THI T B NÂNG - QUY TRÌNH
KI M Đ NH K THU T AN TN
B LAO Đ NG TH NG BINH ƯƠ C NG H A XÃ H I CH NGHĨA VI T
NAM
VÀ XÃ H I Đ c l p - T do - H nh phúc
***** *******
THI T B NÂNG - QUY TRÌNH KI M Đ NH K THU T AN TOÀN
(Ban hành k m theo Quy t đ nh s 04/2006/QĐ-BLĐTBXH ế
ngày 26 tháng 6 năm 2006 c a B tr ng B Lao đ ng - Th ng binh xó h i) ưở ươ
I. PH M VI VÀ Đ I T NG ÁP D NG Ư
Quy trình ki m đ nh y áp d ng đ i v i c c quan ki m đ nh k thu t an toàn ơ
khi ki m đ nh các thi t b ng thu c Danh m c c y, thi t b , v t t các ế ế ư
ch t yêu c u nghiêm ng t v an toàn lao đ ng đ c quy đ nh t i Thông t s ượ ư
23/2003/TT-LĐTBXH ngày 03/11/2003 c a B Lao đ ng - Th ng binh ươ
h i.
Vi c ki m đ nh thi t b ng ph i đ c th c hi n trong nh ng tr ng h p sau: ế ượ ườ
- Sau khi l p đ t, tr c khi đ a vào s d ng; ướ ư
- Sau khi ti n hành c i t o, s a ch a trung và đ i tu;ế
- Sau khi thi t b x y ra tai n n, s c nghiêm tr ng và đó kh c ph c xong;ế
- H t h n ki m đ nh ho c tr c th i h n theo đ ngh c a c s qu n lý, s d ngế ướ ơ
thi t b nõng;ế
- Theo yêu c u c a c quan thanh tra nhà n c v lao đ ng. ơ ướ
c doanh nghi p, c quan, t ch c, cá nhân s d ng các thi t b nâng u trên có ơ ế
trách nhi m ph i h p v i c quan ki m đ nh theo quy đ nh c a pháp lu t. ơ
2. TI U CHU N ÁP D NG
- TCVN 4244-1986: Quy ph m k thu t an toàn thi t b ng. ế
- TCVN 5862-1995: Thi t b ng - Ch đ làm vi c.ế ế
- TCVN 5863-1995: Thi t b nõng - Y u c u an toàn trong l p đ t và s d ng.ế
- TCVN 5864-1995: Thi t b nõng - C p th p, tang, rũng r c, x ch đĩa ch -ế
Yêu c u an toàn.
- TCVN 4755-1989: C n tr c - Y u c u an toàn đ i v i các thi t b th y l c. ế
- TCVN 5206-1990: M y nõng h - Y u c u an toàn đ i v i đ i tr ng n tr ng.
- TCVN 5207-1990: M y nõng h - Y u c u an toàn chung.
- TCVN 5209-1990: M y nõng h - Y u c u an toàn đ i v i thi t b đi n. ế
- TCVN 5179-90: M y nõng h - Y u c u th th y l c v an toàn.
- TCVN 5206-90: M y nõng h - Y u c u an toàn đ i v i đ i tr ng và n tr ng.
- TCVN 5207-90: M y nõng h conten - Yêu c u v an toàn. ơ
Có th ki m đ nh theo m t tiêu chu n khác theo đ ngh c a c s s d ng hay ơ
ch t o v i đi u ki n tiêu chu n đó có các ch tiêu v k thu t an toàn b ng ho cế
cao h n so v i các ch tiêu quy đ nh trong c c Ti u chu n Vi t Nam.ơ
3. THU T NG VÀ Đ NH NGHĨA
Trong i li u y s d ng c thu t ng , đ nh nghĩa trong Ti u chu n Vi t Nam
TCVN 4244-86.
4. CÁC B C KI M Đ NHƯỚ
Khi ki m đ nh l n đ u, ki m đ nh đ nh kỳ và ki m đ nh b t th ng, c quan ki m ườ ơ
đ nh ph i ti n hành l n l t theo các b c sau: ế ượ ướ
- Ki m tra b n ngoài.
- Ki m tra k thu t - Th kh ng t i.
- C c ch đ th t i - Ph ng pháp th . ế ươ
- X lý k t qu ki m đ nh. ế
5. PH NG TI N KI M Đ NHƯƠ
u c u v ph ng ti n ki m đ nh: ươ c ph ng ti n ki m đ nh ph i phù h pươ
v i đ i t ng ki m đ nh, ph i đ c ki m chu n và có đ chính c phù h p v i ượ ượ
quy đ nh c a c quan ch c năngth m quy n và bao g m nh ng lo i sau: ơ
- Thi t b đo t i tr ng th (l c k ).ế ế
- Thi t b đo đ ngnh (th c c p, pan me).ế ườ ướ
- Thi t b đo kho ng cách (th c lá, th c mét).ế ướ ướ
- Thi t b đo v n t c dài và v n t c quay.ế
- Thi t b đo đi n tr cách đi n.ế
- Thi t b đo đi n tr ti p đ t.ế ế
- Các thi t b đo ki m chuy n d ng kh c n u c n.ế ế
6. ĐI U KI N KI M Đ NH
Khi ti n nh ki m đ nh thi t b ph i đ m b o các yêu c u v ch t o, c i t o,ế ế ế
s a ch a trung đ i tu, l p đ t, s d ng phù h p thi t k k thu t c c ti u ế ế
chu n cú li n quan.
7. CHU N B KI M Đ NH
7.1. Th ng nh t k ho ch ki m đ nh, công vi c chu n b và ph i h p gi a đ n v ế ơ
ki m đ nh v i c s s d ng thi t b . ơ ế
7.2. Ki m tra h s k thu t: h s đ ki m tra ít nh t ph i cú: ơ ơ
- Lý l ch thi t b , h s k thu t c a thi t b i v i thi t b c i t o, s a ch a ế ơ ế ế
thêm h s thi t k c i t o, s a ch a), các ch ng ch cáp, móc, chi ti t c m chi ơ ế ế ế
ti t an toàn.ế
- H s l p đ t i v i nh ng thi t b l p đ t c đ nh), s a ch a, c i t o c a ơ ế
thi t b .ế
- H s k t qu đo c thông s an toàn thi t b , các h th ng liên quan: h ơ ế ế
th ng n i đ t, h th ng ch ng sét, h th ng đi n và c c h th ng b o v kh c.
- H s v qu n s d ng, v n nh, b o d ng k t qu c l n đó ki m ơ ưỡ ế
đ nh tr c (n u có). ướ ế
- C c k t qu thanh tra, ki m tra vi c th c hi n c c ki n ngh c a c c l n thanh ế ế
tra, ki m tra, ki m đ nh tr c (n u có). ướ ế
7.3. Chu n b đ y đ c thi t b ph ng ti n đ xác đ nh các thông s k ế ươ
thu t an toàn cho qu tr nh ki m đ nh.
7.4. Đ m b o đ ph ng ti n, t i tr ng th , trang b b o v c nhõn quy ươ
tr nh, bi n ph p an toàn trong su t qu tr nh ki m đ nh.
8. TI N HÀNH KI M Đ NH
Khi ti n hành ki m đ nh các thi t b nâng, c quan ki m đ nh ph i ti n hành c cế ế ơ ế
c ng vi c sau:
8.1. Ki m tra b n ngoài
Ti n hành tr nh t theo các b c sau:ế ướ
- Ki m tra v trí l p đ t thi t b , h th ng đi n, b ng h ng d n n i quy s d ng, ế ướ
ng rào b o v , m t b ng, kho ng cách các bi n pháp an toàn, các ch ng ướ
ng i v t c n l u ý trong su t qu tr nh ti n hành ki m đ nh; s phù h p c a các ư ế
b ph n, chi ti t th ng s k thu t c a thi t b so v i h s , lý l ch. ế ế ơ
- Xem xét l n l t và toàn b các c c u, b ph n c a thi t b nâng, đ c bi t chú ượ ơ ế
tr ng đ n t nh tr ng c c b ph n và chi ti t sau: ế ế
K t c u kim lo i c a thi t b nõng, c c m i hàn, m i ghép đinh tán, m i ghépế ế
bulông c a k t c u kim lo i, bu ng đi u khi n, thang, sàn và che ch n. ế
• Múc và c c chi ti t c a c. ế
• Rũng r c, tr c và c c chi ti t c đ nh tr c rũng r c. ế
• B ph n n i đ t b o v .
• Đ ng ray.ườ
• C c thi t b an toàn. ế
• C c phanh.
• Đ i tr ng n tr ng (phù h p v i quy đ nh trong lý l ch thi t b ). ế
- K t qu ki m tra bên ngoài đ c coi là đ t yêu c u n u trong quá tr nh ki m traế ượ ế
kh ng ph t hi n các h h ng, khuy t t t. ư ế
8.2. Ki m tra k thu t - Th kh ng t i.
Th kh ng t i ch đ c ti n hành sau khi ki m tra bên ngoài đ t yêu c u ph i ượ ế
ti n hành tr nh t theo c c b c sau:ế ướ
- Phân công c th gi a nh ng ng i tham gia ki m đ nh: ki m đ nh viên, ng i ườ ườ
v n hành thi t b , nh ng ng i ph giúp (th móc cáp, th ph c v ) và ng i ch u ế ườ ườ
trách nhi m ch huy đ m b o an toàn trong khu v c th t i trong su t qu tr nh
th t i.
- Ki m đ nh viên ng i v n nh thi t b (ng i v n hành ph i b ng ho c ườ ế ườ
ch ng ch v n hành phù h p v i thi t b ) th ng nh t cách trao đ i tín hi u; ng i ế ườ
v n hành thi t b ch th c hi n hi u l nh c a ki m đ nh viên. ế
- Ti n hành th không t i các c c u thi t b (m c 6.3.11 TCVN 4244-1986) -ế ơ ế
c phép th trên đ c th c hi n không ít h n 03 l n. ượ ơ
- Th không t i đ c coi là đ t yêu c u khi các c c u và thi t b an toàn c a thi t ượ ơ ế ế
b khi th ho t đ ng đúng thông s và tính năng thi t k . ế ế
8.3. C c ch đ th t i - Ph ng pháp th ế ươ
Th t i ch đ c ti n hành sau khi th không t i đ t yêu c u ph i ti n hành ượ ế ế
tr nh t theo c c b c sau: ướ
8.3.1. Th t i tĩnh
- Th t i tĩnh thi t b nâng ph i ti n hành ch t t i v i t i tr ng b ng 125% (m c ế ế
6.3.12 - TCVN 7224 - 1986) tr ng t i thi t k ho c tr ng t i do đ n v s d ng ế ế ơ
yêu c u (tr ng t i do đ n v s d ng yêu c u ph i nh h n t i tr ng thi t k ) ơ ơ ế ế
ph i phù h p v i ch t l ng th c t c a thi t b . ượ ế ế
- Th t i tĩnh thi t b ng căn c vào lo i thi t b đ c th c hi n theo các m c ế ế ượ
6.3.13, 6.3.14, 6.3.15, 6.3.16, 6.3.17, 6.3.18 - TCVN 4244 - 1986.
- Th t i tĩnh đ c coi là đ t yêu c u n u trong 10 pt treo t i, t i không trôi, sau ượ ế
khi h t i xu ng, các c c u b ph n c a thi t b không v t n t, không ơ ế ế
bi n d ng d ho c các h h ng khác (m c 6.3.19 - TCVN 4244 - 1986).ế ư ư
8.3.2. Th t i đ ng:
- Th t i đ ng ch đ c ti n hành sau khi th t i tĩnh đ t yêu c u. ượ ế
- Th t i đ ng thi t b nâng ph i ti n hành v i t i tr ng b ng 110% tr ng t i ế ế
(m c 6.3.20 - TCVN 4244 - 1986), ti n hành nâng và h t i đó ba l n và ph i ki m ế
tra ho t đ ng c a t t c c c c u khác ng v i t i đó. ơ
- Th t i đ ng thi t b nâng căn c o lo i thi t b đ c th c hi n theo các ế ế ượ
m c 6.3.21, 6.3.22, 6.3.23 - TCVN 4244 - 1986.
- Th t i đ ng đ c coi đ t yêu c u n u sau khi th c hi n đ y đ các b c ượ ế ướ
trên các c c u b ph n c a thi t b ho t đ ng đúng tính năng thi t k cácơ ế ế ế
yêu c u c a các quy ph m k thu t an toàn hi n hành, kh ng cú v t n t, kh ng cú ế
bi n d ng d ho c các h h ng khác.ế ư ư
Sau khi th t i đ ng, đ a thi t b v v tr làm vi c b nh th ng. ư ế ườ
9. X K T QU KI M Đ NH
9.1. L p biên b n ki m đ nh, ghi k t qu ki m đ nh vào lý l ch ế
- Biên b n ki m đ nh k thu t an toàn thi t b nâng căn c theo ch ng lo i ph i ế
đ c l p theo đúng m u quy đ nh t i quy tr nh y, trong biên b n ph i ghi đ yượ
đ , r ràng c c n i dung ti u chu n p d ng khi ti n hành ki m đ nh, k c ế
c tiêu chu n ch s h u thi t b yêu c u ki m đ nh các ch tiêu an toàn cao ế
h n so v i các ch tiêu quy đ nh trong các TCVN m c 2 c a quy tr nh này (khiơ
thi t b đ c ch t o đúng v i các tiêu chu n, các ch tiêu an toàn t ng ng).ế ượ ế ươ
- Ghi tóm t t k t qu ki m đ nh vào lý l ch thi t b (ghi r h t n ki m đ nh viên, ế ế
ngày tháng năm ki m đ nh).
9.2. Thông qua biên b n ki m đ nh.
Biên b n ki m đ nh k thu t an toàn thi t b nâng ph i đ c c thành viên tham ế ượ
gia ki m đ nh th ng nh t và ký, trong đó b t bu c ph i cú c c thành vi n:
- Ki m đ nh viên th c hi n vi c ki m đ nh.
- Ch s h u ho c ng i đ c ch s h u y quy n. ườ ượ
- Ng i ch ng ki n ki m đ nh.ườ ế
Sau khi th ng qua bi n b n, c c thành vi n tr n t n, ch s h u t n
đóng d u vào biên b n.
9.3. C p phi u k t qu ki m đ nh ế ế