thi thử đại học môn Hóa học trường chuyên Hưng Yên 2011 lần 1
lượt xem 91
download
Câu 1: Hiđro hóa chất X (C4H6O, mạch hở) được ancol butylic. Số công thức cấu tạo có thể có của X là A. 5 B. 6 C. 3 D. 4 Câu 2: Xét hai phản ứng sau: (1) Cl2 + 2KI I2 + 2KCl (2) 2KClO3 + I2 2KIO3 + Cl2 Kết luận nào sau đây đúng? A. Cl2 trong (1), I2 trong (2) đều là chất oxi hóa. B. (1) chứng tỏ Cl2 có tính oxi hóa I2, (2) chứng tỏ I2 có tính oxi hóa Cl2. C. (1) Chứng tỏ tính...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: thi thử đại học môn Hóa học trường chuyên Hưng Yên 2011 lần 1
- TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I - NĂM 2011 Môn: HÓA HỌC- KHỐI A +B HƯNG YÊN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề. (Đề thi có 05 trang) (60 câu trắc nghiệm) .………..………….***…………………. Mã đề 112 Họ, tên thí sinh:...........................................................................Số báo danh:.............................................. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40): Câu 1: Hiđro hóa c hất X (C4H6O, mạch hở) được ancol butylic. Số công thức cấu tạo có thể có của X là A. 5 B. 6 C. 3 D. 4 Câu 2: Xét hai phản ứng sau: (1) Cl2 + 2KI I2 + 2KCl (2) 2KClO3 + I2 2KIO3 + Cl2 Kết luận nào sau đây đúng? A. Cl2 trong (1), I2 trong (2) đều là chất oxi hóa. B. (1) chứng tỏ Cl2 có tính oxi hóa > I2, (2) chứng tỏ I2 có tính oxi hóa > Cl2. C. (1) Chứng tỏ tính oxi hóa của Cl2 > I2, (2) chứng tỏ tính khử của I2 > Cl2. D. Cl2 trong (1), I2 trong (2) đều là chất khử. Câu 3: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: CH4 → X → Y → C2H5OH. Phân tử hợp chất X chứa 3 nguyên tố. Tên gọi của Y là A. Eten. B. Axit axetic. C. Cloetan. D. Etyl axetat. Câu 4: Trong số các muối : KCl, NH4NO3, CH3COOK, Al2(SO4)3, Na2HPO3, BaCO3, NaHSO3. Số muối trung hoà là A. 6. B. 5. C.7. D. 4. Câu 5: Hoà tan hết a gam một kim loại M bằng dung dịch H2SO4 loãng, rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 5a gam muối khan. Kim loại M là A. Al. B. Mg. C. Ca. D. Ba. Câu 6: Hỗn hợp X gồm hai ankin đồng đ n g liên t iếp . 1,72 gam hỗn hợp X làm mất màu vừa đủ 16 gam Br2 trong CCl4 ( sản ph m cộng là các d n xuất tetrabrom). Nếu cho 1,72 gam hỗn hợp X tác dụng v i lượng dư dung dịch AgNO3 trong amoniac thì thu đuợc m gam chất r n không tan có màu vàng nhạt. Giá trị của m là A. 7,07. B. 7,63 C. 10,14. D. 9,21. Câu 7: Cho từ từ 150 ml dung dịch HCl 1M vào 500 ml dung dịch A gồm Na2CO3 và NaHCO3 thì thu được 1,008 lít khí ( ở đktc) và dung dịch B. Cho dung dịch B tác dụng v i dung dịch Ba(OH)2 dư thì thu được 29,55 g kết tủa. Nồng độ mol/lit của Na2CO3 và NaHCO3 trong dung dịch A lần lượt là A. 0,18M và 0,26M . B. 0,21M và 0,32M . C. 0,21M và 0,18M.. D. 0,2M và 0,4M.. Câu 8: Phát biểu nào dư i đây sai ? A. Dung dịch propan– 1,3-điol hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh th m. B. Dung dịch CH3COOH hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh nhạt. C. Dung dịch axetanđehit tác dụng v i Cu(OH)2 (đun nóng) tạo thành kết tủa đỏ gạch. D. Dung dịch glucozơ hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh th m. Câu 9: Cho các dung dịch riêng biệt chứa các chất: anilin (1), metylamin (2), glixin (3), axit glutamic (4), axit 2,6 - điaminohexanoic (5), H2NCH2COONa (6). Các dung dịch làm quỳ tím hoá xanh là A. (1), (2). B. (2), (5), (6). C. (2), (5). D. (2), (3), (6). Câu 10: X là một - aminoaxit mạch không phân nhánh, trong phân tử ngoài nhóm amino và nhóm cacboxyl không có nhóm chức nào khác. Cho 0,1 mol X phản ứng vừa hết v i 100 ml dung dịch HCl 1M thu được 18,35gam muối. Mặt khác 22,05gam X khi tác dụng v i một lượng dư dung dịch NaOH tạo ra 28,65gam muối khan. Công thức cấu tạo của X là: A. HOOC-CH2-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH B. H2N- CH2-CH2-CH(NH2)-COOH C. HOOC-CH2-CH(NH2)-COOH D. HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)- COOH Câu 11: Cho 200 gam dung dịch chứa glucozơ tác dụng v i dung dịch AgNO3/NH3 dư, khối lượng Ag sinh ra cho vào dung dịch HNO3 đậm đặc dư thấy sinh ra 0,2 mol khí NO2. ậy nồng độ của glucozơ trong dung dịch ban đầu là A. 18 % . B . 9 %. C. 27% D. 36% Câu 12: Có 12 c h ấ t : Anilin; Phenol; Axetanđehit; Stiren; Toluen; Axit metacrylic; Vinyl axetat; Isopren; Benzen; Ancol isoamylic; Isopentan; Axeton. Số c h ấ t có khả năng làm mất màu nư c brom là A. 7. B. 6. C. 5. D. 8. Trang 1/ 5 – Mã đề thi 112
- Câu 13: Cho một chất X tác dụng v i dung dịch H2SO4 đậm đặc thấy sinh khí SO2. Nếu tỉ lệ số mol H2SO4 đem dùng : số mol SO2 = 4 :1 thì X có thể là chất nào trong số các chất sau ? A. FeO. B. FeS. C. Fe3O4. D. Fe. Câu 14: ốt cháy hoàn toàn 1 mol chất h u cơ X thu được sản ph m gồm 2 mol CO 2, 11,2 lít N2 (ở đktc) và 63 gam H2O. Tỉ khối hơi của X so v i He = 19,25. Biết X d phản ứng v i dung dịch HCl và NaOH. Cho X tác dụng v i NaOH thu được khí Y. ốt cháy Y thu được sản ph m làm đục nư c vôi trong. X có công thức cấu tạo là A. CH2(NH2)COOH. B. HCOONH3CH3. C. CH3CH2COONH4. D. CH3COONH4. X, Y là 2 nguyên tố kim loại thuộc cùng một nhóm A trong bảng tuần hoàn. Kết luận nào sau đây là đúng Câu 15: đối v i X, Y ? (Biết ZX < ZY và ZX + ZY = 32) A. Bán kính nguyên tử của X > Y. B. Năng lượng ion hóa I1 của X < Y. C. X, Y đều có 2 electron l p ngoài cùng. D. Tính kim loại của X > Y. Câu 16: Thực hiện phản ứng este hóa gi a butan– 1,2,4 -triol và hỗn hợp 2 axit CH3COOH và HCOOH thì thu được tối đa số d n xuất chỉ chứa chức este là A. 8 . B. 5. C. 6. D. 7. Câu 17: Một ion X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 92, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không 2+ mang điện là 20. Số hạt nơtron và electron trong ion X2+ lần lượt là A. 36 và 27. B. 36 và 29. C. 29 và 36. D. 27 và 36. Câu 18: Hoà tan 2,88 gam XSO4 vào nư c được dung dịch Y. iện phân dung dịch Y (v i điện cực trơ) trong thời gian t giây thì được m gam kim loại ở catốt và 0,007 mol khí ở anot. Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì được kim loại và tổng số mol khí (ở cả 2 bên điện cực) là 0,024 mol. Giá trị của m là A. 0,784g. B. 0,91g. C. 0,896g. D. 0,336g. Câu 19: Cho hai muối X, Y thoả mãn điều kiện sau: X + Cu không xảy ra phản ứng. Y + Cu không xảy ra phản ứng. X + Y + Cu xảy ra phản ứng. X, Y là muối nào dư i đây? A. Fe(NO3)3; NaHSO4. B. Mg(NO3)2 ; KNO3. C. NaNO3 ; NaHCO3. D. NaNO3 ; NaHSO4. Câu 20: Trong các phản ứng sau: 4HCl + MnO2 MnCl2 + Cl2 + 2H2O (1) 4HCl +2Cu + O2 2CuCl2 + 2H2O (2) 2HCl + Fe FeCl2 + H2 16HCl + 2 KMnO4 2MnCl2 + 5Cl2 +8 H2O + 2KCl (4) (3) 4HCl + PbO2 PbCl2 + Cl2 + 2H2O (5) Fe + KNO3 + 4HCl→ FeCl3 + KCl + NO + 2H2O (6) Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 21: Cho 18,32 gam axit picric vào một bình đựng bằng gang có dung tích không đổi 560cm3(không có không khí), rồi gây nổ ở 19110C. Áp suất trong bình tại nhiệt độ đó là P atm, biết rằng sản ph m nổ là hỗn hợp CO, CO2, N2, H2 và áp suất thực tế nhỏ hơn áp suất lý thuyết 8 . P có giá trị là A. 194,488. B. 230,256. C. 211,836. D. 250,278. Câu 22: Trong các cặp chất sau đây: (a) C6H5ONa, NaOH; (b) C6H5ONa và C6H5NH3Cl ; (c) C6H5OH và C2H5ONa ; (d) C6H5OH và NaHCO3 (e) CH3NH3Cl và C6H5NH2 . Các cặp chất cùng tồn tại trong dung dịch là A. (b), (c), (d). B. (a), (d), (e). C. (a), (b), (d), (e). D. (a),(b), (c), (d). Câu 23: Một dung dịch chứa 2 cation Fe (0,1mol) và Al (0,2mol) và 2 anion Cl (x mol) và SO2 (y mol). Biết – 2+ 3+ 4 rằng khi cô cạn dung dịch thu được 46,9g chất r n khan. x và y có giá trị là A. 0,3 và 0,2. B. 0,15 và 0,3. C. 0,2 và 0,35. D. 0,2 và 0,3. Câu 24: Dung dịch axit fomic HCOOH 0,092 (D=1g/ml) có độ điện li là 5 . ộ pH của dung dịch là A. 4,5. B. 4,3. C. 3. D. 2,3. Câu 25: Xét phản ứng thuận nghịch sau: SO2(k) + NO2(k) ⇌ SO3(k) + NO(k). Cho 0,11(mol) SO2, 0,1(mol) NO2, 0,07(mol) SO3 vào bình kín dung tích 2 lít, gi nhiệt độ ổn định là t0C. Khi phản ứng đạt t i trạng thái cân bằng thấy còn lại 0,02(mol) NO2. Hằng số cân bằng KC của phản ứng ở nhiệt độ đó là A. 20. B. 18. C. 10. D. 0,05. Câu 26: Cho các chất: NaHCO3, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Số chất vừa phản ứng được v i dung dịch HCl vừa phản ứng được v i dung dịch NaOH là A. 4. B. 6. C. 7. D. 5. Câu 27: ể xà ph ng hoá 10 kg chất béo có chỉ số axit bằng 7, người ta đun nóng v i dung dịch chứa 1,42 kg NaOH. Sau phản ứng, để trung hoà hỗn hợp cần dùng 500 ml dung dịch HCl 1M . Khối lượng xà ph ng thu được là A. 103,425 kg. B. 103,435 kg. C. 10,3435 kg. D. 10,3425 kg. Câu 28: ộ pH của dung dịch CH3COONa 0,1M (Kb của CH3COO là 5,71.10-10) là A.1. B. 10,24. C. 8,88. D. 5,12. Trang 2/ 5 – Mã đề thi 112
- Câu 29: Cho a mol P2O5 tác dụng v i dung dịch chứa b mol NaOH, người ta thu được một dung dịch gồm hai chất. Hai chất đó có thể là A. Na2HPO4 và Na3PO4. B. Na3PO4 và H3PO4. C. NaOH và NaH2PO4. D. NaH2PO4 và Na3PO4. Câu 30: Dung dịch muối X có pH < 7, khi tác dụng v i dung dịch BaCl2 sinh kết tủa không tan trong axit, khi tác dụng v i dung dịch Na2CO3 nóng sinh khí và tạo kết tủa tr ng keo. X là A. (NH4)2SO4 . B. (NH4)3PO4 . C. Al2(SO4)3. D. KHSO4. Câu 31: Hiđrat hoá hoàn toàn 1,56 gam một ankin X thu được anđehit Y. Trộn Y v i một anđehit đơn chức Z, thêm nư c vào để được 0,1 lít dung dịch T chứa Y và Z v i nồng độ tổng cộng là 0,8 M. Thêm từ từ dung dịch AgNO3/NH3 (dư) vào T thì thu được 21,6 gam Ag kết tủa. Công thức cấu tạo và số mol Y và Z lần lượt là: A. HCHO : 0,06 mol và CH3CHO : 0,02 mol. B. CH3CHO : 0,06 mol và HCHO : 0,02 mol. C. CH3CHO : 0,02 mol và HCHO : 0,06 mol. D. CH3CHO : 0,04 mol và HCHO : 0,04 mol. Câu 32: X và Y là 2 este mạch hở có công thức phân tử là C5H8O2. Khi xà ph ng hoá X cho ra 1 anđehit và khi xà ph ng hoá Y cho ra 1 muối của axit không no. Số đồng phân cấu tạo của X và Y lần lượt là A. 3; 2. B. 4; 3. C. 2; 3. D. 4; 4 Câu 33: Cho các thí nghiệm sau : (1) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2 (hay Na[Al(OH)4]). (2) Sục khí NH3 dư vào dung dịch AlCl3. (3) Nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl loãng vào dung dịch NaAlO2 (hay Na[Al(OH)4]). Nh ng thí nghiệm có hiện tượng giống nhau là A. (1), (2) và (3). B. (1) và (3) . C. (2) và (3). D. (1) và (2). Câu 34: Hòa tan 47,4 gam phèn chua KAl(SO4)2.12H2O vào nư c được dung dịch A. Thêm đến hết dung dịch chứa 0,2 mol Ba(OH)2 vào dung dịch A thì lượng kết tủa thu được là A. 46,6 gam. B. 7,8 gam. C. 54,4 gam. D. 62,2 gam. Câu 35: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp đồng kim loại và đồng (II) oxit vào trong dung dịch HNO3 đậm đặc, thu được 0,224 lít khí ( ở 00C và áp suất 2 atm). Nếu lấy 7,2 gam hỗn hợp đó khử bằng H2 thu được 0,9 gam nư c. Khối lượng của hỗn hợp tan trong dung dịch HNO3 là A. 1,44 gam. B. 7,20 gam. C. 2,88 gam. D. 5,28 gam. Câu 36: Phương pháp điều chế nào sau đây giúp ta thu được 2-clobutan tinh khiết nhất ? A. But-1-en tác dụng v i hidroclorua. B. Buta-1,3- đien tác dụng v i hidroclorua. C. Butan tác dụng v i Cl2 (chiếu sáng, tỉ lệ 1:1). D. But-2-en tác dụng v i hidroclorua. Câu 37: Trong một bình kín chứa 10,8 gam kim loại M (chỉ có một trạng thái hoá trị) và 0,6 mol O2. Nung bình một thời gian, sau đó đưa bình về nhiệt độ ban đầu thì áp suất trong bình chỉ c n bằng 75 so v i ban đầu. Lấy chất r n thu được cho tác dụng v i dung dịch HCl dư thu được 6,72 lit H2 (ở đktc). Kim loại M là A. Zn. B. Fe. C. Al. D. Mg. Câu 38: Cho 12 gam hỗn hợp gồm anđehit fomic và metyl fomiat (có khối lượng bằng nhau) tác dụng v i một lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 . Khối lượng Ag sinh ra là A. 108,0 g. B. 64,8 g. C. 86,4 g. D. 43,2 g. Câu 39: Chất dẻo P C được điều chế từ khí thiên nhiên theo sơ đồ sau (hs : hiệu suất) : CH4 hs:15% C2H2 hs:95% C2H3Cl hs:90% PVC Thể tích khí thiên nhiên (đo ở điều kiện tiêu chu n) cần để điều chế được 8,5 kg P C (biết khí thiên nhiên chứa 95% CH4 về thể tích) là A. 22,4 m3. B. 45 m3. C. 50 m3. D. 47,5m3. Câu 40: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron l p ngoài cùng là 3s , nguyên tử của nguyên tố Y có cấu 2 hình electron l p ngoài cùng là 2s22p3. Công thức phân tử của hợp chất tạo bởi X và Y có dạng A. X2Y3. B. X3Y2 . C. X5Y2 . D. X2Y2. II.PHẦN RIÊNG( 10 câu) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( Phần A hoặc phần B) A.Theo chương trình Chuẩn (Từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: H a tan một hỗn hợp bột kim loại có chứa 5,6 gam Fe và 6,4 gam Cu vào 350 ml dung dịch AgNO3 2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất r n thu được là A. 21,6 gam. B. 43,2 gam. C. 54,0 gam. D. 75,6 gam. Câu 42: Thủy phân m gam tinh bột, sản ph m thu được đem lên men để sản xuất ancol etylic, toàn bộ khí CO 2 sinh ra cho qua dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 500 gam kết tủa. Nếu hiệu suất toàn bộ quá trình sản xuất ancol etylic là 80 thì m có giá trị là A. 324 gam. B. 506,25 gam. C. 405 gam. D. 562,5gam. Trang 3/ 5 – Mã đề thi 112
- Câu 43: Khi điều chế axetilen bằng phương pháp nhiệt phân nhanh metan thu đượ c hỗn hợp A gồm axetilen, hidro và một phần metan chưa phản ứng. Tỉ khối của A so v i hiđro bằng 5. Hiệu suất quá trình chuyển hóa metan thành axetilen là A. 30%. B. 70%. C. 60%. D. 40%. Câu 44: Cho phản ứng: N2 + 3H2 2NH3 .Sau một thời gian, nồng độ các chất như sau: [N2] = 2,5 mol/l ; [H2] = 1,5 mol/l ; [NH3] = 2 mol/l. Nồng độ ban đầu của N2 và H2 lần lượt là A. 2,5M và 4,5M. B. 3,5M và 4,5M. C. 1,5M và 3,5M. D. 3,5M và 2,5M. Câu 45: Từ quặng ZnCO3.ZnS, người ta có thể điều chế được kim loại Zn theo một số phản ứng trong các phản ứng cho dư i đây: t0 (1) ZnCO3.ZnS + 3/2O2 2ZnO + CO2 + SO2 t0 (2) ZnO + CO Zn + CO2 t0 (3) ZnO + H2SO4 ZnSO4 + H2O ®p (4) ZnSO4 + H2O Zn + 1/2O2 + H2SO4 Phản ứng không được dùng trong quá trình điều chế Zn là A. (1) . B. (2) . C. (3). D. (4). – Câu 46: ể nhận biết một anion X người ta cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch m u thử, thấy xuất hiện kết tủa, lấy kết tủa cho vào dung dịch NH3 thấy kết tủa tan. ậy X– là A. F–. B. I–. C. Cl–. D. Br–. Câu 47: Phương pháp điều chế polime nào sau đây đúng ? A. ồng trùng hợp axit terephtalic và etylen glicol để được poli(etylen - terephtalat). B. Trùng hợp ancol vinylic để được poli(vinyl ancol). C. ồng trùng ngưng buta-1,3-đien và vinyl xianua để được cao su buna-N. D. Trùng hợp caprolactam tạo ra tơ nilon-6. Câu 48: Có các cặp chất sau: Cr và dung dịch Fe2(SO4)3; dung dịch Fe(NO3)2 và dung dịch AgNO3; K và dung dịch CuSO4; dung dịch KI và dung dịch FeCl3. Số cặp chất xảy ra phản ứng ở điều kiện thường là A. 4. B. 3. C. 2 . D. 1. Câu 49: Phát biểu nào dư i đây về amino axit là không đúng ? A. Hợp chất H2NCOOH là amino axit đơn giản nhất. B. Thông thường dạng ion lưỡng cực là dạng tồn tại chính của amino axit.. C. Amino axit là hợp chất h u cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl. D. Amino axit ngoài dạng phân tử (H2NRCOOH) c n có dạng ion lưỡng cực (H3N+RCOO-). Câu 50: X là hỗn hợp gồm axetanđehit và propanđehit. ốt cháy hoàn toàn X tạo ra 0,8 mol CO2. Cho X tác dụng v i dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 64,8 ga m Ag. Khối lượng của hỗn hợp X là A. 14,6 gam. B. 16 gam. C. 32 gam. D. 40 ga m. B.Theo chương trình Nâng cao(Từ câu 51 đến câu 60). Câu 51: Hợp chất h u cơ A công thức phân tử dạng CxHyOz trong đó oxi chiếm 29, 09% về khối lượng. Biết A tác dụng v i NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 2 và tác dụng v i Br2 trong dung dịch theo tỉ lệ 1 : 3. Tên gọi của A là A. o – đihiđroxibenzen. B. m – đihiđroxibenzen. C. p – đihiđroxibenzen. D. axit benzoic. Câu 52: Hút thuốc lá rất có hại cho sức khỏe, khả năng gây ung thư phổi cao. Chất độc hại gây ra bệnh ung thư có nhiều trong thuốc lá là A. cafein. B. nicotin . C. moocphin. D. heroin. Câu 53: Cho hỗn hợp có a mol Zn tác dụng v i dung dịch chứa b mol Cu(NO3)2 và c mol AgNO3. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và chất r n Y. Biết a = b + 0,5c. Ta có : A. Dung dịch X chứa 3 muối và Y chứa 2 kim loại. B. Dung dịch X chứa 2 muối và Y chứa 2 kim loại. C. Dung dịch X chứa 1 muối và Y có 2 kim loại. D. Dung dịch X chứa 2 muối và Y có 1 kim loại. Câu 54: Phát biểu nào dư i đây đúng ? A. Các axit h u cơ đều ở thể lỏng. B. Axit fomic mạnh nhất trong dãy đồng đ ng của nó. C. Các axit h u cơ đều tan trong nư c. D. Các axit h u cơ đều làm đỏ quỳ tím. Câu 55: Cho xenlulozơ phản ứng hoàn toàn v i anhiđric axetic thì sản ph m tạo thành gồm 6,6 gam CH3COOH và 11,1 gam hỗn hợp X gồm xelulozơ triaxetat và xenlulozơ điaxetat. Thành phần phần trăm về khối lượng của xenlulozơ triaxetat trong hỗn hợp X là A. 77,84%. B. 25%. C. 22,16%. D. 75%. Trang 4/ 5 – Mã đề thi 112
- Câu 56: Hiện tượng nào dư i đây đã được mô tả không đúng ? A. Thổi khí NH3 qua CrO3 đun nóng thấy chất r n chuyển từ màu đỏ sang màu lục th m. B. Nung Cr(OH)2 trong không khí thấy chất r n chuyển từ màu vàng nâu sang màu đen. ốt CrO trong không khí thấy chất r n chuyển từ màu đen sang màu lục th m. C. un nóng S v i K2Cr2O7 thấy chất r n chuyển từ màu da cam sang màu lục th m. D. Câu 57: H a tan hỗn hợp gồm 16,0 gam Fe2O3 và 6,4 gam Cu bằng 300 ml dung dịch HCl 2M. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thì khối lượng chất r n chưa bị h a tan là A. 6,4 gam. B. 3,2 gam. C. 0,0 gam. D. 5,6 gam. Câu 58: Cho cân bằng hóa học: a A + b B pC + q D. Ở 1050C, số mol chất D là x mol; ở 180oC, số mol chất D là y mol. Biết x > y, (a + b) > (p + q), các chất trong cân bằng trên đều ở thể khí. Kết luận nào sau đây đúng? A. Phản ứng thuận tỏa nhiệt và tăng áp suất. B. Phản ứng thuận thu nhiệt và giảm áp suất. C. Phản ứng thuận thu nhiệt và tăng áp suất. D. Phản ứng thuận tỏa nhiệt và giảm áp suất. Câu 59: Oxi hóa 1, 8 gam HCHO thành axit v i hiệu suất H% thu được hỗn hợp X. Cho X tham gia phản ứng tráng gương thu được 16, 2 gam Ag. Giá trị của H là A. 75. B. 60. C. 62,5. D. 25. Câu 60: Cách phân loại nào sau đây đúng ? A. Tơ visco là tơ tổng hợp. B. Tơ xenlulozơ axetat là tơ hóa học. C. Tơ nilon-6 là tơ nhân tạo. D. Các loại sợi vải, sợi len đều là tơ thiên nhiên. ...................................HẾT.................................. Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố:H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Br=80; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Cr=52; Ag = 108; Ba = 137. Trang 5/ 5 – Mã đề thi 112
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử Đại học môn Hóa năm 2010 khối A, B - Trường THPT Đồng Lộc (Mã đề 161)
5 p | 826 | 490
-
Đề thi thử Đại học môn Hóa năm 2013 - Trường THPT chuyên Nguyễn Huệ (Mã đề 132)
10 p | 1107 | 444
-
Đề thi thử Đại học môn Hoá - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm (Mã đề 101)
17 p | 591 | 256
-
Đề thi thử Đại học môn Hóa năm 2010 - Trường THPT Dân tộc nội trú tỉnh (Mã đề 165)
6 p | 476 | 233
-
Đề thi thử Đại học môn Hoá 2011 khối A, B - Trường THPT Thuận Thành II (Mã đề 175)
7 p | 502 | 188
-
Đề thi thử đại học môn Hoá 2014 - trường THPT Vĩnh Bảo Hải Phòng
6 p | 450 | 138
-
Đề thi thử Đại học môn Hóa năm 2010 - Trường THPT Tĩnh Gia 2 (Mã đề 135)
21 p | 329 | 73
-
Đề thi thử Đại học môn Hóa học lần 2 năm 2014 - ĐHSP Hà Nội - Mã đề 221
5 p | 156 | 37
-
70 đề thi thử Đại học môn Hóa năm 2013
288 p | 130 | 35
-
Đề thi thử Đại học môn Hóa năm 2011 - Trường THPT Trần Hưng Đạo (Mã đề 268)
6 p | 167 | 35
-
Đề thi thử Đại học môn Hóa năm 2011 - Đề ôn số 7
6 p | 102 | 34
-
Đề thi thử Đại học môn Hóa năm 2010 khối A, B - Trường THPT Hương Khê (Mã đề 142)
7 p | 182 | 17
-
Đề thi thử Đại học môn Hóa năm 2009 - THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm
17 p | 63 | 7
-
Đề thi thử Đại học môn Hóa khối A, B năm 2014 - ĐH Quốc gia TP Hồ Chí Minh
6 p | 105 | 7
-
Đề thi thử Đại học môn Hóa năm 2010 (Mã đề 02) - THPT Buôn Ma Thuột
4 p | 92 | 6
-
Đề thi thử Đại học môn Hóa năm 2010 - THPT Buôn Ma Thuột
4 p | 69 | 6
-
Đề thi thử Đại học môn Hóa 2013 - Đề 11
5 p | 94 | 4
-
Đề thi thử đại học môn Hóa học - Trường THPT Quỳnh Côi
4 p | 103 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn