Thiết kế đồ án môn học: Chi tiết máy - Đề 2 (Phương án 2)
lượt xem 30
download
Với kết cấu nội dung gồm 5 phần, đề 2 thiết kế đồ án môn học "Chi tiết máy" giới thiệu đến các bạn những nội dung về chọn động cơ điện và phân phối tỉ số truyền, thiết kế bộ truyền, thiết kế trục và then bằng,... Đây là tài liệu tham khảo hữu ích cho các bạn chuyên ngành Cơ khí - Chế tạo máy.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Thiết kế đồ án môn học: Chi tiết máy - Đề 2 (Phương án 2)
- Thiết kế đồ án môn học Chi tiết máy – Đề 2 Phương án 2 GVHD: VĂN HỮU THỊNH Lời mở đầu Thiết kế đồ án chi tiết máy là một việc rất quan trong, Giúp cho sinh viên cơ khí nói chung có cái nhìn tổng quan về nền công nghiệp phát triển như vũ bão. Đồng thời có cơ hội tổng hợp lại kiến thức một số môn đã học như : Nguyên lý – Chi tiết máy, Sức bền vật liệu , Dung sai …… Và làm quen với việc thiết kế. Trong các nhà máy xí nghiệp sản xuất, Để vận chuyển nguyên vật liệu hoặc sản phẩm thì cần máy vận chuyển gián đoạn hay liên tục.Công nghiệp phát triển thì khả năng tự động hóa được sử dụng rộng rãi trong các sơ sở nhà máy xí nghiệp sản xuất. Băng tải được sử dụng nhiều trong việc vận chuyển sản phẩm hoặc vật liệu từ nơi này sang nơi khác trong nhà máy một cách liên tục.Vì vậy, muốn cho băng tải hoạt động có hiệu quả cao, thì ta cần thiết kế hệ thống dẫn động sao cho phù hợp với yêu cầu thực tiễn. Với khoảng thời gian và những hiểu biết còn hạn chế, cùng với kinh nghiệm thực tế chưa nhiều nên trong quá trình thiết kế không tránh khỏi những sai sót. Em xin chân thành cảm ơn thầy VĂN HỮU THỊNH đã tận tình chỉ bảo giúp em hoàn thành môn học “ Thiết kế đồ án môn học chi tiết máy “ – THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG CƠ KHÍ. Tp.HCM, ngày tháng 07 năm 2010 Sinh viên thực hiện ( Ký , ghi rõ họ tên ) Võ Văn Cường Sinh viên thực hiện : VÕ VĂN CƯỜNG – MSSV: 07106028 Trang 1
- Thiết kế đồ án môn học Chi tiết máy – Đề 2 Phương án 2 GVHD: VĂN HỮU THỊNH Mục Lục Đầu đề thiết kế môn học chi tiết máy...............................................................Trang 3 Nhận xét của GVHD...........................................................................................Trang 4 Phần I : CHỌN ĐỘNG CƠ ĐIỆN VÀ PHÂN PHỐI TỈ SỐ TRUYỀN Chọn động cơ điện.............................................................................................Trang 5 Phân phối tỉ số truyền........................................................................................Trang 6 Phần II: THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN Bộ truyền xích.....................................................................................................Trang 8 Bộ truyền bánh răng......................................................................................Trang 12 Bộ truyền bánh răng ( cấp nhanh )...................................................................Trang 14 Bộ truyền bánh răng ( cấp chậm )....................................................................Trang 20 Phần III: THIẾT KẾ TRỤC VÀ THEN BẰNG...........................................Trang 26 TRỤC I của hộp giảm tốc................................................................................Trang 27 TRỤC II của hộp giảm tốc...............................................................................Trang 30 TRỤC III của hộp giảm tốc..............................................................................Trang 33 Kiểm nghiệm trục về độ bề mỏi.....................................................................Trang 36 Tính kiểm nghiệm độ bền của then.................................................................Trang 38 Phần IV: Tính và chọn ổ lăn............................................................................Trang 39 Phần V: Tính các chi tiết máy khác................................................................Trang 41 Tài liệu tham khảo...........................................................................................Trang 42 Sinh viên thực hiện : VÕ VĂN CƯỜNG – MSSV: 07106028 Trang 2
- Thiết kế đồ án môn học Chi tiết máy – Đề 2 Phương án 2 GVHD: VĂN HỮU THỊNH Trường ĐHSPKT Tp.HCM ĐẦU ĐỀ THIẾT KẾ ĐỒ ÁN MÔN HỌC CHI TIẾT MÁY Khoa XD&CHƯD THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG CƠ KHÍ Bộ môn: Thiết kế công nghiệp ( Đề số : 02 – Phương án : 2 ) A. ĐẦU ĐỀ: 1. Sơ đồ động: Gồm : 1) Động cơ điện 2) Nối trục 3) Hộp giảm tốc 4) Xích tải 5) Tang 2. Các số liệu ban đầu: a. Lực vòng trên băng tải ( F ) : 7500 ( N ) b. Vận tốc xích tải ( V ): 1.0 ( m/s ) c. Đường kính tang ( D ): 350 ( mm ) d. Số năm làm việc ( a ) : 5 ( năm ) 3. Đặc điểm của tải trọng: Tải trọng va đập nhẹ.Quay 1 chiều 4. Ghi chú: Sinh viên thực hiện : VÕ VĂN CƯỜNG – MSSV: 07106028 Trang 3
- Thiết kế đồ án môn học Chi tiết máy – Đề 2 Phương án 2 GVHD: VĂN HỮU THỊNH Năm làm việc (y ) 300 ngày , ngày làm việc 2 ca , 1 ca 8 giờ. Sai số cho phép về tỉ số truyền ∆i = 2 ÷ 3 % B. KHỐI LƯỢNG CỤ THỂ: 1. Một bản thuyết minh về tính toán. 2. Một bản vẽ lắp hộp giảm tốc ( khổ A0 ). NHẬN XÉT CỦA GVHD ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... Tp.HCM,ngày tháng 07 năm 2010. Giảng viên hướng dẫn ( Ký , ghi rõ họ tên ) Sinh viên thực hiện : VÕ VĂN CƯỜNG – MSSV: 07106028 Trang 4
- Thiết kế đồ án môn học Chi tiết máy – Đề 2 Phương án 2 GVHD: VĂN HỮU THỊNH PHẦN I: CHỌN ĐỘNG CƠ ĐIỆN VÀ PHÂN PHỐI TỈ SỐ TRUYỀN A. CHỌN ĐỘNG CƠ ĐIỆN: Công suất của trục công tác : Ft ᄡ v 7500ᄡ 1 pct = = = 7.5(kw) 1000 1000 Hiệu suất chung: ᄡ br2 ᄡ h h = hnt ᄡ h ᄡ ô4 ᄡ h ᄡx � h = 1�0.962 �0.99 4 �0.93 � h = 0.8233 Tra bảng 2.3/19,ta được : hnt = 1 hbr = 0.96 hô = 0.99 hx = 0.93 Công suất cần thiết của trục động cơ: Sinh viên thực hiện : VÕ VĂN CƯỜNG – MSSV: 07106028 Trang 5
- Thiết kế đồ án môn học Chi tiết máy – Đề 2 Phương án 2 GVHD: VĂN HỮU THỊNH pct 7.5 Pđc = h = 0.8233 = 9.1(kw) Tra bảng P1.1 trang 234 sách “ Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí ” tập 1. Ta chọn được động cơ điện K160M4 có các thông số sau: Pđm = 11 (kw) > Pđc = 9.1 (kw). nđc = 1450 ( vòng / phút ) η% = 87.5 cos φ = 0.87 m = 110 (kg). B. PHÂN PHỐI TỈ SỐ TRUYỀN: Tốc độ quay của trục công tác: pᄡ D ᄡ n v= 60ᄡ 1000 60ᄡ 1000ᄡ v 60ᄡ 1000ᄡ 1 �n= = = 55(vòng phút) pᄡ D pᄡ 350 Tỉ số truyền chung: ndc 1450 u= = = 26.36 (* ) n 55 Chọn ux = 2.8 u 26.36 uh = = = 9.4 ux 2.8 uh 9.4 uc = = = 2.8 1.2 1.2 uh 9.4 un = = = 3.36 uc 2.8 � u = un �u x �uc = 2.8�2.8�3.36 = 26.34 (* * ) Kiểm tra tỉ số truyền: (* ) - (* * ) = 26.36 - 26.34 = 0.02 ( Hợp lý ) Công suất làm việc của các trục: Sinh viên thực hiện : VÕ VĂN CƯỜNG – MSSV: 07106028 Trang 6
- Thiết kế đồ án môn học Chi tiết máy – Đề 2 Phương án 2 GVHD: VĂN HỮU THỊNH pct 7.5 p3 = = = 8.15 (kw) hx ᄡ hᄡ ô 0.93ᄡ 0.99 p3 8.15 p2 = = = 8.57 (kw) hbr ᄡ hᄡ ô 0.96ᄡ 0.99 p2 8.57 p1 = = = 9.02 (kw) hbr ᄡ ᄡhô 0.96ᄡ 0.99 Số vòng quay của các trục: nđc = n1 = 1450 vòng/ phút n1 1450 n2 = = = 432 (vòng phút) un 3.36 n 432 n3 = 2 = = 154 (vòng phút) uc 2.8 n 154 n4 = 3 = = 55 (vòng phút) ux 2.8 Moment xoắn của các trục: 9.55ᄡ 106 ᄡ Pdc 9.55ᄡ 106 ᄡ 9.1 Tdc = = = 59.93ᄡ 103 ( N .mm) ndc 1450 9.55ᄡ 106 ᄡ P1 9.55ᄡ 106 ᄡ 9.02 T1 = = = 59.4ᄡ 103 ( N .mm) n1 1450 9.55ᄡ 106 ᄡ P2 9.55ᄡ 106 ᄡ 8.57 T2 = = = 189.45ᄡ 103 ( N .mm) n2 432 9.55ᄡ 106 ᄡ P3 9.55ᄡ 106 ᄡ 8.15 T3 = = = 505.4ᄡ 103 ( N .mm) n3 154 9.55ᄡ 106 ᄡ Pct 9.55ᄡ 106 ᄡ 7.5 T4 = = = 1.3ᄡ 106 ( N .mm) n4 55 Sinh viên thực hiện : VÕ VĂN CƯỜNG – MSSV: 07106028 Trang 7
- Thiết kế đồ án môn học Chi tiết máy – Đề 2 Phương án 2 GVHD: VĂN HỮU THỊNH Bảng số li ệu: Trục Động cơ I II III IV Thông số P (kw) 9.1 9.02 8.57 8.15 7.5 U 1 3.36 2.8 2.8 n ( vòng/ phút ) 1450 1450 432 154 55 T ( N.mm) 59.93x103 59.4x103 189.45x103 505.4x103 1.3x106 PHẦN II: THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN A. BỘ TRUYỀN XÍCH: 1. Chọn loại xích: xích con lăn. 2. Chọn số răng đĩa xích : ( Z1 , Z2 ) z1 = 29 - 2ᄡ u x ᄡ 19 = 29 - 2ᄡ 2.5 = 24 ᄡ 19 => Chọn Z1 = 25 ( răng ) � z2 = u x �z1 = 25�2.5 = 62.5 => Chọn Z2 = 63 ( răng ) 3. Xác định bước xích: P ( mm ) Bước xích P được xác định theo độ bền mòn của bộ truyền xích , ta có: pt = pct ᄡ k ᄡ k z ᄡ kn (1) Với: 25 25 kz = = =1 z1 25 n 200 kn = 01 k= o = 1 ( Đ = 1.29 ường nối tâm 2 đĩa xích so với n3 154 phương ngang một góc nhỏ hơn 60 ). 0 k = ko ᄡkak= a ᄡ1 k kbtPᄡ) kd ᄡ kc ᄡ 40 (adc= Trong đó: kdc = 1 kd = 1.2 ( tải trọng va đập nhẹ ). kc = 1.25 ( làm việc 2 ca ). Sinh viên thực hiện : VÕ VĂN C ƯỜNG – MSSV: 07106028 Trang 8 kbt = 0.8 ( môi trường không bụi + bôi trơn
- Thiết kế đồ án môn học Chi tiết máy – Đề 2 Phương án 2 GVHD: VĂN HỮU THỊNH (1) � pt = 7.5�1�1�1�0.8�1.2�1.25�1�1.29 = 11.61 ( kw) Theo bảng 5.5 với n01 = 200 (vòng phút) , bộ truyền xích 1 dãy có bước xích P = 31.75 mm thõa mãn điều kiện bền mòn. pt < [ p ] = 19.3 (kw) , dựa vào đó ta có : d c = 9.55mm B = 27.46 Q = 88.5(kN ) q = 3.8 kg m 4. Xác định sơ bộ khoảng cách trục : a ( mm ) a = 40 P = 1270 ( mm ) 5. Số mắc xích : x ( mắc xích ) 2a ( z1 - z2 ) 2 ᄡ P x= + 0.5( z1 + z2 ) + P 4 ᄡ p2 ᄡ a 2 2 ᄡ 1270 (25 - 63) ᄡ 31.75 = + 0.5(25 + 63) + 2 = 124.9 31.75 4ᄡ p ᄡ 1270 => Chọn x = 126 ( mắc xích ). 6. Tính lại khoảng cách trục: 2 ᄡ 2 2 ( z2 - z1 ) ᄡᄡ a = 0.25ᄡ P ᄡ { x - 0.5 ( z1 + z2 ) + � x � - 0.5 ( z1 + z ) 2 � �- � p2 ᄡᄡ ᄡ Sinh viên thực hiện : VÕ VĂN CƯỜNG – MSSV: 07106028 Trang 9
- Thiết kế đồ án môn học Chi tiết máy – Đề 2 Phương án 2 GVHD: VĂN HỮU THỊNH 2  ( 25 + 63) 2 2 ( 63 - 25) ᄡᄡᄡ = 0.25ᄡ 31.75ᄡ { 126 - + � 126 - 0.5 ( 25 + 63) � � �- � 2 p2 ᄡᄡ ᄡ = 1287 (mm) Để xích không chịu một lực căn quá lớn, giảm a một lượng bằng : a = D a = 0.004a = 0.004ᄡ 1287 = 5 (mm) � a = 1282 (mm) 7. Số lần va đập của xích : i ( lần ) z1 ᄡ n3 25ᄡ 154 i= = = 2 ᄡ [ i ] = 30 15ᄡ x 15ᄡ 126 8. Kiểm nghiệm xích về độ bền: Q S= kd ᄡ Ft + F0 + Fv Trong đó: Q = 88.5 (kN) ( tra bảng 5.2 ) Kđ = 1.2 Ft = 7500 (N) Fv = q . v2 = 3.8 x 12 = 3.8 (N ) Với: q = 3.8 kg/m ( tra bảng 5.2) F0 = 9.81. Kf.q. a = 9.81x 1x3.8x1.282 = 47.79 (N) 88.5ᄡ 103 S= = 9.7 1.2ᄡ 7500 + 47.79 + 3.8 Vậy : S = 9.7 > [ S ] = 8.5 => Đủ độ bền 9. Đường kính đĩa xích: P 31.75 d1 = = = 253.32 (mm) �p � � �p �� sin � �� sin � � � ᄡ ᄡ�z1 ᄡ� 25 ᄡ� ᄡ� Sinh viên thực hiện : VÕ VĂN CƯỜNG – MSSV: 07106028 Trang 10
- Thiết kế đồ án môn học Chi tiết máy – Đề 2 Phương án 2 GVHD: VĂN HỮU THỊNH P 31.75 d2 = = = 636.96 (mm) �p � � �p � � sin � � � sin �� � ᄡ ᄡ�z ᄡᄡ� ᄡ�63 � 2 � �p � � � �p ᄡ� � d a1 = P ᄡ �� 0.5 + cot g ᄡᄡ ᄡᄡ� ᄡ ᄡ = 31.75 ᄡ � 0.5 + cot g ᄡᄡ ᄡ� = 267.2 ( mm) z �1 � ᄡ � � ᄡ � 25 ᄡ �� � � � � � �p ᄡ� � � �p � � da 2 = Pᄡ � � 0.5 + cot g ᄡ ᄡᄡ� ᄡ = 31.75 ᄡ � 0.5 + cot g ᄡᄡ ᄡᄡ� = 652.05 (mm) ᄡ � z ᄡ �� � ᄡ� 63 ᄡ� � � 2 � � � d f 1 = d1 - 2ᄡ r = 253.32 - 2ᄡ 9.62 = 234.08 ( mm ) d f 2 = d 2 - 2ᄡ r = 636.96 - 2ᄡ 9.62 = 617.72 ( mm ) Với : r = 0.5025ᄡ d l + 0.05 = 0.5025ᄡ 19.05 + 0.05 = 9.62 ( mm ) ( Tra bảng 5.2 được dl = 19.05 ( mm ) ) ểm nghiệm độ bền của đĩa xích: 10.Ki kr ( Ft ᄡ kd + Fvd ) ᄡ E s H 1 = 0.47 ᄡ [sH ] Aᄡ kd Với: kr = 0.42 ( z1 = 25) Ft = 7500 ( N ) kd = 1.2 Fvd = 13ᄡ 10- 7 ᄡ n3 ᄡ P3 ᄡ m = 13ᄡ 10- 7 ᄡ 154ᄡ 31.753 ᄡ 1 = 6.4 ( N ) A = 262 mm2 kd = 1 ( xích con lăn 1 dãy ) E = 2.1x105 Mpa ( chọn vật liệu thép ) Sinh viên thực hiện : VÕ VĂN CƯỜNG – MSSV: 07106028 Trang 11
- Thiết kế đồ án môn học Chi tiết máy – Đề 2 Phương án 2 GVHD: VĂN HỮU THỊNH 0.42ᄡ ( 7500ᄡ 1.2 + 6.4) ᄡ 2.1ᄡ 105 s H 1 = 0.47 = 818.38 ( MPa ) 262ᄡ 1 Như vậy dùng thép C45 tôi + ram đạt độ cứng HRC50 sẽ đạt được ứng suất tiếp cho phép [ б ] = 900Mpa. Đảm bảo độ bền tiếp xúc cho răng đĩa 1. Tương tự, бH2 ≤ [ б ] ( với cùng loại vật liệu và nhiệt luyện ). 11.Xác đ ịnh lực tác dụng lên trục: Fr = k x ᄡ Ft = 1.05ᄡ 7500 = 7875( N ) Với kx = 1.05 ( bộ truyền thẳng đứng ). B. BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG: 1. Chọn vật liệu : Theo quan điểm thống nhất hóa trong thiết kế.Ở đây ta chọn vật liệu cho 2 cấp bánh răng, dựa vào bảng (6.1) ta được : Bánh nhỏ : Thép 45 tôi cải thiện đạt độ rắn HB241…..285 có бb1 = 850 Mpa, бch1 = 580 Mpa. Bánh lớn : Thép 45 tôi cải thiện đạt độ rắn HB192…..240 có бb2 = 750 Mpa, бch2 = 450 Mpa. 2. Xác định ứng suất cho phép : Theo bảng (6.2) với thép 45, tôi cải thiện đạt độ rắn HB180……..350. dH0 lim = 2 HB + 70 , S H = 1.1 dF0 lim = 1.8HB , S F = 1.75 Chọn : Độ rắn cho bánh nhỏ : HB1 = 245 Độ rắn cho bánh lớn : HB2 = Khi đó : Sinh viên thực hiện : VÕ VĂN CƯỜNG – MSSV: 07106028 Trang 12
- Thiết kế đồ án môn học Chi tiết máy – Đề 2 Phương án 2 GVHD: VĂN HỮU THỊNH dH0 lim1 = 2 HB + 70 = 2ᄡ 245 + 70 = 560 Mpa dF0 lim1 = 1.8HB , = 1.8ᄡ 245 , = 441Mpa dH0 lim 2 = 2 HB + 70 = 2ᄡ 230 + 70 = 530 Mpa dF0 lim 2 = 1.8 HB , = 1.8ᄡ 230 , = 414 Mpa 2.4 Theo (6.5), N H 0 = 30 H HB , do đó : 2.4 2.4 N H 01 = 30 H HB 1 = 30ᄡ 245 = 1.6ᄡ 107 2.4 2.4 N H 02 = 30 H HB 2 = 30 ᄡ 230 = 1.39ᄡ 107 Theo ( 6.7 ) 3 � � N HE = 60c ᄡ ᄡᄡTi ᄡᄡ ᄡ ni ᄡ ti � TM � 3 �T ᄡᄡ�ᄡ ti N HE 2 = 60c ᄡ n1 u1 �ti �ᄡᄡ i �t � Tmax � i N HE 2 = 60ᄡ 1ᄡ 1450 3.36ᄡ 24000ᄡ � 13 ᄡ 0.7 + 0.83 ᄡ 0.3� � = 53ᄡ 10 7 � N HE 2 = 53ᄡ 107 > N H 02 , do đó K HL 2 = 1 Suy ra N HE1 > N H 01 , do đó K HL1 = 1 Như vậy , theo (6.1a) sơ bộ xác định được : [ dH ] = dH0 lim ᄡ K HL S H [ dH ]1 = 560ᄡ 1 1.1 = 509 Mpa [ dH ] 2 = 530ᄡ 1 1.1 = 481.8Mpa Với cấp nhanh sử dụng răng nghiêng , do đó theo (6.12) ta được : [ dH ] = ( [ dH ]1 +[ dH ] 2 ) = ( 509 + 481.8) = 495.4 Mpa < 1.25[ dH ] 2 2 2 Với cấp chậm sử dụng răng nghiêng , do đó theo (6.12) tương tự ta được : [ dH ] = ' ( [ dH ]1 +[ dH ] 2 ) = ( 509 + 481.8) = 495.4 Mpa < 1.25[ dH ] 2 2 2 Theo (6.7) Sinh viên thực hiện : VÕ VĂN CƯỜNG – MSSV: 07106028 Trang 13
- Thiết kế đồ án môn học Chi tiết máy – Đề 2 Phương án 2 GVHD: VĂN HỮU THỊNH 6 � � N = 60c ᄡ ᄡᄡTi ᄡᄡ ᄡ ni ᄡ ti FE � TM � N FE 2 = 60ᄡ 1ᄡ 1450 3.36ᄡ 24000ᄡ � 16 ᄡ 0.7 + 0.86 ᄡ 0.3� � = 48.38ᄡ 107 � N FE 2 = 48.38ᄡ 107 > N F 0 = 4ᄡ 106 , do đó K FL 2 = 1 Tương tự K FL1 = 1 Do đó theo 6.2a với bộ truyền quay 1 chiều KFC = 1 , ta được : [ dF ] = dF0 lim ᄡ K FC ᄡ K FL S F [ dF 1 ] = 441ᄡ 1ᄡ 1 1.75 = 252 Mpa [ dF 2 ] = 414ᄡ 1ᄡ 1 1.75 = 236.5Mpa Ứng suất quá tải cho phép : theo (6.13) và (6.14) [ dH ] max = 2.8dch 2 = 2.8ᄡ 450 = 1260 Mpa [ dF 1 ] max = 0.8dch1 = 0.8ᄡ 580 = 464 Mpa [ dF 2 ] max = 0.8dch 2 = 0.8ᄡ 450 = 360 Mpa ộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng ) 3. Tính toán cấp nhanh ( b a. Xác định sơ bộ khoảng cách trục : Theo (6.15a) T1 ᄡ K H b aw1 = K a ᄡ ( u1 +1) ᄡ 3 2 [ dH ] ᄡ u1 ᄡ yba Trong đó : Theo bảng 6.6 chọn ψba = 0.3 Theo 6.5 chọn Ka = 43 Theo (6.16) ψbd = 0.5xψbax(u1 + 1) = 0.5x0.3x(3.36 + 1) = 0.6 Theo bảng 6.7 chọn KHβ = 1.02 ( sơ đồ 6 ) T1 = 59.4x103 N.mm Sinh viên thực hiện : VÕ VĂN CƯỜNG – MSSV: 07106028 Trang 14
- Thiết kế đồ án môn học Chi tiết máy – Đề 2 Phương án 2 GVHD: VĂN HỮU THỊNH 59.4ᄡ 103 ᄡ 1.02 � aw1 = 43�( 3.36 +1) � 2 3 = 117.29 495.4 ᄡ 3.36ᄡ 0.3 Chọn aw1 = 120 (mm) b. Xác định các thông số ăn khớp: Theo (6.17) m1 = ( 0.01 ÷ 0.02 )x aw1 = ( 0.01 ÷ 0.02 )x120 = 1.2 ÷ 2.4 Theo 6.8 chọn môđun pháp : m1 = 2 (mm) Chọn sơ bộ : β1 = 150 cos β1 = 0.9659 Theo (6.31) , số răng bánh nhỏ : 2ᄡ aw1 ᄡ cos b1 2ᄡ 120ᄡ 0.9659 Z1 = = = 26.58 m1 ᄡ ( u1 +1) 2ᄡ ( 3.36 +1) Chọn Z1 = 27 (răng) Số răng bánh lớn : Z 2 = u1 ᄡ Z1 = 3.36ᄡ 27 = 90.72 Chọn Z2 = 90 (răng) 90 Tỉ số truyền thực : um1 = = 3.33 27 m ᄡ ( Z1 + Z 2 ) 2ᄡ ( 27 + 90) cos b1 = 1 = = 0.975 2ᄡ aw1 2ᄡ 90 � b1 = 12.838 ; 1205016 ' '' c. Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc: 2ᄡ T1 ᄡ ( um1 +1) Theo (6.33) dH = Z M ᄡ Z H ᄡ Z e ᄡ bw1 ᄡ um1 ᄡ dw12 Trong đó : bw1 = aw1 ᄡ yba = 120ᄡ 0.3 = 36 ( mm) Theo 6.5 chọn Zm = 274 Mpa1/3 Theo (6.35): tg bb = cosat ᄡ tg b1 = cos ( 20.47) ᄡ tg ( 12.838) = 0.21 � bb = 12.05 Sinh viên thực hiện : VÕ VĂN CƯỜNG – MSSV: 07106028 Trang 15
- Thiết kế đồ án môn học Chi tiết máy – Đề 2 Phương án 2 GVHD: VĂN HỮU THỊNH Với : at = atw = arctg ( tg a w cosb1 ) = arctg ( tg 200 0.975) = 20.47 Theo (6.34) Z H = 2 cos bb sin 2atw = 2ᄡ cos ( 12.05) sin ( 2ᄡ 20.47 ) = 1.72 Theo (6.37): eb = ( bw1 ᄡ sin b1 ) = ( 36ᄡ sin12.838) = 1.27 ( pᄡ m1 ) ( pᄡ 2) Theo (6.36c) Z e = 1 ea = 1 1.68 = 0.77 Trong đó theo (6.38b): � �1 1 �� ea = � 1.88 - 3.2ᄡ ᄡ + ᄡᄡ� ᄡ ᄡ ᄡ cos b1 � ᄡ � Z Z ᄡ �� � 1 2 � � �1 1� � 1.88 - 3.2ᄡ ᄡᄡ + ᄡᄡᄡ� = � ᄡ cos12.838 = 1.68 � � ᄡ� 27 90 �� � Đường kính vòng chia bánh lăn nhỏ : 2ᄡ aw1 2ᄡ 120 dw1 = = = 55.42 ( mm) um1 +1 3.33 +1 Theo (6.40): pᄡ dw1 ᄡ n1 pᄡ 55.42ᄡ 1450 v= = = 4.2 m 60ᄡ 1000 60ᄡ 1000 s Với v = 4.2 m/s theo bảng 6.13 dùng cấp chính xác 8 Và với v
- Thiết kế đồ án môn học Chi tiết máy – Đề 2 Phương án 2 GVHD: VĂN HỮU THỊNH 120 � vH = 0.002�61�4.2� = 3.075 3.33 vH ᄡ bw1 ᄡ dw1 Theo (6.41): K Hv = 1 + 2ᄡ T1 ᄡ K H b ᄡ K H a 3.075ᄡ 36ᄡ 55.42 = 1 + = 1.046 2ᄡ 59.4ᄡ 103 ᄡ 1.02ᄡ 1.09 Theo bảng 6.7 chọn KFβ = 1.05 Theo (6.39): Theo 6.14 với v
- Thiết kế đồ án môn học Chi tiết máy – Đề 2 Phương án 2 GVHD: VĂN HỮU THỊNH εα = 1.68 Yε = 1/ εα = 1/ 1.68 = 0.595 β = 12.8380 Yβ = 1 – 12.838/140 = 0.908 YF1 = 3.9 YF2 = 3.61 [ dF 1 ] = [ dF 1 ] ᄡ YR ᄡ Ys ᄡ K XF = 252ᄡ 1ᄡ 1.03ᄡ 1 = 259.56Mpa [ dF 2 ] = [ dF 2 ] ᄡ YR ᄡ Ys ᄡ K XF = 236.5ᄡ 1ᄡ 1.03ᄡ 1 = 243.595Mpa Thay các giá trị vừa tính vào công thức (6.43) : 2ᄡ 59.4ᄡ 103 ᄡ 1.488ᄡ 0.595ᄡ 0.908ᄡ 3.9 dF 1 = = 93.34 ( Mpa ) ( 36ᄡ 55.42ᄡ 2) � dF 1 = 93.34 Mpa �[ dF 1 ] = 259.56 Mpa dF 2 = ( dF 1 ᄡ YF 2 ) = ( 93.34ᄡ 3.61) = 86.39 Mpa YF 1 3.9 Sinh viên thực hiện : VÕ VĂN CƯỜNG – MSSV: 07106028 Trang 18 � dF 2 = 86.39 Mpa �[ dF 2 ] = 243.595Mpa Vậy răng đạt yêu cầu về độ bền uốn
- Thiết kế đồ án môn học Chi tiết máy – Đề 2 Phương án 2 GVHD: VĂN HỮU THỊNH e. Kiểm nghiệm răng về quá tải: Theo ( 6.48 ) , với K qt Tmax = =1 T dH 1max = dH ᄡ K qt = 495.4ᄡ 1 = 495.4 Mpa dH 1max = 495.4 Mpa < [ dH ] max = 1260 Mpa Theo (6.49): dF 1max = dF 1 ᄡ K qt = 259.56ᄡ 1 = 259.56 Mpa � dF 1max = 259.56 Mpa < [ dF 1 ] max = 464Mpa dF 2max = dF 2 ᄡ K qt = 243.595ᄡ 1 = 243.595Mpa � dF 2max = 243.595Mpa < [ dF 2 ] max = 360 Mpa ấp nhanh ): f. Thông số và kích thước bộ truyền ( C Khoảng cách trục : aw1 = 120mm Môđun pháp : m1 = 2mm Sinh viên thực hiện : VÕ VĂN CƯỜNG – MSSV: 07106028 Trang 19
- Thiết kế đồ án môn học Chi tiết máy – Đề 2 Phương án 2 GVHD: VĂN HỮU THỊNH Chiều rộng vành răng : bw1 = 36mm Tỉ số truyền : um1 = 3.33 0 ' '' Góc nghiêng của răng : b1 = 12 5016 Số răng của bánh răng : Z1 = 27, Z 2 = 90 Hệ số dịch chỉnh : x1 = 0, x2 = 0 Theo công thức trong bảng 6.11 , ta được : Đường kính vòng chia : d1 = 55.38mm d 2 = 184.61mm Đường kính đỉnh răng : d a1 = 59.38mm d a 2 = 188.61mm Đường kính đáy răng : d f 1 = 50.38mm d f 2 = 179.61mm . 4. Tính toán cấp chậm ( bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng ) a. Xác định sơ bộ khoảng cách trục : Theo (6.15a) Sinh viên thực hiện : VÕ VĂN CƯỜNG – MSSV: 07106028 Trang 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Thiết kế đồ án: Chi tiết máy
57 p | 2722 | 1006
-
Thiết kế đồ án môn học - Điều chỉnh và khống chế nhiệt độ lò điện trở
44 p | 598 | 273
-
Đồ án môn học Thiết kế hầm giao thông
68 p | 597 | 119
-
Đồ án môn học: Thiết kế dao - SV Nguyễn Thị Phương Giang
21 p | 573 | 90
-
Đồ án môn học: Thiết kế dao - SV Phạm Minh Ngọc
23 p | 441 | 87
-
Đồ án môn học Quá trình và thiết bị: Thiết kế thiết bị cô đặc chân không 1 nồi liên tục để cô đặc dung dịch NaOH
62 p | 423 | 72
-
Đồ án môn học: Thiết kế dao - SV Trần Xuân Tôn
25 p | 312 | 71
-
Đồ án môn học thiết kế dao - SV Lê Đình Huấn
23 p | 368 | 64
-
Đồ án môn học Động cơ đốt trong: Thiết kế động cơ xăng, (không tăng áp), có công suất danh nghĩa Nen = 106 KW, tốc độ quay danh nghĩa nn = 6000 rpm , dùng để trên xe Ô tô KIA carens 2.0 144 hp
47 p | 320 | 64
-
Đồ án môn học Quá trình thiết bị: Thiết kế hệ thống 2 nồi cô đặc xuôi chiều tuần hoàn cưỡng bức cô đặc dung dịch (NH4)2SO2 với năng suất 12587kg/h
97 p | 202 | 57
-
Đồ án môn học Chi tiết máy: Thiết kế hệ dẫn động xích tải sử dụng hộp giảm tốc trục vít hai cấp
51 p | 301 | 53
-
Đồ án môn học Thiết kế máy: Thiết kế hệ thống dẫn động máy nâng hàng
60 p | 385 | 49
-
Đồ án môn học: Thiết kế cung cấp điện cho phân xưởng CKCT và CNC
56 p | 197 | 45
-
Đồ án môn học: Thiết kế dao - SV Cao Long Biên
18 p | 216 | 31
-
Đồ án môn học Điện tử công suất: Thiết kế bộ biến đổi xoay chiều một chiều tự động duy trì điện áp ra theo lượng đặt trước
51 p | 36 | 15
-
Đồ án môn học Cơ sở thiết kế máy: Thiết kế hệ thống dẫn động băng tải
47 p | 40 | 15
-
Đồ án môn học Cơ sở thiết kế máy: Động cơ-bộ truyền đai-bộ truyền bánh răng trụ nghiêng-khớp nối-băng tải
70 p | 35 | 15
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn