Ị ƯỜ

TH T B I C A TH TR Ạ Ủ VÀ VAI TRÒ C A CHÍNH PH Ủ

NG Ủ

ng và phân b ngu n l c hi u qu

ồ ự

ị ườ

ng

ị ườ

• Th tr ị ườ ng • Th t b i th tr ấ ạ • Ngu n g c các th t b i c a th tr ấ ạ ủ ồ • S can thi p c a chính ph ủ ệ ủ

NG VÀ PHÂN B Ổ

TH TR NGU N L C HI U QU

Ị ƯỜ Ồ Ự

P

ng phân b ngu n ổ

i E

ả ạ

S=MSC

PE E

•Th tr ị ườ l c hi u qu t ệ ự MSB=MSC.

ng c nh tranh

D=MSB

Q QE • Th tr ạ ị ườ hoàn h o là phân b ngu n ả l c hi u qu ệ ự

NGU N G C CÁC TH T B I Ố Ồ C A TH TR

NG

Ị ƯỜ

ng

ấ ạ ủ

ồ ự ệ ả

s n xu t quá nhi u ho c quá ít m t lo i

Th t b i c a th tr ị ườ  Khi xã h i phân b các ngu n l c không hi u qu ổ ộ  Khi n n kinh t ấ ế ả ề

ề ặ ạ ộ

hàng hóa nào đó

ng

ấ ạ

ị ườ

ng ị ườ ứ

Ngu n g c các th t b i th tr ồ ố  Ngo i ng ạ ứ  Cung c p hàng hóa công c ng ấ  S c m nh th tr ạ  Thông tin không hoàn h oả ằ  Phân ph i thu nh p không công b ng ậ

NGO I NG Ạ Ứ

ữ dùng không đ

ạ ộ ượ

ả c ph n ánh trong giá th tr ề

i ích c a cá nhân và xã h i

 Là nh ng ho t đ ng trong s n xu t ho c tiêu ặ ng ị ườ ả  S chênh l ch v chi phí c a cá nhân và xã h i ộ ệ ng tiêu c c - Ngo i ng âm) ệ ng tích c c - Ngo i ng d

ng)

ự ưở  S chênh l ch v l ề ợ ự ưở

ự ( nh h ả ự ( nh h ả

ủ ạ ứ ủ ạ ứ

ươ

NGO I NG ÂM Ạ Ứ

ơ ủ ộ ớ

P

Ph n m t không ấ c a xã h i ộ ủ

MSC ng t i u ố ư

F MPC

E i u ố ư

ng mà xã

A P0 Pm

D=MSB

Q ủ QE QA *Chi phí c a xã h i l n h n chi phí c a cá nhân ủ QE: M c s n l ứ ả ượ c a xã h i ộ ủ QA: m c s n l ng t ứ ả ượ c a cá nhân ủ •QA - QE = m c s n l ứ ả ượ h i ph i ch u thêm chi phí ị ộ * MSC = MPC + MEC *Ph n m t không c a xã h i ộ ấ là di n tích EFA ầ ệ

NGO I NG ÂM Ạ Ứ

 Tình hu ngố

 Nhà máy thép x ch t th i vào dòng sông ả ấ ng thép có th gi m s ô  Toàn b th tr

ộ ị ườ

ự ng ( hàm s n ả

ể ả ạ ấ ả ượ

ở ạ ư

nhi m b ng cách h th p s n l ằ ễ l xu t v i t ấ ớ ỷ ệ ố ị ủ ậ phí mà các ng dân đ i v i m i m c s n l ỗ ố ớ

ư ứ ả ượ  Chi phí xã h i biên MSC = MPC + MEC

c đ nh các đ u vào)  Chi phí c n biên c a ngo i ng (MEC) là chi ạ ứ h l u ph i gánh ch u ả ng s n xu t ấ ả

CHI PHÍ

i đa hóa l

ạ ứ

Khi có ngo i ng âm MSC = MPC + MEC

Hãng t trong khi m c s n l

ợ ứ ả ượ

i q i nhu n s n xu t t ấ ạ 1 ậ ả ng hi u qu là q ả ệ *

MSC

Giaù

Giaù

MSCI

MPC

S = MPCI

S n l ng ả ượ c nh tranh ạ c a ngành là ủ Q1 trong khi ng s n l ả ượ hi u qu là Q ả ệ * P*

T ng chi phí xã ổ h i ph i ch u do ả ộ ngo i ng âm ạ ứ

P1

P1

MECI

MEC

D

S n l

ng c a ngành

ả ượ

q1

q*

Q1

Q*

S n l

ng c a hãng

ả ượ

Ả Ủ

TÍNH KHÔNG HI U QU C A NGO I NG ÂM

Ạ Ứ

ệ ị ả

ư

ẩ ủ

 Vi c đ nh giá s n ph m không chính xác. ẩ ả nhân 1 ph n ánh chi phí t  Giá s n ph m P ả c n biên c a hãng ch không ph i chi phí ứ ậ xã h i c n biên.

ộ ậ

CAN THI P C A CHÍNH PH

Ệ Ủ

ế P

ả ẩ S’=MSC

F S=MPC

E

ẩ A P0 Pm

Thuế

D=MSB C0

ả ấ ể Q

QE QA *Thu trên t ng đ n v ơ ị ừ s n ph m (t) MPC = MSC QA = QE •Qui đ nh chu n ô ị nhi mễ •Thu phí gây ô nhi mễ •C p gi y phép x ch t ấ th i có th chuy n ể ả c ng đ nh ượ ượ

TÁC Đ NG C A THU

ả ượ

ng xu ng đ n ố

ế

m c hi u qu

 Tăng giá thép và gi m s n l ả

 Gi m nh ng không xóa b ô nhi m do s n thép

ư

ứ ả gây ra

 L i v hi u qu cho xã h i v i g a đ nh r ng

ộ ớ ỉ

ế ượ ị

i s ng g n

ả c đ nh đúng  L i v công b ng cho nh ng ng ữ ằ

ợ ề ệ m c thu đ ứ ợ ề

ườ ố

nhà máy thép

ế

ử ụ

N u thu ô nhi m hay nh v y, ư ậ ễ ế t i sao chúng ta không s d ng ạ chúng?

NH NG V N Đ C A THU Ô NHI M

Ề Ủ

ể ị ứ ế

 Chúng không ph bi n  Chúng đòi h i nhi u thông tin đ đ nh đúng m c thu ng “m i”  Chúng là m t ý t ớ  Chúng đôi khi gây ra gánh n ng không cân x ng lên các ặ

ổ ế ề ưở ỏ ộ

h thu nh p th p ộ ậ ấ

NH NG BI N PHÁP KHÁC Ệ Ví d v ô nhi m ễ

Ữ ụ ề

Nh ng cách gi m m c th i xu ng Q

E

ễ i h n h p pháp v m c th i t

 - Qui đ nh chu n ô nhi m ớ ạ

ị  Đ nh gi ị

 Ch tài b ng ti n ph t và hình s ề

ề ứ ợ i E ả ạ *

ế ằ ạ ự

ỗ ơ

 Tăng chi phí s n xu t và giá nh p ngành ấ ễ : phí đánh vào m i đ n

ả phí ô nhi m

 Thu l ệ v th i ị ả

NGO I NG D Ạ Ứ

ƯƠ

i ích c a xã h i ít h n ơ ộ ợ ủ

i ích c a cá nhân ủ

Ph n m t không c a ủ ầ xã h iộ

P

ng t i u ố ư F

S=MPC=MS C E

i u ng t ố ư A P 0 P m MSB

ứ ả ượ ng b ị D=MPB

Q ầ QA Q

NG •Do l l ợ Ví d : ụ QE : m c s n l ứ ả ượ c a xã h i ộ ủ QA: m c s n l ứ ả ượ c a cá nhân ủ •QE – QA = m c s n l m t điấ •Ph n m t không c a xã h i ộ ủ ấ EFA là di n tích ệ

E

NG

VÍ D NGO I NG D ươ

ạ ứ

MSB

GÝa

ƯƠ Ạ Ứ ng Khi có ngo i ng d (l i ích c a vi c s a nhà ệ ử ủ đ i v i hàng xóm), MSB

i ích biên D

ợ ố ớ l n h n l ớ ơ ợ

D

vào s a

P1

M

ộ nhà do l

M t ch nhà đ u t ủ i ích ợ

MC

P*

MEB

ử ầ ư riªng c a mình. ủ q *l¹i lín h¬n . MEBd c ố x u n g v ì l n g s a c h a ữ ố ử ượ i íc h c n i l n h ỏ đe m l ậ biên ạ ợ l n, còn l ng s a ch a l n ữ ớ ử ượ ớ i l i ích c n biên nh mang l ỏ ậ ạ ợ

Mø c s ö a nhµ

q*

q1

Ả Ủ

NG

TÍNH KHÔNG HI U QU C A Ệ NGO I NG D ƯƠ Ạ Ứ

 Ch ngôi nhà không thu đ

t c l

c t

i

ượ ấ ả ợ vào s a ch a và trang ữ ử

ệ ầ ư

ích c a vi c đ u t trí nhà c a mình. ủ

ế

 Giá P1 là quá cao không khuy n khích h ọ

đ n m c xã h i mong mu n. ộ

ứ  H c n m c giá th p h n là P*

đ u t ầ ư ế ọ ầ

ơ

CAN THI P C A CHÍNH Ệ Ủ PHỦ

ụ P

ộ ng trình tiêm ch ng m ở ủ S=MPC=MSC

F *Tr c p toàn b ( ví d : ợ ấ ch ươ r ng)ộ

Tr ợ c pấ

E

A

MSB ự ợ ấ ệ ạ ộ

D=MPB

* Tr c p cho các cá nhân th c hi n ho t đ ng MSB = MPB QA = QE Q

E

QA Q

HÀNG HÓA CÔNG C NGỘ ặ

ộ ầ

ớ ủ ệ ậ

ứ ả ượ ẩ ng đã cho, chi phí c n biên c a vi c i tiêu dùng b sung b ng ổ ườ ằ ộ

 * Đ c đi m hàng hóa công c ng thu n túy ể  Không c nh tranh ạ V i m t m c s n l ộ cung s n ph m đó cho m t ng ả không

 Không lo i trạ ừø Không th ngăn ng

i khác s d ng hàng hóa công c ng ể ườ ử ụ ộ

ấ ề ả ọ ủ

M t s c nh tranh và không lo i tr : giáo d c, công viên

ộ ố ạ

ạ ừ

M t s không c nh tranh và lo i tr : kênh truy n hình

ạ ừ

ộ ố

Không ph i m i hàng hóa do chính ph cung c p đ u là hàng hóa công c ngộ

CUNG C P HI U QU HÀNG HÓA CÔNG C NGỘ

L i ích($)

c xác đ nh b ng vi c c ng theo chi u

ệ ệ ộ

$7,00

ng c u cá bhân đ i v i hàng hóa

Khi hàng hóa là không c nh tranh, i ích c n biên xã h i c a vi c tiêu dùng l ộ ủ ợ (D) đ ề ượ th ng đ ng các đ ứ

ị ườ

ằ ầ

ố ớ

$5,50

Chi phí biên

D2

$4,00

ng hi u qu x y ra t

i MC = MB

ả ả

ø

S n l ả ượ v i Q = 2, MB = $1,5 + $4,0 = $5,5 ớ

D

$1,50

D1

S n l

ng

ả ượ

0

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Ng i tiêu dùng hay ườ

i s n xu t không tr ti n cho tiêu dùng hàng hóa

V N Đ ĂN THEO- Ấ ng ả ề ấ ườ ả công c ngộ

ng trình tiêm ch ng m r ng trong c ng

ươ

ở ộ

 * Ví d : ch

i cho t ng trình này mang l t c m i tr em trong đ tu i i l ạ ợ ấ ả ọ ẻ ộ ổ

ng trình này ơ ả ươ ộ ị

ị ủ

đ ngồ Ch ươ tiêm ch ngủ Các bà m không có đ ng c tr đúng giá tr mà ch ẹ đem l H hành đ ng nh nh ng k ăn theo – đánh giá th p giá tr c a ọ ch ợ ươ

i cho con h ộ ng trình đ đ i mà không ph i tr ti n ẻ ng l ọ ư ữ c h ể ượ ưở ấ ả ả ề

CAN THI P C A CHÍNH PH

Ệ Ủ

ộ ọ ự ự

ng pháp ươ ầ

* Dùng s l a ch n công c ng ứ ể ế ị ế

Các công ch c chính ph do dân b u ra dùng ph ủ b phi u đ quy t đ nh m c chi tiêu vào hàng hóa công ứ ỏ c ngộ Sau đó phân b chi tiêu cho các cá nhân đóng góp ổ

* Chính ph tr c p cho vi c cung c p hàng hóa công ệ ủ ợ ấ ấ

c ngộ

S C M NH TH TR

NG

Ị ƯỜ

P MC=MSC=MPC

DWL

P * P 1 MCE E D=MSB *Gía cao ng th p s n l ả ượ Gây ra ph n m t không ấ ầ (DWL)

MR=MPB

Q Q* Q1

Đ C QUY N T NHIÊN

Ề Ự

ể ề

ng ư ộ ố ặ ộ ng ườ ầ

 Có m t s đ c đi m c a đ c quy n bán thông th ủ ộ ườ ng c u d c xu ng, đ nh : có m t hãng duy nh t, đ ố ố ấ ườ doanh thu c n biên cũng d c xu ng và có đ d c g p đôi ộ ố ấ ố ố ậ đ d c c a đ cao.

 Có đ c đi m riêng bi

ng c u, hàng rào ngăn c n gia nh p r t ộ ố ủ ườ ậ ấ ả ầ

ể ườ ệ

MC

ố i ATC. đ t: đ ặ ng MC cũng luôn d c xu ng và n m d ố ố ướ ườ ằ ng ATC luôn d c xu ng, ố ATC

Ệ Ủ

CAN THI P C A CHÍNH PH  Ph n m t ầ

nhiên

F

PA

t b ng

ế ằ

F’

PB

ATC

PO

E MC

A

t b ng ế ằ ng

không do đ c ộ quy n t ề ự là AEF  Đi u ti ề giá  Đi u ti ề s n l ả ượ

A’

PE

QA QB QO QE Q

ĐI U TI T B NG GIÁ

ả ụ

 M c tiêu hi u qu giá: P = MC ệ Đ c quy n b l ề ị ỗ Chính ph ph i bù l ủ ả  M c tiêu s công b ng: P ự O

ụ ằ

ệ ụ ấ

ả ả i thi u ể ng nào mà giá

Chính ph ph i bù l Đ c quy n hòa v n ố ề  M c tiêu hi u qu s n xu t: chi phí trung bình t ố Không có m c s n l ứ ả ượ có th bù đ p ATC ắ ỗ ủ ả

ĐI U TI T B NG S N L

NG

Ả ƯỢ

 Chính ph đàm phán v i nhà đ c quy n đ xác đ nh m t

ề ể ộ ị ộ

 Giá đ

ủ m c s n l ng t ứ ả ượ ố

 Ph n m t không gi m, ch là di n tích A’F’E.

ớ i thi u. Q ể B c xác đ nh d a vào đ ườ ự ị ượ ng c u c a th tr ầ ủ ị ườ ng. P B

ệ ấ ầ ả ỉ

THÔNG TIN KHÔNG HOÀN H OẢ

 Tình hu ng: Sôi đ ng th tr

ng ôtô

ị ườ

 Giá không phát tín hi u chính xác nên ệ ng là m c s n l ứ ả ượ không hi u qu ả ệ

CAN THI P C A CHÍNH PH

Ệ Ủ

ế ợ ả

ồ ế

 C đông c a công ty c n giám sát hành vi

 Các hãng bán ôtô có b o hành  Các hãng và công nhân ký k t h p đ ng bao g m c nh ng đi u kho n khuy n ồ ả ữ ngưở khích và th ủ i qu n lý ả

ổ c a ng ủ

ườ