Tr

ngườ Đ i hạ ọc Mở Tp.HCM Khoa Xây d ngự & Đi nệ -----oOo-----

THÍ NGHI M Ệ C H C Ơ Ọ Đ TẤ

Trang/t ngổ số trang

Tháng 6/2011 th c hi n ệ ự

Thông tin v gề i ngả viên:

ng S - Học và tên: Phan Tr ườ n.ơ

- Học v : Tị iến sỹ.

viên. - Chức danh: gi ng ả

- Đ a ch liên h : Khoa Văn ệ ị ỉ Xây d ng & Đ ự i n, ph ng 312, s ị ệ ố 97 đư ng V ờ

Tần, phường 6, quận 3, tp. HCM.

- Đi n ệ tho i: 08 9 300 948, đi ạ dộng: 0908 256 174, email:

ptson2006@yahoo.com . vn .

Thông tin v sề inh viên:

- H và tên: LÊ HOÀNG ANH ọ

- M s sinh viên: 0951020001L p: XDO9A3 Nh óm: 1 ố ớ

 28/6 - Th i gờ ian th c hự i n: Ngày 5/6 ệ

Trang/t ngổ số trang

- Đ a đị i m ể th c hự i n:ệ 422 Đào Duy Anh, P9, Q. Phú Nhu nậ

.............

ờ ượ t ế

ấ công trình.

h t c ng trình. ấ ơ

1. Thông tin v ề môn học: - M m nơ h c:..................................................................... ọ ng: 30 ti - Th i l c:ướ - Môn học tr • Đ a ch t ị • Thực hành đ a cị • S c ứ b nề v t li u 1. ậ ệ

- Môn học tiên quyết:

• C hơ ọc đất.

2. Mô t môn ả học:

- Mục tiêu

ến thức mà sinh viên đ ượ

• C tụ h hóa ki ể đ t, đấ ặc bi t vệ ề phư ng d ơ i n ệ thí nghiệm, l y và c trang ấ b tị rong môn C hơ ọc xử lý s li u. ố ệ

i thi ớ ệu các thí nghiệm, thao tác thực hi n, lệ ấy s liố ệu, - Hình thức th c hự i nệ viên gi • Gi ng ả phân tích và l a cự họn.

• Sinh viên t th c hi ự ự ện thí nghiệm, l y ấ s lố i u, ệ đánh giá và l c ự ch n.ọ

• Sinh viên l p báo cáo (tr ậ ình by lý thuyết, ti n trình thí ngh ế iệm, k tế

qu thí nghi m ệ và nhận xét, đánh giá). ả

3. Các tiêu chuẩn sử d ngụ

tr ng) ỷ ọ

ộ ẻ ớ ạ d o, gi

ng riêng (t ẩ ớ hạn chảy i h n ầ cỡ h tạ ắ

đi u kề ị ắ phẳng i n không n ệ ở hông

TCVN 4195:95 TCVN 4196:95 TCVN 4197:95 TCVN 4198:95 TCVN 4199:95 TCVN 4200:95 TCVN 4201:95 ặ

Trang/t ngổ số trang

Trong ph ng thí ị ả của đ t (CBR) – ấ ị 22TCN 332-06 - Xác định kh i l ố ượ - Xác định đ ộ ẩm và đ hút m i h n - Xác đ nh gi ị - Xác đ nh thành p ị - Xác định s c ứ ch ng ố c t trên máy c t - Xác đ nh tính nén lún trong - Xác định d ộ ch t tiêu ch uẩn - Thí nghi mệ s c ứ ch u t i nghi mệ

4. Trình t các báo cáo thí ngh ự i m và t ệ hang đi mể

4.1.Thí nghiệm 1: Xác đ nh ị độ ẩm

(0,125đ) a. Mục đích

(0,125đ) b. Các bước th c hự i nệ

• Chuẩn bị dụng cụ

• Thực hiện

• Lấy s liố ệu

(0,25đ) c. X lý ử s li u – trình by ố ệ k t qế uả

(0,5đ) d. Nh nậ xét

4.2.Thí nghiệm 2: Xác đ nh dung t ị rọng t nhự iên

(0,125đ) a. Mục đích

(0,125đ) b. Các bước th c hự i nệ

• Chuẩn bị dụng cụ

• Thực hiện

• Lấy s liố ệu

(0,25đ) c. X lý ử s li u – trình by ố ệ k t qế uả

(0,5đ) d. Nh nậ xét

4.3.Thí nghiệm 3: Xác đ nh thành ph ị ần c h t ỡ ạ

(0,25đ) a. Mục đích

(0,25đ) b. Các bước th c hự i nệ

• Chuẩn bị dụng cụ

• Thực hiện

• Lấy s liố ệu

(0,5đ) c. X lý ử s li u – trình by ố ệ k t qế uả

(1đ) d. Nh nậ xét

i 4.4.Thí nghiệm 4: Xác đ nh gi ị ớ hạn d oẻ

(0,25đ) a. Mục đích

(0,25đ) b. Các bước th c hự i nệ

• Chuẩn bị dụng cụ

• Thực hiện

• Lấy s liố ệu

(0,5đ) c. X lý ử s li u – trình by ố ệ k t qế uả

(1đ) d. Nh nậ xét

i 4.5.Thí nghiệm 5: Xác đ nh gi ị ớ hạn ch yả

(0,25đ) a. Mục đích

(0,25đ) b. Các bước th c hự i nệ

• Chuẩn bị dụng cụ

• Thực hiện

• Lấy s liố ệu

(0,5đ) c. X lý ử s li u – trình by ố ệ k t qế uả

(1đ) d. Nh nậ xét

4.6.Thí nghiệm 6: C t tắ r c ti p ự ế

(0,25đ) a. Mục đích

(0,25đ) b. Các bước th c hự i nệ

• Chuẩn bị dụng cụ

• Thực hiện

• Lấy s liố ệu

(0,5đ) c. X lý ử s li u – trình by ố ệ k t qế uả

(1đ) d. Nh nậ xét

5. H ng ướ d n tẫ h cự hi nệ

ộ ẩ Bài 1: Xác đ nh đ m ị

a. M c đích ụ

ngượ n cướ

Độ mẩ c aủ đ t,ấ ký hi uệ bằng W, bi uể thị b ngằ tỷ số % c aủ kh iố l tệ độ 105oC và kh iố l ngượ h tạ đ tấ

thông dụng và dễ xác đ nh. ỉ ị

ộ chứa n ị

thoát ra kh iỏ m uẫ đ tấ khi s yấ khô ở nhi trong m uẫ đ tấ đem s yấ khô. Độ mẩ c aủ đ tấ là m tộ ch tiêu Số lượng đ tấ l yấ để xác đ nh đ cướ tùy thu cộ vào lo iạ đ t.ấ Tuy nhiên, càng l yấ nhi uề m uẫ thì độ chính xác càng cao. M iỗ m uẫ đ tấ c nầ ti nế hành thí nghi mệ t iố thi uể 2 l nầ song song nhau, sau đó l yấ giá tr trung bình. ị

W (%) =

× 100%

m1 − m2 m2 − mo

Độ ch aứ n cướ đ cượ tính theo bi uể th cứ sau:

Trong đó:

ngượ lon ch aứ đ tấ ngượ lon ch aứ + đ tấ ch a ư s y ấ m2

mo - tr ngọ l m1 - tr ngọ l - tr ngọ l ngượ lon ch aứ + đ tấ đã s yấ khô

thái ngượ n cướ ch aứ trong đ t,ấ giúp cho vi cệ đánh giá tr ng ạ

Giá trị W thể hi nệ l c aủ đ t.ấ

b. D ng c ụ ụ thí nghi mệ

Dao vòng c tắ đ tấ b ngằ kim lo iạ không gỉ Dao c tắ g tọ đ tấ Lon nhôm có n pắ đ yậ ch aứ m uẫ đ t.ấ Cân điện tử độ chính xác (0,01 - 0,1) g Tủ s yấ

có đi uề ch nh nhi ph i m u ệ độ đ nế 300oC Khay t ẫ đ tấ sau khi s yấ khô ơ

c. Trình t thí nghi m ự ệ

Dùng dao l yấ m tộ m uẫ đ tấ có tr ngọ lư ngợ 40 - 80 g ở tr ngạ thái tự nhiên cho vào

Xác đ nh tr ng ọ l ị ngượ h pộ nhôm đã s yấ khô (mo).

h pộ nhôm. Dùng cân xác đ nh ị tr ngọ l ngượ đ tấ và h pộ nhôm (m1).

ngượ và d ngạ m uẫ dùng. Th iờ gian s yấ th tệ độ 105o C. Th iờ gian s yấ tùy thu cộ vào lo iạ cượ chia làm ít nh tấ 2 ngườ đ

S yấ l nầ đ uầ trong th iờ gian:

M uẫ đ tấ sau khi cân, đem s yấ ở nhi đ t,ấ số l l n:ầ

5 giờ - đ iố v iớ đ tấ sét và sét pha; 3giờ - đ iố v iớ đ tấ cát và cát pha; 8giờ

S yấ l

- đ iố v iớ đ tấ ch aứ th chạ cao và đ tấ ch aứ hàm l ngượ h uữ c l nơ ớ h n 5%. ơ

iạ trong th iờ gian:

1giờ - đ iố v iớ đ tấ cát và cát pha; 2 giờ - đ iố v iớ đ tấ sét, sét pha và đ tấ

L yấ m uẫ đ tấ ở tủ s yấ ra nên để ngu iộ sau đó đem cân để xác đ nhị

ch aứ th chạ cao ho cặ t pạ ch tấ h uữ c .ơ

tr ngọ

ngượ sau khi s yấ khô kể cả h pộ nhôm (m2). l

 bình hút mẩ canxi clorua CaCl2 r iồ m iớ cân. Không nên cân lúc nóng, tr cướ h tế có thể vì quá nóng mà ta đ tặ hộp ch aứ m nhạ tay, ho cặ vì s cứ nóng có thể ngăn c nả sự chính

Đ tấ không d oẻ có thể để ngu iộ ở phòng m,ẩ đất d oẻ nên để nguội trong

xác c aủ đòn can

d. K t quế ả thí nghi mệ

B ng ghi

ả k t quế ả thí nghi m xác đ nh đ m ộ ẩ ệ ị

Tr ngọ

ng lon Đ mộ ẩ W (%) Tr ngọ l ượ

S hi u ố ệ lon nhôm nhôm S hi u ố ệ m uẫ đ tấ ng lon + ấy

l ượ đ t đã s ấ khô Giá trị đ mộ ẩ trung bình Tr ngọ ngượ l lon + đ tấ ch aư s yấ mo(g)

m1 (g) Wtb (%) m2 (g)

A1

15,68

146,58

131,11

I1

18,06

21,9

21,15

I2

16,17

26,31

24,31

Ca1

17,31

26,99

24,45

Ca2

18,81

29,58

26,94

Ca3

16,69

27,31

24,72

Bài 2: Xác đ nh dung ị tr ng t ọ ự nhiên c a đ t ủ ấ

a. M c đích ụ

Dung tr ngọ tự nhiên c aủ đ tấ là tr ngọ l ngượ của m tộ đ nơ vị thể tích đ tấ tự

cượ ký hi uệ là ă và đ cượ tính theo

cượ tính b ngằ tỉ số gi aữ kh iố l ngượ đ tấ và thể

ngươ pháp dao

nhiên. Đ cặ tr ngư v tậ lý cơ b nả này đ g/cm3. Về trị s ,ố dung tr ngọ đ tích c aủ chúng. Có nhi uề phương pháp xác định dung tr ngọ c aủ đ t,ấ trong đó ph ả và nhanh chóng cho các lo iạ đ tấ h tạ m n.ị vòng đ n gi n ơ

b. D ng c ụ ụ thí nghi mệ

Dao vòng c tắ đ tấ b ngằ kim lo iạ không g cóỉ thể tích ch aứ đ tấ V

cướ k pẹ Th Dao c tắ g tọ đ tấ Cân điện tử độ chính xác (0,01 - 0,1) g

c. Trình t thí nghi m ự ệ

cướ k pẹ xác đ nh th ể tích ch aứ đ tấ c aủ dao vòng.

ị ngượ dao vòng. ị tr ngọ l

ở phía d

Dùng th Dùng cân xác đ nh Dùng dao vòng khẽ nấ ng pậ vào m uẫ đ t,ấ dùng dao g tọ đ tấ xung quanh dao vòng. Khi dao vòng ng pậ h tế vào Trong khi nấ chú ý luôn giữ cho dao vòng thăng b ng.ằ m uẫ đất, c tắ bỏ ph nầ đất dư th aừ trên m tặ dao vòng cho ngang b ngằ v iớ c nhạ dao, sau đó l yấ t mấ kính đ yậ lên trên. C tắ ngang m uẫ đ tấ iướ dao vòng iạ và cũng dùng t mấ kính đ yậ ng t t ươ lên trên.

Lau s chạ dao vòng, đem cân tr ngọ l

sau đó l ự nh phía trên, cượ dao vòng l tậ ng ư

ngượ m uẫ đ tấ có dao vòng (tr ngọ l ượ

c ị ướ xác đ nh đ ị ng ngượ c aủ m uẫ đ t,ấ từ đó tính đ ượ tr ngọ l dao cượ

M iỗ m uẫ đ tấ c nầ ti nế hành thí nghi mệ t

c), vòng đã xác đ nh tr dung tr ngọ c aủ m uẫ đ t.ấ

iố thi uể 2 l nầ song song nhau, sau đó

l yấ giá tr trung bình. ị

Tr ngọ l

d. K t quế ả thí nghi mệ

m1

− m3

ă = w

− m2 V

ngượ đ n v th ơ ị ể tích c aủ mẫu đ tấ đ cượ tính theo công th c:ứ

Trong đó:

ngượ c aủ m uẫ đ tấ có dao vòng ngượ dao vòng ngượ t mấ kính

V =

đD 2 4

m1 - tr ngọ l m2 - tr ngọ l m3 - tr ngọ l V - thể tích dao vòng

K tế quả tính toán v iớ yêu c uầ chính xác 0,01 g/cm3. Sai số cho phép c aủ 2 cượ l mớ h n 0,03 g/cm3.

D - đ ngườ kính trong c aủ dao vòng

B ng ghi

l nầ thí nghi mệ không đ ơ

ả k t quế ả thí nghi m xác đ nh dung tr ng ọ ệ ị

Giá trị trung bình S hiố ệu dao vòng N2 S hi u ố ệ ất m u đẫ N1

Tr ngọ nượ l g dao vòng

ăw Tr ngọ ngượ l t mấ kính m3 (g) Tr ngọ ngượ l đ n vơ ị th tíchể đ tấ m2 (g) Thể tích dao vòng ch aứ đ t Vấ (cm3) (g/cm3) Tr ngọ ngượ l dao vòng, đ t vàấ t mấ kính

ăw (g/cm3) m1 (g)

60

42,43

0

173,31

Bài 3: Xác đ nh thành ph n c h t ầ ỡ ạ ị

a. M c đích ụ

Thí nghi mệ phân tích c aủ cỡ h tạ đ tấ b ngằ phương pháp rây sàng dùng để tách rời c aủ

cỡ h tạ c aủ đ tấ qua nh ngữ m tắ l iướ đ :ể

Xác định độ l nớ cỡ h tạ Tính được sự phân bố cỡ hạt X pế h ngạ đ tấ theo cỡ h tạ

b. D ng c thí nghi m ụ ụ ệ

Bộ rây sàng m tắ l iướ tròn

Kích th cướ rây

S hi u rây # ố ệ Đường kính rây (mm)

4,76 4

2,00 10

0,84 20

0,52 30

0,42 40

0,297 50

0,25 60

0,149 100

0,074 200

Đáy rây

Chày b cọ cao su để tách r iờ các h tạ đ tấ Cân điện tử độ chính xác (0,01 - 0,1) g Bàn ch iả dùng để quét các h tạ đ tấ bám vào rây

c. Trình t thí nghi m ự ệ

M uẫ đ tấ đ iạ di nệ sẽ đ Dùng chày cao su hay bóp b ngằ tay để tách các h tạ đ tấ dính v iớ nhau, tránh không

ngoài tr iờ hay s yấ khô b ngằ lò s yấ cượ ph i khô ơ

Dùng tr ngọ l

đ pậ m nhạ để làm vỡ các h tạ đ t.ấ

ngượ m (g) tùytheo lo iạ đ tấ như sau:

Lo iạ đ tấ Kh iố lượng (g)

100 ÷ 200 H tạ m nị

200 ÷ 500 Cát pha

1000 Cỡ hạt l nớ nh tấ 3/8 in (9,525 mm)

3000 Cỡ hạt l nớ nh tấ 1/2 in (12,7 mm)

5000 Cỡ hạt l nớ nh tấ 3/4 in (19,1 mm)

N uế mẫu đ tấ l nớ hơn tr ngọ lư ngợ c nầ sử d ng,ụ ta ph iả dùng phương pháp

10.000 Cỡ hạt l nớ nh tấ 1 in (25,4 mm)

X pế bộ rây theo thứ tự dư iớ cùng là đáy rây, sau đó đ nế các rây có cỡ l nớ

chia 4 để đ mả b oả tính đ iạ di nệ chung c aủ nó.

Cho đ tấ vào rây, sàng b ngằ tay v iớ động tác l cắ tròn ngang trong 10 phút.

Cân đ tấ c ngộ dồn trên mỗi rây, để cho chính xác ta cân tr ngọ l

nh t,ấ cu iố cùng là n pắ rây.

ngượ cả đ t vàấ

rây sau đó trừ đi tr ngọ l ngượ rây đã cân tr cướ để tính ra tr ngọ l ngượ đ t.ấ

Số ph nầ trăm tr ngọ l

d. K t qu thí nghi m ả ế ệ

ngượ giữ l iạ trên rây

Trong luong dat giu lai tren ray

×100

Trong luong tongcong

Số ph nầ trăm tr ngọ l

ngượ giữ lại cộng d nồ = tổng số các số ph nầ trăm tr ngọ

ngượ giữ riêng trên rây đó v iớ các rây có m tắ rây l nớ h n ho c l ặ tính nh sau: ư ơ

Trong luong dat tren ray cong don

×100

Trong luong tong cong

Số ph nầ trăm tr ngọ l

ngượ l tọ qua rây = 100% - số ph nầ trăm tr ng l ọ ượ giữ ng

i c ng dồn.

l ạ ộ Vẽ đ ngườ cong phân bố cỡ h tạ trên hệ th ngố tr cụ nh sau:

ư ngườ kính cỡ h tạ (hay m tắ rây).

ngượ đất đã l tọ qua rây hay % tr ngọ

Đ ngườ bi uể di nễ sẽ có 3 d ngạ cơ bản nói lên sự phân bố các cỡ h tạ đất như

Tr cụ hoành (log10) bi uể di nễ đ Tr cụ tung bi uể di nễ số % tr ngọ l ngượ l l tọ qua.

sau:

D ngạ thoai tho i:ả đ tấ có cỡ h tạ không đ ngồ đ u,ề ta có c pấ ph i ố t D ngạ b cậ thang : đ tấ có cỡ hạt gián đoạn, c pấ phối x uấ D ngạ dốc đ ng:ứ đ tấ có cỡ hạt đ ngồ nh t,ấ c pấ phối x uấ

Tính hệ số đ ngồ đều và hệ số h ngạ cấp

Hệ số đ ngồ đ uề

60

=

uC

D D10

tố

Hệ số h ngạ c pấ

(D )2

g

C = 30 × D10 D60

Trong đó:

ngườ kính mà các h tạ có đường kính nhỏ h nơ chiếm 60% m uẫ phân tích. D60 - đ

ngườ kính mà các h tạ có đường kính nhỏ h nơ chiếm 30% m uẫ phân tích. D30 - đ

ngườ kính mà các h tạ có đường kính nhỏ h nơ chiếm 10% m uẫ phân tích. D10 - đ

Đ ngườ kính cỡ h tạ D60, D30, D10 nh nậ đ

cượ từ đư ngờ bi uể di nễ phân bố cỡ

h t.ạ

D aự vào k tế quả xác đ nhị

hàm l ngượ và tính ch tấ c aủ các cỡ hạt trong đ t,ấ ta có

ạ đ tấ đó thu cộ lo iạ nào: s i,ỏ s n,ạ cát, d ngạ h t.ạ …

thể xác đ nh lo i ị B ngả phân lo iạ đ tấ cát

Hàm l ng kích th Tên đ tấ ượ c h t ướ ạ

Cát pha sỏi Kl h tạ có đường kính d>2mm chi mế trên > 25%

Cát h tạ to Kl h tạ có đường kính d>0,5mm chi mế trên > 50%

Cát h tạ trung Kl h tạ có đường kính d>0,25mm chiếm trên > 50%

Cát h tạ thô Kl h tạ có đường kính d>0,1mm chi mế trên > 75%

Cát b tộ Kl h tạ có đường kính d>0,1mm chi mế d iướ < 75%

3.1 B ngả k tế quả phân tích cỡ h tạ

S hi u rây ố ệ

Đường kính rây

% trọng ng l ọ t l ượ qua rây % trọng ữ l ng gi ượ i c ng d n l ồ ạ ộ (mm) Tr ngọ l ngượ ữ ạ ở i l gi (g) t ng ray ừ

13,28 2,656 2 4

8,7 1,74 1 10

57,43 11,486 0,5 20

268,44 53,688 0,25 30

141,26 28,525 0,1 40

8,9 1,78 0,75 50

1,81 0,362 Đáy rây

Bi uể đồ phân bố cỡ h tạ

0

0 0 1

0 8

0 6

0 4

0 2

0 0 0

.

0 1

0 0 0

I

.

1

)

m m

( t

ạ h

í

h n k

g n ờ ư Đ

Ố H P P Ấ C G N O C G N Ờ Ư Đ

T Ạ H

0 0 1

.

0

0 1 0

.

0

i h n nhão, gi i h n d o) Bài 4, 5: Thí nghi mệ atterberg (gi ớ ạ ớ ạ ẻ

a. M c đích ụ

cướ và tùy theo lo iạ đ tấ đó, đ tấ sẽ ở trong các tr ngạ thái

Tùy theo độ ch aứ n ơ ả sau: c b n

Tr ngạ thái c ngứ Tr ngạ thái n aử c ngứ Tr ngạ thái d oẻ Tr ngạ thái nhão

cướ trung gian gi aữ các tr ngạ thái này cho ta các gi iớ h nạ đ cượ g i ọ là

cướ trung gian gi aữ tr ngạ thái n aử c ngứ và iớ h nạ Atterberg. iớ h nạ d oẻ (Wp ): độ ch aứ n

cướ trung gian gi aữ tr ngạ thái d oẻ và tr ngạ iớ h nạ nhão (WL): độ ch aứ n

Độ ch aứ n gi Gi tr ngạ thái d o.ẻ Gi thái nhão (l ng). ỏ

b. D ng c ụ ụ thí nghi mệ

iớ h nạ nhão (còn g iọ là d ngụ cụ casagrande)

iớ h nạ dẻo

t ệ độ đ nế 300oC

D ngụ cụ gi Bộ ph nậ c tắ rãnh hay dao c tắ rãnh Kính ph ngẳ 50 cmx50 cm dùng cho gi Cân điện tử độ chính xác (0,01 - 0,1) g Tủ s yấ có đi uề ch nh nhi ỉ Dao tr nộ đ tấ (l nớ và nh )ỏ

c. Trình t thí nghi m ự ệ

Bài 4: Xác đ nh gi i h n nhão ị ớ ạ

Sử d ngụ d ngụ cụ Casagrande dùng để xác đ nhị ư

gi iớ h nạ nhão b ngằ cách

L yấ kho ngả 100 g đ tấ đã được s yấ khô l cướ v aừ đủ nhão trên kính ph ng.ẳ

tr quay m tộ c nầ nhỏ để đ a ch m ỏ c uầ lên cao 1 cm và r i tơ ự do xu ngố m tặ đ ế b ngằ cao su c ng.ứ Để đảm b oả độ r iơ c aủ chỏm c uầ là 1 cm (0,394 in) ta c nầ đi uề ch nh đ ỉ cướ khi thí nghi m.ệ ộ r i này ơ

tọ qua rây N#40 (0,42 mm) tr nộ với m tộ C nầ ph iả tr nộ th tậ kỹ và ủ đ ể đ tấ hoàn

Lau

ngượ n l toàn bão hòa.

tướ ch mỏ c uầ b ngằ khăn t,ướ sau đó trét ph nầ đ tấ đã tr nộ vào ch mỏ c u.ầ

Dùng dao c tắ rãnh v chạ m tộ đ

Khi trét, tránh không để b tọ khí hi nệ di nệ trong đ t,ấ bề dày l pớ đất ngay đáy ch mỏ c uầ kho ngả 1 cm.

ngườ th ngẳ từ trên xu ng.ố

Quay đ uề c nầ quay v iớ v nậ t cố 2 vòng/giây, ch mỏ c uầ đ

Khi v chạ luôn luôn ph iả giữ dao v chạ th ngẳ góc v iớ m tặ ch mỏ c u.ầ Dao c tắ rãnh này chia đất làm hai ph nầ cách xa nhau d iướ đáy là 2 mm và bề dày ở hai bên rãnh là 8 mm.

cượ nâng lên và r iơ sự va ch mạ gi aữ ch mỏ c uầ và đế làm cho ph nầ đ tấ hai bên s pụ

i,ạ đ nế khi nào chi uề dài rãnh khép kín này kho ngả

Nhanh chóng dùng dao nhỏ lấy m tộ ph nầ đất (kho ngả 10 g) ngay chỗ khép kín

xu ng,ố xu ngố và từ từ khép l 1,27 cm (1/2 inch) thì ng ngừ quay. Ghi nhận số l nầ quay N này (số l nầ r i).ơ

L yấ đ tấ nhão từ ch mỏ c u,ầ lau s chạ ch mỏ c u,ầ nh pậ chung v iớ ph nầ đ tấ cũ iạ thí nghi mệ l nầ thứ hai gi ngố nh l nư ầ

ng để xác đ nh đ ị ộ ch aứ n cướ t ươ ng.ứ

c;ướ làm l

trên kính, tr nộ cho khô b tớ n tr c.ướ

Trong thí nghi mệ xác đ nhị

gi iớ h nạ nhão, ta ph iả th cự hi nệ t iố thi uể 3 l n ầ trên

V iớ độ ch aứ n

100 g đ tấ tr nộ v iớ n cướ và đi từ tr ngạ thái nhão đ nế tr ngạ thái d o.ẻ

cướ W và số l nầ r iơ t ngươ ngứ N của ch mỏ c uầ sẽ đ nhị trên hệ

c,tr c tr cụ bán logarit m tộ đ ngườ th ngẳ (tr cụ tung là độ ch aứ n ướ ụ hoành hệ

ngườ th ngẳ này g i ọ là trên giãn đồ là trị số (n i ộ suy) iớ h nạ nhão WL được đ nhị

logarithmes) bi uể di nễ số l nầ r iơ N. Theo Casagrande, đ đư ngờ cong chảy và gi ứ 25. ngứ v iớ l nầ r i thơ

Tr nộ 15 g đ tấ khô l

Bài 5: Xác đ nh gi ị i h n d o ớ ạ ẻ

tọ qua rây N0 40 v iớ n cướ v aừ đủ d oẻ (hay có thể dùng

Se đ tấ trên t mấ kính phẳng b ngằ 4 ngón tay và se đ nế khi nào đ tấ v aừ đạt đ nế ngườ kính 3 mm (1/8 inch) thì v aừ r nạ n tứ và gãy thành nhi uề đo nạ có chi uề dài đ s iợ đ tấ kho ngả (1-2)cm.

Xác đ nhị

ph nầ đ tấ còn l iạ c aủ thí nghi mệ tìm gi iớ h nạ nhão).

độ ch aứ n cướ đúng lúc này, ta có gi

N uế còn d o,ẻ thì đ tấ sẽ không n tứ khi đ tạ đ nế đ

iớ h nạ dẻo của đ t.ấ C nầ th cự hi nệ 2 lần để lấy giá trị trung bình, sai khác gi aữ 2 l nầ thí nghi mệ không quá 2%.

ngườ kính 3 mm, khi đó

N uế đ tấ c ngứ thì đ tấ sẽ không n tứ khi đ tạ đ nế đư ngờ kính 3 mm, c nầ thêm

nh pậ đôi l iạ và ti pế t cụ se.

cướ vào và se l n i.ạ

d. K t qu ế ả thí nghi mệ

Gi cượ đo và gióng từ đ ngườ cong ch yả là độ ch aứ n cướ

0,121

WL = W ⎜

⎛ N ⎞ ⎟ ⎝ 25 ⎠

ơ ủ ch mỏ c uầ là 25 l n,ầ hay dùng công th c:ứ iớ h nạ nhão WL đ ngứ v iớ số l nầ r i c a

Trong đó:

Gi

W - là độ mẩ ngứ v iớ số l nầ r i thơ ứ N

ngườ kính 3 mm iớ h nạ d oẻ WP của đ tấ là độ mẩ của đ tấ khi se đ tấ đến đ

Ch sỉ ố Atterberg

thì r nạ n t.ứ L yấ giá tr trung bình c a ủ 2 l nầ thí nghi m.ệ ị

Ch sỉ ố d o ẻ Ip :

I P = WL − WP

B =

W − WP WL − WP

Công d ngụ

Độ s tệ B (theo TCVN về đ tấ xây d ng), ự m tộ số tài li uệ khác ký hi uệ là IL:

Dùng ch sỉ ố d oẻ Ip để phân lo iạ đ tấ

Cát pha sét Sét pha cát Sét Lo iạ đ tấ

1 - 7 7 - 17 > 17 Ch sỉ ố d oẻ IP

Dùng độ s t ệ B để xác đ nh tr ng ạ thái v tậ lý c aủ đ tấ dính ị

Tr ngạ thái đ tấ Cứng N aử cứng D oẻ c nứ g D oẻ m mề D oẻ ch yả Ch yả

< 0 0 - 25 0,25 - 0,5 0,5 - 0,75 0,75 - 1 > 1 Độ s tệ B

Bài 6: Thí nghi m c t tr c ti p ệ ắ ự ế

a. M c đích ụ

Thí nghi mệ cắt tr cự ti pế dùng để xác định các chỉ tiêu s cứ ch ngố c tắ là góc

n iộ ma sát ϕ và l cự dính c của đ t.ấ Thí nghi mệ này có thể th cự hi nệ trên cả

cướ - không cố k t,ế có nghĩa là cướ trong m uẫ cượ đ tặ nhanh để cho n

hai lo iạ đ tấ có l cự dính và đất không có l cự dính. Thí nghi mệ th cự hi nệ theo cách không thoát n sau khi đ tặ áp l cự th ngẳ đ ng,ứ s cứ c tắ đ đ tấ không có th iờ gian thoát ra. ụ thí nghi mệ b. D ng c ụ

Máy c tắ tr cự ti pế ki uể truy nề l cự qua vòng ngứ bi nế và cánh tay đòn H pộ Casagrande ch aứ m uẫ đ tấ Dao vòng c tắ đ tấ b ngằ kim lo iạ không gỉ Dao c tắ g tọ đ tấ Đá nhám Vòng đo áp l cự

L yấ đ tấ không xáo tr nộ từ ngố l yấ mẫu đ tấ (do đó m uẫ thử có độ ẩm tự

c. Trình t thí nghi m ự ệ

Dùng dao vòng khẽ nấ ng pậ vào m uẫ đ t,ấ dùng dao g tọ đ tấ xung quanh dao vòng. Khi dao vòng ng pậ h tế vào m uẫ đ t,ấ dùng dao c tắ bỏ ph nầ đ tấ d ư th a ừ trên m tặ dao vòng cho ngang b ngằ v iớ c nhạ dao.

Cho đá nhám vào dư iớ h pộ Casagrande. Cho m uẫ đ tấ vào h pộ Casagrande bằng cách để dao vòng trên mi ngệ h pộ

nhiên).

Khóa h pộ Casagrande b ngằ hai ch tố khóa, giữ cho ph nầ trên và d

casagrande và dùng đá nhám để nấ nhẹ m uẫ đ tấ vào trong h p.ộ

iướ h pộ

Casagrande th ngẳ tr cụ và không b xêị d ch. ị

Đ tặ h pộ Casagrande vào máy c tắ tr cự ti p,ế ki mể tra sự ti pế xúc gi aữ h pộ c t vàắ

Đ tặ áp l cự th ngẳ đ ngứ vào đá nhám trên v iớ áp su tấ 0,25 kg/cm2 ho cặ 0,5

vòng đo áp l c.ự

Tác đ ngộ l cự c tắ b ngằ cách quay vòng áp l cự v iớ v nậ t cố ½ vòng/giây. Đ cọ trị số trên vòng ghi áp l cự lúc m uẫ thử bị c tắ đ tứ (trị số c cự đ iạ c aủ vòng ghi áp l cự ), ph iả theo dõi t ngừ trị số và sau khi qua trị số c cự đ iạ thì s cứ ch uị c tắ c aủ đ tấ gi mả t cứ thì.

Làm thí nghi mệ l nầ l

kg/cm2.

tượ v iớ 3 m uẫ thử v iớ các áp l cự th ngẳ đ ngứ nh sau: ư

Ap l cự th ngẳ đ ngứ 0,25 kg/cm2 0,5 kg/cm2 0,75 kg/cm2

Ho cặ

T cố độ c tắ tùy thu cộ vào đi uề ki nệ làm vi cệ c aủ đ tấ n nề mà ta ch nọ như

Ap l cự th ngẳ đ ngứ 0,5 kg/cm2 1,0 kg/cm2 1,5 kg/cm2

sau:

Nh p đị ộ cắt C tắ nhanh C tắ ch mậ

1 mm - 2,5 mm/phút 0,005 mm - 0,0075 mm/phút T cố độ c tắ

Quan hệ gi aữ s cứ ch ngố c tắ c aủ đ tấ và áp l cự th ngẳ đứng trên m tặ ph ngẳ

d. K t quế ả thí nghi mệ

ô = C + ó tan ϕ

c tắ nh sau: ư

Trong đó:

ô : s cứ ch ngố c tắ c aủ đ tấ

C : l cự dính đ n v c a ơ ị ủ đ tấ lo iạ sét (kg/cm2)

Vẽ đ

ϕ : góc ma sát trong c aủ đ tấ

ngườ bi uể di nễ s cứ ch ngố c tắ gi iớ h nạ c aủ đ tấ phụ thu cộ vào áp

l cự

pháp tuy n.ế Số đi mể t iố thi uể c nầ thiết để vẽ đ ngườ bi uể di nễ là 3 đi m.ể

ô =

× Rmax (kg/cm2)

F

Số hi uệ m uẫ đất vòng ngứ S cứ ch ngố c tắ C0

Hệ số hi uệ ch nh ỉ bi nế C0 Di nệ tích m tặ c tắ F (cm2) Số đ cọ đồng hồ R

10

1

30

5,55

11

2

30

5,55

12

3

30

5,55

C1

cánh tay Di nệ tích m tặ c tắ F (cm2) đ ngứ ó = Ap l cự th nẳ g × Q F Tr ngọ lượng quả cân Q (kg) Hệ số hi uệ ch nh ỉ đòn C1

(kg/cm2) Số hi uễ m uẫ đ ấ t

30

1

2,55

30

2

5,1

1.275kg-15kG

30

3

7,65

D aự vào đ

=> C1 = 11,76

ngườ bi uể di nễ xác đ nhị các chỉ tiêu đánh giá s cứ ch ngố c tắ c aủ

đ tấ là l cự dính c (kg/cm2) và góc n iộ ma sát ϕ (0).