·m kh«ng phô thuéc vµo nång ®é e. Trong ph©n tö cã chøa nguyªn tè Nit¬ 63. Phát bi u nào sau đây không đúng? a. quang chu k× lµ hiÖn tîng liªn quan ®Õn ®ång hå sinh häc b. hocmon thùc vËt cã vai trß ®iÒu chØnh thêi gian ra hoa c. hiÖn tîng quang chu k× quyÕt ®Þnh chÝnh lµ ®é dµi ®ªm d. phÇn lín thùc vËt lµ c©y trung tÝnh e. hiÖn tîng quang chu k× h¹n chÕ sù nhËp néi c©y trång 64. C¬ quan ®ãng vai trß chÝnh trong quang chu k× : a. chåi chÝnh b. chåi bªn c. l¸ d. rÔ e. th©n 65. C©y thêng xanh thêng rông l¸ khi nµo : a. vµo mïa h¹ b. vµo mïa thu c. vµo mïa xu©n d. vµo mïa ®«ng e. quanh n¨m 66. ChÊt ®iÒu hoµ sinh trëng nµo sau ®©y lµm chËm sù ho¸ giµ : a. cytokinin b. AIA c. ABA d. etilen e. GA3 67. PhÇn lín c¸c chÊt h÷u c¬ trong c©y ®îc t¹o nªn tõ : a. H2O b. CO2 c. O2 d. N2 e. c¸c chÊt kho¸ng 68. Qu¸ tr×nh cè ®Þnh nit¬ khÝ quyÓn : a. thùc hiÖn chØ ë thùc vËt b. lµ qu¸ tr×nh oxi ho¸ nit¬ trong kh«ng khÝ c. thùc hiÖn nhê enzym Nitrogenaza d. lµ qu¸ tr×nh ho¸ häc ®¬n gi¶n e. dÔ thùc hiÖn v× nit¬ khÝ quyÓn lµ b¶n thÓ cã ho¹t tÝnh cao 69. Qu¸ tr×nh khö NO3- : a. thùc hiÖn chØ ë thùc vËt b. thùc hiÖn ë ti thÓ c. thùc hiÖn nhê enzym Nitrogenaza d. bao gåm ph¶n øng khö NO2- ---> NO3- e. kh«ng cã ý nµo ®óng 70. Sè lîng ti thÓ vµ l¹p thÓ trong tÕ bµo ®îc t¨ng lªn b»ng c¸ch nµo : a. sinh tæng hîp míi b. ph©n chia c. sinh tæng hîp míi vµ ph©n chia d. sè lîng phô thuéc vµo ®Æc tÝnh di truyÒn e. nhê liªn kÕt c¸c tói mµng cña tÕ bµo 71. Ap suÊt thÈm thÊu ë dÞch tÕ bµo cña c¸c c©y sau ®©y ®îc s¾p xÕp tõ lín ®Õn nhá. T×m ®¸p ¸n ®óng :
bÌo hoa d©u > rong ®u«i chã > bÝ ng« > só vÑt bÌo hoa d©u > phi lao > rong ®u«i chã > bÝ ng« phi lao > só vÑt > rong ®u«i chã > bÝ ng« só vÑt > bÝ ng« > bÌo hoa d©u > rong ®u«i chã bÌo hoa d©u > phi lao > só vÑt > rong ®u«i chã
89
a. b. c. d. e. 72.Mét trong c¸c ®Æc tÝnh nµo díi ®©y kh«ng phï hîp víi ®Æc tÝnh cña níc
a. b. c. d. e. chÊt dÉn nhiÖt kÐm chÊt c¸ch nhiÖt kÐm lµ dung m«i tèt cã thÓ hoµ tan phÇn lín c¸c chÊt trong tÕ bµo tham gia vµo hÇu hÕt c¸c ph¶n øng trong tÕ bµo khi tho¸t h¬i níc lµm gi¶m nhiÖt ®é cña bÒ mÆt tho¸t h¬i.
73. HiÖn tîng co nguyªn sinh míi chím b¾t ®Çu lµ thêi ®iÓm ë ®ã :
a. b. c. d. e. søc c¨ng tr¬ng níc T b»ng 0 chÊt nguyªn sinh hoµn toµn t¸ch khái thµnh tÕ bµo thÓ tÝch tÕ bµo cùc ®¹i thµnh tÕ bµo kh«ng thÓ lín h¬n ®îc n÷a kh«ng cã sù trao ®æi níc gi÷a tÕ bµo vµ dung dÞch
74.Trong mét bôi hång chlorophyl ®Þnh vÞ ë :
a. b. c. d. e. lôc l¹p trong tÕ bµo m« giËu ë trong tilacoit cña l¸ tÕ bµo m« giËu ë trong tilacoit cña lôc l¹p cña l¸ tilacoit cña tÕ bµo m« giËu trong lôc l¹p cña l¸ lôc l¹p trong tilacoit cña tÕ bµo m« giËu cña l¸ tilacoit trong lôc l¹p cña tÕ bµo m« giËu cña l¸
75. Sù phèi hîp gi÷a PS I vµ PS II lµ ®Ó :
a. b. c. d. e. h×nh thµnh ATP khö NADP+ h×nh thµnh hÖ thèng photphorin ho¸ vßng oxi ho¸ trung t©m ph¶n øng cña PS I gi¶i phãng O2
76. Photon cña bíc sãng nµo giÇu n¨ng l¬ng nhÊt : a.®á b. xanh tÝm c. xanh lôc d. vµng e. da cam 77. ¸nh s¸ng nµo Ýt cã hiÖu qu¶ nhÊt ®èi víi quang hîp : a.®á b. xanh tÝm c. xanh lôc d. vµng e. da cam 78.Anh s¸ng nµo cã hiÖu qu¶ nhÊt ®èi víi quang hîp : a. ®á b. xanh tÝm c. xanh lôc d. vµng e. da cam 79.§iÒu nµo sau ®©y lµ ®óng khi ë thùc vËt C4 cã mét sè l¸ cã thÓ quang hîp theo kiÓu C3 cßn c¸c l¸ kh¸c vÉn quang hîp theo kiÓu C4:
a. b. c. d. e.
trªn thùc tÕ ®ã lµ thùc vËt C3 c¸c l¸ quang hîp kiÓu C3 thiÕu cÊu tróc bao bã m¹ch PEP kh«ng ®îc tæng hîp trong c¸c l¸ quang hîp kiÓu C4 ®iÒu trªn chØ ra r»ng : con ®êng C4 tiÕn ho¸ tõ con ®êng C3 quang hîp kiÓu C3 vµ C4 kh«ng x¶y ra trªn cïng mét l¸ 80.§iÒu nµo díi ®©y ph©n biÖt chÝnh x¸c nhÊt gi÷a PS I vµ PS II :
a. b. c. d. e. chØ cã PS II míi tæng hîp ATP khi thªm ATP th× PS I còng cã thÓ h×nh thµnh NADPH vµ gi¶i phãng O2 chØ cã PS I míi sö dông ¸nh s¸ng cã bíc sãng 700nm qu¸ tr×nh ho¸ thÈm g¾n chÆt víi PS II chØ cã PS I míi cã thÓ thùc hiÖn khi v¾ng mÆt PS II
90
81.B¶n thÓ cña RuBiSCO lµ : 1.PEP 2. RiDP 3. AOA 4. APG 5. CO2 6. ALPG 7. O2
H·y chän tæ hîp ®óng : a.1,3,5 b. 1,5 c. 2,5 d. 1,3,6 e. 2,5,7 82.Sù gièng nhau trong quang hîp gi÷a thùc vËt C3 vµ C4 lµ :
a. b. c. d. e. chÊt nhËn CO2 s¶n phÈm cè ®Þnh CO2 ®Çu tiªn enzym cè ®Þnh CO2 thêi gian cè ®Þnh CO2 kh«ng gian cè ®Þnh CO2
83.Sù kh¸c nhau trong quang hîp gi÷a thùc vËt C4 vµ thùc vËt CAM:
a. b. c. d. e. chÊt nhËn CO2 s¶n phÈm cè ®Þnh CO2 ®Çu tiªn enzym cè ®Þnh CO2 thêi gian cè ®Þnh CO2 kh«ng gian cè ®Þnh CO2
84.Ti thÓ vµ lôc l¹p ®Òu : tæng hîp ATP lÊy e- tõ H2O khö NAD+ thµnh NADH gi¶i phãng O2 cã mµng ®¬n bao quanh a. b. c. d. e.
85.Trong quang hîp c¸c nguyªn tö oxi cña CO2 cuèi cïng sÏ cã mÆt ë ®©u : a. O2 th¶i ra; b.gluc«z¬ ; c. H2O d. O2 vµ gluc«z¬ e. gluc«z¬ vµ H2O 86.Trong quang hîp ë tÕ bµo nh©n thùc, H+ tËp trung ë ®©u:
a.mµng tilacoit b. xoang tilacoit c. thÓ nÒn cña lôc l¹p
d.khÝ khæng e. mµng kÐp cña lôc l¹p 87.Trong mét thÝ nghiÖm, mét c©y ®îc cung cÊp ............cã chøa ®ång vÞ Oxi 18 vµ c¸c ®ång vÞ nµy ®· cã mÆt trong ph©n tö gluc«z¬. ChÊt cung cÊp lµ chÊt g× trong c¸c chÊt sau ®©y : a. H2O b. O2 c. ATP d. NADP+ e. CO2 88. B¹n ®ang trång mét c©y c¶nh to vµ ®Ñp. Trong k× nghØ hÌ b¹n ®· s¬ suÊt bá quªn nã trong tèi, khi vÒ b¹n rÊt ng¹c nhiªn thÊy c©y nµy vÉn cßn sèng. B¹n gi¶i thÝch thÕ nµo vÒ chuyÖn nµy:
dï kh«ng tiÕn hµnh pha s¸ng, c©y nµy vÉn cã thÓ t¹o ®îc ®êng tõ chu tr×nh Canvin tríc ®ã ë c©y nµy n¨ng lîng ®· ®îc tÝch luü díi d¹ng ®êng hoÆc tinh bét. Trong thêi
dï kh«ng cã ¸nh s¸ng nh×n thÊy, c©y nµy vÉn quang hîp nhê n¨ng l îng cña ¸nh s¸ng
a. b. gian tèi, n¨ng lîng nµy ®îc gi¶i phãng qua qu¸ tr×nh h« hÊp c. tö ngo¹i,tia x,tia gama d. e. khi kh«ng cã ¸nh s¸ng, c©y nµy vÉn thu n¨ng lîng tõ c¸c chÊt v« c¬ c¶ 4 ý trªn ®Òu sai
89.§Æc ®iÓm nµo sau ®©y chung cho c¶ thùc vËt vµ sinh vËt nh©n s¬ quang hîp :
91
a. b. c. d. e. ®Òu cã nh©n vµ riboxom ®Òu cã peptidoglycan trong thµnh tÕ bµo sù ph©n chia tÕ bµo ®Òu rÊt chËm, kÐo dµi tõ 2 ®Õn 3 ngµy ®Òu cã mµng tilacoit c¶ hai ®Òu di ®éng trong phÇn lín chu tr×nh sèng cña m×nh
90.Trong mét chuyÕn ®i ch¬i trªn mét vïng ven rõng, b¹n gÆp mét c©y cã l¸ mµu da cam rÊt ®Ñp, b¹n cã ý ®Þnh ®em c©y nµy vÒ trång. §Ó c©y sinh trëng vµ quang hîp tèt nhÊt, b¹n ph¶i sö dông ¸nh s¸ng nµo trong phßng trång c©y cña b¹n :
®á , da cam, xanh lôc ®á , vµng, xanh lôc da cam, ®á, vµng xanh tim, xanh lam, xanh lôc kh«ng cã c¸ch nµo ®óng a. b. c. d. e.
91.Trung t©m ph¶n øng, phøc hÖ anten, c¸c chÊt chuyÒn e- trong mµng tilacoit t¹o nªn :
trung t©m huúnh quang hÖ quang ho¸ chuçi chuyÒn e- ®¬n vÞ cè ®Þnh CO2 d¶i ®iÖn tõ a. b. c. d. e.
92.Phenol ®á cã mµu ®á khi trong m«i trêng kh«ng cã CO2 vµ cã mµu vµng khi trong m«i trêng cã CO2. Mét chËu c©y nhá ®Æt cïng víi mét cèc phenol ®á trong tèi . §iÒu g× sÏ x¶y ra :
phenol tõ mµu vµng chuyÓn sang mµu ®á do quang hîp x¶y ra phenol tõ mµu ®á chuyÓn sang mµu vµng do quang hîp x¶y ra phenol tõ mµu vµng chuyÓn sang mµu ®á do h« hÊp x¶y ra phenol tõ mµu ®á chuyÓn sang mµu vµng do h« hÊp x¶y ra kh«ng cã trêng hîp nµo ®óng a. b. c. d. e.
93.Khi lo¹i tinh bét khái lôc l¹p th× qu¸ tr×nh cè ®Þnh CO2 sÏ ®îc tiÕp tôc nh thÕ nµo
ë c¶ 3 nhãm thùc vËt ®Òu kh«ng tiÕp tôc qu¸ tr×nh cè ®Þnh CO2 nhãm C4 vµ CAM tiÕp tôc, nhãm C3 kh«ng nhãm C3 vµ CAM tiÕp tôc, nhãm C4 kh«ng c¶ 3 nhãm ®Òu tiÕp tôc nhãm C3 vµ C4 tiÕp tôc, nhãm CAM kh«ng a. b. c. d. e.
94.ChÕ ®é chiÕu s¸ng nµo díi ®©y sÏ øc chÕ sù ra hoa cña c©y ngµy ng¾n khi sè giê tèi tíi h¹n lµ 12 giê
12s , 6t , R , FR , R , FR , 6t 12s , 6t , R , FR , 6t 12s , 12t 12s , 6t , R , 6t tÊt c¶ ®Òu øc chÕ a. b. c. d. e.
95.Khi chlorophyl bÞ ph©n gi¶i th× mµu s¾c cña l¸ lµ mµu cña nhãm s¾c tè nµo a. carotenoit b. xanthophyl c. antoxianin d. melanin e. phycoerithrin 96.Khi trong ®Êt thiÕu P th× c©y sÏ gÆp khã kh¨n trong viÖc h×nh thµnh nhãm chÊt nµo sau ®©y : a. ADN b. protein c. xelul«z¬ d. axit bÐo e. ®êng 97. §èi víi c©y ngµy ng¾n th× thêi gian tíi h¹n ®Ó ra hoa ph¶i ®îc hiÓu nh thÕ nµo :
92
®ã lµ sè giê s¸ng tèi ®a ®ã lµ sè giê tèi tèi thiÓu ®ã lµ sè giê s¸ng tèi thiÓu ®ã lµ sè giê tèi tèi ®a a. b. c. d.
e. kh«ng cã ý nµo ®óng
98.T¶o xo¾n Spirogyra ®îc ®Æt trong m«i trêng cã vi khuÈn hiÕu khÝ, sau ®ã chiÕu s¸ng vµo sîi t¶o qua l¨ng kÝnh theo s¬ ®å sau : 1 2 3 4 *--------------'------------------'----------------'------------------* *--------------'------------------'----------------'------------------* 400 500 600 700 800 nm Hái vi khuÈn sÏ tËp trung vµo vïng nµo nhiÒu nhÊt : a.1,3 b. 1,4 c. 2,3 d. 2,4 e. 3,4 99.V× sao chu tr×nh CrÐp ®îc gäi lµ mét chu tr×nh :
a. b. c. d. e. v× gluc«z¬ lu«n ®îc t¸i tæng hîp v× NAD+ vµ FAD ®îc quay vßng v× hîp chÊt Axetyl- CoA kÕt hîp cïng mét hîp chÊt 4 C ®îc phôc håi ë cuèi chu tr×nh v× CO2 cã thÓ quay trë l¹i qu¸ tr×nh quang hîp v× NADH ®îc quay vßng trong chuçi vËn chuyÓn e-
93
100.Mét gam chÊt bÐo trong h« hÊp hiÕu khÝ sÏ t¹o ra sè ATP gÊp bao nhiªu lÇn so víi mét gam cacbohidrat : a. 1/2 b. 2 lÇn c. 4 lÇn d. 10 lÇn e. 100 lÇn
Ầ Ự
B. PH N TH C HÀNH Chuyên đ 7.ề HÓA SINH – T BÀO Ế
Bài 1. T bào h c ọ ế bào ậ ộ ố ế ế
A. Nh n bi I.2. Nguyên v t li u và d ng c thí nghi m t m t s thành ph n hóa h c trong t ầ ụ ậ ệ ọ ệ ụ
ậ ệ
I.2.1. Nguyên v t li u - C khoai tây, khoai lang ủ
- Thu c th Lugol: 0,5 g KI và 1 gam I trong 5ml n c c t. L c cho tan h t. Thêm n ử ố ướ ấ ế ắ ướ c
c t cho đ n 100 ml. ế ấ
2CO3 và 173g Na-Citrate trong 600 ml n
- Thu c th Benedict: 100g Na ố
ấ ọ c, b sung n i 850ml. Hoà tan 17,3g CuSO ướ ướ
4.5H2O trong 100 ml n 4 vào dung d ch đ u, v a đ v a khu y. ừ ổ ừ
c c t, l c trong, ướ c cho ổ ấ ị ị ộ ầ
Kính hi n vi, lam kính, lamen, dao lam, ng nghi m, đèn c n, giá k p ng nghi m ố ẹ ố ệ ệ ồ
1.3. Các b ệ
ộ c r i l c ướ ồ ọ
t dung d ch cho lên lam kính, đ y lamen l - B - B ố ứ ậ ướ ướ ộ ọ ớ i và quan sát trên KHV. ạ
ướ ị ố t cho vào ng nghi m 1 và 2, 1ml h tinh b t cho vào ng ệ ồ ộ ố
ử c t sau đó thêm n ướ ớ t i 150 ml. Cu i cùng tr n dung d ch CuSO ố ớ I.2.2. D ng cụ ụ ể c ti n hành thí nghi m ướ ế C t lát m ng m t mi ng khoai tây, cho vào c i s , giã v i 10 ml n c 1: ế ắ ỏ c 2: L y m t gi ị ấ Quan sát hình d ng các h t tinh b t. ộ ạ ạ - B L y 1ml d ch chi c 3: ế ấ nghi m 3 và 4. ệ
Nh 1-2 gi t thu c th Lugol vào ng nghi m 1 và 3, quan sát s thay đ i màu và gi ỏ ọ ự ử ệ ố ổ ố ả i
thích.
i màu s c dung d ch Nh 1ml thu c th Benedict vào ng nghi m 2 và 4, đun nóng, ghi l ố ử ệ ố ạ ắ ị
- B ủ ể ị ỏ và k t lu n. ậ ế ướ
ệ ầ ỏ ố ị
ử ử ố ố ồ ố
ả
ộ c 4: Đun sôi cách th y 5ml tinh b t v i 1ml dung d ch HCl trong 15 phút. Đ ngu i ộ ớ r i trung hòa b ng NaOH. Chia dung d ch làm 2 ph n cho vào hai ng nghi m 5 và 6, nh vào ồ ằ ậ t thu c th Lugol, còn ng 6 cho 1 ml thu c th Benedict r i đun nóng. Ghi nh n ng 5 vài gi ọ ố xét v s thay đ i màu và gi ề ự ế i thích. ệ
ả ế ả ậ
ổ I.4. Phân tích k t qu thí nghi m - Nh n xét k t qu : + Quan sát trên KHV s th y các h t tinh ạ b tộ
ẽ ấ khoai tây có d ng các phi n có g . ờ ế ạ
ệ
Ố ư ậ ứ ư ngỐ
+ ng nhi m 1 và 3 có màu xanh tím đ c ặ tr ng. Nh v y, trong khoai tây có ch a tinh b t. ộ 2 và 4 không có s thay đ i màu. ổ ự
ố ố ủ Ố k tế
ỏ ạ ử ả
+ ng 5 có màu c a thu c th Lugol, ng 6 có ử t a màu đ g ch do tinh b t đã b th y phân thành ị ủ ộ ủ ++ Hình 1.1. Tiêu b n tinh b t ộ glucozo và kh Cu khoai tây 2O màu đỏ ố ử ế ủ
trong thu c th Benedict cho k t t a Cu g ch.ạ I.5. Câu h i m r ng và thông tin b sung ổ
94
1. Gi 2. Gi i KHV? ỏ ở ộ I.5.1. Câu h i m r ng ỏ ở ộ ề ơ ế ạ ề ả ả ạ i thích v c ch t o màu gi a iod và tinh b t? ộ ữ i thích v hình d ng phi n g c a h t tinh b t quan sát đ ộ ờ ủ ạ ế c d ượ ướ
t tinh b t là Lugol. ố
ộ i trong cây d I.5.2. Thông tin b sung ổ - Thu c th nh n bi ử ậ ế - Tinh b t t n t ộ ồ ạ ạ ướ
ể ệ ể i d ng h t có hình d ng và kích th ướ ạ ệ ệ ộ
ứ ề ầ
ể ấ ướ ườ
ườ ố ế ể ắ ở ọ
ủ ề ề ớ ộ ớ ạ ớ
ỉ ố ướ ữ ả ớ
c khác nhau, đây là ạ ộ c li u ch a tinh b t. Tùy theo loài cây và đ m t đ c đi m giúp cho vi c ki m nghi m m t d ộ ặ ộ ượ c thay đ i. V hình dáng, có th hình c u, hình tr ng thành c a cây mà hình dáng và kích th ổ ưở ướ i kính hi n vi th ộ ng th y h t tinh b t tr ng, hình nhi u góc... Đ ng kính 1-100µm. Soi d ể ạ ứ c u t o b i nhi u l p đ ng tâm s p x p chung quanh m t đi m g i là r n h t. Các l p này t o ạ ộ ồ ớ ạ ấ ạ phía ngoài. Các l p này khác nhau b i nên do h t tinh b t l n d n b ng cách tăng thêm các l p ở ằ ớ ở ầ ớ cho r ng các l p khác nhau đó là do nh ng l p c. Có tác gi ng n ch s chiêt quang và hàm l ằ ượ này tăng thêm v ban đêm và tăng thêm v ban ngày nên không hoàn toàn gi ng nhau. ề ề ố
II. Thí nghi m nh n bi ệ
ế II.2. Nguyên v t li u và d ng c thí nghi m t lipid ụ ậ ậ ệ ụ ệ
ng lipid cao nh cùi d a, m đ ng v t… ộ ố ẫ ỡ ộ ượ ứ ư ậ ậ ệ ặ
- H t l c ho c m t s m u ch a hàm l - Thu c th Sundan III: hòa tan 0,2 g sundan III trong 100 ml c n 70% nóng. Khu y cho ừ ồ ấ ử
II.2.1. Nguyên v t li u ạ ạ ố tan h t r i l c. ế ồ ọ
ồ
- C n 70% ụ
ệ ố
II.2.2. D ng cụ ể II.3. Các b Kính hi n vi, lam kính, lamen, dao lam, ng nghi m. c ti n hành thí nghi m ệ
ạ ạ ắ ắ ố
- B c 1. Dùng dao lam c t lát m ng h t l c. Ngâm lát c t đó vào thu c th Sudan III. Sau ử ể i. Đ t tiêu b n lên kính hi n ả ỏ ồ ặ ậ ạ ặ ằ
ướ ế ướ 15 phút r a nhanh b ng c n 70% r i đ t lên lam kính, đ y lamen l ử vi. Quan sát và gi ả
ướ ố ứ ồ ồ i thích k t qu . ả ế ỏ ộ
c. Quan sát và gi - B c 2. Nghi n nh m t vài h t l c trong c i s r i cho thêm 5 ml ethanol. L c d ch ị ọ i thích ả ệ ạ ạ ộ ố ề ị ướ ẵ ọ
ệ ượ
ả
ệ ậ
t tinh d u b t màu đ đ m. ữ ọ
nghi n r i l y 2 ml d ch l c cho vào m t ng nghi m có s n 2 ml n ề ồ ấ hi n t ng x y ra. ả II.4. Phân tích k t qu thí nghi m ệ ế - Nh n xét k t qu thí nghi m ả + Trên tiêu b n quan sát th y nh ng gi + ấ ng nghi m, lipid tan trong c n và nh h n n c. ắ ầ ẹ ơ ướ Ở ố ỏ ậ c nên n i lên trong n ổ ồ ướ
ế ả ệ ỏ ở ộ ổ
ỏ ở ộ
c? ả ồ ướ
t h n khi u ng thêm các th c u ng có ga? i thích vì sao lipid tan trong c n mà không tan trong n ố ơ ứ ứ ề ứ ố ố
II.5. Câu h i m r ng va thông tin b sung II.5.1. Câu h i m r ng 1. Gi 2. Vì sao khi ăn các th c ăn ch a nhi u lipid tiêu hóa t II.5.2. Thông tin b sung ổ
ố ử ư
c s d ng đ nhu m các lát c t c a mô đ ng, th c v t, các gi ớ ầ ự ậ ặ ể ắ ủ ạ
này đ màu đ c tr ng, quan sát th y d i KHV.
ả ứ Acid osimic (ho c thu c th Sundan III) tác d ng v i d u cho màu đ đ c tr ng. Ph n ng ỏ ặ ụ t d u c a mô t o thành ượ ử ụ ọ ầ ủ ộ ư ặ III. Thí nghi m nh n bi ệ
ộ ấ ướ t protein ụ ụ ậ ậ ệ ệ
ậ ệ
ng, đ u côve, dung d ch lòng tr ng tr ng, s a... ị ứ ữ ắ
95
ế III.2. Nguyên v t li u và d ng c thí nghi m III.2.1. Nguyên v t li u - H t đ u t ậ ạ ậ ươ - Dung d ch CuSO 4 5% ị - Dung d ch NaOH 10% ị III.2.2. D ng cụ ụ
Kính hi n vi, lam kính, lamen, dao lam, ng nghi m. ệ
ố c ti n hành thí nghi m
ệ - B c 1. Đ t m t lát c t dày c a h t đ u tr ng (đã ngâm n c đ n m m đ d c t). Nh ướ ế ặ ủ ạ ậ ể ễ ắ ề
i b ng n ỏ ướ c,
ể III.3. Các b ướ lên đó vài gi th m khô n ấ ả ỏ
ọ ướ ướ ặ ắ ị
ắ ộ 4 5%. Đ y lamen l t dung d ch CuSO ậ ị c. Nh thêm 1 gi t dung d ch NaOH 10% . Quan sát và gi ị ọ ệ - B c 2. Cho 1 ml s a ho c 1ml dung d ch lòng tr ng tr ng 1% vào m t ng nghi m, ữ ế i thích k t t CuSO ắ ướ ế i, sau 30 phút, b lamen ra, r a l ử ạ ằ ỏ ạ i thích k t qu . ế ả ộ ố 4 1%, l c đ u. Quan sát và gi ả ứ ề ắ ọ ồ
ệ
- Nh n xét k t qu thêm vào 1ml NaOH 10% r i cho thêm vài gi qu .ả III.4. Phân tích k t qu thí nghi m ế ế ả ả ậ
ả ấ ộ
+ Trên tiêu b n quan sát th y protein nhu m màu xanh tím. + Trong ng nghi m dung d ch t ị ừ ệ ố ả màu xanh bi n thành màu xanh tím đ c tr ng c a ph n ư ủ ế ặ
ng Biuret. ứ
III.5. Câu h i m r ng và thông tin b sung ỏ ở ộ ổ
ủ ủ
ng đ màu b ở ướ ộ c dung d ch 1 có c ị ượ c sóng 540nm c a ph n ng Biuret c a hai dung ả ứ ng đ màu l n h n h n dung d ch 2. V y có ẳ ơ ườ ậ ộ ớ ị
ế ậ
III.5.1. Câu h i m r ng ỏ ở ộ - Khi ti n hành đo c ườ ế d ch khác nhau, k t qu thu đ ị ả th đ a ra k t lu n nào? ế ể ư III.5.2. Thông tin b sung ổ
ả ứ ấ ả ả ứ ế
hai ứ ừ màu xanh Ph n ng Biuret là ph n ng đ c tr ng c a liên k t peptid. T t c các ch t có ch a t ủ ạ ế ấ ị ừ ở
ư liên k t peptid tr lên đ u cho ph n ng này t o thành ph c ch t màu (dung d ch t ấ ề ng đ màu càng cao. bi n thành màu tím). S l ố ượ ặ ả ứ ế ườ ế
ứ ng liên k t peptid càng nhi u thì c t ề ễ ở ế ộ bào r hành ễ
2. Nguyên v t li u và d ng c thí nghi m B. Quan sát phân bào nguyên nhi m ệ ụ ụ ậ ệ
2.1. Nguyên v t li u
ậ ệ ử ị ồ ố ậ ặ
ấ ọ
ậ ắ ứ ự - Thu c th Schiff g m 97,5 ml H ặ trên, không l c, đ y kín đ trong t ố ủ ố ị
ố
2O; 2,5 ml dung d ch acid chlohidric đ m đ c; 0,5 g theo i 2 ngày đêm. Mu n kh màu c a dung d ch nhanh, ta c dung d ch trong su t, không ấ ọ nâu, đ ọ
ị 0C). ử ượ đi u ki n l nh (0 – 4 ệ ạ ế ủ ể ở ề ị
- R hành nhu m b ng thu c nhu m Schiff
ộ ễ ề ạ
ế ả . Sau c đ nh l u gi ố ị ờ ả ồ ẩ ị ư
Fucshin basic; 1,5 g Kalimeta disulfid ho c Natrimeta disulfid. Hòa tan các ch t này vào l th t ể cho thêm 1,5g than ho t tính và l c b ng gi y l c. K t q a thu đ ọ ằ ạ c b o qu n trong l màu. Dung d ch này đ ả ượ ả ố ễ ằ ộ Gieo hành trong cát m đ ra r kho ng 7 ngày đ t chi u dài kho ng 1cm ti n hành thu ể r . C đ nh r trong dung d ch c đ nh (3 c n: 1 acid acetic) trong 2 gi ữ ố ị ố ị ễ ễ trong c n 70% ồ
r aử ễ
ra kh i c n 70%, ỏ ồ c c t 3 l n. Thu phân r trong ễ ỷ 0C trong 5 phút. R a l ẫ i m u ử ạ
r b ng n ễ ằ HCl 1N b ng n ằ
- Nhu m m u b ng thu c nhu m Shift ố ộ ở 0C. 4 Sau đó, l y r ấ ướ ấ ầ 60ở c c t. ướ ấ ộ ằ
ẫ trong 15 - 30 phút. Hình 1. R hành ta và r hành đã nhu m ễ ễ ộ 2.2. D ng cụ ụ
ố Kính hi n vi quang h c, lam kính, lamen, kim nh n, kéo, đĩa đ ng h , gi y th m, ng ể ấ ấ ọ ọ ồ ồ
ependot, đèn c n, panh, dao lam, b n nhi t. ể ổ ệ
96
3. Các b c ti n hành thí nghi m ồ ướ ế ệ
c m u v t đã nhu m (ví d nh r ị ượ ư ễ ụ ậ ẫ ẩ ộ ượ ố c nhu m b ng thu c ằ ộ
Sau khi đã chu n b đ nhu m phù h p), chúng ta ti n hành làm tiêu b n nén theo các b hành đã đ c sau: ướ ế ả ộ ợ
ỏ ủ - B c 1. Đ t m u v t lên lam kính, dùng dao lam c t b chóp r và c t m t ph n nh c a ắ ỏ ướ ễ ắ ầ ộ
Lamen
Chóp rễ
M uẫ
Nhát c tắ
t thu c
ố
Gi ọ nhu mộ
Các t ế bào dàn đ uề
mô phân sinh. Nh m t gi ặ ẫ ỏ ộ ậ t thu c nhu m lên m u v t. ọ ẫ ậ ộ ố
Hình 2. Minh ho 1 s b c làm tiêu ố ướ
- B c 2. Ph m t lamen s ch lên m u m t cách nh nhàng đ tránh xu t hi n b t khí. H ạ b nả ẫ ẹ ệ ấ ọ
ồ ạ ọ ử ể ể ề ễ ế ả
- B c 3. Đ t lam kính trong m t t ữ ấ ặ ấ
gi y th m đã g p đôi. Dùng ngón tay gi a và ngón tay ầ ch t n a ph n gi y th m trên lamen đ c đ nh lamen, tay ph i dùng đ u ộ ờ ấ ấ ấ ữ ặ ử ỏ ủ ầ
ể ố ị ẫ ứ ề ẳ ả
ơ ủ ộ ướ ộ nóng nh tiêu b n trên ng n l a đèn c n trong kho ng 15 giây đ làm m m r và xúc ti n quá ả ẹ trình nhu m ph . ụ ộ ướ tr c a bàn tay trái gi ả que diêm gõ đ u, d t khoát và th ng góc lên tiêu b n n i có ch a m u đ dàn đ u các t ề ứ - B c 4. Dùng ngón tay cái c a bàn tay ph i ép th ng góc lên tiêu b n qua t ờ ấ bào ra. ế gi y th m đ ấ ể ả ơ ẳ ướ ẻ ủ ả
bào và làm bung các NST. ế
dàn đ u các t ề - B c 5. Th m khô d ch m u còn th a b ng gi y th m r i ti n hành quan sát trên kính ồ ế ấ ấ ằ ấ ị
ừ ẫ t các pha phân chia. ướ ẽ ể ệ
hi n vi, v hình, phân bi 4. Phân tích k t qu thí nghi m ệ ế ả
Kì cu iố Kì gi aữ Kì trung gian Kì Kì sau
i là nh ch p d Hình 3. Các kì c a quá trình phân bào nguyên phân ủ i kính hi n vi) (trên là mô hình, d ả ướ ụ ướ ể
- Nh n xét k t qu ậ ả
ế ả ủ ể ễ ắ
Trên tiêu b n có th quan sát th y hình thái c a nhi m s c th ấ ặ ộ ể ắ ậ ễ ế ạ ẳ
97
các kì phân bào. N u ế ể ở ắ toàn b th nhi m s c t p trung trên m t ph ng xích đ o thì đó là kì gi a; n u các nhi m s c ễ ữ th đã phân li và đang tách xa d n m t ph ng xích đ o v hai c c m i thì đó đang kì sau. ớ ả ự ề ể ặ ạ ầ ở
c bé h n so v i t ấ ế bào con m i xu t hi n có kích th ấ ệ ớ ướ ớ ế ơ
Chúng ta cũng có th quan sát th y hai t ể bào m ch a phân chia. ẹ ư
S d ng ph ng pháp quang ph và ph ng pháp đi n di ử ụ ươ Bài 2. HÓA SINH H CỌ ổ ươ ệ
trong phân tích enzyme và protein I. Thí nghi m xác đ nh ho t tính c a amylase m m lúa b ng ph ng pháp quang ph ủ ệ ầ ằ ạ ươ ổ
ị I.2. Nguyên v t li u và d ng c thí nghi m ậ ệ ụ ụ ệ
ạ
2HPO4 1/15 M (2,39 g 2PO4 1/15 M (0,907 g KH2PO4 trong
I.2.1. Nguyên v t li u ậ ệ ầ ả ệ - H t lúa n y m m. - Dung d ch đ m phosphate pH 5,2: Tr n 1,8 ml dung d ch Na ị ộ ị
ớ ị
Na2HPO4.12H2O trong 100 ml H2O) v i 98,2 ml dung d ch KH 100 ml H2O) và ki m tra pH. ể
- Dung d ch HCl 0,1N: 8,2 ml HCl đ c (36%) trong 100 ml dung d ch. ặ ị
ộ ượ ắ ỏ 2O, l c nh và cho thêm ẹ ố
ị ng nh H màu và dùng trong 1 tháng. - Dung d ch iod g c: 0,25 g iod và 2,5 g KI trong m t l H2O đ n khi đ ị ế ả ả ọ
c 100 ml dung d ch. B o qu n trong l ộ ị ượ ị ố ớ
c khi dùng và ki m tra đ h p th ể ị ệ ả ầ
ộ ấ t dung d ch iod g c. - Dung d ch iod phân tích: Tr n 2 ml dung d ch iod g c v i 98 ml dung d ch HCl 0,1N. Pha ị c sóng 453nm là 0,16. N u sai l ch c n ph i hi u ệ b ế ụ ở ướ ố ằ ọ ị ướ ỉ
- Dung d ch tinh b t 1%: Hoà tan 1 gam tinh b t v i m t ít H tr ch nh b ng cách thêm vài gi ị ộ ộ ớ ả ộ
ề
c 100 ml dung d ch. S d ng trong ngày. ộ 2O đ n khi đ ộ ồ ộ ử ụ ấ ồ ể ị ượ ế ệ
2O ngu i r i rót kho ng 60 ml H2O nóng (80-90oC) và khu y đ u đ n khi tinh b t tan hoàn toàn. Đ ngu i và thêm 10 ml dung ế d ch đ m phosphate pH 5,2 r i thêm H ị I.2.2. D ng cụ
ụư
ổ ấ ừ
, máy đo pH th y tinh 100 ml, c i chày s , ng đong 10 ố ố ứ ố ọ ủ ố
ml, ph u, bông l c. ủ ọ
l), ng eppendorf 1,5 ml, đĩa 96 gi ng ố ế
I.3. Các b
- Máy quang ph , cân phân tích, máy khu y t - C c th y tinh 100 ml, ng đong 100 ml, l ễ - Micropipette (20-200 m ướ ế ướ c ti n hành thí nghi m - B c 1. Chu n b dung d ch enzyme ị l, 100-1000 m ệ ị ẩ
ố ớ ề
2O và nghi n nh r i cho thêm 1 ml ỏ ồ c 10 ml dung d ch. ị ượ
Cân 1 gam m m thóc cho vào c i v i 5 ml H 2O cho đ n khi đ ế ổ ầ ọ
ệ ướ
ứ ự trong b ng sau: ả
oC trong 20 phút ố
Dung d chị ố Thí nghi m (sample) ệ 1 ml Tinh b t 1%ộ dung d ch đ m phosphate. L c và b sung H ị - B c 2. Ph n ng enzyme ả ứ Cho các dung d ch vào các ng eppendorf theo th t ố ị Đ i ch ng (control) ứ 1 ml oC trong 10 phút Ủ ở 0,5 ml enzyme Enzyme (ho c ặ H2O) 30 30 0,5 ml H2O ủ ở m Sau đó, l y 20 ươ ứ ợ
L c đ u và ắ ề l h n h p trên cho vào 2 ng eppendorf khác t ỗ ố ứ ỗ ố ấ ị Ố ố
ng ng và thêm vào m i ng 1 ml dung d ch iod phân tích. ng đ i ch ng có màu xanh còn ng thí nghi m có màu ệ tím
- B c 3. Đo trên máy quang ph ướ ổ
m m i ng cho vào các gi ng ở ỗ ố ế ở đĩa 96 gi ng và l p l ế ặ ạ ầ i 3 l n. ị
98
l dung d ch c sóng 656 nm. ấ Đo đ h p th ộ ấ L y 200 b ụ ở ướ
ậ ế ệ ụ ứ ố ượ ầ ộ
c ượ ở ố ng tinh b t còn l ệ ộ ộ ấ ữ ị ụ ộ
ụ ủ ố ố ự ủ ộ ị
ứ ] × 0,01
ố
ố ng tinh b t b th y phân (C) tính theo công th c:C = [(A ng tinh b t ban đ u. Đ h p th ng đ i ch ng là l i sau khi b amylase th y phân. S khác nhau gi a đ ủ ạ ng tinh b t b enzyme th y phân. ệ ứ – Athí nghi mệ )/ Ađ i ch ng
đ i ch ng ố ộ
ng tinh b t phân tích (g) ụ ở
I.4. Phân tích k t qu thí nghi m ế ả - Nh n xét k t qu : Đ h p th đo đ ả ộ ấ ng thí nghi m là l ở ố ượ h p th c a ng đ i ch ng và ng thí nghi m là l ấ ượ ứ L ứ ượ 0,01: l các m u đo ượ ẫ c tính theo công th c: ứ ượ ộ ị ủ A: đ h p th ộ ấ Ho t tính c a amylase (X) đ ủ ạ
C: l ượ
6,889 và 0,029388 là các h s c a ph ng pháp x ượ ạ ộ ệ ươ
ng tinh b t b th y phân (g) ộ ị ủ ươ ụ ệ ố ủ ề ự ệ ộ X = (6,889 × C – 0,029388)/ w w: l ẫ ng trình ho t đ thu đ ủ ượ
ọ ố ệ ể ấ ự ứ ệ ố ng m u đem thí nghi m (g) c b ng ph ằ ượ ng tinh b t b th y phân và l ộ ị ủ ể ừ ố ư ờ ử ng ượ ụ tác d ng
lý toán h c s li u th c nghi m v s ph thu c c a l enzyme l y đ nghiên c u. Trong các h s này có đ a vào th a s tính chuy n ra 1 gi c a enzyme. ủ
ph thông: ở ả
ố ủ ổ ọ ậ ụ ệ ả ứ ề ế
ạ ọ
ượ ể ậ
ủ ạ ể ớ ng c ch t b chuy n hóa ho c l ấ c chuy n hóa hay l ơ ấ ượ ủ ằ ị
c t o thành trong m t th i gian nh t đ nh ng v i m t n ng đ enzyme xác đ nh. - V n d ng v i bài gi ng ớ Thí nghi m này c ng c cho h c sinh ki n th c c b n v enzyme và ph n ng do enzyme ứ ơ ả ạ xúc tác. Enzyme là ch t xúc tác sinh h c có tính đ c hi u cao. Ho t tính c a enzyme càng m nh ệ ặ ng s n ph m t o thành càng l n. Vì v y, có th đánh ng c ch t đ thì l ượ ẩ ả ặ ượ giá ho t tính xúc tác c a enzyme b ng cách xác đ nh l ng ấ ị ạ s n ph m đ ị ộ ồ ẩ ả ượ ấ ị ứ ể ộ ơ ớ ộ ờ
I.5. Câu h i m r ng và thông tin b sung ượ ạ ỏ ở ộ ổ
I.5.1. Câu h i m r ng
ng pháp xác đ nh ho t tính c a enzyme amylase trên? ỏ ở ộ i thích nguyên t c c a ph ủ ạ ị ươ
ng pháp trên là gì? ạ
ươ ng kh b ng acid dinitrosalicylic (DNS) đ xác đ nh ử ằ ể ị - Gi ả ắ ủ - Đ n v ho t tính c a amylase theo ph ủ ị ơ - Có th s d ng ph ườ ươ ể ử ụ
ạ
ạ
- T i sao ph i đo l p l - Ngoài vi c d a vào s thay đ i v c ch t hay s n ph m t o thành đ xác đ nh ho t tính ng pháp đo đ ho t tính enzyme amylase không? T i sao? ạ i 3 l n? ầ ặ ạ ự ể ạ ẩ ạ ị
ả i thích?
ổ ề ơ ấ enzyme, có th s d ng cách nào khác không? Gi ả I.5.2. Thông tin b sung ả ệ ự ể ử ụ ổ
- Amylase xúc tác cho các ph n ng th y phân tinh b t, glycogen và các polysaccharide có ả ứ ộ
ủ c chia làm ba lo i chính: . Amylase đ ạ ự ượ ươ c u trúc t ấ
ng t + Alpha-amylase hay 1,4-α-D-glucan glucanohydrolase (EC 3.2.1.1 ) có trong n
ự ả ạ ầ ấ ẩ ố
ị ế ạ ỗ ị
th p. Enzyme này b n v i nhi ử ấ ư ề ệ ề ớ
cướ ắ b t, d ch t y, h t ngũ c c n y m m, n m m c, vi khu n. Enzyme này xúc tác cho s phân c t ố ụ ọ b t kỳ v trí nào trong chu i oligosaccharide hay polysaccharide t o thành liên k t 1,4-glycoside ở ấ glucose, maltose, và các dextrin phân t ớ t, nh ng kém b n v i acid.
ề ở ự
ủ ả ứ
ừ ầ
ử ớ t đ trên 70 nhi ệ ộ ạ ở
+ Beta-amylase hay 1,4-α-D-glucan ậ maltohydrolase (EC 3.2.1.2) có nhi u th c v t (h t, c ), xúc tác cho ph n ng th y phân liên ủ ạ đ u không kh t o thành k t 1,4-glycoside t ế ử ạ l n. Enzyme ch y u maltose và dextrin phân t ủ ế oC, nh ngư này m t ho t tính ấ b n v i acid h n α-amylase. ơ ớ ề
99
+ Glucoamylase hay g -amylase, exo- 1,4-α-glucosidase (EC 3.2.1.3) xúc tác cho ph nả ế ng th y phân liên k t 1,6-glycoside và liên k t ứ ủ ế
Hình 1.1. Máy quang ph Epoch ổ c a hãng BioTek ủ
đ u không kh c a chu i polysaccharide. S n ph m ch y u là ố ở ầ ủ ế ẩ ả
oC.
nhi t đ trên 70 ử ủ ở ấ ạ ỗ ệ ộ
1,4-glycoside cu i cùng glucose và dextrin. Enzyme này m t ho t tính - Ph ươ
ng pháp quang ph : ổ Ph ữ ể ộ
ặ ị ắ ị
ự ậ ng pháp này d a trên nguyên t c m i ỗ ươ ấ c sóng ánh sáng nh t ụ ạ ự ộ ướ ộ ủ ử ổ ấ ế ấ
ng pháp quang ph là m t trong nh ng k thu t đa năng và chính xác đ xác đ nh s ỹ ươ có m t và n ng đ c a các ch t tan trong dung d ch. Ph ồ nguyên t , phân t ử đ nh. Thi t b đ đo l ế ị ể ị hay liên k t hóa h c khác nhau h p th m nh m t b ụ ở ng ánh sáng h p th b i m t ch t tan là máy quang ph (hình 1.1). ấ ọ ấ ượ ộ ổ
C ng đ ánh ườ ộ sáng t ộ iớ C ng đ ánh ườ sáng truy n ề
ộ ơ ộ ậ Đèn B ph n t o đ n ậ ạ s cắ B ph n đo
Hình 1.2. Các b ph n chính c a máy quang ph (D.L. Nelson và M.K.Cox, 2005) Cuvette đ ng ự m u v i n ng đ ộ ớ ồ ẫ nh t đ nh ấ ị ổ ủ ậ ộ
ồ ổ ộ ồ
ướ ộ ướ ộ ề ọ
ẽ ự ự ụ ị
c h p th b i m u theo t ặ ể ượ ấ ẫ ầ ớ ồ ẫ
ấ ấ ộ ng ánh sáng truy n qua đ ụ ở ỏ ụ ẫ ụ ự l ỷ ệ ẫ ậ ượ ượ ề ị
c sóng, b ph n Khi ngu n sáng phát ra ánh sáng theo m t ph màu r ng g m nhi u b ậ ề ộ ấ t o đ n s c (monochromator) (hình 1.2) s l a ch n và truy n ánh sáng v i m t b c sóng nh t ớ ơ ắ ạ đ nh vào d ng c (cuvette ho c microplate) đ ng dung d ch m u c n xác đ nh. Ánh sáng đ n s c ơ ắ ị ụ ị thu n v i n ng đ các ch t h p th ho c đi qua m u và có th đ ụ ặ ở c đo b i truy n qua dung d ch và đi ra kh i d ng c đ ng m u. L m t b ph n đo (detector). ề ộ ộ ậ
Máy quang ph so sánh l ượ ỏ ụ ề
ổ ẫ ề ề
10 (I0/I).
ẫ ộ ấ ượ c h p th . N ng đ ụ ệ ố ổ ượ ề ấ ấ ồ
ng ánh sáng đi ra kh i d ng c đ ng m u (ánh sáng truy n qua) ụ ự ng đi vào m u và tính toán h s truy n (transmittance). N ng đ ch t tan càng nhi u thì ồ ng ánh sáng đ ộ ộ ấ ộ ấ ụ
ng pháp đi n di ụ ệ ươ ệ
v i l ớ ượ h s truy n càng th p. Máy quang ph cũng tính toán l ệ ố ch t tan càng nhi u thì đ h p th càng cao (absorbance). Đ h p th = log ề ấ II. Thí nghi m ph ậ ệ ụ ệ ụ
II.2. Nguyên v t li u và d ng c thí nghi m ậ ệ
Tấm phía sau
II.2.1. Nguyên v t li u + Dung d ch acrylamide 30%, bisacrylamide 0,8%, b o qu n n i t ả ả ị ơ ố ở oC i 4 Thanh chặn ị ệ ủ
Lược
ả
ệ
ả
Tấm phía trước
t đ phòng, nhi ệ ộ ả ở ả
ả ị
4 ả ở oC, dùng trong 1 tu nầ
+Dung d ch đ m c a gel tách (separating gel): 1,5M ả ở oC 4 Tris-Cl pH8,8, b o qu n + Dung d ch đ m c a gel cô (stacking gel): 0,5M Tris- ủ ị ả ở oC Cl pH6,8, b o qu n 4 + Dung d ch SDS 10%: b o qu n ị dùng trong 6 tháng + Dung d ch APS (ammonium persulfate) 10%: b o qu n + TEMED (N, N, N', N'-tetramethylethylenediamine): b o qu n ả ả ở oC. 4
+ Dung dich đ m c a m u (2x sample buffer): b o qu n ủ ệ ẫ ả ả ở oC 4
2ml 0,1M
0,5M TrisCl pH6.8 SDS 10% Glycerol
Hình 2.1. Các bộ phận chính của 4% khuôn gel (R.F. Boyer, 2000) 20%
100
10ml 4ml 2ml
0,002% 0.2mg
2%
0,2ml ≈ 2ml c kh ion) ử
t đ phòng trong 1 tháng nhi ả ệ ả ở
0,025M 0,192% 0,1%
ướ ử
c kh ion) ả ị ả ở
30%
10% 0,1%
ả ở ị ệ ộ
30%
ệ ộ 3g 14,4g 1g đ n 1000ml ế t đ phòng nhi ệ ộ 400ml 100ml 1g đ n 1000ml ế t đ phòng nhi 300ml 100ml 10%
BPB 2-mercaptoethanol H2O (n ướ + Dung d ch đ m đi n di: b o qu n ệ ị Tris Glycine SDS H2O (n + Dung d ch nhu m protein: b o qu n ộ Methanol Acetic acid CBB R250 c kh ion) H2O (n ử ướ + Dung d ch r a màu: b o qu n ử ả Methanol Acetic acid H2O (n ướ đ n 1000ml ế
c kh ion) ử ẩ
c), micropipette (10- ệ ệ ộ B ngu n đi n di, h p đi n di, d ng c làm gel (kính, dây lót, k p, l ụ ụ ẹ ồ ượ
l), ng eppendorf 1,5 ml.
+ Dung d ch các protein chu n (marker) ị + Dung d ch m u ẫ ị II.2.2. D ng cụ ụ ộ 20 m ố II.3. Các b ệ
- B c 1: Chu n b gel c ti n hành thí nghi m ị ẩ
+ L p khuôn gel: Ghép hai t m kính (m t t m li n và m t t m có khe) và các ph li u đ ụ ệ ộ ấ ộ ấ ề ấ ể
+ Đ gel tách (separating gel): 10% acrylamide ướ ế ướ ắ t o khuôn gel (hình 2.1). ạ ổ
2,5ml 1,875ml
Rót t ướ ị
c kh ion ử lên trên b m t gel đ tránh s oxy hóa ngăn c n s polymer hóa c a gel. Đ yên trong 1h. dung d ch gel vào khuôn. Lo i h t b t khí phía trên. Nh m t ít n ạ ế ọ ả ự ủ ự ể 75µl 3ml 10µl 50µl ỏ ộ ể
30% acrylamide, 0,8% isacrylamide 1,5M Tris-Cl pH8,8 SDS 10% H2O TEMED APS 10% t ừ ừ ề ặ ổ
0,325ml 0,625ml
+ Đ gel cô (stacking gel): 3,9% acrylamide 30% acrylamide, 0,8% bisacrylamide 0,5M Tris-Cl pH6.8 SDS 10% H2O TEMED APS 10% 25µl 1,5ml 5µl 25µl
ề ặ t ừ ừ ị ạ ế ướ
c đ t o thành các gi ng. Chú ý không đ t o b t khí d dung d ch gel vào khuôn (phía trên i các răng c phía trên b m t gel tách. Rót t ặ ượ ể ạ ế ể ạ ướ ọ
Lo i h t n dung d ch gel tách). Đ t l ị c. Đ yên trong 1h. l ượ ẩ - B c 2: Chu n b m u ị ẫ
ể ướ ẩ ẫ
1:1) và đun sôi cách th y trong 5 phút r i đ ngu i. ố ồ ể ớ ồ ẫ ộ ỉ ệ ị ị ủ ủ ệ ẫ ộ
101
Chu n b các m u v i n ng đ 0,2; 0,4; 0,6; 0,8 và 1 µg/µl trong các ng eppendorf. Pha ớ - B c 3: Ch y đi n di m u v i dung d ch đ m c a m u (t l ạ ướ ệ
+ L p b ph n đi n di: hình 2.2 ộ ậ ệ
ệ ệ ệ ộ
i. Nh nhàng l y l ồ ị c ra kh i gel. Dùng dung d ch đ m đi n di đ tráng l ị ệ ệ ể ạ ỏ
ắ ệ L p khuôn kính ch a gel vào h p đi n di. Đ dung d ch đ m đi n di vào hai bu ng đ m ổ ắ trên và d i các ướ gi ng. N i dây v i b ngu n. ố ứ ấ ượ ồ ẹ ớ ộ ế
Dung d ch đ m đi n di ệ
ị ệ
c b m
M u đ ẫ ượ ơ vào các gi ngế
Ngu n đi n ồ
ệ
Gel SDS-polyacrylamide gi a hai t m kính
ữ
ấ
Dung d ch đ m đi n di ệ
ị ệ
(a)
(b)
Các m uẫ
H ng di chuy n
ướ
ể
Gi m kh i l
ng phân t
ố ượ
ả
ử
Gel SDS-polyacrylamide đã nhu mộ
ứ ệ
ạ Hình 2.2. Mô hình đi n di gel SDS-polyacrylamide: (a) B đi n di; (b) Gel có ch a các v ch ộ ệ protein (H. R. Horton và cs., 2006)
ơ ế ế ẩ ơ
+ B m m u: Dùng micropipette b m dung d ch chu n và m u vào các gi ng (10µl/gi ng) ẫ ị ỉ ng trình 250V, 20mA, 10W và ch y máy đ n khi v ch màu ch + Ch y đi n di: Đ t ch ệ ẫ ạ ươ ế ạ ặ
ị ế ủ ả
ạ ầ ướ th xu ng g n đ n đáy c a gel (kho ng 1h). ố - B c 4: Nhu m gel và r a màu ộ
ử + Chuy n gel sang khay ch a dung d ch nhu m đ c đ t trên máy l c ứ ể ộ ị ượ ắ ở ặ ẹ ch đ l c nh . ế ộ ắ
Nhu m trong kho ng 1h. ả ộ
ị ộ
ạ ỏ ế ử ả ỉ Protein chu n ẩ ử ế ề Protein nghiên c uứ ủ ạ
+ Lo i b h t dung d ch nhu m và cho dung d ch r a màu vào. Th nh tho ng thay ị dung d ch r a màu và r a cho đ n khi n n gel ử ị không còn màu xanh và v ch màu c a protein hi n rõ. ệ
ệ II.4. Phân tích k t qu thí nghi m ế
ậ
ứ ả ứ ệ ộ Hình 2.3. Hình nh gel ch a protein nhu m màu sau đi n di (J.M. Berg và cs., 2004) ả ở
ng và c u trúc c a protein. ứ ề ủ ố ượ ủ ấ
ả - Nh n xét k t qu ế ả c có các v ch màu xanh B n gel thu đ ượ ả ạ ng ng v i (ví d ớ hình 2.3). M i v ch t ươ ỗ ạ ụ ở m t lo i polypeptide có trong dung d ch m u. ị ạ ộ ẫ ph thông - V n d ng v i bài gi ng ổ ớ Thí nghi m này c ng c các ki n th c v kích th ế ố c bi n tính và phân tách nhau theo kích th Các protein đ c, kh i l c. ướ ướ
ế II.5. Câu h i m r ng và thông tin b sung ậ ụ ệ ượ ỏ ở ộ ổ
II.5.1. Câu h i m r ng ỏ ở ộ
ứ ậ ướ ủ c c a
102
- Trong b n gel trên, hãy nh n xét s lo i protein nghiên c u và so sánh kích th ố ạ chúng. Đ dày c a v ch màu ph n ánh đi u gì? ả ủ ạ ề ả ộ
- Hãy cho bi t m c đích c a vi c ch y h n h p protein chu n cùng các protein nghiên ế ủ ụ ệ ạ ẩ ợ ỗ
c u?ứ
i thích ch c năng c a đ m m u và đ m đi n di? ẫ ệ
ưở ng nh th nào ư ế ủ ệ ộ ủ ệ ả ẽ ả ố
ử
ng đ - Gi ứ ả - N u thay đ i n ng đ c a gel (tăng lên hay gi m xu ng) thì s nh h ổ ồ ế đ n t c đ di chuy n c a các phân t protein? ể ủ ế ố ộ II.5.2. Thông tin b sung ổ ủ ộ ử ặ ị ể ệ
ề ệ ự ự ệ S chuy n đ ng c a các phân t ấ huy n phù ho c dung d ch keo trong đi n tr ườ ị
ị ộ ữ ủ ự ệ
c và hình d ng c a protein. Vì t ạ ướ ụ
ng đ ườ ệ t c nh ng đ i l ạ ượ ữ ặ ấ ả ề ư
ố ớ ộ ệ ế ặ ỗ
ộ ỉ ể ữ ứ ể ấ
c ượ ở g i là s đi n di. Protein là nh ng ch t đa đi n ly (polyelectrodes) và trong các dung d ch chúng ọ c xác đ nh b i đi n tích t do, d ng các ion. Tính di đ ng c a các protein trong đi n tr ở ượ ạ ộ ủ kích th ng này cùng v i s ph thu c c a ủ ớ ự chúng vào pH và thành ph n c a dung môi đ u đ c tr ng đ i v i các protein khác nhau cho nên ầ ủ tính di đ ng đi n di là m t đ i l ng đ c tr ng cho m i m t protein. Vì th , đi n di không ư ộ ạ ượ ệ nh ng ch đ nghiên c u các đ c tính hóa h c c a các protein nguyên ch t mà còn dùng đ phân ọ ủ ặ tách m t h n h p protein. ợ
c ti n hành trên giá th có các l ng đ th ử ườ ượ ệ ể ế ạ ỗ
ộ ỗ Ph ng pháp đi n di các đ i phân t ươ ể ấ ặ
ệ
ệ c và hình d ng protein s ạ ổ c l ướ ỗ ự ế ợ ướ ệ
ỏ nh . Các giá th có th là gi y, màng cellulose acetate, gel polyacrylamide, gel agarose ho c gel tinh ể ng pháp đi n di ph bi n áp d ng cho protein là đi n di trên gel b t. Hi n nay ph ụ ế ươ ệ ộ ẽ gel, đi n tích, kích th polyacrylamide. S k t h p gi a kích th quy t đ nh t c đ di chuy n c a protein. ố ộ ế ị
Gel polyacrylamide đ acrylamide và ự ế ử ữ ể ủ ượ
Ch t xúc tác
ấ
Ch t kh i đ u ở ầ ấ 10-20 phút
ữ (hình 2.4). c hình thành do s liên k t gi a các phân t bisacrylamide nh s tham gia c a ch t kh i đ u và ch t xúc tác ấ ủ ở ầ ờ ự ấ
Acrylamide
acrylamide và bisacrylamide Hình 2.4. Ph n ng t o gel c a các phân t ạ ả ứ ủ ử
Polyacrylamide Bisacrylamide
ệ ươ ạ ộ ả ứ ớ
ặ ng pháp đi n di SDS-polyacrylamide, các protein ph n ng v i ch t ho t đ ng b ệ ộ
ẽ ề ự ử ể ệ
ấ ủ ố
ỡ ầ ộ ủ ệ ỉ
ướ ớ ẽ ữ ử ể ậ ơ
103
c nh khi đi qua l ề Trong ph ấ ệ m t mang đi n tích âm là SDS (sodium dodecyl sulfate) đ t o thành m t ph c h p mang đi n ứ ợ tích âm và s di chuy n v c c d ng. Ngoài ra, m t ch t kh (2- ộ ủ ươ c thêm vào đ phá v c u n i disulfide c a protein. mercaptoethanol ho c dithiothretol, DTT) đ ặ protein trong cùng m t đi u ki n ch ph thu c vào Nh đó, s di chuy n trong gel c a phân t ộ ụ ề ể ờ kích th có kích c l n s di chuy n ch m h n phân t th ướ ể ạ ng c a đi n tr ườ ượ ể ự ử có kích th c c a chúng. Nh ng phân t ử ướ ủ c nh t đ nh. gel có kích th ấ ị ướ ỗ ỏ
Chuyên đ 8.ề SINH LÝ H C TH C V T Ự Ậ
NG DI P L C ƯỢ Ệ Ụ Ị
Ọ Ế Ắ Ố ra kh i lá xanh BÀI 1: TÁCH CHI T S C T VÀ Đ NH L ỏ
ụ
ố ụ ả I. Thí nghi m ệ chi t rút s c t ắ ố I.2. Nguyên v t li u, hóa ch t và d ng c thí nghi m ấ ệ i (lá rau c i, rau mu ng...) ươ
ố ề
ố ặ ặ ấ ọ ễ ọ
ặ ắ
ể ị
ắ ề ể ự ặ ị
ố ng đong lo i 25ml ho c bình đ nh m c ứ Ố ng ng nghi m th y tinh lo i thông th ườ Ố ệ ạ
3
ủ ệ
3
ỏ ể ấ
ể
c ti n hành thí nghi m I.3. Các b ệ
ế ậ ệ I.2.1. V t li u: ậ ệ Lá cây t I.2.2. D ng c : ụ ụ - C i chày s đ nghi n lá ứ ể - Máy ly tâm, kèm theo ng ly tâm (ho c máy hút chân không, ho c gi y l c và ph u l c) - Kéo c t lá ho c khoan lá - Cân đi nệ - Đũa th y tinh đ kho ng đ u dung d ch ủ - C c th y tinh 200ml đ đ ng lá ủ - ạ - - Giá đ ng nghi m ể ố - Thìa nh đ l y CaCO I.2.3. Hóa ch t:ấ - Tinh th CaCO - Axeton 100% ướ ế ơ ở ủ
ữ ắ ố ớ v i lipit ho c protein và ặ
ỡ tr ng thái dung d ch. ế ị
ả ặ ắ I.3.1. C s c a thí nghi m: ệ M t s dung môi h u c có kh năng phá v liên k t gi a s c t ữ ơ ả , nh đó có th rút s c t ắ ố ở ạ ể ờ c ti n hành thí nghi m ệ ướ ế ắ
ắ ả i b ng cân k thu t ậ ươ ằ ố ố ứ
Nghi n k lá thành kh i đ ng th ỹ ể ề ố ồ
3 vào c i s đ
Cho thêm ít tinh th CaCO bào ố ứ ể trung hòa d ch t ể ế ị
Chuy n toàn b h n h p v a nghi n vào ng nghi m. ợ ừ ộ ỗ ể ề ệ ố
ố Tráng c i chày s b ng 5ml axeton, thu l y c ph n dung d ch tráng c i chày này vào ng ả ứ ằ ầ ấ ố ố ị
Chuy n toàn b h n h p trong ng nghi m vào ng ly tâm ộ ỗ ể ệ ợ ố ố
Ly tâm trong kho ng 1 phút ả
Sau khi ly tâm, l y ng ly tâm ra kh i máy, ch t l y ph n d ch s c t bên trên, cho vào ắ ố ở ắ ấ ấ ố ầ ỏ ị
ạ ỏ ệ ầ ố
ứ ằ ặ ố ứ ế ạ ị ị
104
ị thu đ c. ộ ố hòa tan s c t ắ ố I.3.2. Các b - Dùng khoan s c khoan các m nh lá cây, ho c dùng kéo c t lá (tránh gân lá). - Cân kho ng 2g lá t ỹ ả - C t nh lá, cho vào c i s , thêm vào c i kho ng 5-10ml axeton 100% ỏ - - - - nghi mệ - - - cho ng nghi m, lo i b ph n bã. - ắ Rót dung d ch vào bình đ nh m c ho c ng đong, đ nh m c b ng axeton đ n v ch 20ml l c đ u d ch s c t ị ề ắ ố ượ
Nghi n lá b ng c i chày s ằ ề ố ứ Máy ly tâm
M t d ng máy quang ph ộ ạ ổ
c là h n h p màu xanh g m: di p l c, carotenoit. ồ ệ ụ ỗ
ổ
bào, mô đ thu đ Ph thu đ ợ thông tin b sung ng pháp phá v c u trúc c a t ủ ế
ầ ệ
bào, ph c v ứ c thành ph n c n nghiên c u ầ ượ bào. Vi c s d ng m t quy trình thí nghi m và các dung môi ụ ụ ệ ử ụ c m t ho c m t s thành ph n trong t ộ ể ộ ộ ố ượ ế ầ ặ
I.4. Phân tích k t qu thí nghi m ế ệ ả Thành ph n s c t ượ ầ ắ ố I.5. Câu h i m r ng và ỏ ở ộ ươ ụ ợ ẽ ụ
ỡ ấ c áp d ng trong nghiên c u t đ ứ ế ượ thích h p s giúp chúng ta có th thu đ ể cho m c đích khoa h c. Sau khi chi ọ t xu t đ ế ặ ừ ể
ệ ư ị
ệ
105
sinh quan di p l c ụ vào ngố l c trong ụ đ m đ c t lá cây, c s c t ấ ượ ắ ố ậ ng sát và phát hi n hi n t ệ ượ ệ nh sau: Cho dung d ch di p ệ ủ nghi m, quan sát màu c a ấ ánh sáng ph n x s th y ả ạ ẽ ọ có th cho h c huỳnh quang ở l c đ m đ c ặ ậ ụ ệ dung d ch di p ị màu đ th m. ỏ ẫ
D ch chi thu đ ị t s c t ế ắ ố ượ c màu xanh l c ụ Hi n t ng huỳnh quang ệ ượ di p l c ở ệ ụ
ấ ụ ụ ậ ơ ả
ắ ố ầ ữ i đây, có th mua t ạ ể t rút s c t ướ ế ị ử
ề ể ế ả ẩ
Vi cệ c n có nh ng d ng c , hóa ch t và m u v t đ n gi n nh đã trình bày trong ẫ t b , hóa ch t thí nghi m. Tuy ệ c k t qu thí ượ ệ t b thí nghi m sao cho phù h p v i đi u ki n ề ợ ệ ử ụ ế ị ệ ạ ớ
chi ư ế ph n d ấ ầ nhiên trong quá trình chu n b , giáo viên c n l u ý m t s v n đ đ thu đ nghi m t ố ệ phòng thí nghi m tr
Thu m u lá: chu n b m u lá có màu xanh, có t ng cutin m ng. Các lá già, c ng và dày s ẽ ứ ầ ỏ
khó nghi n h n lá non. i các c a hàng chuyên cung c p thi ấ ộ ố ấ ầ ư ị t và linh ho t trong vi c s d ng các thi ng ph thông: ệ ở ườ ổ ị ẫ ẩ ẫ ơ ề
Dùng khoan lá s bi ượ ẽ ế ượ
ị ệ ệ ị ệ c chính xác đ ệ ụ c di n tích lá vì khoan lá đã bi ơ
ị ổ ượ ế ỉ ế ướ ườ c đ ng ng di p l c theo đ n v di n tích. N u dùng kéo c t lá vi c xác ệ ắ ố ng s c t ẽ ớ ọ
ị ơ t tr t đ kính, giúp ích cho vi c đ nh l ắ ượ đ nh di n tích s khó khăn h n v i h c sinh ph thông, khi đó s ch xác đ nh hàm l ẽ ơ ệ ị trên đ n v kh i l ố ượ
ệ ễ
ườ ả ủ ế ử ụ ữ ệ ầ ộ
t ử ụ ề ợ ố
ng s c t ng t ế ắ ố ừ ỗ ấ ể
c d ch chi ị ượ c ch t l ấ ượ ế ắ ố ụ ị
t, không th t thoát đáng k nên vi c đ nh l ể ị ọ ặ ử ụ ế ấ ị
t s c t ố ỉ ử ụ ể ườ ễ ờ ể
. Trong tr b dính bám vào gi y l c m t l ng đáng k nên k t qu đ nh l h n h p nghi n lá, s d ng máy ly tâm thì thao tác không ệ ị ụ ơ ng. Tuy nhiên n u ch s d ng dung d ch đ đ nh tính thì có th s d ng d ng c đ n t l y d ch l c. Ho c s d ng gi y l c và ph u cũng ư ng h p s d ng gi y và ph u l c, th i gian ch đ thu ễ ọ ợ ử ụ ượ ng ể ấ ọ ượ ể ử ụ ấ ọ ờ ế ắ ố ắ ố ị ấ ộ ượ ả ị
ng lá. Trong nghiên c u, hi n nay ng ơ i ta ch y u s d ng cân đi n vì thao tác d dàng, đ n ứ ệ gi n, nh ng n u s d ng cân có các qu cân cho nh ng thí nghi m không c n đ chính xác cao ư ế ử ụ ả c s d ng. v n đ ẫ ượ ử ụ Mu n thu đ nhanh, d ch thu đ ị ượ b nh h ưở ị ả gi n h n nh máy hút chân không đ chi ơ ả c dung d ch s c t thu đ ị ượ d ch chi t lâu h n, s c t ơ ế ị kém chính xác.
i các s li u v : kh i l i ạ ố ệ ố ượ ề ng m u, s l n nh c l ố ầ ắ ạ ở ẫ ả các m u n u có, hình nh ế ẫ
C n ghi l ầ c. thu đ
ng pháp so màu trên máy quang ph ổ ượ ệ ươ ượ
ụ
ng di p l c b ng ph ệ ụ ằ ấ ệ i (lá rau c i, rau mu ng...) s c t ắ ố II. Thí nghi m đ nh l II.2. Nguyên v t li u, hóa ch t và d ng c thí nghi m ươ ụ ả ố
ố ề
ố
(ho c máy hút chân không, ho c gi y l c và ph u l c) ấ ọ ặ ặ ễ ọ
ặ ắ
ể ị
ắ ề ể ự ặ ị
106
ị ậ ệ ậ ệ Lá cây t II.2.1. V t li u: II.2.2. D ng c : ụ ụ - C i chày s đ nghi n lá ứ ể - Máy ly tâm, kèm theo ng ly tâm - - Kéo c t lá ho c khoan lá - Cân đi nệ - Đũa th y tinh đ kho ng đ u dung d ch ủ - C c th y tinh 200ml đ đ ng lá ủ - ạ - ố ng đong lo i 25ml ho c bình đ nh m c ứ Ố ng ng nghi m th y tinh lo i thông th ườ Ố ủ ệ ạ
3
ệ
- Giá đ ng nghi m ể ố - Thìa nh đ l y CaCO ỏ ể ấ - Máy quang phổ
3
II.2.3. Hóa ch t:ấ
ể
II.3. Các b c ti n hành thí nghi m ệ
II.3.1. C s c a thí nghi m:
- Tinh th CaCO - Axeton 100% ướ ế ơ ở ủ
ệ
hai b c sóng ỏ ở ướ
ng di p l c. Trong dung môi aceton 100% di p l c có kh năng h p thu ánh sáng đ ệ ụ ấ ả ể ị ấ ượ ệ ụ
ệ
thí nghi m 1 cho vào ng nghi m. c c đ i: 662 nm và 644 nm. D a vào tính ch t này đ đ nh l ự ạ ự II.3.2. Các b c ti n hành thí nghi m ấ ướ ế ị ệ ệ ố
- L y 1ml dung d ch di p l c đ m đ c ặ ở - Thêm vào dung d ch di p l c trong ng nghi m 9ml axeton, ta đ ố ị ệ ụ ậ ệ ụ ượ ệ ệ c 10 ml dung d ch di p ị
- L y 1,5ml dung d ch di p l c pha loãng cho vào ng cuvet c a máy quang ph , so màu ệ ụ ổ ị ở
hai b ố ậ ộ
l c pha loãng. ụ ấ c sóng 662nm và 644nm, ghi l ướ ộ ệ ụ ạ ế ị ủ i k t qu đo m t đ quang h c. ọ ứ ủ ư ồ
ả - Tính n ng đ di p l c trong dung d ch pha loãng theo công th c c a Wettstein nh sau: C (a+b) = 5,134xE662 + 20,436xE644
ố
C (a+b) là n ng đ di p l c t ng s ồ E662 là m t đ quang đo ậ ộ
ộ ệ ụ ổ b ở ướ E644 là m t đ quang đo ậ ộ Sau đó tính n ng đ di p l c c a d ch chi ban đ u theo công th c: c sóng 663nm b ở ướ ộ ệ ụ ủ ị ồ ứ ầ
c sóng 645nm t s c t ế ắ ố A = (C.V.n)/(1000.P)
Trong đó:
i) ng di p l c trong lá cây (mg/g lá t ươ ượ ệ ụ
chi t rút đ ế c ượ
ắ ố
thu đ c là h n h p màu xanh g m: di p l c, carotenoit. D ch chi ỗ ợ ị ế t
ệ ụ ng khác. A: Hàm l C: N ng đ di p l c (mg/l) ộ ệ ụ ồ V: Th tích s c t ể ắ ố n: s l n pha loãng ố ầ i dùng đ rút s c t ng m u lá t P: Kh i l ể ươ ẫ ố ượ II.4. Phân tích k t qu thí nghi m ế ệ ả Thành ph n s c t ượ ầ ắ ố này ti p t c s d ng cho các thí nghi m đ nh tính và đ nh l ế ụ ử ụ ồ ị ệ ị ượ
ng s c t ượ ạ ệ ụ ắ ố ị
, tùy theo lo i dung môi khác nhau mà dung d ch di p l c thu c có các c c đ i h p thu khác nhau. Do đó công th c tính n ng đ di p l c s khác nhau. ự ạ ấ ộ ệ ụ ẽ ứ ồ
s c t ắ ố Khi xác đ nh hàm l ị đ ượ Công th c trên tính theo dung môi axeton 100%.
ứ Có th cho h c sinh làm thí nghi m trên vài lo i lá cây khác nhau đ so sánh các k t qu ể ệ ể ế ạ ọ ả
thí nghi m.ệ II.5. Câu h i m r ng và thông tin b sung ỏ ở ộ ổ
c trong bài thí nghi m trên bao g m các nhóm s c t nào? ỏ ở ộ thu đ ắ ố ệ ồ II.5.1. Câu h i m r ng ượ ắ ố
107
1. Dung d ch s c t ị a. Di p l c ệ ụ b. Carotenoit c. Di p l c, carotenoit d. Di p l c, carotenoit và xantophin e. Di p l c, carotenoit, phycobilin ệ ụ ệ ụ ệ ụ
ệ ụ ằ ụ ẽ ấ ộ ọ ị ị
2. N u quan sát dung d ch di p l c b ng m t kính l c màu xanh l c, em s nhìn th y dung d ch ế ệ ụ
ng ánh sáng vùng nào? di p l c có màu nào sau đây? a. Đ th m ỏ ẫ b. Vàng c. Xanh l cụ d. Xanh tím e. Da cam ệ ụ ượ ở
ồ ỏ ẫ
ụ
3. Di p l c có hai c c đ i h p thu năng l a. b. c. d. e. ự ạ ấ Xanh tím và xanh lam H ng đ và đ th m ỏ Vàng và xanh l cụ Xanh l c và da cam Xanh tím và h ng đồ
ổ
ng s c t ử ụ ạ ổ ị
ượ ứ ạ ế ề
ng pháp so màu đ đ nh l
ượ t đ c b có s d ng máy đo quang ph . Có nhi u lo i máy quang t b ế ị ổ c áp d ng trong r t nhi u ề ồ c sóng h p th c a ch t c n xác đ nh n ng ề ph thông đ trang b thi ể ượ ụ ủ ụ ấ ầ ế ượ ướ ị ấ ị ứ ấ ọ ọ
ỏ II.5.2. Thông tin b sung Trong bài này, khi đ nh l ắ ố đ n gi n đ n ph c t p có nhi u tính năng. Tùy đi u ki n ph t ả ệ ở ề ổ ừ ơ phù h p. Ph ng dung d ch cũng đ ể ị ị ươ ợ nghiên c u sinh h c, hóa h c khác n u bi ế đ .ộ
NG PHÁP S C KÝ Ắ ƯƠ
ậ ệ
t b ng aceton 80% ị BÀI 2: TÁCH S C T B NG PH Ắ Ố Ằ 2. Nguyên v t li u, hóa ch t và d ng c thí nghi m ấ ệ ụ ế ằ ắ ố ậ ụ đ m đ c chi ặ ậ ệ Dung d ch s c t
Ố
ậ ắ
ắ
ẫ c k , bút chì
2.1. V t li u: 2.2. D ng cụ ụ - Gi y s c ký ấ ắ ng ependorf - - Bình s c ký hình tr có n p đ y ụ ắ ng mao d n chuyên dùng cho s c ký - Ố - Th ướ ẻ 2.3. Hóa ch tấ - Dung môi dùng đ ch y s c ký là h n h p ete petrol : etanol t 14:1 ợ ỗ l ỷ ệ
c ti n hành thí nghi m
ể ạ ắ ệ L y 0,3ml dung d ch s c t đ m đ c đ c tách chi ị ắ ố ậ ế ằ ượ ặ ố t b ng axeton 80% cho vào ng
ậ ơ
i đây. ấ ắ ờ ẽ ướ
ố ị
ấ ắ ắ ố ấ
B n s c ả ắ ký
ấ
ấ
ệ
ờ
V ch xu t phát đánh d u ạ b ng v t chì m , cách mép ằ i 2cm, mép bên 1cm d ướ
108
3. Các b ướ ế - ấ ependorf đ y kín tránh bay h i. ng m trên gi y s c ký theo hình v d c k , k m t đ Dùng bút chì và th - ướ ẻ ẻ ộ ườ Dùng ng hút mao d n hút dung d ch s c t - ắ ố ẫ Ch m d ch s c t lên gi y s c ký theo v t chì m trên b n s c ký - ệ ị Hút d ch s c t và đ a lên gi y s c ký cho đ n h t 0,30ml d ch s c t - ắ ố ị ả ắ ị ấ ắ ắ ố ờ ế ư ế
ắ
N p bình s c ắ ký
V t s c t
trên cùng
ệ ắ ố
ắ m u các nhóm s c ẫ B nả
ề
ắ ắ
ạ
Dung môi s c ắ ký
không ch m dung môi bên
ạ
ký theo chi u th ng ẳ ự bình s c ký đã đ ng d ch s c ký, sao cho ị không ch m vào i nh hình bên d ư ướ
ố
V t s c t ệ ắ ố iướ d B d ng c s c ký gi y ấ ụ ắ
ộ ụ s c t tách riêng ắ trong kho ng 10-15 ả
tố ắ - Đ t b n s c ặ ả đ ng vào ứ s n dung ẵ ố v t s c t ắ ệ dung d chị i đây. v d ẽ ướ - Đ cho các ể thành 4 lo iạ phút
4. Phân tích k t qu thí nghi m ệ ế ả
sau: tách thành 4 nhóm theo th t ứ ự ắ ố
ạ ơ
Các s c t Di p l c b màu xanh h i vàng ơ ệ ụ Di p l c a màu xanh l c ụ ệ ụ Xantophin: màu vàng (nh t màu h n caroten) Caroten: màu vàng N u thay đ i dung môi có th v trí các s c t s thay đ i. ể ị ế ắ ố ẽ ổ
5. Câu h i m r ng và thông tin b sung ổ
ổ ỏ ở ộ 5.1. Câu h i m r ng
ng án nào đúng v i trình t xu t hi n các nhóm s c t k t ỏ ở ộ ươ ươ ớ ự ắ ố ể ừ ệ ấ
1. Trong các ph ng án sau, ph v ch xu t phát trên b n s c ký? ấ ạ ả ắ
ệ ụ ệ ụ
ệ ụ ệ ụ ệ ụ ệ ụ
ệ ụ
a. b. c. d. e. ệ ụ ệ ụ ệ ụ
c năng l ng ánh sáng v a tham ắ ố ừ ượ ượ ừ
Xantophin, di p l c b, di p l c a, caroten Carotenoit, di p l c b, di p l c a, xantophin Di p l c b, di p l c a, xantophin, caroten Caroten, xantophin, di p l c b và di p l c a Phycobilin, carotenoit, di p l c b, di p l c a sau, s c t ng ánh sáng thành năng l nào v a tham gia h p thu đ ấ ng hóa h c? ượ ọ ế
109
2. Trong s các s c t ắ ố ố gia bi n đ i năng l ượ ổ a. Caroten b. Di p l c ệ ụ c. Xantophin
d ch bào. d ch bào d. S c t ắ ố ị e. C ba nhóm trên, tr s c t ả
3. Vì sao dung d ch di p l c l i có màu xanh l c? ừ ắ ố ị ệ ụ ạ ị ụ
ệ ụ ấ
ệ ụ
ấ ệ ụ ệ ụ ấ ệ ụ
Vì trong c u trúc di p l c có nhân Mg Vì di p l c không h p thu ánh sáng màu xanh l c ụ Vì di p l c có kh năng phát ra ánh sáng xanh l c ả ụ Vì trong c u trúc c a di p l c có vòng porphyrin ủ Vì di p l c có kh năng huỳnh quang. ả ổ
Ph ng pháp s c ký nói chung là k thu t hóa h c phân tích, đ 5.2. Thông tin b sung ắ ươ ể ậ ỹ
ọ ặ ấ ợ ấ ầ ệ
c dùng đ tách và xác ỗ . Sau khi ch m h n (pha tĩnh) lên gi y s c ký b ng ng mao d n, cho dung môi s c ký (pha đ ng) đi qua, ộ ẫ ượ t là h s c t ệ ắ ố ắ ằ
khác nhau s di chuy n và phân tách thành các vùng khác nhau trên gi y. ố ể
ầ ắ ố ng pháp này th Ph t, đ nh tính, đ nh l ụ ế ị
ả ỹ ấ ng hay phân ượ ắ ng nh m u. Tuy nhiên s c ị ỏ ẫ ỉ ầ ượ
đ nh các thành ph n trong m t h n h p các ch t màu, đ c bi ộ ỗ ị h p s c t ấ ắ ợ ắ ố các thành ph n s c t ươ ấ ườ ẽ ứ tích các ch t. K thu t này th c hi n nhanh, đ n gi n và ch c n l ệ ký gi y th ấ ng ng d ng đ th đ tinh khi ể ử ộ ườ ơ ự ể ị
ề ộ ng s d ng đ đ nh tính. Nguyên t c ho t đ ng c a ph ạ ộ
ng t ủ x p c a gi y (ch t mang). S c ký gi y có nguyên t c t ỗ ố ng pháp này là pha tĩnh và pha đ ng đ u là ch t l ng, pha ự ấ ỏ ắ ươ ươ ủ ắ ấ ấ ấ ượ
ư ắ
xu t hi n các nhóm s c t ậ ử ụ ắ c h p th trong các l ụ ỏ ấ tĩnh đ ấ nh s c ký b n m ng. ả Trình t ự ắ ố ệ ắ trong thí nghi m này tùy thu c và lo i dung môi s c ệ ạ ộ
ký s d ng. ử ụ
Các d ng c , hóa ch t và m u v t đã trình bày trong ph n d i đây, có th mua t ẫ ậ ụ ướ ể
ấ ẩ
ế ị ề ể ộ ố ấ ấ ượ ệ ả ố
t và linh ho t trong vi c s ạ ế ng ph t b thí nghi m sao cho phù h p v i đi u ki n phòng thí nghi m tr i các ạ ầ t b , hóa ch t thí nghi m. Tuy nhiên trong quá trình chu n b , giáo ị ệ ử ệ ổ c k t qu thí nghi m t ề ợ ệ ở ườ ế ị ệ ệ ớ
ấ ụ c a hàng chuyên cung c p thi ử viên c n l u ý m t s v n đ đ thu đ ầ ư d ng các thi ụ thông.
N u hai bài th c hành: chi lá cây và phân tách s c t ế ế ắ ố ừ ươ
ắ ố ằ , nh ng không nên đ quá lâu tr b ng ph ể t s c t ị t s c t ế ắ ố ự ầ ư ẩ
t c d ch chi ủ ị ướ ệ ụ ễ ị ỏ
ắ ng pháp s c ký không liên nhau, c n chu n b tr c khi ướ bài th c hành di n ra vì di p l c d b phân h y khi đã tách ra kh i lá cây. Nên dùng trong ngày ễ ự đ i v i các thí nghi m đ nh tính. ố ớ ệ ị
đ m đ c mà ể ặ
ắ ố ậ . ắ ố ệ ị
ị ng các s c t ờ ế ẽ ờ ượ
Ngâm 10g lá cây đã c t nh trong 50ml axeton 80% đ thu dung d ch s c t ề ầ C n ghi l ơ ạ ầ ể ự Khi không có các bình s c ký theo tiêu chu n, có th dùng ng nghi m có nút đ đ ng ẩ ệ ể
110
dung môi s c ký nh mô t ỏ ắ không c n nghi n và tách chi t nh bài thí nghi m 1 n u không đ nh l ượ ư ế c vì chúng s m đi sau m t th i gian do bay h i. i hình nh s c t thu đ ộ ắ ố ả ắ ố d i đây. ả ướ ư ắ
ng nghi m th y tinh Ố ủ ệ
V ch xu t phát
ạ
ấ
Gi y s c ký ấ ắ
Dung môi ch y s c ký ạ ắ M u k t qu s c ký ả ắ ế ẫ
ng ependorf Ố
111
Cách ch m d ch s c t ắ ố ấ ị lên gi y s c ký ấ ắ
Chuyên đ 9ề . CÔNG NGH SINH H C Ệ
ơ ệ
Ọ – VI SINH Bài 1. Vi sinh v t h c ậ ọ I. Thí nghi m nhu m đ n quan sát hình thái vi sinh v t ậ ụ ộ ậ ệ ụ ệ
Saccharomyces ẫ
I.2. Nguyên v t li u và d ng c thí nghi m I.2.1. Nguyên v t li u ậ ệ - Các m u vi sinh v t: vi khu n ậ cerevisiae, n m m c ấ ố Aspergillus niger, Penicillium sp., x khu n ẩ Escherichia coli, Bacillus subtilis, n m men ạ ấ ẩ Streptomyces spp.
Khu n l c vi khu n ẩ ạ ẩ Bacillus
sp. Khu n l c n m men ẩ ạ ấ Saccharomyces cerevisiae
ẩ ạ ấ Khu n l c n m m c ố Aspergillus niger ẩ ạ ấ Khu n l c n m m c ố Penicillium sp. ng g p ặ ườ Hình 1. Hình d ng khu n l c c a các nhóm vi sinh v t th ẩ ạ ủ ậ
ng nuôi c y: MPA (cao th t 5g ẩ ạ ạ Khu n l c x khu nẩ Streptomyces sp. ạ ấ ị ườ
cướ 1000ml; th ch 20g c 1000ml ; peptôn 10g; NaCl 5g; n ướ ạ
o 100ml
), ạ ; th ch 15-20g; cướ 20g; KH2PO4 0,5g; MgSO4.7H2O 0,5g; ạ
ặ
o 100ml
c 1000ml ướ ề fuchsin ki m 10g, r ề ethylen: xanh methylen 10g, r ộ ; th ch 20g). ạ u etylic 90 ho c 95 ượ u etylic 90 ho c 95 ượ ặ
- Môi tr Hansen (glucoza 50g; peptôn 10g; KH2PO4 3g; MgSO4.7H2O 2g; n pH=5,6), Czapeck (sacaroza 30g; NaNO3 3g; K2HO4 1g; MgSO4 0,5g; KCl 0,5g; FeSO4 0,1g; n 1000 ml; pH= 5,0-5,5; th ch 20g ) và Gauze I (tinh b t tan KNO3 1g; NaCl 0,5g; FeSO4 0,01g; n - Thu c nhu m fuchsin ki m: ố ộ - Thu c nhu m xanh m ộ ố I.2.2. D ng cụ
ng t ậ
t các v t kính d u (x100) - không đ c nhi m - Kính hi n vi: Kính hi n vi quang h c có ch t l ấ ượ ể ậ ậ ệ ặ ố ầ t, có các v t kính v i b i giác x10, ễ n mấ ớ ộ ượ ụ ể ị
ọ x40, x100. Th kính và các v t kính - đ c bi m c.ố
ặ ử ụ ụ ề ạ ấ
ể ể ấ ặ ạ
112
t đ lau kính. - Khăn lau kính: Nên dùng gi y lau kính chuyên d ng ho c s d ng lo i khăn m m ch t ấ li u cotton không pha ho c pha ít nilon đ lau kính hi n vi. Không dùng các lo i gi y ăn, gi y ấ ệ vi ế ể
ặ ầ ử ầ ử ầ ử
thu tinh hai đ u n i ỷ ủ ố ố
o (ho cặ
c dung môi đ đ ng đ ị ậ ằ ượ ậ ử ầ ự - Ch u r a có c u r a: Ch u th y tinh ho c ch u nh a v i các c u r a (c u r a là hai đũa ặ ể ự ự ớ ậ ố v i ớ nhau b ng ng cao su, ho c que thu tinh u n cong hình ch z) ữ . ỷ c các dung môi nh c n 70 ượ ư ồ
dung d ch ch a 70% c n và 10% izopropanol)... ồ
ả ằ ứ ồ ử ấ
ả ậ ẫ
ự ố ồ ọ ử ặ ắ
- Bình nh a có vòi ch u đ ị - Đèn c n: B c đèn ph i b ng bông cotton không pha nilon; l a ng n đèn khi cháy ph i đ u ả ề ế ầ ử ụ và xanh. Khi dùng xong đèn c n ồ ph i đ y n p tránh s b c h i c a c n d n đ n l n s d ng ắ ti p theo ng n l a đ , s c nóng kém. Khi ng n l a đèn c n b đ ph i thay b c ho c v t khô ấ ọ ử ế b c r i dúng vào c n m i. Khi có đi u ki n nên s d ng đèn khí đ t. ấ ồ ọ ơ ủ ồ ị ỏ ả ố ỏ ứ ớ ề ệ ồ
c 76 x 26 mm, dày ử ụ ế ế ườ
1,0-1,5 mm. Không dùng các phi n kính và lá kính quá dày và nhi u v t x - Phi n kính (lam) và lá kính (lammel): phi n kính th ế ng có kích th ế ướ ề
ố ệ ụ ự ụ ướ
ướ c. ộ ồ ặ ấ ộ ấ ể ử ụ
ấ ầ ặ ầ
ệ
ộ ạ ộ ế ộ
ố Nhu n đ n là nhu m t ế ộ bào ng dùng khi mu n quan sát hình ố ố ộ ườ
c có vòi phun, ng nghi m, h p l ng (h p Petri), bình - Các d ng c khác: Bình đ ng n c u, bình nón (bình tam giác), que c y (có th s d ng que c y vòng ho c que c y hình kim), ầ ấ bông, d u sedre ho c d u khoáng, gi y th m.... ấ c ti n hành thí nghi m I.3. Các b ướ ế ằ ộ ơ ộ ủ ở ậ ậ bào VSV. ế
ố
Th bào b ng các dung d ch loãng nh xanh metylen hay fuchsin (1:100). ư bào s ng ằ ế ị
-B ấ ố
t thu c nhu m lên lam kính sau đó dùng que c y đã vô trùng l y VSV và ả ẽ ấ ng nh VSV, không nên l y quá nhi u, tiêu b n s ấ c 1: ọ ề ố
bào chú ý: ch c n l ượ ặ ủ ừ
ể Nh nhàng tr n vi sinh v t v i thu c nhu m ( ậ ớ ). ộ ướ ẹ ộ
ợ ườ dàn đ u trong gi bào b ng m t lo i thu c nhu m. Sau khi nhu m, toàn b t ộ b t màu đ m c a thu c nhu m đó, b i v y cách nhu m này th ắ d ng t ạ I.3.1. Nhu m màu t ế ộ ng nhu m t ộ ườ Cách nhu m:ộ Nh 1 gi ọ ỏ ướ đ a vào gi t thu c nhu m ( ộ ư dày đ c và không quan sát đ ặ c 2: - B ặ ộ ỏ ỉ ầ ượ c đ c đi m c a t ng t ế ố ấ ể ộ ng h p mu n quan sát ố ố t thu c trong tr ự ử ụ ề ọ
màng nhày ho c tiên mao, không nên s d ng que c y đ tr n; VSV t nhu mộ ). - B c 3: ướ ậ ấ ợ ế Đ y lamen lên h n h p thu c nhu m và VSV, th m b t thu c nhu m th a (n u ừ ỗ ố ộ ớ ố ộ
có) xung quanh lá kính và quan sát tiêu b n sau 1-2 phút.
* Chú ý: S i c a n m m c th ầ ộ ố ố ườ ợ ủ
t s i n m, các b ấ t lactophenon đ th m ả ử ng trong su t, khó b t màu cho nên khi nhu m c n x lý ắ c th c hi n theo qui c ti p theo đ ệ ướ ượ ự ế ọ ể ấ ướ ợ ấ
ơ
ế ượ ượ ố ị ộ
bào VSV đ ơ ươ ế ắ
ộ ự ạ
ả ờ c nhu m màu sau khi đã đ c c đ nh trên lam ố ng b t màu nhanh h n, rõ h n và ít b r a trôi trong quá trình r a thu c ử ơ ị ử i cho quá trình quan sát d i kính hi n vi và ể ướ ậ ợ bào s ng. Quy c b o qu n trong th i gian dài h n so v i tiêu b n nhu m t ố ế ộ ơ ả ớ
s i v i 1 gi ợ ớ trình trên. I.3.2. Làm tiêu b n c đ nh nhu m đ n ộ ả ố ị ng pháp này, các t bào th ườ c c đ nh t o nên s thu n l ậ ượ ố ị ả ả c sau: ướ
- B Trong ph kính. Do v y, t ậ nhu m; vi sinh v t đ tiêu b n có th đ ể ượ trình nhu m g m các b ộ ồ ế ướ vi sinh v tậ
c lên trên lam kính ( ố
c 1: Làm v t bôi t n + Nh m t gi ọ ướ ỏ ộ khác nhau trên cùng m t lam kính, chúng ta có th nh 3 gi ộ
n u chúng ta mu n quan sát các vi sinh v t ậ ế ). ề ỏ + Dùng que c y đã vô trùng trên ng n l a đèn c n, đ ngu i, l y m t ít VSV và hòa ộ ấ c cách đ u nhau trên lam kính t n ọ ướ ộ ể ồ ể ọ ử
vào gi ấ c huy n phù VSV. ề
ế
t n ọ ướ - B ướ Hong khô v t bôi trong không khí. Đ v t bôi có th khô nhanh trong không khí, khi c – thu đ ượ c 2: Làm khô v t bôi ế ể ế ể
113
m t nh d ch huy n phù (kho ng 30 – 50 l). làm v t bôi ch nên l y m t gi ỉ ế ấ ộ ọ ỏ ị ề ả
- B c 3: C đ nh v t bôi ướ
ố ị ọ ng c đ nh b ng cách h nh trên ng n đèn c n: Đ a v t bôi nhanh qua ng n ư ế ằ ơ ọ ồ
đèn c n 2-3 l n. Tránh h quá nóng d làm bi n d ng hình thái và c u trúc c a t VSV. Th ườ ầ ễ ạ ấ
ế ố ị ơ ố ị ằ ơ ố
- B ẹ bào ủ ế ế ồ * Chú ý: không c đ nh b ng cách h nóng khi mu n quan sát màng nhày ho c roi. ặ ướ c 4: Nhu m tiêu b n ộ
t thu c nhu m, gi trong kho ng 1 – 2 phút. ả Dùng pipet nh lên v t bôi m t gi ọ ố ộ ữ ả ế ộ
- B ỏ c 5: R a tiêu b n ả ử ướ
m t đ u phi n kính cho trôi qua v t bôi ử ặ ế
c. có thu c nhu m đ n khi n ộ c t ộ ướ ừ ộ ầ ố ế ộ ế ượ
Dùng bình r a có vòi ho c pipet d i n c r a không còn màu thu c nhu m là đ ướ ử c 6: Th m khô tiêu b n ả ấ ố - B ướ
Th m khô xung quanh v t bôi và tiêu b n b ng gi y th m ( không th m tr c ti p trên ế ấ ả ằ ấ ấ ự ế ấ
v t bôi ế - B c 7. Quan sát tiêu b n: ). ướ ả
ỉ ặ ể ở ộ
b i giác x10 và ch n c ộ ọ ườ
ỉ ộ ử ụ ể ề ể ng ở ộ ỉ ớ
ị ợ ớ ậ i quan sát. Đ ườ ỏ ắ ủ ộ ợ ể ự
ệ ệ ả ậ ớ
ớ ầ ườ ậ ấ ộ ộ ỉ ỉ ỉ
ẽ ả ậ
ệ
ậ + N n c a tiêu b n ph i s ch, sáng trong, không l n thu c nhu m th a, ph n ánh rõ hình Kh i đ ng và ki m tra kính hi n vi. Đ t tiêu b n lên giá kính. Ch nh v trí quan sát vào ả ng đ ánh sáng phù h p v i v t kính trung tâm c a quang tr ườ ủ đang quan sát. S d ng vi ch nh đ đi u ch nh đ nét phù h p v i m t c a ng ể ấ ể ạ v t kính d u ta không thay đ i tiêu c mà chuy n sang b i giác nh nh t đ t o quan sát ổ ầ ở ậ kho ng tr ng l n, thu n ti n cho vi c nh d u lên tiêu b n. Xoay v t kính x100 sang v trí quan ị ỏ ầ ậ ố ả sát đ cho v t kính ti p xúc v i d u. Ch nh c ng đ sáng cao nh t. Dùng vi ch nh ch nh đ nét ế ể c a tiêu b n. Quan sát, v hình và nh n xét. ủ I.4. Phân tích k t qu thí nghi m ả ế - Nh n xét k t qu : ả ế ề ủ ả ạ ừ ẫ ả ố ộ
+ Thí nghi m đ d ng và màu c a t ủ ế ạ ệ ả bào VSV ượ
ộ ớ ộ ự ẩ Streptomyces sp. đ ề
ố ố ử ụ ộ
ấ ậ ộ ụ ả
bào VSV trên tiêu b n không đ ng t c th c hi n trên 5 VSV khác nhau trong đó vi khu n ẩ E. coli, B. subtilis ệ và x khu n c nhu m v i thu c nhu m fuchsin ki m nên có màu đ ; đ i ỏ ố ố ạ ượ ethylen s có màu xanh. v i n m men, n m m c s d ng thu c nhu m xanh m ẽ ớ ấ ộ ệ c quá nhi u, các t ề ượ ố ượ ẽ ế ế ằ
bào x p thành t ng đám, dày ho c t bào VSV. N u các t + M t đ VSV trên tiêu b n: m c tiêu thí nghi m là nhu m và quan sát hình d ng vi sinh ạ bào n m riêng r , cho bào quá ặ ế ừ ế ế
ư ấ ả
i và có chú thích ho c so sánh t l bào VSV c n ph i đ + Hình d ng t ỉ ệ ế ạ ầ ặ
v t nên s l ả ậ phép quan sát rõ hình thái t ế ế th a và khó tìm th y trên tiêu b n là tiêu b n ch a đ t v m t đ . ả ư ạ ề ậ ộ kích c v l ả ượ c v i các VSV khác trong quá trình thí nghi m. Đ c đi m này r t quan tr ng trong quá trình ệ ẽ ạ ặ ể ấ ọ
ướ ớ ệ
ỏ ở ộ ổ
th thí nghi m sau này, khi chúng ta quan sát các VSV riêng r . ẽ I.5. Câu h i m r ng và thông tin b sung I.5.1. Câu h i m r ng
i sao khi nhu m vi khu n chúng ta nên s d ng thu c nhu m ki m? ỏ ở ộ i thích t ả ử ụ ề ộ ố ộ
ẩ ủ ố ị
ồ 1. Hãy gi ả 2. T i sao khi mu n quan sát màng nhày c a VSV thì không nên làm khô và c đ nh tiêu b n ạ ọ ử
3. Khi quan sát b ng kính hi n vi quang h c có 2 m t kính, đ có đ c hình nh tiêu b n to, ạ ố trên ng n l a đèn c n? ằ ể ể ọ ượ ả ả
ữ ể ể ầ
ắ s c nét và có th quan sát rõ c n chú ý nh ng đi m nào? ắ I.5.2. Thông tin b sung
ộ ế ị ổ ọ ổ ữ
114
t b trong M t trong nh ng khó khăn đ i v i các tr ườ ị nghiên c u VSV h c không đ y đ , thi u đ ng b nên d n đ n khó khăn cho vi c chu n b ẩ ồ ng ph thông trung h c là trang thi ệ ố ớ ủ ứ ế ế ầ ẫ ộ ọ
c gi i quy t m t cách đ n gi n khi các ố ấ ề ế
ng VSV đ th c hi n các gi ế ự ể ự gi ng VSV ph c v th c hành. V n đ này có th đ giáo viên bi ố ượ ể ượ ệ ả ộ ả th c hành lý thú và b ích. ờ ự ơ ổ
ẫ
c tìm th y khi chúng ta t o môi tr ể ễ ấ ướ
ệ ng n ườ ơ ữ ạ ặ ơ
ẩ c th t đun ượ ị oC). Ho c đ n gi n h n n a, các th y cô t đ m (25-35 ầ ệ ộ ấ c d a chua t i phòng thí nghi m và coi đó là m u vi ẫ ớ ư ướ ọ c trong n ượ c d a ch y u thu c h ủ ế ả ệ ư ướ ộ
ụ ụ ự t l a ch n đ i t ọ - M u vi sinh v t: ậ + M u vi khu n có th d dàng đ ẩ ẫ sôi, đ ngu i 16-24 gi đi u ki n nhi ờ ở ề ộ ể giáo có th yêu c u h c sinh mang n ọ ầ ể khu n đ quan sát. Nhóm vi khu n quan sát đ ẩ ể Lactobacteriaceae.
ọ ặ ấ ẫ ị ằ ể
ị ườ ử ụ ỉ
oC trong th i gian 12-16 gi
ng. Do VSV đang c đ c) và đ
+ M u n m men, h c sinh ho c th y cô giáo có th chu n b b ng cách mua bánh men ẩ ầ c khi s d ng, th y cô giáo nên tr i thái ngh nên tr ầ ướ ở ạ ể ở ng 5-10% (glucoza ho c saccaroza đ u đ ề ượ ặ , th nh tho ng l c c c đ làm tăng m c đ thoáng khí ứ ộ ắ ố ể ố ướ ườ ờ ộ ệ ộ ả ờ ỉ
gi ng có trên th tr ố l y ít b t bánh men cho vào c c n ấ nhi trong n
ấ ể ễ ấ t đ 25-35 c.ướ ẫ
ể ấ ẫ
ự ộ khu v c n i c m u n m m c đ làm th c hành d a trên ự ọ ng, m c mucor m c ố ế ậ ị ố ư ắ ế ẫ ạ ố ố
các vùng nông thôn và khó h n + M u n m m c có th tìm th y d dàng ơ ở ở thành. Tuy nhiên, n u đ ý chúng ta có th có đ ự ể ố ượ ể m u th c v t b m c xâm chi m nh b p ngô b m c, l c m c, m c t ố ươ ị ố ự trên bánh mì...
ng ph bi n trong môi tr nhiên nh ng có t c đ sinh tr ng t ố ượ ườ ộ
ạ
ư ng khó g p ng ph thông. Trong tr ạ ể ể ườ ự ợ
ậ ng nên có k ho ch tr ưở ng ự ổ ế ố ẩ ng nhân t o. Đây cũng là đ i t tr ng thái khu n ặ ở ạ ố ượ ng h p này, các ổ ườ ứ ở ậ ạ ọ ỗ ợ ố ượ ng b c đ i h c h tr đ i t ạ
ầ ộ ủ ệ ầ ẩ
+ X khu n là đ i t ẩ và phát tri n ch m trên môi tr ậ tr l c l n đ có th thu nh n, th c hành quan sát ể ở ườ ạ ớ c và yêu c u các đ n v nghiên c u tr ị ơ ế ườ x khu n thu n ch ng đ th c hi n n i dung bài th c hành. ự ạ ễ ế ị ườ ố ố
ướ ể ự - Thu c nhu m: Xanh me ộ ố ầ ạ thylen là thành ph n d ki m trên th tr ầ ể ễ
ấ i t l ớ ỉ ệ ủ ỉ ầ ng. Thu c nhu m fuchsin i các ấ c a các thành ph n hóa ch t ộ ệ ầ
c nêu có thành ph n ch y u là i- t nên cũng có th d dàng tìm th y trong phòng thí nghi m t tr ườ đã đ ầ
ủ ế ổ ọ ầ ph n đ u c a bài này. ầ ủ ng nuôi c y VSV: g ấ ể ử ụ ặ ộ
ấ iáo viên có th s d ng m t ít th t bò ho c th t l n, đun sôi l y ị 15-20 gam/lít, đun sôi cho tan th ch, đ ngu i, ta s có ị ợ ể ẽ ạ ạ ộ
ng Trung h c ph thông. Các th y cô giáo ch c n chú ý t ượ ở - Môi tr ườ c và b sung thêm th ch theo t l ổ ng nuôi c y giàu dinh d ỉ ệ ng cho vi khu n. n ướ môi tr ưỡ ườ ấ ẩ
ượ ử ụ ấ
ố Aspergillus sp. có M u n m m c ấ ẫ th d dàng tìm th y trên nông s n ả ể ễ ấ Bánh men đ c s d ng đ thu n m men ể ph c v th c hành bài quan sát VSV và lên ụ ụ ự
115
men r uượ
Nguyên li u s n có đ t o môi tr ệ ẵ ng r n nuôi c y vi sinh v t. ấ ườ ể ạ ố ắ c a x khu n và n m m c ố ử ủ ạ ậ ấ ẩ
ậ ệ ụ ụ ệ
II. Thí nghi m ệ quan sát hình thái cu ng sinh vào t II.2. Nguyên v t li u và d ng c thí nghi m II.2.1. Nguyên v t li u ậ ệ
- Các m u vi sinh v t: ẫ ấ ạ ẩ Streptomyces
spp. đã đ c nuôi c y trên môi tr ấ
ng nuôi c y n m m c: Czapeck ( ượ - Môi tr ậ n m m c ố Aspergillus niger, Penicillium sp., x khu n ng. ườ ố ấ
c 1000 ml, pH= 5,0-5,5 ; th ch 20g sacaroza 30g; NaNO3 3g; K2HO4 1g; MgSO4 ạ ) và Gauze I-nuôi c y xấ ạ ấ ướ
20g; KH2PO4 0,5g; MgSO4.7H2O 0,5g; KNO3 1g; NaCl 0,5g; FeSO4 0,01g;
ạ 20g).
ườ 0,5g; KCl 0,5g; FeSO4 0,1g; n khu n- (ẩ tinh b t tan ộ c 1000ml; th ch n ướ II.2.2. D ng cụ
- Kính hi n vi quang h c có các v t kính v i đ phóng đ i t ỏ ớ ớ ớ ộ ạ ừ ọ
nh t ư ậ ử ụ ụ ợ ụ ể ụ ể ụ
i l n x10, x40, x100 và các d ng c ph tr trong quá trình s d ng kính hi n vi khác nh trình bày trong thí nghi m ệ 1.
ặ ng th ch. ạ ườ
ổ ử ụ ể ạ ạ ể ắ ấ ỏ ố
c v a trong h p l ng; - Dao m ho c dao lam dùng đ t o rãnh môi tr - Panh s d ng đ g p b kh i th ch ho c đ a lamen vào trong đĩa nuôi c y. ặ ư - H p l ng vô trùng; que th y tinh b cong hình ch u v i kích th ẻ ướ ừ ộ ồ ữ ủ ớ ộ ồ
lam kính và lamen vô trùng. II.3. Các b c ti n hành thí nghi m ướ ế ệ
ả
ườ ặ
ể trong chu i bào t . Ph ượ ử ụ ố ng đ ấ c s d ng đ nghiên c u đ c đi m hình thái c a s i, cuông ươ ng ủ ợ ử ứ ế ử ỗ
c th c hi n theo các ph ng pháp sau đây. II.3.1. Làm tiêu b n ép lam Tiêu b n ép lam th ả c a x khu n và n m m c cũng nh s s p x p bào t sinh vào t ẩ ử ủ ạ pháp làm tiêu b n ép lam đ ệ ể ư ự ắ ươ ượ ự
Chu n b môi tr ườ ườ ắ ạ ấ ố ị ả ng pháp 1: c 1. ẩ - Ph ươ B ướ
ỏ
c 2. ng r n nuôi c y n m m c và môi tr ấ trong đĩa Petri. Nh lên phi n kính vô trùng 2ml môi tr ườ ế Dùng que c y l y m t ít bào t ấ ấ ấ ẩ ng nuôi c y x khu n ấ ng th ch vô trùng, đ ngu i. ộ ấ c a n m m c ho c x khu n nghiên c u c y ạ ạ ố ử ủ ể ẩ ứ ặ ộ
ng. ườ
Dùng que chang th y tinh tr i đ u các bào t ả ề ủ ử ấ ề ặ n m ho c x khu n trên b m t ạ ẩ ặ
môi tr
ng song song v i đ ườ ớ ườ ng kính c a đĩa th ch, kho ng cách ạ ủ ả
ắ 1,2-1,5 cm. Dùng dao c t hai đ ừ ữ
hai đ Dùng panh (vô trùng trên ng n l a đèn c n) g p b kh i th ch ọ ử ắ ạ ồ ố ỏ gi ở ữ ườ ng B ướ trên b m t môi tr ề ặ B c 3. ướ ng th ch. ạ ườ c 4. B ướ ng t gi a hai đ ườ c 5. B ướ
c t.ắ
B Dùng panh (vô trùng trên ng n l a đèn c n) l y m t lam kính vô trùng (đ c vô ấ ộ ồ ượ
116
ướ trùng trong t ọ ử s y ho c n i h p), đ t lên trên rãnh. c 6. ủ ấ ặ ồ ấ ặ
B c 7. ố 30oC trong th i gian 3-5 ngày đ i v i n m m c ố ớ ấ ướ ủ ở ờ
và 7-14 ngày đ i v i x khu n.
( b i giác B c 8. ử , chu i bào t ỗ ử ở ộ ướ ủ ể
( b i giác x100). ố ử ở ộ
- Ph
ươ Sau khi tr i đ u bào t c a n m ho c x khu n trên b m t môi tr Đ y n p h p l ng và đem ộ ồ ắ ậ ố ớ ạ ẩ Quan sát đ c đi m hình d ng c a cu ng sinh bào t ạ ặ x10 và x40) và đ c đi m b c u trúc b m t c a bào t ặ ề ặ ủ ề ấ ể ng pháp 2: ả ề ẩ ạ ườ ặ ạ
ể ử ụ ộ ng th ch, chúng ta ươ ng. V i ph ng ớ ườ c c m nhi u lamen. M i lamen s là m t tiêu b n cho phép ả ẽ
ử ủ ấ ắ ể ượ ắ ủ ề ặ ớ ề ặ ề ỗ i kính hi n vi. ậ ướ ể
ế ể ộ
ng th ch vô trùng, đ ngu i. ấ ồ ấ ng r i dùng que c y vòng c y ườ
ắ ỏ ộ ử ặ ừ ắ ủ ườ ấ
ng. ế ẹ ậ ấ ạ
B B ẻ có th s d ng lamen vô trùng c m nghiêng góc 45o so v i b m t môi tr pháp này, m t đĩa th ch có th đ ộ ạ quan sát đ c đi m hình thái c a vi sinh v t d ặ ể - Ph ng pháp 3 : ươ B c 1. ướ ỏ B c 2. ướ ố c 3. ướ c 4. ướ Nh lên phi n kính vô trùng 2ml môi tr ạ ườ Dùng dao vô trùng c t b m t n a mi ng môi tr ế lên n m m c ho c x khu n lên m t v a c t c a môi tr ặ ạ ẩ Dùng k p vô trùng úp lamen vô trùng lên mi ng th ch đã c y vi sinh v t. ấ Đ t tiêu b n lên que thu tinh b cong trong h p petri vô trùng m (có bông th m ặ ẩ ả ỷ
n c ho c gi y l c m đã thanh trùng 121 ướ ấ ọ ẩ ặ ở
(cid:176) C trong th i gian t đ 30 B nhi c 5. Gói h p petri vào túi nilon vô trùng, đ vào t ộ (cid:176) C trong 30 phút). ể ờ ộ ướ ệ ộ
ừ ạ ấ
... ử
B Ph phía d ở ượ ướ ươ ố ớ ạ ố ả m ủ ấ ở ẩ Quan sát hình d ng, c u trúc cu ng sinh bào t , chu i bào t ấ ỗ ử i. qua hình nh ướ
2-4 ngày tùy theo t ng lo i n m và 7-10 ngày đ i v i x khu n. ạ c miêu t ệ
ậ
ầ
ng pháp ti n hành thí nghi m đ u yêu c u môi tr ườ ề ọ ệ ố ạ ặ ấ ng ph i vô trùng, ả ườ ng đĩa th ch cho ra ạ
ươ ư ậ ị ạ ẹ ạ
ố ớ ạ ọ
i kính hi n vi. ạ v t c t c a kh i th ch, t o đi u ki n thu n l ế ắ ủ ậ ợ ề ố ề ướ ạ
+ Khi sinh tr c 6. ng pháp 3 đ ả II.4. Phân tích k t qu thí nghi m ả ế - Nh n xét k t qu : ả ế + Đ i v i c 3 ph ế ố ớ ả không t p nhi m. Nh v y, x khu n ho c n m m c m c trên môi tr ẩ ễ tr ng thái b m t đ u m n và đ p. ề ặ ề ố ạ ưở ệ ể ớ + Đ i v i kh i th ch trên lam kính, yêu c u s i n m m c nhi u xung quanh và t o góc v i ầ ợ ấ i cho vi c quan sát d ệ ề ặ
ể ng vuông góc do v t c t t o nên, ế ắ ạ c tiêu b n, lam kính ườ ể ư ậ ượ ạ ả
ng và phát tri n trên các v m t môi tr ẩ ẽ c l y ra kh i h p Petri. ấ ặ ỏ ộ
n m m c và x khu n s lan sang mép lá kính. Nh v y, đ quan sát đ ố ho c lamen c n đ ầ ượ ấ II.5. Câu h i m r ng ỏ ở ộ
ng pháp làm tiêu b n ả ạ ả ở
ạ ạ trên? ẩ ươ ư ế ả ố ể ế
117
1. T i sao chúng ta ph i t o rãnh trong các ph 2. T i sao chúng ta không làm tiêu b n s ng nh th này đ quan sát t bào vi khu n? bào vi khu n s ng, chúng ta nên làm tiêu b n nh th nào? 3. Mu n quan sát t ẩ ố ư ế ế ả ố
ườ
ộ
2. Dùng khoan nút chai (d=5-10mm) khoan môi tr
ng thành các kh i
ể
ườ
ỏ
ng và h p Petri vô trùng thành 1. Đ môi tr ổ m tộ l p m ng (2mm)- đ ngu i ộ ỏ ớ
ố th ch nh ạ
ộ
ấ ấ
ặ
ố
4. Dùng pinset vô trùng úp m t lá kính vô trùng lên kh i th ch
ạ
ố
ấ
ạ
ậ
3. Dùng pinset ho c que c y l y 1 kh i th ch lên phi n kính. C y vi sinh v t xung quanh kh i th ch ố
ế ạ
ộ ồ
ỷ
ả
ặ
ẻ
ể t đ , th i gian thích h p. Bào t
ủ c a
nhi ng pháp làm tiêu b n s ng
ẩ
ộ ồ
ệ ộ ặ ạ
ờ ả ố ẩ
ợ ể ẽ ả
ấ
ặ
ế ộ ẻ
6. Gói h p l ng vào túi nilon vô trùng, đ vào t m ấ ở ử ủ n m ho c x khu n khi phát tri n s lan sang ấ kh i ỏ mép lá kính. Khi quan sát l y tiêu b n ra h p l ng đ t lên bàn kính và quan sát d i h ướ ệ ộ ồ kính khô.
ẩ c và đ t ặ ở ỷ 121
oC trong 30 phút
5. Đ t tiêu b n lên que thu tinh b cong Hình 2. Ph ươ trong h p l ng vô trùng m (Cách chu n b ị ẩ h p l ng vô trùng m : Mi ng gi y l c đ c ấ ọ ượ ộ ồ th m n đáy h p, trên mi ng gi y ấ ế ướ ấ đ t m t thanh thu tinh b cong, thanh trùng ộ ặ n i áp su t ở ồ
ấ ở
II.6. Thông tin b sung ổ
N m m c và x khu n có hình d ng cu ng sinh bào t ố ố ẩ ạ ạ ấ ử ấ
ộ ể ự ị ọ
ậ ộ ố ạ ố
ạ ỡ ỏ
ph n ng n, có th bình hay không có th i vách hay các l ch t p trung sinh bào t ử ỉ ậ ể ầ ỗ ở ọ
ề ặ r t đa d ng. S phong phú v đ c ạ và đ nh danh hai lo i vi đi m hình thái này là m t trong nh ng tiêu chí quan tr ng trong miêu t ữ ả c a n m m c nh : c to, c bé, sinh v t này. M t s hình d ng ch y u c a cu ng sinh bào t ư ỡ ử ủ ấ ố ủ ế ủ cong, th ng, phân nhánh hay không phân nhánh, có màu hay không có màu, vách dày hay m ng, ẳ có l ể d ỗ ướ bình...
ặ ể ử và chu i bào t ỗ Đ c đi m cu ng sinh bào t ố ử ủ ẳ ạ ẩ ầ
ư ắ ắ
ử ẳ ẵ
ượ ả ượ ế ầ ứ
c a x khu n c n chú ý nh sau: th ng có móc hay không có móc, phân nhánh hay không phân nhánh, cong hay xo n; xo n có móc hay nh n hay nhăn nheo, có rãnh hay n sóng... b m t bào t không có móc, th ng đ n cong, l ề ặ c ghi nh n c th trong quá trình quan sát và nghiên c u. không có rãnh, có gai...c n ph i đ ậ ụ ể 118
Bài 2 – Sinh h c phân t ọ ử
ộ
I. Thí nghi m ệ tách chi ế I.2. Nguyên v t li u và d ng c thí nghi m t ADN b gen và ADN plasmid ụ ậ ệ ụ ệ
ậ ệ
E. coli (5-10ml) đã nuôi c y qua đêm I.2.1. Nguyên v t li u ề ấ ở ắ
ợ ọ ỏ 37ºC, l c 200 vòng/phút E. coli mang plamid ủ
+ D ch huy n phù ị ng l ng LB (Luria broth) có kháng sinh thích h p. Ch n ch ng trong môi tr ườ thích h p (VD: E. coli DH5α mang pUC18). ợ ẩ ị
ử ế
ộ ồ ể
Thành ph nầ N ng đ c a ộ ủ dung d ch làm ị vi cệ Th tích (ml) trong 100 ml dung d chị đ mệ - Chu n b dung d ch hóa ch t ấ ị + Dung d ch đ m r a t bào (Cell suspension buffer): ị ệ N ng đồ c a ủ dung d chị mẹ 1 M 10 mM 1 ml
0,5 M 1 mM 0,2 ml
0.35 M 12 g Tinh thể
Pha t i 100 ml ớ ử
Tris-HCl (pH 8.0) EDTA (pH 8.0) Đ ngườ Sucrose N c kh ướ ion + Dung d ch đ m phá t bào (2X lysis buffer) ị ế
ồ ể Thành ph nầ
ệ ộ N ng đồ c a dung ủ d ch mị ẹ ộ ủ N ng đ c a dung d ch làm ị vi cệ Th tích (ml) trong 100 ml dung d chị đ mệ (pH 1 M 100 mM 10 ml
(pH 0,5 M 20 mM 4 ml
5 M 25 % (w/v) 0.3 M 2 % 2 % (v/v) 6 ml 8 ml 2 ml
20 mg/ml 100 µg/ml Tris-HCl 8.0) EDTA 8.0) NaCl SDS b- mecaptoethano l Proteinase-K N c kh ion ướ ử i 100 ml c b sung cu i cùng vào th tích dung d ch ể ượ ổ ị 0,5 ml Pha t ớ ố
Chú ý: b-mercaptoethanol và proteinase-K đ ầ đ m c n dùng (10-20 ml). ệ
TE Buffer) ị ệ
ổ ướ c kh ion cho đ t th tích 1 L. ạ ể
,0
ướ
119
+ Dung d ch đ m TE ( 10 ml 1 M Tris HCl pH 8,0 2 ml 0.5 M EDTA B sung n ử + Dung d ch 1 M Tris HCl pH 8 ị 121,1 g Tris Hòa tan trong 700 n Đi u ch nh v pH 8.0 b ng HCl đ m đ c (kho ng 50 ml). c kh ion. ử ằ ề ề ậ ả ặ ỉ
B sung n ổ ướ c kh ion cho đ t th tích 1 L. ạ ử ể
ị
ướ
ổ ế ề ộ + Dung d ch 0.5 M EDTA pH 8 186,12 g EDTA Hòa tan trong 700 ml n ả c kh ion ử ể ể ề
B sung kho ng16-18 g NaOH tinh th đ đi u ch nh v pH 8 cho đ n khi toàn b EDTA trong dung d ch tan hoàn toàn, dung d ch tr nên trong su t. ỉ ố ị
ị B sung n ổ ể ướ ở c kh ion cho đ t th tích 1 L. ạ
ị
ướ c kh ion (b sung d n d n tinh th NaCl) ầ ử ể ầ ổ
ổ c kh ion cho đ t th tích 1 L. ạ ể
ử + Dung d ch 5 M NaCl 292,2 g NaCl Hòa tan trong 700 ml n B sung n ử ướ + Dung d ch 7.5 M Ammonium acetate ị 57,81 g ammonium acetate Hòa tan trong 50 ml n
B sung n c kh ion ử ể ướ ổ
ướ c kh ion cho đ t th tích 100 ml. ạ ử + Dung d ch chloroform: iso-amylalcolhol (24:1) ị
ủ ằ hút hóa ch t), khu y đ u b ng ề ấ ấ
Tr n 480 ml chloroform v i 20 ml iso-amylalcolhol (tr n trong t ộ khu y t ộ 4-10ºC). i m u và b o qu n trong l ấ ừ ả ở ầ ả ố
ớ th y tinh t ọ ủ ị ỏ ộ
hút hóa ch t), khu y đ u b ng khu y t ấ ủ ề ấ ằ
ộ ề ằ ố
th y tinh t ọ ủ ỉ ề ỉ ỏ ớ ầ ể ủ ị
n đ nh, hút b t pha dung d ch Tris-HCl bên (gi + Dung d ch phenol:chloroform:isoamylalcolhol (25:24:1): Tr n 250 ml phenol l ng v i ớ ấ ừ i m u, đi u ch nh pH v 8 b ng dung d ch 1M Tris-HCl pH 8. Trong quá bên trên. Khi pH c a dung d ch i kho ng 1 cm pha dung d ch Tris-HCl bên ị ị l ữ ạ ả ở ị
250 ml chloroform:iso-amylalcolhol (24:1) (tr n trong t trong l ị ề trình đi u ch nh pH có th hút b b t pha dung d ch Tris-HCl ở ổ trên) và b o qu n ả ớ ả ở
Chú ý: Pha dung d ch trong t hút hóa ch t, đeo kính b o v m t, tránh đ phenol b n vào ủ ệ ắ ể ắ ả ấ ị 4 -10 ºC. ị
ắ ỏ
+ Dung d ch 50 mg/ml lysozyme: Cân 1 g lysozyme, hòa tan trong 20 ml n m t, vào da gây b ng. ị ướ c kh ion, ử
vô trùng.
+ Dung d ch 25% SDS: cân 25 g SDS (Sodium Dodecine Sulfat) hòa tan trong 100 ml ị
n c kh ion, vô trùng. ướ ử
ướ
ắ ẩ ậ ỏ
ể ắ c kh ion cho đ 100 ml. ể ướ ủ
3COOK, hòa tan đ u trong 70 ml nhi
ề
c kh ion, b sung n t đ phòng (25 ºC) . n + Dung d ch 10N NaOH: Cân 40 g tinh th NaOH, hòa tan trong 70 ml n c kh ion ị ử (đeo kính b o v m t, c n th n tránh đ dung d ch b n vào tay, m t, gây b ng). Sau khi hòa tan ị ệ ắ ả hoàn toàn các tinh th NaOH, b sung n ể ổ ử 3COOK: Cân 49 g tinh th CHể + Dung d ch 5 M CH ị c kh ion cho đ t 100ml, b o qu n ả ở ử ệ ộ ướ ử ạ ả ổ
ướ ệ
Thành ph nầ ồ ể
+ Dung d ch đ m 1: ị ộ N ng đồ c a dung ủ d ch mị ẹ ộ ủ N ng đ c a dung d ch làm ị vi cệ
(pH 1 M 50 mM 250 mM Th tích (ml) trong 100 ml dung d chị đ mệ ??? (g/100 ml) ??? (ml)
(pH 0,5 M 10 mM ??? (ml)
120
Pha t i 100 ml Glucose Tris-HCl 8.0) EDTA 8.0) N c kh ion ướ ử ớ
nhi t đ phòng (20-25 Chú ý: Sau khi pha xong dung d ch đ m 1 c n kh trùng và gi ị ử ệ ầ ữ ở ệ ộ
ºC). + Dung d ch đ m 2: ị
ệ Thành ph nầ ồ ể
ộ N ng đồ c a dung ủ d ch mị ẹ ộ ủ N ng đ c a dung d ch làm ị vi cệ Th tích (ml) trong 100 ml dung d chị đ mệ
10N 25% 0,2 N 1% ??? (ml) ??? (ml) Pha t NaOH SDS N c kh ion ướ ử ớ c pha ngay tr c khi s d ng, không đ i 100 ml ượ ị ệ ướ ượ ử ụ c kh trùng. ử
ệ
+11,5 ml axit acetic đ m đ c +28 ,5 ml n c kh ion ử
ử ậ nhi ữ ở ể
Chú ý: Dung d ch đ m 2 đ + Dung d ch đ m 3: ị +60 ml dung d ch 5M CH 3COOK ị Sau khi pha xong dung d ch đ m 3, kh trùng, đ ngu i và gi ệ ị + Dung d ch ethanol 70% pha t ừ ướ ºC). c kh ion). ử
ạ ầ ộ
ặ t đ phòng (25 ệ ộ ộ ethanol 96% (70 ml ethanol 96% + 26 ml n ướ ứ ạ ụ : ng li tâm eppendorf (s ch, vô trùng), h p đ u tip có ch a tip 10, 200 và 1000 Ố đ ng, giá đ eppendorf, h p x p đ ng đá, ng nghi m s ch và vô trùng, đũa ự ộ ự ể ố ố
ị I.2.2. D ng cụ µl cho pipette t th y tinh s ch và vô trùng, cuvet th ch anh; c c và ng đong các lo i đ pha hóa ch t. ộ ố ạ ố
ệ ạ ể ậ ủ ể ỹ
ấ ả ế ồ
ạ ủ I.2.3. Thi t bế ị: Máy li tâm đ bàn, máy vontex đ bàn, cân k thu t, máy làm đá v y, t ể ch t, b pipette t ộ ấ quang ph t ngo i kh ki n. hút hóa đ ng (dung tích 20, 200 và 1000 µl), bu ng thao tác vô trùng (n u có), máy đo ự ộ ạ ả ế
I.3. Các b ệ
c ti n hành thí nghi m t ADN b gen
bào I.3.1. Tách chi c 1 ổ ử ướ ế ộ ế : Thu sinh kh i t ố ế ướ ề ằ
E. coli (t ừ ể 1-5 ml d ch huy n phù t ế ị ỏ ị ề ổ ở bào) b ng li tâm 10 phút ế ệ bào đ u trong dung dich đ m
ề ầ
bào (1/10 th tích ban đ u), vortex đ u. c 2 ể bào b ng enzyme lysozyme (b sung cho đ t n ng đ 4 mg/ml) và : Phá t 1-4 gi ạ ồ ế ằ ổ ộ ủ ờ ở
4 5M (n u có). ế
- B 7500g (>8000 vòng/phút trên máy li tâm đ bàn). B d ch n i, hòa t r a t ử ế - B ướ 37(cid:176) C. - B bào 2X và 1/8V NaClO c 3 1- ướ : B sung 1 th tích (1V) dung dich đ m phá t ể ệ ế ổ Ủ
4 gi bào. 50-60 ể ế ờ ở
- B ớ
ổ
ị
ể ề ằ ẫ ớ
ộ ố ẩ ậ
(cid:176) C đ phân gi i protein trong t ả cướ 4: Chi t v i dung d ch phenol- ị ế chloroform-isoamylalcolhol (25:24:1): B sung dung d ch phenol-chloroform-isoamylalcolhol (25:24:1) b ng v i th ích m u, vortex đ u và li tâm 13000 vòng/phút trong 15 phút; thu pha d chị bên trên c n th n vào m t ng li tâm eppendorf m i.ớ
- B c 5 ị ớ ế ướ
ổ
ằ
ề ẫ
ẩ ậ
ộ ố ớ
- B và t v i dung d ch : Chi chloroform-isoamylalcolhol (24:1): B sung dung ớ d ch chloroform-isoamylalcolhol (24:1) b ng v i ị th tích m u, vortex đ u và li tâm 13000 vòng/phút ể trong 15 phút; thu pha d ch bên trên c n th n vào ị m t ng li tâm eppendorf m i. ướ ủ ể ế ủ ẫ ồ Hình 1: Đám mây ADN sau khi b ổ sung c n 96% vào m u đ k t t a ADN.
121
nhi c 6 : T a ADN b ng c n 96% l nh ạ ằ r a b ng 70% c n l nh (1-2 l n) ể ồ ạ ử ằ ổ tích dung d ch 5M CH 3COOK và 2 l n th tích ị ethanol 96% so v i th tích m u. Tr n đ u m u và đ yên trong 15 phút ộ ể ồ ầ . B sung 1/10 th ầ ề ể ẫ ể ẫ ớ ở ệ ộ ặ t đ phòng (ho c
13000 vòng /phút, 4 ế ầ ế ủ ể ở
l ủ ạ ộ ỏ
-20 ºC, n u c n). Li tâm thu k t t a ADN đũa th y tinh s ch đ nh c đám mây ADN b gen ra kh i dung d ch và r ể l nh). Nh nhàng đ b d ch n i, r a l ồ ạ ổ ử ạ ủ ạ (cid:176) C trong 10-15 phút (có th dùng i b ng 70% c n ồ ử ạ ằ ị ỗ i t a ADN b ng 1 ml 70% c n l nh (1-2 l n). Sau m i ầ ấ ổ ỏ ị ẹ
ằ (cid:176) C trong 5 phút. 13000 vòng /phút, 4 l n r a, li tâm thu k t t a ADN ầ ử ế ủ ở
c 7 - B 37-50 : Làm khô ADN trong không khí ho c v i máy cô chân không ớ ặ ướ
. 4 i 5 µl m u trong 50-100 µl n ặ ệ ướ l ữ ạ c ho c dung d ch đ m TE. Gi ị
(cid:176) C. Hòa tan ADN (m u 1)ẫ m g/ml, (cid:176) C ộ ổ ẫ 37ủ ạ ồ ể ạ ỏ
i b c 4-7 đ lo i b RNase và thu h i ADN b gen. B o qu n m u ADN ở ẫ ở (cid:176) C đ phân tích ể : Đ lo i b ARN b sung RNase vào m u ADN cho đ t n ng đ 20 .ờ : L p l ể ạ ỏ ặ ạ ướ ở ả ả ẫ ồ ộ
4 25 µl m u . ữ (m u 2)ẫ
ẫ ở (cid:176) C đ phân tích ể t ADN plasmid bào E. coli (t ế ướ : Thu sinh kh i t ố ế
ị ỏ ị ề ổ ằ ề
ề
bào b ng dung d ch đ m 2: b sung 200 µl dung d ch đ m 2, đ o đ u ng li tâm ướ : Phá t ầ ố ệ ệ ả ổ ị ị
m u trong đá 3-5 ướ : B sung 150 µl dung d ch đ m 3, đ o đ u ng li tâm 4-6 l n và gi ữ ẫ ầ ố ệ ả ầ ị
- B c 8 ướ trong 1 gi c 9 - B ướ -20 (cid:176) C. Gi I.3.2. Tách chi ở 1-3 ml d ch huy n phù t c 1 - B bào) b ng li tâm 10 phút ế ừ 7500g (>8000 vòng/phút trên máy li tâm đ bàn). B d ch n i, hòa t bào đ u trong 100 µl dung ế ể dich đ m 1, vortex đ u. ệ c 2 - B ế ằ 4-6 l n và gi m u trong đá. ữ ẫ ầ c 3 - B ổ phút.
ở ị
- B c 5 ồ ướ c 4 ủ ử ằ ổ
ể ể ề ẫ
t đ phòng (ho c -20 ºC, n u c n). Li tâm thu k t t a ADN nhi ướ : Li tâm 13000 vòng/phút 4-10 ºC trong 15 phút và thu d ch n i. ổ ể : T a ADN b ng c n 96% l nh và r a b ng 70% c n l nh (1-2 l n) ằ 3COOK và 2 l n th tích ethanol 96% so v i th tích m u. Tr n đ u m u ẫ ở ế ầ . B sung 1/10 th ộ ế ủ ạ ầ ệ ộ ồ ạ ớ ầ ể ặ ở
ổ ử ạ ủ ổ ỏ ị ẹ
i t a ADN b ng 1 ml ằ (cid:176) C trong 5 13000 vòng /phút, 4 ỗ ầ ử ồ ạ ế ủ ầ ở
- B tích dung d ch 5M CH ị và đ yên trong 15 phút 13000 vòng /phút, 4(cid:176) C trong 10-15 phút. Nh nhàng đ b d ch n i, r a l 70% c n l nh (1-2 l n). Sau m i l n r a, li tâm thu k t t a ADN phút.
- B c 6 37-50 (cid:176) C. Hòa tan ADN trong 50-100 ướ : Làm khô ADN trong không khí ho c v i máy cô ặ ớ
µl n i 5 µl . ướ c ho c dung d ch đ m TE. Gi ị ệ ặ l ữ ạ ở ở (cid:176) C m u đ phân tích 4 ể ẫ (m u 3)ẫ
m g/ml, (cid:176) C ể ạ ỏ ạ ồ ẫ ổ ộ 37ủ
- B c 7 : Đ lo i b ARN b sung RNase vào m u ADN cho đ t n ng đ 20 ướ .ờ trong 1 gi : Ti n hành t c 8-11 m c 1.3.1 ng t . - B b ự ướ ướ ươ ụ ế
c 4-7 trong (cid:176) C. Gi -20 25 µl m u 4 . ả ữ ẫ ở (cid:176) C đ phân tích ể (m u 4)ẫ
c ướ 9: B o qu n m u ADN - B ả I.4. Phân tích k t qu thí nghi m ế
ẫ ẫ ẫ
ộ - So sánh l m u 1 v i m u 2; m u 3 v i m u 4. Phân tích k t qu . ả ớ ậ - Xác đ nh n ng đ ADN, đ tinh s ch c a ADN trong m u 2 và 4 b ng k t qu đo m t ế ả ế
ớ ủ b ằ ẫ c sóng 260 và 280 nm. ẫ ở ả ệ ng ADN k t t a ế ủ ở ẫ ượ ạ ộ ồ ạ ổ ử ả ế ở ướ ị đ quang trên máy quang ph t ộ
√ Pha loãng m u ADN s 2 và 4 (theo b ng sau) và đo OD ngo i kh ki n ố b ở ướ ẫ
ể ả ẫ
ngo i kh ki n. c sóng 260 và 280 nm. ả S d ng cuvet th ch anh có th tích 100 – 1000 µl và kho ng cách xuyên qua m u 1 cm đ đo ạ m u ADN trên máy đo quang ph t ả ế ể ổ ử ử ụ ẫ ạ
122
V n OD260 OD280 OD260/ M uẫ V m uẫ cướ T ngổ
V (µl) OD280
ADN g cố (µl) ??? kh ionử (µl) ??? 1000 ??? ??? ???
??? ??? 1000 ??? ??? ???
??? ??? 1000 ??? ??? ???
??? ??? 1000 ??? ??? ???
M uẫ 1 pha loãng 100 X M uẫ 1 pha loãng 200 X M uẫ 2 pha loãng 100 X M uẫ 2 pha loãng 200 X √ Tính n ng đ ADN m ch đôi theo công th c: ạ ộ ồ
ứ 260 x 50 x đ pha loãng m u.
260/OD280 n m trong kho ng 1,8 đ n 2.
c coi là tinh s ch khi t ộ s OD N ng đ ADN (µg/ml) = OD ẫ ượ ỷ ố ẫ ằ ế ả
I.5. Câu h i m r ng và thông tin b sung ồ ộ √ M u ADN đ ỏ ở ộ ạ ổ
260/OD280 l
i giúp xác đ nh đ tinh s ch c a m u ADN? ỏ ở ộ s OD ủ ạ ẫ ạ ị
I.5.1. Câu h i m r ng 1. T i sao t ộ ỷ ố ạ 2. Dung d ch phenol-chloroform-isoamylalcolhol (25:24:1) đóng vai trò gì trong quá trình tách ị
chi ế t và tinh s ch ADN? ạ
ế t và tinh s ch ADN? ạ
i không dùng 2 enzyme trên? ạ ạ ạ
ạ ộ
3. Enzyme lysozyme và protein K đóng vai trò gì trong quá trình tách chi 4. T i sao quá trình tinh s ch ADN plasmid l 5. So sánh c ch c a quy trình tinh s ch ADN b gen và ADN plasmid. I.5.2. Thông tin b sung ơ ế ủ ổ
ị
ả ẩ
ơ ầ
ể ấ ạ ề ầ
ị ị ị hút hóa ch t. Phenol có th ấ ớ ướ ạ ấ ế ế
ế ự ế - Nhi u công ty công ngh sinh h c đã s n xu t đ ệ ộ ỏ i c s y t ạ ơ ở ề ắ ị ế ọ ấ ượ ế
t và tinh s ch ADN này s - Dung d ch phenol-chloroform-isoamylalcolhol (25:24:1) và dung d ch chloroform- các hàng hóa ch t đ đ ph i chu n b . Hai dung d ch isoamylalcolhol (24:1) có th mua s n t ấ ể ỡ ẵ ừ ể t đ hóa h i th p, mùi đ c h i nên c n pha ch trong t này có nhi ủ ế ạ ộ gây b ng da, h ng niêm m c m t n u ti p xúc tr c ti p, c n r a v i n c l nh nhi u l n và ầ ử ế ắ ế ỏ ự n u da và m t b ti p xúc tr c ti p v i hóa ch t này. đ n khám t ớ ế c các kit tách chi ế ả ử ụ ự
t ADN b gen và ộ ẽ ạ t và tinh c các hóa ch t đ c h i trong quá trình tách chi t ki m th i gian và tránh đ ấ ộ ượ ế ế ệ ạ ờ
ệ ADN plasmid d a trên công ngh h t silica. S d ng các kít tách chi ệ ạ giúp ti s ch ADN. ạ
- Tham kh o các quy trình tách chi ả ệ ế ạ
t và tinh s ch ADN trong tài li u: Sambrook J, Fritsch EF, Maniatis T (1989) Molecular cloning: a laboratory manual. Cold pring Harbor Laboratory Press, Cold Spring Harbor.
123
II. Thí nghi m ệ đi n di trên gel agarose phân bi ệ ệ t ADN, ARN, ADN b gen, ADN plasmid ộ
ụ ụ ệ
II.2. Nguyên v t li u và d ng c thí nghi m ậ ệ - Nguyên v t li u ậ ệ
c tinh s ch trong thí nghi m 1. ẫ ệ ạ
ẩ
+ M u ADN 1, 2, 3 và 4 đã đ ượ + Thang ADN chu n 1 Kb c a Fermentas. ủ + Dung d ch m u cho ch y đi n di Orange loading dye c a Fermentas ủ ệ ị
ẩ ị
ạ - Chu n b hóa ch t, dung d ch ị ệ ầ ấ ệ + Dung dich đ m ch y đi n di TAE 50 X ạ
ậ
242 g Tris-base 57,1 ml axit acetic đ m đ c ặ 100 ml 0,5 M EDTA (pH8)
ổ ướ ệ ạ ị ớ ướ c kh ion ử
tr ướ B sung n c khi s d ng đ đ ử ụ ệ ệ ị
+ Dung d ch Agarose 1% c kh ion cho đ t 1 lít. Pha loãng dung d ch đ m TAE 50X v i n ử c dung d ch đ m ch y đi n di TAE 1X. ạ ể ượ ị
Cân 1 g agarose hòa tan trong 100 ml dung d ch đ m TAE 1X. Đun cho tan agarose, đ ệ ị ể
ướ ộ ế ổ
+ Dung d ch nhu m gel (dung d ch ethidium bromide 0,5 µg/ml): pha loãng t ngu i đ n 50-60 ºC tr ị ộ
ấ ố ừ ướ dung ử c kh
c khi đ vào khuôn. ị d ch g c 10 µg/ml ethidium bromide (mua c a các công ty hóa ch t). Pha loãng trong n ủ ị ion.
ứ ầ ộ
- D ng c ụ 1000 µl cho pipette t ạ ố ạ ể ấ
ụ: ng li tâm eppendorf (s ch, vô trùng), h p đ u tip có ch a tip 10, 200 và Ố đ ng, giá đ eppendorf; c c và ng đong các lo i đ pha hóa ch t. ố ự ộ ể ể ể
ổ ộ ệ ộ ộ ồ đ ng (dung tích 20, 200 ự ộ ạ ệ
Chu n b khuôn đ /đúc gel theo h ng d n c a nhà s n xu t - B ướ ủ ẩ ị
ướ ậ ẫ ằ ằ ấ khuôn.Chú ý để ả ớ ố ế c phù h p v i s gi ng ắ ượ ợ
t bế ị: Máy li tâm đ bàn, máy vontex đ bàn, b pipette t - Thi và 1000 µl), b khuôn đ /đúc gel agarose, b đi n di ngang, b ngu n ch y đi n di. ộ II.3. Các b c ti n hành thí nghi m ướ ế ệ II.3.1. Chu n b b n gel 1% agarose ẩ ị ả c 1: ổ khuôn th t thăng b ng (ki m tra b ng d ng c đo thăng b ng), l p l ằ ụ ụ c khi đ gel. c n dùng đ ch y m u đi n di tr ướ ầ ể ạ ể ệ ẫ ỏ
- B ẩ ộ ế ợ ị ị ị ẩ Chu n b dung d ch 1% agarose nh trong m c 2.2. Đ i dung d ch ngu i đ n 50- ổ c 1. b ượ
c và đ t b n gel vào b đi n di. Đ c 2. ướ 60 ºC, và đ vào khuôn đã đ ổ c 3. ướ ư ụ Hình 2: Chu n b khuôn đ gel ị c chu n b s n ẩ ị ẵ ở ướ agarose Đ i cho gel ngu i và đông hoàn toàn, rút l ộ ể ệ ặ ả ượ ợ ổ
- B ị ậ ả
124
dung d ch TAE 1X vào b đi n di cho ng p b n gel. ể ệ II.3.2. Ch y đi n di phân tách ADN ệ ạ
A B
Hình 3: A-B n gel agarose đã đông; B-Đ a m u vào gi ng ư ế ả ẫ - B ướ
ộ
ị ớ ầ
ấ
ư ừ
đ nh tr : c 1 Tr n 5 µl m u ẫ ADN (m u 1 -4) v i 1µl dung d ch m u trên b n ả ẫ gi y parafilm. - B ế ẫ ứ ự ị
c ướ 2: Dùng pipet đ a t ng m u đã tr n ộ ướ c. ng dùng đ cho 6 µl thang ườ ể ứ ư ả ế Hình 4: Cách th c đ a m u vào ẫ gi ng trên b n gel agarose. ế ẩ ướ ố ể ệ
ở ộ ồ
ệ ng n i v i c c d m c c đ nh đi n th t ệ ng, c c âm n i v i c c âm). Kh i đ ng ngu n đi n 30 – 120V (áp d ng 10 V/cm gel agarose) trong 30 – . N i b đi n di v i ngu n đi n (chú ý: ớ ồ ự ố ớ ự ươ ế ừ ự ươ ở ứ ố ị ệ ố ớ ự ụ
vào gi ng trên gel agarose, theo th t Gi ng đ u tiên th ầ chu n ADN. - B c 3 đ m b o đúng c c d ả ả và ch y đi n di ệ ạ 60 phút.
catode Theo dõi quá trình đi n di sao cho dung d ch m u đã tr n m u ch y đúng chi u t ị ề ừ ệ ầ ẫ ạ ộ
c 4. Theo dõi quá trình đi n di và t ệ ắ t ngu n khi nhìn th y v ch m u ch y đ ấ ạ ầ ạ ồ ượ ề c 2/3 chi u
- B ướ ị
i ánh sáng UV đ hi n th ộ ử ạ Nhu m gel 15-30 phút trong dung d ch ethidium bromide. ử ướ . R a l ướ ể ể ị
đ n anode. ế - B ướ dài b n gel. ả c 5. c 6 ạ c kh ion và soi gel trên bàn soi gel d ướ i ánh sáng UV. i nh b n gel d ả ướ
i gel trong n ụ ạ ả ả ệ
- B các v ch ADN. Ch p l II.4. Phân tích k t qu thí nghi m ế - Nhìn b n gel phân bi t ADN, ARN trong m u 1 và m u 3; ADN plasmid và ADN b gen ệ ả ẫ ẫ ộ
ẫ
khác nhau trong thang ADN chu n. ử ẩ
f (mm) và tr ng l
ng phân t ng phân t ượ ng quan gi a R ữ ọ ượ ử trong m u 2 và m u 4. ẫ f c a các v ch ADN có tr ng l - Xác đ nh Rị ọ ủ - Xây d ng đ th chu n th hi n m i t ố ươ ồ ị ạ ẩ ể ệ ự
ADN (Kb). II.5. Câu h i m r ng và thông tin b sung ỏ ở ộ ổ
ỏ ở ộ ADN l II.5.1. Câu h i m r ng ạ ử ạ ế ạ ừ ng đi n di? ệ ườ
ị catode đ n anode trên tr ệ
ng nh th nào đ n c u trúc gel, đ n s phân tách các phân t ồ ế ấ ả ế ự ử
ng phân t ộ ọ ượ ả
ệ
1. T i sao phân t i ch y t 2. Dung d ch m u có vai trò gì trong quá trình đi n di agarose? ầ 3. N ng đ agarose có nh h ư ế ưở khác nhau trên b n gel ? ADN có tr ng l ử 4. Tris-base và EDTA có vai trò gì trong quá trình ch y đi n di ADN? ạ 5. ADN plasmid có các d ng c u trúc gì, khác nhau gi a các c u trúc đó? ữ ấ ấ
125
ạ II.5.2. Thông tin b sung ổ
ư ư ấ ộ
ị ẩ
ị ồ ạ ễ ầ ặ
ơ ở
ầ ủ ự
ầ ử ớ ướ ạ ử ỹ ằ
ộ i d dàng b phân rã d i tác đ ng - Ethidium bromide là hóa ch t đ c gây ung th nh ng l ướ ị ạ ễ hút, đeo găng b o hi m. Các b n c a ánh sáng. Chu n b dung d ch ethidium bromide trong t ả ủ ể ả ị ủ ệ t, c thu h i t gel, găng cao su đã b nhi m ethidium bromide c n ph i đ i m t thùng rác đ c bi ộ ả ượ ệ ồ b ng ánh sáng đi n r i c m và ph i sáng trong 24 gi cu i m i tu n, thùng rác này ph i đ ả ượ ờ ằ ố ỗ ng. Khi da b ti p xúc tr c ti p v i dung d ch ethidium m i đ c h y chung vào rác th i th ớ ườ ả ị ế ị ế ớ ượ ầ c l nh nhi u l n, r a k b ng xà phòng. N u có b t c bi u hi n tr m bromide, c n r a v i n ấ ứ ể ế ề ầ i c s y t tr ng nào ho c b ti p xúc quá nhi u v i ethidium bromide, c n đ n khám t ạ ơ ở ầ ớ ề ế ế ọ
- Tia UV có h i cho da và niêm m c m t, c n đeo kính b o hi m khi soi ban gel d i tia ể ạ ắ ả ầ ệ ngay. ướ
UV, ho c quan sát b n gel qua t m kính ch n tia UV. ắ ặ ặ ị ế ạ ả
ả ệ ệ ấ ạ
- Tham kh o quy trình ch y đi n di agarose gel trong tài li u: Sambrook J, Fritsch EF, Maniatis T (1989) Molecular cloning: a laboratory manual. Cold pring Harbor Laboratory Press, Cold Spring Harbor.
làm m t s thi BÀI TH C HÀNH PH N ộ ố Ầ SINH LÝ NG ế ị I VÀ Đ NG V T Ậ Ộ ƯỜ t b thí nghi m và pha m t s hóa ch t trong ộ ố ệ ấ ệ
ự
I. Thí nghi m h ướ th c hành sinh lý đ ng v t l p 11. I.2. Nguyên v t li u và d ng c thí Ự ng d n t ẫ ự ậ ớ ộ ụ ụ nghi mệ
ậ ệ ấ ị ị ơ
ẹ
ọ
ụ ủ
ng kính 2-3 mm. ườ
ạ
c ti n hành thí nghi m ệ
ế Pha dung d ch sinh lí Rinh g và dung d ch sinh lý dùng cho đ ng v t bi n ộ ậ ị
t đ - Hóa ch t pha dung d ch Rinh g và dung d ch sinh lý: + NaCl + KCl + CaCl2 + NaHCO3 + N c c t ướ ấ - D ng c làm k p tim: ụ ụ + Dây phanh. + Kìm nh có đ u thon nh n. ầ ỏ + Kim h y t y. ủ ủ - D ng c làm móc th y tinh: ụ + Que th y tinh đ c có đ ặ ủ + Giũa nh 3 c nh. ỏ + Đèn c n.ồ I.3. Các b ướ ế * Ho t đ ng 1. ạ ộ t và h ng nhi nhi ằ ị ệ ượ ế ệ ư
t đ ơ c ti n hành nh sau: ị ế ậ ộ ệ t và h ng nhi ằ ệ ượ c ́
ơ th c hi n v i các thành ph n theo b ng sau: ự ầ
- Cach pha dung d ch sinh lí Rinh g dùng cho đ ng v t bi n nhi ệ ớ Hóa ch tấ ị ị
ậ
126
ả Dung d ch sinh lí Rinh g ơ ế dùng cho đ ng v t bi n ộ nhi tệ 0,60 g 0,02 g 0,02 g 0,02 g 100 ml Dung d ch sinh lí Rinh g ơ ậ ằ dùng cho đ ng v t h ng ộ nhi tệ 0,90 g 0,02 g 0,02 g 0,02 g 100 ml NaCl KCl CaCl2 NaHCO3 N c c t ướ ấ
- Cách pha n c muôi sinh li dùng cho đ ng v t bi n nhi ướ ế ậ ộ ệ t và h ng nhi ằ ệ ớ ầ t v i thành ph n ́ ́
theo b ng sau: ả
ị ị
t ệ t ệ
Dung d ch sinh lí dùng cho đ ng v t bi n nhi ế ậ ộ 0,66 g 100 ml Dung d ch sinh lí dùng cho đ ng v t h ng nhi ậ ằ ộ 0,96 g 100 ml
* Ho t đ ng 2. Cách làm k p tim: Hóa ch tấ NaCl N cướ c tấ ạ ộ ẹ
ượ c ợ ố ơ ơ ẳ
vu t th ng đ u n thành k p tim theo các b ố ẹ
ặ ủ ủ ầu kim h y t y cách đ u s i dây đ n kho ng 15 cm, dùng kìm cu n s i dây ố ợ ả
đ n quanh đo n đ u kim h y t y kho ng g n 2 vòng đ t o thành m t nhíp lò so). ơ ả ủ ủ - Tách dây phanh xe máy thành các s i dây đ n và vu t th ng. Dùng s i dây đ n đã đ c sau: ể ố ẳ + Đ t đo n đ ạ ạ ơ ể ạ
ầ ắ ứ ầ ợ ợ ướ ầ ợ ộ ầ đ u dây cách vòng lò so kho ng 15 mm, nh v y ắ ở ầ ả ư ậ đã
. tạo đ ượ
ủ ệ ề ả ặ ạ ộ ố
lò so, b g p sao cho đo n 2 mm sát vào m i nhánh (hình 1b). ỗ
kho ng 1 ph n 3 m i nhánh (k t ể ừ ầ ỗ
ầ đ u m i nhánh v phía ngoài, ng c v i chi u b c c (hình 1d), + C t đ t đ u s i dây kia, v trí c t ị c vòng lò so và 2 nhánh, m i nhánh dài 15 cm (hình 1a) ỗ + B qu p m i đ u c a nhánh m t đo n 2 mm v 2 phía đ i di n (trái và ph i) c a nhíp ỗ ầ ủ ẻ ạ ẻ ậ + B g p ả ẻ ậ ở + B đo n 2 mm ạ ẻ 2 đ u) chéo vào phía trong (hình 1c). ề b ẻ ở ướ ượ ớ
c m t k p tim (hình 1e). ỗ r i móc hai nhánh vào nhau t o ra đ ồ ở ầ ạ ề ộ ẹ ượ
Hình 1. Cách làm k p timẹ - L u ý: n u l c kéo c a lò so y u thì m i tay c m m t nhánh k p tim kéo ng c lên ẹ ầ ộ ượ ế ủ
ỗ i móc 2 nhánh vào v i nhau.
ầ ch t v i nhau và không b tu t b ng cách m i tay c m ị ộ ằ ỗ ẹ ầ ỉ
c nhau ẹ ộ ượ
ạ ộ
ế ự ư phía nhíp lò so, sau đó l ạ ớ - Đi u ch nh đ 2 đ u k p tim gi ể ề ữ ặ ớ m t nhánh k p tim và b sang ngang v hai phía ng ề ẻ * Ho t đ ng 3. Cách làm móc th y tinh ủ ủ ọ ử ồ ơ ấ ủ
ị ể ầ ọ ử
ề ế ủ ơ ả ọ ử ẹ ẹ ừ
ọ ử - H que th y tinh lên ng n l a đèn c n. Chú ý đ que vào n i nóng nh t c a ng n l a ề (v trí kho ng 1 / 3 phía trên ng n l a) (hình 2a). M i tay c m m t đ u que, xoay que nh và đ u ỗ trên ng n l a cho đ n khi th y tinh m m ra. Lúc này hai tay v a xoay que v a kéo nh cho que dài d n ra và đo n que h trên l a nh d n l ầ ạ ộ ầ ừ ư ứ ẳ ơ
ư ạ ỏ
ạ - Đ a que ra kh i ng n l a, đ que ngu i r i dùng dũa c t que thành hai đo n. M i đo n ỗ i và làm ỏ ầ ạ ể ơ ầ ử ọ ử ọ ắ ọ ử ể ạ ầ ố ọ
ộ ầ ầ ỏ ị ắ ổ
có m t đ u vu t nh và nh n. H đ u nh n (đ u c t) lên ng n l a đ làm đ u que tù l cho đ u que không b s c gây t n th ế ơ ầ ư ọ
127
i. i, g n nh đ t h n (hình 2b). ầ ộ ồ ầ ắ ng cho mô s ng (hình 2c). ươ ố - L u ý: n u mu n t o que th y tinh có đ u móc cong thì h đ u que nh n đã làm trên ầ ủ ẹ ầ ng n l a và dùng đ u que th y tinh khác đ y nh đ u que nh n lên phía trên ho c phía d ẩ ố ạ ủ ọ ử ướ ặ ầ ọ
c làm móc th y tinh ướ ủ
Hình 2. Các b I.4. Phân tích k t qu thí nghi m ế ệ ả
- Ho t đ ng 1: dung d ch sinh lý Rinh g và dung d ch sinh lý ph i đ m b o t o môi tr ả ả ả ạ ơ ị ị ườ ng
bào s ng. đ ng tr ẳ ươ ế ố
ẹ ắ ắ
- Ho t đ ng 2: k p tim ph i ch c và có đ đàn h i t ả - Ho t đ ng 3: móc th y tinh ph i có đ u tròn, nh n không gây t n th ng tim. ổ ươ ng cho các mô ạ ộ ng cho t ạ ộ ạ ộ t, không s c nh n gây t n th ồ ố ẵ ọ ổ ộ ầ ươ ủ ả
ớ
ậ ụ ự - Dung d ch sinh lý Rinh g và dung d ch sinh lý s d ng cho các thí nghi m thu c bài th c ph thông ả ở ổ ơ ử ụ ệ ộ ị
- K p m m tim s d ng trong thí nghi m tìm hi u ho t đ ng tim ch, bài 21, Sinh h c 11 s ng.ố I.5. V n d ng v i bài gi ng ị hành 21, Sinh h c 11 nâng cao. ọ ỏ ử ụ ạ ộ ể ệ ế ọ
ẹ nâng cao.
- Móc th y tinh s d ng trong thí nghi m tìm hi u ho t đ ng tim ch, bài 21, Sinh h c 11 ạ ộ ử ụ ủ ế ệ ể ọ
ệ
ụ ệ
ổ
- Huy t áp k đ ng h , ng nghe tim ph i. - Huy t áp k đi n t c tay. nâng cao. II. Thí nghi m đo huy t áp ế II.2. Nguyên v t liêu và d ng c thí nghi m ụ ậ ế ồ ế ệ ử ồ ố cánh tay, huy t áp k đi n t ế ế ế ế ệ ử ổ
II.3. Các b c ti n hành thí nghi m ướ ế
i: ng c đo huy t áp. i đ ườ ượ Chia nhóm: m i nhóm 2 ng ỗ ế
ế c ti n hành theo các b ằ ế
ượ c đo huy t áp n m ế i đo huy t áp và ng ườ ế * Đo huy t áp b ng huy t áp k đ ng h ồ c sau: ả ồ ư ế ặ ồ
ẳ ỗ
ả ẳ ả ặ ệ ầ ̂ ́
́ ́
ế ơ ỷ
128
ẹ 2 – 3 cm, r i c đ nh l i (hình 3). ệ ườ ế ế ồ Đo huy t áp đ ế ướ i đ th tho i mái ho c ng i. N u đo ng i, l ng ph i th ng, hai t - Ng ườ ượ ằ ở ư ế ược b t chéo chân), du i th ng cánh tay lên bàn, tay ph i đ t ngang chân đ trên sàn nhà (không đ ể ắ t m v i tim và kéo tay áo lên g n nách. Tay ch n đo nên là tay trái. Khong noi chuy n khi đang ọ ớ ầ đo huyêt ap. i đo huy t áp qu n túi h i nh nhàng v a đ ch t quanh cánh tay trái, phía trên khu u tay, - Ng ừ ủ ặ ấ ườ cách n p g p khu u tay t ấ ế ồ ố ị ừ ạ ỷ
ế ạ ộ
ồ ủ ế ặ ấ ấ ở
bóng b m khí theo chi u kim đ ng h , v n v a đ đ khi m van d dàng. ồ ặ ừ ủ ể ơ ễ ễ ể ồ ồ ề ở
Hình 3. Cách đo huy t áp đ ng m ch cánh tay - Sau khi qu n túi h i, đ đ ng h c a huy t áp k vào n i d nhìn th y. V n núm xoay ế ơ ơ - M c ng nghe vào tai và đ t ng loa c a ng nghe trên khu u tay ở ị ộ ặ ố
ỷ loa ng nghe, đ cho toàn b b ể v trí đ ng m ch cánh ạ ộ ề m t c a loa ặ ủ ố ắ ố ầ
ủ ố tay. Dùng đ u ngón tay cái và ngón tay tr đ gi ỏ ể ữ ố ng nghe luôn luôn ti p xúc v i da đ i t ế ố ượ ớ
ỉ ồ ồ ơ ơ ả ự ng. ế
i. d ng l ừ
t ừ ừ ượ ề ồ ỏ
ờ ồ - Bóp bóng b m khí vào túi h i cho đ n khi kim đ ng h ch áp l c kho ng 180mmHg thì ạ - Xoay núm xoay t ế ơ c chi u kim đ ng h đ x khí ra kh i túi h i. ồ ể ả ặ ồ ề ạ ố
Đ ng th i chú ý nghe ti ng đ p c a m ch máu và quan sát s đo trên m t đ ng h . ồ ầ theo chi u ng ậ ủ ế ắ ầ ị ố ế ấ ồ ồ
ậ ế ụ ả ọ ấ ế ề ế ậ
ề ị ố ế ế ố
ậ ng). Ghi l c. t ố không nghe đ (huy t ápế ữ ạ ị ố ọ ế
- Khi b t đ u nghe th y ti ng đ p đ u tiên thì đ c trên đ ng h , đó chính là tr s huy t áp i đa (huy t áp tâm thu). Ti p t c x khí và nghe th y ti ng đ p to và đ u đ u và khi b t đ u ắ ầ ể i thi u c ti ng đ p n a thì đ c trên đ ng h - đó chính là tr s huy t áp t ồ ồ i đa và t ố ố ươ ế i thi u đo đ i tr s huy t áp t ể - Ti p t c xoay núm xoay đ x nhanh h t khí trong túi h i ra ể ả ượ ỏ . Tháo băng túi h i ra kh i ượ tâm tr ế ụ ơ ơ
tay.
- Đ có k t qu đo chính xác nen đo huyêt ap it nhât hai lân, môi lân cach nhau it nhât 2 - 3 ể ế ả ̂ ́ ́ ́ ́ ̀ ̃ ̀ ́ ́ ́
phut. ́
Có th s d ng huy t áp th y ngân thay cho huy t áp k đ ng h v i ph ng pháp đo ể ử ụ ế ồ ồ ớ ủ ế ế ươ
ng t . ự
ế
t ươ * Đo huy t áp b ng huy t áp k đi n t ằ ế ện t ế dùng đ đo huy t áp và nh p tim. Có hai lo i huy t áp k đi n t ử ế ị
ế ệ ử cánh tay (hình 4). Có ạ ế c tay và huy t áp k đi n t ế ế ệ ử
A
B
Huy t áp k đi ế ng đ th ượ ử ụ ườ th s d ng huy t áp đi n t ể ử ụ c s d ng là huy t áp k đi n t ế ế đ t ệ ử ể ự ế ệ ử ể ế ệ ử ổ đo huy t áp c a b n thân mình. ủ ả ế
c tay (A), (B) ế
ế ế ệ ử c ti n hành nh sau: ế ệ ử ổ cánh tay ư ế ế ệ ử ổ
Đo huy t áp k đi n t c đo ng i - Ng Hình 4. Các đo huy t áp k đi n t huy t áp k đi n t ượ ả c tay đ t ồ ở ư ế ử ỗ ổ
ớ th tho i mái, vùng c tay lau khô, bàn tay ng a du i th ng v i ng đo ế i đ ườ ượ ấ ế ổ ủ ẳ ườ ủ ổ
129
c ng tay. Qu n túi khí c a máy vào c tay, mép c a túi khí cách n p c tay 1,5 - 2 cm (th ẳ bên tay trái).
- C ng tay khép tr c ng c ngang v i v trí c a tim (hình 5). ẳ ướ ớ ị ủ ự
ư ế ế
- n nút đo, máy s t Ấ
c tay Hình 5. T th đo huy t áp k đi n t ế ệ ử ổ b m khí, x khí và cho k t qu cu i cùng. Khi quá trình đo hoàn ố ả ế i thi u và nh p tim. i đa, tr s huy t áp t ị ố ả ị ố ế ể ố ị ố
thành, trên màn hình c a máy hi n lên tr s huy t áp t Ghi l ố ế
ượ ử ộ ế c c đ ng và nói chuy n. Khi mu n k t ệ ố ẽ ự ơ ệ i đa và t ố ơ
ấ
ủ i thi u đo đ i tr s huy t áp t ể ạ ị ố - Trong quá trình máy b m x , ng ườ ả ở ộ ắ ả ế c ít nh t 3 phút. ấ
ế ệ ử
ế ế cánh tay:
cánh tay ti n hành t ố ế ế ế ươ ằ
c qu n vòng quanh cánh tay t ự ng t nh cách đo huy t áp k ế c. ượ i đo không đ t máy. thúc đo n nút công t c (cũng là kh i đ ng) đ t ể ắ - Khi đo huy t áp l n ti p ph i cách l n đo tr ướ ầ ầ kho ng 5%. - Sai s khi đo b ng huy t áp k đi n t ả ằ Đo huy t áp đi n t ệ ử Đo huy t áp b ng huy t áp đi n t ệ ử ằ ấ ượ ng t ươ nh đo ư ư ự b ng huy t áp đi n ệ ế ế ế
ả
c là ế ố ậ ế
bình th ố ng hay là huy t áp không bình th ự huy t áp ế i thi u đo đ ượ ượ ể ng (huy t áp cao ho c huy t áp th p). ặ ế ườ c nh n xét huy t áp đo đ ấ
ế ế i kh e m nh: huy t áp tâm thu: 110 – 120 mmHg và huy t áp tâm tr ng: 70 – 80 ế t c tay. Tuy nhiên, túi khí đ ử ổ đ ng h . ồ ồ II.4. Phân tích k t qu thí nghi m ế D a trên tr s huy t áp t ị ố ườ ỏ ng Ở ườ ạ ươ ế ệ i đa và huy t áp t ế ế
ph thông ớ
mmHg II.5. V n d ng v i bài gi ng ệ ự ộ
ậ ụ -Thí nghi m đo huy t áp là n i dung th c hành bài 21, SGK Sinh h c 11. - Giáo viên có th v n d ng thí nghi m này đ làm ph ệ ả ở ổ ế ể ậ ọ ự ụ ệ ươ ạ ả
ế ể ầ ế ọ ọ
ỏ ở ộ ổ
ầ ng ti n tr c quan gi ng d y ph n “IV.2. Huy t áp” bài 19, SGK Sinh h c 11 và ph n “I.2.a. Huy t áp” bài 19 SGK Sinh h c 11 nâng cao. II. 6. Câu h i m r ng và thông tin b sung II. 6.1. Câu h i m r ng
ỏ ở ộ ế ộ ế ữ
nào? ố ế i thi u? ể
i d n đ n b nh cao huy t áp? Câu 1: Huy t áp là k t qu tác đ ng c a nh ng y u t ả Câu 2: T i sao có hai tr s huy t áp t ị ố i gi m d n trong h m ch? Câu 3: T i sao huy t áp l ế ầ ả ạ Câu 4: T i sao ch đ ăn m n l ế ặ ạ ẫ ế ộ Câu 5: T i sao b căng th ng th n kinh (stress) l ầ ị ế ố ủ i đa và huy t áp t ế ố ệ ạ i d n đ n b nh cao huy t áp? ệ ệ ạ ạ ạ ạ ạ ẫ ế ế ẳ ế
II.6.2. Thông tin b sung ổ
Bệnh cao huy t ápế
ế ể
ế ứ ế ậ ạ ồ
ể ư B nh cao áp huy t (hypertension, high blood pressure) là m t b nh nguy hi m có th đ a c tim, suy tim, suy th n... Trong ậ c mình b b nh. Vì v y, ộ ệ ơ t đ ế ượ ị ệ ậ
ệ đ n nh ng bi n ch ng nh tai bi n m ch máu não, nh i máu ữ ế nhi u tr ườ ề b nh cao áp huy t đ ệ ế ặ
ng h p, ng ợ ế ượ ế ế 140mmHg tr lên và huy t ở ừ ế
130
ư i b b nh cao áp huy t không nh n bi ườ ị ệ c coi là ‘căn b nh th m l ng’. ầ ệ Cao áp huy t là gì? Lúc ngh ng i, ng i đa t ơ ườ c xem là b b nh cao huy t áp. 90 mmHg tr lên đ i thi u t áp t i có huy t áp t ị ệ ỉ ượ ể ừ ố ế ố ở
Cao huy t áp có th chia làm nhi u m c đ : cao h ế ế ế ề ứ ộ ộ là huy t áp t
ế
ở ế ế ữ
từ 140 – i đa ố ừ 160 ể từ 90 – 99 mmHg; cao huy t áp đ 2 là huy t áp t i đa t ố ế ả i đa kho ng i có huy t áp t ố ể ừ ế ế c xem là ti n cao áp huy t 120 - 139 mmHg và huy t áp t 100 mmHg tr lên. Nh ng ng ở 80 - 89 mmHg đ ố uy t áp đ 1 ộ ườ ượ ề
ể i thi u 159 mmHg và huy t áp t ố i thi u t mmHg tr lên, huy t áp t ố t ế ừ (prehypertension), d ti n đ n b nh cao huy t áp. ế
ễ ế ế ệ ể
ề t rõ nguyên nhân cao huy t áp. Cao huy t áp có th do: ế ể
i thi u t ể ừ ế B nh cao huy t áp có th do nhi u nguyên nhân khác nhau. Có nh ng tr ữ di truy n, gi ề ạ ộ ng h p ng ườ ợ i tính ( ớ ậ ế ụ ữ , tu i cao ế ơ
ườ i đàn ông , béo phì, ít v n đ ng, h p đ ng m ch th n, căng th ng ẳ ộ ng, ch đ ăn m n... ệ ta không bi d cao áp huy t h n ph n ) ễ th n kinh (stress), m t s b nh n i ti ầ ế ậ t nh đái tháo đ ườ ổ ộ ế ẹ ế ộ ộ ố ệ ư ặ
đ ng c a tim ự ộ ủ ệ
III. Thí nghi m tính t III.2. Nguyên v t li u và d ng c thí nghi m ậ ệ ụ ụ ệ
́
̣ ̣ ̉ ́ ̉ ̣ ̉
̉ ́
c, moc thuy tinh, cu n ch nh . ỏ ướ ộ ỉ ́ ́ ̉
- Êch. - Dung cu mô (keo, dao mô, panh, kim choc tuy). - Khay mô, kim găm êch. - Bông thâm n - Dung dich sinh li Rinh g dung cho đông vât biên nhiêt. ơ ̣ ́ ̀ ̣ ̣ ́ ̣
III.3. Các b c ti n hành thí nghi m ệ
ỷ
ướ ế - B t ch, h y tu ủ ế
ắ ế - M l ổ ộ ắ ẹ ắ ỏ ầ ươ ế ươ ứ ế ổ ấ ẹ
tim ch: kéo căng 2 chi trên, ghim ch trên bàn m . Dùng k p nâng da ph n ng c, ự ứ ng c tim. Dùng panh k p màng bao tim, s d ng kéo nh c t màng bao ng c ch, l y kéo to c t b ph n x ử ụ ầ ỏ ắ ộ
dùng kéo c t da hình tam giác. Dùng panh k p x t o thành hình tam giác và l ẹ ạ tim ch tim đ l ế ỉ ả ị ể ị
ể ộ Chú ý : th nh tho ng nh dung d ch sinh lý vào tim đ tim không b khô. - Quan sát s co bóp c a các ph n tim, đ m nh p tim trong 1 phút (đ m 3 l n, l y trung ỏ ủ ự ế ế ầ ầ ấ ị
bình).
- Ti n hành nút th t 1: dùng đũa th y tinh có móc tù ế ắ ủ ố
ả ả ủ ơ
i đ ng m ch ch ầ ướ ộ c l ượ ạ ạ
đ u lu n xu ng d ạ i đ ng m ch ồ ở ầ ướ ộ ộ g m cạ h ph i và trái, bu c s i ch vào đ u tù c a móc th y ủ ỉ ủ ộ ợ ủ phía d ỉ ằ ở c tim ch lên trên v phía đ u ch và bu c ch ngăn cách xoang tĩnh ộ i sao cho s i ch n m ợ ầ ế ề ề ế ỉ ượ
ch , n i giao nhau cu hai nhánh đ n tinh và kéo móc th y tinh theo chi u ng ủ nh ng ậ ư m ch v i tim (hình 6). ạ trên tim. L t ng ở ớ
ắ
ắ ạ
Hình 6: Các nút th t stannius 1. Nút th t 1 2. Nút th t 2 3. Xoang tĩnh m ch ắ 4. Tâm nhĩ 5. Tâm th tấ ị ắ - Quan sát và đ m nh p đ p c a xoang tĩnh m ch và c a tim trong 1 phút ngay sau khi th t ạ ậ ủ ủ
131
ế và 5 phút sau khi th t.ắ
- Ti n hành nút th t th hai: vòng s i ch bu c nút th t ngang qua đ ỉ ộ ắ ắ ế ứ ườ ớ i gi a tâm ữ
ấ ế ầ ấ ng ranh gi ấ
ệ
- So sánh nh p đ p c a xoang tĩnh m ch và c a tim sau khi th t nút 1 v i nh p đ p c a tim ủ ậ ủ ạ ắ ớ ị
lúc bình th ườ ế
ả ấ ậ - So sánh nh p đ p c a tâm th t và ph n phía trên tâm th t sau khi th t nút 2 v i nh p đ p ắ ấ ớ ị
ợ nhĩ và tâm th t. Quan sát và đ m nh p đ p c a tâm th t và ph n phía trên tâm th t. ậ ủ ị III.4. Phân tích k t qu thí nghi m ế ị ng và gi ị c a tim lúc bình th ườ ủ ả ậ ủ i thích k t qu so sánh. ả ầ ậ ủ ng và gi ả ả ế
ậ ủ ạ ị
ng đ Sau khi th t nút 1 ngăn cách xoang tĩnh m ch v i tim thì thu đ ượ ị ủ c nh p đ p c a xoang tĩnh ơ ng, còn nh p đ p c a tim thì ch m h n ủ ậ ng v i nh p đ p c a tim lú ậ ắ ươ ươ ậ ớ ị i thích k t qu so sánh. ớ c bình th ườ
m ch t ạ nhi u. ề
Sau khi th t nút 2 ngăn cách tâm nhĩ và tâm th t thì k t qu thu đ c có th khác nhau, tùy ế ả ấ ắ ượ ể
ộ
thu c vào v trí nút thăt 2: ị ắ - N u v trí nút th t 2 n m phía trên h ch nhĩ th t thì h ch xoang và tâm nh ạ ị ấ ạ
ng đ ế ươ ằ ng v i nh p đ p c a tim lúc bình th ủ ậ ớ ị ĩ có nhịp đ pậ ơ ng còn nh p đ p c a tâm th t thì ch m h n ậ ủ ậ ấ ị ườ
t ươ nhi u.ề
- N u v trí nút th t 2 n m phía d ằ ị ướ ạ ậ i h ch nhĩ th t thì h ch xoang và tâm nhĩ có nh p đ p ị
ấ ng còn tâ ng đ m th t thì không đ p. ắ ậ ủ ạ ấ ị ậ ườ
t ớ ươ III.5. V n d ng v i bài gi ng ế ươ ậ ụ ớ
ẫ ể ệ ể ươ ng v i nh p đ p c a tim lúc bình th ph thông ả ở ổ - Giáo viên có th quay video ho c th c hi n m u thí nghi m này đ làm ph ự ặ
ọ ầ ầ ả ạ ủ ạ ộ
ọ ỏ ở ộ ổ
ỏ ở ộ
i co tr ạ ỏ
i sao tim có th ho t đ ng liên t c su t đ i không m t m i? ạ
ệ ỏ i khác nhau? ạ
ng nh th nào đ n huy t áp và v n t c máu? ế ả
ướ c? ụ ố ờ c c th khác nhau l ướ ơ ể ế ầ ậ ố ả ế ố
ả ng nh th nào đ n ho t đ ng c a tim? ầ ạ ộ ủ ế
ng ti n tr c ự ệ ệ quan gi ng d y ph n “III. Ho t đ ng c a tim” bài 19 Sinh h c 11; ph n “III.1. Ho t đ ng c a ủ ạ ộ tim” bài 19 sinh h c 11 nâng cao. III.6. Câu h i m r ng và thông tin b sung III.6.1. Câu h i m r ng Câu 1: T i sao khi tâm th t co thì m m tim l ấ ạ i thích t Câu 2: Gi ạ ộ ể ả ú có kích th các loài th Câu 3: T i sao nh p tim ở ị ạ Câu 4: Tăng hay gi m nh p tim nh h ư ế ưở ị ả Câu 5: N u c t đ t dây th n kinh giao c m và dây th n kinh đ i giao c m đ n tim thì nh ả ế ắ ứ h ư ế ưở III.6.2. Thông tin b sung ổ
k thu t t ạ ậ ế bào g c ố
Vào năm 1998, ti n sĩ Taylor và c ng s đã đi tiên phong trong vi c c y t ộ
ơ ệ ẫ ả
ỏ ơ ông máu cho c th . Đó cũng là l n đ u tiên c ch t ấ ế i b nh đã kh e h n và v n đ m nhi m t ả h i ph c n i sinh đ ế ự ồ ế ơ ể ụ ơ
T o tim nhân t o t ạ ừ ỹ ự ườ ệ ầ ầ ứ ệ ằ ạ ọ ơ
i đang đ ượ ừ ể ế ổ
bào tim ng ộ ộ ạ nuôi tim đ n ph i, th n, gan và lá lách. Đóng vai tr ế ạ c tri n khai, t ứ ườ ệ ỏ ỗ
bào g c cho ố ế t công b nh nhân sau c n đau tim. K t qu là tim ng ố ệ ệ vi c l u th c áp ượ ệ ư d ng trong khoa h c. Hi n các công trình nghiên c u nh m t o ra các c quan n i t ng c a con ủ ụ ò trung tâm ng ậ ườ c a công trình nghiên c u tim m ch là thí nghi m nuôi t ộ i trong v tim r ng ru t ủ c a chu t (hình 7) ộ ủ
132
Hình 7: Tim chu t đ c nuôi thành công trong phòng thí nghi m ộ ượ ệ
ủ ệ
IV.Thí nghi m tìm hi u ho t đ ng c a tim ch ế ể IV.2. Nguyên v t li u và d ng c thí nghi m ạ ộ ụ ụ ậ ệ ệ
́
̣ ̣ ̉ ́ ̉ ̣ ̉
̉ ́
c, moc thuy tinh, cu n ch nh . ỏ ộ ỉ ́ ́ ̉
̣ ́ ̣ ̣ ̣ ̉
̣ ́ ̀ ̣ ́ ̀ ̣ ̣ ́ ́ ́
́ ́ ́ ̣ ̀ ̣
̣
- Êch. - Dung cu mô (keo, dao mô, panh, kim choc tuy). - Khay mô, kim găm êch. - Bông thâm n ướ - Kep tim co buôc môt đoan chi. - Hê thông cân ghi hoăc may ghi đô thi (tru ghi, gia treo, giây ghi, but ghi). - May kich thich điên, nguôn điên 6 vôn. - Dung dich adrenalin 1/100 000. - Dung dich sinh li Rinh g dung cho đông vât biên nhiêt. ơ ̣ ́ ̀ ̣ ̣ ́ ̣
c ti n hành thí nghi m ệ ướ ế
c ti n hành nh sau: ượ ế ư ́ ̣ ̣ ̉ ́
́ ̉ ̉ ́ ̉ ̀ ́ ́ ̣ ́ ́ ̉ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ́
ng sông va hôp so, đo la chô lom năm ̣ ư ữ ươ ̀ ở ơ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̣ ̣ ́ ̀ ̃ ̃ ̉ ̉
ữ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ̣ ̣ ̉ ́ ̃ ̃ ̀
ướ ́ ̉ ́ ́ ̃ ̣ ́ ̉ ́ ̀ ́ ̃ ́ ́ ̣
̉ ứ ớ ́ ̣ ̉ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ̉ ̀ ̣ ́ ̀ ̀ ̉
̀ ́ ̉ ́ ̉ ́ ̉ ́ ́ ́ ́ ̉ ̀ ́ ̃
IV.3. Các b * Ho t đ ng 1: Quan sat hoat đông cua tim êch đ ạ ộ ̉ - Pha huy tuy sông đê lam êch bât đông. Cach pha tuy sông (hinh 8): câm êch băng tay trai, đê đinh cua tam măt l ng lên trên. Tim n i tiêp giap gi a x ng nôi gi a hai măt êch. Ân manh kim choc tuy xuông chô lom va đâm sâu giac đêu co đay la đ ̀ ườ c che măt. xuông tuy sông, nêu mui kim cham đung tuy sông thi êch se co phan ng lây hai chi tr ̃ Nghiêng can kim choc tuy vê phia đâu, chiêu dai kim thăng hang v i côt sông va điêu chinh mui kim đâm sâu vao ông tuy x ̃ ương sông đê pha tuy sông. Nêu pha đung tuy thi hai chân êch se duôi thăng ra. ̉
̀ ́ ̉ ̉ ́ ́
ử ́ ̀ ̉ ̀ ̉ ̣ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ́ ̉
ng c va đay la đ ự ̉ ̀ ́ ́ ̉ ̀ ̉ ̀ ́ ́ ́
ứ ng c, nhâc thanh tr ướ mỏm sun x ̀ ườ ự ́ ̀ ̣ ̣ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ̉ ̣ ̉
da tr ươ ư ̃ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̣ ̃ ́
̀ ̣ ̉ ́ ̉ ̣ ̀ ̣ ̀
c bôc lô hoan toan. ̃ ượ ư ̣ ́ ứ ̀ ́ ̀ ̣ ̣ ̀ ̀
hoat đông cua tâm nhi va tâm thât, xac đinh cac pha co tim. ự ́ ̀ ̣ ̣ ̉ ̃ ̀ ́ ́ ̣ ́
̀ ̣ ̣ ̀ ̉ ̀ ́ ̣ ́ ́ ̣ ̉ ̃ ̣ ̣
̉ ́ ̣ ̣ ̉ ̀ ́ ́ ́ ́ ̣ ̣ ́
́ ̀ ̣ ̣ ̣ ̉ ́ ̀ ́ ̀
ư ́ ớ ̣ ợ ượ ̀ ̣ ̣ ̀ ̉ ̣ ̣ ́ ́ ̀
ừ ̀ ̉ ́ ́ ̀ ́ ̣ ̀ ̣ ̣ ́ ̃ ̃ ́
133
Hinh 8. Pha huy tuy sông êch ̣ - Ghim êch năm ng a trên khay mô va mô lô tim băng cach dung panh va keo căt bo môt manh da ng c hinh tam giac (co đinh la mom x ng nôi hai kh p vai). Tiêp ớ ươ c lông ng c lên va căt bo đi môt manh đo dung panh kep vào ứ c đo, thây tim lô ro trong xoang bao tim. Keo hai lông ng c theo hinh tam giac nh đa căt ự ướ ́ ở chi tr ̀ hơn ra. Dung panh kep nâng mang bao tim lên va c sang hai bên va ghim lai đê vêt mô rông ướ dung keo căt đ t mang bao tim. Nh vây tim đa đ - Quan sat trinh t - Dung kep tim kep vao mom tim va măc lên hê thông khuêch đai đê theo roi hoat đông tim phan anh trên hoat đông cua cân ghi. Tiêp đo đêm sô nhip tim trong môt phut. - Nêu ghi đô thi hoat đông cua tim êch thi tiên hanh nh sau: ̉ + Dung kep tim kep vao mom tim, kep tim đ c nôi v i hê thông but ghi băng môt s i chi. ̀ Điêu chinh but ghi v a sat vao giây ghi trên tru ghi rôi cho tru ghi chay. But ghi se ve lên giây đô thi hoat đông cua tim (hinh 9). ̣ ̣ ̣ ̉ ̀
ơ ̀ ̀ ̀ ̣ ̣ ̣ ̉ ́
̣ ́ ̣
ấ ư ́ ́ ̀ ̉ ́ ̉ ̀ ̀ ́ ̃ ̣ ́ ́ ̀
ế ̃ ́ ̉ ̉ ̀ ̃ ́ ́ ̀ ̃ ́ ̣ ́ ́ ̃ ̀ ̃ ́ ̀
̃ ơ ư ̣ ́
ng xuyên nho dung dich sinh li lên tim đê tim không bi ườ ̣ ́ ̀ ́ ̣ ̉ ̣ ́ ̉
ể ượ ế c ti n ́ ớ ́ ̣ ̉ ̀ ̣ ̣ ̉ ́
ho t đ ng 1 đ tim dây thân kinh hôn h p (giao cam c m l tim ử ụ ế ạ ộ ổ ộ ể ̀ ượ ở ợ ̀ ̃ ̉
́ ̉
ng ươ ̀ ́ ́ ̉ ́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̀
́ ướ ́ ̣ ̉ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ̣
̉ ứ ́ ở ̀ ̀ ́ ̣ ̀ ́ ̀ ́ ̉ ́ ̉ ́ ̀
̉ ơ ̀ ơ ̃ ̉ ̣ ̣ ́ ̀ ́ ́ ́ ̉ ̀ ́ ̀ ́
ơ ̀ ́ ̀ ̣ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ̣ ̀ ́ ́ ̀
ơ ợ ̉ ̀ ́ ̣ ́ ́ ̀ ̀ ̃ ̀ ́ ̉ ́ ̀
́ ướ ̀ ợ ̉ ̣ ́ ̀ ̉ ́ ̉ ́ ̉ ̀ ̀ ̣ ̀ ̣
Hinh 9. S đô ghi đô thi hoat đông cua tim êch. 1. Tru ghi 2. But ghi 3. Kep tim L u y: - Trong qua trinh mô nêu th y chay máu thi dung bông thâm đâm dung dich sinh li văt vao chô mau chay đê hoa loang mau, sau đo dung bông đa văt kiêt thâm h t mau đa hoa loang đo, lam nh vây quan sat tim dê h n. - Trong qua trinh thi nghiêm, th khô. * Ho t đ ng 2. Tìm hi u tac đông cua thân kinh đôi v i hoat đông cua tim êch đ ạ ộ hành nh sau: ư - S d ng ch đã đ – đôi giao cam). ́ goc ham sat chi trên, bên phia muôn tim dây thân kinh (phia - Dung keo căt bo da, x ở i va ghim chân lai, trai hoăc phai). Keo chân (phia tim dây thân kinh) sang bên va xuông phia d ̀ goc ham va đông th i dung ghim cô đinh đâu êch. Dung moc thuy tinh pha bo tô ch c liên kêt ờ chi tr c se đê lô ra môt hôc sâu. Nhin xuông đay hôc đê tim c nâng ba. C nay co hinh tam giac ướ mau trăng hông đuc. Năm văt ngang qua c nay la bo mach – thân kinh, trong đo co dây thân kinh l n h n ca năm sat mach mau đo la dây thân kinh hôn h p. Dung moc thuy tinh tach dây thân kinh ớ ra khoi mach mau va luôn s i chi xuông phia d i đê co thê nâng dây thân kinh lên va đăt vao điên c c kich thich (hinh 10) ự ́ ́ ̀
̀ ̀ ̉ ́ ̉
̀ ̉ ́ ̉
̃ ̉
́ ̣ ́ ̀ ́ ́ ́ ̣ ́ ́ ̀
134
Hinh 10. Dây thân kinh giao cam – đôi giao cam 1. Dây thân kinh giao cam – đôi giao cam 2. Điên c c 3. Đua thuy tinh ̣ ự ớ ầ ố - Đêm nhip tim trong 1 phut. Dung may kich thich điên kich thich dây thân kinh v i t n s kích thích cao trong khoang 15 – 20 giây (kich thich theo hê thông rung cua may). Theo doi nhip ̉ ́ ́ ̣ ́ ̉ ́ ̃ ̣
c, trong khi va sau khi ừ ướ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ̣ ̀
́ ́
́ ̉ ̀ ̣ ̣ ̣ ̉ ́ ́ ́ ̀ ̉ ́
ế ư ̉ ́
̀ ợ ̣ ự ̀ ̉ ̉ ̀ ̀ ̣ ̀ ̉ ́ ́ ́ ̣
ượ ̣ ợ ́ ớ ̀ ̣ ̣ ̀ ̉ ̣ ̣ ́ ́ ̀
ừ ̀ ̉ ́ ́ ̀ ́ ̣ ̀ ̣ ̣ ̉ ̀ ̣ ̣ ̣ ̀
ườ ̉ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ̣ ́ ́ ̣ ̀ ́ ́
ờ ̣ ́ ̉ ́ ̉ ̉ ̀ ̣ ́ ̣ ̉ ̀
̉ ́ ̉ ̣ ̣
c ti n hành ạ ộ ượ ế ́ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ́
tim đ theo dõi tac đông cua adrenalin lên hoat đông cua tim êch. ể ổ ộ ́ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ́
́ ̣ ̣ ́ ́ ̉ ̀ ̣ ̣ ́ ̀ ́
ng đô co tim. So sanh nhip tim và l c co tim tr ườ ướ ̀ ự ̣ ̣ ́ ́ ̣ ́ ̣
̉ ̣
ệ ả
̣ ́ ̣ ́ ̣ ́
- Ghi lai quan sat hoat đông cua tim: mô ta trinh t co va gian cua ự ̣ ́ ̣ ̣ ̉ ̉ ̀ ̀ ̃ ́
co cua tâm nhi va tâm thât lai diên ra nh ̉ tâm nhi ̃ va t̀ âm thât trong ư ự ̣ ̀ ̣ ̃ ̀ ̀ ̉ ̃ ̀ ́ ̣ ̃
c đô thi hoat đông cua tim, hay dan đô thi vao bao cao va phân tich đô thi băng ượ ́ ̀ ̣ ̣ ̣ ̉ ̃ ́ ̀ ̣ ̀ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̣ ̀
́ ̀ ́ ̃ ́ ̀ ̃ ̉ ̣ ̀ ̀ ̀ ̣
tim trong khi kich thich va sau khi ng ng kich thich. So sanh nhip tim tr kich thich. - Co thê ghi đô thi hoat đông cua tim êch khi kich thich dây thân kinh giao cam – đôi giao cam. Cach ti n hành nh sau: - Câm hai đâu s i chi đê nâng dây thân kinh lên va đăt vao điên c c cua may kich thich điên. ̉ c nôi v i hê thông but ghi băng môt s i chi. - Dung kep tim kep vao mom tim, kep tim đ Điêu chinh but ghi v a sat vao giây ghi trên tru ghi rôi cho tru ghi chay đê ghi đô thi hoat đông binh th ng cua tim, tiêp đo dung may kich thich điên kich thich liên tuc dây thân kinh (kich thich theo hê thông rung cua may) trong khoang th i gian 15 – 20 giây đê ghi đô thi tac đông cua dây thân kinh giao cam – đôi giao cam lên hoat đông tim. * Ho t đ ng 3. Tìm hi u tac đông cua adrenalin lên hoat đông cua tim êch đ ể nh sau: ư - S d ng ch đã m l ử ụ ế - Đêm nhip tim trong môt phut, sau đo nho vai giot dung dich adrenalin lên tim êch va đêm c va nhip tim trong môt phut, quan sat thêm c sau khi nho dung dich adrenalin lên tim. IV.4. Phân tích k t qu thí nghi m ế * Ho t đ ng 1: ạ ộ - Ghi lai sô nhip tim êch trong môt phut. môt chu ki tim. Tai sao trong môi chu ki tim trinh t vây ?̣ - Nêu ghi đ cach điên cac pha co tâm nhi, co tâm thât va pha gian chung cua môt chu ki tim vao đô thi. ắ ầ ́ ̣ ̀ ̣ ̣ ̉ ̃ ̀ ́ ̀
ằ - Kêt luân vê hoat đông cua tâm nhi va tâm thât trong chu ki tim: chu kì tim b t đ u b ng i co ừ ế ạ ấ
ớ
́ c, trong khi va sau khi kich thich dây thân kinh giao cam-đôi ướ ́ ̉ ́ ̣ ̀ ́ ́ ̀ ̉
̉ ̀ ̉ ́ ̣ ̣ ̣ ̉
ượ ́ ̀ ̣ ̣ ̣ ̉ ́ ́ ́ ̀ ̉ ́
̉ ̃ ́ ̀ ̣ ̀ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̣ ̀ ́ ́ ́ ̣ ́ ́ ̣ ̉ ̀
tâm nhĩ co, ti p theo là dãn. Khi tâm nhĩ ng ng co, tâm th t co, ti p theo là giãn. Tâm nhĩ l ế b t đ u m t chu kì tim m i. ắ ầ ộ * Ho t đ ng 2: ạ ộ - Ghi kêt qua đêm nhip tim tr giao cam va giai thich tai sao nhip tim lai thay đôi? - Nêu ghi đ c đô thi hoat đông cua tim êch khi kich thich dây thân kinh giao cam - đôi giao cam, hay dan đô thi vao bao cao va phân tich đô thi băng cach đanh dâu vi tri tac đông cua thân kinh đôi giao cam va cua giao cam lên đô thi. ́ ̉ ̀ ̉ ̉ ̀ ̣
́ ̣ ̀ ́ ̣ ̉ ̀ ̉ ̀ ́ ̉ ̣ ̣ ̉
ư ế ậ ớ ́ ̀ ̉ ́ ̉
́ ớ ơ ế ậ ừ ậ ậ ộ
ạ ớ ườ ư
ướ ̣ ́ ̉ ́ ̣ ̀ ̉ ̀ ̣ ̣ ́
c va sau khi nho vai giot dung dich adrenalin lên tim êch. c va sau khi nho dung dich adrenalin lên tim. Cho biêt tac đông cua adrenalin ướ ́ ̣ ̀ ̉ ̣ ́ ́ ̣ ̉
- Kêt luân vê tac đông cua thân kinh giao cam va đôi giao cam đôi v i hoat đông cua tim: khi kích thich dây thân kinh giao cam - đôi giao cam tim đ p ch m và y u h n so v i khi ch a kích thích (n u kích thích v i c ng đ kích thích cao thì tim ng ng đ p), ti p đó tim đ p nhanh và ế m nh h n so v i khi ch a kích thích). ơ ớ * Ho t đ ng 3: ạ ộ - Ghi lai kêt qua đêm nhip tim tr So sanh nhip tim tr lên hoat đông cua tim êch. ̣ ̣ ̉ ́
- K t qu : sau ế ả ơ khi nho vai giot dung dich adrenalin lên tim êch tim đ p nhanh và m nh h n ậ ạ ̉ ̀ ̣ ̣ ́
ớ ̉ ̣
135
so v i khi ch a nho dung dich adrenalin lên tim. IV.5. V n d ng v i bài gi ng ph thông ư ậ ụ ả ở ổ ớ
ươ ệ ệ ể ặ ẫ
- Giáo viên có th quay video ho c th c hi n m u thí nghi m này đ làm ph ự ủ ạ ộ ể ầ ả ầ ọ
ọ
ệ ng ti n tr c quan gi ng d y ph n “III. Ho t đ ng c a tim” bài 19 Sinh h c 11; ph n “III.1. Ho t đ ng ạ ộ ạ ự c a tim” bài 19 sinh h c 11 nâng cao. ủ ạ ộ ệ ọ - Thí nghi m tìm hi u ho t đ ng c a tim ch là n i dung th c hành c a bài 21, Sinh h c ủ ự ủ ể ế ộ
11 nâng cao. IV.6. Câu h i m r ng và thông tin b sung ỏ ở ộ ổ
co gian cua tâm nhi va tâm thât co vai tro nh thê nao trong vân chuyên mau ỏ ở ộ IV.6.1. Câu h i m r ng ự ̀ ư ̀ ̃ ̉ ̃ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̣ ̉ ́
́ ̀
ư ̉ ́ ̣ ̃ ̣ ̀ ̀ ̃ ̣ ̀
̣ ́ ́ ̣ ̀
ự ̀ ́ ̣ ̉ ̀ ̉ ̀ ́ ̉ ̉ ́ ̣ ́
̉ ở ư ờ ́ ̀ ̉ ́ ́ ̉ ́ ̣ ̉ ́
Câu 1: Trinh t qua cac buông tim ? Câu 2: Giai thich tai sao tim co gian nhip nhang theo chu ki ? Tim co gian nhip nhang nh vây co tac dung gi ? Câu 3: D a vao câu tao cua dây thân kinh giao cam va đôi giao cam giai thich tai sao khi kich thich dây thân kinh giao cam - đôi giao cam ̣ êch nh ng th i điêm tac đông cua chung lên tim lai khac nhau ? ́
IV.6.2. Thông tin b sung ổ
̀ ừ ̃ ̣ ̀ ̀ ̣ ̀ ̃ ̀ ̣ ̣ ̉ ́ ̃
́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ̃ ̉ ̃ ̀ ́ ̀ ̃ ́
Tim co gian nhip nhang đêu đăn theo chu ki. Môi chu ki hoat đông cua tim băt đâu t pha tâm nhi co, tiêp đo la pha tâm thât co va cuôi cung la pha gian chung (ca tâm nhi va tâm thât cung gian). Tiêp đo lai băt đâu môt chu ki ti ̀ m m i băng pha tâm nhi co. ớ ̣ ́ ̀ ̣ ̀ ̃
̣ ̣ ̃ ̉ ́ ̉ ̃ ̀ ̣ ́ ̀ ̣ ̣ ̀ ̣ ̣
ự ̃ ̣ ̀ ̀ ̣ ̀ ̉ ̀ ̣ ̣ ̉ ̣ ̃ ̀ ̀
́ ̃ ́ ̃ ́ ́ ̀ ̣ ́ ̣ ̣ ̉ ̀
ng va hoocmôn do tuy n n i ti ạ ộ ưỡ ủ ̀ ̀ ̉ ̣ ̣ ̀ ̀ ́
Hoat đông co gian cua tim co thê theo doi băng hê thông cân ghi hoăc ghi lai đô thi trên tru ghi. S co gian nhip nhang đêu đăn theo chu ki cua tim la do hoat đông cua hê dân truyên tim (bao gôm ̀ c điêu hoa nut xoang nhi, nut nhi thât, bo His va mang Puôc-kin). Tuy nhiên hoat đông cua tim đ ượ b i thân kinh va thê dich. Ho t đ ng c a hê thân kinh sinh d ộ ế t ở ế ti ế ̀ ự ́ ̉ ̀ ̣
t ra co thê lam thay đ i nhip va l c co tim. ổ Co hai đôi dây thân kinh xuât phat t ́ ừ ế ươ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̣ ̣
̉ ̀ ̀ ̉ ̀ ̀ ́ ̉ ̀ ̃ ́
̃ ́ ́ ̣ ̉ ̉ ̀ ́ ̣ ̀ ̉ ̀ ̣ ́ ̉
́ ợ ướ ̀ ̉ ̣ ́ ̣ ̀ ̀ ́ ̉
c hach (co bao mielin) dai va s i sau ha ̀ ợ ở ̣ ́ ̀ ́ ́ ̀ ̉ ̀ ́
ợ ̃ ́ ́ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̀ ̣ ̣ ̀ ̀ ̃ ̀
̉ ́ ̉ ́ ̣ ̀ ̃ ́ ̣ ̣
ng thân kinh đi đ n tim chi phôi hoat đông trung cua tim la đôi dây thân kinh giao cam va đôi dây thân kinh đôi giao cam (dây thân kinh nao sô X). môi phia trai hoăc phai cua tim đêu co môt dây thân kinh giao cam va môt dây đôi giao cam. Dây Ở ́ ợ c hach ngăn va s i sau hach dai, dây thân kinh đôi giao cam co s i thân kinh giao cam co s i tr ̀ ợ tr êch, dây thân kinh cam va đôi giao ̣ch ngăn. Riêng ướ môi phia (trai hoăc phai) cua tim nhâp lai lam môt tao thanh dây thân kinh hôn h p (dây thân cam ̉ ở ̉ ợ chi phôi hoat đông cua kinh giao cam-đôi giao cam). Nh vây co môt đôi dây thân kinh hôn h p tim. Trong môi dây thân kinh hôn h p co ca s i thân kinh giao cam va s i đôi giao cam. ̀ ợ ̉ ợ ̃ ̀ ̃ ́ ̀ ̉ ́ ̉
Xung thân kinh t ươ ̀ ̀ ̀ ̉ ́ ̀ ̣
ư ̣ ợ ng thân kinh đi theo dây thân kinh giao cam đên tim lam tim đâp ng thân kinh đi theo dây thân kinh nao sô trung c lai xung thân kinh t trung ừ ượ ươ ́ ừ ̀ ̣ ̣ ̀ ̀ ̀ ̃
́ ̀ ̣ ̣ ̣ ̀ ́
Adrenalin do phân tuy tuyên th ng thân tiêt ra tac dung lên tim t ng t nhanh va manh lên, ng X đên tim lam tim đâp châm lai va yêu đi. ượ ươ ự ư ́ ̉ nh tac đông cua ̀ ̉ ́ ̣ ́ ́ ̣ ̣
dây giao cam, lam tim đâp nhanh va manh lên. ̉ ̀ ̣ ̀ ̣
ạ ộ ủ ụ ế ẳ ầ
ạ ậ ạ
Ho t đ ng c a v não nh h ưở ủ ỏ ế ộ ồ ộ ệ ệ ệ
ng đ n ho t đ ng c a tim. Thí d : căng th ng th n kinh, ạ ộ s hãi, h i h p xúc đ ng tác đ ng đ n trung khu đi u hòa tim - m ch làm tim đ p nhamh, m nh. ề ợ V. Thí nghi m đi n th ngh và đi n th ho t đ ng ế ạ ộ V.2. Nguyên li u và d ng c thí nghi m ả ộ ỉ ụ ế ụ ệ ệ
́
̣ ̣ ̉ ́ ̉ ̣ ̉
̉ ́
c, moc thuy tinh. ướ ́ ́ ̉
136
- Êch. - Dung cu mô (keo, dao mô, panh, kim choc tuy) - Khay mô, kim găm êch - Bông thâm n - May kich thich điên, nguôn điên 6 vôn. ́ ́ ́ ̣ ̀ ̣
- Dung dich sinh li Rinh g dung cho đông vât biên nhiêt ơ ̣ ́ ̀ ̣ ̣ ́ ̣
ướ ế ệ c ti n hành thí nghi m
c sau: ướ ̉ ̣ ́ ̉ ̀
ư ́ ̉ ̉ ́ ̉ ̀ ́ ́ ̣ ́ ́ ̉ ́ ́ ̀ ̀ ̉
̣ ̉ ́ ́ ̉ ́ ̉ ́ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ́
́ ́ ̀ ̣ ̉ ̣ ̉ ̀ ́ ̉ ́ ̉ ́
ướ ̀ ́ ́ ̀ ̣ ́ ̀ ̣ ̉ ̀ ́ ̀ ́
i va phân m m x ỏ ươ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ̉
́ ứ ́ ươ ̉ ươ ư ̣ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ̀
i thân. Tay trai câm thân êch ng cùng nhô lên cao. Dung keo bâm đ t mom ứ ng cung tuy sông ng cung, lam nh vây thi x ng cung đê lô cac bo dây thân kinh mau trăng đi t ̀ ươ ừ ̉ ươ ̃ ̀ ́ ́ ̀ ̉ ̣ ́ ́ ̀ ̀ ́ ̉ ́
́
ơ ́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̉ ̣ ̀ ́ ̉ ́ ́
̣ ừ ̀ ̀ ̣ ̀ ́ ̀ ̣ ́ ́ ́
ơ ̀ ́ ́ ̀ ̣ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̉ ́ ̀
́ ứ ́ ứ ̉ ừ ờ ́ ́ ̀ ̣ ̀ ̀ ̀ ̣
́ ơ ́ ơ ́ ̣ ́ ̉ ̀ ́ ̉ ̀
ng ́ ứ ớ ượ ơ ́ ở ̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ̀
i kh p gôi ớ ượ ơ ́ ́ va thu đ ̀ ́ ̀ ̀ ̣ ̃ ̀ ̀
c c băp chân dinh liên dây thân kinh toa. Nh vây đa hoan thanh đ ơ ̉ ươ ơ ́ ớ ̣ ́ ̉ ̀ ̀ ̀ ̣ ́ ́ ́ ̀
V.3. Các b * Ho t đ ng 1. Chuân bi chê phâm thân kinh-c theo các b ơ ạ ộ ̣ - Pha huy tuy sông đê lam êch bât đông. Cach pha tuy sông giông nh bai “Tim hiêu hoat đông cua tim êch”. Co thê pha tuy sông băng cach lây kéo cắt bỏ ham trên đâu (vêt căt sau hai măt), ng đê pha tuy sông. tiêp đo dung kim choc tuy choc thăng vao ông tuy x ̉ ươ - Dung keo căt da vong quanh bung êch va lôt bo da phân d sao cho đâu êch chuc xuông d ướ ng cung va căt đ t cac c bên phia trai va phai x cuôi x ́ ơ se nhô lên cao. Dung keo căt bo x xuông hai chân sau. - Căt tach mang liên c phia sau đui êch cua môt bên chân, dung moc thuy tinh lach xuông tim dây thân kinh toa (dây thân kinh sciatic). Tach dây thân kinh toa t côt sông cho đên sat kh p ớ đâu gôi. Khi tach dây thân kinh toa, cân chu y tach dân dây nay ra khoi cac mô c bao quanh đông dây thân kinh toa đi vao cac c đui. Căt đ t dây thân kinh toa th i căt đ t cac nhanh dây nho t ́ ơ c h n 2cm. Dung keo căt d t gân asin cua phân cuôi c băp chân ngay sat côt sông đê dây dai đ ̀ ượ phia trên va phia (c gastrocnemian) va keo ng ́ c c băp chân vê phia kh p gôi. Căt đ t x ́ ứ ươ ơ ượ c d ư ̣ ướ môt chê phâm thân kinh-c gôm dây thân kinh toa, c băp chân co dinh mâu x ng kh p gôi (hinh 11).
Hinh 11. Cach lam chê phâm thân kinh - c ơ ̀ ́ ̀ ́ ̉ ̀
chê phâm ơ ̉ ữ ơ ̀ ́ ứ ́ ̉ ̀ ́ ̣ ́ ́ ̉
̣
ơ ở ̀ ́ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ̣
ng dây thân kinh và kh p nôi gi a dây ơ chân êch con lai. ươ ữ ớ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ̉ ̉ ̀ ́
ớ ơ ̀
c ti n hành nh sau: ̉ ượ ế ư ́ ̣ ̀ ̣ ́
ơ ̉ ̣ ́ ̉ ̀ ̉ ̀ ́ ́
ơ ứ ̉ ̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ̉ ̀
ơ ứ ứ ́ ̀ ̃ ̉ ̣ ̀ ̉ ́ ̉ ̀ ̣ ̀
ơ ̀ ở ̉ ́ ̣ ̉ ̀ ̣ ́ ̉ ̀ ̣ ́ ́ ̀
̉ ử ơ ̣ ơ ̉ ơ ứ ́ ự ́ ̉ ̀
137
- Ngâm chê phâm thân kinh-c vao côc co ch a dung dich sinh li Rinh-g đê gi không bi khô. - Lam chê phân thân kinh-c tiêp theo Chu y: Khi lam chê phân thân kinh - c không đê tôn th thân kinh v i c . * Ho t đ ng 2: thi nghiêm vê điên thê nghi đ ạ ộ ́ c dinh trên c cua chê - Đăt 2 chê phâm thân kinh-c lên khay mô. Dung bông thâm b t n ớ ướ ơ ơ phâm thân kinh-c th nhât. Dung keo săc(đa đ c lau khô) căt đôi c cua chê phâm thân kinh-c ơ ̉ ̃ ượ th nhât. Dung đua thuy tinh đăt dây thân kinh cua chê phâm thân kinh-c th hai cham vao hai điêm cua n a c bi căt: môt điêm trên bê măt băp c va điêm kia bê măt vêt căt (hinh 12). Quan sat s co c cua chê phâm thân kinh-c th hai. Chu y: Chi thâm b t n c ch không lau thât khô chê phâm thân kinh-c . ơ ớ ướ ứ ́ ́ ̉ ́ ̣ ́ ̉ ̀
ơ ̀ ̀ ́ ̣ ̣ ́ ̉
ơ ̀ ̀ ̉ ́ ̉ ̀
ơ ̃ ̣ ̉ ́ ̉ ̀
Hinh 12. S đô thi nghiêm điên thê nghi 1 va 2. C va dây thân kinh cua chê phâm thân kinh-c 2 ơ ̀ 3. C đa bi căt cua chê phâm thân kinh-c 1 ơ 4. Que thuy tinh ̉
ạ ộ ượ ế ́ ̣ ̀ ̣ ́ ̣ ̣
c trên hai chê phâm. ̣ ́ ̉ ̀ ̉ ̀ ́ ́ ̉
* Ho t đ ng 3. Thi nghiêm vê điên thê hoat đông đ c ti n hành nh sau: ư - Đăt hai chê phâm thân kinh-c lên khay mô. Dung bông thâm b t n ớ ướ ơ Đăt dây thân kinh cua chê phâm 1 văt ngang băp c cua chê phâm 2. ́ ơ ̉ ̣ ̀ ̉ ́ ̉ ́ ́ ̉
ơ ̀ ̀ ́ ̣ ̣ ́ ̣ ̣
Hinh 13. S đô thi nghiêm điên thê hoat đông 1. Chê phâm thân kinh-c 1; 2. Chê phâm thân kinh-c 2; 3. Điên c c ̣ ự ơ ơ ́ ̉ ̀ ́ ̉ ̀
ng đô ̉a chế phẩm 2 (kích thich c ở ườ ̣ ̀ ́ ́ ́ ̣ ́ ́ ̀ ́
- Dung may kich thich điên kich thich dây thân kinh cu ca hai chê phâm. trên ng ng) (hinh 13). Quan sat s co c ́ ự ơ ở ̀ ̉ ́ ̉
ưỡ - Nêu dung may kich thich điên kich thich lên c cua chê phâm 1, điêu gi se xay ra ca hai ơ ̉ ở ́ ̀ ́ ́ ́ ̣ ́ ́ ́ ̉ ̀ ̀ ̃ ̉ ̉
́ ̉
ả ệ
chê phâm thân kinh-c th hai khi dây thân kinh cua no cham vao hai ́ ̉ ́ ̉ ̀ ̀ ̉ ́ ̣ ̀
̉ ́ ̉ ́
ca hai chê phâm thân kinh-c khi kich thich dây thân kinh cua chê ơ ở ơ ́ ́ ̉ ̉ ́ ̉ ̀ ́ ́ ̀ ̉
̉ ̉ ́
chê phâm? V.4. Phân tích k t qu thí nghi m ế - Ghi kêt qua co c ơ ứ ơ ở điêm cua n a c bi căt. Giai thich nguyên nhân co c ? ơ ̉ ử ơ ̣ - Ghi kêt qua co c phâm 2. Giai thich nguyên nhân co c ? V.5. V n d ng v i bài gi ng ơ ả ở ổ ớ
ươ ể ệ ể ẫ
ệ ọ ầ ạ ọ
ph thông ậ ụ ự ng ti n tr c Giáo viên có th quay video ho c th c hi n m u thí nghi m này đ làm ph ệ ự ặ quan gi ng d y ph n bài 28, bài 29, bài 30 Sinh h c 11; bài 28, bài 29 sinh h c 11 nâng cao. ả V.6. Câu h i m r ng và thông tin b sung ỏ ở ộ ổ
V.6.1. Câu h i m r ng
ng h p dung may kich thich điên kich thich lên c cua chê phâm 1 trong thi ỏ ở ộ ợ ườ ơ ́ ̀ ́ ́ ́ ̣ ́ ́ ̉ ́ ̉
ca hai chê ở ́ phâm? Tai sao? ̣ ̣ ́ ̣ ̣ ̀ ̀ ̉ ̉ ̉ ̣
c dinh trên c va phai dung ơ ́ ̣ ̣ ́ ̉ ̣ ̉ ́ ́ ̀ ̉ ̀
c lau khô đê căt đôi c cua chê phâm thân kinh-c th nhât? ̃ ượ ơ ̉ ́ ́ ̉ ́ ́ ̉ ̀ ́
̣ ̉ ̀ ́ ̉ ̉ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ̣ ̣ ̀
́ ̣
ng, điêu nay co ươ ́ ̀ ́ ̉ ̀ ̀ ̣ ̉ ̀ ̀
ng đên kêt qua thi nghiêm kh ơ ông? T iạ sao? ưở ̉ ́ ́ ̉ ́ ̣
138
Câu 1: Tr nghiêm điên thê hoat đông, điêu gi xay ra Câu 2: Trong thi nghiêm điên thê nghi tai sao phai thâm b t n ớ ướ keo săc đa đ ơ ứ Câu 3: Tai sao phai dung moc thuy tinh đê tim dây thân kinh ma không dung cac dung cu băng khac (que kim loai, que tre...)? Câu 4: Khi lam chê phâm thân kinh-c , không may dây thân kinh bi tôn th anh h Câu 5: Co nhiêu cach lam môt chê phâm thân kinh-c , hay đ a ra cai tiên lam môt chê phâm. ̃ ư ơ ́ ̀ ́ ̀ ̣ ́ ̉ ̀ ̉ ́ ̀ ̣ ́ ̉
̀ ơ ̀ ́ ̀ ̀ ̣ ́ ̣ ̣
ự ợ ́ ̣ ̃ ̀ ̀ ̀ ́ ̀
Câu 6: Trinh bay c chê hinh thanh điên thê hoat đông. Câu 7: Nêu s khac biêt trong dân truyên xung thân kinh trên s i thân kinh co miêlin va không co miêlin. ́
V.6.2. Thông tin b sung ổ
ọ ệ ệ ế ể ệ ệ ế
ỉ
ế ệ ệ ệ ự ế ữ bào s ng đ u có đi n, g i là đi n th màng. Đi n th màng có th là đi n th ế ế ế ế
ị ớ ệ
ng nên quy ớ ệ ệ ươ bào khi t bào ế ng. Vì ươ ệ ặ ấ c đ t d u - ướ
ế ướ c các tr s đi n th ngh . ỉ
ng là t các lo i t bào khác nhau, th ỉ ở ế ừ ườ ạ ế ế - 50 mmV đ n ị ố ệ ị ệ
ỉ ệ
ị ố ầ ề ế ự ố
ả ế ữ ồ bào. N ng đ K ồ ộ + bên trong t
+ là r t th p (nghĩa là c ng Na
bào kho ng 10 l n. ơ ả ủ
ầ ấ ư ế ổ ế bào th n kinh m c ng khi không b kích thích, các ion phân b không đ u gi a hai ộ ơ ế ế ế + ế bào có tính th m cao đ i v i K ấ
bào. K trong ra ngoài t ế ặ
m t trong màng gi ở ế ị ự
+ đi ra b l c hút trái d u ấ ở ặ ặ
ế bào cao h n bên ngoài kho ng 30 l n, còn n ng đ ầ ầ Tuy nhiên, tính th m c a màng t ấ + g n nh không đi vào trong t ậ + (nghĩa là c ng Kổ + m ), do đó K ở ng, d n đ n m t trong ế ẫ ươ ệ ằ i nên không đi xa mà n m ng so v i m t trong tích ặ ớ
ờ ơ ế ơ
bên trong duy trì cao h n bên ngoài t + t ơ bào tr vào trong t ngoài t bào là nh b m Na – K. B m này có ố bào. Ho t đ ng c a b m Na - K tiêu t n ủ ơ ạ ộ ừ ế ế ả
ạ ộ
bào b kích thích ế ạ ộ ổ ủ ế ỉ ị
ệ ệ
bào gi m nhanh t hai bên màng t - 70 ạ ộ ấ ệ ạ ệ ế ạ ế ở ự ừ ệ ế ả
i 0 mV. ớ
ng so v i bên ngoài tích đi n âm ệ ươ ả ự ệ ạ ở ớ
ế ữ ế
bào. bào lúc này tăng i s chênh l ch đi n th gi a hai bên màng t ụ ạ ự ệ ệ ệ ế ữ ự ự ạ ạ ệ ế ộ
ườ ơ
+
ệ ế
ạ ộ ủ
ươ ế
ế ệ ệ
ừ ứ ạ
+ m ra, Na ở ng đi vào làm bào ử ự i 0 mV. Di n bi n này ng v i giai đo n m t phân c c (kh c c). c g i là ọ ng là m t đi n th màng kho ng - 55 mV) thì gây kích
ẫ ế ế ử ự ấ ị ượ ộ
ệ
139
M i t ố ọ ế ề ngh hay đi n th ho t đ ng. ạ ộ ệ ● Đi n th ngh ỉ ệ Đi n th ngh (đi n tĩnh) là s chênh l ch đi n th gi a hai bên màng t ỉ ệ không b kích thích, phía trong màng tích đi n âm so v i phía ngoài màng tích đi n d phía trong màng mang đi n âm so v i phía ngoài màng mang đi n d tr Giá tr đi n th ngh khác nhau 130 mmV. C ch hình thành đi n th ngh : ơ t Ở ế bên màng t Na+ ở bên ngoài cao h n bên trong t + đóng), vì v y Na bào đ i v i Na ấ ố ớ bào. Trong khi đó màng t ố ớ + đi ra ngoài mang theo đi n tích d khu ch tán t ừ màng tr nên âm. K l ữ ạ i sát ngay phía m t ngoài màng, d n đ n m t ngoài màng tích đi n d l ệ ươ ẫ ặ ạ đi n âm. ệ ộ + N ng đ K ở ồ nhi m v chuy n K ể ụ ệ ng. năng l ượ ● Đi n th ho t đ ng ệ Đi n ho t đ ng là s bi n đ i c a đi n th ngh khi t ế ự ế Đi n th ho t đ ng bao g m các giai đo n sau : ồ - Giai đo n m t phân c c : chênh l ch đi n th mV t - Giai đo n đ o c c : bên trong màng tr nên tích đi n d (+ 30 mV). - Giai đo n tái phân c c : khôi ph c l - Giai đo n tái phân c c quá đ : chênh l ch đi n th gi a hai bên màng t cao h n lúc bình th ng. C ch hình thành đi n th ho t đ ng : ế ơ + tăng lên, c ng Na bào đ i v i Na Khi b kích thích, tính th m c a màng t ổ ố ớ ế ấ ị bào. Các ion Na tích đi n d khu ch tán t bên ngoài vào bên trong màng t ệ ế ừ hai bên màng t phía trong màng d n đ n chênh l ch đi n th trung hoà đi n tích âm ế ở ế ệ ở gi m nhanh t - 70 mV t ớ ả ự ấ ớ i m t giá tr nh t đ nh, đ giai đo n kh c c, khi kh c c đi n th màng đ t t ị ử ự Ở ạ ớ ng ngưỡ ( n ron đ ng v t có vú, ng ả ế ộ phát m t đi n th ho t đ ng ễ ệ ưỡ vùng bên c nh. ộ ạ ở ơ ệ ậ ạ ộ ế ạ ở ộ
phía trong màng t ở ế ủ ể
bào mà ệ ng (+ 30mV) so v i phía ngoài màng tích ớ ế ươ
ớ ạ ễ ệ ư ừ ẫ ế
+ đóng l
ng nên tính th m c a màng đ i v i Na ấ ệ ủ ố ớ
+ tăng lên, c ng Kổ
ạ
ệ ế i và tính th m c a màng đ i v i K ủ ế
+ m r ng ra, K ở ộ ng so v i ớ
+ gi m,ả + khu chế ớ m t trong ặ ở ươ i. Di n bi n này ng v i giai đo n tái ứ ụ ạ
+ v n còn cao sau đó gi m đi,
ệ ả ự ươ ố ớ bào, d n đ n m t ngoài màng tr nên tích đi n d c khôi ph c l ạ ế ễ ệ ặ ỉ ượ ấ ẫ ế
ộ ẫ ấ ạ ả ủ ự ố ớ
+
+ t
ạ
i n ng đ Na ộ ế ừ ớ ả ố ơ
ố bào, khôi ph c l ụ ạ ồ ng. ượ
ệ ủ ơ ề
ạ
ợ ầ ề ế ệ ầ ọ
ợ ầ ế ệ ạ ộ ệ ể ủ ạ ộ ệ ạ ề
ầ
ầ ế ệ ề
ả ế ế ợ ự ấ ợ ề
ệ ế ầ ợ ợ
ạ ộ ự ự
ừ ệ ế ề
eo ả ố ề ả ộ
ế ợ ớ ợ
ạ ộ ộ ề ệ ế ầ ậ ố ợ ộ
ả ợ
ạ ộ ủ
bào ế ữ ế ớ ế ế ầ
th n kinh bào khác. Trong h th n kinh, m i n ron có th có hàng nghìn đ n hàng ch c nghìn bào th n kinh, gi a t ể bào th n kinh v i t ầ ỗ ơ ữ ế ế ầ ụ ạ ế
ạ ộ ọ
ệ ề ớ ơ ch tấ ầ ọ ọ
ấ trung gian hoá h c (ch t d n truy n th n kinh). Có t ấ ẫ c bi ỉ ượ ế ọ ỗ ộ
i h n 100 ạ ch tấ trung gian hoá h c. ọ ư ấ ẫ ề ễ ầ
ề ế ề ấ ổ
ạ ộ ế bào đ i v i Ca ố ớ ế ợ ụ ừ
ọ 2+. Ca2+ khu ch tán t ế c và gi ướ ả
ụ ể ụ ể
màng sau. Đi n th ho t đ ng t ạ ộ ạ ộ ế ệ ấ
ế Sau khi đi n th ho t đ ng xu t hi n ệ ế ề
140
Các ion Na đi vào không nh ng đ đ trung hoà đi n tích âm ữ còn vào d th a d n đ n phía trong màng tích đi n d đi n âm. Di n bi n này ng v i giai đo n đ o c c. ứ Do bên trong màng lúc này tích đi n d c ng Na ổ tán t trong ra ngoài t ừ tích đi n âm, nh v y đi n th ngh đ ư ậ ệ phân c c. ự Giai đo n tái phân c c quá đ , tính th m c a màng đ i v i K ng v i giai đo n tái phân c c quá đ . ộ ứ ự C b n giai đo n trên kéo dài kho ng 3 - 4 ‰ giây. ả ạ B m Na - K có vai trò v n chuy n Na trong ra ngoài t ể ậ bào. Ho t đ ng c a b m Na - K tiêu t n năng l bên ngoài cao h n bên trong t ủ ơ ạ ộ ế ● Lan truy n c a đi n th ho t đ ng trên s i th n kinh ầ ợ ế ệ Khi n ron b kích thích xu t hi n đi n th ho t (còn g i là xung th n kinh hay xung đi n). ị ọ ế ấ ơ Đi n th ho t đ ng i đi m phát sinh mà lan truy n d c theo s i th n kinh. không d ng t ạ ộ ừ Cách lan truy n và t c đ lan truy n c a đi n th ho t đ ng trên s i th n kinh không có bao ề ộ ố miêlin và trên s i th n kinh có bao miêlin là khác nhau. ợ có bao miêlin, đi n th ho t đ ng lan truy n là do m t phân Trên s i th n kinh không ạ ộ c c, đ o c c và tái phân c c liên ti p h t vùng này sang vùng khác k bên trên s i th n ầ ự ự kinh. Trên s i th n kinh có bao mielin, đi n th ho t đ ng lan truy n trên s i th n kinh có ầ ề bao mielin là do m t phân c c, đ o c c và tái phân c c liên ti p t Ranvie này sang eo ự ả ấ ế ừ eo Ranvie Ranvie khác. Nói cách khác, đi n th ho t đ ng lan truy n theo cách nh y cóc, t ạ ộ này sang eo Ranvie khác k bên. Do lan truy n theo cách nh y cóc nên t c đ lan truy n c a ủ ề ề ụ ở đi n th ho t đ ng trên s i có bao miêlin nhanh h n so v i trên s i không có bao miêlin. Ví d , ệ ơ i, t c đ lan truy n đi n th ho t đ ng trên s i th n kinh v n đ ng có bao myelin là ng ạ ộ ườ kho ng 100 - 120m /giây, còn trên s i th n kinh giao c m không có bao mielin là kho ng 3 - ả ầ ả 5m /giây. ● Lan truy n c a đi n th ho t đ ng qua xináp ệ ề Xináp là di n ti p xúc gi a t ệ v i lo i t ệ ầ ớ xináp. Đ ng v t có hai lo i xi náp đó là xináp hoá h c và xináp đi n. ậ Xináp hóa h c có ch t trung gian hoá h c đã đ t. M i xináp hóa h c ch có m t lo i ọ Quá trình truy n tin qua xináp có ch t d n truy n th n kinh là axêtincôlin di n ra nh sau: ủ Đi n th ho t đ ng lan truy n d c theo s i tr c đ n chùy xináp làm thay đ i tính th m c a ệ ứ ngoài vào trong chùy xináp, làm cho các bóng ch a màng t axêtincôlin g n vào màng tr i phóng axêtincôlin vào khe xináp. Axêtincôlin đi qua khe ắ xináp và g n vào th th trên màng sau xináp. Axêtincôlin g n vào th th trên màng sau gây ra ắ ắ ừ màng sau, làm xu t hi n đi n th ho t đ ng bi n đ i đi n ế ở ệ ệ ở ổ ế màng sau lan truy n đi ti p. màng sau và lan truy n đi ấ ạ ộ ệ ở ệ ề màng sau s phân hu axêtincôlin thành axêtat và côlin. ti p, enzim axêtincôlinesteraza có ỷ ẽ ế ở
i thành i màng tr c tái t ng h p l ợ ổ ạ ấ ượ ướ l ở ạ
ọ ứ
ộ ố ặ màng tr c sang màng sau mà không theo ộ ề ướ c, đi vào chuỳ xináp và đ Xináp hóa h c có m t s đ c tính sau : ừ
i. ề c l ượ ạ
ị ậ
ng đ d i ng ộ i. ạ ớ ườ ộ ướ ưỡ
ng đ d i ng n ế ố ng vào dây th n kinh chi ph i ầ ưỡ g liên t c v i t n s cao có ụ ớ ầ ố ớ ườ ộ ướ
ầ ố
ổ ộ ố ụ ể ở ể ở ể ắ ụ ấ
ầ ể ị ầ
ầ ệ ệ ọ ố
ấ ạ ừ bào c nh nhau nên xung th n kinh có th lan truy n tr c ti p t ữ ơ ự ề ể ầ ạ
ế ừ ơ ệ ấ ế ề ự ề ề ế ố
ọ ớ
141
Hai ch t này quay tr axêtincôlin ch a trong các bóng. - Truy n tin qua xináp ch theo m t chi u, t ỉ chi u ng ề - Thông tin khi đi qua xináp b ch m l ng c ng g p: Kích thích v i c - Hi n t ệ ượ ộ c không làm c co, nh ng n u kích thích v i c ơ ơ ư th gây ra co c . ơ ể - T n s xung th n kinh có th thay đ i khi đi qua xináp. - Xináp có th b tác đ ng b i m t s ch t. Ví d , ch t curaza có th g n vào th th ộ ấ màng sau xináp th n kinh - c và ngăn không cho tin th n kinh đi qua xináp. ơ các kênh ion n i gi a 2 Ngoài xináp hóa h c, còn có xináp đi n. Xináp đi n có c u t o t n ron này sang n ron màng t khác k bên. Do lan truy n tr c ti p nên t c đ truy n tin qua xináp đi n r t nhanh, nhanh h n ơ ộ so v i xináp hoá h c. Xináp hoá h c là lo i xináp r t ph bi n đ ng v t, còn xináp đi n có r t ít đ ng v t. ổ ế ở ộ ở ộ ệ ậ ấ ậ ấ ạ ọ
KỲ THI CH N H C SINH GI I QU C GIA THPT NĂM 2012 Ọ Ợ Ứ
Ỏ Ọ Ố G I Ý TR L I Đ THI CHÍNH TH C Ả Ờ Ề Môn: SINH H CỌ (Ngày thi th nh t 11/01/2012 ) ứ ấ
Câu 1. (1,5 đi m)ể
ị ả ừ ự ậ ị ấ ậ ủ ờ ấ ầ ủ ứ ượ ượ bào th c v t vào trong dung d ch ch a ch t X có pH th p. Sau t ng kho ng th i gian ấ ấ ế bào h p thu và nh n th y theo ng ch t X đ c t ấ ượ ế ế bào theo th i gian cũng gia ng ch t X đi vào t ờ ế ấ
bào. i thích c ch v n chuy n ch t X vào trong t ả ế ể ả ế thuy t gi ế ể ứ ơ ế ậ c gi ượ ấ thuy t đã đ a ra là đúng? ư
+ t
bào cùng v i s v n chuy n c a ion H môi tr ể ớ ự ậ ườ ng ủ ừ ể ế ậ bào. (0,25 đ) ng bên ngoài tăng lên cùng v i s gia tăng l ng ch t X c v n chuy n qua kênh vào t ế ể ệ ở ch pH c a môi tr ủ ớ ự ườ ượ ấ ỗ ế ề ồ ự ả ồ ả ơ ộ ủ + ra bên ngoài t ế + khu ch tán qua kênh trên màng cùng v i ch t X vào trong t bào (c ch ộ + bên bào đ làm gia tăng n ng đ H ế ơ ớ ồ ế ế ế bào. Sau đó H ể
ế ế ể ợ c H ế ơ c ch t X. ấ ấ ứ ẫ ấ ơ ể ứ ụ ượ ầ ặ ộ ị bào không h p th đ ượ bào th c v t vào dung d ch ki m có đ pH tăng d n và theo dõi s v n chuy n c a ể ủ ự ậ ứ bào đ n m t m c ộ ầ ự ấ ệ ế ổ + ra bên ngoài d n đ n t ế ế ự ậ ề ế bào. N u pH gia tăng làm gi m d n s h p thu ch t X vào t ả ế ế ế ấ ấ Cho các t i ta ti n hành đo pH c a dung d ch và đo l ng ườ th i gian pH c a dung d ch tăng d n lên, còn l ị ờ tăng. a) Hãy đ a ra gi ư ả b) Làm th nào có th ch ng minh đ ế Tr l iả ờ a) (1,0 đ) - Ch t X đ ượ ấ vào bên trong t - Đi u này th hi n ề c v n chuy n vào trong t bào. (0,25 đ) đ ể ượ ậ +. (0,25 đ) - S gia tăng c a pH đ ng nghĩa v i s s t gi m v n ng đ c a ion H ớ ự ụ ủ - Nh v y các t bào trong cây c n ph i b m H ể ầ ư ậ ngoài t ấ ế đ ng v n chuy n). (0,25 đ) ậ ồ b) (0,5 đ) - Ta có th làm thí nghi m cho ch t c ch t ng h p ATP syntaza đ c ch b m proton khi n t bào không b m đ - Ho c ta cho t ế ch t X vào trong t nào đó thì s h p thu ch t X hoàn toàn d ng l i. ự ấ ừ ấ ạ
Câu 2. (1,5 đi m)ể
bào niêm m c ru t i thích vai trò c a nó trong t ộ ở ơ ể ộ ậ c th đ ng v t ạ ợ ả ấ ế ủ ơ ể ự ậ
các phân t actin. (0,25 đ) ợ c c u t o t ượ ấ ạ ừ actin hình c u liên k t v i nhau thành chu i và vi s i đ ử c c u t o t ng kính 7 nm và đ ế ớ ỗ ợ ượ ấ ạ ừ hai chu i actin ỗ
bào làm nhi m v h p thu các ch t (nh t ư ế ế ệ ấ ạ ợ ộ ấ ạ ủ ệ ế bào niêm m c ru t), các vi s i tham gia ề ặ bào do đó làm gia tăng b m t ệ ế ấ bào th c v t, vi s i giúp v n chuy n dòng t bào ch t bên trong t ế ế ể ấ ế ệ bào nh đó vi c ờ Nêu c u trúc c a vi s i và gi ủ bào trong c th th c v t. và t ế Tr l iả ờ - C u trúc c a vi s i: Có đ ườ ủ ấ - Các phân t ầ ử i v i nhau. (0,25 đ) xo n l ắ ạ ớ - Trong các t ụ ấ vào c u t o nên các lõi c a vi lông nhung làm tăng di n tích màng t di n tích h p thu các ch t vào bên trong t - Trong các t phân ph i các ch t trong t bào. (0,5 đ) ậ bào di n ra nhanh h n. (0,5 đ) ấ ự ậ ế ợ ễ ấ ố ơ
Câu 3. (1,0 đi m)ể
ộ ế ứ ự ậ ng. Hãy gi i tiêu t n r t ít năng l ướ c ể i thích các ch c năng c a lo i bào quan ả ạ ượ M t lo i bào quan trong t ư bào có th gia tăng kích th ủ bào th c v t có ch c năng làm cho t ế ố ấ ứ ạ
iả ờ c và gia tăng kích th ướ c làm bào có th nhanh ướ ể ươ ế ớ bào đã đ ớ ổ ứ ạ ưỡ ở c axit hoá làm giãn ra. Do v y t ng lên khi thành t ậ ế ượ t. (0,5 đ) c r i sau đó m i t ng h p thêm các ch t c n thi ướ ồ ấ ầ ợ ế th c v t còn có các ch c năng nh d tr các ch t dinh d ư ự ữ ấ ở ự ậ bào, không bào bào, là kho d tr các ion c n thi t cho t ế ế ầ ự ữ ế ứ ụ ấ ng, ch a các ch t ứ cánh hoa còn ch a ứ ố giúp h p d n côn trùng đ n th ph n, không bào còn ch a các ch t đ c giúp th c v t ch ng ự ậ ấ ộ ế ấ ẫ i các đ ng v t ăn th c v t. (0,5 đ) ạ nhanh chóng nh ng l này. Tr l - Bào quan đó là không bào. Không bào l n (không bào trung tâm) hút n cho t bào tr ế chóng gia tăng kích th - Lo i bào quan này đ c h i đ i v i các t ộ ạ ố ớ s c t ấ ắ ố l ậ ạ ự ậ ộ
142
Câu 4. (1,5 đi m)ể
oC. Sau 1 ngày ng ườ ấ
Ng c chi ị ị ỡ ạ ế ướ ườ ị ợ ỗ c l y ượ ấ ở i ta cho 80 ml n ệ ấ ườ c b t kín b ng nút cao su, đun sôi (100 ờ ằ ể ượ ệ ị 30-35 ấ i đ a vào phòng nuôi c y. Sau 3 ngày c hai bình thí nghi m đ ạ ư ệ ố ấ ệ ả ầ ư i thích.
oC các t
3, H2S bay lên gây th i r t khó ch u, còn g i là quá
t đ sôi 100 bào dinh d nhi ế ng đ u ch t, ệ ộ ưỡ ề ế ề ầ ấ i n i bào t ậ ở ẩ ạ ộ ủ ỉ vi khu n s n y m m và phân gi i protein c a n ẩ ẽ ả ủ ướ ị c th t ử ầ ả ộ ề ệ ị ng d th a h p ch t nit ữ ế ẩ ấ ơ ợ ị và thi u h p ch t cacbon, nên nh ng vi khu n k khí ng trong lên men.(0,5 ườ i phóng NH ư ừ ợ 3, H2S đ s d ng cacbohydrat làm ngu n năng l ấ ể ử ụ ướ ử ượ ả ồ
ố ấ ệ ậ ạ ọ ị ở ắ ố ị ng chúng b tiêu di ố ộ ưỡ ệ t ử ầ ị ế i, k t qu không có mùi. (0,25 đ) t th t (th t bò hay th t l n n c) vô trùng vào hai bình tam giác c 100 cùng v trí và n đ ml (kí hi u là bình A và B), sau đó cho vào m i bình 0,50 gam đ t v ị oC) trong 5 phút và đ a vào th i đi m. C hai bình đ u đ ư ề ả i ta l y bình thí nghi m B ra và đun sôi t đ t phòng nuôi c y có nhi ệ ộ ừ ấ (100oC) trong 5 phút, sau đó l ượ c m ra thì th y bình thí nghi m A có mùi th i, còn bình thí nghi m B g n nh không có mùi th i. ố ở ệ Gi ả iả ờ Tr l - Trong 0,5 g đ t ch a nhi u m m vi sinh v t, ứ (endospore) c a vi khu n. (0,25 đ) ch còn l ử - Trong bình thí nghi m A, các n i bào t ệ trong đi u ki n k khí. (0,25 đ) - N c th t là môi tr ị s kh amin gi ẽ đ) - Vì v y, khi m n p ng nghi m các lo i khí NH trình amôn hoá k khí là lên men th i. (0,25 đ) - Trong bình thí nghi m B, các n i bào t ệ sau 1 ngày b đun sôi l n th hai, do đó protein không b phân gi ầ này m m hình thành t ả bào dinh d ế ứ ả ị ị
Câu 5. (1.5 đi m)ể
ệ ở ớ ố ng khu n? Hãy cho bi i vi c tìm thu c ch ng virut khó khăn h n nhi u so v i vi c tìm thu c ch ng vi ơ t vi c tìm thu c ch ng lo i virut nào s có tri n v ng h n. Gi ố i thích. a) T i sao ạ ẩ ườ ế ề ể ọ ố ố ố ố ệ ệ ẽ ạ ả ơ
b) Nêu tóm t t m t s ng d ng th c ti n c a virut đ i v i đ i s ng con ng i. ắ ố ớ ờ ố ự ễ ủ ộ ố ứ ụ ườ
ố ể ệ ự ẩ bào ng t v i t ệ ớ ế t đ ệ ượ i. Ví d , đích tác đ ng c a các kháng sinh là ngăn c n t ng h p thành t ủ ụ ườ t đó đ v n tiêu di ể ẫ ộ bào nhân th c vì th thu c kháng sinh ế c vi khu n gây b nh mà tránh tác ệ ế ả ổ ợ ẩ ủ ứ ng ph i s d ng v t li u c a các t ấ ạ ế ế bào ng ế bào ng ườ ấ ộ ậ ố ớ bào ng ệ ậ ệ ủ i. Vì v y thu c ch ng virut cũng r t đ c v i các t ế ủ ả ầ ớ ườ ế ạ ạ ệ ẽ ộ ố ả ự ổ ạ ệ ố ụ ế ề ạ ậ ấ ợ i đ nhân b n ARN t o ra các virut m i vì trong t ệ ẽ i. (0,5 đ) ườ ủ bào ng ế ặ ề ạ
ề ế c trong kĩ thu t di truy n. ậ t tr sâu h i. (0,25 đ) ạ ệ i ho c s d ng phage làm chuy n gen (th nghi m thay th gen b nh ệ ặ ử ụ ng ở ườ ử ế ệ iả ờ Tr l a) (1,0 đ) - Vi khu n là sinh v t nhân s có nhi u đ c đi m khác bi ề ặ ơ ậ ẩ ch ng vi khu n t p trung vào các khác bi ẩ ậ ố đ ng có h i đ n t ạ ế ế ộ bào, c ch ribôxôm 70S, ARN polimeraza c a vi khu n vv..(0,5 đ) ế i đ ườ ể bào nên chúng th - Virut không có c u t o t ườ ả ử ụ ậ i. Tuy v y, nhân lên trong t ố ườ bào m t s lo i virut có h gen là mARN nên c n ph i mang theo enzim riêng c a mình vào trong t ế ộ ố ạ i không có lo i enzim này. Vì v y, bào ng ậ ng ả ườ ể i virut gây b nh lo i này s có hi u qu h n vì đích tác đ ng c a thu c là nh ng các thu c ch ng l ữ ạ ủ ả ơ ố ủ lo i có tác d ng c ch enzim đ c hi u c a virut s ngăn c n s t ng h p v t ch t di truy n c a ứ virut mà không tác đ ng có h i nhi u lên t ộ b) (0,5 đ) - S d ng enzim phiên mã ng ượ ử ụ - T o ch ph m sinh h c đ di ọ ể ệ ừ ẩ ạ - T o vacxin đ phòng tr các b nh do virut gây ra. ạ ừ ể - S d ng làm vect ử ụ ể ơ th truy n). (0,25 đ) ề ể
Câu 6. (2,0 đi m)ể
-
(N), magiê (Mg), s t (Fe) lá cây l i b vàng? ộ ạ ắ ạ ị c a cây xanh. ộ nit ố ơ ự ế ớ ơ ủ ổ ng đ n cây xanh nh th nào? ư ế ưở ư ế ả ư iả ờ ạ ợ ẽ ị
-
(2)
(1)
2, mà FredH2 thì hình thành trong pha
c: a) T i sao cây xanh khi thi u m t trong các nguyên t ế b) Cho m t ví d minh ho ánh sáng liên quan tr c ti p v i quá trình trao đ i nit ạ ụ c) M a axit là gì? M a axit nh h Tr l a) N, Mg là thành ph n c a Clorophin, Fe ho t hoá enzim t ng h p Clorophin do đó khi thi u m t ộ ầ ủ trong các lo i nguyên t ố ạ ổ b) Trong quá trình trao đ i N có quá trình kh ử ế ổ trên lá cây không t ng h p đ clorophin nên lá cây s b vàng (0,5 đ) ổ ướ (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) NH3 (0,25 đ)
143
ướ ầ ự ướ ợ ủ 3NO v i 2 b ớ - 2NO 3NO c (2) c n l c kh là FredH ử ầ ự B c (1) c n l c kh là NADH, b ử sáng c a quang h p. ợ ủ
-
c 2 này. (0,25 đ) ủ ướ
2-,
3NO và SO4
t đ y đ ph n ng c a b ế ầ ủ ả ứ c m a có axit (axit nitric, axit sunfuric) do các nhà máy th i khí ư ả
ư ạ ng gián ti p (không m a vào cây) gây nên đ t chua làm các ion khoáng b r a trôi ị ử ư ấ ng tr c ti p (m a trên cây) làm lá cây b h ng. (0,5 đ) Vi c) M a axit là trong n ướ ư c m a t o thành axit trên. (0,5 đ) các oxit này k t h p v i n ớ ướ M a axit nh h ế ư và nh h ả ế ợ ưở ự ế ả ưở ị ỏ ư
Câu 7. (1,5 đi m) ể
ế ự ự ậ ứ c s ch? ỗ ườ ườ c các bông hoa h ng trong l hoa đ đ i lâu ng i ta ph i làm th nào? Gi D a vào ki n th c sinh lý th c v t hãy cho bi a) T i sao khi làm giá đ ng ạ b) Đ gi ể ữ ượ t: ế ng s d ng n ử ụ ọ i ta th ồ ướ ạ c t ượ ươ ườ ế ả ả i thích.
Tr l iả ờ
a) Khi làm giá đ ng i ta th ỗ ườ ướ ạ ấ ậ ể ễ ậ ng h p này đ hai lá m m vì th lá m m teo nh l ế ượ ườ ầ ầ ộ ả ự ụ ng trong phát tri n r , t p trung vào phát tri n tr m m làm cho giá dài và m p. Ngu n ch t dinh d ưỡ ấ ơ i giá ăn s ngon h n. tr ẽ c không s ch có nhi u ch t khoáng thì r phát tri n nhi u, tr m m m nh mai. (0,5 đ) ợ Khi n c s ch ít ch t khoáng nh m m c đích ngăn c n s ằ ồ ỏ ạ ụ ầ ng s d ng n ử ụ ườ ụ ầ ể ủ ế ừ ề c huy đ ng ch y u t ấ ướ ễ ể ề ạ ả
b) Ng i ta có th làm cho hoa t ườ ể ươ i lâu b ng cách: ằ
ể ệ ặ ậ ộ ớ ử ả ự i di p l c c a là nên lá trông v n xanh t ả ậ t làm ủ i h n so v i khi không x lý hooc môn. ươ ơ i protein, kích thích t ng h p ARN và ả ệ ụ ủ ự ẫ ế ự ứ ằ ổ ợ - Phun dung d ch cytokinin lên cành hoa đ ngăn c n s lão hoá các b phân c a cây, đ c bi ị ch m s phân gi ự Cytokinin làm ch m s lão hoá b ng cách c ch s phân gi prôtêin. (0,5 đ)
c m t đo n ọ ạ ở ố ầ ộ ơ c khi c m hoa vào l ắ ầ ắ ề n ọ ướ ự ế ể ạ cu i cành hoa n i có v t , chúng ta c n c t ng m trong n ế ướ ơ t vì khi c t hoa đem bán, do s thoát h i c. Đi u này là c n thi ế ầ c c a lá v n ti p di n s kéo theo các b t khí vào trong m ch g vì th n u ta đ nguyên cành c trong m ch g s b ng t quãng b i các ọ c thì dòng n ế ế ỗ ẽ ị ắ ỗ ạ n ọ ướ ướ ắ ở - Tr ắ ướ c t r i sau đó c m ngay vào l ắ ồ n ễ ẽ ẫ ướ ủ hoa mua t ch v mà căm ngay vào l ừ ợ ề b t khí nên cành hoa nhanh héo. (0,5 đ) ọ
Câu 8. (1,5 đi m) ể
+
d ch ngo i bào khác nhau. N ron B có n ng đ ơ ạ ồ ộ a) Hai n ron cùng lo i A và B có n ng đ Na ạ ở ị ơ ớ ạ ơ hai n ron có gi ng nhau không? T i sao? ộ ở ị d ch ngo i bào cao h n so v i n ron A. N u kích thích hai n ron này v i kích thích gi ng ố ế ơ Na+ nhau thì đ l n c a đi n ho t đ ng xu t hi n ệ ồ ớ ơ ấ ơ ạ ộ ộ ớ ủ ệ ở ạ ố
màng b) Khí mêtylphôtphonofluoridic axit gây c ch ho t đ ng c a enzim axêtincôlin-esteraza ở ế ủ ầ ả ạ ơ ế ạ ộ ể ạ
+ đi vào trong n ron B n ron B
hai n ron khác nhau.(0,25 đ) ấ ệ ở n ron B cao h n n ron A nên khi b kích thích Na ệ ồ ộ ớ ủ ệ ơ ơ ơ ị ng h n vì th đ l n c a đi n ho t đ ng xu t hi n ế ộ ớ ủ ở ơ ở ạ ộ ươ ệ ề ấ ơ ơ ệ ở ơ
màng sau xináp..(0,25 ỷ ở ị ứ ế ị
ệ ơ ụ ụ ơ ố t c , có th gây ra t ể ử ứ sau xináp th n kinh c . N u hít ph i khí này có nguy hi m cho tính m ng không? T i sao? iả ờ Tr l a) (0,75 đ) - Đ l n c a đi n ho t đ ng xu t hi n ạ ộ + - Chênh l ch n ng đ Na ộ nhi u h n làm bên trong tr nên d ơ l n h n.(0,5 đ) ơ ớ b) (0,75 đ) - Do enzim axetincolin-esteraza b c ch nên axetincolin không b phân hu đ) - Axêtincôlin liên t c kích thích lên c th , gây co c liên t c, cu i cùng gây li ơ ể vong. .(0,5 đ)
Câu 9. (2,0 đi m)ể
t v ái l c c a s c t a) D a vào s hi u bi ấ ự ủ ắ ố ng cong A, B, C và D ự ể ế ế ề t trong s các đ ố ườ ng cong phân li ôxi c a hêmôglôbin ng ng nào là đ ườ ủ ạ ố i thích. ố ớ hô h p đ i v i ự ôxi, hãy cho bi hình ở ườ i bên đ ườ l n, hêmôglôbin thai nhi, hêmôglôbin l c đà s ng trên núi cao và ớ c a miôglôbin. Gi ủ ả
144
ườ ạ ạ i có d ng b) T i sao đ ạ g n gi ng hình ch S? ố ầ ng cong phân li c a hêmôglôbin l ủ ữ
Tr l iả ờ
a)
ườ ủ ạ ủ - Đ ng cong A là c a mioglobin, B - hemoglobin c a l c đà núi, C- hemoglobin c a thai nhi, D - hemoglobin c a ng ủ i l n. (0,5 đ) ườ ớ ủ
ủ ế ả ộ ứ ứ ể ậ ớ ể ế ườ ủ ế ặ ớ - Ta nh n ra các đ ng cong B,C và D là c a hemoglobin vì hemoglobin liên k t và nh ôxi m t cách ườ ậ linh ho t h n nhi u so v i mioglobin đ đáp ng ch c năng v n chuy n ôxi trong khi đó mioglobin ề ạ ơ ả ng cong phân li c a nó ph i có ch c năng d tr ôxi nên nó liên k t ch t ch h n v i ôxi vì th đ ẽ ơ ự ữ ứ là A. (0,5 đ)
ủ ạ ạ ả ớ ơ ơ ở ơ ớ i vì l c đà ườ ạ i. Vì th nó ế ườ ủ c a ng i. (0,25 đ) - Hemoglobin c a l c đà núi ph i có ái l c cao h n so v i các lo i hemoglobin c a ng ự s ng ấ ố ph i có ái l c cao h n v i ôxi so v i ái l c c a các lo i hemoglobin c a ng ự ủ ả vùng núi cao n i có phân áp ôxi th p h n so v i phân áp ô xi ủ n i ở ơ ở ủ ườ ự ạ ơ ớ ớ
ự ủ ự ớ ủ ủ ẹ ả ớ ư ậ i l n vì có nh v y ườ ớ c v i ôxi do m cung ẹ ớ - Hemoglobin thai nhi có ái l c cao h n so v i ái l c c a hemoglobin c a ng ủ ơ khi hemoglobin c a m nh ôxi thì hemoglobin c a thai nhi m i liên k t đ ế ượ c p. (0,25 đ) ấ
ườ ố ợ ự ạ ơ ủ ộ ữ ế ượ ể ổ ấ ớ ỗ ổ ấ ủ ử ạ ạ ườ ủ ủ ị b) Đ ng cong phân li c a hemoglobin có d ng hình ch S là do có s ph i h p c a 4 ti u đ n v ủ c v i ôxi thì s bi n đ i c u hình c a hemoglobin. Khi m t trong 4 chu i polipeptit liên k t đ ự ế ủ ế ớ không gian c a nó l bên c nh thay đ i c u hình làm tăng ái l c liên k t v i i kích thích các phân t ự ôxi c a nó. Nh v y, ch c n gia tăng chút ít phân áp ôxi c a môi tr ng cũng nhanh chóng làm gia ỉ ầ ư ậ tăng m c đ liên k t v i ôxi c a hemoglobin. (0,5 đ) ứ ộ ế ớ ủ
Câu 10. (1,5 đi m)ể
i thích s đi u hoà ho t đ ng ti t hoocmôn b ng các c ch liên h ng ự ề ạ ộ ệ ế ơ ượ t hoocmôn b ng c ch th n kinh i. Nêu ví d minh h a cho m i tr ng h p. ế ằ ụ ọ ế ơ ế ầ ằ ng ở ườ c và s đi u hoà ự ề ỗ ườ ợ Gi ả ho t đ ng ti ạ ộ
Tr l i ả ờ
- Đi u hoà b ng c ch liên h ng ơ ế c ệ ượ ề ằ
+ C ch âm tính ơ ế
ả ộ ộ ế ấ ị ạ ộ ế ớ ồ ế ả ả ẫ ả t ra hoocmôn. (0,25 đ) i b t đ u ti Tuy n n i ti t nh y c m v i n ng đ hoocmôn trong máu. Khi n ng đ hoocmôn trong máu ế ộ ạ ồ t c a chúng gi m, khi đó t làm cho ho t đ ng ti đ t đ n m c nh t đ nh s gây c ch tuy n n i ti ứ ạ ế ế ủ ộ ế ẽ ế ứ n ng đ c a hoocmon c a tuy n gi m làm cho n ng đ c a hoocmon đi u hoà gi m d n đ n c ề ồ ủ ộ ủ ồ ch ng ng l ế ừ t không b c ch nó l ị ứ ộ ủ ạ ắ ầ ứ ế ộ ế i. Khi tuy n n i ti ế ế ế ạ
+ C ch d ng tính ơ ế ươ
ả ộ ộ ế ấ ị ớ ồ ế ạ ộ ế ộ ồ t làm cho ho t đ ng ti ế ủ ề ộ ủ ứ ế ế t ra hoocmôn. (0,25 đ) t ti Tuy n n i ti t nh y c m v i n ng đ hoocmon trong máu. Khi n ng đ hoocmon trong máu ế ạ t c a chúng tăng, khi đó đ t đ n m c nh t đ nh s gây c ch tuy n n i ti ứ ạ ế ộ ế ẽ n ng đ c a hoocmon c a tuy n tăng làm cho n ng đ c a hoocmon đi u hoà tăng d n đ n h ng ư ộ ủ ồ ẫ ồ ủ ph n tuy n n i ti ế ấ ộ ế ế
VD: h c sinh l y 2 ví d minh h a cho c ch đi u hoà ng c âm tính và d ng tính.(0,5 đ) ơ ế ề ụ ấ ọ ọ ượ ươ
- Đi u hòa b ng c ch th n kinh ơ ế ầ
C ch đi u hoà ti ể ị ằ ầ ậ ơ ể ướ ầ ằ ề ế ơ ế ề ng, các kích thích đ trung ng th n kinh xu t hi n xung theo dây li tâm đ n tuy n n i ti c kích thích t ừ ầ ng th n ươ t hoocmôn ườ ừ t hoocmôn b ng th n kinh - th d ch: Khi c th nh n đ ượ ng tâm v trung ề ượ t và gây ti ế ộ ế c mã hoá thành xung th n kinh theo dây h ế ệ ế ầ ấ môi tr kinh, t ươ vào máu. (0,25 đ)
t ra, nh ng ch t n y đ ỷ ậ ủ ế ấ ầ c coi ượ hypothalamus ủ ầ ả c ti ượ c h ch có ngu n g c t ạ ữ ồ ố ừ VD: hoocmôn c a tu th n (adrenalin và noradrenalin) đ i kích thích c a các xung th n kinh giao c m tr là s tr l ướ ự ả ờ trong não b . (0,25 đ) ộ
H c sinh có th l y ví d khác ể ấ ụ ọ
Câu 11. (1,5 đi m)ể
145
a) Nêu và gi i thích ch c năng c a 4 lo i prôtêin huy t t ng i. ả ế ươ ứ ủ ạ ng ở ườ
b) M t s ng ng cao b t th ộ ố ườ ị ứ ế ươ ườ ấ i b ch ng lipôprôtêin t ề ườ ế ọ ng do ấ ỉ ng, r t h n ch ăn ch t béo và ch ấ nh ng b nh nhân trên và tr ng th p (LDL) trong huy t t ấ ạ ở ữ ứ ệ t h có nguy c b b nh gì? ỷ ọ nguyên nhân di truy n. Bi t r ng h có ch c năng gan bình th ứ ế ằ b h ng m t gen. Hãy gi i thích nguyên nhân gây nên ch ng LDL cao ả ị ỏ cho bi ơ ị ệ ộ ế ọ
Tr l iả ờ
a) Các protein huy t t ng: (0,5 đ) ế ươ
- Albumin có ch c năng cân b ng th m th u đ m pH, d tr axit amin. ẩ ự ữ ứ ệ ấ ằ
- Fibrinôgen có ch c năng tham gia quá trình đông máu. ứ
i các tác nhân ngo i lai ệ ơ ể ứ ể ả ố ạ ạ - Các lo i prôtein kháng th (glôbulin) có ch c năng b o v c th ch ng l ạ gây b nh.ệ
ế ớ ụ ậ ể ậ ụ ệ ể - Protein làm nhi m v v n chuy n: Ví d các protein liên k t v i côlesteron đ v n chuy n ch t ấ này vì đó là ch t không tan trong n c. ể ướ ấ
L u ý: H c sinh có th nêu các lo i protein khác và gi i thích đúng v n cho đ y đ đi m. ư ể ạ ọ ả ầ ủ ể ẫ
b) Gi i thích b nh lipôprôtêin t tr ng th p (LDL) cao ả ệ ỷ ọ ấ
ng đ ng nghĩa v i vi c các t bào không có kh năng h p th ệ ớ ồ ế ấ ả ụ - Khi LDL cao trong huy t t lipoprotein vào trong t ế ươ bào. (0,25 đ) ế
ấ ầ ư ế ể ướ c trong huy t t t đ xây d ng màng t - LDL r t c n thi bào cũng nh làm các ch t ti n thân đ chuy n hoá thành ự ế ể ể ấ ề t khác trong c th . Đây là lo i lipit nên không tan trong n các ch t c n thi c vì v y chúng ph i liên ả ậ ạ ơ ể ế ấ ầ k t v i protein v n chuy n thành ph c h p LDL m i l u hành đ ng. (0,25 đ) ế ươ ậ ế ớ ứ ợ ớ ư ượ ể
bào b h ng nên không v n chuy n đ ụ ể ế ị ỏ ể ậ ượ c - Nguyên nhân là do các th th lipoprotein trên màng t cholesteron vào t bào. (0,25đ) ế
i b h i ch ng này có nguy c cao b b nh tim m ch vì lipoprotein cao s t o ra m ng bám ẽ ạ ị ệ ứ ả ạ ơ - Ng làm h p các m ch máu gây b nh cao huy t áp và b nh tim m ch.(0,25d) ườ ị ộ ẹ ệ ệ ế ạ ạ
Câu 12. (1,0 đi m)ể
ầ ượ ơ ể H u h t các t ế ớ ấ ậ ượ i nh n đ ườ ậ ố ớ ơ ơ c nhi u máu h n t ề c l ượ ạ c ít máu h n khi tâm th t co. T i sao l ạ đ ng m ch khi tâm th t ấ ạ c máu nhi u h n ơ ậ ề ượ t nh v y? i có s khác bi ư ậ ệ ự ơ ừ ộ i, nó nh n đ ạ ấ iả ờ ậ ượ ế ề ạ ầ ấ ấ ơ ơ ơ ế ấ ạ ở ơ ng d i l ả tim nên máu vào tim ít h n. (0,5 đ) ấ ộ ạ ở ố ướ ủ ấ ơ g c đ ng m ch ch cũng là n i xu t phát c a ủ ế ộ ả ấ ạ ng máu vào đ ng m ch vành nuôi tim nhi u h n so v i khi tâm th t co. (0,5 đ) ch c trong c th ng ổ ứ co so v i khi tâm th t giãn. Tuy nhiên, đ i v i c tim thì ng ấ khi tâm th t giãn và nh n đ Tr l c máu nhi u h n so v i - Khi tâm th t co t o áp su t máu cao h n nên h u h t các c quan nh n đ ớ khi tâm th t giãn, huy t áp gi m. Trong khi đó lúc tâm th t co, các s i c tim ép vào thành các đ ng ộ ợ ơ ấ m ch vành - Khi tâm th t giãn, máu có xu h i tim đ ng m ch vành tim. Lúc đó c tim giãn nên không gây c n tr vi c cung c p máu cho tim vì th ơ ộ l ơ ượ ạ ở ệ ấ ề ạ ớ ộ
Câu 13. (2,0 đi m)ể
Ng ế ườ ủ ề ậ ủ ậ ộ ồ ấ ả ư ờ ử ượ ư ệ ề ề ồ các dòng 1, 2 và 3 đ u có cùng đ tu i sinh lí và đ ườ ộ ượ ử ng nh cây c a dòng 3, còn các cây c a dòng 2 và 3 m c dù đ ộ ộ ổ i ta th y các cây đ ấ ủ ủ ượ ử ườ ặ ẫ hai dòng đ u Hà Lan thu n ch ng đ u có thân lùn (dòng i ta ti n hành x lí các cây l y t ử ầ ấ ừ ộ ng (dòng 3) b ng cùng m t dòng đ u thu n ch ng có thân cao bình th 1 và 2) và các cây l y t ằ ườ ầ ấ ừ ệ lo i ạ hoocmôn th c v t v i cùng m t n ng đ và th i gian x lí nh nhau. T t c các cây thí nghi m ự ậ ớ l y t c gieo tr ng trong đi u ki n nh nhau. ấ ừ c x lí hoocmôn c a dòng 1 có thân cao bình Sau m t th i gian theo dõi ng c x lí hoocmôn v n không có th gì thay đ i v chi u cao. ờ ư ổ ề ủ ề
ả i thích k t qu thí nghi m. ả ế ệ a) Nêu các ch c năng c a ủ hoocmôn nói trên và đ a ra gi ứ ả thí nghi m nh m tìm b ng ch ng ng h gi b) Hãy mô t ộ ả ả ư ứ ủ thuy t gi ế thuy t trên. ế ệ ằ ằ
146
ng qu và ứ ưở ả ủ ầ i thích thí nghi m: Cây b đ t bi n có thân lùn có th có hai nguyên nhân: Tr l iả ờ a) (1,0 đ) - Hoocmôn nói trên là gibberellin. Hoocmôn này có các ch c năng: Kéo dài thân, sinh tr phá v tr ng thái ng giúp h t n y m m. (0,25đ) Gi ế ỡ ạ thuy t gi ế ạ ẩ ệ ị ộ ể ả ả
ả ề ể ả ị ộ ộ ậ ế ế ả ớ ế ấ ủ ườ ỏ ặ ỏ bào không đáp ng đ ứ ậ bào d n đ n t ẫ ượ ề ệ ớ ợ ị ộ ẫ ợ ủ ợ ụ ể ế ng d n truy n tín hi u c a t ủ ế ng h p c a dòng đ u đ t bi n b. (0,25đ) ế ậ ộ ấ ủ ượ ng ử ể ẫ ả - Cây không s n xu t đ hoocmôn gibberelin và gen b đ t bi n có s n ph m đi u khi n quá trình ẩ t ng h p gibberelin. Tr ng h p này x y ra v i dòng đ u đ t bi n a. (0,25đ) ổ - Cây b đ t bi n làm h ng th th ti p nh n hoocmôn gibberelin ho c h ng các prôtêin tham gia vào c v i gibberelin. Đó là đ ế ế ườ tr ườ - Cây cao bình th ng khi x lý gibberelin v n không cao thêm có th là do đã s n xu t đ l gibberelin nên có b sung thêm gibberelin cũng không có tác d ng làm tăng chi u cao cây. (0,25đ) ườ ổ ụ ề
b) (1,0 đ)
ộ ế ế ượ ấ dòng đ u đ t bi n a n u hàm l ng gibberelin quá th p ng (n u s sai khác này là đáng tin c y v m t th ng kê) ậ ừ ườ ậ ế ự ề ặ ố ng gibberelin t ượ ị cây bình th ng hoocmôn ở thuy t nêu ra là đúng.(0,25đ) ừ ượ ả ấ ậ ộ ị ỏ ế ụ ể dòng đ u đ t bi n b n u k t qu cho th y hàm l ng t ế ng thì dòng b đã b h ng th th ho c các thành ph n c a con đ ủ dòng ng t nh ự ư ở ng d n truy n tín ề ẫ ươ ườ ế ặ ầ
ượ ử ượ ượ ụ ậ ộ ồ ế ệ ườ ư ng cây nh lô 1,các cây đ u đ ng gibberelin c x lý hàm l ự ng (đây là lô đ i ch ng) và lô 2 (lô th c ứ ố ng gibberelin cao g p đôi so c x lý hàm l ậ ượ ử ớ ố ượ ượ ấ ư ể ử ứ ệ ố ệ ề ủ ệ ấ li u ạ ừ ề ệ lô thí nghi m thuy t cho r ng cây ằ ở ế ả ố ố Thí nghi m:ệ - Tách chi t và xác đ nh l ế so v i hàm l ượ ớ thì gi ế ả t gibberelin t - Tách chi ế đ u bình th ườ ậ hi u. (0,25đ) ệ c chia thành 2 lô : lô 1 g m 50 ch c cây đ - Dòng đ u đ t bi n a đ nh trong thí nghi m ban đ u làm cho cây cao bình th ầ nghi m) cũng v i s l ệ v i hàm l ượ ớ - Đi u ki n đ t tr ng và ngo i c nh trong lô thí nghi m và đ i ch ng là y h t nhau ngo i tr ề ệ ng hormone . N u k t qu thí nghi m cho th y chi u cao trung bình c a các cây l ượ và lô đ i ch ng là t cao bình th ế ng đ ng đã s n xu t đ l ng gibberelin là đúng. (0,25đ) ng gibberelin dùng đ x lý lô 1. (0,25đ) ạ ả ả ng nhau (sai khác không có ý nghĩa th ng kê) thì gi ươ ấ ủ ượ ấ ồ ế ươ ả ứ ườ
----------------------------H T----------------------- Ế
H C SINH GI Ọ Ỏ I QU C GIA THPT NĂM 2012 G I Ý TR L I Đ THI CHÍNH TH C Ợ Ứ
Ố Ả Ờ Ề Môn: SINH H CỌ (Ngày thi th hai 12/01/2012 ) ứ
Câu 1. (1,0 đi m)ể
ạ ủ ứ ADN thì các phân t ơ ậ ắ ử ử ADN con l ở ự ỗ ầ ở ử ớ ắ i b ng n ạ ị Nêu ch c năng c a ADN polymeraza I và ADN polymeraza III trong sao chép ADN. T i sao ADN con không b ng n đi so v i phân t ị sinh v t nhân th c sau m i l n nhân đôi các phân t ử ậ ng? bào sinh d ế ưỡ
ủ ả ứ ề ổ ợ ỗ ớ ầ ử ề ứ ả ắ ỏ ế ủ ạ ạ ồ ổ ợ ả ứ ử ề ả ẳ ế ạ ạ ấ ậ ượ ễ ạ ầ ắ ồ ở ầ đ u c lo i b , enzim c. Do đó, ề bào xôma có c u trúc m ch th ng, nên trong sao chép nh ng đo n m i ạ ỏ ướ ADN trong t ạ ợ ể ủ ở ế ạ ị c đo n ADN thay th do không có v trí 3'OH c a nucleotit phía tr ADN b ng n đi sau m i chu kì nguyên phân. (0,25 đ) ượ ử ị d ng m ch vòng nên không x y ra hi n t ử ạ ả ơ ADN t n t ố ệ ượ ng ồ ở ạ ể ổ ấ ầ ợ sinh v t nhân s khi nhân đôi phân t ADN m , trong khi đó ẹ d n đi các t ở ầ Tr l iả ờ - Ch c năng c a ADN pol III : xúc tác ph n ng t ng h p chu i nucleotit theo chi u 5'-3' (g n ắ ứ nucleotit m i vào đ u 3' ) và có kh năng s a sai theo chi u 3'-5'. (0,25 đ) - Ch c năng c a ADN pol I: c t b đo n m i và xúc tác ph n ng t ng h p đo n nucleotit thay th đo n m i cũng theo chi u 3'-5'. Ngoài ra, nó còn có kh năng s a sai theo chi u 3'-5'. (0,25 đ) ồ ạ - Phân t ử ữ m ch d n (m ch nhanh) và m ch ch m ( các đ u mút nhi m s c th ) sau khi đ ẫ ạ không t ng h p đ ổ đ u mút c a phân t ỗ ắ ủ ầ i - Đ i v i sinh v t nhân s phân t ồ ạ ở ạ ậ ng n ADN sau m i l n phân bào vì phía đ i di n s cung c p đ u 3'OH đ t ng h p các đo n m i ệ ẽ ỗ ầ n i giao nhau. (0,25 đ) ố ớ ắ ơ
Câu 2. (1,0 đi m)ể
147
Nêu nh ng đi m khác nhau c b n c a quá trình phiên mã ơ ả ủ ở ậ sinh v t nhân th c v i sinh v t ậ ể ể ữ ữ ậ ậ ơ ự ớ ự nhân s . Nh ng đi m khác nhau này có ý nghĩa gì cho sinh v t nhân s và sinh v t nhân th c? Tr l ơ iả ờ • Khác bi t (0,5đ) ệ
t ệ Đi m khác bi ể Enzim ộ ổ ợ ổ ầ ạ ổ ợ Nhân sơ ợ Ch c n m t lo i enzim t ng h p ỉ ầ ạ 3 lo i ARN (rARN,mARN, ạ tARN). ợ ổ
ị ồ ộ ị Đ n v phiên ị ơ mã ộ ộ ơ ộ ỉ ồ ề ề ộ ề ể ự Nhân th cự ạ C n 3 lo i enzim khác nhau t ng h p 3 lo i ARN (ARN pol I t ng h p rARN; ARN pol II ợ t ng h p mARN; ARN pol III t ng h p ổ tARN). M t đ n v phiên mã ch g m m t gen (m t ộ ộ ơ gen đi u hoà, m t vùng đi u hoà đi u khi n ể ề s phiên mã c a m t gen). ự ủ ộ
c dùng đ ượ ợ ổ ổ ợ Hoàn thi nệ mARN ầ c c t b ắ ể ạ ề M t đ n v phiên mã g m nhi u gen (m t gen đi u hoà, m t vùng ề đi u hoà đi u khi n s phiên mã ề c a c m t nhóm gen- operon) ủ ả ộ ể ARN t ng h p ra đ ế d ch mã ngay mà không c n bi n ị đ i.ổ đ u 5' và đuôi poli A ỏ ARN t ng h p ra c n ph i đ ả ượ ầ intron và n i các exon l i v i nhau đ t o ra ạ ớ ố mARN; ngoài ra, còn g n thêm mũ 7 mêtyl G ắ đ u 3' c a mARN. ủ ở ầ ở ầ
• Ý nghĩa: (0,5 đ) ố ớ ơ ệ ế ượ ờ ị ị ễ ng và th i gian cho các quá trình phiên, d ch mã ể ư ồ ầ ờ ơ
ệ ắ ự ụ ế ậ ộ ố ệ ể ỷ ủ ị ể ị ự ổ ế bào ế t bào. Vi c c t b intron và n i ố ỗ c các chu i ị ệ ắ ỏ đó qua d ch mã t o ra đ ạ ơ ng thành khác nhau, t ừ ể ạ ượ - Đ i v i sinh v t nhân s : Giúp ti t ki m năng l ậ di n ra nhanh h n (phiên mã và d ch mã x y ra g n nh đ ng th i), góp ph n làm cho nhân s có th ầ ả ơ sinh s n nhanh. (0,25đ) ả - Đ i v i sinh v t nhân th c: Vi c g n mũ và đuôi poli A có tác d ng kích thích mARN đi ra t ố ớ ch t đ d ch mã và tránh kh i s phân hu c a m t s enzim, là tín hi u đ cho riboxom nh n bi ỏ ự ậ ấ ể ị g n vào mARN đ d ch mã và t o ra s n đ nh lâu dài h n trong t ạ ắ exon có th t o ra các mARN tr ưở polipetit khác nhau đ c u trúc lên các lo i protein khác nhau. (0,25đ) ể ấ ạ
ế ố ỗ c m t ý ho c h n m t ý c a t ng ph n cũng v n ch đ ủ ừ i đa cho m i ph n n u tr l ả ờ ầ ủ ỉ ượ ẫ ộ i đ y đ các ý c a ph n đó còn n u ế ầ ủ ầ c m t n a s đi m c a ph n ộ ử ố ể c đi m t ể ặ ơ ỉ ượ ộ ầ ầ ủ ỉ ả ờ ượ Chú ý: Thí sinh ch đ ch tr l i đ đó.
Câu 3. (1,0 đi m)ể
ể ứ ự D bào. Ng A, B, C, D là các ch t chuy n hoá trung gian (không theo đúng th t ) trong m t con đ ấ i ta tìm th y 4 th đ t bi n khác nhau kí hi u t ấ ườ ể ộ ng đ ấ ộ ệ ừ 1- D4. Khi nuôi c y 4 th ườ ỉ ầ ượ ỉ ặ t trong các môi tr ườ ng trong các môi tr ưở ng ch a A ho c B ho c D; D3 ch sinh tr ặ ế c b sung ch t A, B, C và D, ng ượ ổ ườ ặ ưở ể ng hoá ườ ể ấ ượ ế c k t i ta thu đ ng trong các ưở ng ưở ỉ ườ ng ủ các th đ t bi n (D1- D4). ỉ ặ ữ ặ c chuy n hoá b c ch t ướ ng có D; D4 ch sinh tr c chuy n hoá c a con đ ở ế ươ ể ộ ị ứ ế i thích.
ơ ồ ự ể
sinh c a t ủ ế đ t bi n này l n l ế ộ ng có A ho c D; D2 ch sinh tr qu nh sau: D1 ch sinh tr ư ả ng trong môi tr môi tr ườ ứ ườ ỉ ng có A ho c B ho c C ho c D. Hãy v s đ các b trong môi tr ướ ẽ ơ ồ ặ ườ hoá sinh trên và ch ra nh ng b ng ng ứ ể Gi ả iả ờ Tr l - D1 b đ t bi n làm m t ch c năng c a gen mã hoá enzim chuy n hoá B thành A. - D2 b đ t bi n làm m t ch c năng c a gen mã hoá enzim chuy n hoá C thành B. - D3 b đ t bi n làm m t ch c năng c a gen mã hoá enzim chuy n hoá A thành D. - D4 b đ t bi n làm m t ch c năng c a gen mã hoá enzim chuy n hoá hình thành ch t C. (0,25 đ) ể ể ể ể ế ế ế ế : C → B → A → D (0,25 đ) ủ ủ ủ ủ các b ấ ế ự ể ể ộ ể ướ ể ộ ị ỏ ế nào c n ph i b sung t ch t đ u tiên c a con đ ng chuy n hoá. (0,25 đ) ứ ứ ứ ứ c chuy n hoá d a trên nguyên lý là n u th đ t bi n c trình t ế ượ ự ề t c các ch t thì th đ t bi n đó b h ng gen qui đ nh enzim chuy n hoá ti n ị ấ ấ ả ể ườ S đ chuy n hoá theo trình t ấ ị ộ ấ ị ộ ấ ị ộ ị ộ ấ Ta có th suy ra đ ể ả ổ ủ ầ ấ ầ
Th đ t bi n nào ch c n b sung m t ch t thì ch t đó là s n ph m cu i cùng c a con đ ỉ ầ ủ ấ ấ ả ẩ ổ ộ ố ườ ng ể ộ ế chuy n hoá. (0,25 đ) ể
Câu 4. (1,0 đi m)ể
c di truy n t th h này sang th h ầ ộ ể ượ ề ừ ế ệ ế ệ ạ i thích nguyên nhân d n đ n hi n t ng này. M t s gen tr i có h i trong qu n th v n có th đ ẫ ể ẫ ệ ượ ộ ố ả ế
148
m c đ nào đó v n đ ộ ẫ ế ệ ề ế ế ượ ạ ở ứ ộ i khác. Ch n l c t nhiên duy trì các gen có l ặ c di truy n cho th h sau n u nó liên k t ch t i nên cũng duy trì luôn các gen có ợ ọ ọ ự ợ khác. Gi iả ờ Tr l - M t s gen tr i có h i ộ ố ch v i m t gen có l ẽ ớ ộ h i đi cùng. (0,25 đ) ạ
ể ượ ế ệ ứ ề ả ạ ẫ ạ ệ ộ ư ọ ọ ự i đ ợ ượ ộ ố t tiêu giá tr c a các tính tr ng có l ợ ế c ch n l c t ệ c bi u hi n mu n trong vòng đ i. Nh ng gen tr i có h i bi u hi n ra ki u hình c truy n cho th h sau n u đó là gen đa hi u. T c là gen đó nh h ạ ạ ạ ở ứ ộ ừ ể i nhi u tính tr ng, m t s tính tr ng có l ộ ố m c đ v a ph i không làm tri ả ờ i. (0,5 đ) ể i có h i ạ ượ ở ữ ệ ệ ạ ộ ưở ng nhiên ng h nh ng m t s tính tr ng c a ủ ạ ể i cho đ i sau. (0,25 đ) - Gen tr i có h i v n có th đ ộ t ủ ề ớ gen đa hi u l ị ủ ệ ạ - Gen tr i có h i đ ộ ộ giai đo n mu n sau khi các cá th đã sinh s n thì v n có th di truy n l ề ạ ạ ể ể ả ẫ ộ ờ
Câu 5. (1,5 đi m)ể
ộ ậ ở ộ ắ ỉ ể Cho r ng ằ ị ạ ắ ầ c F ị ự 1. Cho F1 giao ph i ng u nhiên v i nhau đ ủ ớ ượ ẫ ố ượ ắ i đ c và 1/4 i cái. c F gi ở ớ ầ ế
a) Gi b) Vi m t loài đ ng v t, lông ch có hai d ng là lông dài và lông ng n, trong đó ki u gen ể ố ớ AA quy đ nh lông dài, ki u gen aa quy đ nh lông ng n. Con đ c thu n ch ng lông dài giao ph i v i con cái thu n ch ng lông ng n đ 2 có s con ố ủ lông dài chi m 3/4 gi ở ớ ự i thích k t qu phép lai. ả ế ả 2. P đ n F t s đ lai t ế ừ ế ơ ồ
hai gi ự ế i tính đ c và cái có th liên quan v i di truy n liên k t ể ề ớ ề ở i tính đ i v i s hình thành tính tr ng.(0,25 đ) ố ả ng c a gi ủ ớ ố ớ ự i cái, nghĩa là s c l phân b lông dài không đ u ưở ố ể ể ệ ỉ ệ ố ạ ngay trong cùng m t gi ạ gi ắ ở ớ ự ộ ị ả ự gi ố ớ i tính. Đi u này không th hi n đ i v i ưở ớ đó suy ra ắ ạ i đ c và ng i ượ ạ ở ớ ề ớ ng c a gi i tính mà ch có v i tính tr ng ch u nh h ủ ể i tính. (0,25 đ) th d h p bi u hi n lông dài t ệ ỏ ể ị ợ ứ ừ ớ ự gi i cái bi u bi n lông ng n. ệ
1 Aa (♀ lông ng nắ ; ♂ lông dài).
Tr l iả ờ a) (0,75 đ) - T l ỉ ệ gi i tính hay nh h ớ ớ - F2 có t l phân b ki u hình 3 lông dài :1 lông ng n phân b các ki u hình không đ u ề ở ể tính tr ng liên k t gi ớ ế ỉ ớ 3 lông dài: 1 lông ng n ch ng t FỞ 2 gi - i đ c có t l ỉ ệ th d h p ắ ể ể ị ợ ở ớ b) (0,25 đ) Pt/c ♂ lông dài (AA) x ♀ lông ng n (aa) => F ắ F1 x F1 ♀ lông ng nắ (Aa) x ♂ lông dài (Aa)
F2 : 1 AA : 2 Aa 1 aa Gi ớ ự Gi ớ i đ c (♂): 3 lông dài : 1 lông ng n ắ i cái (♀): 1 lông dài : 3 lông ng n ắ
Câu 6. (2,0 đi m)ể
tr ng thái cân b ng di truy n có q(a) = 0,2; p(A) = ế ệ ứ ậ ở ạ ấ ủ ầ ằ ộ ề Th h th nh t c a m t qu n th đ ng v t ể ộ 0,8. Th h th hai c a qu n th có c u trúc 0,672AA : 0,256Aa : 0,072aa. ấ ế ệ ứ ủ ể ầ
ấ ố ạ t r ng cách th c giao ph i t o ứ ế ằ
ầ ề ủ ư ứ các ki u gen đang ra th h th ba cũng gi ng nh cách th c giao ph i t o ra th h th hai. ể th h th ba. Bi ể ở ế ệ ứ ố ạ ở ạ ầ th h th 2 và th 3 l l ỷ ệ ừ ế ệ ứ ư ậ ầ a) Xác đ nh c u trúc di truy n c a qu n th ị ế ệ ứ ố b) Th h th nh t có t ế ệ ứ ấ đ i nh th nào mà t ứ ổ này ti p t c di n ra qua r t nhi u th h thì k t c c qu n th trên s nh th nào? Gi ế ệ ứ ị ế tr ng thái cân b ng nh ng qu n th đã b bi n ằ ư i có thành ph n ki u gen nh v y? N u quá trình ể ẽ ư ế ể ế i thích. ả ư ế ế ụ ạ ế ụ ế ệ ễ ề ể ấ ầ
ấ ủ ể ở ạ ầ tr ng thái cân b ng là 0,64 AA : ằ
a = 0,072 + 0,256/2 = 0,2; → pA = 0,8 ch ng t ố
ớ ể ứ ấ ế ệ ứ ỉ ệ ự ể ồ ả các th đ ng h p và gi m t l ợ ỏ ầ ố d h p. ỉ ệ ị ợ ổ ầ t n s alen không đ i và qu n ứ ế ộ Aa gi m: 0,32 - 0,256 = 0,064 => 2 Fpq = 0,064 => h s n i ph i F = 0,064: 0,32 = 0,2. ệ ố ộ ố ả
Tr l iả ờ a) (1,0 đ) - Th h th nh t có q = 0,2 , p = 0,8 nên c u trúc c a qu n th ấ ế ệ ứ 0,32 Aa : 0,04 aa. - So v i qu n th th nh t thì th h th hai có s tăng t l ầ - Th h th hai có q ế ệ ứ th đã x y ra giao ph i c n huy t hay n i ph i. ể ố ậ ả - T l ỉ ệ ả - Th h th ba có Aa = 0,256 x 0,8 = 0,2048 => Aa gi m : 0,256 - 0,2048 = 0,0512 ế ệ ứ => AA và aa tăng thêm 0,0512 : 2 = 0,0256 => AA = 0,672 + 0,0256 = 0,6976 và aa = 0,072 + 0,0256 = 0,0976. C u trúc di truy n th h th ba là 0,6976 AA : 0,2048 Aa : 0,0976 aa ề ở ế ệ ứ ấ
Chú ý : Thí sinh có th gi i theo cách khác nh ng h p lý v n cho đ đi m. ể ả ủ ể ư ẫ ợ
149
ố ậ ể ế ẫ ố ế ẫ ể ầ ứ ế ả ch t, gi m kh năng sinh s n. (0,5 đ) b) (1,0 đ) c l n chuy n sang giao ph i c n huy t là vì - T qu n th đang giao ph i ng u nhiên có kích th ầ ướ ớ ừ ả c qu n th b suy gi m quá m c, do đó qu n th d b giao ph i c n huy t d n đ n gi m kích th ầ ướ s đa d ng di truy n c a qu n th làm tăng t l ạ ự ể ễ ị ả ể ị ề ủ ố ậ ả ỉ ệ ế ể ầ ả
ầ ả ạ ẫ ề ủ ố ế ả ẫ ố c qu n th . N u tình tr ng này kéo dài qu n th s r i vào vòng xoáy tuy t ch ng d n đ n di ể ng u nhiên cũng làm gi m s đa d ng di truy n c a qu n th ự ẫ ti n hóa là giao ph i không ng u ả ố ế ng u nhiên s làm suy gi m nhanh chóng kích ẽ ệ t sinh. Nh v y c hai nhân t ế ố ầ ể ẽ ơ ả ệ ướ ủ ế ẫ ầ ạ c qu n th nh , y u t - Khi kích th ỏ ế ố ể ầ ướ l ch t gi m t l d n đ n tăng t ư ậ ỷ ệ ỷ ệ ế ẫ nhiên (giao ph i c n huy t hay n i ph i) và y u t ố ậ ộ ế th ế ể vong. (0,5 đ)
Câu 7. (1,5 đi m)ể
ắ ộ T i sao ph n l n đ t bi n c u trúc nhi m s c th và đ t bi n l ch b i th ễ ạ ủ ế ấ ứ ộ ế ệ ễ ườ ể ể ạ ộ ắ ụ ế ộ ộ ng gây h i cho các ầ ớ ạ ộ i, m c đ gây h i c a các d ng đ t bi n nhi m s c th này ph thu c vào ng ế Ở ườ i thích. nào? Gi ả th đ t bi n? nh ng y u t ế ố ạ ể ộ ữ
iả ờ ễ ế ầ ớ ễ ắ ộ ứ ấ ng gây h i cho các th đ t bi n vì nhi m s c th ể ộ ế ằ ạ ấ ẫ ộ ề ạ ộ ạ ạ ể ấ ả ắ ư ấ ể ứ ộ ể ắ ổ ị ạ ổ ả ị ệ ệ ư ể ọ ừ ế ắ ộ ế ệ ằ ặ ộ ấ ở ứ ể ầ ỗ ắ ộ ấ ế ắ Tr l ể - Ph n l n đ t bi n c u trúc nhi m s c th th ạ ể ườ ế ấ ng d n đ n m t cân b ng gen. (0,25đ) ch a r t nhi u gen, các đ t bi n nh m t đo n, l p đo n th ườ ặ ế - Các lo i đ t bi n đ o đo n và chuy n đo n gi a các nhi m s c th tuy không làm m t cân b ng ằ ễ ữ ư gen nh ng có th làm thay đ i m c đ bi u hi n gen do thay đ i v trí gen (hi u qu v trí) cũng nh các đi m đ t g y làm h ng các gen quan tr ng. (0,25đ) ỏ - Vì m i nhi m s c th ch a hàng ngàn gen nên các đ t bi n l ch b i do th a ho c thi u m t vài ể ứ ộ ọ m c đ r t nghiêm tr ng nhi m s c th trong b nhi m s c th h u h t làm m t cân b ng gen ễ ộ ng gây ch t th đ t bi n. (0.25 đ) th ể ộ ế ể ứ ẫ ễ ể ế ễ ườ ế
ng Ở ườ i, m c đ gây h i c a các d ng đ t bi n ph thu c vào: ạ ứ ộ ạ ủ ụ ế ộ ộ
các nhi m s c th th ộ ế ấ ế ở ề ộ ng đ u gây ch t ữ ể ườ ể ế ấ ấ ắ ế ế ạ ễ ỏ ộ ằ ộ ạ ệ t nh h ạ ể ể ố i b nhi u d t ề ả ị ả ế ứ ố ị ậ ả ộ ư ưở ề ả - Đ t bi n c u trúc : Ph n l n các đ t bi n c u trúc các ở ầ ớ giai đo n khác nhau, ch nh ng đ t bi n m t đo n r t nh , đ t bi n chuy n đo n gi a các nhi m ễ ữ ỉ ạ ấ ớ s c th ho c các đ t bi n đ o đo n không làm m t cân b ng gen và không gây hi u qu v trí m i ế ấ ả ặ ắ có th s ng sót nh ng l ng nhi u đ n s c s ng và kh năng sinh s n (0,25 ạ ị đ)
ộ ệ ằ ắ ể ễ ắ i tính ít m t cân b ng gen h n vì NST Y ít mang gen và th a ừ ớ ư ơ ng ch c n 1 nhi m s c th X v n có kh năng s ng bình ạ ơ ấ ng h n so v i nhi m s c th th ể ườ ể ườ ng vì các nhi m s c th X d ễ ả ớ ỉ ầ ễ ẫ ắ ố NST gi - Đ t bi n l ch b i: L ch b i ộ ở ho c thi u NST X cũng ít nh h ả ưở i bình th th a s b b t ho t. Ng ườ th ng.(0,25 đ) ế ệ ộ ặ ế ừ ẽ ị ấ ườ
NST th NST th ng càng có ệ ề ằ ấ ơ ộ ở ườ - L ch b i ệ kích th ng làm m t cân b ng gen nhi u h n, trong đó l ch b i ộ ở c l n và ch a nhi u gen càng gây h i nhi u cho th đ t bi n.(0,25 đ) ề ướ ớ ườ ứ ể ộ ế ề ạ
Câu 8. (1,0 đi m)ể
ủ ể ề ể ể ể ộ t ừ ế ự bào nhân th c vào t ặ bào vi khu n nh m m c đích nhân dòng gen. ụ i thích các đ c đi m c a th truy n dùng đ chuy n m t gen t ả ẩ i thích. a) Nêu và gi ế b) Các nhà khoa h c t o ra nhi m s c th nhân t o nh m m c đích gì? Gi ắ ằ ọ ạ ụ ễ ể ả ằ ạ
ng h p này ph i là plasmit có các đ c đi m sau: ể ợ ể ặ
bào vi khu n đã đ ế t cho m t enzim c t gi ượ i h n n m trong m t gen đánh d u. Tr l iả ờ a) (0,5 đ) Th truy n trong tr ả ườ ề bào. - Có nhi u phiên b n trong m t t ộ ế ả ề - Có các gen đánh d u giúp d nh n bi ậ ấ ế ễ - Có m t trình t nh n bi ộ ự ậ ộ ế t các t ắ c chuy n gen. ể ộ ớ ạ ẩ ằ ấ
ể ằ ọ ạ ể ụ ữ ễ ạ ễ ng có kích th ạ c dùng đ chuy n gen gi a các t ể ể c gen c a t ủ ế ễ ượ ượ ắ ạ ể ắ bào nhân th c.(0,25 đ) Nhi m s c ự ể ồ c l n, chúng có th t n ướ ớ ng. (0,25 đ) b) (0,5 đ) Các nhà khoa h c t o ra nhi m s c th nhân t o nh m m c đích: ắ Nhi m s c th nhân t o đ ế th nhân t o có th mang đ ể i và phân ly trong quá trình phân bào nh m t nhi m s c th th t ạ bào nhân th c th ễ ườ ể ườ ư ộ ự ắ
Chú ý: Thí sinh ph i đ y đ các ý c a m i ph n m i cho đ y đ s đi m ủ ầ ủ ố ể ả ầ ủ ầ ớ ổ
Câu 9. (2,0 đi m)ể
nhiên luôn ch u tác đ ng c a ch n l c t ạ ọ ọ ự ự ầ ị ư nhiên nh ng ủ ngu n bi n d di truy n c a qu n th v n r t đa d ng mà không b c n ki t? T i sao các qu n th sinh v t trong t ể ề ủ ồ ộ ị ạ ể ẫ ấ ậ ầ ệ ế ạ ị
150
Tr l iả ờ
ạ ặ ế ư
ể ị ng m i l i tr nên có l ượ c t ế h p gen nh t đ nh b các gen khác át ch có th không đ ổ ợ c bi u hi n nh ng g p môi tr ư ả ữ ấ ị ườ ớ ạ ở ệ ặ ồ c duy trì - Đ t bi n gen l n m c dù có h i nh ng v n đ t tr ng thái d h p t th h này sang ộ ẫ ặ ị ợ ử ừ ế ệ ở ạ h p. M t s gen th h khác, sau đó qua sinh s n h u tính đ h p l i t o ra nhi u bi n d t ộ ố ượ ổ ợ ạ ạ ế ệ ị ổ ợ ề c bi u hi n ho c có l n có h i trong t ể ượ ế ặ ệ ạ ặ ọ ọ ự i b sung ngu n bi n d cho ch n l c t đ ị ế ợ ổ ể ượ nhiên. (0,5 đ)
ế ể ế ệ ộ ị ấ nhiên trong môi tr ng khác có th l i tr nên có l - Nhi u đ t bi n xu t hi n là đ t bi n trung tính. M t gen có th trung tính, không ch u tác đ ng c a ủ ề ộ ộ i. (0,5 đ) ch n l c t ọ ọ ự ộ ng này nh ng trong môi tr ườ ể ạ ở ườ ư ợ
ọ ọ ủ ị ợ ể ả thì alen có h i v n đ c duy trì trong qu n th có s c s ng và kh năng sinh m c đ cân ể ị ợ ử ượ ạ ẫ ể ồ ứ ố ầ ể ở ứ ộ - Ch n l c ng h các cá th có ki u gen d h p. Khi cá th d h p t ể ộ s n cao h n các cá th đ ng h p t ợ ử ơ ả b ng nh t đ nh.(0,5 đ) ấ ị ằ
ụ ọ ọ ầ ố ộ ị ấ ị ế ầ ố ấ ị ư ế nhiên đào th i xu ng m c đ th p ch ng nào l y l ộ ầ ố ể i b ch n l c t c u th ộ ọ ọ i đ ấ ạ ượ ư ở ứ ộ ấ ố ứ ộ ấ ọ ọ ự ứ ạ ị ừ ả ằ - Ch n l c ph thu c vào t n s khi n t n s các ki u gen luôn dao đ ng quanh m t giá tr cân b ng ể m c đ th p thì có u th ch n l c còn khi gia nh t đ nh. Khi t n s ki u hình nh t đ nh duy trì tăng quá m c l ế ch n l c. ọ ọ
ể ấ ệ ặ ả ọ ọ i thích cũng đ c thay cho gi Chú ý: h c sinh có th l y ví d c th minh h a, cá mi ng trái và cá mi ng ph i ho c màu s c b t ắ ắ ch ủ ệ i đa c a ph n này). (0,5 đ) ầ ụ ụ ể c đi m t ể ượ ướ ả ố
Câu 10. (1,0 đi m)ể
T i sao nói ch n l c t nhiên là nhân t c b n nh t t o nên s ti n hoá thích nghi? ọ ọ ự ạ ố ơ ả ự ế ấ ạ
có vai trò làm thay đ i t n s các alen c a qu n th là di nh p gen, y u t ố ế ố ủ ậ ổ ầ ố ậ ế ộ ẫ ổ ầ ố ợ ể ị ầ nhiên. Di nh p gen, đ t bi n và y u t ế ố ặ ầ ng xác đ nh. Nghĩa là có th làm tăng ho c gi m t n s alen có l ể ọ ọ ự ộ ướ ậ ầ ố ậ ẫ ả ể ầ ố iả ờ Tr l ng u nhiên, - Các nhân t ể ng u nhiên làm thay đ i t n s alen đ t bi n và ch n l c t ế ộ ầ không theo m t h i trong qu n th trong đó th m chí còn làm tăng t n s alen có h i trong qu n th do v y không th hình thành các ạ qu n th v i các đ c đi m thích nghi. (0,5 đ) ể ớ ể ầ ể ặ
liên t c làm gia tăng t n s alen có l ọ ọ ự ấ ị ụ nhiên là nhân t ố ả ạ i theo m t h ộ ướ ợ ể ầ ủ ể ẫ ứ ộ ố ầ ả ể ườ ế ng nh t đ nh làm gia - Ch n l c t tăng m c đ s ng sót và kh năng sinh s n, t o nên s thích nghi c a qu n th qua các th h và theo ế ệ th i gian lâu d n có th t o nên qu n th thích nghi v i môi tr ng và có th d n đ n hình thành loài m i thích nghi v i đi u ki n môi tr ầ ố ự ớ ng xác đ nh. (0,5 đ) ị ể ạ ệ ầ ườ ớ ề ờ ớ
Câu 11. (1,0 đi m)ể
ộ Trình bày vai trò c a di nh p gen trong quá trình ti n hóa. Hi u qu c a di nh p gen ph thu c ả ủ ụ ệ ế ậ ủ nào? Gi ậ i thích. vào nh ng y u t ữ ế ố ả
ủ ả ể ể ầ ầ ố ổ ầ ị ng xác đ nh. (0,25 đ) ộ ướ ể ủ ể ầ ầ ố ớ iả ờ Tr l - Di nh p gen làm thay đ i t n s alen và thành ph n ki u gen c a c hai qu n th cho và nh n ậ ậ không theo m t h - Di nh p gen có th làm phong phú v n gen c a qu n th khi mang các alen m i vào trong qu n th . ể ậ (0,25 đ)
ệ ề ầ ố ả ủ ự ữ ể ẩ ậ ộ ể - Hi u qu c a di nh p gen ph thu c vào s chênh l ch v t n s alen gi a qu n th cho và qu n th ầ nh n. S chênh l ch càng cao hi u qu làm thay đ i t n s alen càng m nh. (0,25 đ) ệ ổ ầ ố ụ ệ ự ệ ả ạ ậ
l ỷ ệ ộ ố ể ả ầ ậ ể ủ l ụ ể % s cá th c a qu n th nh n tham gia vào quá trình sinh s n b t ắ ủ đó càng l n thì hi u qu làm bi n đ i t n s alen c a ế ổ ầ ố ệ ả ớ - Ngoài ra còn ph thu c vào t qu n th cho là l n hay nh . N u t ngu n t ỏ ế ỷ ệ ớ i. (0,25 đ) di nh p gen càng m nh và ng ồ ừ ầ ậ c l ượ ạ ạ
Câu 12. (2,0 đi m)ể
Hãy cho bi ế ế ạ ầ ạ ộ ộ t th nào là đ đa d ng c a qu n xã? Vì sao qu n xã có đ đa d ng cao l ầ ạ ế ự ổ ủ ấ ẫ ạ ơ ộ ị i có tính n ổ ầ đ nh cao h n qu n xã có đ đa d ng th p và s c nh tranh là nguyên nhân d n đ n s n đ nh c a ủ ự ạ ị qu n xã? ầ
Tr l iả ờ
151
ng loài và s l ạ ứ ộ ề ố ượ ủ ầ ộ ố ượ ng cá th c a m i loài ể ủ ỗ - Đa d ng c a m t qu n xã là m c đ phong phú v s l trong qu n xã. (0,25 đ) ầ
- Qu n xã có tính n đ nh cao h n là do: ầ ổ ơ ị
ng cá th c a chúng ph ậ ố ượ ể ủ ầ ộ ụ + Trong qu n xã đa d ng, m t loài quan h v i nhi u loài và do v y s l ệ ớ thu c l n nhau ch t ch trong m i quan h kh ng ch sinh h c và c nh tranh khác loài. (0,25đ) ố ộ ẫ ề ế ạ ẽ ệ ặ ạ ố ọ
ầ ứ ự ề ả ộ ồ + Qu n xã có đa d ng cao có ngu n th c ăn phong phú và nhi u loài r ng th c có kh năng khai thác ngu n s ng t t h n. (0,25đ) ạ ố ơ ồ ố
ầ ẽ ễ ở ơ ể ế ố ị ạ ệ ọ ộ ầ ữ ứ ồ n i khác) s d dàng có + Trong qu n xã đa d ng, m t loài b ch t (ho c di chuy n đi s ng ặ ủ nh ng loài có quan h h hàng g n gũi ho c s d ng ngu n th c ăn thay th ch c năng sinh thái c a ế ứ ặ ử ụ loài đó trong qu n xã. (0,25đ) ầ
- S c nh tranh là nguyên nhân d n đ n s n đ nh trong qu n xã là: ẫ ế ự ổ ự ạ ầ ị
sinh thái, nh đó sinh v t khai thác ngu n s ng t ậ ườ ừ ế ẫ ờ ạ ồ môi tr ọ ồ ố ạ ổ ậ ể ề ờ ố ộ ng t + C nh tranh d n đ n phân li ố t h n, đ ng th i nhi u loài sinh v t có th cùng s ng chung trên m t vùng - đa d ng sinh h c cao h n. ơ ơ (0,5đ)
ầ ữ ự ẽ ạ ộ ọ ơ ẽ ặ ố ơ t h n). ị ế ủ ụ ị ấ ữ ứ ầ ả ồ ồ + Qu n xã có đa d ng sinh h c cao s có tính n đ nh h n (do s ph thu c gi a các loài ch t ch ổ h n, ngu n th c ăn d i dào và kh năng thay th c a nh ng loài b m t trong qu n xã t ơ (0,5đ)
Câu 13. (2,0 đi m)ể
ầ ưỡ ậ ề ộ ể ộ ế ầ ố ng s ng trong m t khu v c có các đi u ki n ệ ự ố ầ i khai thác quá m c nh nhau thì qu n ứ ườ ư ị i thích. Hai qu n th đ ng v t khác loài cùng b c dinh d s ng gi ng nhau, n u c hai qu n th này đ u b con ng ố th nào có kh năng ph c h i nhanh h n? Gi ể ậ ả ụ ồ ể ơ ề ả ả
Tr l iả ờ
ầ ụ ồ ố ượ ể ị ứ ả ầ ng cá th nhanh h n là qu n ể ơ - Qu n th b khai thác quá m c nh ng v n có kh năng ph c h i s l ẫ ư th có ti m năng sinh h c l n h n.(0,25 đ) ọ ớ ể ề ơ
Ti m năng sinh h c c a qu n th th hi n qua các đ c đi m sinh h c c b n sau : ể ể ệ ọ ơ ả ọ ủ ể ề ầ ặ
+ Có chu kì s ng (vòng đ i) ng n, th i gian thành th c sinh d c ng n (sinh s n s m). (0,25 đ) ả ớ ụ ụ ắ ắ ố ờ ờ
ng con sinh ra l n), m c t vong cao do con cái không đ ố ượ ứ ử ớ ượ ố ẹ ả c b m b o ả ớ + M c sinh s n l n (s l v ho c chăm sóc.(0,25 đ) ệ ứ ặ
+ Có kích th ướ ơ ể c c th nh . (0,25 đ) ỏ
ầ ụ ồ ố ượ ứ ả ề ng cá th là qu n th có ti m ầ ể ể - Qu n th b khai thác quá m c và khó có kh năng ph c h i s l năng sinh h c th p (0,25 đ) ể ị ọ ấ
Ti m năng sinh h c th p th hi n qua các đ c đi m sinh h c sau: ể ệ ề ể ặ ấ ọ ọ
+ Có chu kì s ng dài, tu i thành th c và sinh s n mu n. (0,25 đ) ụ ả ố ộ ổ
vong th p do con cái đ c b m chăm sóc và b o v .(0,25 đ) + M c sinh s n th p và m c t ả ứ ử ứ ấ ấ ượ ố ẹ ệ ả
+ Có kích th c c th l n h n. (0,25 đ) ướ ơ ể ớ ơ
Câu 14. (2,0 đi m)ể
ộ ệ ộ ọ ự ị ế ộ ạ ỏ ộ ộ ố ệ ề ầ ộ ậ Trong m t thí nghi m sinh thái trên th c đ a, m t h c sinh ti n hành lo i b m t loài đ ng v t ạ i ng loài ng các loài th c v t trong khu v c thí nghi m, h c sinh này nh n th y s l ấ ố ượ ệ ậ ự ố ượ ả ự ậ ế ệ c có đáp ng đ c m c tiêu đ ra kh i khu v c thí nghi m g m nhi u loài th c v t trong m t qu n xã. Sau m t s năm quay l ồ ự ậ ỏ đánh giá s l ự ậ ự ọ th c v t đã gi m đi nhi u so v i tr c khi ti n hành thí nghi m. ớ ướ a) M c đích thí nghi m c a h c sinh này là gì? K t qu thu đ ủ ọ ượ ượ ề ụ ứ ế ả ụ ra hay không? Gi ả ự ả ấ ng loài trong thí nghi m trên và n u th y ệ ế ề ệ i thích. ả ả thí nghi m ch ng minh gi ố ượ thuy t c a mình. b) Hãy đ a ra gi ư t hãy mô t ả ế c n thi ầ thuy t gi ế ệ i thích s suy gi m s l ứ ế ủ ả
152
Tr l iả ờ a) (1,0 đ)
ủ ọ ủ ệ ậ ộ ủ ố ể ả ư ệ - M c đích thí nghi m c a h c sinh nêu trong bài là tìm hi u vai trò sinh thái c a loài đ ng v t đó ụ i các qu n th th c v t ra sao, li u loài đó có ph i là loài u th hay loài ch ch t (loài tác đ ng t ầ ộ có nh h ng sinh thái m nh t ả ế i các loài khác c a qu n xã) hay không. (0,5đ) ầ ự ậ ớ ớ ưở ể ạ ủ
ế ứ ụ ệ ề ả ế ế t k lô ượ i so v i s l c m c tiêu đ ra vì h c sinh đó không thi ọ c khi ti n hành thí nghi m. (0,25đ) - K t qu thí nghi m thu đ đ i ch ng đ so sánh mà l ạ ể ố c không đáp ng đ ng loài tr ớ ố ượ ượ ướ ứ ế ệ
ủ khác c a ẽ ề ệ ế ng loài th c v t trong khu thí nghi m. (0,25đ) ng không thu n l - Đi u này s không chính xác vì có th trong th i gian ti n hành thí nghi m nhi u y u t ề ế ố môi tr ệ ườ ờ i cũng làm gi m b t s l ớ ố ượ ự ậ ậ ợ ể ả
ả ế ấ ố ượ ạ ỏ ủ ệ ể ự ậ ộ ộ ậ ả ố ư ự ế ở ớ ạ ừ ộ ố ạ ả ệ d n đ n lo i tr ế ạ ừ ẫ ệ ng tr nên b t l i th c v t. (0,25đ) b) (1,0 đ) ng loài th c v t suy gi m có th do tác đ ng c a vi c lo i b loài - K t qu trên cho th y s l ế ạ đ ng v t ra kh i khu thí nghi m khi n cho m t trong s các loài th c v t tr nên có u th c nh ậ ệ ỏ ộ tranh h n v i các loài khác. (0,25đ) ơ m t s loài kém kh năng c nh tranh - S c nh tranh này là c nh tranh lo i tr ự ạ h n kh i khu v c thí nghi m. Tuy nhiên, vi c bi n m t c a m t s loài trong khu thí nghi m cũng có ộ ố ự ơ ấ ủ ế ỏ i cho m t s l th do các y u t ộ ố ờ ấ ợ ế ố ể ạ ệ khác c a môi tr ủ ự ậ ườ ở
t đ ể ế ượ ầ ả ố ượ ủ ề t l p lô thí nghi m có di n tích, s l ệ ng là y h t nh ư ở ệ ố ậ ng loài lô đ i ch ng, ngo i tr lô ạ ừ ứ ệ ớ i đ cách li khu v c thí nghi m v i ệ ự ạ ể c nguyên nhân chính xác, c n ph i thi - Đ bi ế ậ th c v t v i m t đ và các đi u ki n khác c a môi tr ậ ộ ự ậ ớ ườ ệ đ i ch ng thì v n đ loài đ ng v t đó còn lô thí nghi m thì rào l ệ ộ ể ẫ ứ ố loài đ ng v t ta đang quan tâm. (0,25đ) ộ ậ
ả ế ệ ế ậ ư ế ế ẫ ố ế ậ ọ ế ị ạ ỏ ọ ế ế ộ ố ả ộ ạ ố ư ể ệ ạ ủ - N u k t qu thí nghi m v n nh k t qu c a b n h c sinh đã làm thì loài đ ng v t đó là loài ch ả ủ ạ ự ậ ch t có vai trò quan tr ng kh ng ch loài th c v t u th . Khi loài đ ng v t kh ng ch loài th c v t ự ậ ư có u th b lo i b kh i khu thí nghi m thì loài u th phát tri n m nh có kh năng c nh tranh t ố t ư d n đ n lo i tr m t s loài khác (c nh tranh lo i tr ). (0,25đ) ạ ừ ẫ ỏ ạ ừ ộ ố ế ạ
153
----------------------------H T--------------------------- Ế