TO GIÁC (Qu B Kết)
Tên khoa hc: gleditschia australis Hemsl
H Vang (Caesalpiniaceae).
B phn dùng: qu (b ht). Qu chín khô, chc cng, tht dày, không sâu mt là
tt.
Thành phn hoá hc: có cht Saponin khong 10%.
Tính v: v cay, mn, tính ôn.
Quy kinh: Vào kinh Phế và Đại trường.
Tác dng: thông khiếu, tiêu đờm, tr phong, nhuyn kiên.
Ch tr: trúng phong, cm khu, trị đờm suyễn, đau cổ, hng nghn.
Liu dùng: Ngày dùng 8 - 6g.
Cách bào chế:
Theo Trung Y: Ngâm nước một đêm, co sch v ngoài, tm m sữa nướng đi
nướng li cho thu, b ht (c mt lng Tạo giác dùng 5 đồng cân m) (Lôi Công
Bào Chích Lun).
Tm mật nướng: có khi tm m sa vt lấy nước, có khi đốt cháy tu từng trường
hp.
Theo kinh nghim Vit Nam: Tm nước cho mm, b vỏ đen ở ngoài, tước b hai
sng, b ht sấy khô. Sau đó có thể sao qua, hoc lùi trong tro nóng cho giòn ri
tán bột làm hoànn, hay làm viên đạn để m cho trung tin.
Có thngâm rượu trng (1/4) để ngm trị răng.
B ra, cho vào lò than đốt, lấy khói để ty uế, chng lnh.
Bo qun: d b mt, nếu chưa bào chế thì chng mọt, năng phơi, tránh ẩm. Bào
chế rồi đậy kín.
Kiêng ky: kng phi thc tà nguy cp thì không nên dùng.