HỌC VIỆN HÀNH CHÍNH QUỐC GIA
PHÂN VIỆN MIỀN TRUNG
TS. ĐẶNG THỊ ĐÀO TRANG
TẬP BÀI GIẢNG
CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
NHÀ NƯỚC
QUẢNG NAM – NĂM 2023
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC
(Public administration reform)
1. Thông tin về giảng viên
2. Thông tin chung về học phần:
- Tên học phần: Cải cách hành chính nhà nước/ Public administration reform
- Mã học phần: ASF2002
- Số tín chỉ: 02
- Bậc đào tạo: Đại học
- Ngành đào tạo: Luật
- Học phần: Bắt buộc.
- Các học phần tiên quyết: Tổ chức bộ máy nhà nước
- Các học phần học trước: Các học phần thuộc kiến thức cơ sở ngành của ngành Luật
- Các học phần kế tiếp:
- Các yêu cầu đối với học phần (nếu có): Bắt buộc.
- Phân bổ giờ tín chỉ:
- Giờ lý thuyết: 20 tiết
- Giờ thảo luận/bài tập: 10 tiết.
- Giờ thực hành: 0
3. Mục tiêu của học phần
3.1. Mục tiêu chung
- Kiến thức: Kết thúc học phần, sinh viên hiểu được về nội dung, nhiệm vụ xu
hướng cải cách HCNN trên thế giới và Việt Nam.
- Kỹ năng:
+ Rèn luyện cho sinh viên được các kỹ năng tổ chức, triển khai thực hiện c
nhiệm vụ cải cách hành chính ở các cơ quan, đơn vị.
+ Sinh viên có khả ng nhận xét, đánh giá các nội dung cải cách HCNN, giúp
sinh viên sau khi ra trường có khả năng tham mưu, xây dựng chương trình cải cách hành
chính quan, đơn vphù hợp với nội dung cải cách hành chính của nhà nước điều
kiện thực tế của cơ quan, đơn vị.
3
- Thái độ: nh thành cho sinh viên ý thức được tầm quan trọng, tính cấp thiết
của cải cách hành chính; tích cực khắc phục những khó khăn, rào cản trong quá trình thực
hiện cải cách hành chính. Từ đó tinh thần đổi mới, cải cách nhằm nâng cao hiệu quả
công việc được giao.
3.2. Mục tiêu cụ th
Mục tiêu
Chương
Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3
Chương 1. HCNN và cải cách HCNN
1.1. HCNN
1.2. Cải cách
HCNN
1.1.A1.
Trình bày
được khái niệm
hành chính và
HCNN
1.1.A2. Trình bày
được các yếu tố cấu
thành nền HCNN.
1.1.A3. Nêu được
đặc điểm của
HCNN
1.1.A4. Nêu được
được các hình
HCNN
1.2.A1. Nêu được
khái niệm cải cách
HCNN,
1.2.A2. Trình bày
được tính tất yếu
của cải cách HCNN
1.1.B1.
Giải thích
được khái niệm
hành chính
HCNN
1.1.B2. tả được
các yếu tố cấu
thành nền HCNN.
1.1.B3. Diễn giải
được đặc điểm của
HCNN.
1.1.B4. Làm
được các hình
HCNN
1.2.B1. Giải thích
được khái niệm ci
cách HCNN.
1.2.B2. Giải thích
tính tất yếu của cải
cách HCNN
1.1.C1.
So sánh
được các quan niệm
về hành chính,
HCNN
1.1.C2. Chỉ ra được
mối quan hệ giữa
các yếu tố cấu
thành nền HCNN.
1.1.C3. Liên hệ
thực tiễn các đặc
điểm HCNN Việt
Nam.
1.1.C4. Đánh giá
được các hình
HCNN
1.2.C1. So sánh c
quan niệm về cải
cách HCNN
1.2.C2. Liên hệ
thực tiễn tính tất
yếu của cải cách
HCNN ở Việt Nam
4
1.2.A3. Trình bày
những rào cản đối
với cải cách HCNN
1.2.A4. Nêu được
mối vai trò của cải
cách HCNN
1.2.A5. Trình bày
được nội dung cải
cách HCNN một
số quốc gia trên thế
giới
1.2.B3. Giải thích
những rào cản đối
với cải cách HCNN
1.2.B4. tả được
vai tcủa cải cách
HCNN
1.2.B5. Diễn giải
được nội dung cải
cách HCNN một
số quốc gia trên thế
giới
1.2.C3.
Đánh giá
những rào cản đối
với cải cách HCNN
ở Việt Nam
1.2.C4. Liên hệ
thực tiễn vai trò cải
cách HCNN Việt
Nam
1.2.C5. Đánh giá,
so sánh việc thực
hiện cải cách
HCNN một s
quốc gia trên thế
giới
Chương 2. Những nội dung và xu hướng cải cách HCNN ở Việt Nam
2.1. Quan điểm,
mục tiêu cải cách
HCNN ở Việt Nam
2.2. Quá trình cải
cách HCNN Việt
Nam
2.3. Nội dung cải
cách HCNN Việt
Nam
2.1.A1.
Trình bày
được quan điểm,
mục tiêu cải cách
HCNN ở Việt Nam.
2.2.A1. Trình bày
được bối cảnh, nội
dung cải cách
HCNN Việt Nam
qua các giai đoạn.
2.1.B1.
Giải thích
được quan điểm,
mục tiêu cải cách
HCNN ở Việt Nam.
2.2.B1. Giải thích
được bối cảnh, nội
dung cải cách
HCNN Việt Nam
qua các giai đoạn.
2.1.C1.
Đánh giá
việc thực hiện mục
tiêu cải cách HCNN
ở Việt Nam
2.2.C1. Đánh giá s
phát triển về nội
dung cải cách
HCNN Việt Nam
qua các giai đoạn.
2
.3.A1.
Trình bày
được tính tất yếu
nội dung cải cách
thể chế HCNN.
2.3.A2. Nêu được
2.3.B1.
Giải thích
được tính tất yếu
nội dung cải
cách thể chế
HCNN.
2.3.C1.
Đánh giá và
nhận định được tính
khả thi của các nội
dung cải cách th
chế HCNN.
2.3.C2. Đánh giá
5
tính tất yếu và nội
dung cải cách th
tục hành chính.
2.3.A3. Trình bày
được tính tất yếu
nội dung cải cách tổ
chức bộ máy
HCNN.
2.3.A4. Trình bày
được tính tất yếu
nội dung xây dựng,
nâng cao chất lượng
CBCCVC.
2.3.A5. Nêu được
tính tất yếu và nội
dung cải cách i
chính công.
2.3.A6. Trình bày
được tính tất yếu
nội dung hiện đại
hóa nền HCNN.
2.3.B2. Giải thích
được tính tất yếu
nội dung cải cách
thủ tục hành chính
3.3.B3. Giải thích
được tính tất yếu
nội dung cải cách t
chức bộ máy
HCNN.
2.3.B4. Giải thích
được tính tất yếu,
nội dung xây dựng
nâng cao chất
lượng CBCCVC.
2.3.B5. Giải thích
được tính tất yếu
nội dung cải cách
tài chính công.
2.3.B6. Giải thích
được tính tất yếu
nội dung hiện đại
hóa nền HCNN.
được tính khả thi
của nội dung cải
cách thủ tục hành
chính.
2.3.C3. Đánh giá
được tính khả thi
của nội dung cải
cách t chức bộ
máy HCNN.
2.3.C4. Đánh giá
được tính khả thi
của nội dung xây
dựng, nâng cao chất
lượng CBCCVC.
2.3.C5. Đánh giá
được tính khả thi
của nội dung cải
cách tài chính công.
2.3.C6. Đánh giá
nhận định được tính
khả thi của nội
dung hiện đại hóa
nền HCNN.
4. Tóm tắt nội dung học phần
Học phần Cải cách HCNN thuộc khối kiến thức chuyên ngành trong chương trình
đào tạo trình độ đại học Luật bao gồm các nội dung: những vấn đề cơ bản vHCNN
cải cách HCNN; tiến trình cải cách HCNN Việt Nam những nội dung cải cách
HCNN ở Việt Nam hiện nay.
5. Nội dung chi tiết học phần