![](images/graphics/blank.gif)
Tài liệu tham khảo về toán học - Phương pháp thế
lượt xem 16
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
Tham khảo tài liệu 'tài liệu tham khảo về toán học', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tài liệu tham khảo về toán học - Phương pháp thế
- Nguy n T t Thu 0918927276 or 01699257507 http://www.toanthpt.net Trong các ph n trư c chúng ta ñã ñi xét m t s d ng h mà có ñư ng l i gi i t ng quát. Trong ph n này chúng ta ñi xét m t s h mà không có ñư ng l i gi i t ng quát. ð tìm l i gi i c a nh ng h này 1. Phương pháp th : N i dung c a phương pháp này t m t phương trình ho c k t h p hai phương trình c a h ta bi u di n n này qua n kia ho c m t bi u th c này qua bi u th c khác và th vào phương trình còn l i chuy n v phương trình m t n (có th là n ph ). M c ñích c a vi c làm này là gi m s n. Tùy thu c vào ñ c ñi m c a bài toán mà ta có nh ng cách bi n ñ i phù h p. Trong phương pháp này ta c n lưu ý m t s d u hi u sau. • N u trong h phương trình có m t phương trình b c nh t ñ i v i m t n thì ta rút n ñó qua n kia th vào phương trình còn l i và chuy n v gi i phương trình m t n. • V i hai s th c b t kì x ≠ 0; y ta luôn có y = tx (t là s th c c n tìm). V i cách làm này ta s ñư c h v phương trình m t n t. • Phương trình f (x; y) = f (y;x) luôn có m t c p nghi m x = y (các b n th gi i thích vì sao?), do ñó ta luôn phân tích phương trình ñã cho v d ng: (x − y)g(x; y) = 0 . • Trong h phương trình n u bi u th c u(x) xu t hi n hai phương trình thì ta có th ñ t t = u(x) ñ làm ñơn gi n hình th c bài toán. x 3 y = 16 (1) Ví d 1: Gi i h phương trình: . 3x + y = 8 (2) Gi i : Ta th y (2) là m t phương trình b c nh t hai n nên ta rút n này qua n kia. T phương trình (2) ⇒ y = 8 − 3x thay vào phương trình (1) ta ñư c: x 3 (8 − 3x) = 16 ⇔ 3x 4 − 8x 3 + 16 = 0 ⇔ (x − 2)2 (3x 2 + 4x + 4) = 0 ⇔ x = 2 V y h có nghi m là x = y = 2 . Chú ý : cách gi i trên ta th y h có nghi m duy nh t x = y = 2 , ñ ng th i t hai phương trình ta có nh n xét x, y > 0 và phương trình (2) VT là 3x + y , phương trình (1) có tích x 3 y . ði u này g i cho chúng ta liên tư ng ñ n BðT Cauchy. Ta có cách gi i khác như sau: Ta th y n u h có nghi m (x;y) thì x, y > 0 . Áp d ng bñt Cauchy ta có: 3x + y = x + x + x + y ≥ 4 4 x 3 y = 8 . ð ng th c x y ra ⇔ x = y = 2 . Th l i ta th y th a mãn. Trư ng THPT Lê H ng Phong – Biên Hòa – ð ng Nai 1
- Nguy n T t Thu 0918927276 or 01699257507 http://www.toanthpt.net Ví d 2:Gi i h phương trình: ( y(1 + x 2 ) = x 1 + y 2 ) (1) . x 2 + 3y 2 = 1 (2) Gi i: D th y phương trình (1) có c p nghi m x = y , do ñó ta bi n ñ i phương trình (1) c a h ra th a s (x − y) . x = y Ta có: (1) ⇔ x − y + xy(y − x) = 0 ⇔ (x − y)(1 − xy) = 0 ⇔ . xy = 1 1 * x = y ⇒ 4x 2 = 1 ⇔ x = ± . 2 1 * x = ⇒ 3y 4 − y 2 + 1 = 0 phương trình vô nghi m. y 1 V y nghi m c a h là: x = y = ± . 2 1 1 x − x = y − y (1) Ví d 3: Gi i h phương trình: . 2y = x 3 + 1 (2) Gi i: xy ≠ 0 x = y x−y 1 Ta có (1) ⇔ x − y + = 0 ⇔ (x − y)(1 + ) = 0 ⇔ . xy xy y = − 1 x * x = y thay vào (2), ta ñư c: −1 ± 5 x 3 − 2x + 1 = 0 ⇔ (x − 1)(x 2 + x − 1) = 0 ⇔ x = 1;x = . 2 1 1 1 3 * y = − thay vào (2), ta ñư c: x 4 + x + 2 = 0 ⇔ (x 2 − ) + (x + ) 2 + = 0 vô x 2 2 2 nghi m. −1 ± 5 V y h ñã cho có ba c p nghi m: x = y = 1;x = y = . 2 Trư ng THPT Lê H ng Phong – Biên Hòa – ð ng Nai 2
- Nguy n T t Thu 0918927276 or 01699257507 http://www.toanthpt.net x+y=3x+y Ví d 4: Gi i các h phương trình sau: . x−y= 3 x − y − 12 x + y ≥ 0 Gi i: ðK: . x−y≥0 Ta th y m i phương trình c a h là phương trình m t n x + y và x − y . Do ñó ñi u mà chúng ta nghĩ t i là ñi gi i t ng phương trình tìm x + y và x − y , khi ñó ta có ñư c h phương trình m i ñơn gi n hơn nhi u. ð ñơn gi n v m t hình th c ta ñ t a = x + y, b = x − y ⇒ a, b ≥ 0 ta có h : a =3a 3 a = a 2 a = 0 V a = 1 ⇔ ⇔ . b = b − 12 3 b = (b − 12) 3 2 b=4 a = 0 x + y = 0 x = 2 *V i ⇔ ⇔ b = 4 x − y = 4 y = −2 5 x= a = 1 x + y = 1 2 *V i ⇔ ⇔ b = 4 x − y = 4 y = − 3 2 5 3 V y nghi m c a h là: (x; y) = (2; −2), ( ; − ) . 2 2 x+y − x−y=2 (1) Ví d 4: Gi i h phương trình: . x 2 + y2 + x 2 − y2 = 4 (2) Gi i: ðK : x ≥| y | Vì (1) trong căn ch ch a lũy th a b c 1 ñ i v i x,y còn (2) thì trong căn ch a lũy th a b c 2 ñ i v i x,y nên suy nghĩ ñ u tiên là ta s bình phương hai v phương trình (1) ñ ñưa v hai phương trình ñ ng b c. T (1) ⇒ x + y > x − y ⇒ y > 0 . 2≤x≤6 x − x 2 − y2 = 2 x 2 − y2 = x − 2 2 H ⇔ ⇔ ⇔ x − y 2 = (2 − x)2 x 2 + y2 = 4 − x 2 − y2 x 2 + y2 = 6 − x 2 x + y = (6 − x) 2 2 Trư ng THPT Lê H ng Phong – Biên Hòa – ð ng Nai 3
- Nguy n T t Thu 0918927276 or 01699257507 http://www.toanthpt.net 2 ≤ x ≤ 6 2 ≤ x ≤ 6 5 2 2 x = ⇔ 2x = (2 − x) + (6 − x) ⇔ 2x = 40 − 16x + 2x ⇔ 2 2 2 2 . 2 2 y = 6 x + y = (6 − x) y = 36 − 12x 2 2 5 V y nghi m c a h ñã cho là: ( ; 6) . 2 x 2 + 1 + y(y + x) = 4y (1) Ví d 6: Gi i h phương trình: . (x + 1)(y + x − 2) = y 2 (2) Gi i: ð t a = x + y t (1) ⇒ x 2 + 1 = y(4 − a) th vào (2), ta có: y(4 − a)(a − 2) = y ⇔ y(a 2 − 6a + 9) = 0 ⇔ y = 0; a = 3 * V i y = 0 thay vào (1) ta th y h vô nghi m. * V i a = 3 ⇔ x + y = 3 thay vào h ta có: x = 1 ⇒ y = 2 x2 + 1 = y = 3 − x ⇔ x2 + x − 2 = 0 ⇔ . x = −2 ⇒ y = 5 V y h ñã cho có hai c p nghi m: (x; y) = (1;2), (−2;5) . x 3 − 8x = y3 + 2y (1) Ví d 7: Gi i h phương trình: . x − 3 = 3(y + 1) 2 2 (2) Gi i: Cách 1: T (2) ⇒ x 2 = 3(y 2 + 2) (3) thay vào (1) ta ñư c : x = 0 x2 x − 8x = y(y + 2) = y 3 2 ⇔ x(3x − xy − 24) = 0 ⇔ 2 y = 3x − 24 2 . 3 x * V i x = 0 thay vào (3) ta có: y + 2 = 0 vô nghi m. 2 2 3x 2 − 24 3x 2 − 24 *V i y= thay vào (3) ta ñư c: x = 3 2 +6 x x x2 = 9 x = ±3 ⇒ y = ±1 ⇔ 13x 4 − 213x 2 + 864 = 0 ⇔ 2 96 ⇔ . x = x = ± 96 ⇒ y = ∓ 78 13 13 13 Trư ng THPT Lê H ng Phong – Biên Hòa – ð ng Nai 4
- Nguy n T t Thu 0918927276 or 01699257507 http://www.toanthpt.net 96 78 V y h có b n c p nghi m: (x; y) = (±3; ±1), (± ;∓ ). 14 13 Cách 2: Ta th y x = 0 không là nghi m c a h nên ta ñ t y = tx . Khi ñó h tr thành x 3 − 8x = t 3 x 3 + 2tx x 2 (1 − t 3 ) = 2t + 8 1 − t3 t + 4 2 ⇔ ⇒ = x − 3 = 3(t 2 x 2 + 1) x 2 (1 − 3t 2 ) = 6 1 − 3t 2 3 1 t = 3 ⇔ 3(1 − t ) = (t + 4)(1 − 3t ) ⇔ 12t − t − 1 = 0 ⇔ 3 2 2 . t = − 1 4 x (1 − 3t ) = 6 2 2 1 x = ±3 * t= ⇒ x ⇔ . 3 y = y = ±1 3 4 78 1 x = ± 13 * t=− ⇒ . 4 78 y = ∓ 13 | x 2 − 2x | + y = 1 (1) Ví d 8: Gi i h phương trình: . x + | y |= 1 2 (2) Gi i: T (2) ⇒ −1 ≤ x, y ≤ 1 . Ta xét các trư ng h p sau * y ≥ 0 ⇒ (1) ⇔ x 2 + y = 1 ⇔ y = 1 − x 2 thay vào (2) ta ñư c: | x 2 − 2x | +1 − x 2 = 1 ⇔| x 2 − 2x |= x 2 ⇔ x 2 (x − 2)2 = x 4 ⇔ x 2 (−4x + 4) = 0 x = 0 ⇒ y = 1 ⇔ x = 1 ⇒ y = 0 * y < 0 ⇒ (1) ⇔ y = x 2 − 1 thay vào (2) ta có: | x 2 − 2x | + x 2 − 1 = 1 ⇔| x 2 − 2x |= 2 − x 2 ⇔ x 3 − 2x 2 + 1 = 0 ⇔ (x − 1)(x 2 − x − 1) = 0 x = 1 ⇔ x = 1 − 5 ⇒ y = 1 − 5 . 2 2 Trư ng THPT Lê H ng Phong – Biên Hòa – ð ng Nai 5
- Nguy n T t Thu 0918927276 or 01699257507 http://www.toanthpt.net 1− 5 1− 5 V y h có ba c p nghi m (x; y) = (0;1), (1;0), ( ; ). 2 2 2 2xy x + y + x + y = 1 2 (1) Ví d 9: Gi i h phương trình: . x + y = x2 − y (2) Gi i: ðK : x + y > 0 (x + y)2 − (x 2 + y 2 ) Ta có: (1) ⇔ x 2 + y 2 + −1= 0 . x+y (x 2 + y 2 )(x + y) − (x 2 + y 2 ) x 2 + y2 ⇔ + x + y − 1 = 0 ⇔ (x + y − 1)( + 1) = 0 . x+y x+y x 2 + y2 ⇔ x + y − 1 = 0 ⇔ y = 1 − x ( Do > 0 ) Thay vào (2), ta ñư c: x+y x = 1 ⇒ y = 0 x 2 − (1 − x) = 1 ⇔ x 2 + x − 2 = 0 ⇔ . x = −2 ⇒ y = 3 V y h có hai c p nghi m: (x; y) = (1;0), (−2;3) . 7x + y + 2x + y = 5 Ví d 10: Gi i h phương trình: (HSG Qu c Gia – 2001). 2x + y + x − y = 2 Gi i: 8x + t = (3 − t) 2 7x + y = 3 − t Cách 1: ð t t = y − x ⇔ y = x + t ta có h : ⇔ 3x + t = (2 + t) 2 2x + y = 2 + t −2 ≤ t ≤ 3 3t − 8t = 3(3 − t) − 8(2 + t) 2 2 t + 9t + 1 = 0 2 −9 + 77 ⇒ ⇔ ⇔t= . −2 ≤ t ≤ 3 −2 ≤ t ≤ 3 2 (t + 2) 2 − t x= = 10 − 77 3 ⇒ là nghi m c a h ñã cho. y = t + x = 11 − 77 2 Trư ng THPT Lê H ng Phong – Biên Hòa – ð ng Nai 6
- Nguy n T t Thu 0918927276 or 01699257507 http://www.toanthpt.net u + v = 5 Cách 2: ð t u = 7x + y, v = 2x + y . H tr thành: . v=2+ y−x 5−x M t khác u 2 − v 2 = 5x ⇒ (u − v)(u + v) = 5x ⇒ u − v = x ⇒ v = (Do u + v = 5 ). 2 5−x 1+ x 1+ x 5 − x T ñó ⇒ =2+ y−x⇒y= thay vào h ta có ñư c: 2x + = 2 2 2 2 x ≤ 5 x ≤ 5 11 − 77 ⇔ ⇔ 2 ⇔ x = 10 − 77 ⇒ y = . 10x + 2 = (5 − x) x − 20x + 23 = 0 2 2 x = 10 − 77 Thay vào h ta th y th a mãn. V y h ñã cho có nghi m 11 − 77 . y= 2 1 3x (1 + )=2 x+y Ví d 11: Gi i h phương trình: (HSG Qu c Gia – 1996 ). 7y(1 − 1 )=4 2 x+y Gi i: ðK : x, y ≥ 0 . Vì x=0 hay y=0 không là nghi m c a h nên ta có: 1 2 1 2 2 x+y= 1+ 3x 1 = + (1) 3x 7y H ⇔ ⇔ . Nhân (1) v i (2) ta ñư c: 1 − 1 = 4 2 1 = 1 −2 2 (2) x+y 7y x + y 3x 7y 1 1 2 2 1 2 2 1 8 =( − )( − )= − ⇔ 21xy = (x + y)(7y − 24x) x+y 3x 7y 3x 7y 3x 7y ⇔ 24x 2 + 38xy − 7y 2 = 0 ⇔ (6x − y)(4x + 7y) = 0 ⇔ y = 6x (Do x, y > 0 ) 1 2 11 + 4 7 22 + 8 7 Thay vào (1) ta có: 1 = + ⇔x= ⇒ y = 6x = 3x 7x 21 7 Th l i h ta th y th a mãn. 11 + 4 7 x = 21 V y h có c p nghi m duy nh t . y = 22 + 8 7 7 Trư ng THPT Lê H ng Phong – Biên Hòa – ð ng Nai 7
- Nguy n T t Thu 0918927276 or 01699257507 http://www.toanthpt.net x 3 + 3xy 2 = −49 (1) Ví d 12: Gi i h phương trình: (HSG QG – 2004 ) . x − 8xy + y = 8y − 17x 2 2 (2) Gi i: Cách 1: Ta th y x = 0 không ph i là nghi m c a h nên x 3 + 49 T (1) ⇒ y = − 2 (*) th vào phương trình (2) ta ñư c: 3x x 3 + 49 x − 8xy − 2 = 8y − 17 ⇔ 24y(x 2 + x) = 2x 3 + 51x 2 − 49 3x x = −1 ⇔ 24xy(x + 1) = (x + 1)(2x + 49x − 49) ⇔ 2 y = 2x + 49x − 49 2 24x * x = −1 th vào (*) ⇒ y = ±4 . 2x 2 + 49x − 49 * y= th vào (*), ta có: 24x 2 x 3 + 49 2x 2 + 49x − 49 − = ⇔ −192x(x + 49) = (2x + 49x − 49) 3 2 2 3x 24x Bi n ñ i rút g n ta ñư c: 4x 4 + 4x 3 + 45x 2 + 94x + 49 = 0 ⇔ (x + 1)2 (4x 2 − 4x + 49) = 0 ⇔ x = −1 . V y h có hai c p nghi m: (x; y) = (−1; ±4) . Cách 2: Nhân phương trình (2) v i 3 r i c ng v i (1) theo t ng v ta ñư c: x 3 + 3x 2 + 3xy 2 − 24xy + 3y 2 = 24y − 51x − 49 ⇔ x 3 + 3x 2 + 3x + 1 + 3y 2 (x + 1) − 24y(x + 1) + 48(x + 1) = 0 ( ) ⇔ (x + 1) (x + 1) 2 + 3y 2 − 24y + 48 = 0 ⇔ x = −1. Th x = −1 vào phương trình (1) ta có: y 2 = 16 ⇔ y = ±4 . V y h có hai c p nghi m (x; y) = (−1; ±2) . Cách 3: Vì x = 0 không là nghi m c a h nên ta ñ t y = tx . Khi ñó h tr thành: Trư ng THPT Lê H ng Phong – Biên Hòa – ð ng Nai 8
- Nguy n T t Thu 0918927276 or 01699257507 http://www.toanthpt.net 3 −49 −49 −49 x (1 + 3t ) = −49 3 2 x = 1 + 3t 2 = 49 + 3(t 2 − 16) = 49 + 3a 2 ⇔ x (1 − 8t + t ) = x(8t − 17) x = 8t − 17 = 8t − 17 2 b = t 2 − 8t + 1 (t 2 − 16) − (8t − 17) a − b (Trong ñó ta ñã ñ t: a = t 2 − 16; b = 8t − 17 ). ⇒ −49 = b3 49 + 3a (a − b) 3 ( ) ⇔ 49 b3 + (a − b)3 + 3a = 0 ( ) ⇔ a 49 b 2 − b(a − b) + (a − b) 2 + 3 = 0 ⇔ a = 0 ⇔ t 2 = 16 . Th t = 16 vào h ⇒ x = −1 ⇒ y = ±4 . 2 Bài t p: Gi i các h phương trình sau: 3 x − y = x − y 3 x − y = x − y 2x + y + 1 − x + y = 1 1) 2) 3) x + y = x + y + 2 x + 4 − 1 − y = 1 − 2x 3x + 2y = 4 1 1 x 2 x 3 x 3 y = 16 x − x = y − y ( y ) + ( y ) = 12 5) 6) 7) 3x + y = 8 2y = x 3 + 1 (xy)2 + xy = 6 2 1 x 2x + 2y =3 x + y2 + y = 3 x+ y + x− y =2 8) y x 9) 10) x − y + xy = 3 x + x + 1 = 3 y + x − y − x =1 y y 3 85 4xy + 4(x + y ) + (x + y) 2 = 3 2 2 x − xy + y = 3(x − y) 2 2 11) 12) x + xy + y = 7(x − y) 2 2 2 2x + 1 = 13 x+y 3 x 2 + y2 = 1 x 2 + y 2 + xy = 1 x 3 + y3 − xy 2 = 1 13) 3 1 14) 15) 3x − y = x + y 3 x + y = x + 3y 4x + y = 4x + y 3 3 4 4 x 2 + y2 + x + y − 4 = 0 16) 2x + xy − y − 5x + y + 2 = 0 2 2 Trư ng THPT Lê H ng Phong – Biên Hòa – ð ng Nai 9
![](images/graphics/blank.gif)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Hóa học lớp 12 - Một số công thức kinh nghiệm dùng giải nhanh bài toán Hóa học
9 p |
2229 |
316
-
Bộ đề luyện thi đại học môn Toán
16 p |
660 |
315
-
Tài liệu tham khảo: Số phức
16 p |
524 |
234
-
Những bài toán khó lớp 5
1 p |
1672 |
200
-
Tài liệu bồi dưỡng: Giải toán trên máy tính Casio
43 p |
220 |
73
-
Một số bài toán về hàm số
4 p |
585 |
63
-
Tài liệu Ôn thi Đại học môn Toán - ThS. Lê Văn Đoàn
253 p |
385 |
45
-
PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỈ - TOÁN 12_1
11 p |
128 |
39
-
Tuyển sinh khu vực Tp Đông Hà và các huyện lân cận các lớp 9, 10, 11, 12, các môn Toán, Lý, Hoá,…Các em có thể học tại nhà theo nhóm hoặc cá nhân, hoặc học tại trung tâm 40 học sinh/ 1lớp. Cung cấp tài liệu, đề thi trắc nghiệm miến phí .SỞ GIÁO DỤC VÀ Đ
6 p |
151 |
11
-
Tài liệu Toán học: Phương trình
15 p |
73 |
9
-
Tài liệu tham khảo: Đạo Hàm
10 p |
101 |
9
-
Tài liệu dạy học môn Toán lớp 10 - Lê Quang Xe
427 p |
45 |
8
-
Tài liệu tham khảo môn Toán: Bất đẳng thức
11 p |
79 |
5
-
TÀI LIỆU THAM KHẢO: HÌNH THANG – HÌNH THANG CÂN
8 p |
96 |
4
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Sử dụng tính chất hình học trong bài toán toạ độ
29 p |
119 |
4
-
Tài liệu ôn tập môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THCS&THPT Trí Đức
35 p |
22 |
4
-
Tài liệu ôn tập môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THCS&THPT Trí Đức
22 p |
16 |
4
![](images/icons/closefanbox.gif)
![](images/icons/closefanbox.gif)
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)