intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Thiết kế khung ngang nhà công nghiệp

Chia sẻ: Doan Van Pha | Ngày: | Loại File: XLS | Số trang:334

231
lượt xem
62
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bề cột rộng dưới phải thỏa mãn điều kiện để đảm bảo độ cứng, Kiểm tra đầu trục không vướng vào phần cột trên,Khoảng cách từ trục ray cầu chạy đến đầu mút cầu chạy. Chiều cao dàn mái tại trục định vị lấy độ dốc cánh trên. Như vậy chiều cao giữa dàn là chiều cao cửa trời. hệ thanh bụng là loại hình tam giác có thanh đứng, khoảng mắt cánh trên.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Thiết kế khung ngang nhà công nghiệp

  1. Trường đại học bách khoa Đà Nẵng Hôm nay là ngày 25 tháng 3 năm 2013 HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG BẢNG TÍNH Giới thiệu: Đây là bản tính dùng để tính toán đồ án kết cấu thé khung ngang nhà công ngiệp một tầng lắp ghép. Hướng dẫn sử dụng: Để có được kết quả một cách chính xác chọn các giá trị vào các ô đó có viền màu hồng và text màu đ Note: Nếu trong quá trình tính toán gặp rắc rối gì vui lòng liên Chọn và tính nội lực: Click here Tổ hợp nội lực: Click here Tính cột: Click here Click here Tính dàn: Click here Dữ liệu:
  2. i học bách khoa Đà Nẵng ngày 25 tháng 3 năm 2013 ẪN SỬ DỤNG BẢNG TÍNH Người viết: Nguyễễn Ngọc Tân Nguy n Ngọc Tân Lớp: 04X1C-Khoa XDDD&CN Mobile: 01684382601 Email: ngoctan_q@yahoo.com or ngoctanxd@gmail.com ể tính toán đồ án kết cấu thép 2 thiết kế t tầng lắp ghép. kết quả một cách chính xác vui lòng nhập hoặc viền màu hồng và text màu đỏ. n gặp rắc rối gì vui lòng liên hệ tác giả.
  3. Trường đại học bách khoa Đà Nẵng Hôm nay là ngày 25 tháng 3 năm 2013 Click here Quay về trang đầu: Thiết kế khung ngang nhà công nghiệp Tổ hợp nội lực: Click here Chúc một tngày làm việcchiệuuquả! ! Chúc mộ ngày làm việ hiệ quả cầu trục sức nâng chế độ làm việc trung bình 20 / ### t nhịp nhà L= 18 m = 18000 mm bước cột B= 6 m = 6000 mm , dài 90 cao trình đỉnh ray Hd= 8 m = 8000 mm Địa điểm xây dựng , mái lợp tôn dày 0,51mm Thanh Hóa vùng III-A Kết cấu khung: thép CCT34 Móng bê tông: B20 I. Chọn sơ đồ kết cấu 1.Sơ đồ khung ngang và kết cấu nhà công nghi ệp Dàn hình thang hai mái dốc, độ dốc t ừ 1/8->1/12 chọn 1 / 15 = ### 2. Kích thước chính của khung ngang 2.1 Kích thước cột cầu trục sức nâng Q= 20 / #MACRO? t Nhịp loại ray Lcc= 19.5 m ### Chiều cao Hct của Gabarit cầu trục Hct= ### mm f= 250 mm chiều cao H2 từ đỉnh ray cầu cầu trục đến cao trình cánh dưới của rường ngang H2=(Hct+100)+f= #MACRO? mm trong đó Hct-chiều cao Garabit cầu trục Khe hở an toàn giữa xe con và kết cấu 100 f-khe hở phụ xét độ võng của kết cấu và thanh gi ằng l ấy b ằng 200-400mm H2 chọn chẵn môdun 200mm chiều cao từ mặt nền đến cao trình cánh dưới r ường ngang: H H=H1+H2= #MACRO? mm = #MACRO? m
  4. Chiều cao phần cột trên ht=H2+Hdcc+Hr= #MACRO? mm = #MACRO? m trong đó Hdcc- chiều cao của dầm cầu chạy lấy Hdcc=1/9.B= 0.6 m ∈ chọn 1 / 10 Hdcc=(1/8-1/10)B Hr-chiều cao của ray tra bảng IV-7 = ### mm Chiều cao phần cột dưới Chiều cao toàn cột #MACRO? hd=H-ht+hch= #MACRO? mm = #MACRO? m trong đó hch-phần cột chôn dưới mặt nền lấy 600-1000mm chọn 800 mm = Bề rộng phần cột trên chọn bt= 450 mm 1/12ht= ### bt>(1/10-1/12)ht 1/10ht= thỏa bt=(400-1000) mm Bề rộng phần cột dưới (của trục nhánh đỡ dầm cầu chạy trùng v ới tr ục c ủa d ầm c ầu ch ạy) bd=a+λ= 1/25(ht+hd) -500 mm ### trong đó ### 1/20(ht+hd) a-khoảng cách từ trục định vị đến mép ngoài c ủa c ột a= 250 mm λ-khoảng cách từ trục định vị đến trục đường ray, đ ược xác đ ịnh λ=(L-Lcc)/2= -750 mm Bề rộng cột dưới phải thỏa mãn điều kiện 1/25(ht+hd)= ### mm để đảm bảo độ cứng 1/20(ht+hd)= ### mm kiểm tra cầu trục ko vướng vào phần cột trên bd-bt= -950 mm #MACRO? B1+c1= ### mm B1-khoảng cánh từ trục ray cầu chạy đến đầu mút cầu chạy tra bảng có B1= #MACRO? mm c1-khe hở tối thiểu lấy khi sức nâng cầu trục 60 mm ### t 2.2 Kích thước dàn Chiều cao dàn mái tại trục định vị lấy h0= 2200 mm = 2.2 m độ dốc cánh trên i= 0.07 như vậy chiều cao giữa dàn là h0+i.L/2= 2800 mm chiều cao cửa trời: 9.7 m 23,25
  5. 23,25 13,55 12,95 10,75 8 2400 2750 7,28 8000 0.00 0,8 18000 Hệ thanh bụng là loại hình tam giác có thanh đ ứng. Khoảng mắt cánh trên 1500 mm Bề rộng cửa trời lấy trong khoảng (0,3-0,5)L 6 m 0,3L= 5.4 m 0,5L= 9 m Chiều cao cửa trời gồm một lớp kính hct= 1.5 m = 1500 mm bậu trên 0.2 m = 200 mm và bậu dưới 8 m = 8000 mm 200 1500 0,07 i= 8000 2200 1500 1500 1500 1500 3.Hệ giằng II. Tính tải trọng tác dụng lên khung
  6. 1.Tải trọng tác dụng lên dàn 1.1 Tải trọng thường xuyên a.Tải trọng các lớp mái tính toán theo c ấu t ạo c ủa mái l ập theo b ảng sau Tải trọng tiêu Hệ số Tải trọng tính Cấu tạo của lớp mái chuẩn Kg/m2 mái vượt tải toán Kg/m2 mái Tấm tôn dầy 0,51 ly 1,5x6 m 150 1.1 165 Lớp cách nhiệt dày cm 0 1.2 0 Kg/m3 bằng bê tông xỉ ‫=ﻻ‬ Lớp xi măng lót 1.5 cm 1.2 0 Lớp chống thấm 2 giấy + 3 dầu 1.2 0 Hai lớp gạch lá nem và vữa lát 1.1 0 Cộng 150 165 Đổi ra phân bố trên mặt bằng với độ dốc i= 0.07 có cosα= 0.998 gtcm= 150 Kg/m 2 gm= 165 Kg/m2 b.Trọng lượng bản thân dàn và hệ giằng tính sơ bộ theo công th ức gd=n.1,2.αd.L= 14 Kg/m2 Hệ số vượt tải n= 1.1 Hệ số kể đến trọng lượng các thanh giằng 1.2 αd= Hệ số trọng lượng dàn lấy bằng 0,6->0,9 đối với nhịp 24->36m 0.6 c.Trọng lượng kết cấu cửa trời g ct= tc 12 Kg/m2 gct=n.gtcct= 13.2 Kg/m2 c.Trọng lượng cánh cửa trời và bậu cửa tr ời Trọng lượng cánh cửa (kính + khung) gtcK= 35 Kg/m2 Trọng lượng bậu trên và bậu dưới gtcb= 100 Kg/m Vậy lực tập trung ở chân cửa trời do cánh c ửa và b ậu c ửa là
  7. gKb=n.gtcK.hct.B+n.gtcb.B= 1007 Kg Tải trọng gct và gKb chỉ tập trung ở những chân cửa trời Để tiện tính toán khung, ta thay chúng bằng lực tương đương phân bố đều trên mặt bằng nhà g'ct g’ct=(gct.lct.B+2.gKb)/(L.B)= mặt bằng 23 Kg/m2 Vậy tải trọng tổng cộng phân bố đều trên rường ngang là: q=g=(gm+gd+g'ct).B= 1212 Kg/m = 1.21 T/m 1.2 Tải trọng tạm thời Theo TCVN 2737-90, tải trọng tạm thời trên mái là: mặt bằng với hệ số vượt tải ptc= Kg/m2 np= 75 1.4 Tải trọng tính toán phân bố đều trên r ường ngang P=np.ptc.B= 630 Kg/m = 0.63 T/m 2.Tải trọng tác dụng lên cột a, Do phản lực của dàn Tải trọng thường xuyên V=A=q.L/2= 10908 Kg = 10.91 T Tải trọng tạm thời V'=A'=P.L/2= 5670 Kg = 5.67 T b, Do trọng lượng dầm cầu trục Trọng lượng dầm cầu trục tính sơ bộ theo công thức Gdcc=n.αdcc.l2dcc= 1037 Kg = 1.04 t ldcc=B= nhịp cầu trục 6 m αdcc= là hệ số trọng lượng dầm cầu trục bằng 24->37 với Q≤75t 24 n= 1.2 Gdcc đặt ở vai đỡ dầm cầu trục là tải trọng thường xuyên c, Do áp lực đứng của bánh xe cầu trục Dùng đường ảnh hưởng của phản lực gối tựa của dầm và x ếp các bánh xe của hai cầu trục sát nhau ở vào vị trí bất l ợi nh ất Cầu trục có áp lực thẳng đứng tiêu chuẩn lớn nhất c ủa 1 bánh xe là: 20 t Ptcmax= #MACRO? t Áp lực thẳng đứng tiêu chuẩn nhỏ nhất của một bánh xe cũng có th ể tra b ảng ho ặc tính theo công th ức Ptcmin=(Q+G)/n0-Ptcmax= #MACRO? t
  8. Trong đó Q-sức trục của cầu trục Trọng lượng toàn bộ cầu trục G= #MACRO? t Số bánh xe ở 1 bên cầu trục n0= 2 Áp lực thẳng đứng tính toán Pmax= #MACRO? t Pmin= #MACRO? t Cầu trục có bề rộng Bct= #MACRO? mm Khoảng cách giữa hai bánh xe K= #MACRO? mm #MACRO? #MACRO? #MACRO? #MACRO? ### 1 ### ### ### 950 950 1900 4400 4400 P P P P 0,267 0,683 -0,05 1 6000 6000 Đặt bánh xe ở vị trí như hình vẽ tính được các tung độ yi của đường ảnh hưởng và tính áp lực thẳng đứng lớn nhất, nhỏ nhất c ủa các bánh xe c ầu tr ục lên c ột theo công th ức Dmax=nc.Pmax.∑yi= #MACRO? t Dmin=nc.Pmin.∑yi= #MACRO? t Trong đó Hệ số tổ hợp khi do 2 cầu trục chế độ làm vi ệc nh ẹ và trung bình nc= 0.85 ∑yi= #MACRO? Các lực Dmax, Dmin đặt vào trục nhánh đỡ dầm cầu trục của cột, nên lệch tâm đối với trục cột dưới một đoạn e lấy xấp xỉ bằng b Do đó tại vai cột có sinh ra mô men l ệch tâm: e= -0.25 m Mmax=Dmax.e= #MACRO? tm Mmin=Dmin.e= #MACRO? tm d, Do lực hãm của xe con
  9. Lực hãm ngang của xe con: Tngtc=f.(Q+GT).nTxc/nxc= #MACRO? t Hệ số ma sát, trường hợp móc mềm f= 0.1 trọng lượng xe con tra bảng phụ lục GT= #MACRO? t Số bánh xe được hãm của xe con nTxc= 2 Tổng số bánh xe của xe con nxc= 4 Lực hãm ngang tiêu chuẩn của một bánh xe tính Ttc1=Tngtc/n0= #MACRO? t số bánh xe ở một bên cầu trục n0= 2 Lực hãm ngang Ttc1 truyền lên cột thành lực T đặt vào cao trình dầm hãm; Giá trị T cũng xác định bằng cách xếp các bánh xe trên đường ảnh hưởng như khi xác định Dmax và Dmin T=nc.n.Ttc1 .∑yi= #MACRO? t 3.Tải trọng gió tác dụng lên khung Nhà công nghiệp 1 tầng 1 nhịp chiều cao nhỏ h ơn 36m nên ch ỉ tính thành ph ần tĩnh c ủa gió Áp lực gió tiêu chuẩn ở độ cao 10m tr ở xuống thu ộc khu v ực III-A (có kể đến ảnh hưởng của gió bão) qtc0= #MACRO? Kg/m2 0.2 0.4 -0.8 -0.6 0.7 -0.6 0.8 tra bảng H/L= #MACRO? C1= ### C3= α= 0.0666 radian = 4 0 ### ∑B/L= 5 23,25 -0,6 -0,8 0,2 -0,6 0,7 9,7 0,4 C1= -0,587 -0,6 W + m.S 2,2 0,8 10,75 C3= -0,519 q
  10. C3= -0,519 q Tải trọng gió phân bố đều tác dụng lên đỉnh c ột Trường hợp giữa các cột khung có các c ột s ườn t ường, v ới b ước c ột 6 m bố trí sườn tường với khoảng cách B1= m= 0 6 m q=n.q0.K.C.B= Phía đón gió q’=n.q0.K.C’.B= Phía trái gió trong đó n= 1.3 Bước cột (Bước khung) khi ko có sườn t ường B=B1= 6 m Khi có sườn tường B=B1 C- Hệ số khí động lấy theo bảng phụ lục ghi trên hình v ẽ K hệ số kể đến sự thay đổi áp lực gió theo chi ều cao l ấy cho đ ịa hình lo ại A ở K= #MACRO? ### m ở K= #MACRO? 10 m Giá trị tải trọng gió phân bố đều lên cột (v ới hệ s ố qui đ ổi ra phân b ố đ ều α= #MACRO? ) là: q=n.q0.K.C.B1= #MACRO? kG/m q’=n.q0.K.C’.B1= #MACRO? kG/m Tải trọng gió trong phạm vi mái t ừ đỉnh c ột đến nóc mái đ ưa v ề t ập trung đ ặt ở cao trình cánh d ưới c ủa dàn mái W=n.q0.K.B.∑Ci.hi= trong đó hi chiều cao từng đoạn có ghi hệ số khí động Ci ở K= #MACRO? ### m trong khoảng từ độ cao đế n #MACRO? , dùng hệ số trung bình của k: #MACRO? K= #MACRO? W=n.q0.K.B.∑Ci.hi= Vậy #MACRO? kG = #MACRO? t Phần tải trọng gió lên cột tường (diện tích F1) sẽ truyền vào khung dưới dạng lực tập trung S, S' S=n.q0.K.C.F1=n.q0.K.C.B1.H/2= #MACRO? kG = ### T S'=n.q0.K.C'.F1=n.q0.K.C'.B1.H/2= #MACRO? kG = ### T Lực tập trung ở chỗ cánh dưới dàn sẽ là
  11. Phía đón gió W+m.S= #MACRO? T Phía trái gió W'+m.S'= #MACRO? T III. Tính nội lực khung 1.Sơ bộ chọn tỉ số độ cứng giữa các bộ phận khung Mô men quán tính dàn Id=(Mmax.hd.μ)/(2.f)= trong đó Mmax-Mômen uốn lớn nhất trong rường ngang, coi như dầm đơn giản chịu toàn bộ tải trọng đứng tính toán Mmax=(g+p).L2/8= 75 tm = 7500000 kG/cm2=daN/cm2 chiều cao giữa dàn (tại tiết diện có Mmax) hd= 280 cm μ - hệ số kể đến độ dốc cánh trên và sự biến dạng các thanh b ụng μ= #MACRO? khi i= 1/10 Vậy: Id=(Mmax.hd.μ)/(2.f)= #MACRO? cm4 Kết cấu khung thép cường độ tính toán CCT34 f= ### daN/cm2 khi t≤ Mô men quán tính của tiết diện cột dưới được xác đ ịnh theo công th ức g ần đúng: I1=(NA+2.Dmax).bd2/(k1.f)= #MACRO? cm4 trong đó NA bằng phản lực tựa của dàn truyền xuống NA=A+A'= 16.58 T Dmax áp lực do cầu trục k1-hệ số phụ thuộc vào bước cột và loại cột Bước cột B= 6 m thì k1= 2.5-3 k1= B= 12 m thì 3.2-3.8 B= 6 m thì k1= ### Mômen quán tính phần cột trên: I2=(I1/k2).(bt/bd)2= I1/ 1.481 trong đó k2-hệ số xét đến liên kết giữa dàn và cột. Dàn liên kết khớp với cột thì k2= 1.8-2.3 Dàn liên kết cứng với cột thì k2= 1.2-1.8 ở đây lấy k2= 1.2 Chọn I1/I2= 7 I2 =I1/ 7 = ### cm4 Id/I2= #MACRO?
  12. Tỷ số độ cứng giữa dàn và phần cột dưới Id/I1= #MACRO? Dựa theo kinh nghiệm có thể chọn Id/I1=3-6 nên chọn Id/I1= 10 Các tỉ số đã chọn này thoả mãn điều kiện: ν=6/(1+1,1.√μ)= 1.62 μ=I1/I2-1= 6 υ=(Id/L)/(I1/h)=(Id/I1).(h/L)= #MACRO? h=ht+hd= #MACRO? m ν=6/(1+1,1.√μ)
  13. Để tìm r11, cần tính xàB và cộtB là các mômen ở nút cứng B của xà và cột khi góc xoay φ=1 ở hai nút khung. xàB tính theo công thức CHKC. xàB = 2E.Id/L= 1.111 .EI1 Để tính  B của thanh có tiết diện thay đổi, có thể dùng các công thức ở bảng III.1 phụ lục cột Từ đây về sau qui ước dấu như sau: Mômen dương khi làm căng thớ bên trong của cột và dàn. Phản lực ngang là dương khi có chiều hướng từ bên trong ra bên ngoài. Tức là đối với cột trái thì hướng từ phải sang trái, ta hiểu phản lực do nút tác dụng lên thanh. q B φ2 φ1 C Hình 6 A Tính các trị số: h=ht+hd= #MACRO? m μ=I1/I2-1= 6 α=ht/h= #MACRO? A=1+α.μ= #MACRO? B=1+α2.μ= #MACRO? C=1+α3.μ= #MACRO? F=1+α4.μ= #MACRO? K=4.A.C-3.B2= #MACRO?  B=-4.C.E.I1/(K.h)= cột #MACRO? .EI1 Phản lực ở đỉnh cột do φ=1 gây ra là: B=6.B.E.I1/(K.h2)= #MACRO? .EI1 Vậy:
  14. r11=xàB-cộtB= #MACRO? .EI1 R1p-Tổng mômen phản lực ở nút B do tải trọng ngoài gây ra MpB=-q.L2/12= -32.67 T.m R1p=MpB= -32.67 T.m Giải phương trình chính tắc: φ=-R1p/r11= #MACRO? /EI1 Mômen cuối cùng ở đỉnh cột: McB=cộtB.φ= #MACRO? Tm M B= B.φ+M B= xà xà p #MACRO? Tm Các tiết diện khác thì tính bằng cách dùng tr ị s ố ph ản l ực: RB=B.φ= #MACRO? T Vậy mômen ở vai cột: MC=MB+RB.ht= #MACRO? Tm Mômen ở chân cột: MA=MB+RB.h= #MACRO? Tm Biểu đồ mômen vẽ ở (hình 7.a) Mômen phụ sinh ra ở vai cột do sự chênh l ệch c ủa tr ục c ột trên v ới tr ục c ột d ưới b ằng: Me=A.e= -5.18 T.m Trong đó: - Độ lệch tâm 2 phần cột e=(bd-bt)/2= -0.475 m Nội lực trong khung do Me có thể tìm được bằng bảng phụ lục đối với cột hai đầu ngàm. Vì trường hợp này có thể coi Id=∞ và ngoài ra khung ko có chuyển vị ngang vì tải trọng ĐX Dấu Me ngược với dấu trong bảng MB=-(1-α).(3.B.(1+α)-4.C).Me/K= #MACRO? Tm RB=-6.(1-α).(B-A.(1+α)).Me/(K.h)= #MACRO? T = ### /h Vậy MtC=MB+RB.ht= #MACRO? Tm M C=MB+RB.ht+Me= d #MACRO? Tm MA=MB+RB.h+Me= #MACRO? Tm Biểu đồ mômen do Me vẽ ở (hình 7.b) Cộng biểu đồ 7.a với 7.b ta được biểu đồ mômen cuối cùng do t ải tr ọng th ường xuyên gây ra toàn mái
  15. MB= #MACRO? Tm MtC= #MACRO? Tm MdC= #MACRO? Tm MA= #MACRO? Tm Lực cắt tại chân cột: QA= )/hd -( #MACRO? + ### = ### T a) b) -1,88 -0,83 B' B B B' C -3,685 -0,76 C C' 1,495 Mq=Mp+B.φ C' Mv A A 1,729 A' 1,86 A' c) -2,71 -2,668 B B' B B' C 0,66 C' C C' Mq Mq+V 0,735 -4,26 -4,445 A' A 3,502 A 3,589 A' Hình 7. Biểu đồ mômen do tải trọng thường xuyên 3.Tính khung với tải trọng tạm thời trên mái (ho ạt t ải)-hình 8
  16. Ta có ngay biểu đồ do hoạt t ải gây ra bằng cách nhân các tr ị s ố c ủa mômen do t ải tr ọng th ường xuyên ở bi ểu đ ồ hình 7c v ới t ỉ s ố. P/q= 0.521 -1,412 MA= #MACRO? Tm B' B MdC= #MACRO? Tm MtC= #MACRO? Tm 0,383 C C' MP MB= #MACRO? Tm QA= #MACRO? T -2,316 A' A 1,87 Hình 8 4.Tính khung với trọng lượng dầm cầu trục Trọng lượng của dầm cầu trục: Gdcc= 1.04 T Đặt vào trục nhánh đỡ dầm cầu trục và sinh ra mômen l ệch tâm Mdcc=Gdcc.ecc= -0.26 Tm ecc=bd/2= -250 mm = -0.25 m Nội lực khung tìm được bằng cách nhân biểu đồ Me với tỉ số -Mdcc/Me (vì 2 mômen này đặt cùng một vị trí nhưng ngược chiều) -Mdcc/Me= -0.0502 Trọng lượng dầm cầu trục Gdcc là tải trọng thường xuyên nên phải cộng biểu đồ mômen do Gdcc với nội lực ở biểu đồ hình 7c để được mômen do toàn bộ tải trọng thường xuyên lên dàn và cột: MB= #MACRO? Tm MtC= #MACRO? Tm MdC= #MACRO? Tm MA= #MACRO? Tm Biểu đồ mômen vẽ ở (hình 7.d) Trong nhiều trường hợp, khi Gdcc khá nhỏ so với Dmax, Dmin, nên có thể nhập luôn Gdcc vào Dmax, Dmin và tính luôn Mmax, Mmin như ở điểm 5 tiếp theo, bỏ qua điểm 4 này. 5.Tính khung với mômen cầu trục cầu trục Mmax, Mmin (hình 9) Mmax, Mmin đồng thời tác dụng ở 2 cột, Mmax cột trái hoặc có thể cột phải. Dưới đây xét trường hợp Mmax ở cột trái, Mmin ở cột phải (hình 9) Id=∞ B
  17. Id=∞ B Giải khung bằng phương pháp chuyển vị với sơ đồ xà ngang cứng vô cùng. Ẩn chỉ còn là chuyển vị ngang c ủa nút. Phương trình chính tắc Mmin Mmax r11.Δ+R1p=0 Trong đó: r11-phản lực ở liên kết thêm do chuyển vị đơn vị Δ=1 gây ra ở nút trên. Dấu của chuyển vị và dấu của phản lực trong liên k ết thêm qui ước hướng từ trái sang phải là dương. Dùng bảng phụ l ục A tính được mômen và phản lực ngang ở đầu B của c ột. Hình 9 B=6.B.E.I1/(K.h2)= #MACRO? E.I1/h2 B=-12.A.E.I1/(K.h3)= #MACRO? E.I1/h3 Biểu đồ mômen do Δ=1 gây ra còn được dùng v ới các lo ại t ải tr ọng khác nh ư T hay l ực gió nên ta tính luôn mômen tại các ti ết di ện c ủa c ột. Tiết diện vai cột #MACRO? E.I1/h2 C=B+B.ht= Chân cột: #MACRO? E.I1/h2 A=B+B.h= Cột bên phải, các trị số mômen và phản l ực có cùng tr ị s ố nh ưng khác d ấu #MACRO? E.I1/h2 B'= #MACRO? E.I1/h2 C'= #MACRO? E.I1/h2 A'= Biểu đồ mômen vẽ ở (hình 10.a) #MACRO? E.I1/h3 r11=-B-B'= R1p-phản lực trong liên kết thêm do tải trọng ngoài gây ra trong hệ cơ bản. Vẽ biểu đồ mômen do Mmax và Mmin gây ra dùng các công thức ở phụ lục Cũng có thể sử dụng ngay biểu đồ mômen lệch tâm Me của tải trọng mái (hình 7.b) nhân với hệ số: -Mmax/Me= #MACRO? cột phải -Mmin/Me= #MACRO? Từ đó ta có mômen ở cột trái MB= #MACRO? Tm
  18. MtC= #MACRO? Tm M C= d #MACRO? Tm MA= #MACRO? Tm Phản lực RB= #MACRO? /h T Mô men ở cột phải: MB'= #MACRO? Tm MtC'= #MACRO? Tm M C'= d #MACRO? Tm MA'= #MACRO? Tm Phản lực RB'= #MACRO? /h T Vậy R1p=RB-RB'= #MACRO? /h T Giải phương trình chính tắc: Δ=-R1p/r11= #MACRO? h2/E.I1 Nhân biểu đồ mômen do Δ=1 (hình 10a) v ới Δ và c ộng v ới mômen ngo ại l ực trong h ệ c ơ b ản (hình 10b) ta được biểu đồ mômen cuối cùng. . M=.Δ+Mp ở cột trái: MB= #MACRO? Tm MtC= #MACRO? Tm MdC= #MACRO? Tm MA= #MACRO? Tm Lực cắt ở chân cột: QA= #MACRO? T Lực dọc: NB=NtC= 0 NA=N C=Dmax= d #MACRO? T Cột bên phải MB'= #MACRO? Tm MtC'= #MACRO? Tm
  19. MdC'= #MACRO? Tm MA'= #MACRO? Tm Lực cắt ở chân cột: QA'= #MACRO? T Lực dọc: NB'=NtC'= 0 NA'=N C'=Dmin= d #MACRO? T Biểu đồ mômen cuối cùng ở (hình 10c) a) E.I1/h2 -1,566 E.I1/h2 1,566 B' B 2 C' 0,145 E.I1/h C -0,145 E.I1/h2 A' A 2 4,129 E.I1/h2 -4,129 E.I1/h b) 1,63 0,414 1,839 7,237 -0,746 -2,936 -3,396 -0,863 c)
  20. c) 0,07 1,974 1,695 7,381 -0,89 -2,792 Mo 0,716 -4,975 Hình 10 6.Tính khung với lực hãm ngang T. Lực T đặt ở cao trình dầm hãm cách cao vai c ột 0.6 m Lực T, có thể tác dụng ở cột trái hay c ột ph ải, chi ều h ướng vào c ột ho ặc đi ra kh ỏi c ột. Dưới đây giải khung với trường hợp lực T đặt vào c ột trái h ướng t ừ trái sang ph ải. Các trường hợp khác của T có thể suy ra t ừ tr ường h ợp này. Trình tự tính toán giống như tính với Mmax, Mmin Vẽ biểu đồ  do Δ=1 gây ra trong hệ cơ bản và đã tính được: #MACRO? E.I1/h3 r11= Dùng công thức trong phụ lục tính được mômen và ph ản l ực do T gây ra trong h ệ c ơ b ản (Hình 11a) Lực T đặt cách đỉnh cột: #MACRO? m λ= #MACRO? #MACRO? α= ### MB=-{(1-λ)2.[(2+λ).B-2.C]+μ.(α-λ)2.[(2.α+λ).B-2.C]}.T.h/K= ### Tm RB=-{(1-λ) .[3.B-2.A.(2+λ)]+μ.(α-λ) .[3.B-2.A.(2+λ)]}.T/K= 2 2 ### T Tính mômen tại tiết diện C và A, ngoài ra tính MT ở tiết diện D (chỗ đặt T) MDT=MB+RB.(ht-hdcc)= #MACRO? Tm MCT=MB+RB.ht-T.hdcc= #MACRO? Tm MAT=MB+RB.h-T.(ht+hdcc)= #MACRO? Tm Cột bên phải ko có ngoại lực nên mômen và ph ản l ực trong h ệ c ơ b ản b ằng ko. Vậy R1p=RB-RB'= #MACRO? T h3/E.I1 h2/E.I1 Δ=-R1p/r11= #MACRO? = ###
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2