
MÔN SINH H CỌ
(Tài li u l u hành n i b )ệ ư ộ ộ
HÀ N I, tháng 8 – 2012Ộ
B GIÁO D C VÀ ĐÀO T OỘ Ụ Ạ
V GIÁO D C TRUNG H C Ụ Ụ Ọ CH NG TRÌNH PHÁT TRI N ƯƠ Ể
GIÁO D C TRUNG H CỤ Ọ
TÀI LI U Ệ
T P HU N PHÁT TRI N CHUYÊN MÔN Ậ Ấ Ể
GIÁO VIÊN TR NG THPT CHUYÊN - NĂM 2012ƯỜ

Danh m c các ch vi t t tụ ữ ế ắ
BT: Bài t pậ
CH: Câu h iỏ
CNTT: Công ngh thông tinệ
CSVC: C s v t ch tơ ở ậ ấ
CTĐT: Ch ng trình đào t oươ ạ
CTGDPT: Ch ng trình giáo d c ph thôngươ ụ ổ
GD và ĐT: Giáo d c và Đào t oụ ạ
GDPT: Giáo d c ph thôngụ ổ
GV: giáo viên
HS: h c sinhọ
KHV: kính hi n viể
KT-ĐG: ki m tra - đánh giáể
KT - KN: ki n th c – kĩ năngế ứ
SGK: Sách giáo khoa
SH: Sinh h cọ
TB: T bàoế
THPT: Trung h c ph thôngọ ổ
PP: Ph ng phápươ
PPDH: Ph ng pháp d y h cươ ạ ọ
QLGD: Qu n lí giáo d cả ụ
2

M c l cụ ụ
Trang
L i nói đ uờ ầ
M c l cụ ụ
Ph n 1. ầNH NG V N Đ CHUNGỮ Ấ Ề
I. Nhi m v giáo viên tr ng chuyên và đ nh h ng, gi i pháp phát tri n đ i ngũ giáo viên tr ngệ ụ ườ ị ướ ả ể ộ ườ
chuyên đáp ng yêu c u đ i m i giáo d cứ ầ ổ ớ ụ
II. M t s v n đ c n quan tâm trong vi c phát tri n năng l c chuyên môn c a giáo viên d y mônộ ố ấ ề ầ ệ ể ự ủ ạ
Sinh h c trong tr ng THPT chuyên ọ ườ
Ph n 2. ầH NG D N D Y-H C M T S CHUYÊN Đ TRONG ƯỚ Ẫ Ạ Ọ Ộ Ố Ề
N I DUNG D Y H C CHUYÊN SÂU Ộ Ạ Ọ
Lý Thuy t ế
Chuyên đ 1. ềPHÁT HUY TÍNH TÍCH C C TRONG CÁC PH NG PHÁP Ự ƯƠ
D Y H C Đ B I D NG H C SINH GI I MÔN SINH V TẠ Ọ Ể Ồ ƯỠ Ọ Ỏ Ậ
TS.Vũ Đ c L uứ ư
Chuyên đề 2. PHÁT HI N VÀ B I D NG H C SINH GI I MÔN SINH H C- Ệ Ồ ƯỠ Ọ Ỏ Ọ
TH C TR NG VÀ GI I PHÁPỰ Ạ Ả TS. Ph m Văn L pạ ậ
Chuyên đề 3. S PHÂN HÓA T BÀO VÀ C QUAN TRONG Ự Ế Ơ
CHU KỲ S NG C A TH C V T CÓ HOAỐ Ủ Ự Ậ PGS.TS. Nguy n Duy Minhễ
Chuyên đề 4. SINH LÝ GIÁC QUAN PGS.TS. Nguy n Quang Vinhễ
Chuyên đề 5. SINH LÍ MÁU ThS. Lê Đình Tu nấ
Chuyên đ 6.ềMét sè vÊn ®Ò lÝ thuyÕt vµ bµi tËp Sinh häc c¬ thÓ thùc vËt
GS.TS.Vũ Văn Vụ
A. Th c hành ự
Chuyên đề 7. Hóa sinh – T bàoế
Chuyên đề 8. Sinh lý h c th c v tọ ự ậ
Chuyên đề 9. Công ngh sinh h c – Vi sinhệ ọ
Ph n 3. H ng d n b i d ng t i đ a ph ng, c s giáo d c ầ ướ ẫ ồ ưỡ ạ ị ươ ơ ở ụ
Ph l c G i ý tr l i đ thi ch n h c sinh gi i qu c gia năm 2012ụ ụ ợ ả ờ ề ọ ọ ỏ ố
Tài li u tham kh o ệ ả
3

Qui lu t “Chuy n t h ng ph n sang c ch ” ậ ể ừ ư ấ ứ ế
Đây là quy lu t có tính ch t chung cho ho t đ ng th n kinh, qui lu t này đ c phát bi u nhậ ấ ạ ộ ầ ậ ượ ể ư
sau: “B t c m t kích thích nào khi đã gây nên m t đi m h ng ph n trên v não mà kéo dài thìấ ứ ộ ộ ể ư ấ ỏ
s m hay mu n h ng ph n cũng s chuy n thành c ch r i d n đ n tr ng thái bu n ng và đ nớ ộ ư ấ ẽ ể ứ ế ồ ẫ ế ạ ồ ủ ế
gi c ng ”ấ ủ .
Qui lu t “Lan to và t p trung”ậ ả ậ
H ng ph n và c ch có th đ c coi nh đ n v t m th i và đ n gi n nh t trong ho tư ấ ứ ế ể ượ ư ơ ị ạ ờ ơ ả ấ ạ
đ ng th n kinh. ộ ầ Quá trình h ng ph n ho c c ch khi đã xu t hi n m t đi m nào đó trên vư ấ ặ ứ ế ấ ệ ở ộ ể ỏ
não thì không nguyên m t ch c đ nh mà có xu h ng lan to , t đi m phát sinh lan d n d nở ộ ỗ ố ị ướ ả ừ ể ầ ầ
sang nh ng ph n xung quanh và đ n m t ph m vi nào đữ ầ ế ộ ạ ó r i l i đi ng c tr l i, t p trung d nồ ạ ượ ở ạ ậ ầ
v đi m phát sinh. ề ể
Qui lu t “M i t ng quan gi a c ng đ kích thích và c ng đ ph n x ”ậ ố ươ ữ ườ ộ ườ ộ ả ạ
Quy lu t này chung cho c ho t đ ng th n kinh c p th p và ho t đ ng th n kinh c p cao.ậ ả ạ ộ ầ ấ ấ ạ ộ ầ ấ
“Đ i v i ho t đ ng th n kinh c p cao thì trong ph n x có đi u ki n, khi c ng đ tác nhânố ớ ạ ộ ầ ấ ả ạ ề ệ ườ ộ
kích thích tăng thì c ng đ ph n x cũng tăng, khi c ng đ kích thích v t quá gi i h n thìườ ộ ả ạ ườ ộ ượ ớ ạ
c ng đ c a ph n x s gi m”. ườ ộ ủ ả ạ ẽ ả
Qui lu t “C m ng qua l i”ậ ả ứ ạ
“M t quá trình th n kinh gây ra m t quá trình th n kinh đ i l p xung quanh mình hay n iộ ầ ộ ầ ố ậ ở ố
ti p mình đ c g i là hi n t ng c m ng”ế ượ ọ ệ ượ ả ứ
Trong d y h c th ng x y ra 4 lo i c m ng sau:ạ ọ ườ ả ạ ả ứ
- C m ng âm tính, đ ng th iả ứ ồ ờ là hi n t ng khi có m t trung khu h ng ph n m nh và t pệ ượ ộ ư ấ ạ ậ
trung gây ra quá trình c ch các trung khu xung quanh nó. Ví d , khi h c sinh đang say mê m tứ ế ở ụ ọ ộ
lo i ki n th c nào đó thì trung khu ph trách ki n th c y h ng ph n m nh gây c ch các trungạ ế ứ ụ ế ứ ấ ư ấ ạ ứ ế
khu khác v não nên chúng th ng không nh n th y các tác nhân kích thích khác xung quanhở ỏ ườ ậ ấ ở
mình.
- C m ng d ng tính, đ ng th iả ứ ươ ồ ờ là hi n t ng khi có m t trung khu tr ng thái c chệ ượ ộ ở ạ ứ ế
m nh gây ra quá trình h ng ph n các trung khu xung quanh nó. Ví d , khi h c sinh đang say mêạ ư ấ ở ụ ọ
ch i m t ho t đ ng nào đó mà b ng nhiên th y giáo không cho các em ch i n a thì trung khuơ ộ ạ ộ ỗ ầ ơ ữ
ph trách ho t đ ng y b c ch m nh gây ra h ng ph n các trung khu khác v não nên chúngụ ạ ộ ấ ị ứ ế ạ ư ấ ở ỏ
th ng hò hét ho c d m chân, vung tay...ườ ặ ậ
- C m ng âm tính, n i ti pả ứ ố ế là hi n t ng khi có m t trung khu h ng ph n m nh và t pệ ượ ộ ư ấ ạ ậ
trung sau đó chuy n sang tr ng thái c ch . Ví d , h c sinh th ng r t chóng chán m t h atể ạ ứ ế ụ ọ ườ ấ ộ ọ
đ ng nào đó. Hi n t ng y là do trung khu ph trách ho t đ ng y đã chuy n t tr ng tháiộ ệ ượ ấ ụ ạ ộ ấ ể ừ ạ
h ng ph n sang tr ng thái c ch .ư ấ ạ ứ ế
- C m ng d ng, tính, n i ti pả ứ ươ ố ế là hi n t ng khi có m t trung khu c ch m nh và t pệ ượ ộ ứ ế ạ ậ
trung sau đó chuy n sang tr ng thái h ng ph n. Ví d , h c sinh th ng ph i im l ng khi ng iể ạ ư ấ ụ ọ ườ ả ặ ồ
trong l p nghe th y gi ng bài, đ n gi ra ch i, tr th ng hò hét và nói r t to. Hi n t ng y làớ ầ ả ế ờ ơ ẻ ườ ấ ệ ượ ấ
do trung khu ph trách v n đ ng ngôn ng đã chuy n t tr ng thái c ch sang tr ng thái h ngụ ậ ộ ữ ể ừ ạ ứ ế ạ ư
ph n.ấ
4. Phát hi n, b i d ng h c sinh năng khi u (ệ ồ ưỡ ọ ế M t s vộ ố n đ vấ ề ềđo l ng trí tu )ườ ệ
4.1. Đo ch s thông minh IQỉ ố
Ch s thông minh (intelligence Quotient -IQ) là m t trong nh ng đ c tính sinh lý - tâm lý vàỉ ố ộ ữ ặ
t duy h t s c ph c t p. Vì v y, vi c đánh giá năng l c trí tu là m t v n đ khó khăn. Đư ế ứ ứ ạ ậ ệ ự ệ ộ ấ ề ể
nghiên c u và ch n đoán trí tu ngày nay có nhi u ph ng pháp khác nhau nh quan sát đi u tra,ứ ẩ ệ ề ươ ư ề
th c nghi m, tr c nghi m, tìm hi u s bi n đ i đi n - hoá trong h th ng th n kinh và c thự ệ ắ ệ ể ự ế ổ ệ ệ ố ầ ơ ể
4

MA: tu i trí khôn đ c tính theo k t quổ ượ ế ả
bài tr c nghi m.ắ ệ
CA: tu i th i gian tính theo ngày tháng nămổ ờ
sinh.
khi ti n hành các thao tác trí tu khác nhau. Trong đó ph ng pháp tr c nghi m hay Test là phế ệ ươ ắ ệ ổ
bi n h n c .ế ơ ả
Ng i đ u tiên đ a ra thu t ng “test” có nghĩa là “phép th ” hay “th ” là F.Galton. Ôngườ ầ ư ậ ữ ử ử
cho r ng, trí thông minh đ c quy t đ nh b i tính di truy n và có th đo đ c đ c. Nh nh ngằ ượ ế ị ở ề ể ạ ượ ờ ữ
nghiên c u c a Galton mà sau này A.Binet và T.Simon đã xu t b n t p tr c nghi m đ u tiên cóứ ủ ấ ả ậ ắ ệ ầ
kh năng đánh giá trí tu t ng quát. Tr c nghi m c a Binet-Simon đ c s a l i nhi u l n và trả ệ ổ ắ ệ ủ ượ ử ạ ề ầ ở
nên ph bi n nhi u n c trên th gi i. ổ ế ở ề ướ ế ớ
Ti p theo thang tr c nghi m c a Binet - Simon, năm 1912 nhà tâm lí h c Đ c Williamế ắ ệ ủ ọ ứ
Stern đ xu t cách tính ch s thông minh IQ (Intelligence Quotient) c a t ng cá th . Trongề ấ ỉ ố ủ ừ ể đó IQ
đ c tính theo công th cượ ứ
100x
CA
MA
IQ
=
(1)
Sau đó L.M.Terman đã áp d ng công th c (1) có s a l i và t o thành test Stanford - Binet,ụ ứ ử ạ ạ
áp d ng cho c tr em l n ng i l n nh ng v n là test cá nhân không dùng đo cùng m t lúc choụ ả ẻ ẫ ườ ớ ư ẫ ộ
nhi u ng i đ c.ề ườ ượ
Cách tính ch s IQ c a Stern, Binet và Terman v n còn nh ng h n ch nh t đ nh nh : quáỉ ố ủ ẫ ữ ạ ế ấ ị ư
chú tr ng đ n ngôn ng , ph i có các thi t b đ c bi t và các chuyên viên th c hi n, ch cho bi tọ ế ữ ả ế ị ặ ệ ự ệ ỉ ế
năng l c trí tu chung và không áp d ng đ c cho ng i l n.ự ệ ụ ượ ườ ớ
Năm 1939, David Wechsler đã nghiên c u xây d ng test đo trí tu theo h ng m i. Ôngứ ự ệ ướ ớ
không ch p nh n s gi i thích truy n th ng v trình đ trí tu (IQ) qua m i t ng quan gi a cácấ ậ ự ả ề ố ề ộ ệ ố ươ ữ
ch s tu i trí không (MA) và tu i đ i (CA). Không gi ng nh Stern và Binet, Wechsler D. choỉ ố ổ ổ ờ ố ư
r ng, s phát tri n trí tu di n ra trong su t đ i ng i m t cách không đ ng đ u. N u đánh giáằ ự ể ệ ễ ố ờ ườ ộ ồ ề ế
s phát tri n trí tu thông qua m i t ng quan gi a tu i trí khôn và tu i đ i thì không đánh giáự ể ệ ố ươ ữ ổ ổ ờ
đ c nh p đ phát tri n trí tu c a m i ng i. T lí lu n này, Wechsler D gi i thi u ph ngượ ị ộ ể ệ ủ ỗ ườ ừ ậ ớ ệ ươ
pháp đánh giá trí tu b ng tr c nghi m WAIS vào năm 1955 dành cho nh ng ng i 16 tu i trệ ằ ắ ệ ữ ườ ổ ở
lên và ông đ a ra cách xác đ nh IQ b ng công th c:ư ị ằ ứ
10015 +
−
=x
SD
XX
IQ
M i đi m tr c nghi m đây s có m t giá tr IQ t ng đ ng. D a trên ch s IQ, ng iỗ ể ắ ệ ở ẽ ộ ị ươ ươ ự ỉ ố ườ
ta phân lo i thành các m c trí tu khác nhau.ạ ứ ệ
Tr c nghi m b n có thông minh c m xúc (EQ)ắ ệ ạ ả
R t đúngấ
v i tôiớKhá đúng
v i tôiớN a đúng,ử
n a saiửSai nhi uề
h n đúngơHoàn
toàn sai
12345
5
X
: Đi m tr c nghi m trung bình trong cùng m tể ắ ệ ộ
đ tu i.ộ ổ
X: Đi m tr c nghi m cá nhân.ể ắ ệ
SD: Đ l ch chu n.ộ ệ ẩ