Th tr ng BĐS ườ
CH NG IVƯƠ
Đ NH GIÁ B T Đ NG S N
I. KI NI M CHUNG
1.1. M c đích c a vi c đ nh giá b t đ ng s n
M c đích c a vi c đ nh giá b t đ ng s n trong b t c m t h i nào tr c h t ướ ế
nh m ph c v cho các l i ích c a Nhà n c, làm căn c đ thu thu các kho n l phí, ướ ế
đi u ch nh thu nh p c a các t ng l p dân c và ng i lao đ ng trongh i thông qua các ư ườ
chính sách tài chính, sau đó nh m đáp ng các nhu c u c a ng i ch s h u b t đ ng ườ
s n, nh ng ng i quy n l i ích liên quan c n bi t giá tr th c c a b t đ ng s n ườ ế
trong vi c th c hi n các chuy n đ i, chuy n nh ng, th a k , cho thuê, th ch p, góp v n ượ ế ế
b ng giá tr quy n s d ng đ t, đ n bù gi i phóng m t b ng, gi i quy t các tranh ch p v ế
giá tr b t đ ng s n .v.v... b t đ ng s n có nhi u lo i, có lo i dùng đ (nhà , đ t )
lo i dùng vào vi c kinh doanh d ch v , nh m thu l i nhu n (khách s n, nhà hàng), lo i
dùng vào công s , tr ng h c .v.v... ườ
1.2. Đ c tr ng ch y u c a giá b t đ ng s n ư ế
C s đ hình thành giá b t đ ng s n m c đ l i ích s d ng, m c thi u hi mơ ế ế
t ng đ i m c c u c a ng i mua. So sánh v i giá c hàng hoá khác, giá c b t đ ngươ ườ
s n có 6 đ c tr ng sau: ư
+ Tính song trùng, t c là bao g m c giá đ t và công trình;
+ Tính khu v c, ch y u ph n ánh đ a tô c p sai; ế
+ Hai cách th hi n: b ng giá mua bán ho c b ng giá cho thuê;
+ Giao d ch b t đ ng s n th c ch tgiao d ch quy n l i mà b t đ ng s n đó đem
l i, quy n l i không gi ng nhau thì giá c cũng khác nhau;
+ Đ c hình thành trong t ng giao d ch riêng l , ngoài vi c ch u nh h ng c aượ ưở
tính b t đ ng và tính d bi t c a b t đ ng s n, còn ph thu c vào t ch t tính cách cá bi t
c a ng i mua và ng i bán; ườ ườ
+ Nhìn t góc đ dài h n, giá c b t đ ng s n luôn luôn khuynh h ng tăng lên ướ
vì tài nguyên đ t đai là có h n.
- Các lo i hình giá c b t đ ng s n
Giá c b t đ ng s n có th nhi u cách phân lo i khác nhau, trong đó có 4 cách phân
lo i thông d ng sau đây:
+ Giá mua bán và giá thuê (đ i v i đ t đai, giá thuê còn g i là đ a tô);
+ Giá đ t, giá công trình và giá b t đ ng s n (giá đ t v th c ch t là đ a tô đ c t ượ ư
b n hoá)
+ Giá t ng (giá toàn nhà) giá đ n v (giá m ơ 2 sàn)
+ Giá th tr ng, giáthuy t và giá c tính, giá th tr ng hình thành th c t qua ườ ế ướ ườ ế
giao d ch bi n đ ng theo th i gian g m giá th tr ng công b ng không công b ng, ế ườ
giá lý thuy t là giá b t đ ng s n gi thi t đ c hình thành m t cách h p lý trên th tr ngế ế ượ ườ
công khai. Giá c tính giá đ c bình ngh b ng ph ng pháp đ nh giá nào đó, th ngướ ượ ươ ườ
đ c dùng r ng rãi trong mua bán, thi t k , x pháp lu t .v.v... đ i v i giá b t đ ngượ ế ế
s n.
Căn c vào công d ng thì các lo i giá sau đây:
+ Giá th tr ng, dùng trong giao d ch mua bán (market Value); ườ
Khoa Đ t và Môi tr ng ườ
1
Th tr ng BĐS ườ
+ Giá thuê, dùng trong giao d ch cho thuê (Rental Value);
+ Giá th ch p, dùng đ th ch p khi vay ti n (Morrtgage Value); ế ế
+ Giá đ n bù, dùng trong gi i phóng m t b ng (Compensation Value);
+ Giá kh i đi m đ u giá (Value for Auction Reserve);
+ Giá cho ch nhà t dùng (Value for Owner Occupation);
+ Giá dùng cho m c đích đ u t (Value for Investment Purpose); ư
+ Giá s d ng hi n th i (Current use Value);
+ Giá phát tri n (Development Value) dùng khi nâng c p, c i t o b t đ ng s n;
+ Giá dùng đ b o hi m (Value for Insurance);
+ Giá tính thu (Value for Taxation);ế
+ Giá tr ng mua khi chính ph c n huy đ ng b t đ ng s n (Value for Compulsoryư
Purchase)
I.3. Giá thành b t đ ng s n
Giá thành b t đ ng s n bao g m m i chi phí t lúc mua quy n s d ng đ t, xây
d ng công trình cho đ n lúc tiêu th xong. ế
Giá thành bao g m chi phí đ t đai (mua quy n s d ng đ t, n p phí s d ng k t ế
c u h t ng, đ n gi i phóng m t b ng), chi phí chu n b xây d ng (quy ho ch, nghiên
c u kh thi, đo đ c và kh o sát đ a ch t, thi t k ), chi phí xây d ng, chi phí qu n lý doanh ế ế
nghi p, chi phí tiêu th , thu phí và chi phí d phòng. ế
Giá thành c s quan tr ng đ nhà đ u t xác đ nh giá bán h p lý, d tính l iơ ư
nhu n, hoàn thi n ho ch toán n i b , tăng c ng kh năng c nh tranh .v.v... ườ
Giá c b t đ ng s n th ng bi n đ ng do ch nh h ng c a các nhân t hành ườ ế ưở
chính - chính tr , kinh t , h i, thiên nhiên m t s nhân t khác (ch t l ng thi t k , ế ượ ế ế
xây d ng, trang thi t b , phong thu ...) ế
I.4. M c tiêu và trình t đ nh giá
Khi đ nh giá b t đ ng s n, ng i đ u t ph i xác đ nh m c tiêu c a mình gì. ườ ư
M c tiêu khác nhau thì giá c có th cũng khác nhau.
Sách l c đ nh giá th c ra s b hình thành khi quy t đ nh đ nh v th tr ng.ượ ơ ế ườ
Ch ng h n, khi ng i đ u t xây d ng bi t th sang tr ng, bán cho khách hàng giàu có thì ườ ư
đã ng ý r ng s bán cho h v i giá cao, nh ng n u xây d ng nhà chung c v i căn h ư ế ư
bán tr góp cho ng i thu nh p trung bình th p thì hi n nhiên ph i d tính chúng v i ườ
giá "ph i chăng", phù h p v i s c mua c a h .
Ng i đ u t b t đ ng s n thông qua vi c đ nh giá đ th c hi n m c tiêu c aườ ư
mình. M c tiêu đó có th là:
- Đ t n t i trong lúc kinh t suy thoái, ế th tr ng m đ m, cung v t c u, c nh ườ ượ
tranh quá k ch li t ho c th hi u đã thay đ i .v.v... Lúc này vi c b o đ m cho doanh nghi p ế
ti p t c t n t i còn quan tr ng g p b i so v i vi c ki m l i, v y ng i đ u t thế ế ườ ư
h giá bán, mi n có th tr n ngân hàng và đ chi phí c n thi t. Tuy th , m c tiêu t n t i ế ế
ch nh t th i ch không th lâu b n. v y ti p theo đó ph i nhanh chóng nâng cao ế
giá tr c a b t đ ng s n đ h p d n ng i mua; ườ
- Đ ki m l i nhu n t i u tr c m t, ế ư ướ t n d ng c h i thu n l i v a xu t hi n đ ơ
bán giá cao. Nên chú ý r ng m c tiêu này th không phù h p v i l i ích lâu dài, gây ra
ph n ng c a đ i th c nh tranh và th m chí v t quá s kh ng ch c a pháp lu t; ượ ế
Khoa Đ t và Môi tr ng ườ
2
Th tr ng BĐS ườ
- Đ ki m doanh thu t i đa tr c m t, ế ướ chú tr ng "c u". Nhi u nhà đ u t tin r ng ư
đ t doanh thu t i đa s d n đ n l i nhu n t i đa v lâu dài, nâng cao đ c th c l c uy ế ượ
tín c a doanh nghi p.
- Đ đ t l ng tiêu th t i đa, ượ nh t khi vào th tr ng b t đ ng s n t i khu v c ườ
m i, nh m thu h i v n nhanh, gây thanh th , vì v y có th h giá bán chút ít. ế
- Đ ki m l i nhu n th tr ng t i đa, ế ườ khác v i ki m l i nhu n t i đa tr c m t ế ướ
ch lúc đ u th bán giá t ng đ i th p m t s ít b t đ ng s n đ thu hút khách hàng, ươ
khi khách hàng đ đ n nhi u thì d n d n nâng cao giá nh ng v n duy trì đ c tr ng ế ư ượ
thái đông khách, qua đó mà ki m đ c l i nhu n th tr ng t i đa; ế ượ ườ
- Đ chi m v trí d n đ u trong ngh hay trong m t s m t hàng. ế M t s doanh
nghi p th c l c hùng h u nh m vào m c tiêu lâu dài, đ cao hình t ng th ng hi u, ượ ươ
r t coi tr ng ch tín, chăm lo ch t l ng nh th c c a công trình, bán nhà v i giá ượ
t ng đ i cao nh ng chi m gi th ph n t ng đ i l n, đ c tôn vinh "anh c " trongươ ư ế ươ ượ
lĩnh v c b t đ ng s n.
- Đ ph c v đ nh h ng c a chính ph . ướ Đó là doanh nghi p Nhà n c ho c doanh ướ
nghi p h p tác ch t ch v i chính quy n mà phát tri n nhà cho ng i thu nh p th p và các ườ
đ i t ng chính sách khác, ki m ít lãi nh ng nâng cao đ c m c s ng nhân dân, đ c ượ ế ư ượ ượ
chính quy n tín nhi m và t o nhi u đi u ki n thu n l i
* Đ nh giá công vi c r t ph c t p, ph i tuân theo trình t nh t đ nh nói chung
g m 7 b c nh sau : ướ ư
B c 1: ướ L a ch n m c tiêu đ nh giá c th rõ ràng;
B c 2: ướ Đi u tra th tr ng, thu th p thông tin, thăm yêu c u, tìm hi u giá c ườ
c a đ i th c nh tranh ;
B c 3: ướ c l ng giá thành trên c s đ n giá, d toán, d a vào kinh nghi mƯớ ượ ơ ơ
th c t và tình hình giá trên th tr ng xây d ng; ế ườ
B c 4: ướ L a ch n ph ng pháp đ nh giá; ươ
B c 5: ướ Xác đ nh giá chu n ;
B c 6: ướ Đi u ch nh giá đ n nguyên trên c s giá chu n sao cho phù h p v i các v ơ ơ
trí khác nhau, t ng khác nhau, h ng nhà khác nhau .v.v... ướ
B c 7: ướ Đi u ch nh giá thay đ i giá k p th i cho phù h p v i tình hình bi n đ i ế
c a th tr ng và yêu c u c a sách l c tiêu th c a b n thân doanh nghi p. ườ ượ
II. CÁC PH NG PHÁP Đ NH GIÁ B T Đ NG S NƯƠ
II.1. Khái ni m chung
Chúng ta bi t r ng giá quá cao thì không ai mua, giá quá th p thì không lãi, ế
v y trên thuy t thì khi đ nh giá c n ph i xem xét ba y u t : giá thành s n ph m, giá ế ế
tr c m nh n đ c c a ng i mua giá c cu đ i t ng c nh tranh. Th nh ng trên ượ ườ ượ ế ư
th c t , ng i đ u t ch đi sâu xem xét m t nhân t nào đó thôi, do đó mà có 3 xu h ng ế ườ ư ướ
đ nh giá b t đ ng s n là h ng vào giá thành, h ng vào ng i mua và h ng c nh tranh. ướ ướ ườ ướ
M i xu h ng bao g m vài ba ph ng pháp đ nh giá. ướ ươ
II.1.1. Đ nh giá h ng vào giá thành ướ
- Ph ng pháp giá thành : ươ đ nh giá b ng cách c ng l i nhu n vào giá thành, nói
cách khác ng i đ u t mu n ki m đ c t l l i nhu n c đ nh. Đây ph ng phápườ ư ế ượ ươ
c b n nh t bi u th b ng công th c sau (quy v đ n v di n tích) : ơ ơ
Khoa Đ t và Môi tr ng ườ
3
Th tr ng BĐS ườ
Giá c đ n v = giá thành đ n v + l i nhu n đ n v ơ ơ ơ
Nh ng thông th ng l i nhu n đ n v đ c tính sau khi đã n p thu , cho nên : ư ườ ơ ượ ế L i
nhu n ĐV sau thu = giá c ĐV- giá thành ĐV-ti n thu đ n v ế ế ơ
N u g i giá c đ n v là P, giá thành đ n v là C, R là t l l i nhu n đ n v (%) ế ơ ơ ơ
T là t l thu đ n v (%), thay vào công th c (1) ta có : ế ơ
RC = P - C - TP (2)
T đó suy ra giá c đ n v : ơ
T
RC
P
+
=1
)1(
C- Giá thành đ n v ơ đ/m2
R- T l l i nhu n đ n v (%) ơ
T- T l thu ế (%)
Nói chung ph ng pháp giá thành nhi u b t h pb qua quy lu t cung c u,ươ
ch c tr ng l i ích bên bán b qua l i ích bên mua đ i th c nh tranh, th nh ng ế ư
nhi u nhà đ u t v n dùng ph ng pháp này vì h hi u rõ giá thành h n, ph ng pháp l i ư ươ ơ ươ
đ n gi n, v l i các nhà đ u t khác cũng quen dùng ph ng pháp này nên giá c cũngơ ư ươ
t ng t , gi m b t c nh tranh. M t khác h cho r ng ph ng pháp đ nh giá t ng đ iươ ươ ươ
công b ng, không vì quan h cung c u căng th ng mà nâng giá
- Ph ng pháp đ nh giá m c tiêu : ươ Đ nh giá d a trên c s t ng doanh thu và l ng ơ ượ
tiêu th d ki n. Ph ng pháp này s d ng khái ni m đi m hoà v n bi u th s ngang ế ươ
b ng c a t ng doanh thu v i t ng giá thành (hình 10)
T ng doanh thu
Kim ng ch
Đi m hoà v n
K T ng giá thành
Ko
H
Kc Giá thành c đ nh
I
O LoL ng tiêu th ượ
L ng hoà v n Lượ o
Hình 10 : Đ th cân b ng l lãi
Trên đ th , tung đ đ ng bi u di n t ng giá thành bao g m hai ph n : Ph n giá ườ
thành c đ nh Kc (mua đ t, xây d ng nhà) ph n giá thành bi n thiên, ph thu c vào ế
l ng tiêu th . T i đi m H n i giao c t c a hai đ ng t ng giá thành và t ng doanh thu thìượ ơ ườ
t ng giá thành t ng doanh thu b ng nhau, t c không l i nhu n. Đi m H g i
đi m hoà v n và l ng tiêu th L ượ o ng v i nó g i là l ng hoà v n . ượ
T i đi m H ta có :
T ng doanh thu = t ng giá thành (T ng chi phí)
PLo = Kc + CLo
V y l ng hoà v n L ượ o là :
CP
K
Lc
o
=
Khoa Đ t và Môi tr ng ườ
4
Th tr ng BĐS ườ
Trong đó: Kc : Giá thành c đ nh
Khi l ng tiêu th L>Lượ o thì thu đ c t ng l i nhu n. Theo đ nh nghĩa thì : ượ
T ng l i nhu n = T ng kim ng ch đ u t x T l LN d ki n = RV ư ế
T ng giá thành = Giá thành đ n v x l ng tiêu th = CL ơ ượ
T ng doanh thu = Giá c đ n v x l ng tiêu th = PL ơ ượ
Vì t ng doanh thu = T ng giá thành + T ng l i nhu n ta có
PL = CL + RV
Và suy ra công th c đ tính giá c đ n v P : ơ
P = C + R
L
P
Trong đó : - V : T ng kim ng ch đ u t ư
- L : L ng tiêu thu (L>Lượ o)
Nói chung ng i đ u t mu n có t l l i nhu n t 20% (khi không thu n l i l m)ườ ư
đ n 30% (khi r t thu n l i).nhiên trên th c t t l l i nhu n th v t ngoài ph mế ế ượ
vi đó.
Nh c đi m c a ph ng pháp đ nh giá m c tiêu do xu t phát t l ng tiêu thượ ươ ượ
đ đ nh giá, trong khi chính giá c l i là nhân t nh h ng đ n l ng tiêu th . ưở ế ượ
II.1.2. Đ nh giá h ng vào ng i mua ướ ườ
- Ph ng pháp đ nh giá nh n bi t giá tr : ươ ế d a trên s nh thành và xác l p s nh n
bi t giá tr b t đ ng s n c a ng i mua đ đ nh giá sao cho phù h p v i nh n bi t giá trế ườ ế
đó. Ph ng pháp này r t phù h p v i t t ng nh n đ nh th tr ng.ươ ư ưở ườ
Quy trình đ nh giá theo ph ng pháp nh n bi t giá tr b t đ u t lúc ng i đ u t ươ ế ườ ư
h ng vào m t th tr ng m c tiêu đã đ nh đ đ a ra khái ni m v s n ph m v i giá cướ ườ ư
và ch t l ng t ng ng. Ti p đó doanh nghi p ti n hành đi u tra th tr ng, c tính v i ượ ươ ế ế ườ ướ
giá c d đ nh thì l ng tiêu th s bao nhiêu. Căn c vào l ng tiêu th đó quy t ượ ượ ế
đ nh kim ng ch đ u t và giá thành đ n v , r i b ph n Marketing tính toán xem v i giá c ư ơ
giá thành nh v y thì có th thu đ c l i nhu n v a ý không. N u đ c thìth đ uư ượ ế ượ
t , n u không thì hu b k ho ch này. Quy trình đ nh giá th hi n hình 11 ư ế ế
Khoa Đ t và Môi tr ng ườ
5
Th
trường
mc
La chn sn
phm
Cht lượng
Điu tra th
trường
Nhn biết
lượng
Quyết đnh đ
u
tư