K THI THỬ ĐẠI HỌC
KHỐI A, B, D - Năm 2010
Môn thi: Toán.
Thời gian làm bài: 180 phút.
Ngày 20 tháng 3 năm 2010.
A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm)
Câu I. (2 điểm)
Cho hàm số y = x3 + 3x2 + mx + 1 có đồ thị là (Cm); ( m là tham số)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thịm số khi m = 3.
2. Xác định m để (Cm) cắt đường thẳng y = 1 ti ba điểm phân biệt C(0;1), D, E sao cho các
tiếp tuyến của
(Cm) tại D E vuông góc với nhau.
Câu II (2 điểm)
1.Giải phương trình:
2 3
2
2
cos cos 1
cos2 tan
cos
x x
x x
x
.
2. Giải hệ phương trình:
2 2
2 2
1 4
( ) 2 7 2
x y xy y
y x y x y
,
( , )
x y
.
Câu III (1 đim)
Tính tích phân:
3
2
2
1
log
1 3ln
ex
I dx
x x
.
Câu IV. (1 điểm)
Cho h×nh hép ®øng ABCD.A'B'C'D' cã c¸c c¹nh AB = AD = a, AA' =
3
2
a
vµ gãc BAD = 600.
Gäi MN
lÇn l-ît lµ trung ®iÓm cña c¸c c¹nh A'D' A'B'. Chøng minh AC' vu«ng gãc víi mÆt ph¼ng
(BDMN). TÝnh
thÓ tÝch khèi chãp A.BDMN.
Câu V. (1 đim)
Cho a, b, c là các số thực không âm thỏa mãn
1
a b c
. Chng minh rằng:
7
2
27
ab bc ca abc .
B. PHẦN RIÊNG (3 điểm). Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần 1 hoặc 2)
1.Theo chương trình Chuẩn
Câu VIa. ( 2 đim)
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC biết A(5; 2). Phương trình đường
trung trực cạnh BC, đường trung tuyến CClần lượt là x + y – 6 = 0 và 2xy + 3 = 0. Tìm
tọa độ các đỉnh của tam giác ABC.
2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy xác định toạ độ tâmbán kính đường tròn
ngoại tiếp tam
giác ABC, biết A(-1; 0; 1), B(1; 2; -1), C(-1; 2; 3).
Câu VIIa. (1 đim)
Cho
1
z
,
2
z
là các nghiệm phức của phương trình 2
2 4 11 0
z z
. Tính giá trị của biểu thức
2 2
1 2
2
1 2
( )
z z
z z
.
2. Theo chương trình Nâng cao
Câu VIb. ( 2 điểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hai đường thẳng
:
3 8 0
x y
,
':3 4 10 0
x y
và điểm
A(-2 ; 1). Viết phương trình đường tròn có tâm thuộc đường thẳng
, đi qua điểm A và tiếp
xúc với đường
thẳng
’.
2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, Cho ba đim A(0;1;2), B(2;-2;1), C(-2;0;1). Viết
phương tnh
mặt phẳng (ABC) và tìm điểm M thuộc mặt phẳng 2x + 2y + z – 3 = 0 sao cho MA = MB =
MC.
Câu VIIb. (1 đim)
Giải hệ phương trình :
2
1 2
1 2
2log ( 2 2) log ( 2 1) 6
log ( 5) log ( 4)
= 1
x y
x y
xy x y x x
y x
,
( , )
x y
.
ĐÁP ÁN K THI THỬ ĐẠI HỌC
KHỐI A, B, D - Năm 2010
Câu
Ý
Nội dung Điểm
I 1
1
2
PT hoành độ giao điểm x
3
+ 3x
2
+ mx + 1 = 1
x(x
2
+ 3x + m) = 0
m =
0, f(x) = 0 0.25
Đê thỏa mãn yc ta phải pt f(x) = 0 có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 khác 0
y’(x
1
).y’(x
2
) = -1. 0.25
Hay 2 2
1 1 2 2
9 4 0, (0) 0
(3 6 )(3 6 ) 1.
m f m
x x m x x m
2 2 2 2 2
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
9 9
, 0
, 0
44
9( ) 18 ( ) 3 ( ) 36 6 ( ) 1
4 9 1 0
m m m m
x x x x x x m x x x x m x x m
m m
0.25
Giải ra taĐS: m =
9 65
8
0.25
II 1
ĐK cosx0, pt được đưa về
2 2 2
cos2 tan 1 cos (1 tan ) 2cos cos -1 0
x x x x x x
0.5
Giải tiếp được cosx = 1 và cosx = 0,5 rồi đối chiếu đk để đưa ra ĐS:
2 2
2 , 2 ; hay
3 3
x k x k x k
. 0.5
2
0
y
, ta có:
2
2 2
2 2 2
2
1
4
1 4
.
( ) 2 7 2 1
( ) 2 7
xx y
y
x y xy y
y x y x y x
x y y
0.25
Đặt
21,
x
u v x y
y
ta có hệ:
2 2
4 4 3, 1
2 7 2 15 0 5, 9
u v u v v u
v u v v v u
0.25
+) Với
3, 1
v u
ta
hệ:
2 2 2
1, 2
1 1 2 0
2, 5
3 3 3
x y
x y x y x x
x y
x y y x y x
.
0.25
+) Với
5, 9
v u
ta có hệ:
222
1 9 1 9 9 46 0
5 5 5
x y x y x x
x y y x y x


 , hệ này nghiệm.
KL: Vậy hệ đã cho có hai nghiệm:
( ; ) {(1; 2), ( 2; 5)}.
x y
0.25
III 3
32
2
3
2 2 2
1 1 1
ln
log 1 ln . ln
ln 2 .
ln 2
1 3ln 1 3ln 1 3ln
e e e
x
x
x xdx
I dx dx
x
x x x x x
0.25
Đặt 2 2 2
1 1
1 3ln ln ( 1) ln .
3 3
dx
x t x t x tdt
x
. Đổi cận … 0.25
Suy ra
2
2 2
3
2
2
3 3
2
1 1 1
11
log 1 1 1
3
. 1
ln 2 3 9ln 2
1 3ln
et
x
I dx tdt t dt
t
x x
0.25
2
3
3 3
1
1 1 4
9ln 2 3 27ln 2
t t
0.25
IV Chứng tỏ AC’
BD 0.25
C/m AC
PQ, với P,Q là trung điểm của BD, MN. Suy ra AC’
(BDMN) 0.25
Tính đúng chiều cao AH , với H là giao của PQ AC’. Nếu dùng cách hiệu
các thể tích thì phải chỉ ra cách tính. 0.25
Tính đúng din tích hình thang BDMN . Suy ra thể tích cần tìm là:
3
3
16
a
. 0.25
V Ta có
2 ( ) (1 2 ) (1 ) (1 2 )
ab bc ca abc a b c a bc a a a bc
. Đặt t=
bc thì ta có
2 2
( ) (1 )
0
4 4
b c a
t bc
.Xét hs f(t) = a(1- a) + (1 – 2a)t
trên đoạn
2
(1 )
0; 4
a
0.5
Có f(0) = a(1 – a)
2
( 1 ) 1 7
4 4 27
a a
2
2
(1 ) 7 1 1 1 7
(2 )
4 27 4 3 3 27
a
f a a
với mi a
0;1
0,25
Vậy
7
2
27
ab bc ca abc . Đẳng thức xy ra khi a = b = c = 1/3 0.25
VIa. 1
.
Gäi C = (c; 2c+3) vµ I = (m; 6-m) lµ trung ®iÓm cña BC
Suy ra: B= (2m-c; 9-2m-2c). V× C’ lµ trung ®iÓm cña AB nªn:
2 5 11 2 2
' ; '
2 2
m c m c
C CC
nªn
2 5 11 2 2 5
2( ) 3 0
2 2 6
m c m c m
5 41
( ; )
6 6
I .
Phương trình BC: 3x – 3y + 23=0
2 3 0
14 37
;
3 3 23 0
3 3
x y C
x y
0.5
B =
19 4
;
3 3
0.5
2
.
Ta có:
(2; 2; 2), (0; 2;2).
AB AC
Suy ra phương trình mặt phẳng trung
trực của AB, AC là:
1 0, 3 0.
x y z y z
0.25
Vectơ pháp tuyến của mp(ABC)
, (8; 4;4).
n AB AC
Suy ra (ABC):
2 1 0
x y z
. 0.25
Giải hệ:
1 0 0
3 0 2
2 1 0 1
x y z x
y z y
x y z z
. Suy ra tâm đường tròn là
(0; 2;1).
I 0.25
Bán kính là 2 2 2
( 1 0) (0 2) (1 1) 5.
R IA 0.25
VIIa Gii pt đã cho ta được các nghim: 1 2
3 2 3 2
1 , 1
2 2
z i z i
0.5
Suy ra
2
2
1 2 1 2
3 2 22
| | | | 1 ; 2
2 2
z z z z
0.25
Đo đó
2 2
1 2
2
1 2
11
...
4
( )
z z
z z
0.25
VIb 1
.
m I của đường tròn thuộc
nên I(-3t – 8; t) 0.25
Theo yc t k/c từ I đến
’ bng k/c IA nên ta có
2 2
2 2
3( 3 8) 4 10
( 3 8 2) ( 1)
3 4
t t t t
0.25
Giải tiếp được t = -3 0.25
Khi đó I(1; -3), R = 5 và pt cần tìm: (x – 1)
2
+ (y + 3)
2
= 25. 0.25
2
.
Ta có
(2; 3; 1), ( 2; 1; 1) (2;4; 8)
AB AC n

là 1 vtpt của (ABC) 0.25
Suy ra pt (ABC) là (x – 0) + 2(y1) – 4(z – 2) = 0 hay x + 2y – 4z + 6 = 0 0.25
M(x; y; z) MA = MB = MC
…. 0.25
M thuộc mp: 2x + 2y + z – 3 = 0 nên ta có hệ, giải hệ được x = 2, y = 3, z =
-7 0.25
VIIb + Điều kin:
2
2 2 0, 2 1 0, 5 0, 4 0
( )
0 1 1, 0 2 1
xy x y x x y x
I
x y
. 0.25
1 2 1 2
1 2 1 2
2log [(1 )( 2)] 2log (1 ) 6 log ( 2) log (1 ) 2 0 (1)
( ) log ( 5) log ( 4) = 1 log ( 5)
log ( 4) = 1(2).
x y x y
x y x y
x y x y x
Iy x y x
0.25
Đặt 2
log (1 )
y
x t
thì (1) trở thành: 2
1
2 0 ( 1) 0 1.
t t t
t
Với
1
t
ta có:
1 2 1(3).
x y y x
Thế vào (2) ta có:
2
1 1 1
4 4
log ( 4) log ( 4) = 1 log 1 1 2 0
4 4
x x x
x x
x x x x x
x x
0.25