intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Thị trường yếu tố sản xuất kinh doanh

Chia sẻ: Vang Thi | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:18

107
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giá trị sản phẩm biên của yếu tố sản xuất là giá trị thị trường của số sản phẩm tăng thêm do thuê yếu tố sản xuất thêm một đơn vị: VMPL = PX. MPL Doanh thu sản phẩm biên của yếu tố sản xuất là chênh lệch trong tổng doanh thu do thuê yếu tố sản xuất thêm một đơn vị: MRPL = MRX. MPL Thị trường sản phẩm là cạnh tranh hoàn hảo thì VMPL= MRPL Thị trường sản phẩm không là cạnh tranh hoàn hảo thì VMPL MRPL

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Thị trường yếu tố sản xuất kinh doanh

  1. Chủ đề 5 Thị trường yếu tố sản xuất Slide 1
  2. Nội dung  Cầu về yếu tố sản xuất  Cung về yếu tố sản xuất  Trạng thái cân bằng của yếu tố sản xuất Slide 2
  3. Thị trường yếu tố sản xuất w SL w0 DL L L0 Slide 3
  4. Cầu về yếu tố sản xuất  Đặc điểm: nhu cầu về lao động là nhu cầu phái sinh  Hai giả định: Doanh nghiệp bán sản phẩm và thuê yếu tố đều ở thị trường cạnh tranh Mục tiêu của doanh nghiệp là tối đa hóa lợi nhuận (quyết định mức sản lượng đầu ra và số lượng yếu tố đầu vào) Slide 4
  5. Giá trị sản phẩm biên VMP và doanh thu sản phẩm biên MRP  Giá trị sản phẩm biên của yếu tố sản xuất là giá trị thị trường của số sản phẩm tăng thêm do thuê yếu tố sản xuất thêm một đơn vị: VMPL = PX. MPL  Doanh thu sản phẩm biên của yếu tố sản xuất là chênh lệch trong tổng doanh thu do thuê yếu tố sản xuất thêm một đơn vị: MRPL = MRX. MPL  Thị trường sản phẩm là cạnh tranh hoàn hảo thì VMPL= MRPL  Thị trường sản phẩm không là cạnh tranh hoàn hảo thì VMPL> MRPL Slide 5
  6. Giá trị sản phẩm biên VMP và doanh thu sản phẩm biên MRP w Thị trường sản phẩm cạnh tranh (P = MR) Thị trường MRPL = VMPL= P x MPL sản phẩm độc quyền MRPL = MR x MPL (P > MR) L Slide 6
  7. Giá trị sản phẩm biên VMP L Q MPL VMPL w LN biên (Px = 5) 1 50 50 250 150 100 2 95 45 225 150 75 3 135 40 200 150 50 4 170 35 175 150 25 5 200 30 150 150 0 6 225 25 125 150 -25 Slide 7
  8. Lượng cầu về yếu tố sản xuất của DN  Chọn số lượng lao động nhằm tối đa hóa lợi nhuận Nếu VMP > w): thuê thêm lao động L Nếu VMP < w: giảm bớt lao động L Nếu VMPL = w: sốá lượng lao động đang thuê đạt tối đa hóa lợi nhuận Slide 8
  9. Giá trị sản phẩm biên và nhu cầu về lao động VMPL w w2 S2 w1 S1 VMPL DL L L2 L1 Slide 9
  10. Đường cầu về yếu tố sản xuất của DN  Đường cầu của doanh nghiệp về một yếu tố sản xuất chính là đường giá trị sản phẩm biên của yếu tố đó  Đường cầu của thị trường về một yếu tố sản xuất chính là tổng cộng các đường cầu của tất cả các doanh nghiệp có sử dụng yếu tố đó.  Đường cầu thị trường dốc xuống xuất phát từ nguồn gốc của đường cầu doanh nghiệp  Tại sao đường cầu của doanh nghiệp về yếu tố sản xuất lại dốc xuống? Slide 10
  11. Sự nhất quán giữa xuất lương và nhập lượng trong việc tối đa hóa lợi nhuận của DN Lợi ích tăng thêm = chi phí tăng thêm Q? Doanh thu biên = chi phí biên MR = MC P = MC L? Doanh thu sản phẩm biên = chi phí biên của yếu t ố MRPL = MCL VMPL =w P. MPL = w (1) Chia hai vế của phương trình (1) cho MPL => P = w/MPL = MC Slide 11
  12. Đường cung thị trường của yếu tố sản xuất  Đường cung của yếu tố sản xuất có quy luật dốc lên xuất phát từ chi phí cơ hội Tiền lương tăng nghĩa là chi phí cơ hội của việc nghỉ ngơi tăng và làm việc sẽ nhiều hơn Lãi suất tăng nghĩa là chi phí cơ hội của tiêu dùng hiện tại tăng và sẽ tiết kiệm nhiều hơn Slide 12
  13. Thị trường yếu tố sản xuất w SL w0 DL L L0 Slide 13
  14. Sự thay đổi trạng thái cân bằng của thị trường yếu tố sản xuất  Trạng thái cân bằng thị trường thay đổi là do cung cầu về yếu tố thay đổi  Những yếu tố làm thay đổi cầu về lao động Giá sản phẩm Sự thay đổi công nghệ Cung về các yếu tố sản xuất khác Slide 14
  15. Sự thay đổi trạng thái cân bằng của thị trường yếu tố sản xuất  Những yếu tố làm thay đổi cung về lao động Thay đổi trong thị hiếu Những thay đổi trong các cơ hội khác Sự di cư Slide 15
  16. Quyền lực độc quyền của người bán lao động Khi là nhà độc quyền, công đoàn Lương lựa chọn trong số các điểm nằm trên mỗi đường cầu lao động của người mua. công nhân Công đoàn có thể tối đa hóa số lượng công nhân được thuê tại L*, bằng cách thỏa thuận công nhân sẽ làm việc với mức lương w*. SL A w* DL MR L* Số lượng công nhân Slide 16
  17. Quyền lực độc quyền của người bán lao động Lượng lao động L1 tối đa hóa thặng dư Lương ; công đoàn viên nhận mức lương w1. mỗi công nhân Lượng lao động là L2 , mức w1 lương w2 , tổng tiền lương lớn nhất. w2 SL A w* DL MR L1 L2 L* Số lượng công nhân Slide 17
  18. Độc quyền song phương Lương mỗi công nhân MCL 25 SL = AE 20 19 wC 15 Mức lương thương lượng DL = MRPL 10 MR 5 Số lượng 10 20 25 40 công nhân Slide 18
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0